Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 15:26 19/11/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nước sinh hoạt thôn Z’rượt, xã Anông
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nước sinh hoạt thôn Z’rượt, xã Anông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:30 29/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:24 19/11/2019
đến
15:30 29/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:30 29/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
16.900.000 VND
Bằng chữ
Mười sáu triệu chín trăm nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/11/2019 (28/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Nước sinh hoạt thôn Z’rượt, xã Anông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang , địa chỉ: Thôn Agrồng, xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang , địa chỉ: Thôn Agrồng, xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 16.900.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796015; Fax: 02353796015
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế hoạch huyện Tây Giang; Địa chỉ: Xã Atiêng, huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam; số điện thoại 02353796014; Fax: 02353796014

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.690.586.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 33.811.700.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
01 công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc thủy lợi ((có quy mô và tính chất tương tự với các hạng mục chính của công trình đang xét như đập dâng và tuyến ống) (công trình cấp IV) với giá trị tối thiểu bằng 1.100.000.000 đồng
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.100.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Cấp nước
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là Kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước hoặc Thủy lợi.- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học+ Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật hoặc Thủy lợi hạng III.+ Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.+ Có chứng chỉ huấn luyện bồi dưỡng an toàn lao động.+ Bản kê khai quá trình công tác (theo mẫu số 17 E-HSMT).+ Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận liên quan đến các công trình đã tham gia với chức danh Chỉ huy trưởng liên tục trong 03 năm với công trình tương tự (kèm theo hợp đồng tương tự) hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. (Nhà thầu đính kèm file tài liệu chứng minh).33
2Chủ nhiệm kỹ thuật thi công1- Là Kỹ sư chuyên ngành Thủy lợi hoặc cấp thoát nước.- Đã từng tham gia thi công tối thiểu 01 công trình/gói thầu có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét.- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học.+ Bản kê khai quá trình công tác (theo mẫu số 17 E-HSMT)+ Văn bản của Chủ đầu tư xác nhận liên quan đến các công trình đã tham gia với chức danh kỹ thuật thi công liên tục trong 03 năm với công trình tương tự (kèm theo hợp đồng tương tự) hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.33
3Công nhân kỹ thuật xây dựng, nhân công lái máy15Có chứng nhận nghề tương ứng, nhân công lái máy có giấy phép lái xe tương ứng với thiết bị thi công11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục chung
1Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường1khoản
2Chi phí một số công tác không xác định từ khối lượng thiết kế1khoản
BHạng mục: Xây lắp
1Đào xúc đất để đắp - Đất cấp III6,911 m3
2Đắp đê quay dẫn dòng thi công Dung trọng 6,911 m3
3Đào phá đê quay - Đất cấp III6,911 m3
4Tận dụng ống STK D150, dày 4.78li181 m
5Đào phá đá bằng thủ công, đá cấp III6,331 m3
6Bê tông đập dâng Vữa BT đá 1x2 M2008,971 m3
7Ván khuôn đập dâng8,261 m2
8Khoan lỗ liên kết thép móng với đập Đá cấp III94,81 m
9Gia công cốt thép liên kết Đường kính cốt thép d 0,11Tấn
10Gia công sản xuất ván khe phai1Bộ
11Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M2000,571 m3
12Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M2000,141 m3
13Gia công ống lấy nước đầu đập1Cái
14Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d 0,01Tấn
15Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck 2Cái
16Ván khuôn hố lấy nước đầu đập4,81 m2
17Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn 960m2
18Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III206,61 m3
19Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.85199,771 m3
20Đào móng bằng thủ công, đất cấp III51 m3
21Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.851,671 m3
22Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M1000,271 m3
23Bê tông mố đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M2005,081 m3
24Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M2000,41 m3
25Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M2000,071 m3
26Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d 0,004Tấn
27Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d 0,003Tấn
28Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d 0,01Tấn
29Ván khuôn trụ đỡ39,681 m2
30Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck 2Cái
31Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm1Cái
32Lắp đặt van xả khí tự động Đkính van 25mm1Cái
33Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 110/90mm3Cái
34Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 90/25mm1Cái
35Lắp bích thép Đkính ống 110mm7Cặp bích
36Lắp đặt BU Đkính BU 110mm7Cái
37LĐ côn chuyển HDPE Đkính côn 110/90mm1Cái
38Lắp đặt ống STK = PP hàn Đkính ống 110mm, dày 3.2li911 m
39Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 110mm, dày 5.3li6,17100 m
40Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li5100 m
41Đào móng bằng thủ công, đất cấp III71,421 m3
42Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.8523,811 m3
43Bê tông mố néo Vữa BT đá 1x2 M200101 m3
44Bê tông móng trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M2003,191 m3
45Bê tông trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M2001,61 m3
46Ván khuôn mố néo36,81 m2
47Ván khuôn trụ đỡ161 m2
48Gia công cốt thép mố néo Đ/kính cốt thép d 0,31Tấn
49Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d 0,02Tấn
50Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d 0,29Tấn
51SXLD hệ puli động2Bộ
52LD đai treo ống D9074Bộ
53Kéo căng cáp tạo độ võng Bằng thủ công0,74100m
54LĐ tăng đo 1 Tấn2Bộ
55Đào đất để đắp hoặc đổ bải thải, bải tập kết bằng nhân công Đất cấp III1621 m3
56Đào móng băng có chiều rộng 16,41 m3
57Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.855,471 m3
58Bê tông đá dăm lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M1002,121 m3
59Bê tông khu xử lý Vữa bê tông đá 1x2 M2009,391 m3
60Bê tông sàn máI Vữa bê tông đá 1x2 M2000,71 m3
61Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M2000,91 m3
62Bê tông tấm đan Vữa bê tông đá 1x2 M2000,551 m3
63Làm lớp lọc truyền thống1Cái
64Gia công cốt thép tấm đan Đ/kính cốt thép d 0,03Tấn
65Gia công cốt thép khu xử lý Đ/kính cốt thép d 0,3Tấn
66Ván khuôn tường thẳng106,181 m2
67LĐ ống STK nối bằng PP măng sông Đkính ống 50mm, dày 3.2li21 m
68LĐ ống STK nối = PP MS Đkính ống 90mm, dày 3.2li121 m
69Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 50mm, dày 3.7ly0,4100 m
70Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li0,4100 m
71Lắp đặt cút thép nối = PP hàn Đkính cút 90mm7Cái
72Lắp bích thép Đkính ống 90mm7Cặp bích
73Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm1Cái
74Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 75mm1Cái
75Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 50mm2Cái
76Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck 13Cái
77Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III98,881 m3
78Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.8597,771 m3
79Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 75mm, dày 3.6li565m
80Đào móng băng có chiều rộng 55,971 m3
81Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III13,21 m3
82Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.8524,381 m3
83Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M10012,291 m3
84Bê tông móng Vữa bê tông đá 1x2 M2008,321 m3
85Bê tông cổ trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M2006,421 m3
86Bê tông sân tắm giặt Vữa bê tông đá 1x2 M20017,511 m3
87Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M2001,591 m3
88Ván khuôn móng68,641 m2
89Ván khuôn trụ đỡ54,561 m2
90Ván khuôn sân tắm giặt99,441 m2
91Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP măng sông Đkính ống 32mm, dày 2.4li5,5100m
92LĐ ống STK nối bằng PP MS Đkính ống 32mm, dày 1.9li3301 m
93Lắp đai khởi thủy Đkính đai 75/32mm22Cái
94LĐ cút STK nối bằng PP MS Đkính cút 32mm110Cái
95Lắp đặt van phao banh bằng đồng Đkính van 32mm22Cái
96Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 32mm22Cái
97Lắp đặt bể chứa nước bằng inox Dung tích bể 0.5m322Bể
98Lắp đặt vòi tay gạt mạ crom Đkính vòi 27mm44Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ 7 tấnHoạt động tốt2
2Máy trộn 250 lítHoạt động tốt2
3Máy đầm dùi 1.5KWHoạt động tốt1
4Máy đầm bàn 1KWHoạt động tốt1
5Máy cắt uốn 5KWHoạt động tốt1
6Máy hàn 23KWHoạt động tốt1
7Máy khoan đá cầm tay d42Hoạt động tốt1
8Máy thủy bìnhHoạt động tốt1
9Máy toàn đạcHoạt động tốt1
10Máy hàn nhiệtHoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công tại hiện trường
1 khoản
2 Chi phí một số công tác không xác định từ khối lượng thiết kế
1 khoản
3 Đào xúc đất để đắp - Đất cấp III
6,91 1 m3
4 Đắp đê quay dẫn dòng thi công Dung trọng
6,91 1 m3
5 Đào phá đê quay - Đất cấp III
6,91 1 m3
6 Tận dụng ống STK D150, dày 4.78li
18 1 m
7 Đào phá đá bằng thủ công, đá cấp III
6,33 1 m3
8 Bê tông đập dâng Vữa BT đá 1x2 M200
8,97 1 m3
9 Ván khuôn đập dâng
8,26 1 m2
10 Khoan lỗ liên kết thép móng với đập Đá cấp III
94,8 1 m
11 Gia công cốt thép liên kết Đường kính cốt thép d
0,11 Tấn
12 Gia công sản xuất ván khe phai
1 Bộ
13 Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200
0,57 1 m3
14 Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200
0,14 1 m3
15 Gia công ống lấy nước đầu đập
1 Cái
16 Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d
0,01 Tấn
17 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck
2 Cái
18 Ván khuôn hố lấy nước đầu đập
4,8 1 m2
19 Phát rừng tạo mặt bằng bằng thủ công, rừng loại I, mật độ cây tiêu chuẩn
960 m2
20 Đào đất đặt đường ống Không mở mái taluy, Đất cấp III
206,6 1 m3
21 Đắp đất móng đường ống Độ chặt yêu cầu K=0.85
199,77 1 m3
22 Đào móng bằng thủ công, đất cấp III
5 1 m3
23 Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85
1,67 1 m3
24 Bê tông lót móng Vữa bê tông đá 4x6 M100
0,27 1 m3
25 Bê tông mố đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200
5,08 1 m3
26 Bê tông hố van, hố ga Vữa bê tông đá 1x2 M200
0,4 1 m3
27 Bê tông tấm đan Vữa BT đá 1x2 M200
0,07 1 m3
28 Thép tấm đan Đ/kính cốt thép d
0,004 Tấn
29 Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d
0,003 Tấn
30 Gia công cốt thép trụ đỡ Đ/kính cốt thép d
0,01 Tấn
31 Ván khuôn trụ đỡ
39,68 1 m2
32 Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, Pck
2 Cái
33 Lắp đặt van ren bằng đồng Đkính van 90mm
1 Cái
34 Lắp đặt van xả khí tự động Đkính van 25mm
1 Cái
35 Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 110/90mm
3 Cái
36 Lắp đai khởi thủy giảm HDPE Đkính ống 90/25mm
1 Cái
37 Lắp bích thép Đkính ống 110mm
7 Cặp bích
38 Lắp đặt BU Đkính BU 110mm
7 Cái
39 LĐ côn chuyển HDPE Đkính côn 110/90mm
1 Cái
40 Lắp đặt ống STK = PP hàn Đkính ống 110mm, dày 3.2li
91 1 m
41 Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 110mm, dày 5.3li
6,17 100 m
42 Lắp đặt ống HDPE nối bằng PP hàn Đkính ống 90mm, dày 5.1li
5 100 m
43 Đào móng bằng thủ công, đất cấp III
71,42 1 m3
44 Đắp đất hoàn trả Độ chặt yêu cầu K=0.85
23,81 1 m3
45 Bê tông mố néo Vữa BT đá 1x2 M200
10 1 m3
46 Bê tông móng trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200
3,19 1 m3
47 Bê tông trụ đỡ Vữa bê tông đá 1x2 M200
1,6 1 m3
48 Ván khuôn mố néo
36,8 1 m2
49 Ván khuôn trụ đỡ
16 1 m2
50 Gia công cốt thép mố néo Đ/kính cốt thép d
0,31 Tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án - Quỹ đất - Đô thị huyện Tây Giang như sau:

  • Có quan hệ với 21 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 58.408.108.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 56.898.997.822 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 191

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ngày hôm nay, tôi sẽ tin rằng mình là người đặc biệt, một người quan trọng. Tôi sẽ yêu quý bản thân tôi với chính những gì tôi có và không so sánh mình với những người khác "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8808 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1239 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1867 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25514 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39868 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây