Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 14:01 24/05/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng các tuyến đường trục chính phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn
Gói thầu
Xây lắp
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng các tuyến đường trục chính phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã và nguồn vốn khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:10 02/06/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:46 21/05/2021
đến
10:10 02/06/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:10 02/06/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/06/2021 (30/09/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng các tuyến đường trục chính phường Phù Khê, thị xã Từ Sơn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã và nguồn vốn khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH tư vấn thiết kế và xây dựng Minh Phong; Địa chỉ: Số 6, Đường Lý Đạo Thành, Phường Ninh Xá, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng ATP; Địa chỉ: Số 40, đường Kim Giang, phường Kim Giang, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội; + Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng Văn Lang; Địa chỉ: Số 50 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
- Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản sao báo cáo tài chính trong 03 năm (2018, 2019 và 2020) và bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Báo cáo kiểm toán trong 03 năm (2018, 2019 và 2020) - Tài liệu chứng minh nếu nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 26- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu - Xác nhận của bảo hiểm xã hội về số lượng lao động tham gia Bảo hiểm xã hội của Nhà thầu từ năm 2020 trở lại đây hoặc trích xuất danh sách lao động tham gia BHXH từ hệ thống kê khai BHXH trên mạng của nhà thầu tính đến thời điểm đóng thầu. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hạng III trở lên còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu Liên danh thì các thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn , địa chỉ: Tầng 3, trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn - tỉnh Bắc Ninh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính kế hoạch, địa chỉ: Trụ sở Liên cơ I, đường Lý Thái Tổ - thị xã Từ Sơn. Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên của một trong các chuyên ngành: điện, cơ điện, giao thông, hạ tầng kỹ thuật. - Có chứng chỉ hành nghề giám sát hạ tầng kỹ thuật/giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực; hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật/giao thông cấp IV trở lên. - Có giấy chứng nhận/chứng chỉ an toàn lao động còn hiệu lực. - Đã làm chỉ huy trưởng của ít nhất 01(một) công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông (có hạng mục xây dựng, lắp đặt hệ thống chiếu sáng) cấp IV trở lên.Nhà thầu phải cung cấp tài liệu bao gồm: Hợp đồng và một trong các tài liệu như: Biên bản nghiệm thu; xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc các tài liệu liên quan khác chứng minh quy mô, tính chất và vị trí đảm nhận của nhân sự đề xuất. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.53
2Kỹ thuật thi công trực tiếp phụ trách phần xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên của một trong các chuyên ngành: xây dựng dân dụng; công trình giao thông; kỹ thuật xây dựng công trình - Đã phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp phần xây dựng công trình ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.31
3Kỹ thuật thi công trực tiếp phần điện.1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện, cơ điện; - Đã phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp phần điện ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT31
4Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng, bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành có liên quan lĩnh vực an toàn lao động trong xây dựng. - Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ, VSLĐ còn hiệu lực. - Đã phụ trách chuyên trách về an toàn, vệ sinh lao động ít nhất 01 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật/giao thông. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cmMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,1331100m
2Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,3328m3
3Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,03100m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,0256100m2
5Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,56m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,0077100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,0253100m3
8Khung móng cột cao 7m: 4M16x240x240x525mmMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật4,0412khung
9Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật4,02100m
10Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật20,1m3
11Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IIIMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,5025100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,2446100m3
13Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,2512100m3
14Băng báo hiệu cáp khổ 0,3mMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật201m
15Bảo vệ cáp ngầm, rải băng báo hiệu cápMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,603100m2
16Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật20,1m3
17Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,1307100m3
18Sứ báo hiệu cápMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật10mốc
BPHẦN LẮP ĐẶT
1Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật91 tủ
2Lắp đặt giá đỡ tủ điệnMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật9bộ
3Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máyMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật41 cột
4Lắp xà bắt cần đèn trên cột trònMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật6bộ
5Lắp xà bắt cần đèn trên cột vuôngMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật249bộ
6Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 0,7m)Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật691 cần đèn
7Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 1,5m)Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật186cần đèn
8Lắp choá đèn ở độ cao Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật259bộ
9Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,2354100m
10Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x10mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật84,6728100m
11Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x16mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,9100m
12Dây tiếp địa liên hoàn M10Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,2354100m
13Làm đầu cáp khô 4x10mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật26đầu cáp
14Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật261 đầu cáp
15Lắp bảng điện cửa cộtMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật4bảng
16Lắp cửa cộtMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật4cửa
17Đánh số cộtMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật410 cột
18Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn 3x1.5mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật0,28100m
19Luồn dây từ cáp treo lên đèn-3x1.5mm2Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật7,65100m
20Lắp đặt ống nhựa HDPE 65/50Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật2,3154100 m
21Lắp đặt tiếp địa cho cột điện T1C-2,5mMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật41 bộ
22Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm, tủ T4C-1,5mMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật9bộ
23Cáp thép mạ kẽm D4 (treo cáp trên không)Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật8.187,54m
24Ghíp bọc 2 bulon - A6 (bắt dây lên đèn)Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật518cái
25Ghíp bọc 3 bulon - nối dâyMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật72cái
26Đai thép không gỉMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật510bộ
27Khoá đai InoxMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật510cái
28Tăng đơ treo cápMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật510cái
29Ốc xiết cáp thép D4Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật1.020cái
CPHẦN THÍ NGHIỆM
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thépMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật41 vị trí
2Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật41 sợi, 1 ruột
3Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100AMô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật91 cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250l. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
2Máy đầm đất cầm tayTrọng lượng ≥ 70kg. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
3Cần trục ô tôTrọng tải ≥ 3T. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
4Máy hànCông suất ≥ 23KW. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
5Xe nâng, hoặc xe thang hoặc xe cẩu gắn thùngChiều cao nâng ≥ 12m. Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm
0,1331 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
2 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
0,3328 m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
3 Đào móng bằng máy đào 0,4m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
0,03 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
4 Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật
0,0256 100m2 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
5 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
2,56 m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
6 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,0077 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
7 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
0,0253 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
8 Khung móng cột cao 7m: 4M16x240x240x525mm
4,0412 khung Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
9 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường
4,02 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
10 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
20,1 m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
11 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III
0,5025 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
12 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,2446 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
13 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,2512 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
14 Băng báo hiệu cáp khổ 0,3m
201 m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
15 Bảo vệ cáp ngầm, rải băng báo hiệu cáp
0,603 100m2 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
16 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
20,1 m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
17 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
0,1307 100m3 Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
18 Sứ báo hiệu cáp
10 mốc Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
19 Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt
9 1 tủ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
20 Lắp đặt giá đỡ tủ điện
9 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
21 Lắp dựng cột thép, cột gang chiều cao cột ≤8m bằng máy
4 1 cột Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
22 Lắp xà bắt cần đèn trên cột tròn
6 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
23 Lắp xà bắt cần đèn trên cột vuông
249 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
24 Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 0,7m)
69 1 cần đèn Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
25 Lắp cần đèn chiếu sáng L (cao 1,5m đua 1,5m)
186 cần đèn Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
26 Lắp choá đèn ở độ cao
259 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
27 Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10mm2
2,2354 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
28 Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x10mm2
84,6728 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
29 Kéo dây cáp đồng treo Cu/XLPE/PVC/PVC 4x16mm2
0,9 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
30 Dây tiếp địa liên hoàn M10
2,2354 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
31 Làm đầu cáp khô 4x10mm2
26 đầu cáp Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
32 Luồn cáp ngầm cửa cột
26 1 đầu cáp Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
33 Lắp bảng điện cửa cột
4 bảng Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
34 Lắp cửa cột
4 cửa Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
35 Đánh số cột
4 10 cột Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
36 Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn 3x1.5mm2
0,28 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
37 Luồn dây từ cáp treo lên đèn-3x1.5mm2
7,65 100m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
38 Lắp đặt ống nhựa HDPE 65/50
2,3154 100 m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
39 Lắp đặt tiếp địa cho cột điện T1C-2,5m
4 1 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
40 Lắp đặt tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm, tủ T4C-1,5m
9 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
41 Cáp thép mạ kẽm D4 (treo cáp trên không)
8.187,54 m Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
42 Ghíp bọc 2 bulon - A6 (bắt dây lên đèn)
518 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
43 Ghíp bọc 3 bulon - nối dây
72 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
44 Đai thép không gỉ
510 bộ Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
45 Khoá đai Inox
510 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
46 Tăng đơ treo cáp
510 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
47 Ốc xiết cáp thép D4
1.020 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
48 Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thép
4 1 vị trí Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
49 Thí nghiệm cáp lực, điện áp
4 1 sợi, 1 ruột Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật
50 Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ , dòng điện 100A
9 1 cái Mô tả tại Chương V Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng quản lý đô thị thành phố Từ Sơn như sau:

  • Có quan hệ với 65 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,06%, Xây lắp 46,81%, Tư vấn 15,96%, Phi tư vấn 36,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 365.970.097.571 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 357.789.255.481 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 133

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hiện thực – Ước mơ = Động vật Hiện thực + Ước mơ = Tim đau (thường được gọi là Chủ nghĩa lý tưởng)Hiện thực + Hài hước = Quan điểm hiện thực (hay còn gọi là Chủ nghĩa bảo thủ)Ước mơ – Hài hước = Cuồng tínƯớc mơ + Hài hước = Ảo mộngHiện thực + Ước mơ + Hài hước = Sự khôn ngoanReality – Dreams = Animal Being Reality + Dreams = A Heart-Ache (usually called Idealism) Reality + Humor = Realism (also called Conservatism) Dreams – Humor = Fanaticism Dreams + Humor = Fantasy Reality + Dreams + Humor = Wisdom "

Lâm Ngữ Đường

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8495 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1041 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1308 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25351 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39408 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây