Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 16:52 09/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang, xã Krông Nô; Hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng nghệ thuật
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang, xã Krông Nô; Hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng nghệ thuật
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 19/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:47 09/09/2022
đến
17:00 19/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 19/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/09/2022 (18/03/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang, xã Krông Nô; Hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng nghệ thuật
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk , địa chỉ: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lắk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn lập BCKTKT: Công ty TNHH Xây dựng Phúc Nguyên; Thẩm tra TK BVTC - Dự toán: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lắk; Thẩm định BC KTKT: Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lắk. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Lập E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk; Thẩm định E-HSMT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu; Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, Bên mời thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk , địa chỉ: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lắk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+) Tài liệu chứng minh Nhà thầu được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp như: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư, được cấp theo quy định của pháp luật; Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp…; +) Thông báo thông tin năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu do Đơn vị có thẩm quyền công bố theo quy định của pháp luật thuộc lĩnh vực: Thi công xây dựng công trình phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu; +) Các hồ sơ tài liệu mô tả tổng quan về nguồn cung cấp các vật tư chính cho công trình. Tài liệu này bao gồm các cam kết hoặc xác nhận của Chủ mỏ về trữ lượng hoặc năng lực cung cấp đủ cho công trình hoặc các tài liệu chứng minh khả năng cung cấp của mỏ vật tư. Các mỏ vật tư chính phải đáp ứng tính pháp lý theo quy định; +) Các hồ sơ tài liệu xác định vị trí đổ chất thải được xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; +) Các hồ sơ tài liệu xác định vị trí khai thác đất đắp hoặc hợp đồng nguyên tắc mua đất đắp với đơn vị được cấp giấy phép khai thác mỏ đất trên địa bàn; +) Đối với thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu phải có (i) giấy tờ chứng minh thiết bị chủ chốt thuộc sở hữu của nhà thầu, hoặc thỏa thuận thuê thiết bị (đi kèm với các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê) trong trường hợp thuê thiết bị chủ chốt; (ii) giấy chứng nhận kiểm định, chứng nhận an toàn kỹ thuật và chứng nhận bảo vệ môi trường còn hiệu lực;
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk,
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lắk, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
360 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.070.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
(i) Số lượng hợp đồng bằng 03 hợp đồng và mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 2.100.000.000 VND hoặc (ii) Số lượng hợp đồng khác 03, trong đó có ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 2.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình. - Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên hoặc Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình tương tự vùng Tây Nguyên+ Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ.+ Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ - VSLĐ.. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu)75
2Cán bộ kỹ thuật thi công (Phụ trách thi công trực tiếp)1Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Đáp ứng các điều kiện sau:+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng lĩnh vực .+ Có tài liệu chứng minh Tổng số năm kinh nghiệm và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu53
3Cán bộ kỹ thuật (Phụ trách hồ sơ)1Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có tài liệu chứng minh Tổng số năm kinh nghiệm và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.53
4Cán bộ kỹ thuật (Phụ trách ATLĐ, Vệ sinh môi trường)1Tốt nghiệp Đại học có chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng. Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ - VSLĐ, Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu..31
5Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công PCCC)1Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát phòng cháy chữa cháy hoặc chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ VÀ PHÒNG NGHỆ THUẬT
BXÂY LẮP
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V191,8441m3
2Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V11,1561m3
3Lót móng đá 4x6 VXM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V33,182m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V35,2378m3
5Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,0725100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1458tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,3835tấn
8Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V31,053m3
9Bê tông đà kiềng, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V5,532m3
10Ván khuôn gỗ đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V0,6296100m2
11Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1357tấn
12Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,9216tấn
13Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V269,3542m3
14Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9329100m3
15Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9329100m3
16Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V0,9329100m3/1km
17Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V6,5813m3
18Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V8,4274m3
19Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,1479100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V10,9141m3
21Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V17,2285m3
22Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V3,2782100m2
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,9734tấn
24Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V6,7042tấn
25Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,1261tấn
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V38,1131m3
27Ván khuôn gỗ sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V4,5977100m2
28Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V3,2682tấn
29Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0938tấn
30Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,8908m3
31Ván khuôn gỗ cầu thang thườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,2312100m2
32Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,264tấn
33Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1962tấn
34Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,4775m3
35Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,8328100m2
36Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,3388tấn
37Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,1262tấn
38Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,926m3
39Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5072m3
40Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7268m3
41Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V4,3632m3
42Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V31,9914m3
43Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V39,8781m3
44Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,1887tấn
45Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,1887tấn
46Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V151,4241m2
47Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,6676100m2
48Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V65,266m2
49Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V65,266m2
50Qủa cầu chắn rác sê nô máiMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
51Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V551,5552m2
52Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V85,635m2
53Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V190,094m2
54Trát trần ngoài, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V83,94m2
55Trát xà dầm ngoài, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V31,74m2
56Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V457,509m2
57Trát trần trong, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V226,93m2
58Trát xà dầm trong nhà, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V49,95m2
59Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V165,4m
60Kẻ ron tườngMô tả kỹ thuật theo chương V93,6m
61Bả bằng bột bả vào tường ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V551,5552m2
62Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V391,409m2
63Bả bằng bột bả vào tường trongMô tả kỹ thuật theo chương V734,389m2
64Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V391,409m2
65Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V734,389m2
66Lát đá granite bậc tam cấp, bậc tháng vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V33,632m2
67Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V39m2
68Lát nền, sàn gạch 600x600Mô tả kỹ thuật theo chương V327,15m2
69Lát nền, sàn gạch 300x300Mô tả kỹ thuật theo chương V13,75m2
70Ốp tường trụ, cột gạch 300x600Mô tả kỹ thuật theo chương V40,86m2
71Làm trần thạch cao khung nổi chống ẩmMô tả kỹ thuật theo chương V5,25m2
72GCLD cầu thang sắt hộpMô tả kỹ thuật theo chương V13,812m2
73SXLD cửa đi nhựa lõi thép 2 cánh mở quay, kính gép 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V49,2m2
74SXLD cửa đi nhựa lõi thép 1 cánh mở quay, kính ghép 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V3,735m2
75SXLD cửa sổ mở trượt, kính ghép 6,38mmMô tả kỹ thuật theo chương V44,760.0
76Lắp dựng cửa khung sắt V40x40x2, kính dày 5mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,43m2
77SXLD tấm gương ốp tườngMô tả kỹ thuật theo chương V57,88m2
78Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V4,5708100m2
79Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,3998100m2
CCẤP ĐIỆN
1Thiết bị chống rò rỉ điện ELCB 2P 40AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Lắp đặt tủ điện tổng KT: 350x250x150Mô tả kỹ thuật theo chương V11 tủ
3Lắp đặt tủ điện DDT1, 2 kt: 300x200x150Mô tả kỹ thuật theo chương V21 tủ
4MCCB 2P 40AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5MCCB 2P 25AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
6MCCB 2P 15AMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
7Lắp đặt công tắc đơnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
8Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
9Lắp đặt quạt ốp trần đảo chiềuMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
10Diminito điều chỉnh quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
11CB chống giật 10AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
12Đèn compact áp trần 8WMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
13Đèn tuýt led 18W, 1,2m, đơnMô tả kỹ thuật theo chương V32bộ
14Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
15Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
16Cáp ruột đồng Cu/PVC 1x4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
17Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x2.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V100m
18Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x1.5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V480m
19Hộp đấu nối nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V20hộp
20Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D21Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
21Consol 2 sứ đón điện đầu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
DCẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
2Phễu thu inox D100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Hộp đựng giấyMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Bộ vòi nước inox D21 + vòi senMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
5Vòi xịt D21Mô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
6Lavabo + vòiMô tả kỹ thuật theo chương V2bộ
7Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Lắp đặt gương soiMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Bộ van phao rơ le tự độngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
10Van khóa nhựa D27Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
11Ống nhựa u.PVC D114Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
12Ống nhựa u.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9100m
13Ống nhựa u.PVC D34Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
14Ống nhựa u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V0,25100m
15Ống nhựa u.PVC D21Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
16Cút u.PVC D114Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
17Cút u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
18Tê u.PVC D114Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
19Lơi u.PVC D60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
20Lơi u.PVC D90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
21Cút chuyển D34/27Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Cút u.PVC D27Mô tả kỹ thuật theo chương V120cái
23Cút chuyển D27/21Mô tả kỹ thuật theo chương V7cái
24Cút D21Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
25Cút D60Mô tả kỹ thuật theo chương V5cái
26Cút chuyển D90/60Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
27Tê D27Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
28Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
EBỂ TỰ HOẠI
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V14,02791m3
2Lót móng đá 4x6 VXM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0244m3
3Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6529m3
4Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V18,078m2
5Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,0667m3
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,0505100m2
7Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo chương V0,0789tấn
8Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo chương V121 cấu kiện
FCHỐNG SÉT
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V81m3
2Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V8m3
3Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
4Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
5Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmMô tả kỹ thuật theo chương V55m
6Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V25m
7Chân đỡ dây D8Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
8Dây tiếp địa D16Mô tả kỹ thuật theo chương V55m
9Dây nối D12Mô tả kỹ thuật theo chương V5m
10Eke thép D12Mô tả kỹ thuật theo chương V14cái
11Gia công, đóng cọc chống sét L50X50X5, L=2500Mô tả kỹ thuật theo chương V7cọc
12Ốp mũ cọc TĐMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
GHẠNG MỤC: HỆ THỐNG PCCC
HCẦU THANG THOÁT HIỂM
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V3,4561m3
2Lót móng đá 4x6 VXM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,288m3
3Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,728m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0466100m2
5Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V2,44m3
6Gia công thang sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,8341tấn
7Lắp dựng cầu thang sắtMô tả kỹ thuật theo chương V0,8341tấn
8Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V69,52371m2
9Bu lông neo móng M20, L=700Mô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
IBÌNH PCCC NHÀ HIỆU BỘ, PHÒNG NGHỆ THUẬT
1Hộp đựng bình chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V4hộp
2Bình chữa cháy MT3Mô tả kỹ thuật theo chương V4bình
3Bình chữa cháy ABC MFZL4Mô tả kỹ thuật theo chương V4bình
JHỆ THỐNG BÁO CHÁY
1Trung tâm 4 ZoneMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
2Nút nhấn khẩn thườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Còi đèn báo cháy 32 âmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Đầu báo khói thườngMô tả kỹ thuật theo chương V14cái
5Đèn chiếu sáng sự cố 2x1,5W + ắc quy 2 giờMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
6Đèn chỉ dẫn thoát nạn 1x1W + ắc quy 2 giờMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
7Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x1mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V500m
8Ống luồng dây PVC D20Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5100m
9Hộp đấu nối PVC D150x150Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
10Ắc quy 12V7,2AHMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
11Điện trở cuối tuyếnMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
KCẤP NƯỚC PCCC TRONG VÀ NGOÀI NHÀ
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V22,51m3
2Đắp cát móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V7,5m3
3Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V15m3
4Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=15l/s, H>=45mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
5Máy bơm chữa cháy động cơ diezel Q=15l/s, H>=45mMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
6Đồng hồ đo áp lực nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
7Giỏ lọc DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
8Khớp nối mềm chống rung DN100Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
9Van 1 chiều D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
10Van khóa kiểu bướm D114Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
11Van khóa kiểu bướm D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
12Công tắc áp suất 2 ngưỡngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
13Hộp, họng chữa cháy ngoài nhà trọn bộ, khớp vanMô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
14Trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65Mô tả kỹ thuật theo chương V2trụ
15Họng tiếp nước từ xe cứu hỏaMô tả kỹ thuật theo chương V1họng
16Cuộn vòi chữa cháy D65 ngoài nhà 20mMô tả kỹ thuật theo chương V4Cuộn
17Lăng phun D65/19 ngoài nhàMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
18Ống STK D100Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5100m
19Ống STK D65Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
20Cút thép STK D100Mô tả kỹ thuật theo chương V10cái
21Dây cáp điện Cu/PVC 3x16+1x6mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V120m
LBỂ NƯỚC PCCC 50M3
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo chương V1,3365100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V7,452m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V4,0673m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V9,696m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V3,9m3
6Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,0282100m2
7Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,176100m2
8Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,325100m2
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8529tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V2,5359tấn
11Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả kỹ thuật theo chương V103,1944m2
12Quét nhựa bitum nóng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V48,3m2
13Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,588100m3
MNHÀ TRẠM BƠM PCCC
1Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V21m3
2Lót móng đá 4x6 VXM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,892m3
3Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,6m3
4Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m3
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m2
6Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo chương V0,0365tấn
7Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,176m3
8Láng nền, sàn, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,92m2
9Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,7082m3
10Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0443tấn
11Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,0443tấn
12Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1232100m2
13GCLD cửa đi cửa sổ khung sắt bọc lưới B40 + sơn + phụ kiện lềMô tả kỹ thuật theo chương V2,74m2
14Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15m3
NHẠNG MỤC: SAN LẤP MẶT BẰNG
1Đầm đất bằng lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,36100m3
2Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6668100m3
3VC đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6668100m3
4Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo chương V2,6668100m3/1km

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Cần trục ô tô >=10TThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị)1
2Máy đào dung tích gầu từ 0,5m3 đến 1,25m3Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký)1
3Ô tô tự đổ - trọng tải >= 5TThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị)2
4Máy ủi - công suất: 75 CVThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký)1
5Máy lu bánh thép > 9TThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký)1
6Máy cắt gạch đá 1.7kwThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
7Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kWThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)1
8Máy cắt uốn thép 5kwThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
9Máy đầm dùi 1.5kwThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
10Máy đầm cầm tay 70kgThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)1
11Máy hàn >=14kwThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
12Máy khoan cầm tay 0.62kwThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
13Máy trộn bê tông >=250 LítThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)2
14Máy tời 500-800kgThiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III
191,844 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III
11,156 1m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Lót móng đá 4x6 VXM mác 50
33,182 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40
35,2378 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
1,0725 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,1458 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,3835 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40
31,053 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Bê tông đà kiềng, M200, đá 1x2, PCB40
5,532 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Ván khuôn gỗ đà kiềng
0,6296 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm
0,1357 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm
0,9216 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
269,3542 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III
0,9329 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III
0,9329 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III
0,9329 100m3/1km Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
6,5813 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
8,4274 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật
2,1479 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
10,9141 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40
17,2285 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
3,2782 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,9734 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
6,7042 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
2,1261 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
38,1131 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Ván khuôn gỗ sàn mái
4,5977 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
3,2682 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,0938 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
1,8908 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gỗ cầu thang thường
0,2312 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,264 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1962 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
4,4775 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,8328 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,3388 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,1262 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
4,926 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40
1,5072 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày
4,7268 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày
4,3632 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày
31,9914 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày
39,8781 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Gia công xà gồ thép
1,1887 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Lắp dựng xà gồ thép
1,1887 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
151,424 1m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mm
2,6676 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
65,266 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40
65,266 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Qủa cầu chắn rác sê nô mái
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,00%, Xây lắp 85,00%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 227.343.821.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 222.726.752.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,03%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 38

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy tận hưởng chuyến hành trình cuộc đời chứ không phải chỉ những thời điểm mấu chốt. "

Benedict Cumberbatch

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 144 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 156 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23685 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37138 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây