Thông báo mời thầu

Xây lắp

Tìm thấy: 15:50 12/02/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh
Gói thầu
Xây lắp
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh; Địa chỉ: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38832004.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 22/02/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:45 12/02/2022
đến
16:00 22/02/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 22/02/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
40.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/02/2022 (23/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp
Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 280 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh , địa chỉ: xã Xuân Canh - huyện Đông Anh - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh; Địa chỉ: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38832004.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà thầu thực hiện khảo sát, lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Công ty TNHH phát triển xây dựng Tiến Lộc - Nhà thầu Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH phát triển xây dựng Tiến Lộc - Nhà thầu thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu:Công ty CP tư vấn xây dựng và thương mại MP Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh , địa chỉ: xã Xuân Canh - huyện Đông Anh - Thành phố Hà Nội
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh; Địa chỉ: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38832004.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh; Địa chỉ: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38832004.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Anh. Đường Cao Lỗ, huyện Đông Anh, TP Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh,huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832004.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832004.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
280 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Chuyên ngành: Cầu đường hoặc đường bộ hoặc HTKT- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc HTKT còn hiệu lực, có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường, chứng chỉ hành nghề theo quy định, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.55
2Cán bộ kỹ thuật5Các cán bộ kỹ thuật:+ Kỹ sư xây dựng cầu đường: 1 người+ Kỹ sư điện: 1 người+ Kỹ sư cấp, thoát nước: 1 người+ Kỹ sư trắc địa: 1 người+ Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động: 1 người- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.33
3Tổ trưởng kỹ thuật1Tổ trưởng kỹ thuật: tối thiểu 1 người- Chuyên ngành: Cầu đường/HTKT/kỹ thuật xây dựng hoặc phù hợp với vị trí đảm nhiệm trong gói thầu- Trình độ: Trung cấp trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã đảm nhiệm vị trí tổ trưởng ít nhất 1 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ATUYẾN 1 + NHÁNH 1 - KHU CHÙA XUÂN TRẠCH
BNỀN ĐƯỜNG
1Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V4910m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V43,26m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4326100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4326100m3
5Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,5423100m3
6Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,137m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,7137100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7137100m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,6656100m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,86m3
CTHOÁT NƯỚC B300
1Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1002100m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5914100m2
3Lớp nilong chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V200,44m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,0528m3
5Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V53,2532m3
6Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V242,06m2
7Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V70,3m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,409100m2
9Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,6545tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,6548m3
11Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
12Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2451 cấu kiện
DCỬA XẢ RÃNH B300 (2 CÁI)
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,02100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,02100m3
4Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0622100m2
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,3048m3
6Xây gạch xm 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,332m3
7Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,06m2
EỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN
1Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,26610m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V13,13m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1313100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1313100m3
5Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,7m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,197100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,197100m3
8Đắp cát nền móng công trìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V30,29m3
9Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3133100m
FMẶT ĐƯỜNG BTXM
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0119100m2
2Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V35,59m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,84m3
4Đánh bóng mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V61,49m2
GMẶT ĐƯỜNG BTNC12.5
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,1377100m2
2Mua bê tông nhựa hạt trung (hàm lượng nhựa 6%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,6164tấn
3Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung bù vênhMô tả kỹ thuật theo Chương V6,1377100m2
4Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7 cmMô tả kỹ thuật theo Chương V6,1377100m2
HTUYẾN 2 - NGÕ NHÀ ÔNG LƯU
INỀN ĐƯỜNG
1Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V710m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V8,67m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0867100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0867100m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1437100m3
6Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V1,597m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1597100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1597100m3
9Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3951100m3
10Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0158100m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1393100m3
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3793100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3793100m3
14Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2471100m3
JKÈ GẠCH LOẠI 1 (L=13.9m)
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0278100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5977m3
3Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,7461m3
4Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,035m2
5Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5544m3
6Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V8,1288m2
7Sơn đỏ trắng gờ an toànMô tả kỹ thuật theo Chương V8,1288m2
KGA + RÃNH THOÁT NƯỚC B300 (L=50.5)
1Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0229100m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1366100m2
3Lớp nilong chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V45,852m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,5022m3
5Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V14,0395m3
6Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V63,816m2
7Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V15,99m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,3635100m2
9Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,3818tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,0384m3
11Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
12Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V56,51 cấu kiện
LỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN
1Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,76910m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V1,88m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0188100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0188100m3
5Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,83m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0283100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0283100m3
8Đắp cát móng đường ống, đường cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V4,07m3
9Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1884100m
MMẶT ĐƯỜNG
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0171100m2
2Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V61,89m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,88m3
4Đánh bóng mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V99,26m2
NTUYẾN 3 - KHU TRƯỜNG TIỂU HỌC
ONỀN ĐƯỜNG
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4611100m3
2Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V5,123m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5123100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,5123100m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,091100m3
6Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,011m3
7Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1533100m3
8Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0569100m3
9Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0299100m3
10Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1975100m3
11Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1975100m3
12Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,4762100m3
PKÈ GẠCH LOẠI 2 (L=67.2m)
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1344100m2
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,6288m3
3Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,3056m3
4Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,8272m3
5Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,12m2
6Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0748100m
7Vải địa kỹ thuật bịt đầu ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,005100m2
8Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,772m3
9Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V40,644m2
10Sơn đỏ trắng gờ an toànMô tả kỹ thuật theo Chương V40,644m2
11Đóng cọc tre chiều dài cọc Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,08100m
QTHOÁT NƯỚC B300 (L=62.5m)
1Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,028100m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1654100m2
3Lớp nilong chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V55,932m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,7118m3
5Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,004m3
6Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V68,2m2
7Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V19,59m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4053100m2
9Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,4627tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,9264m3
11Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
12Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V68,51 cấu kiện
RỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN
1Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2445100m
SMẶT ĐƯỜNG BTXM
1Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tựMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0222100m2
2Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V130,44m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,27m3
4Đánh bóng mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V176,69m2
TTUYẾN 5
UNỀN ĐƯỜNG
1Cắt mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V94,610m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V90,98m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9098100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,9098100m3
5Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4545100m3
6Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IMô tả kỹ thuật theo Chương V5,05m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,505100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,505100m3
9Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1003100m3
10Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V1,114m3
11Đào móng công trình, chiều rộng móng Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,8167100m3
12Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,297m3
13Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2411100m3
14Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2411100m3
15Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,388100m3
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,29m3
17Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,4m3
18Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,8m2
VTHOÁT NƯỚC B300
1Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2031100m3
2Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2072100m2
3Lớp nilong chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V406,18m2
4Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V48,7416m3
5Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V117,5438m3
6Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo Chương V534,29m2
7Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cmMô tả kỹ thuật theo Chương V141,85m2
8Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V1,8147100m2
9Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,3821tấn
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo Chương V35,775m3
11Mua bộ nắp composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN)Mô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
12Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo Chương V499,51 cấu kiện
WỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN
1Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V49,33410m
2Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V24,67m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2467100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2467100m3
5Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Mô tả kỹ thuật theo Chương V37m3
6Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,37100m3
7Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,37100m3
8Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngMô tả kỹ thuật theo Chương V56,58m3
9Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2,6094100m
XPHÁ DỠ TẤM ĐAN RÃNH B300 HIỆN TRẠNG
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo Chương V12,0805m3
2Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1208100m3
3Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1208100m3
YMẶT ĐƯỜNG BTXM
1Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1173100m2
2Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V774,82m2
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường Mô tả kỹ thuật theo Chương V165,41m3
4Đánh bóng mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V1.033,82m2
ZMẶT ĐƯỜNG BTNC12.5
1Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,9304100m2
2Mua bê tông nhựa hạt trung bù vênh (hàm lượng nhựa 6%)Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,6779tấn
3Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,9304100m2
4Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,9304100m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào hoặc máy xúcCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
2Ô tô tự đổ ≥ 5TCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
3Đầm cócCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
4Đầm bànCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
5Đầm dùiCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn2
6Máy hàn điệnCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
7Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
8Máy trộn vữa ≥ 80lCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
9Máy cắt uốn thépCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
10Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bìnhCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực1
11Máy cắt bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
12Máy khoan bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn1
13Xe bơm bê tôngCòn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực1
14Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy phun nhựa đường, 01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp, 01 máy nén khí)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực1
15Máy lu (máy lu bánh thép, máy lu bánh lốp)Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực2
16Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩnCó quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh như sau:

  • Có quan hệ với 19 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,00%, Xây lắp 96,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 91.953.060.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 91.762.409.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 176

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta chẳng bao giờ biết được giá trị của nước cho tới khi giếng cạn khô. "

Thomas Fuller

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8356 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1865 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây