Thông báo mời thầu

Xây lắp

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 17:28 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa tuyến đường bê tông thôn Ninh Tiếp xã Nghĩa Lộ
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa tuyến đường bê tông thôn Ninh Tiếp xã Nghĩa Lộ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:20 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:16 05/09/2022
đến
17:20 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:20 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
27.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (14/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Thái Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Sửa chữa tuyến đường bê tông thôn Ninh Tiếp xã Nghĩa Lộ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Thái Sơn , địa chỉ: Địa chỉ: Số 10/12/48 Phương Lưu 1, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải, TP Hải Phòng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và phát triển Công Nghiệp; - Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Cát Hải; - Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Thái Sơn; - Đơn vị thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu : Phòng Tài chính - kế hoạch huyện Cát Hải

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Thái Sơn , địa chỉ: Địa chỉ: Số 10/12/48 Phương Lưu 1, phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải, TP Hải Phòng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Về năng lực tài chính Nhà thầu Scan bản chụp Báo cáo tài chính 2019, 2020, 2021 và bản chụp được công chứng hoặc chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất; + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2021); + Báo cáo kiểm toán 2019, 2020, 2021. - Về Hợp đồng tương tự nhà thầu phải scan các tài liệu sau: + Biên bản nghiệm thu bàn giao các công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng đối với Hợp đồng tương tự đã hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. + Bản sao tài liệu thanh toán hoặc xác nhận khối lượng đã hoàn thành của CĐT đối với hợp đồng chưa hoàn thành được công chứng hoặc chứng thực. - Về năng lực nhân sự chủ chốt: Scan các văn bằng, chứng chỉ, tài liệu chứng minh kinh nghiệm làm việc đối với nhân sự do nhà thầu kê khai trong E-HSMT (Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực); Bản sao chứng thực hợp đồng lao động còn hiệu lực. - Về Máy móc, thiết bị phục vụ thi công: Scan các tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị phục vụ thi công (Bản sao chứng thực hoặc công chứng hóa đơn hoặc đăng ký xe để chứng minh quyền sở hữu máy móc thiết bị theo yêu cầu của E-HSMT. Trường hợp thuê máy móc thiết bị thì bên cho thuê phải chứng minh tương tự yêu cầu của HSMT).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 27.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải, TP Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Uỷ ban nhân dân xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải, TP Hải Phòng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Cát Hải (Địa chỉ: Số 47 Cái Bèo, TT. Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng; SĐT: 0225.3888.435)
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Cát Hải (Địa chỉ: Số 47 Cái Bèo, TT. Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng; SĐT: 0225.3888.435)

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.700.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 540.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành giao thông hoặc cầu đường; Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình giao thông hoặc đã trực tiếp tham gia thi chỉ huy trưởng 02 công trình tương tự53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành ngành giao thông hoặc xây dựng dân dụng;- Đã từng trực tiếp đảm nhận vị trí tương tự tại ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự.32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp Đại học trở lên, chuyên ngành xây dựng phù hợp.- Có Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động và vệ sinh môi trường32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A1. NỀN MẶT ĐƯỜNG
1Đục nhám mặt đường bê tôngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT514,45m2
2Phá dỡ kết cấu bê tôngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT279,75m3
3Đào khuôn đườngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT115,92m3
4Đầm, lu lèn lại mặt đường(TB 30cm)Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT5,595100m3
5Làm lớp móng cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cmĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT3,069100m3
6Rải ni lông chống mất nước xi măngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT23,795100m2
7Đổ bê tông mặt đường, chiều dày 16cm, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT380,712m3
8Xoa nhẵn mặt đường bằng máyĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT5ca
9Cắt khe co dãnĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT45,89710m
10Trám khe co mặt đường bê tông bằng nhựa đườngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT458,97m
11Đào móng bó đườngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT11,169m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,134100m2
13Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT2,148m3
14Xây bó đườngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4,651m3
15Trát bó đường vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT26,6m2
16Lấp đất chân móngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4,215m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, đất cấp IIIĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4,041100m3
B2. RÃNH THOÁT NƯỚC
1Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn sỏi đáĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT22,5m3
2Láng mặt tường rãnh vữa XM mác 100Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT198m2
3Ván khuôn tấm đan rãnh Đ1Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,204100m2
4Cốt thép tấm đan Đ1 rãnh cải tạoĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,903tấn
5Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT16,924m3
6Lắp đặt tấm đanĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT643cấu kiện
7Phá dỡ kết cấu cổ ga cáp điện hiện trang GT1-GT4Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,084m3
8Xây cơi cổ gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,329m3
9Trát tường ga, vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,152m2
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nắp hố ga cáp điệnĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,056100m2
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ hố ga cáp điệnĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,016tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép năp hố ga cáp điện, đường kính cốt thép Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,171tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp hố cáp điện, đường kính cốt thép > 18mmĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,01tấn
14Đổ bê tông tấm đan ga cáp điện, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,084m3
15Lắp dựng tấm đan gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4cấu kiện
16Đào móng hố ga thoát nước thăm loại 2Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT7,042m3
17Bê tông lót đáy ga, đá 4x6, mác 100Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,207m3
18Bê tông đáy ga đá 2x4 mác 150Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,415m3
19Bê tông đáy ga, đá 1x2, mác 200Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,064m3
20Ván khuôn đáy gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,017100m2
21Xây gạch không nung, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,933m3
22Bê tông miệng ga, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,14m3
23Ván khuôn cổ gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,017100m2
24Cốt thép cổ ga, đường kính Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,013tấn
25Gia công thép cổ ga thép hìnhĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,046tấn
26Trát ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT2,467m2
27Láng đáy ga, dày 2cm, vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,64m2
28Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan Đ2, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,1m3
29Ván khuôn tấm đan gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,003100m2
30Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đanĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,061tấn
31Lắp đặt tấm đan gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT2cấu kiện
32Đắp đất xung quanh gaĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4,598m3
33Đào rãnh thoát nướcĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT149,712m3
34Ván khuôn móng rãnhĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,753100m2
35Bê tông móng rãnh, đá 2x4, mác 150Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT23,343m3
36Xây rãnh thoát nước loại 2Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT27,058m3
37Láng mặt cổ rãnhĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT55,22m2
38Trát thành rãnh, vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT245,98m2
39Láng đáy rãnh vữa XM mác 75Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT75,3m2
40Ván khuôn tấm đan rãnh Đ2Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,701100m2
41Cốt thép tấm đan Đ2Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT1,174tấn
42Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 250Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT10,454m3
43Lắp đặt tấm đan rãnhĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT359cấu kiện
44Lấp đất rãnh thoát nướcĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT96,042m3
45Đào móng đặt đường cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT21,106m3
46Bê tông đế đỡ cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,48m3
47Ván khuôn đế cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,045100m2
48Cốt thép đế cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,023tấn
49Lắp đặt đế cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT5cấu kiện
50Ván khuôn bê tông lót móngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,02100m2
51Bê tông lót đế cống mác 100 đá 4x6Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,8m3
52Chèn vữa nối cống vữa XM mác 100Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT5,024m
53Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 2m, đường kính 400mmĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT5đoạn ống
54Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 400mmĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT4mối nối
55Lấp đất móng cốngĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT18,57m3
56Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, đất cấp IIIĐáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT0,822100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn cốt thép ≥4 kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
2Máy đào ≥ 0,40 m3Sẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
3Máy dầm dùi ≥1,1 kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
4Máy đầm bàn ≥1 kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
5Máy đầm đất cầm tay ≥60 kgSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
6Máy hàn ≥23 kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
7Máy khoan bê tông cầm tay ≥0,62 kWSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
8Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh : 10,0 TSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
9Máy trộn bê tông ≥250 lítSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
10Máy trộn vữa ≥150 lítSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1
11Ô tô tự đổ ≥ 5TSẵn sàng huy động, còn sử dụng tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đục nhám mặt đường bê tông
514,45 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
2 Phá dỡ kết cấu bê tông
279,75 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
3 Đào khuôn đường
115,92 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
4 Đầm, lu lèn lại mặt đường(TB 30cm)
5,595 100m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
5 Làm lớp móng cấp phối đá dăm loại 1 dày 15cm
3,069 100m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
6 Rải ni lông chống mất nước xi măng
23,795 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
7 Đổ bê tông mặt đường, chiều dày 16cm, đá 1x2, mác 250
380,712 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
8 Xoa nhẵn mặt đường bằng máy
5 ca Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
9 Cắt khe co dãn
45,897 10m Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
10 Trám khe co mặt đường bê tông bằng nhựa đường
458,97 m Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
11 Đào móng bó đường
11,169 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn bê tông lót móng
0,134 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
13 Bê tông lót móng, đá 4x6, mác 100
2,148 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
14 Xây bó đường
4,651 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
15 Trát bó đường vữa XM mác 75
26,6 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
16 Lấp đất chân móng
4,215 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
17 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn, đất cấp III
4,041 100m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
18 Đào bùn trong mọi điều kiện, bùn lẫn sỏi đá
22,5 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
19 Láng mặt tường rãnh vữa XM mác 100
198 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
20 Ván khuôn tấm đan rãnh Đ1
1,204 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
21 Cốt thép tấm đan Đ1 rãnh cải tạo
1,903 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
22 Đổ bê tông đúc sẵn tấm đan, đá 1x2, mác 250
16,924 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
23 Lắp đặt tấm đan
643 cấu kiện Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
24 Phá dỡ kết cấu cổ ga cáp điện hiện trang GT1-GT4
1,084 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
25 Xây cơi cổ ga
0,329 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
26 Trát tường ga, vữa XM mác 75
1,152 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nắp hố ga cáp điện
0,056 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cổ hố ga cáp điện
0,016 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép năp hố ga cáp điện, đường kính cốt thép
0,171 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nắp hố cáp điện, đường kính cốt thép > 18mm
0,01 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
31 Đổ bê tông tấm đan ga cáp điện, đá 1x2, mác 250
1,084 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
32 Lắp dựng tấm đan ga
4 cấu kiện Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
33 Đào móng hố ga thoát nước thăm loại 2
7,042 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
34 Bê tông lót đáy ga, đá 4x6, mác 100
0,207 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
35 Bê tông đáy ga đá 2x4 mác 150
0,415 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
36 Bê tông đáy ga, đá 1x2, mác 200
0,064 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
37 Ván khuôn đáy ga
0,017 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
38 Xây gạch không nung, xây hố ga, hố van, vữa XM mác 75
0,933 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
39 Bê tông miệng ga, đá 1x2, mác 250
0,14 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
40 Ván khuôn cổ ga
0,017 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
41 Cốt thép cổ ga, đường kính
0,013 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
42 Gia công thép cổ ga thép hình
0,046 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
43 Trát ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75
2,467 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
44 Láng đáy ga, dày 2cm, vữa XM mác 75
0,64 m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
45 Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan Đ2, đá 1x2, mác 250
0,1 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
46 Ván khuôn tấm đan ga
0,003 100m2 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
47 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép tấm đan
0,061 tấn Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
48 Lắp đặt tấm đan ga
2 cấu kiện Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
49 Đắp đất xung quanh ga
4,598 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT
50 Đào rãnh thoát nước
149,712 m3 Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại HSTK kèm theo HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và xây dựng Thái Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 28,93%, Xây lắp 71,07%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 256.701.656.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 254.260.165.728 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,95%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Gia đình không phải luôn luôn là những người cùng một dòng máu. Đó là những người hiện diện trong cuộc đời bạn mong muốn bạn ở lại trong cuộc đời họ; những người chấp nhận con người thật của bạn. Đó là những người sẵn sàng làm bất cứ điều gì để nhìn thấy nụ cười của bạn và yêu thương bạn cho dù chuyện gì xảy ra đi nữa. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8849 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1240 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25507 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39874 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây