Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 11:23 17/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường Tiểu học số 1 Phước Hưng; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Tiểu học số 1 Phước Hưng; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách huyện Tuy Phước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:20 24/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
70 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:18 17/08/2022
đến
11:20 24/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:20 24/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
70.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
100 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 24/08/2022 (02/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Trường Tiểu học số 1 Phước Hưng; Hạng mục: Nhà lớp học 02 tầng 08 phòng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách huyện Tuy Phước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước , địa chỉ: 381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361)
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ địa chính Tấn Phát B.T.K lập; Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế và Xây dựng Trường Sinh thẩm tra; phòng KT và HT huyện Tuy Phước thẩm định. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước , địa chỉ: 381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361)

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 70 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 100 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361)
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước (381 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định, điện thoại: 02563.633.361)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Quy hoạch - Kế hoạch Tổng hợp, Sở Kế hoạch & Đầu tư Bình Định (35 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, điện thoại: 0256.3.822.849).

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.400.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.300.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu 03 năm (hợp đồng lao động còn hiệu lực) tính đến thời điểm đóng thầu;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng ;- Có chứng chỉ huấn luyện về công tác an toàn lao động;- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).(Tất cả phải bản gốc hoặc bản sao có chứng thực);53
2Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên, thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có thời gian liên tục làm công tác kỹ thuật thi công xây dựng công trình dân dụng tối thiểu 03 năm (hợp đồng lao động còn hiệu lực) tính đến thời điểm đóng thầu;- Đã làm kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư).(Tất cả phải bản gốc hoặc bản sao có chứng thực);33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASAN NỀN
1Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IChương V của HSMT0,5751100m3
2Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmChương V của HSMT5,75110m³/1km
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmChương V của HSMT5,75110m³/1km
4Đất san lấpChương V của HSMT759,897m3
5Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V của HSMT10,0306100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmChương V của HSMT100,306410m³/1km
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmChương V của HSMT100,306410m³/1km
8San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của HSMT10,0306100m3
BTHÁO DỠ
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của HSMT3,024m3
2Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của HSMT9,6m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông móng cột có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của HSMT2,336m3
4Phá dỡ nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phChương V của HSMT21,6m3
5Nạo vét đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIChương V của HSMT12100m3
6Đào xúc xà bần bằng máy đào 1,25m3Chương V của HSMT0,4856100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmChương V của HSMT4,85610m³/1km
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10kmChương V của HSMT4,85610m³/1km
CPHẦN XÂY LẮP -NHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG
1Cung cấp thép tấm dày 4mm:Chương V của HSMT593,46kg
2Cung cấp cọc thép hình V70x70x5mmChương V của HSMT74,1825kg
3Ép cọc ván thép bằng máy ép thủy lực, phần ngập trong đấtChương V của HSMT0,18100m
4Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất II - Phần ngập trong đấtChương V của HSMT0,189100m
5Nhổ cọc ván thép bằng máy ép thủy lựcChương V của HSMT0,189100m
6Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25TChương V của HSMT0,189100m
7Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIChương V của HSMT9,416100m3
8Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT18,445m3
9Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của HSMT9,8998100m3
10Ván khuôn bê tông lótChương V của HSMT0,6972100m2
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V của HSMT19,0895m3
12Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtChương V của HSMT1,0856100m2
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmChương V của HSMT0,322tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmChương V của HSMT3,64tấn
15Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT35,804m3
16Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của HSMT1,768100m2
17Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,41tấn
18Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT1,931tấn
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT17,527m3
20Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của HSMT0,6604100m3
21Bê tông lót nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40Chương V của HSMT33,022m3
22Bê tông ram dốc đổ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT0,96m3
23Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtChương V của HSMT2,4552100m2
24Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,712tấn
25Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT3,8622tấn
26Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT15,036m3
27Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngChương V của HSMT1,4492100m2
28Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,447tấn
29Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT2,419tấn
30Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT12,298m3
31Ván khuôn gỗ sànChương V của HSMT3,2062100m2
32Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm,Chương V của HSMT6,2436tấn
33Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mChương V của HSMT0,0116tấn
34Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT32,062m3
35Ván khuôn gỗ xà dầm tầng áp máiChương V của HSMT1,3947100m2
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,408tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT1,616tấn
38Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT12,304m3
39Ván khuôn gỗ sàn máiChương V của HSMT3,5896100m2
40Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT35,896m3
41Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V của HSMT0,0706100m2
42Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,1408tấn
43Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mChương V của HSMT0,4034tấn
44Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT3,7836m3
45Ván khuôn gỗ cầu thang thườngChương V của HSMT0,2565100m2
46Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương V của HSMT2,063100m2
47Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mmChương V của HSMT0,652tấn
48Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mmChương V của HSMT0,196tấn
49Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Chương V của HSMT12,674m3
50Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT55,048m3
51Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT7,2774m3
52Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày >10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT66,024m3
53Xây tường thẳng bằng gạch rỗng 6 lỗ 9x13x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT1,09m3
54Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 5x10x20cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT9,8178m3
55Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT13,16m2
56Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT387,2m2
57Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT957,28m2
58Trát cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT26,356m2
59Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT277,35m2
60Trát trần, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT679,58m2
61Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT137,18m2
62Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT61,7m
63Trát gờ chỉ hắc nước, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT109,35m
64Kẻ ron tường rộng 100m âm 5mm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT56,8m
65Quét dung dịch chống thấm sê nôChương V của HSMT431,44m2
66Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của HSMT387,2m2
67Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của HSMT1.813,316m2
68Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40Chương V của HSMT60,91m3
69Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Chương V của HSMT0,108100m3
70Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT1.108,178m2
71Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT320,32m2
72Lát nền, sàn - Tiết diện gạch 500x500, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT224,6175m2
73Ốp tường phòng học, tiết diện gạch (250x400mm), vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT195,84m2
74Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch (120x500)Chương V của HSMT15,432m2
75Ốp chân tường đá hòa phát 100x200, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT30,8925m2
76Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Chương V của HSMT52,625m2
77Trát granito bục giảng tầng 1, 2Chương V của HSMT58,56m2
78SXLD cửa đi nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly (đơn giá lấy theo thông báo giá tháng 4 bao hồm công lắp đặt, vật liệu hoàn thiện )Chương V của HSMT51,84m2
79SXLD cửa sổ nhựa lõi thép, kính cường lực 8ly (đơn giá lấy theo thông báo giá tháng 4 bao hồm công lắp đặt, vật liệu hoàn thiện)Chương V của HSMT103,68m2
80Gia công khung bảo vệ cửa sổ song sắt mạ kẽm 14x14x1.2Chương V của HSMT0,7368tấn
81Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủChương V của HSMT103,681m2
82Lắp dựng khung sắt bảo vệ cửa sổChương V của HSMT103,68m2
83SXLD cửa vách ngăn di động như hstk ( bao gồm công vận chuyển và lắp đặt tại chân công trình)Chương V của HSMT1bộ
84Gia công lan can inoxChương V của HSMT0,1609tấn
85Lắp dựng lan can inoxChương V của HSMT0,1609tấn
86Gia công xà gồ thépChương V của HSMT3,1725tấn
87Lắp dựng xà gồ thépChương V của HSMT3,1725tấn
88Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m, vữa XM M75, PCB40Chương V của HSMT2,5232100m2
DNHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG - PHẦN NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmChương V của HSMT1,83100m
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 27mmChương V của HSMT0,068100m
3Lắp đặt cầu chắn rác D60Chương V của HSMT24cái
4Lắp đặt Co D60Chương V của HSMT24cái
5Lắp đặt Lơi D60Chương V của HSMT48cái
6Lắp đặt Y D60Chương V của HSMT2cái
ENHÀ LỚP HỌC 02 TẦNG 08 PHÒNG - PHẦN ĐIỆN
1Lắp đặt Bộ đèn LED chiếu sáng lớp học + máng chuyên dụng (2x20W)Chương V của HSMT48bộ
2Lắp đặt đèn LED ốp trần D225(18W)Chương V của HSMT13bộ
3Lắp đặt quạt trần sải cánh 1.5m (66W), điều khiển bằng dimerChương V của HSMT16cái
4Lắp đặt quạt treo tường, loại 2 dây kéo (45W)Chương V của HSMT40cái
5Lắp đặt ổ cắm đơn 2 cựcChương V của HSMT72cái
6Lắp cầu chìChương V của HSMT66cái
7Lắp đặt công tắc cầu thangChương V của HSMT2cái
8Lắp đặt công tắc đơnChương V của HSMT26cái
9Lắp đặt đế nhựa đơn + mặt nạ 1-3 lỗChương V của HSMT58hộp
10Lắp đặt đế nhựa đôi + mặt nạ 4-6 lỗChương V của HSMT8hộp
11Lắp đặt MCCB 2P 50A-30kAChương V của HSMT1cái
12Lắp đặt MCCB 2P 30A-30kAChương V của HSMT2cái
13Lắp đặt MCB 1P 20A-6kAChương V của HSMT16cái
14Lắp đặt MCB 1P 10A-6kAChương V của HSMT4cái
15Lắp đặt dây dẫn 2 ruột2x10mm2Chương V của HSMT50m
16Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Chương V của HSMT10m
17Lắp đặt dây CV-4Chương V của HSMT236m
18Lắp đặt dây CV-2.5Chương V của HSMT212m
19Lắp đặt dây CV-1.5Chương V của HSMT1.850m
20Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D32mmChương V của HSMT20m
21Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D25mmChương V của HSMT118m
22Lắp đặt ống nhựa cứng chống cháy chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK D16mmChương V của HSMT1.081m
23Lắp đặt hộp chia ngã (1-3 ngã)Chương V của HSMT77hộp
24Hộp nối dây âm tườngChương V của HSMT16hộp
25Lắp đặt tủ điện nhựa âm tườngChương V của HSMT2hộp
26Lắp đặt tủ điện âm tường mặt nhựa, 2-4 modulesChương V của HSMT8hộp
FPHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
1Bình bột MFZ4 ABC - 4.0kgChương V của HSMT16bình
2Bình bột khí C02 MT3 - 3.0kgChương V của HSMT16bình
3Kệ đặt bình chữa cháy (Kệ đôi)Chương V của HSMT16cái
4Lắp đặt Bảng nội qui tiêu lệnh PCCCChương V của HSMT8cái
GHỆ THỐNG CHỐNG SÉT:
1Lắp đặt kim thu sét phát tia tiên đạo Rp3=45MChương V của HSMT1cái
2Cáp neo D6 bọc nhựaChương V của HSMT20m
3Gia công, lắp dựng thân trụ đỡ kim thu sét mạ kẽm D60 cao 4mChương V của HSMT1bộ
4Hộp kiểm tra điện trở tiếp đất + khớp nốiChương V của HSMT1hộp
5Tăng đơ kéo giằng giữ cột thu sétChương V của HSMT4cái
6Óc xiết cáp neoChương V của HSMT16cái
7Gia công, đóng cọc tiếp địa bằng thép mạ đồng D16, dài 2,4mChương V của HSMT3cọc
8Cáp đồng C70Chương V của HSMT30m
9Lắp đặt ống nhựa cứng luồn dây tiếp địa D3228m
10Óc xiết cáp nối dây đồng U/2.0Chương V của HSMT4cái
11Ốc siết cáp với cọc tiếp địaChương V của HSMT3cái
12Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIChương V của HSMT2,41m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Chương V của HSMT0,024100m3
14Giếng tiếp địa sâu 10mChương V của HSMT3giếng
HPHẦN TIẾT BỊ
1Bàn ghế học sinh tiểu học 02 chỗ ngồi cỡ số V (01 bộ = 01 bàn + 02 ghế rời).Chương V của HSMT160bộ
2Bàn ghế giáo viên (01 bộ: 01 bàn + 01 ghế)Chương V của HSMT8bộ
3Bảng chống lóa cấp Tiểu họcChương V của HSMT8cái
4Tủ đựng đồ dùng lớp họcChương V của HSMT8cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 1,25m3Hoạt động tốt1
2Ô tô tự đổ 7THoạt động tốt1
3Máy lu bánh thép 16THoạt động tốt1
4Máy ủi 110CVHoạt động tốt1
5Máy trộn bê tông >=250 lítHoạt động tốt2
6Đầm cóc 5HPHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất I
0,5751 100m3 Chương V của HSMT
2 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
5,751 10m³/1km Chương V của HSMT
3 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
5,751 10m³/1km Chương V của HSMT
4 Đất san lấp
759,897 m3 Chương V của HSMT
5 Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
10,0306 100m3 Chương V của HSMT
6 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
100,3064 10m³/1km Chương V của HSMT
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
100,3064 10m³/1km Chương V của HSMT
8 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95
10,0306 100m3 Chương V của HSMT
9 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
3,024 m3 Chương V của HSMT
10 Phá dỡ tường bằng búa căn khí nén 3m3/ph
9,6 m3 Chương V của HSMT
11 Phá dỡ kết cấu bê tông móng cột có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
2,336 m3 Chương V của HSMT
12 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
21,6 m3 Chương V của HSMT
13 Nạo vét đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II
12 100m3 Chương V của HSMT
14 Đào xúc xà bần bằng máy đào 1,25m3
0,4856 100m3 Chương V của HSMT
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km
4,856 10m³/1km Chương V của HSMT
16 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7 tấn - Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi ≤10km
4,856 10m³/1km Chương V của HSMT
17 Cung cấp thép tấm dày 4mm:
593,46 kg Chương V của HSMT
18 Cung cấp cọc thép hình V70x70x5mm
74,1825 kg Chương V của HSMT
19 Ép cọc ván thép bằng máy ép thủy lực, phần ngập trong đất
0,18 100m Chương V của HSMT
20 Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤10m - Cấp đất II - Phần ngập trong đất
0,189 100m Chương V của HSMT
21 Nhổ cọc ván thép bằng máy ép thủy lực
0,189 100m Chương V của HSMT
22 Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép ở trên cạn bằng cần cẩu 25T
0,189 100m Chương V của HSMT
23 Đào móng bằng máy đào 1,25m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
9,416 100m3 Chương V của HSMT
24 Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm, vữa XM M75, PCB40
18,445 m3 Chương V của HSMT
25 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
9,8998 100m3 Chương V của HSMT
26 Ván khuôn bê tông lót
0,6972 100m2 Chương V của HSMT
27 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
19,0895 m3 Chương V của HSMT
28 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,0856 100m2 Chương V của HSMT
29 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,322 tấn Chương V của HSMT
30 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
3,64 tấn Chương V của HSMT
31 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
35,804 m3 Chương V của HSMT
32 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,768 100m2 Chương V của HSMT
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,41 tấn Chương V của HSMT
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
1,931 tấn Chương V của HSMT
35 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
17,527 m3 Chương V của HSMT
36 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,6604 100m3 Chương V của HSMT
37 Bê tông lót nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng >250cm, M150, đá 4x6, PCB40
33,022 m3 Chương V của HSMT
38 Bê tông ram dốc đổ bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40
0,96 m3 Chương V của HSMT
39 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,4552 100m2 Chương V của HSMT
40 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,712 tấn Chương V của HSMT
41 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
3,8622 tấn Chương V của HSMT
42 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40
15,036 m3 Chương V của HSMT
43 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
1,4492 100m2 Chương V của HSMT
44 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,447 tấn Chương V của HSMT
45 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,419 tấn Chương V của HSMT
46 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
12,298 m3 Chương V của HSMT
47 Ván khuôn gỗ sàn
3,2062 100m2 Chương V của HSMT
48 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm,
6,2436 tấn Chương V của HSMT
49 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0116 tấn Chương V của HSMT
50 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
32,062 m3 Chương V của HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Tuy Phước như sau:

  • Có quan hệ với 127 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,66 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,11%, Tư vấn 7,37%, Phi tư vấn 0,53%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 652.480.252.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 616.399.253.089 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 91

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Bạn phải thử, và nếu không thành công, bạn luôn có thể quay trở lại điều trước đó bạn đang làm. "

Jack Ma

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây