Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Nước sinh hoạt thôn Z’rượt, xã Anông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Bảo lãnh dự thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.900.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796014; Fax: 02353796014 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
60 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.690.586.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 33.811.700.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 01 công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc thủy lợi ((có quy mô và tính chất tương tự với các hạng mục chính của công trình đang xét như đập dâng và tuyến ống) (công trình cấp IV) với giá trị tối thiểu bằng 1.100.000.000 đồng Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.100.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.100.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.100.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.100.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Loại công trình: Cấp nước Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Là Kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước hoặc Thủy lợi.- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc Thủy lợi hạng III.+ Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.+ Có chứng chỉ huấn luyện bồi dưỡng an toàn lao động.+ Bản kê khai quá trình công tác (theo mẫu số 17 E-HSMT).+ Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận liên quan đến các công trình đã tham gia với chức danh Chỉ huy trưởng liên tục trong 03 năm với công trình tương tự (kèm theo hợp đồng tương tự) hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. (Nhà thầu đính kèm file tài liệu chứng minh). | 3 | 3 |
2 | Chủ nhiệm kỹ thuật thi công | 1 | - Là Kỹ sư chuyên ngành Thủy lợi hoặc cấp thoát nước.- Đã từng tham gia thi công tối thiểu 01 công trình/gói thầu có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét.- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học.+ Bản kê khai quá trình công tác (theo mẫu số 17 E-HSMT)+ Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận liên quan đến các công trình đã tham gia với chức danh kỹ thuật thi công liên tục trong 03 năm với công trình tương tự (kèm theo hợp đồng tương tự) hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. | 3 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật xây dựng, nhân công lái máy | 15 | Có chứng nhận nghề tương ứng, nhân công lái máy có giấy phép lái xe tương ứng với thiết bị thi công | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục chung | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường | 1 | khoản | |
2 | Chi phí một số công tác không xác định từ khối lượng thiết kế | 1 | khoản | |
B | Hạng mục: Xây lắp | |||
1 | Đào xúc đất để đắp - Đất cấp III | 6,91 | 1 m3 | |
2 | Đắp đê quay dẫn dòng thi công Dung trọng | 6,91 | 1 m3 | |
3 | Đào phá đê quay - Đất cấp III | 6,91 | 1 m3 | |
4 | Tận dụng ống STK D150, dày 4.78li | 18 | 1 m | |
5 | Đào phá đá bằng thủ công, đá cấp III | 6,33 | 1 m3 | |
6 | Bê tông đập dâng Vữa BT đá 1x2 M200 | 8,97 | 1 m3 | |
7 | Ván khuôn đập dâng | 8,26 | 1 m2 | |
8 | Khoan lỗ liên kết thép móng với đập Đá cấp III | 94,8 | 1 m | |
9 | Gia công cốt thép liên kết Đường kính cốt thép d | 0,11 | Tấn | |
10 | Gia công sản xuất ván khe phai | 1 | Bộ | |
11 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,57 | 1 m3 | |
12 | Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200 | 0,14 | 1 m3 | |
13 | Gia công ống lấy nước đầu đập | 1 | Cái | |
14 | Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d | 0,01 | Tấn | |
15 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 2 | Cái | |
16 | Ván khuôn hố lấy nước đầu đập | 4,8 | 1 m2 | |
17 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn | 960 | m2 | |
18 | Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III | 206,6 | 1 m3 | |
19 | Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 199,77 | 1 m3 | |
20 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | 5 | 1 m3 | |
21 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 1,67 | 1 m3 | |
22 | Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M100 | 0,27 | 1 m3 | |
23 | Bê tông mố đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 5,08 | 1 m3 | |
24 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,4 | 1 m3 | |
25 | Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200 | 0,07 | 1 m3 | |
26 | Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d | 0,004 | Tấn | |
27 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,003 | Tấn | |
28 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,01 | Tấn | |
29 | Ván khuôn trụ đỡ | 39,68 | 1 m2 | |
30 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 2 | Cái | |
31 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm | 1 | Cái | |
32 | Lắp đặt van xả khí tự động Đkính van 25mm | 1 | Cái | |
33 | Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 110/90mm | 3 | Cái | |
34 | Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 90/25mm | 1 | Cái | |
35 | Lắp bích thép Đkính ống 110mm | 7 | Cặp bích | |
36 | Lắp đặt BU Đkính BU 110mm | 7 | Cái | |
37 | LĐ côn chuyển HDPE Đkính côn 110/90mm | 1 | Cái | |
38 | Lắp đặt ống STK = PP hàn Đkính ống 110mm, dày 3.2li | 91 | 1 m | |
39 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 110mm, dày 5.3li | 6,17 | 100 m | |
40 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li | 5 | 100 m | |
41 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | 71,42 | 1 m3 | |
42 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 23,81 | 1 m3 | |
43 | Bê tông mố néo Vữa BT đá 1x2 M200 | 10 | 1 m3 | |
44 | Bê tông móng trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 3,19 | 1 m3 | |
45 | Bê tông trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 1,6 | 1 m3 | |
46 | Ván khuôn mố néo | 36,8 | 1 m2 | |
47 | Ván khuôn trụ đỡ | 16 | 1 m2 | |
48 | Gia công cốt thép mố néo Đ/kính cốt thép d | 0,31 | Tấn | |
49 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,02 | Tấn | |
50 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,29 | Tấn | |
51 | SXLD hệ puli động | 2 | Bộ | |
52 | LD đai treo ống D90 | 74 | Bộ | |
53 | Kéo căng cáp tạo độ võng Bằng thủ công | 0,74 | 100m | |
54 | LĐ tăng đo 1 Tấn | 2 | Bộ | |
55 | Đào đất để đắp hoặc đổ bải thải, bải tập kết bằng nhân công Đất cấp III | 162 | 1 m3 | |
56 | Đào móng băng có chiều rộng | 16,4 | 1 m3 | |
57 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 5,47 | 1 m3 | |
58 | Bê tông đá dăm lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M100 | 2,12 | 1 m3 | |
59 | Bê tông khu xử lý Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 9,39 | 1 m3 | |
60 | Bê tông sàn máI Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,7 | 1 m3 | |
61 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,9 | 1 m3 | |
62 | Bê tông tấm đan Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,55 | 1 m3 | |
63 | Làm lớp lọc truyền thống | 1 | Cái | |
64 | Gia công cốt thép tấm đan Đ/kính cốt thép d | 0,03 | Tấn | |
65 | Gia công cốt thép khu xử lý Đ/kính cốt thép d | 0,3 | Tấn | |
66 | Ván khuôn tường thẳng | 106,18 | 1 m2 | |
67 | LĐ ống STK nối bằng PP măng sông Đkính ống 50mm, dày 3.2li | 2 | 1 m | |
68 | LĐ ống STK nối = PP MS Đkính ống 90mm, dày 3.2li | 12 | 1 m | |
69 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 50mm, dày 3.7ly | 0,4 | 100 m | |
70 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li | 0,4 | 100 m | |
71 | Lắp đặt cút thép nối = PP hàn Đkính cút 90mm | 7 | Cái | |
72 | Lắp bích thép Đkính ống 90mm | 7 | Cặp bích | |
73 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm | 1 | Cái | |
74 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 75mm | 1 | Cái | |
75 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 50mm | 2 | Cái | |
76 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 13 | Cái | |
77 | Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III | 98,88 | 1 m3 | |
78 | Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 97,77 | 1 m3 | |
79 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 75mm, dày 3.6li | 565 | m | |
80 | Đào móng băng có chiều rộng | 55,97 | 1 m3 | |
81 | Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III | 13,2 | 1 m3 | |
82 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 24,38 | 1 m3 | |
83 | Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M100 | 12,29 | 1 m3 | |
84 | Bê tông móng Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 8,32 | 1 m3 | |
85 | Bê tông cổ trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 6,42 | 1 m3 | |
86 | Bê tông sân tắm giặt Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 17,51 | 1 m3 | |
87 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 1,59 | 1 m3 | |
88 | Ván khuôn móng | 68,64 | 1 m2 | |
89 | Ván khuôn trụ đỡ | 54,56 | 1 m2 | |
90 | Ván khuôn sân tắm giặt | 99,44 | 1 m2 | |
91 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 32mm, dày 2.4li | 5,5 | 100m | |
92 | LĐ ống STK nối bằng PP MS Đkính ống 32mm, dày 1.9li | 330 | 1 m | |
93 | Lắp đai khởi thủy Đkính đai 75/32mm | 22 | Cái | |
94 | LĐ cút STK nối bằng PP MS Đkính cút 32mm | 110 | Cái | |
95 | Lắp đặt van phao banh bằng đồng Đkính van 32mm | 22 | Cái | |
96 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 32mm | 22 | Cái | |
97 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox Dung tích bể 0.5m3 | 22 | Bể | |
98 | Lắp đặt vòi tay gạt mạ crom Đkính vòi 27mm | 44 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ 7 tấn | Hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy trộn 250 lít | Hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy đầm dùi 1.5KW | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy đầm bàn 1KW | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy cắt uốn 5KW | Hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy hàn 23KW | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy khoan đá cầm tay d42 | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy thủy bình | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy toàn đạc | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy hàn nhiệt | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường | 1 | khoản | |||
2 | Chi phí một số công tác không xác định từ khối lượng thiết kế | 1 | khoản | |||
3 | Đào xúc đất để đắp - Đất cấp III | 6,91 | 1 m3 | |||
4 | Đắp đê quay dẫn dòng thi công Dung trọng | 6,91 | 1 m3 | |||
5 | Đào phá đê quay - Đất cấp III | 6,91 | 1 m3 | |||
6 | Tận dụng ống STK D150, dày 4.78li | 18 | 1 m | |||
7 | Đào phá đá bằng thủ công, đá cấp III | 6,33 | 1 m3 | |||
8 | Bê tông đập dâng Vữa BT đá 1x2 M200 | 8,97 | 1 m3 | |||
9 | Ván khuôn đập dâng | 8,26 | 1 m2 | |||
10 | Khoan lỗ liên kết thép móng với đập Đá cấp III | 94,8 | 1 m | |||
11 | Gia công cốt thép liên kết Đường kính cốt thép d | 0,11 | Tấn | |||
12 | Gia công sản xuất ván khe phai | 1 | Bộ | |||
13 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,57 | 1 m3 | |||
14 | Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200 | 0,14 | 1 m3 | |||
15 | Gia công ống lấy nước đầu đập | 1 | Cái | |||
16 | Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d | 0,01 | Tấn | |||
17 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 2 | Cái | |||
18 | Ván khuôn hố lấy nước đầu đập | 4,8 | 1 m2 | |||
19 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn | 960 | m2 | |||
20 | Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III | 206,6 | 1 m3 | |||
21 | Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 199,77 | 1 m3 | |||
22 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | 5 | 1 m3 | |||
23 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 1,67 | 1 m3 | |||
24 | Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M100 | 0,27 | 1 m3 | |||
25 | Bê tông mố đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 5,08 | 1 m3 | |||
26 | Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 0,4 | 1 m3 | |||
27 | Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200 | 0,07 | 1 m3 | |||
28 | Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d | 0,004 | Tấn | |||
29 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,003 | Tấn | |||
30 | Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d | 0,01 | Tấn | |||
31 | Ván khuôn trụ đỡ | 39,68 | 1 m2 | |||
32 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck | 2 | Cái | |||
33 | Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm | 1 | Cái | |||
34 | Lắp đặt van xả khí tự động Đkính van 25mm | 1 | Cái | |||
35 | Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 110/90mm | 3 | Cái | |||
36 | Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 90/25mm | 1 | Cái | |||
37 | Lắp bích thép Đkính ống 110mm | 7 | Cặp bích | |||
38 | Lắp đặt BU Đkính BU 110mm | 7 | Cái | |||
39 | LĐ côn chuyển HDPE Đkính côn 110/90mm | 1 | Cái | |||
40 | Lắp đặt ống STK = PP hàn Đkính ống 110mm, dày 3.2li | 91 | 1 m | |||
41 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 110mm, dày 5.3li | 6,17 | 100 m | |||
42 | Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li | 5 | 100 m | |||
43 | Đào móng bằng thủ công, đất cấp III | 71,42 | 1 m3 | |||
44 | Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85 | 23,81 | 1 m3 | |||
45 | Bê tông mố néo Vữa BT đá 1x2 M200 | 10 | 1 m3 | |||
46 | Bê tông móng trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 3,19 | 1 m3 | |||
47 | Bê tông trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200 | 1,6 | 1 m3 | |||
48 | Ván khuôn mố néo | 36,8 | 1 m2 | |||
49 | Ván khuôn trụ đỡ | 16 | 1 m2 | |||
50 | Gia công cốt thép mố néo Đ/kính cốt thép d | 0,31 | Tấn |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 58.408.108.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.898.997.822 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Ngày hôm nay, tôi sẽ tin rằng mình là người đặc biệt, một người quan trọng. Tôi sẽ yêu quý bản thân tôi với chính những gì tôi có và không so sánh mình với những người khác "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.