Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20210556195-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210556195-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng các tuyến đường trục chính phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã và nguồn vốn khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao báo cáo tài chính trong 03 năm (2018, 2019 và 2020) và bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Báo cáo kiểm toán trong 03 năm (2018, 2019 và 2020) - Tài liệu chứng minh nếu nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 26- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu - Xác nhận của bảo hiểm xã hội về số lượng lao động tham gia Bảo hiểm xã hội của Nhà thầu từ năm 2020 trở lại đây hoặc trích xuất danh sách lao động tham gia BHXH từ hệ thống kê khai BHXH trên mạng của nhà thầu tính đến thời điểm đóng thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu Liên danh thì các thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính kế hoạch, địa chỉ: Trụ sở Liên cơ I, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn. Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên của một trong các chuyên ngành: điện, cơ điện, giao thông, hạ tầng kỹ thuật. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật/giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật/giao thông cấp IV trở lên. - Có giấy chứng nhận/chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực. - Đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 01(một) công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông (có hạng mục xây dựng, lắp đặt hệ thống chiếu sáng) cấp IV trở lên.Nhà thầu phải cung cấp tài liệu bao gồm: Hợp đồng và một trong các tài liệu như: Biên bản nghiệm thu; xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc các tài liệu liên quan khác chứng minh quy mô, tính chất và vị trí đảm nhận của nhân sự đề xuất. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp phụ trách phần xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên của một trong các chuyên ngành: xây dựng dân dụng; công trình giao thông; kỹ thuật xây dựng công trình - Đã phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp phần xây dựng công trình ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 3 | 1 |
3 | Kỹ thuật thi công trực tiếp phần điện. | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện, cơ điện; - Đã phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp phần điện ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành có liên quan lĩnh vực an toàn lao động trong xây dựng. - Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ, VSLĐ còn hiệu lực. - Đã phụ trách chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,1331 | 100m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,3328 | m3 |
3 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,03 | 100m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,0256 | 100m2 |
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 2,56 | m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,0077 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,0253 | 100m3 |
8 | Khung móng cột cao 7m: 4M16x240x240x525mm | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4,0412 | khung |
9 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4,02 | 100m |
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 20,1 | m3 |
11 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,5025 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,2446 | 100m3 |
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,2512 | 100m3 |
14 | Băng báo hiệu cáp khổ 0,3m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 201 | m |
15 | Bảo vệ cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,603 | 100m2 |
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 20,1 | m3 |
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,1307 | 100m3 |
18 | Sứ báo hiệu cáp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 10 | mốc |
B | PHẦN LẮP ĐẶT | |||
1 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 9 | 1 tủ |
2 | Lắp đặt giá đỡ tủ điện | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
3 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 cột |
4 | Lắp xà bắt cần đèn trên cột tròn | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
5 | Lắp xà bắt cần đèn trên cột vuông | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 249 | bộ |
6 | Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 0,7m) | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 69 | 1 cần đèn |
7 | Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 1,5m) | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 186 | cần đèn |
8 | Lắp choá đèn ở độ cao | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 259 | bộ |
9 | Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 2,2354 | 100m |
10 | Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x10mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 84,6728 | 100m |
11 | Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x16mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,9 | 100m |
12 | Dây tiếp địa liên hoàn M10 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 2,2354 | 100m |
13 | Làm đầu cáp khô 4x10mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 26 | đầu cáp |
14 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 26 | 1 đầu cáp |
15 | Lắp bảng điện cửa cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | bảng |
16 | Lắp cửa cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | cửa |
17 | Đánh số cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 10 cột |
18 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn 3x1.5mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 0,28 | 100m |
19 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn-3x1.5mm2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 7,65 | 100m |
20 | Lắp đặt ống nhựa HDPE 65/50 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 2,3154 | 100 m |
21 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện T1C-2,5m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 bộ |
22 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm, tủ T4C-1,5m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 9 | bộ |
23 | Cáp thép mạ kẽm D4 (treo cáp trên không) | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 8.187,54 | m |
24 | Ghíp bọc 2 bulon - A6 (bắt dây lên đèn) | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 518 | cái |
25 | Ghíp bọc 3 bulon - nối dây | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 72 | cái |
26 | Đai thép không gỉ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 510 | bộ |
27 | Khoá đai Inox | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 510 | cái |
28 | Tăng đơ treo cáp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 510 | cái |
29 | Ốc xiết cáp thép D4 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 1.020 | cái |
C | PHẦN THÍ NGHIỆM | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thép | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 4 | 1 sợi, 1 ruột |
3 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | 9 | 1 cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | Dung tích ≥ 250l. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 1 |
2 | Máy đầm đất cầm tay | Trọng lượng ≥ 70kg. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 1 |
3 | Cần trục ô tô | Trọng tải ≥ 3T. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 1 |
4 | Máy hàn | Công suất ≥ 23KW. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 1 |
5 | Xe nâng, hoặc xe thang hoặc xe cẩu gắn thùng | Chiều cao nâng ≥ 12m. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm | 0,1331 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,3328 | m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II | 0,03 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | 0,0256 | 100m2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 2,56 | m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,0077 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 0,0253 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Khung móng cột cao 7m: 4M16x240x240x525mm | 4,0412 | khung | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường | 4,02 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 20,1 | m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III | 0,5025 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95 | 0,2446 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,2512 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Băng báo hiệu cáp khổ 0,3m | 201 | m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Bảo vệ cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp | 0,603 | 100m2 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30 | 20,1 | m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 0,1307 | 100m3 | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Sứ báo hiệu cáp | 10 | mốc | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt | 9 | 1 tủ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Lắp đặt giá đỡ tủ điện | 9 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy | 4 | 1 cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Lắp xà bắt cần đèn trên cột tròn | 6 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Lắp xà bắt cần đèn trên cột vuông | 249 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 0,7m) | 69 | 1 cần đèn | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 1,5m) | 186 | cần đèn | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Lắp choá đèn ở độ cao | 259 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2 | 2,2354 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x10mm2 | 84,6728 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x16mm2 | 0,9 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Dây tiếp địa liên hoàn M10 | 2,2354 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Làm đầu cáp khô 4x10mm2 | 26 | đầu cáp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Luồn cáp ngầm cửa cột | 26 | 1 đầu cáp | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Lắp bảng điện cửa cột | 4 | bảng | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Lắp cửa cột | 4 | cửa | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Đánh số cột | 4 | 10 cột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn 3x1.5mm2 | 0,28 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Luồn dây từ cáp treo lên đèn-3x1.5mm2 | 7,65 | 100m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lắp đặt ống nhựa HDPE 65/50 | 2,3154 | 100 m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện T1C-2,5m | 4 | 1 bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm, tủ T4C-1,5m | 9 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Cáp thép mạ kẽm D4 (treo cáp trên không) | 8.187,54 | m | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Ghíp bọc 2 bulon - A6 (bắt dây lên đèn) | 518 | cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Ghíp bọc 3 bulon - nối dây | 72 | cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Đai thép không gỉ | 510 | bộ | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Khoá đai Inox | 510 | cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Tăng đơ treo cáp | 510 | cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Ốc xiết cáp thép D4 | 1.020 | cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thép | 4 | 1 vị trí | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | 4 | 1 sợi, 1 ruột | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A | 9 | 1 cái | Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng quản lý đô thị thành phố Từ Sơn như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,06%, Xây lắp 46,81%, Tư vấn 15,96%, Phi tư vấn 36,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 365.970.097.571 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 357.789.255.481 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hiện thực – Ước mơ = Động vật Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)Ước mơ – Hài hước = Cuồng tínƯớc mơ + Hài hước = Ảo mộngHiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoanReality – Dreams = Animal Being Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism) Reality + Humor = Realism (also called Conservatism) Dreams – Humor = Fanaticism Dreams + Humor = Fantasy Reality + Dreams + Humor = Wisdom "
Lâm Ngữ Đường
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.