Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THÁI HÒA |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã Thái Hòa và các hạng mục phụ trợ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đối với phần xây lắp: Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng từ cấp III trở lên; - Nộp văn bản xác nhận của cơ quan thuế về việc thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế của nhà thầu đến hết năm 2021. - Cam kết hàng hóa, thiết bị cung cấp cho gói thầu mới 100% và được xuất xưởng từ năm 2021 trở lại đây; - Cam kết cung cấp Giấy chứng nhận xuất sứ hàng hóa (C/O) và giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) đối với các thiết bi nhập khẩu; - Các tài liệu chứng minh về năng lực kinh nghiệm, kỹ thuật theo yêu cầu tại chương III, chương V của E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thái Hòa – Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Thái Hòa – Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND Xã Thái Hòa – Xã Thái Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc; - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có yêu cầu cần thiết -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lập Thạch. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng.Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình Dân dụng hạng IIIĐã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 (một) công trình tương tự với gói thầu đang xét. | 5 | 1 |
2 | Chủ nhiệm kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựngĐã là kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự trở lên. | 3 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựngĐã là kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự trở lên. | 3 | 1 |
4 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc cấp thoát nướcĐã là kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự trở lên. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ thanh quyết toán công trình | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc tương đươngĐã là kỹ thuật thanh quyết toán công trình 01 công trình tương tự trở lên. | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ TRỤ SỞ CẢI TẠO | |||
1 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 27,7224 | m3 |
2 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 240,7292 | m2 |
3 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 13,8612 | m3 |
4 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 27,7224 | m3 |
5 | Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 517,0448 | m2 |
6 | Phá dỡ nền láng granito | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 33,255 | m2 |
7 | Phá dỡ móng gạch | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,0357 | m3 |
8 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB30 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 3,0743 | m3 |
9 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày >33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,2836 | m3 |
10 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,5487 | m3 |
11 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 41,391 | m2 |
12 | Tháo dỡ khuôn cửa đơn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 313 | m |
13 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 142,72 | m2 |
14 | Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 15,595 | m2 |
15 | S/x lắp dựng cửa nhôm hệ, cửa đi 2 cánh mở quay - phụ kiện đồng bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 70,2 | m2 |
16 | S/x lắp dựng cửa nhôm hệ, cửa sổ 2 cánh mở trượt - phụ kiện đồng bộ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 126,6498 | m2 |
17 | Vách kính nhôm hệ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 9,88 | m2 |
18 | Bù chênh giá kính 6.38 ly | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 206,7298 | m2 |
19 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,9559 | tấn |
20 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 117,594 | m2 |
21 | Sơn tĩnh điện hoa sắt cửa | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 955,81 | kg |
22 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 12,6831 | m3 |
23 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,4046 | m3 |
24 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 367,4606 | m2 |
25 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 63,3504 | m2 |
26 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1.385,259 | m2 |
27 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 509,8094 | m2 |
28 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20,4838 | m2 |
29 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 42,4888 | m2 |
30 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,0459 | m3 |
31 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,122 | m3 |
32 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,0992 | m3 |
33 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 17,7769 | m3 |
34 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 13,5548 | m3 |
35 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 536,0806 | m2 |
36 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 203,2013 | m2 |
37 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1.399,7516 | m2 |
38 | Trát trần, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 509,8 | m2 |
39 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20,48 | m2 |
40 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 42,48 | m2 |
41 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 439,322 | m |
42 | Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 65,72 | m |
43 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1.131,03 | m |
44 | Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao (theo Thông tư 02/2020/TT-BXD) | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 58,4408 | m2 |
45 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 739,28 | m2 |
46 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1.399,75 | m2 |
47 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 572,76 | m2 |
48 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1.972,51 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 58,44 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 58,44 | m2 |
51 | Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1293 | 100m2 |
52 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,0307 | tấn |
53 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,0849 | tấn |
54 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,8185 | m3 |
55 | Ốp con tiện vị trí dưới cửa sổ - bán con tiện cao 460 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 37,8 | m |
56 | Hoa văn đắp sẵn vị trí đỉnh khung bo cửa sổ và vách kính | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20 | cái |
57 | Hoa văn đắp sẵn vị trí đỉnh cột tròn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
58 | Hoa văn đắp sẵn vị trí đỉnh cột vuông | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 18 | cái |
59 | Khoan râu thép phi 6 gia cố cột giả | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 952 | mũi |
60 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,3855 | m3 |
61 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,5887 | m3 |
62 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1262 | tấn |
63 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1262 | tấn |
64 | Gia công xà gồ thép hộp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1134 | tấn |
65 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1134 | tấn |
66 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,677 | m3 |
67 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 13,38 | m |
68 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 6,4224 | m2 |
69 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0,42mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,254 | 100m2 |
70 | Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,42mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 11,92 | m |
71 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 3,4643 | 100m2 |
72 | Tháo dỡ xà gồ hiện trạng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 15 | công |
73 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 19,1734 | m3 |
74 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,848 | m3 |
75 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 22,2444 | m3 |
76 | Xây tường thẳng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,1215 | m3 |
77 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,3776 | 100m2 |
78 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,324 | tấn |
79 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 3,0586 | m3 |
80 | Khoan thép râu gia cố giằng sê nô | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 236 | mũi |
81 | Ván khuôn gỗ sàn mái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,7502 | 100m2 |
82 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,3302 | tấn |
83 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,0442 | tấn |
84 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,4384 | m3 |
85 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 164,8589 | m2 |
86 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 119,197 | m2 |
87 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 271,064 | m |
88 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 234,7559 | m2 |
89 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,3686 | tấn |
90 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,3686 | tấn |
91 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,2795 | tấn |
92 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,2795 | tấn |
93 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 417,3456 | 1m2 |
94 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ dày 0,42mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,3156 | 100m2 |
95 | Tôn úp nóc khổ 400mm dày 0,42mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 263,25 | m |
96 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 49,068 | m2 |
97 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 25,38 | m2 |
98 | Tháo dỡ đường ống thoát nước mái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 3 | công |
99 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 49,068 | m2 |
100 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 25,38 | m2 |
101 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 99,828 | m2 |
102 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,134 | 100m |
103 | Lắp đặt chếch nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 36 | cái |
104 | Phụ kiện kèm theo ( đinh vít, đai giữ ống...) | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 12 | bộ |
105 | Quả cầu chắn rác D90 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 12 | quả |
106 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,04 | m2 |
107 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 6,096 | m2 |
108 | Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng xi măng láng trên mái | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 12,2016 | m2 |
109 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,04 | m2 |
110 | Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 6,096 | m2 |
111 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 12,2016 | m2 |
112 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 23,33 | m2 |
113 | Phá dỡ nền láng granito | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 23,2622 | m2 |
114 | Tháo dỡ lan can hiện trạng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | công |
115 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 23,2622 | m2 |
116 | S/x lắp dựng lan can cầu thang bằng Inox 304 giá thành phẩm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 52,56 | kg |
117 | Bản mã + đinh vít | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 14 | bộ |
118 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 7,26 | m3 |
119 | Phá dỡ móng bê tông gạch vỡ | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,62 | m3 |
120 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,8989 | 1m3 |
121 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 19,4245 | 1m3 |
122 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 13,6011 | m3 |
123 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,0872 | 100m3 |
124 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,0872 | 100m3/1km |
125 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 6,0359 | m3 |
126 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10,3242 | m3 |
127 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 111,6204 | m2 |
128 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,3348 | 100m2 |
129 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,3721 | tấn |
130 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 5,427 | m3 |
131 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 119 | 1cấu kiện |
132 | Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
133 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Treo tường | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 17 | máy |
134 | Tháo dỡ phông rèm, bàn ghế phục vụ thi công và dọn dẹp vệ sinh khi hoàn thiện | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10 | công |
135 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1,7112 | 100m2 |
136 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 132,917 | m3 |
137 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 132,917 | m3 |
138 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,6534 | 10m³/1km |
139 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,6534 | 10m³/1km |
140 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,6534 | 10m³/1km |
B | HẠNG MỤC: PHỤ TRỢ SÂN VƯỜN | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 28,4592 | 1m3 |
2 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 9,4833 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1897 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,1897 | 100m3/1km |
5 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 4,312 | m3 |
6 | Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 7,128 | m3 |
7 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 71,18 | m2 |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,2464 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,2737 | tấn |
10 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 3,96 | m3 |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 88 | 1cấu kiện |
12 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 33,7169 | 1m3 |
13 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 11,2367 | m3 |
14 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,2248 | 100m3 |
15 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất III | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 0,2248 | 100m3/1km |
16 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 8,0662 | m3 |
17 | Xây móng bằng gạch đặc không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 31,055 | m3 |
18 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 126,035 | m2 |
19 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 124,83 | m3 |
20 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 124,83 | m3 |
21 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 124,83 | m3 |
22 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 83,22 | m3 |
23 | Bạt lót | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 832,2 | m2 |
24 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 124,83 | m3 |
25 | Lát gạch Terrazzo KT 400x400x30, vữa XM M75, PCB40 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 832,2 | m2 |
26 | Phá dỡ kết cấu bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực - Kết cấu bê tông | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 91,06 | m3 |
27 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 91,06 | m3 |
28 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô - 7,0T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 91,06 | m3 |
29 | Đào san đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,6525 | 100m3 |
30 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,6525 | 100m3 |
31 | Vận chuyển đất 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ 7T, trong phạm vi ≤5km - Cấp đất II | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,6525 | 100m3/1km |
32 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,9693 | 100m3 |
33 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 11,877 | 100m2 |
34 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 11,877 | 100m2 |
35 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ cự ly 4km, ô tô tự đổ 10T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,0155 | 100tấn |
36 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 1km tiếp theo, ô tô tự đổ 10T | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2,0155 | 100tấn |
37 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤1km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 52,4159 | 10m³/1km |
38 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤10km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 52,4159 | 10m³/1km |
39 | Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ 10 tấn - Cự ly vận chuyển ≤60km | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 52,4159 | 10m³/1km |
C | HẠNG MỤC: ĐIỆN - CHỐNG SÉT NHÀ TRỤ SỞ | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 40 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn ốp trần Led D220x48 (14W) | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 23 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 17 | cái |
4 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 72 | cái |
7 | Lắp đặt các automat 1 pha 16A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 35 | cái |
8 | Lắp đặt các automat 1 pha 25A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 30 | cái |
9 | Lắp đặt các automat 2 pha 40A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
10 | Lắp đặt các automat 3 pha 63A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
11 | Lắp đặt các automat 3 pha 75A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
12 | Lắp đặt các automat 3 pha 125A | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 1 | cái |
13 | Tủ điện bằng tôn âm tường 420x320x120 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt hộp cài ATM | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 16 | hộp |
15 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 900 | m |
16 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 750 | m |
17 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 300 | m |
18 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 10mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20 | m |
19 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 25mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20 | m |
20 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột ≤ 50mm2 | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 150 | m |
21 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa bảo hộ dây dẫn - Đường kính 16mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 900 | m |
22 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa bảo hộ dây dẫn - Đường kính 25mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 750 | m |
23 | Lắp đặt quạt trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 18 | cái |
24 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤76mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 80 | m |
25 | Hộp nối | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 16 | cái |
26 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 20 | bộ |
27 | Đèn dây Led ánh sáng hắt | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 35 | m |
28 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5m | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10 | cái |
29 | Bình đỡ kim thu sét | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 10 | bình |
30 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mm | Theo yêu cầu tại Chương V E-HSMT và bản vẽ thiết kế được duyệt | 70 | m |
D | DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí Dự phòng | ≥(Chi phí xây dựng) x5% | 1 | Khoản |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Máy đào 1,25m3 | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Ô tô tự đổ 7T | 1 |
3 | Máy hàn | Máy hàn 14kW | 1 |
4 | Đầm dùi | Máy đầm dùi 1,5KW | 1 |
5 | Máy trộn bê tông | Máy trộn bê tông 250 lít | 1 |
6 | Máy trộn vữa | Máy trộn vữa 150,0 lít | 1 |
7 | Máy cắt uốn sắt | Máy cắt uốn cốt thép 5KW | 1 |
8 | Máy cắt bê tông, gạch đá | Máy cắt gạch đá 1,7KW | 1 |
9 | Máy khoan cầm tay | Máy khoan bê tông 1,5KW | 1 |
10 | Máy đầm cóc | Máy đầm bàn 1kW | 1 |
11 | Máy phát điện | Máy hàn điện | 1 |
12 | Máy rải hỗn hợp BTN | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130-140CV | 1 |
13 | Máy lu | Xe Lu bánh thép tự hành 16T | 1 |
14 | Máy máy nén khí | Máy nén khí diezel 360m3/h | 1 |
15 | Xe xi téc tưới nhựa | Xe ô tô tưới nước 5m3 | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THÁI HÒA như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,21 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,33%, Xây lắp 91,67%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 73.266.548.022 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 68.613.947.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,35%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đội quân nguyên tắc có thể xuyên thủng cả những nơi mà đội quân con người không thể. "
Thomas Paine
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THÁI HÒA đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ THÁI HÒA đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.