Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường, rãnh thoát nước thôn Xuân Trạch, xã Xuân Canh Thời gian thực hiện hợp đồng là : 280 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Có đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành. - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 40.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh; Địa chỉ: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38832004. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Đông Anh. Đường Cao Lỗ, huyện Đông Anh, TP Hà Nội. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh,huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832004. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND xã Xuân Canh. Số 109, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội. Điện thoại: 024.38832004. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
280 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Chuyên ngành: Cầu đường hoặc đường bộ hoặc HTKT- Trình độ: Đại học trở lên- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hoặc HTKT còn hiệu lực, có tài liệu xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là chỉ huy trưởng ít nhất 1 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trường, chứng chỉ hành nghề theo quy định, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm (hợp đồng thi công và các tài liệu chứng minh công trình đã hoàn thành, loại và cấp công trình; Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận của Chủ đầu tư hoặc tài liệu khác tương đương trong đó có tên chỉ huy trưởng), chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước. | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 5 | Các cán bộ kỹ thuật:+ Kỹ sư xây dựng cầu đường: 1 người+ Kỹ sư điện: 1 người+ Kỹ sư cấp, thoát nước: 1 người+ Kỹ sư trắc địa: 1 người+ Cán bộ phụ trách ATLĐ + VSMT (có chứng chỉ đào tạo AT+VSLĐ) hoặc kỹ sư bảo hộ lao động: 1 người- Trình độ: Đại học trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Đối với nhà thầu liên danh, từng thành viên trong liên danh có bố trí nhân sự phù hợp với phần công việc đảm nhận và có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh nhân sự bố trí đã là cán bộ kỹ thuật ít nhất 2 công trình/hạng mục công trình tương đương với phần công việc đảm nhận trong liên danh- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu có chứng minh năng lực kinh nghiệm, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước. | 3 | 3 |
3 | Tổ trưởng kỹ thuật | 1 | Tổ trưởng kỹ thuật: tối thiểu 1 người- Chuyên ngành: Cầu đường/HTKT/kỹ thuật xây dựng hoặc phù hợp với vị trí đảm nhiệm trong gói thầu- Trình độ: Trung cấp trở lên- Có kèm theo bản scan tài liệu có xác nhận của Chủ đầu tư chứng minh đã đảm nhiệm vị trí tổ trưởng ít nhất 1 công trình giao thông hoặc HTKT cấp III trở lên hoặc 2 công trình giao thông hoặc HTKT cấp IV tương tự như gói thầu.- Có kèm theo bản scan tài liệu chứng minh bao gồm: Bản sao chứng thực bằng cấp, tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước. | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | TUYẾN 1 + NHÁNH 1 - KHU CHÙA XUÂN TRẠCH | |||
B | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,26 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4326 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4326 | 100m3 |
5 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5423 | 100m3 |
6 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,137 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7137 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7137 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6656 | 100m3 |
10 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,86 | m3 |
C | THOÁT NƯỚC B300 | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1002 | 100m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5914 | 100m2 |
3 | Lớp nilong chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 200,44 | m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,0528 | m3 |
5 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 53,2532 | m3 |
6 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 242,06 | m2 |
7 | Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 70,3 | m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,409 | 100m2 |
9 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6545 | tấn |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,6548 | m3 |
11 | Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 245 | 1 cấu kiện |
D | CỬA XẢ RÃNH B300 (2 CÁI) | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,02 | 100m3 |
4 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0622 | 100m2 |
5 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3048 | m3 |
6 | Xây gạch xm 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,332 | m3 |
7 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,06 | m2 |
E | ỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN | |||
1 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,266 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,13 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1313 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1313 | 100m3 |
5 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,7 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,197 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,197 | 100m3 |
8 | Đắp cát nền móng công trình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,29 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3133 | 100m |
F | MẶT ĐƯỜNG BTXM | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0119 | 100m2 |
2 | Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,59 | m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,84 | m3 |
4 | Đánh bóng mặt đường BTXM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,49 | m2 |
G | MẶT ĐƯỜNG BTNC12.5 | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,1377 | 100m2 |
2 | Mua bê tông nhựa hạt trung (hàm lượng nhựa 6%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,6164 | tấn |
3 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung bù vênh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,1377 | 100m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bêtông nhựa, bêtông nhựa hạt trung, chiều dày đã lèn ép 7 cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,1377 | 100m2 |
H | TUYẾN 2 - NGÕ NHÀ ÔNG LƯU | |||
I | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,67 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0867 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0867 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1437 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,597 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1597 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1597 | 100m3 |
9 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3951 | 100m3 |
10 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0158 | 100m3 |
11 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1393 | 100m3 |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3793 | 100m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3793 | 100m3 |
14 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2471 | 100m3 |
J | KÈ GẠCH LOẠI 1 (L=13.9m) | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0278 | 100m2 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5977 | m3 |
3 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,7461 | m3 |
4 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,035 | m2 |
5 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5544 | m3 |
6 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,1288 | m2 |
7 | Sơn đỏ trắng gờ an toàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,1288 | m2 |
K | GA + RÃNH THOÁT NƯỚC B300 (L=50.5) | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0229 | 100m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1366 | 100m2 |
3 | Lớp nilong chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 45,852 | m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,5022 | m3 |
5 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,0395 | m3 |
6 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63,816 | m2 |
7 | Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,99 | m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3635 | 100m2 |
9 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,3818 | tấn |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0384 | m3 |
11 | Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56,5 | 1 cấu kiện |
L | ỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN | |||
1 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,769 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,88 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0188 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0188 | 100m3 |
5 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,83 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0283 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0283 | 100m3 |
8 | Đắp cát móng đường ống, đường cống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,07 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1884 | 100m |
M | MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0171 | 100m2 |
2 | Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,89 | m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,88 | m3 |
4 | Đánh bóng mặt đường BTXM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 99,26 | m2 |
N | TUYẾN 3 - KHU TRƯỜNG TIỂU HỌC | |||
O | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4611 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,123 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5123 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5123 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,091 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,011 | m3 |
7 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1533 | 100m3 |
8 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0569 | 100m3 |
9 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0299 | 100m3 |
10 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1975 | 100m3 |
11 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1975 | 100m3 |
12 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,4762 | 100m3 |
P | KÈ GẠCH LOẠI 2 (L=67.2m) | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1344 | 100m2 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,6288 | m3 |
3 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,3056 | m3 |
4 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, cao | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,8272 | m3 |
5 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,12 | m2 |
6 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0748 | 100m |
7 | Vải địa kỹ thuật bịt đầu ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,005 | 100m2 |
8 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,772 | m3 |
9 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,644 | m2 |
10 | Sơn đỏ trắng gờ an toàn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40,644 | m2 |
11 | Đóng cọc tre chiều dài cọc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,08 | 100m |
Q | THOÁT NƯỚC B300 (L=62.5m) | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,028 | 100m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1654 | 100m2 |
3 | Lớp nilong chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,932 | m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,7118 | m3 |
5 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,004 | m3 |
6 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68,2 | m2 |
7 | Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,59 | m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4053 | 100m2 |
9 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4627 | tấn |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,9264 | m3 |
11 | Mua bộ nắp ga composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68,5 | 1 cấu kiện |
R | ỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2445 | 100m |
S | MẶT ĐƯỜNG BTXM | |||
1 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0222 | 100m2 |
2 | Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130,44 | m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,27 | m3 |
4 | Đánh bóng mặt đường BTXM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 176,69 | m2 |
T | TUYẾN 5 | |||
U | NỀN ĐƯỜNG | |||
1 | Cắt mặt đường BTXM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 94,6 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 90,98 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9098 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9098 | 100m3 |
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4545 | 100m3 |
6 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp I | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,05 | m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,505 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,505 | 100m3 |
9 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1003 | 100m3 |
10 | Đào nền đường bằng thủ công, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,114 | m3 |
11 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8167 | 100m3 |
12 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,297 | m3 |
13 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2411 | 100m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2411 | 100m3 |
15 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,388 | 100m3 |
16 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,29 | m3 |
17 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,4 | m3 |
18 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,8 | m2 |
V | THOÁT NƯỚC B300 | |||
1 | Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2031 | 100m3 |
2 | Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2072 | 100m2 |
3 | Lớp nilong chống mất nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 406,18 | m2 |
4 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 4x6, chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48,7416 | m3 |
5 | Xây gạch XM 6x10,5x22, xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,5438 | m3 |
6 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 534,29 | m2 |
7 | Láng đáy rãnh VXM M75 dày 2cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141,85 | m2 |
8 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn bê tông đúc sẵn, ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,8147 | 100m2 |
9 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,3821 | tấn |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 35,775 | m3 |
11 | Mua bộ nắp composite (nắp 860x430mm; khung 960x530mm, tải trọng 125KN) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
12 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 499,5 | 1 cấu kiện |
W | ỐNG NHỰA THOÁT NƯỚC NHÀ DÂN | |||
1 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ bằng phương pháp xẻ khô, khe 1x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49,334 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,67 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2467 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2467 | 100m3 |
5 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37 | m3 |
6 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,37 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,37 | 100m3 |
8 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56,58 | m3 |
9 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,6094 | 100m |
X | PHÁ DỠ TẤM ĐAN RÃNH B300 HIỆN TRẠNG | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn, bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,0805 | m3 |
2 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1208 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1208 | 100m3 |
Y | MẶT ĐƯỜNG BTXM | |||
1 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1173 | 100m2 |
2 | Lớp nilong lót chống mất nước đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 774,82 | m2 |
3 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mặt đường, đá 1x2, chiều dày mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 165,41 | m3 |
4 | Đánh bóng mặt đường BTXM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.033,82 | m2 |
Z | MẶT ĐƯỜNG BTNC12.5 | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1,0 kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9304 | 100m2 |
2 | Mua bê tông nhựa hạt trung bù vênh (hàm lượng nhựa 6%) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,6779 | tấn |
3 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9304 | 100m2 |
4 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 7 cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,9304 | 100m2 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào hoặc máy xúc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
2 | Ô tô tự đổ ≥ 5T | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
3 | Đầm cóc | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
4 | Đầm bàn | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
5 | Đầm dùi | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 2 |
6 | Máy hàn điện | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
7 | Máy trộn bê tông ≥ 250l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
8 | Máy trộn vữa ≥ 80l | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
9 | Máy cắt uốn thép | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
10 | Máy toàn đạc hoặc máy thuỷ bình | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực | 1 |
11 | Máy cắt bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
12 | Máy khoan bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn | 1 |
13 | Xe bơm bê tông | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/tem kiểm định còn hiệu lực | 1 |
14 | Dây chuyền rải bê tông nhựa (01 máy phun nhựa đường, 01 máy rải Bê tông nhựa, 02 máy lu bánh thép, 01 máy lu bánh lốp, 01 máy nén khí) | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 1 |
15 | Máy lu (máy lu bánh thép, máy lu bánh lốp) | Còn sử dụng tốt; Kèm theo bản sao hóa đơn/giấy đăng ký và bản sao đăng kiểm/kiểm định còn hiệu lực | 2 |
16 | Phòng thí nghiệm xây dựng, thiết bị và kiểm định xây dựng hợp chuẩn | Có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Nếu trường hợp đi thuê, Nhà thầu phải ký hợp đồng nguyên tắc thí nghiệm vật tư, vật liệu, kiểm định chất lượng công trình với đơn vị có năng lực kinh nghiệm, uy tín và đã có quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. Yêu cầu bản chụp được chứng thực giấy phép kinh doanh và quyết định của Bộ Xây dựng về việc công nhận các phép thử của phòng thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh như sau:
- Có quan hệ với 19 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,00%, Xây lắp 96,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 91.953.060.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 91.762.409.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,21%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chúng ta chẳng bao giờ biết được giá trị của nước cho tới khi giếng cạn khô. "
Thomas Fuller
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ủy ban nhân dân xã Xuân Canh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.