Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang, xã Krông Nô; Hạng mục: Xây dựng nhà hiệu bộ và phòng nghệ thuật Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: +) Tài liệu chứng minh Nhà thầu được thành lập và có đăng ký kinh doanh hợp pháp như: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư, được cấp theo quy định của pháp luật; Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp…; +) Thông báo thông tin năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu do Đơn vị có thẩm quyền công bố theo quy định của pháp luật thuộc lĩnh vực: Thi công xây dựng công trình phù hợp với quy mô, tính chất của gói thầu; +) Các hồ sơ tài liệu mô tả tổng quan về nguồn cung cấp các vật tư chính cho công trình. Tài liệu này bao gồm các cam kết hoặc xác nhận của Chủ mỏ về trữ lượng hoặc năng lực cung cấp đủ cho công trình hoặc các tài liệu chứng minh khả năng cung cấp của mỏ vật tư. Các mỏ vật tư chính phải đáp ứng tính pháp lý theo quy định; +) Các hồ sơ tài liệu xác định vị trí đổ chất thải được xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; +) Các hồ sơ tài liệu xác định vị trí khai thác đất đắp hoặc hợp đồng nguyên tắc mua đất đắp với đơn vị được cấp giấy phép khai thác mỏ đất trên địa bàn; +) Đối với thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu phải có (i) giấy tờ chứng minh thiết bị chủ chốt thuộc sở hữu của nhà thầu, hoặc thỏa thuận thuê thiết bị (đi kèm với các tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của đơn vị cho thuê) trong trường hợp thuê thiết bị chủ chốt; (ii) giấy chứng nhận kiểm định, chứng nhận an toàn kỹ thuật và chứng nhận bảo vệ môi trường còn hiệu lực; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Lắk, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk, -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia giúp việc đấu thầu, 04 Nơ Trang Long, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lắk, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.070.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): (i) Số lượng hợp đồng bằng 03 hợp đồng và mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 2.100.000.000 VND hoặc (ii) Số lượng hợp đồng khác 03, trong đó có ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là: 2.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 6.300.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng công trình. - Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên hoặc Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 01 công trình tương tự vùng Tây Nguyên+ Có Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ.+ Có chứng chỉ huấn luyện ATLĐ - VSLĐ.. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu) | 7 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công (Phụ trách thi công trực tiếp) | 1 | Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. - Đáp ứng các điều kiện sau:+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình cấp III hoặc 02 công trình cấp IV cùng lĩnh vực .+ Có tài liệu chứng minh Tổng số năm kinh nghiệm và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu | 5 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật (Phụ trách hồ sơ) | 1 | Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên, có chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Có tài liệu chứng minh Tổng số năm kinh nghiệm và tài liệu chứng minh kinh nghiệm trong các công việc tương tự. Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 3 |
4 | Cán bộ kỹ thuật (Phụ trách ATLĐ, Vệ sinh môi trường) | 1 | Tốt nghiệp Đại học có chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc Kỹ thuật xây dựng. Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ - VSLĐ, Ngoài ra, khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ kỹ thuật (phụ trách thi công PCCC) | 1 | Cá nhân có chứng chỉ hành nghề giám sát phòng cháy chữa cháy hoặc chứng chỉ bồi dưỡng chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ HIỆU BỘ VÀ PHÒNG NGHỆ THUẬT | |||
B | XÂY LẮP | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 191,844 | 1m3 |
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,156 | 1m3 |
3 | Lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,182 | m3 |
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,2378 | m3 |
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0725 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1458 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,3835 | tấn |
8 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,053 | m3 |
9 | Bê tông đà kiềng, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,532 | m3 |
10 | Ván khuôn gỗ đà kiềng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6296 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1357 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9216 | tấn |
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 269,3542 | m3 |
14 | Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9329 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9329 | 100m3 |
16 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9329 | 100m3/1km |
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,5813 | m3 |
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,4274 | m3 |
19 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1479 | 100m2 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,9141 | m3 |
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17,2285 | m3 |
22 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2782 | 100m2 |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9734 | tấn |
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7042 | tấn |
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,1261 | tấn |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,1131 | m3 |
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5977 | 100m2 |
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,2682 | tấn |
29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0938 | tấn |
30 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8908 | m3 |
31 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2312 | 100m2 |
32 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,264 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1962 | tấn |
34 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,4775 | m3 |
35 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8328 | 100m2 |
36 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3388 | tấn |
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1262 | tấn |
38 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,926 | m3 |
39 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5072 | m3 |
40 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,7268 | m3 |
41 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,3632 | m3 |
42 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,9914 | m3 |
43 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39,8781 | m3 |
44 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1887 | tấn |
45 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,1887 | tấn |
46 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 151,424 | 1m2 |
47 | Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6676 | 100m2 |
48 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,266 | m2 |
49 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 65,266 | m2 |
50 | Qủa cầu chắn rác sê nô mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
51 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 551,5552 | m2 |
52 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85,635 | m2 |
53 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 190,094 | m2 |
54 | Trát trần ngoài, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 83,94 | m2 |
55 | Trát xà dầm ngoài, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,74 | m2 |
56 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 457,509 | m2 |
57 | Trát trần trong, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 226,93 | m2 |
58 | Trát xà dầm trong nhà, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,95 | m2 |
59 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,4 | m |
60 | Kẻ ron tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,6 | m |
61 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 551,5552 | m2 |
62 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 391,409 | m2 |
63 | Bả bằng bột bả vào tường trong | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 734,389 | m2 |
64 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 391,409 | m2 |
65 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 734,389 | m2 |
66 | Lát đá granite bậc tam cấp, bậc tháng vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33,632 | m2 |
67 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 39 | m2 |
68 | Lát nền, sàn gạch 600x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 327,15 | m2 |
69 | Lát nền, sàn gạch 300x300 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,75 | m2 |
70 | Ốp tường trụ, cột gạch 300x600 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40,86 | m2 |
71 | Làm trần thạch cao khung nổi chống ẩm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,25 | m2 |
72 | GCLD cầu thang sắt hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,812 | m2 |
73 | SXLD cửa đi nhựa lõi thép 2 cánh mở quay, kính gép 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 49,2 | m2 |
74 | SXLD cửa đi nhựa lõi thép 1 cánh mở quay, kính ghép 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,735 | m2 |
75 | SXLD cửa sổ mở trượt, kính ghép 6,38mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44,76 | 0.0 |
76 | Lắp dựng cửa khung sắt V40x40x2, kính dày 5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,43 | m2 |
77 | SXLD tấm gương ốp tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,88 | m2 |
78 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,5708 | 100m2 |
79 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3998 | 100m2 |
C | CẤP ĐIỆN | |||
1 | Thiết bị chống rò rỉ điện ELCB 2P 40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Lắp đặt tủ điện tổng KT: 350x250x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | 1 tủ |
3 | Lắp đặt tủ điện DDT1, 2 kt: 300x200x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1 tủ |
4 | MCCB 2P 40A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | MCCB 2P 25A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
6 | MCCB 2P 15A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
7 | Lắp đặt công tắc đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
8 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
9 | Lắp đặt quạt ốp trần đảo chiều | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
10 | Diminito điều chỉnh quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
11 | CB chống giật 10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
12 | Đèn compact áp trần 8W | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
13 | Đèn tuýt led 18W, 1,2m, đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | bộ |
14 | Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
15 | Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
16 | Cáp ruột đồng Cu/PVC 1x4mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
17 | Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x2.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 100 | m |
18 | Cáp ruột đồng Cu/PVC 2x1.5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 480 | m |
19 | Hộp đấu nối nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | hộp |
20 | Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
21 | Consol 2 sứ đón điện đầu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
D | CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
2 | Phễu thu inox D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Hộp đựng giấy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Bộ vòi nước inox D21 + vòi sen | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
5 | Vòi xịt D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
6 | Lavabo + vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | bộ |
7 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Lắp đặt gương soi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Bộ van phao rơ le tự động | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
10 | Van khóa nhựa D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
11 | Ống nhựa u.PVC D114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
12 | Ống nhựa u.PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | 100m |
13 | Ống nhựa u.PVC D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
14 | Ống nhựa u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,25 | 100m |
15 | Ống nhựa u.PVC D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
16 | Cút u.PVC D114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
17 | Cút u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
18 | Tê u.PVC D114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
19 | Lơi u.PVC D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
20 | Lơi u.PVC D90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
21 | Cút chuyển D34/27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Cút u.PVC D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | cái |
23 | Cút chuyển D27/21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
24 | Cút D21 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
25 | Cút D60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
26 | Cút chuyển D90/60 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
27 | Tê D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
28 | Lắp đặt bể nước Inox 1,5m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
E | BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14,0279 | 1m3 |
2 | Lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0244 | m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6529 | m3 |
4 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,078 | m2 |
5 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,0667 | m3 |
6 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0505 | 100m2 |
7 | Gia công, lắp đặt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0789 | tấn |
8 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | 1 cấu kiện |
F | CHỐNG SÉT | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | m3 |
3 | Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
4 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,2m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
5 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
6 | Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
7 | Chân đỡ dây D8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
8 | Dây tiếp địa D16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
9 | Dây nối D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | m |
10 | Eke thép D12 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
11 | Gia công, đóng cọc chống sét L50X50X5, L=2500 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cọc |
12 | Ốp mũ cọc TĐ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
G | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG PCCC | |||
H | CẦU THANG THOÁT HIỂM | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,456 | 1m3 |
2 | Lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,288 | m3 |
3 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,728 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0466 | 100m2 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,44 | m3 |
6 | Gia công thang sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8341 | tấn |
7 | Lắp dựng cầu thang sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8341 | tấn |
8 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,5237 | 1m2 |
9 | Bu lông neo móng M20, L=700 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | bộ |
I | BÌNH PCCC NHÀ HIỆU BỘ, PHÒNG NGHỆ THUẬT | |||
1 | Hộp đựng bình chữa cháy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | hộp |
2 | Bình chữa cháy MT3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bình |
3 | Bình chữa cháy ABC MFZL4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bình |
J | HỆ THỐNG BÁO CHÁY | |||
1 | Trung tâm 4 Zone | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
2 | Nút nhấn khẩn thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
3 | Còi đèn báo cháy 32 âm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
4 | Đầu báo khói thường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | cái |
5 | Đèn chiếu sáng sự cố 2x1,5W + ắc quy 2 giờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
6 | Đèn chỉ dẫn thoát nạn 1x1W + ắc quy 2 giờ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
7 | Lắp đặt dây dẫn Cu/PVC 2x1mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 500 | m |
8 | Ống luồng dây PVC D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5 | 100m |
9 | Hộp đấu nối PVC D150x150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
10 | Ắc quy 12V7,2AH | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
11 | Điện trở cuối tuyến | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
K | CẤP NƯỚC PCCC TRONG VÀ NGOÀI NHÀ | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,5 | 1m3 |
2 | Đắp cát móng đường ống bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,5 | m3 |
3 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m3 |
4 | Máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=15l/s, H>=45m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
5 | Máy bơm chữa cháy động cơ diezel Q=15l/s, H>=45m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
6 | Đồng hồ đo áp lực nước | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
7 | Giỏ lọc DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
8 | Khớp nối mềm chống rung DN100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
9 | Van 1 chiều D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
10 | Van khóa kiểu bướm D114 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
11 | Van khóa kiểu bướm D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
12 | Công tắc áp suất 2 ngưỡng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
13 | Hộp, họng chữa cháy ngoài nhà trọn bộ, khớp van | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
14 | Trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửa D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | trụ |
15 | Họng tiếp nước từ xe cứu hỏa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | họng |
16 | Cuộn vòi chữa cháy D65 ngoài nhà 20m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cuộn |
17 | Lăng phun D65/19 ngoài nhà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
18 | Ống STK D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | 100m |
19 | Ống STK D65 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
20 | Cút thép STK D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
21 | Dây cáp điện Cu/PVC 3x16+1x6mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 120 | m |
L | BỂ NƯỚC PCCC 50M3 | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3365 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,452 | m3 |
3 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,0673 | m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông tường chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,696 | m3 |
5 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,9 | m3 |
6 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0282 | 100m2 |
7 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,176 | 100m2 |
8 | Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,325 | 100m2 |
9 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,8529 | tấn |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5359 | tấn |
11 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 103,1944 | m2 |
12 | Quét nhựa bitum nóng vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,3 | m2 |
13 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,588 | 100m3 |
M | NHÀ TRẠM BƠM PCCC | |||
1 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | 1m3 |
2 | Lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,892 | m3 |
3 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,6 | m3 |
4 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | m3 |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m2 |
6 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0365 | tấn |
7 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,176 | m3 |
8 | Láng nền, sàn, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,92 | m2 |
9 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,7082 | m3 |
10 | Gia công xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0443 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,0443 | tấn |
12 | Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1232 | 100m2 |
13 | GCLD cửa đi cửa sổ khung sắt bọc lưới B40 + sơn + phụ kiện lề | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,74 | m2 |
14 | Bê tông bệ máy SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,15 | m3 |
N | HẠNG MỤC: SAN LẤP MẶT BẰNG | |||
1 | Đầm đất bằng lu bánh thép 16T, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,36 | 100m3 |
2 | Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6668 | 100m3 |
3 | VC đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6668 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,6668 | 100m3/1km |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Cần trục ô tô >=10T | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị) | 1 |
2 | Máy đào dung tích gầu từ 0,5m3 đến 1,25m3 | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký) | 1 |
3 | Ô tô tự đổ - trọng tải >= 5T | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm hoặc kiểm định thiết bị) | 2 |
4 | Máy ủi - công suất: 75 CV | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký) | 1 |
5 | Máy lu bánh thép > 9T | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm giấy chứng nhận đăng ký) | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá 1.7kw | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
7 | Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kW | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 1 |
8 | Máy cắt uốn thép 5kw | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
9 | Máy đầm dùi 1.5kw | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
10 | Máy đầm cầm tay 70kg | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 1 |
11 | Máy hàn >=14kw | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
12 | Máy khoan cầm tay 0.62kw | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
13 | Máy trộn bê tông >=250 Lít | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 2 |
14 | Máy tời 500-800kg | Thiết bị hoạt động tốt; Đầy đủ điều kiện sử dụng theo đúng quy định (Nhà thầu gửi kèm Hóa đơn + Kiểm định thiết bị) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | 191,844 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | 11,156 | 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Lót móng đá 4x6 VXM mác 50 | 33,182 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 35,2378 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 1,0725 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,1458 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 2,3835 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M75, PCB40 | 31,053 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Bê tông đà kiềng, M200, đá 1x2, PCB40 | 5,532 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Ván khuôn gỗ đà kiềng | 0,6296 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤10mm | 0,1357 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép đà kiềng, ĐK ≤18mm | 0,9216 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 269,3542 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đào khai thác đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất III | 0,9329 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | 0,9329 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất 4km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | 0,9329 | 100m3/1km | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 6,5813 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 8,4274 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhật | 2,1479 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 10,9141 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 17,2285 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 3,2782 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,9734 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 6,7042 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 2,1261 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 38,1131 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Ván khuôn gỗ sàn mái | 4,5977 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 3,2682 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,0938 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 1,8908 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Ván khuôn gỗ cầu thang thường | 0,2312 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,264 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1962 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | 4,4775 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,8328 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,3388 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | 0,1262 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 4,926 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Xây tường thẳng bằng gạch thẻ không nung 4x8x18cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, PCB40 | 1,5072 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | 4,7268 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | 4,3632 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | 31,9914 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm), Chiều dày | 39,8781 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Gia công xà gồ thép | 1,1887 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,1887 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 151,424 | 1m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lợp mái tôn sóng vuông mạ màu dày 0,4mm | 2,6676 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 65,266 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 65,266 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Qủa cầu chắn rác sê nô mái | 6 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk như sau:
- Có quan hệ với 55 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,00%, Xây lắp 85,00%, Tư vấn 10,00%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 227.343.821.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 222.726.752.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,03%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy tận hưởng chuyến hành trình cuộc đời chứ không phải chỉ những thời điểm mấu chốt. "
Benedict Cumberbatch
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban QLDA Đầu tư xây dựng huyện Lắk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.