Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Trường Tiểu học số 1 Phước Hưng; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện Tuy Phước và các nguồn vốn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Quy hoạch - Kế hoạch Tổng hợp, Sở Kế hoạch & Đầu tư Bình Định (35 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, điện thoại: 0256.3.822.849). |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.300.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.300.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu 03 năm (hợp đồng lao động còn hiệu lực) tính đến thời điểm đóng thầu;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng ;- Có chứng chỉ huấn luyện về công tác an toàn lao động;- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).(Tất cả phải bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có thời gian liên tục làm công tác kỹ thuật thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu 03 năm (hợp đồng lao động còn hiệu lực) tính đến thời điểm đóng thầu;- Đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).(Tất cả phải bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | SAN NỀN | |||
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | Chương V của HSMT | 0,5751 | 100m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Chương V của HSMT | 5,751 | 10m³/1km |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Chương V của HSMT | 5,751 | 10m³/1km |
4 | Đất san lấp | Chương V của HSMT | 759,897 | m3 |
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương V của HSMT | 10,0306 | 100m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Chương V của HSMT | 100,3064 | 10m³/1km |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Chương V của HSMT | 100,3064 | 10m³/1km |
8 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V của HSMT | 10,0306 | 100m3 |
B | THÁO DỠ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của HSMT | 3,024 | m3 |
2 | Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của HSMT | 9,6 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông móng cột có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của HSMT | 2,336 | m3 |
4 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Chương V của HSMT | 21,6 | m3 |
5 | Nạo vét đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Chương V của HSMT | 12 | 100m3 |
6 | Đào xúc xà bần bằng máy đào 1,25m3 | Chương V của HSMT | 0,4856 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Chương V của HSMT | 4,856 | 10m³/1km |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | Chương V của HSMT | 4,856 | 10m³/1km |
C | PHẦN XÂY LẮP -NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG | |||
1 | Cung cấp thép tấm dày 4mm: | Chương V của HSMT | 593,46 | kg |
2 | Cung cấp cọc thép hình V70x70x5mm | Chương V của HSMT | 74,1825 | kg |
3 | Ép cọc ván thép bằng máy ép thủy lực, phần ngập trong đất | Chương V của HSMT | 0,18 | 100m |
4 | Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất II - Phần ngập trong đất | Chương V của HSMT | 0,189 | 100m |
5 | Nhổ cọc ván thép bằng máy ép thủy lực | Chương V của HSMT | 0,189 | 100m |
6 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T | Chương V của HSMT | 0,189 | 100m |
7 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Chương V của HSMT | 9,416 | 100m3 |
8 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 18,445 | m3 |
9 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của HSMT | 9,8998 | 100m3 |
10 | Ván khuôn bê tông lót | Chương V của HSMT | 0,6972 | 100m2 |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V của HSMT | 19,0895 | m3 |
12 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Chương V của HSMT | 1,0856 | 100m2 |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Chương V của HSMT | 0,322 | tấn |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Chương V của HSMT | 3,64 | tấn |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 35,804 | m3 |
16 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V của HSMT | 1,768 | 100m2 |
17 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,41 | tấn |
18 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 1,931 | tấn |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 17,527 | m3 |
20 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V của HSMT | 0,6604 | 100m3 |
21 | Bê tông lót nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V của HSMT | 33,022 | m3 |
22 | Bê tông ram dốc đổ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 0,96 | m3 |
23 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Chương V của HSMT | 2,4552 | 100m2 |
24 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,712 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 3,8622 | tấn |
26 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 15,036 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Chương V của HSMT | 1,4492 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,447 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 2,419 | tấn |
30 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 12,298 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ sàn | Chương V của HSMT | 3,2062 | 100m2 |
32 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, | Chương V của HSMT | 6,2436 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Chương V của HSMT | 0,0116 | tấn |
34 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 32,062 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ xà dầm tầng áp mái | Chương V của HSMT | 1,3947 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,408 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 1,616 | tấn |
38 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 12,304 | m3 |
39 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Chương V của HSMT | 3,5896 | 100m2 |
40 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 35,896 | m3 |
41 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Chương V của HSMT | 0,0706 | 100m2 |
42 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,1408 | tấn |
43 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Chương V của HSMT | 0,4034 | tấn |
44 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 3,7836 | m3 |
45 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Chương V của HSMT | 0,2565 | 100m2 |
46 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Chương V của HSMT | 2,063 | 100m2 |
47 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm | Chương V của HSMT | 0,652 | tấn |
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm | Chương V của HSMT | 0,196 | tấn |
49 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Chương V của HSMT | 12,674 | m3 |
50 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 55,048 | m3 |
51 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 7,2774 | m3 |
52 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 66,024 | m3 |
53 | Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 1,09 | m3 |
54 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 9,8178 | m3 |
55 | Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 13,16 | m2 |
56 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 387,2 | m2 |
57 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 957,28 | m2 |
58 | Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 26,356 | m2 |
59 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 277,35 | m2 |
60 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 679,58 | m2 |
61 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 137,18 | m2 |
62 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 61,7 | m |
63 | Trát gờ chỉ hắc nước, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 109,35 | m |
64 | Kẻ ron tường rộng 100m âm 5mm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 56,8 | m |
65 | Quét dung dịch chống thấm sê nô | Chương V của HSMT | 431,44 | m2 |
66 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của HSMT | 387,2 | m2 |
67 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của HSMT | 1.813,316 | m2 |
68 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | Chương V của HSMT | 60,91 | m3 |
69 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Chương V của HSMT | 0,108 | 100m3 |
70 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 1.108,178 | m2 |
71 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 320,32 | m2 |
72 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 224,6175 | m2 |
73 | Ốp tường phòng học, tiết diện gạch (250x400mm), vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 195,84 | m2 |
74 | Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch (120x500) | Chương V của HSMT | 15,432 | m2 |
75 | Ốp chân tường đá hòa phát 100x200, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 30,8925 | m2 |
76 | Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40 | Chương V của HSMT | 52,625 | m2 |
77 | Trát granito bục giảng tầng 1, 2 | Chương V của HSMT | 58,56 | m2 |
78 | SXLD cửa đi nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly (đơn giá lấy theo thông báo giá tháng 4 bao hồm công lắp đặt, vật liệu hoàn thiện ) | Chương V của HSMT | 51,84 | m2 |
79 | SXLD cửa sổ nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly (đơn giá lấy theo thông báo giá tháng 4 bao hồm công lắp đặt, vật liệu hoàn thiện) | Chương V của HSMT | 103,68 | m2 |
80 | Gia công khung bảo vệ cửa sổ song sắt mạ kẽm 14x14x1.2 | Chương V của HSMT | 0,7368 | tấn |
81 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Chương V của HSMT | 103,68 | 1m2 |
82 | Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổ | Chương V của HSMT | 103,68 | m2 |
83 | SXLD cửa vách ngăn di động như hstk ( bao gồm công vận chuyển và lắp đặt tại chân công trình) | Chương V của HSMT | 1 | bộ |
84 | Gia công lan can inox | Chương V của HSMT | 0,1609 | tấn |
85 | Lắp dựng lan can inox | Chương V của HSMT | 0,1609 | tấn |
86 | Gia công xà gồ thép | Chương V của HSMT | 3,1725 | tấn |
87 | Lắp dựng xà gồ thép | Chương V của HSMT | 3,1725 | tấn |
88 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40 | Chương V của HSMT | 2,5232 | 100m2 |
D | NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG - PHẦN NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mm | Chương V của HSMT | 1,83 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mm | Chương V của HSMT | 0,068 | 100m |
3 | Lắp đặt cầu chắn rác D60 | Chương V của HSMT | 24 | cái |
4 | Lắp đặt Co D60 | Chương V của HSMT | 24 | cái |
5 | Lắp đặt Lơi D60 | Chương V của HSMT | 48 | cái |
6 | Lắp đặt Y D60 | Chương V của HSMT | 2 | cái |
E | NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG - PHẦN ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt Bộ đèn LED chiếu sáng lớp học + máng chuyên dụng (2x20W) | Chương V của HSMT | 48 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn LED ốp trần D225(18W) | Chương V của HSMT | 13 | bộ |
3 | Lắp đặt quạt trần sải cánh 1.5m (66W), điều khiển bằng dimer | Chương V của HSMT | 16 | cái |
4 | Lắp đặt quạt treo tường, loại 2 dây kéo (45W) | Chương V của HSMT | 40 | cái |
5 | Lắp đặt ổ cắm đơn 2 cực | Chương V của HSMT | 72 | cái |
6 | Lắp cầu chì | Chương V của HSMT | 66 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc cầu thang | Chương V của HSMT | 2 | cái |
8 | Lắp đặt công tắc đơn | Chương V của HSMT | 26 | cái |
9 | Lắp đặt đế nhựa đơn + mặt nạ 1-3 lỗ | Chương V của HSMT | 58 | hộp |
10 | Lắp đặt đế nhựa đôi + mặt nạ 4-6 lỗ | Chương V của HSMT | 8 | hộp |
11 | Lắp đặt MCCB 2P 50A-30kA | Chương V của HSMT | 1 | cái |
12 | Lắp đặt MCCB 2P 30A-30kA | Chương V của HSMT | 2 | cái |
13 | Lắp đặt MCB 1P 20A-6kA | Chương V của HSMT | 16 | cái |
14 | Lắp đặt MCB 1P 10A-6kA | Chương V của HSMT | 4 | cái |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột2x10mm2 | Chương V của HSMT | 50 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2 | Chương V của HSMT | 10 | m |
17 | Lắp đặt dây CV-4 | Chương V của HSMT | 236 | m |
18 | Lắp đặt dây CV-2.5 | Chương V của HSMT | 212 | m |
19 | Lắp đặt dây CV-1.5 | Chương V của HSMT | 1.850 | m |
20 | Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D32mm | Chương V của HSMT | 20 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D25mm | Chương V của HSMT | 118 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D16mm | Chương V của HSMT | 1.081 | m |
23 | Lắp đặt hộp chia ngã (1-3 ngã) | Chương V của HSMT | 77 | hộp |
24 | Hộp nối dây âm tường | Chương V của HSMT | 16 | hộp |
25 | Lắp đặt tủ điện nhựa âm tường | Chương V của HSMT | 2 | hộp |
26 | Lắp đặt tủ điện âm tường mặt nhựa, 2-4 modules | Chương V của HSMT | 8 | hộp |
F | PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY | |||
1 | Bình bột MFZ4 ABC - 4.0kg | Chương V của HSMT | 16 | bình |
2 | Bình bột khí C02 MT3 - 3.0kg | Chương V của HSMT | 16 | bình |
3 | Kệ đặt bình chữa cháy (Kệ đôi) | Chương V của HSMT | 16 | cái |
4 | Lắp đặt Bảng nội qui tiêu lệnh PCCC | Chương V của HSMT | 8 | cái |
G | HỆ THỐNG CHỐNG SÉT: | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét phát tia tiên đạo Rp3=45M | Chương V của HSMT | 1 | cái |
2 | Cáp neo D6 bọc nhựa | Chương V của HSMT | 20 | m |
3 | Gia công, lắp dựng thân trụ đỡ kim thu sét mạ kẽm D60 cao 4m | Chương V của HSMT | 1 | bộ |
4 | Hộp kiểm tra điện trở tiếp đất + khớp nối | Chương V của HSMT | 1 | hộp |
5 | Tăng đơ kéo giằng giữ cột thu sét | Chương V của HSMT | 4 | cái |
6 | Óc xiết cáp neo | Chương V của HSMT | 16 | cái |
7 | Gia công, đóng cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng D16, dài 2,4m | Chương V của HSMT | 3 | cọc |
8 | Cáp đồng C70 | Chương V của HSMT | 30 | m |
9 | Lắp đặt ống nhựa cứng luồn dây tiếp địa D32 | 28 | m | |
10 | Óc xiết cáp nối dây đồng U/2.0 | Chương V của HSMT | 4 | cái |
11 | Ốc siết cáp với cọc tiếp địa | Chương V của HSMT | 3 | cái |
12 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Chương V của HSMT | 2,4 | 1m3 |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Chương V của HSMT | 0,024 | 100m3 |
14 | Giếng tiếp địa sâu 10m | Chương V của HSMT | 3 | giếng |
H | PHẦN TIẾT BỊ | |||
1 | Bàn ghế học sinh tiểu học 02 chỗ ngồi cỡ số V (01 bộ = 01 bàn + 02 ghế rời). | Chương V của HSMT | 160 | bộ |
2 | Bàn ghế giáo viên (01 bộ: 01 bàn + 01 ghế) | Chương V của HSMT | 8 | bộ |
3 | Bảng chống lóa cấp Tiểu học | Chương V của HSMT | 8 | cái |
4 | Tủ đựng đồ dùng lớp học | Chương V của HSMT | 8 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 1,25m3 | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Ô tô tự đổ 7T | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy lu bánh thép 16T | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy ủi 110CV | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy trộn bê tông >=250 lít | Hoạt động tốt | 2 |
6 | Đầm cóc 5HP | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I | 0,5751 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
2 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 5,751 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 5,751 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
4 | Đất san lấp | 759,897 | m3 | Chương V của HSMT | ||
5 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 10,0306 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 100,3064 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 100,3064 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
8 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | 10,0306 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
9 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 3,024 | m3 | Chương V của HSMT | ||
10 | Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 9,6 | m3 | Chương V của HSMT | ||
11 | Phá dỡ kết cấu bê tông móng cột có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 2,336 | m3 | Chương V của HSMT | ||
12 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 21,6 | m3 | Chương V của HSMT | ||
13 | Nạo vét đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 12 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
14 | Đào xúc xà bần bằng máy đào 1,25m3 | 0,4856 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | 4,856 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
16 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km | 4,856 | 10m³/1km | Chương V của HSMT | ||
17 | Cung cấp thép tấm dày 4mm: | 593,46 | kg | Chương V của HSMT | ||
18 | Cung cấp cọc thép hình V70x70x5mm | 74,1825 | kg | Chương V của HSMT | ||
19 | Ép cọc ván thép bằng máy ép thủy lực, phần ngập trong đất | 0,18 | 100m | Chương V của HSMT | ||
20 | Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất II - Phần ngập trong đất | 0,189 | 100m | Chương V của HSMT | ||
21 | Nhổ cọc ván thép bằng máy ép thủy lực | 0,189 | 100m | Chương V của HSMT | ||
22 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T | 0,189 | 100m | Chương V của HSMT | ||
23 | Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 9,416 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
24 | Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40 | 18,445 | m3 | Chương V của HSMT | ||
25 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 9,8998 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
26 | Ván khuôn bê tông lót | 0,6972 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
27 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 19,0895 | m3 | Chương V của HSMT | ||
28 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,0856 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
29 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,322 | tấn | Chương V của HSMT | ||
30 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 3,64 | tấn | Chương V của HSMT | ||
31 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40 | 35,804 | m3 | Chương V của HSMT | ||
32 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,768 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
33 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,41 | tấn | Chương V của HSMT | ||
34 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 1,931 | tấn | Chương V của HSMT | ||
35 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 17,527 | m3 | Chương V của HSMT | ||
36 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,6604 | 100m3 | Chương V của HSMT | ||
37 | Bê tông lót nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 33,022 | m3 | Chương V của HSMT | ||
38 | Bê tông ram dốc đổ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,96 | m3 | Chương V của HSMT | ||
39 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,4552 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
40 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,712 | tấn | Chương V của HSMT | ||
41 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 3,8622 | tấn | Chương V của HSMT | ||
42 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 15,036 | m3 | Chương V của HSMT | ||
43 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 1,4492 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
44 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,447 | tấn | Chương V của HSMT | ||
45 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 2,419 | tấn | Chương V của HSMT | ||
46 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 12,298 | m3 | Chương V của HSMT | ||
47 | Ván khuôn gỗ sàn | 3,2062 | 100m2 | Chương V của HSMT | ||
48 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, | 6,2436 | tấn | Chương V của HSMT | ||
49 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0116 | tấn | Chương V của HSMT | ||
50 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 32,062 | m3 | Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước như sau:
- Có quan hệ với 127 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,66 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,11%, Tư vấn 7,37%, Phi tư vấn 0,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 652.480.252.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.399.253.089 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạn phải thử, và nếu không thành công, bạn luôn có thể quay trở lại điều trước đó bạn đang làm. "
Jack Ma
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.