Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 10:49 11/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Ea Wy, huyện Ea H’Leo
Gói thầu
Xây lắp
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 22 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 02623.777709
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Ea Wy, huyện Ea H’Leo
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:00 15/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:50 31/08/2022
đến
08:00 15/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 15/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/09/2022 (12/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND xã Ea Wy, huyện Ea H’Leo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 22 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 02623.777709
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Kiến trúc Xây dựng A.H.A. - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH DTAH; - Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ea H’leo. - Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Ea H’leo.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH DTAH , địa chỉ: thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 22 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 02623.777709

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Thư bảo lãnh dự thầu; Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm và kỹ thuật (Báo cáo tài chính, hợp đồng tương tự, nhân sự, thiết bị), năng lực kỹ thuật của nhà thầu; Nhà thầu (bao gồm các thành viên liên danh) phải đính kèm file và cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý để chứng minh theo yêu cầu E-HSMT, cụ thể: - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu phải cung cấp bản sao chứng thực các tài liệu chứng minh: Hợp đồng; Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng (với hợp đồng đã thực hiện) hoặc biên bản bàn giao mặt bằng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư giá trị đã hoàn thành tính đến trước thời điểm đóng thầu hoặc Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành đề nghị thanh toán hóa đơn bán hàng. - Năng lực tài chính và việc thực hiện nghĩa vụ thuế của nhà thầu: Để chứng minh nhà thầu không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả, không đang trong quá trình giải thể không còn nợ thuế; Yêu cầu Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính 03 năm gần nhất (2019, 2020, 2021) và bản chụp được chứng thực các tài các tài liệu sau: Biên bản kiểm tra quyết toán thuế năm tài chính gần nhất; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả 03 năm 2019, 2020, 2021) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; Xác nhận nhà thầu không còn nợ thuế hoặc được gia hạn không tính tiền chậm nộp. - Năng lực nhân sự: Nhà thầu kèm theo bản chụp được chứng thực các tài liệu liên quan thể hiện kinh nghiệm công tác trong các công việc tương tự của các chức danh nhân sự đề xuất: Quyết định phân công công tác, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình có tên của chức danh trên hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư có tên của các nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đưa vào E-HSDT. - Trong trường hợp cần thiết chủ đầu tư, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu để chứng minh các tài liệu đã kê khai trong E- HSDT. Nếu phát hiện nhà thầu có sự gian dối E- HSDT của nhà thầu sẽ bị loại và Nhà thầu chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 22 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk; Điện thoại: 02623.777709
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 22 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH DTAH; Địa chỉ: Thôn 15, xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đăk Lăk; Điện thoại: 0976489844
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ea H’leo; Địa chỉ: 18 Điện Biên Phủ, TT. Ea Drăng, huyện Ea H’leo, tỉnh Đắk Lắk;

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 17.184.132.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.436.826.400 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- 1. Hợp đồng tương tự là hợp đồng phải thỏa mãn đồng thời tất cả các yêu cầu sau: - Hợp đồng tương tự phải là hợp đồng thi công xây dựng công trình dân dụng và hạ tầng kỹ thuật. - Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh: + Hợp đồng thi công xây dựng; + Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 8.019.261.600 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 16.038.523.200 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp trở lên.- Đáp ứng các điều kiện sau:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp từ hạng III trở lên.+ Đã làm chỉ huy trưởng công trường của ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).53
2Cán bộ kỹ thuật -phụ trách thi công1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Đã làm cán bộ kỹ thuật của ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).53
3Cán bộ kỹ thuật-phụ trách ATLĐ, VSLĐ1- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Đã làm cán bộ kỹ thuật – Phụ trách ATLĐ, VSLĐ của ít nhất 02 công trình tương tự (Kèm theo xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành để chứng minh).- Tất cả văn bằng, chứng chỉ phải được chứng thực (sẽ yêu cầu đối chứng văn bằng gốc khi có yêu cầu).33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY MỚI TRỤ SỞ LÀM VIỆC VÀ HỘI TRƯỜNG UBND XÃ EA WY
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT8,2026100m3
2Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT1,1615100m3
3Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT11,5826100m3
4Vận chuyển đất 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT11,5826100m3/km
5Lót móng đá 4x6 mác 50Chương 5, E-HSMT59,973m3
6Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giácChương 5, E-HSMT0,1431100m2
7Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT2,4664100m2
8Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT2,4017100m2
9Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT7,918100m2
10Ván khuôn cột, cột tròn, đa giácChương 5, E-HSMT0,2961100m2
11Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT4,5133100m2
12Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương 5, E-HSMT2,8702100m2
13Ván khuôn sàn máiChương 5, E-HSMT9,6988100m2
14Ván khuôn cầu thang thườngChương 5, E-HSMT0,2146100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT1,0314tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT7,3604tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,1593tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,9055tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,6045tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT4,2118tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT1,2232tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT7,3772tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT1,2344tấn
24Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT8,5713tấn
25Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,3857tấn
26Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương 5, E-HSMT2,0045tấn
27Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,437tấn
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,0388tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,4844tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT8,7585tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,5908tấn
32Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT89,528m3
33Bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao Chương 5, E-HSMT39,5496m3
34Bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao Chương 5, E-HSMT12,2592m3
35Bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Chương 5, E-HSMT98,8088m3
36Bê tông đá cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT2,938m3
37Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT15,2888m3
38Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT86,7168m3
39Lót móng đá 4x6 mác 50Chương 5, E-HSMT8,474m3
40Lót móng đá 4x6 s mác 50Chương 5, E-HSMT109,1818m3
41Xây móng bằng đá hộc, chiều dày Chương 5, E-HSMT94,0956m3
42Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT98,7116m3
43Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT41,76m3
44Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường > 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT7,6832m3
45Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT38,3798m3
46Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT22,1958m3
47Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT18,8662m3
48Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT1.050,9512m2
49Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT2.067,394m2
50Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT18,36m2
51Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT219,5819m2
52Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT139,8128m2
53Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT883,5295m2
54Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT292,7536m2
55Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT424,136m
56Đắp phào kép, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT714,071m
57Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT714,071m
58Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương 5, E-HSMT1.535,6778m2
59Bả bằng bột bả vào tườngChương 5, E-HSMT2.982,8832m2
60Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT3.420,4579m2
61Sơn giả đáChương 5, E-HSMT42,8799m2
62Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT1.343,7048m2
63Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Chương 5, E-HSMT561,5794m2
64Lát nền, sàn, tiết diện gạch Chương 5, E-HSMT974,195m2
65Lát nền, sàn, tiết diện gạch Chương 5, E-HSMT65,71m2
66Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Chương 5, E-HSMT86,49m2
67Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Chương 5, E-HSMT48,972m2
68Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánChương 5, E-HSMT30,6m2
69Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT52,956m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT23,275m2
71Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá Chương 5, E-HSMT7,68m2
72Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT169,738m2
73Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x10cmChương 5, E-HSMT35,266m
74Lắp dựng lan can sắtChương 5, E-HSMT37,0293m2
75Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Chương 5, E-HSMT1,2011tấn
76Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Chương 5, E-HSMT1,2011tấn
77Gia công xà gồ thépChương 5, E-HSMT2,3514tấn
78Lắp dựng xà gồ thépChương 5, E-HSMT2,3514tấn
79Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT274,2151m2
80Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳChương 5, E-HSMT7,9077100m2
81Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoChương 5, E-HSMT166,8m2
82Lắp dựng nhựa lõi thép Sea Profile đi 4 cánh kính cường lực 8mm , phụ kiện GQChương 5, E-HSMT14,56m2
83Lắp dựng nhựa lõi thép Sea Profile 1 cánh kính cường lực 8mm , phụ kiện GQChương 5, E-HSMT66,92m2
84Lắp dựng nhựa lõi thép Sea Profile đi 2 cánh kính cường lực 8mm , phụ kiện GQChương 5, E-HSMT57,12m2
85Lắp dựng nhựa lõi thép Sea Profile cửa sổ kính cường lực 8mm , phụ kiện GQChương 5, E-HSMT181,48m2
86Lắp dựng vách kính nhôm kính cường lực 8mmChương 5, E-HSMT15,2m2
87Thi công vách ngăn gỗ ghép khít, chiều dày gỗ 2cmChương 5, E-HSMT6,3m2
88Lắp dựng Khung hoa sắt bảo vệChương 5, E-HSMT167,2m2
89Trụ đề ba cầu thangChương 5, E-HSMT2cái
90Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngChương 5, E-HSMT64bộ
91Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn chống ẩmChương 5, E-HSMT14bộ
92Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnChương 5, E-HSMT21bộ
93Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc, lắp trên cạn ở độ cao H >=3mChương 5, E-HSMT20bộ
94Lắp đặt quạt ốp trầnChương 5, E-HSMT23cái
95Lắp đặt quạt trầnChương 5, E-HSMT6cái
96Lắp đặt ổ cắm đôiChương 5, E-HSMT93cái
97Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcChương 5, E-HSMT94cái
98Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương 5, E-HSMT23cái
99Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương 5, E-HSMT1cái
100Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương 5, E-HSMT3cái
101Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương 5, E-HSMT1cái
102Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Chương 5, E-HSMT3tủ
103Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Chương 5, E-HSMT2cái
104Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chương 5, E-HSMT59hộp
105Lắp đặt dây đơn, loại dây Chương 5, E-HSMT2.825m
106Lắp đặt dây đơn, loại dây Chương 5, E-HSMT945m
107Lắp đặt dây đơn, loại dây Chương 5, E-HSMT1.090m
108Lắp đặt dây đơn, loại dây Chương 5, E-HSMT60m
109Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương 5, E-HSMT4.611m
110Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương 5, E-HSMT1.375m
111Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng 3m, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT8m3
112Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,08100m3
113Gia công và đóng cọc chống sétChương 5, E-HSMT8cọc
114Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây thép D70mmChương 5, E-HSMT20m
115Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmChương 5, E-HSMT0,4100m
116Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, độ cao của tủ điện Chương 5, E-HSMT1tủ
117Lắp đặt tủ rackChương 5, E-HSMT1m2
118Lắp đặt Swicth 16 portChương 5, E-HSMT2cái
119Lắp đặt Patch panel cat 5E 16 portChương 5, E-HSMT3bộ
120Lắp đặt linh kiện chống điện giậtChương 5, E-HSMT1bộ
121Dây cáp 5E bấm sẵn 2 đầu RJ45, L=1,5mChương 5, E-HSMT50sợi
122Lắp đặt dây cáp Cat 5EChương 5, E-HSMT2.100m
123Hạt RJ45Chương 5, E-HSMT110cái
124Bộ phát WifiChương 5, E-HSMT5bộ
125Lắp đặt ổ cắm đôiChương 5, E-HSMT27cái
126Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Chương 5, E-HSMT27hộp
127Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương 5, E-HSMT800m
128Lắp đặt dây đơn, loại dây Chương 5, E-HSMT50m
129Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Chương 5, E-HSMT100m
130Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Chương 5, E-HSMT50m
131Lắp đặt đầu báo nhiệtChương 5, E-HSMT6bộ
132Lắp đặt đầu báo khóiChương 5, E-HSMT37bộ
133Lắp đặt trung tâm xử lý báo cháy 2 zoneChương 5, E-HSMT1tủ
134Điện trở cuối đường dâyChương 5, E-HSMT1bộ
135Đèn chiếu sáng sự cố mất điệnChương 5, E-HSMT11bộ
136Lắp đặt còi báo cháyChương 5, E-HSMT7bộ
137Lắp đặt nút báo động khẩn cấpChương 5, E-HSMT7bộ
138Lắp đặt hộp chuôngChương 5, E-HSMT7bộ
139Lắp đặt đèn thoát hiểmChương 5, E-HSMT9bộ
140Lắp đặt cáp tín hiệu báo cháy 2x1,5mm2Chương 5, E-HSMT350m
141Lắp đặt ống nhựa chống cháy D20Chương 5, E-HSMT350m
142Lắp đặt Lắp đặt hộp chữa cháy trong nhà (1MT5+ 1MFZL8)Chương 5, E-HSMT11tủ
143Lắp đặt hộp đựng thiết bị hoạng chữa cháyChương 5, E-HSMT4tủ
144Bình chữa cháy MT5Chương 5, E-HSMT11Bình
145Bình chữa cháy MFZ8Chương 5, E-HSMT11Bình
146Lắp đặt bẳng tiêu lệnh nội quy PCCCChương 5, E-HSMT11Bảng
147Lắp đặt lăng phun nướcChương 5, E-HSMT11cái
148Lắp đặt cuộn chữa cháy 50mChương 5, E-HSMT11cuộn
149Lắp đặt Ống PVC D114Chương 5, E-HSMT0,5100m
150Lắp đặt Ống PVC D90Chương 5, E-HSMT2,85100m
151Lắp đặt Ống PVC D49Chương 5, E-HSMT0,7100m
152Lắp đặt Ống PVC D42Chương 5, E-HSMT1,2100m
153Lắp đặt Ống PVC D27Chương 5, E-HSMT0,57100m
154Lắp đặt Tê PVC D114Chương 5, E-HSMT10cái
155Lắp đặt Y PVC D114Chương 5, E-HSMT16cái
156Lắp đặt Cút 45 độ PVC D114Chương 5, E-HSMT10cái
157Lắp đặt Cút 90 độ PVC D114Chương 5, E-HSMT24cái
158Lắp đặt Thỏ chống hôi OVC D114Chương 5, E-HSMT4cái
159Lắp đặt T PVC D90Chương 5, E-HSMT9cái
160Lắp đặt cY PVC D90Chương 5, E-HSMT15cái
161Lắp đặt Cút 45 độ PVC D90Chương 5, E-HSMT10cái
162Lắp đặt Cút 90 độ PVC D90Chương 5, E-HSMT30cái
163Lắp đặt Thỏ chống hôi PVC D90Chương 5, E-HSMT4cái
164Lắp đặt T PVC D49Chương 5, E-HSMT11cái
165Lắp đặt Y PVC D49Chương 5, E-HSMT9cái
166Lắp đặt Cút 90 độ PVC D49Chương 5, E-HSMT9cái
167Lắp đặt Cút 90 độ PVC D42Chương 5, E-HSMT10cái
168Lắp đặt Tê PVC D42Chương 5, E-HSMT5cái
169Lắp đặt Tê PVC D27Chương 5, E-HSMT15cái
170Lắp đặt Cút PVC D27Chương 5, E-HSMT24cái
171Lắp đặt Cầu chắn rác, đường kính 100mmChương 5, E-HSMT25cái
172Lắp đặt phễu thoát nước sàn đường kính 100mmChương 5, E-HSMT9cái
173Lắp đặt chậu xí bệtChương 5, E-HSMT9bộ
174Lắp đặt chậu tiểu namChương 5, E-HSMT6bộ
175Lắp đặt chậu rửa 1 vòiChương 5, E-HSMT10bộ
176Lắp đặt gương soiChương 5, E-HSMT8cái
177Lắp đặt kệ kínhChương 5, E-HSMT8cái
178Lắp đặt vòi rửa vệ sinhChương 5, E-HSMT11cái
179Lắp đặt hộp đựngChương 5, E-HSMT11cái
180Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2,0m3Chương 5, E-HSMT2bể
181Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT33,3117m3
182Lót móng đá 4x6 mác 50Chương 5, E-HSMT1,6832m3
183Bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,606m3
184Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75Chương 5, E-HSMT6,3316m3
185Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,0311100m2
186Bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Chương 5, E-HSMT0,3346m3
187Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Chương 5, E-HSMT0,032tấn
188Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT41,932m2
189Quét nước xi măng 2 nướcChương 5, E-HSMT41,94m2
190Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT3,58m2
191Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanChương 5, E-HSMT0,0642100m2
192Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnChương 5, E-HSMT0,054tấn
193Công tác đổ bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT0,9112m3
194Lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn, trọng lượng cấu kiện Chương 5, E-HSMT24cấu kiện
195Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT3,8226m3
196Lắp dựng dàn giàn giáo ngoài, chiều cao Chương 5, E-HSMT23,1644100m2
197Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao cao chuẩn 3,6mChương 5, E-HSMT9,2926100m2
198Lắp dựng dàn giáo trong, mỗi 1,2m chiều cao tăng thêmChương 5, E-HSMT3,7042100m2
BSAN NỀN
1Đào xúc đất cấp IChương 5, E-HSMT25,909100m3
2Vận chuyển đất trong phạm vi Chương 5, E-HSMT25,909100m3
3Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Chương 5, E-HSMT25,909100m3/km
4Đào xúc cấp IIIChương 5, E-HSMT65,3906100m3
5Vận chuyển đất trong phạm vi Chương 5, E-HSMT65,391100m3
6Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Chương 5, E-HSMT65,391100m3/km
7San đầm đất, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT59,446100m3
CMÓNG ĐÁ - GIẰNG MÓNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT1,1862100m3
2Đào đất móng băng, rộng Chương 5, E-HSMT56,4852m3
3Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M50Chương 5, E-HSMT21,6766m3
4Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT1,6592100m2
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6Chương 5, E-HSMT0,0976tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D10Chương 5, E-HSMT0,8499tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12Chương 5, E-HSMT0,6675tấn
8Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương 5, E-HSMT25,8226m3
9Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT1,0314100m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,2533tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D8, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,1189tấn
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D14, chiều cao Chương 5, E-HSMT1,0918tấn
13Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương 5, E-HSMT12,5632m3
14Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Chương 5, E-HSMT132,7952m3
15Lắp đặt ống nhựa D90Chương 5, E-HSMT0,2795100m
16Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT1,0639100m3
17Vận chuyển đất trong phạm vi Chương 5, E-HSMT0,5804100m3
18Vận chuyển đất 1km tiếp theo trong phạm vi Chương 5, E-HSMT0,581100m3/km
19Trát tường ngoài móng đá hộc, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT234,26m2
20Tấm Cemboard dày 15mm chèn khe lúnChương 5, E-HSMT2,77m2
DSÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ
1Bê tông gạch vỡ mác 50Chương 5, E-HSMT123,2m3
2Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương 5, E-HSMT2,34100m2
3Bê tông đá móng rộng Chương 5, E-HSMT23,4m3
4Bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200Chương 5, E-HSMT111,5m3
5Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC, chiều dày mặt đường Chương 5, E-HSMT8,1100m
ECẤP NƯỚC NGOÀI NHÀ
1Khoan giếng, độ sâu khoan Chương 5, E-HSMT16m
2Khoan giếng, độ sâu khoan Chương 5, E-HSMT34m
3Khoan giếng, độ sâu khoan 50m đến Chương 5, E-HSMT50m
4Khoan giếng, độ sâu khoan 100m đến Chương 5, E-HSMT20m
5Lắp đặt và tháo dỡ máy thiết bị khoan giếngChương 5, E-HSMT1lần
6Lắp đặt ống uPVC D140Chương 5, E-HSMT1,2100m
7Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm STK D168Chương 5, E-HSMT0,05100m
8Lắp đặt tủ điện 1 pha đấu sẵn KT: 270x420x170Chương 5, E-HSMT1tủ
9Lắp đặt CB chống mất pha 1P 10AChương 5, E-HSMT1cái
10Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kếChương 5, E-HSMT1cái
11Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kếChương 5, E-HSMT1cái
12Lắp đặt nút nhấn tắt/mởChương 5, E-HSMT2cái
13Lắp đặt đèn báo sángChương 5, E-HSMT1bộ
14Lắp đặt cáp ruột đồng Cu/pvc 2x2,5mm2Chương 5, E-HSMT135m
15Lắp đặt ống nhựa D42Chương 5, E-HSMT1,35100m
16Lắp đặt cáp treo máy bơm 5mmChương 5, E-HSMT120m
17Lắp đặt van khóa 2 chiều D42Chương 5, E-HSMT4cái
18Lắp đặt cút nhựa D42Chương 5, E-HSMT5cái
19Bơm thổi rửaChương 5, E-HSMT3ca
20Bơm thí nghiệmChương 5, E-HSMT3ca
21Phân tích mẫu nước toàn diệnChương 5, E-HSMT1mẫu
22Mẫu vi sinhChương 5, E-HSMT1mẫu
23Lắp đặt máy bơm chìm 15m3/h, H=120mChương 5, E-HSMT1cái
24Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương 5, E-HSMT0,0038100m2
25Đổ bê tông bệ giếng khoan, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT0,0614m3
26Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT0,1268100m3
27Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M50Chương 5, E-HSMT0,819m3
28Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,1008100m2
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D6Chương 5, E-HSMT0,0106tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D12Chương 5, E-HSMT0,0816tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép D14Chương 5, E-HSMT0,0416tấn
32Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương 5, E-HSMT2,1747m3
33SX&LĐ bu lông neo M20x600Chương 5, E-HSMT16cái
34Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT9,678m3
35Gia công hệ khung dànChương 5, E-HSMT1,1428tấn
36Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dànChương 5, E-HSMT1,143tấn
37Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT59,143m2
38Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 5m3 (có chân bồn)Chương 5, E-HSMT1bể
39Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Chương 5, E-HSMT25,47m3
40Lắp đặt ống nhựa HDPE D50Chương 5, E-HSMT2,95100m
41Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,1698100m3
42Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,0849100m3
43Lắp đặt vòi nước D40Chương 5, E-HSMT9bộ
44Lắp đặt máy bơm nước Q=5m3/h, H=20mChương 5, E-HSMT1cái
FPCCC NGOÀI NHÀ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương 5, E-HSMT0,8192100m3
2Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M50Chương 5, E-HSMT8,192m3
3Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyChương 5, E-HSMT0,0992100m2
4Ván khuôn tường thẳng, chiều dày Chương 5, E-HSMT1,7072100m2
5Ván khuôn sàn máiChương 5, E-HSMT0,6256100m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,1827tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D8, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,1929tấn
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D10, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,1079tấn
9Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D12, chiều cao Chương 5, E-HSMT3,5243tấn
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép tường, đường kính cốt thép D16, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0303tấn
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bể chứa dạng thành thẳng, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT40,904m3
12Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT64,96m2
13Láng bể nước, dày 1cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT64,96m2
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT96,32m2
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT96,32m2
16Quét nước xi măng 2 nướcChương 5, E-HSMT161,28m2
17Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT4,536m3
18Lắp đặt máy bơm nước điện 25HP, lưu lượng Q=20L/s, H=45mChương 5, E-HSMT1cái
19Lắp đặt máy bơm nổ CC Diezel 25HP, lưu lượng Q=20L/s, H=45mChương 5, E-HSMT1cái
20Lắp đặt máy bơm bù áp động cơ điện Q=3,6m3/h, H=45mChương 5, E-HSMT1cái
21Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng Chương 5, E-HSMT0,7352m3
22Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M50Chương 5, E-HSMT0,2232m3
23Đổ bê tông móng, chiều rộng Chương 5, E-HSMT0,7352m3
24Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Chương 5, E-HSMT31,5m3
25Lắp đặt ống STK D100Chương 5, E-HSMT2,1100m
26Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà KT 800x500x260Chương 5, E-HSMT4tủ
27Lắp đặt bảng tiêu lệnh về nội quy PCCCChương 5, E-HSMT4bảng
28Ống vải gai D65, cuộn 20mChương 5, E-HSMT8cuộn
29Lăng chứa cháy D65Chương 5, E-HSMT8cái
30Lắp đặt trụ cứu hoả D100, cao 1,5mChương 5, E-HSMT4cái
31Đắp cát công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,126100m3
32Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT0,1056m3
33Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,189100m3
34Lắp đặt van 2 chiều D100Chương 5, E-HSMT3cái
35Lắp đặt van 1 chiều D100Chương 5, E-HSMT2cái
36Đào đất móng băng, rộng Chương 5, E-HSMT2m3
37Bê tông lót đá 4x6, vữa XM M50Chương 5, E-HSMT0,5m3
38Xây đá hộc, xây móng, chiều dày Chương 5, E-HSMT2,08m3
39Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,016100m2
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, giằng móng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0059tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép đà kiềng, giằng móng, đường kính cốt thép D8, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0138tấn
42Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,32m3
43Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT0,3m3
44Bê tông nền đá 4x6, vữa XM M75Chương 5, E-HSMT0,529m3
45Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT0,2645m3
46Xây tường gạch không nung 80x80x180mm, xây tường chiều dầy Chương 5, E-HSMT2,2145m3
47Ván khuôn lanh tôChương 5, E-HSMT0,0062100m2
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0006tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép D8, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0014tấn
50Đổ bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT0,036m3
51Ván khuôn lanh tôChương 5, E-HSMT0,079100m2
52Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lá sách, đường kính D6Chương 5, E-HSMT0,0176tấn
53Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép lá sách, đường kính D10Chương 5, E-HSMT0,0607tấn
54Đổ bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT0,882m3
55Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lá sáchChương 5, E-HSMT24cái
56Ván khuôn xà dầm, giằngChương 5, E-HSMT0,024100m2
57Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0081tấn
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép D14, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0503tấn
59Đổ bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,4m3
60Ván khuôn sàn máiChương 5, E-HSMT0,1596100m2
61Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D6, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0259tấn
62Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D8, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0561tấn
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép D10, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,0088tấn
64Đổ bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Chương 5, E-HSMT1,0512m3
65Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT5,554m2
66Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT3,44m2
67Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT18,966m2
68Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT11,6828m2
69Trát hèm cửa, chiều dày trát 1 cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT4,9584m2
70Trát lam ngang, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT33,264m2
71Trát trần, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT10,25m2
72Láng nền, sàn không đánh mầu, dày 3cm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT10,89m2
73Trát xà dầm, vữa XM mác 75Chương 5, E-HSMT3,604m2
74Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng ...Chương 5, E-HSMT14,494m2
75Bả bằng bột bả vào tườngChương 5, E-HSMT72,311m2
76Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnChương 5, E-HSMT10,25m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT55,67m2
78Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủChương 5, E-HSMT26,891m2
79SX&LD Cửa đi sắt kính, khung sắt V, pano bọc tôn, phụ kiện (đã bao gồm ổ khóa, sơn hoàn thiện)Chương 5, E-HSMT2,87m2
80Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Chương 5, E-HSMT0,27100m2
GCẤP ĐIỆN TỔNG THỂ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, rộng Chương 5, E-HSMT15m3
2Lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE 65/50Chương 5, E-HSMT150m
3Lắp đặt cáp 4x25mm2 CU/XLPE/DSTA/PVCChương 5, E-HSMT60m
4Lắp đặt cáp 4x16mm2 CU/XLPE/DSTA/PVCChương 5, E-HSMT75m
5Lắp đặt cáp 4x10mm2 CU/XLPE/DSTA/PVCChương 5, E-HSMT150m
6Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,15100m3
HCHỐNG SÉT TỔNG THỂ
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Chương 5, E-HSMT10,8m3
2Lắp đặt kim thu sét có bán kính bảo vệ Rbv =35m (bao gồm cả kim, trụ đỡ, cáp, tăng đơ)Chương 5, E-HSMT1cái
3Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà, loại dây đồng tiết diện 70mm2Chương 5, E-HSMT170m
4Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, loại dây đồng tiết diện 70mm2Chương 5, E-HSMT30m
5Lắp đặt ống nhựa D21Chương 5, E-HSMT0,4100m
6Đóng cọc nối đất thép mạ đồng D16 dài 2,4mChương 5, E-HSMT8cọc
7Lắp đặt hộp kiểm traChương 5, E-HSMT1hộp
8Lắp đặt đai sắt cố định ốngChương 5, E-HSMT6cái
9Đo điện trở nối đấtChương 5, E-HSMT1lần
10Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Chương 5, E-HSMT0,108100m3
ICỘT CỜ
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 1m, đất cấp IIIChương 5, E-HSMT1,44m3
2Bê tông gạch vỡ sản xuất mác 50Chương 5, E-HSMT0,16m3
3Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtChương 5, E-HSMT0,048100m2
4Bê tông móng rộng Chương 5, E-HSMT1,08m3
5Đắp đất nền móng công trìnhChương 5, E-HSMT0,416m3
6Lắp đặt khung móng M16x1000 cho cột cờChương 5, E-HSMT2bộ
7SX&LD cột cờ Inox 201 cao 6,5m (hoàn thiện)Chương 5, E-HSMT2cột
8Lá cờ cho cột cờ cao 7mChương 5, E-HSMT2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy khoan bê tông cầm tayThiết bị hoạt động tốt, công suất 0.62 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
2Máy cắt gạch đáThiết bị hoạt động tốt, công suất 1.7 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
3Máy hànThiết bị hoạt động tốt, công suất 23 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
4Máy trộn bê tôngThiết bị hoạt động tốt, dung tích thùng 250l đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
5Máy vận thăng hoặc tời điệnThiết bị hoạt động tốt, sức nâng 0.8T đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
6Cần trục ô tô ≥10TNhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm (còn hiệu lực). Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê1
7Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnNhà thầu kèm theo Giấy chứng nhận đăng ký + Đăng kiểm (còn hiệu lực). Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê2
8Máy đầm dùiThiết bị hoạt động tốt, công suất 1.5 kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
9Máy đàoThiết bị hoạt động tốt, dung tích gàu ≥ 0.8m3, đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
10Máy đầm đất cầm tayThiết bị hoạt động tốt, công suất 70kg đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1
11Máy cắt uốn thépThiết bị hoạt động tốt, công suất 5kw đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)2
12Máy nén khíThiết bị hoạt động tốt, năng suất: 360 m3/h đảm bảo đủ điều kiện hoạt động (Nhà thầu gửi kèm tài liệu chứng minh quyền sở hữu hoặc đi thuê)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
8,2026 100m3 Chương 5, E-HSMT
2 Đào móng công trình, chiều rộng móng
1,1615 100m3 Chương 5, E-HSMT
3 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
11,5826 100m3 Chương 5, E-HSMT
4 Vận chuyển đất 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III
11,5826 100m3/km Chương 5, E-HSMT
5 Lót móng đá 4x6 mác 50
59,973 m3 Chương 5, E-HSMT
6 Ván khuôn móng cột, móng tròn, đa giác
0,1431 100m2 Chương 5, E-HSMT
7 Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
2,4664 100m2 Chương 5, E-HSMT
8 Ván khuôn xà dầm, giằng
2,4017 100m2 Chương 5, E-HSMT
9 Ván khuôn xà dầm, giằng
7,918 100m2 Chương 5, E-HSMT
10 Ván khuôn cột, cột tròn, đa giác
0,2961 100m2 Chương 5, E-HSMT
11 Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
4,5133 100m2 Chương 5, E-HSMT
12 Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
2,8702 100m2 Chương 5, E-HSMT
13 Ván khuôn sàn mái
9,6988 100m2 Chương 5, E-HSMT
14 Ván khuôn cầu thang thường
0,2146 100m2 Chương 5, E-HSMT
15 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,0314 tấn Chương 5, E-HSMT
16 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
7,3604 tấn Chương 5, E-HSMT
17 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,1593 tấn Chương 5, E-HSMT
18 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,9055 tấn Chương 5, E-HSMT
19 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,6045 tấn Chương 5, E-HSMT
20 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
4,2118 tấn Chương 5, E-HSMT
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2232 tấn Chương 5, E-HSMT
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
7,3772 tấn Chương 5, E-HSMT
23 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,2344 tấn Chương 5, E-HSMT
24 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
8,5713 tấn Chương 5, E-HSMT
25 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,3857 tấn Chương 5, E-HSMT
26 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
2,0045 tấn Chương 5, E-HSMT
27 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,437 tấn Chương 5, E-HSMT
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,0388 tấn Chương 5, E-HSMT
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,4844 tấn Chương 5, E-HSMT
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
8,7585 tấn Chương 5, E-HSMT
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,5908 tấn Chương 5, E-HSMT
32 Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 200
89,528 m3 Chương 5, E-HSMT
33 Bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao
39,5496 m3 Chương 5, E-HSMT
34 Bê tông cột tiết diện >0,1m2, chiều cao
12,2592 m3 Chương 5, E-HSMT
35 Bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
98,8088 m3 Chương 5, E-HSMT
36 Bê tông đá cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,938 m3 Chương 5, E-HSMT
37 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
15,2888 m3 Chương 5, E-HSMT
38 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200
86,7168 m3 Chương 5, E-HSMT
39 Lót móng đá 4x6 mác 50
8,474 m3 Chương 5, E-HSMT
40 Lót móng đá 4x6 s mác 50
109,1818 m3 Chương 5, E-HSMT
41 Xây móng bằng đá hộc, chiều dày
94,0956 m3 Chương 5, E-HSMT
42 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75
98,7116 m3 Chương 5, E-HSMT
43 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 75
41,76 m3 Chương 5, E-HSMT
44 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường > 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75
7,6832 m3 Chương 5, E-HSMT
45 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75
38,3798 m3 Chương 5, E-HSMT
46 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 75
22,1958 m3 Chương 5, E-HSMT
47 Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ 80x80x180mm), chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 16m, Vữa XM Mác 75
18,8662 m3 Chương 5, E-HSMT
48 Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75
1.050,9512 m2 Chương 5, E-HSMT
49 Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75
2.067,394 m2 Chương 5, E-HSMT
50 Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75
18,36 m2 Chương 5, E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH DTAH như sau:

  • Có quan hệ với 139 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,61%, Xây lắp 83,16%, Tư vấn 7,14%, Phi tư vấn 4,08%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 803.875.736.396 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 789.156.039.564 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,83%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 57

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cho dù sự theo đuổi khó khăn tới bao nhiêu, bạn cũng luôn luôn nên giữ giấc mơ ngày đầu tiên đã có. Nó sẽ cho bạn động lực và cứu rỗi bạn (khỏi những suy nghĩ yếu mềm). "

Jack Ma

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8339 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1145 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24365 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38620 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây