Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH MTV Xây dựng và Công nghệ môi trường Quang Trung |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp (bao gồm hạng mục chung) Tên dự án là: Sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): ngân sách thành phố phân cấp |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1/ File chứa ảnh chụp bản chính của: - Chứng chỉ năng lực của tổ chức thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên. - Tất cả hợp đồng, biên bản nghiệm thu và tài liệu thể hiện cấp công trình để chứng minh năng lực kinh nghiệm. - Tất cả văn bằng, chứng chỉ liên quan của nhân sự chủ chốt và công nhân kỹ thuật. - Tất cả tài liệu chứng minh sở hữu xe máy, thiết bị thi công của nhà thầu hoặc của bên cho thuê. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng nông thôn mới xã An Thới Đông. Địa chỉ ấp An Hòa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, Tp.HCM. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Cần Giờ. Địa chỉ: Đường Lương Văn Nho, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Tp.HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm tư vấn đấu thầu và hỗ trợ đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM. Địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TPHCM. Điện thoại: 028.3822 4009 Fax: 028.3829 5008 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý xây dựng nông thôn mới xã An Thới Đông. Địa chỉ ấp An Hòa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, Tp.HCM. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.948.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 32.500.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 1(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Công trình công cộng, công trình dân dụng, cấp IV. - Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp từ 850.000.000 đồng trở lên; Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh: 1/ Bản chụp chứng thực hợp đồng thi công xây dựng; 2/ Bản chụp chứng thực biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư hoặc xác nhận hoàn thành 80% khối lượng công việc theo hợp đồng (đối với trường hợp hoàn thành phần lớn); 3/ Bản chụp tài liệu thể hiện cấp công trình. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 825.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 825.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 825.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 825.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | Yêu cầu:1/ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng;2/ Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ liên quan: Chỉ huy trưởng, an toàn lao động;3/ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV.4/ Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng có giá trị xây lắp từ 850.000.000 đồng trở lên. Tài liệu chứng minh:1/ Bản chụp chứng thực bằng tốt nghiệp;2/ Bản chụp chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ liên quan: Chỉ huy trưởng, an toàn lao động;3/ Bản chụp chứng thực chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên, đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III hoặc 02 công trình dân dụng cấp IV;4/ Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trình hoặc thông báo ban chỉ huy công trường đã tham gia trước đây kèm theo tài liệu pháp lý của công trình như: bản chụp hợp đồng thi công và bản chụp biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng có thể hiện sự tham gia của chỉ huy trưởng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư có thể hiện sự tham gia của chỉ huy trưởng | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công phần xây dựng | 1 | Yêu cầu:1/ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng2/ Đã làm kỹ thuật thi công hoặc Chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng.Tài liệu chứng minh:1/ Bản chụp chứng thực bằng tốt nghiệp;2/ Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc thông báo ban chỉ huy công trường đã tham gia trước đây kèm theo tài liệu pháp lý của công trình như: bản chụp hợp đồng thi công và bản chụp biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư | 3 | 2 |
3 | Cán bộ phụ trách nghiệm thu thanh toán | 1 | Yêu cầu:1/ Đại học trở lên chuyên ngành kinh tế xây dựng.2/ Đã làm nghiệm thu, thanh toán ít nhất 01 công trình dân dụng.Tài liệu chứng minh:1/ Bản chụp chứng thực bằng tốt nghiệp;2/ Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc thông báo ban chỉ huy công trường đã tham gia trước đây kèm theo tài liệu pháp lý của công trình như: bản chụp hợp đồng thi công và bản chụp biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư.Kinh nghiệm tối thiểu: Tính từ ngày được cấp bằng đến thời điểm đóng thầu. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công | 1 | Khoản | |
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | Khoản | |
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | Khoản | |
4 | Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường | 1 | Khoản | |
5 | Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên | 1 | Khoản | |
6 | Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng và lực lượng lao động (có tay nghề thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp đồng lao động dài hạn của doanh nghiệp) đến và ra khỏi công trường | 1 | Khoản | |
7 | Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công | 1 | Khoản | |
8 | Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình | 1 | Khoản | |
B | HẠNG MỤC XÂY LẮP | |||
1 | Tháo dỡ mái Mái tôn, cao | 120,96 | M2 | |
2 | Lợp mái che tường bằng Tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,21 | 100M2 | |
3 | Phá dỡ kết cấu xi măng láng trên mái bằng | 16,8 | M2 | |
4 | Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 100 | 13,6 | M2 | |
5 | Quét flinkote chống thấm sê nô | 13,6 | M2 | |
6 | Phá dỡ nền gạch ceramic tầng trệt | 98,08 | M2 | |
7 | Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 400x400mm | 98,08 | M2 | |
8 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 6,22 | M2 | |
9 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch trang trí | 6,22 | M2 | |
10 | Ốp chân tường đá da quy | 10,76 | M2 | |
11 | Tháo dỡ bảng tên tên công trình | 1 | Công | |
12 | Lắp đặt mới tên công trình gắn nổi tại vị trí lan can lầu 1 | 1 | Bộ | |
13 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên tường, cột, trụ | 857,82 | M2 | |
14 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên xà, dầm, trần | 246,01 | M2 | |
15 | Bả bằng ma tít vào tường | 857,82 | M2 | |
16 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | 246,01 | M2 | |
17 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 521,33 | M2 | |
18 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 582,5 | M2 | |
19 | Tháo dỡ trần thạch cao | 108,8 | M2 | |
20 | Làm trần thạch cao | 108,8 | M2 | |
21 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công Cao | 0,06 | Tấn | |
22 | Sản xuất lan can bằng inox | 4 | M2 | |
23 | Lắp dựng lan inox | 4 | M2 | |
24 | Sản xuất cửa pano nhôm kính | 6,39 | M2 | |
25 | Lắp dựng cửa pano khung nhôm | 6,39 | M2 | |
26 | Sản xuất cửa sổ khung nhôm dạng lá sách | 4,18 | M2 | |
27 | Lắp dựng cửa khung nhôm lá sách | 4,18 | M2 | |
28 | Thay mới chốt khóa cửa sổ | 13 | Bộ | |
29 | Khoan lắp đặt chốt gió cửa đi | 4 | Bộ | |
30 | Thay mới ổ khóa cửa đi dạng tay gạt | 10 | Bộ | |
31 | Tháo dỡ thiêt bị điện | 46 | Cái | |
32 | Lắp đặt quạt đảo trần (bao gồm dimmer) | 10 | Cái | |
33 | Lắp đèn sát trần có chụp | 10 | Bộ | |
34 | Lắp đặt đèn cao áp loại chóa HIGHTBAY bóng 100W | 1 | Bộ | |
35 | Lắp đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng 36W | 9 | Bộ | |
36 | Lắp ổ cắm điện loại ba | 11 | Cái | |
37 | Lắp công tắc điện đơn 1 chiều 10A | 8 | Cái | |
38 | Lắp công tắc điện đôi 1 chiều 10A | 2 | Cái | |
39 | Lắp công tắc điện đơn 2 chiều 10A | 6 | Cái | |
40 | Lắp đèn thường thoát hiểm | 5 | Bộ | |
41 | Lắp đèn chiếu sáng sự cố | 8 | Bộ | |
42 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mm | 150 | Mét | |
43 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1x1,5mm2 | 200 | Mét | |
44 | Kéo rải dây điện đơn, loại dây 1x2,5mm2 | 100 | Mét | |
45 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1m3 | 1 | Cái | |
46 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối dán keo, đường kính ống 27mm | 0,55 | 100M | |
47 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng dán keo, đường kính 27-21mm | 5 | Cái | |
48 | Lắp đặt T nhựa D 27-21 | 5 | Cái | |
49 | Lắp đặt van ren, đường kính van 40mm | 2 | Cái | |
50 | Lắp đặt phao cơ tự động | 1 | Cái | |
51 | Cải tạo hệ thống cấp nước | 1 | HT | |
52 | Tháo dỡ thiết bị vệ sinh Bệ xí | 6 | Cái | |
53 | Lắp đặt chậu xí bệt | 6 | Bộ | |
54 | Lắp đặt vòi rửa loại 1 vòi | 5 | Bộ | |
C | CẢI TẠO CỔNG - TƯỜNG RÀO | |||
1 | Phá dỡ bằng thủ công: Hàng rào song sắt | 27,73 | M2 | |
2 | Tháo dỡ đá granite bảng tên công trình | 15,51 | M2 | |
3 | Tháo dỡ hộp đèn trang trí đầu cổng | 3 | Bộ | |
4 | Tháo dỡ gạch ốp tường bồn hoa bảng tên công trình | 0,63 | M2 | |
5 | Sản xuất cửa song sắt | 9,75 | M2 | |
6 | Lắp dựng cửa khung sắt | 9,75 | M2 | |
7 | Sản xuất khung sắt hàng rào | 17,95 | M2 | |
8 | Lắp dựng khung sắt hàng rào | 17,95 | M2 | |
9 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp 3 nước | 55,46 | M2 | |
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên tường | 44,53 | M2 | |
11 | Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông | 10,75 | M2 | |
12 | Bả bằng ma tít vào tường | 44,53 | M2 | |
13 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | 10,75 | M2 | |
14 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 55,28 | M2 | |
15 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường - có chốt bằng Inox | 15,51 | M2 | |
16 | Ốp chân tường bồn hoa bảng tên gạch trang trí | 0,63 | M2 | |
17 | Khắc chữ chìm bảng tên công trình | 4,42 | M2 | |
18 | SX lắp dựng hộp đèn trụ cổng | 3 | Bộ | |
19 | Phá dỡ bằng thủ công: Tường gạch | 5,92 | M3 | |
20 | Phá dỡ bằng thủ công: Hàng rào lưới B40 | 73,05 | M2 | |
21 | Đào móng đất cấp II | 77,22 | M3 | |
22 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) đ.kính 8-10cm, chiều dài cọc >2,5m Vào đất cấp II | 30,94 | 100M | |
23 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 3,3 | M3 | |
24 | Bê tông móng, rộng | 5,82 | M3 | |
25 | Bê tông cột, tiết diện | 1,8 | M3 | |
26 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 73,62 | M3 | |
27 | Bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2 Mác 200 | 8,31 | M3 | |
28 | Bê tông cột, tiết diện | 2,15 | M3 | |
29 | Bê tông tấm đan, đá 1x2 Mác 200 | 0,08 | M3 | |
30 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng cột vuông, chữ nhật | 0,16 | 100M2 | |
31 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Cột vuông, chữ nhật | 0,79 | 100M2 | |
32 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Xà dầm, giằng | 1,01 | 100M2 | |
33 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ tấm đan | 0,03 | 100M2 | |
34 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,37 | Tấn | |
35 | Sản xuất lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,33 | Tấn | |
36 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 3,62 | Tấn | |
37 | Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng cao | 0,55 | Tấn | |
38 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,05 | Tấn | |
39 | Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ cao | 0,26 | Tấn | |
40 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan cao | 0,01 | Tấn | |
41 | Xây tường thẳng gạch 10x19x39cm, chiều cao | 15,05 | M3 | |
42 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1cm, vữa xi măng Mác 75 | 301 | M2 | |
43 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | 105,98 | M2 | |
44 | Đắp phào đơn, vữa xi măng Mác 75 | 160,6 | Mét | |
45 | Bả bằng ma tít vào tường | 304,21 | M2 | |
46 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | 105,98 | M2 | |
47 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 410,19 | M2 | |
D | SÂN ĐƯỜNG NỘI BỘ | |||
1 | Bê tông nền, đá 1x2 Mác 200 | 66,678 | M3 | |
2 | Cắt sn bê tông bằng máy, chiều dày cắt | 70 | Mét | |
3 | Phá dỡ bằng thủ công: Tường gạch | 0,845 | M3 | |
E | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TỔNG THỂ | |||
1 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra Rộng 1 m, đất cấp II | 13,1 | M3 | |
2 | Đào móng mương thoát nước, đất cấp II | 57,1 | M3 | |
3 | Bê tông lót móng, chiều rộng | 5,89 | M3 | |
4 | Bê tông móng, rộng | 5,89 | M3 | |
5 | Bê tông tường dày | 8,17 | M3 | |
6 | Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19, dày | 2,69 | M3 | |
7 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công Độ chặt yêu cầu K=0,85 | 47,56 | M3 | |
8 | Bê tông đà, giằng đá 1x2 Mác 200 | 0,5 | M3 | |
9 | Bê tông lanh tô tấm đan, đá 1x2 Mác 200 | 2,01 | M3 | |
10 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng mương | 0,12 | 100M2 | |
11 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ Móng hố ga | 0,03 | 100M2 | |
12 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại đà giằng | 0,08 | 100M2 | |
13 | SXLD, tháo dỡ ván khuôn gỗ cho bê tông đổ tại chỗ thành mương | 3,51 | 100M2 | |
14 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tường, cao | 0,05 | Tấn | |
15 | Sản xuất lắp dựng cốt thép tấm đan đường kính cốt thép | 0,05 | Tấn | |
16 | Sản xuất cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện | 0,73 | Tấn | |
17 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng Mác 75 | 87,04 | M2 | |
18 | Láng nền đáy mương chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 75 | 24,4 | M2 | |
19 | Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ - đoạn ống dài 1m, đường kính ống 400mm | 0,06 | 100M |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | + Biến thế hàn xoay chiều | - công suất >=23,0 kW | 1 |
2 | + Máy khoan bê tông cầm tay, công suất | >=0,50 kW | 1 |
3 | + Máy cắt gạch đá | - công suất >=1,7 Kw | 1 |
4 | + Máy đầm bê tông, đầm bàn | - công suất >=1,0 KW | 1 |
5 | + Máy cắt bê tông | - công suất >=1,50 kW | 1 |
6 | + Máy mài | - công suất >=1,0 kW | 1 |
7 | + Máy trộn bê tông | - dung tích >=250,0 lít | 1 |
8 | + Máy cắt uốn cốt thép | - công suất >=5,0 kW | 1 |
9 | + Máy mài | - công suất >=2,7 kW | 1 |
10 | + Cần trục bánh hơi, | sức nâng 6,0 T | 1 |
11 | Máy thủy bình | quang học hoặc điện tử | 1 |
12 | Máy kinh vĩ | quang học hoặc điện tửCác thiết bị phải có hồ sơ: (chứng minh bằng hóa đơn chứng từ thuộc sở hữu nhà thầu, trường hợp thuê phải cung cấp hợp đồng thuê, mướn và tài liệu chứng minh thiết bị thuộc sở hữu bên cho thuê) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và Điều hành thi công | 1 | Khoản | |||
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | Khoản | |||
3 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | Khoản | |||
4 | Chi phí di chuyển lực lượng lao động trong nội bộ công trường | 1 | Khoản | |||
5 | Chi phí bơm nước, vét bùn không thường xuyên | 1 | Khoản | |||
6 | Chi phí di chuyển máy, thiết bị thi công đặc chủng và lực lượng lao động (có tay nghề thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp đồng lao động dài hạn của doanh nghiệp) đến và ra khỏi công trường | 1 | Khoản | |||
7 | Chi phí bảo đảm an toàn giao thông phục vụ thi công | 1 | Khoản | |||
8 | Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình | 1 | Khoản | |||
9 | Tháo dỡ mái Mái tôn, cao | 120,96 | M2 | |||
10 | Lợp mái che tường bằng Tôn múi chiều dài bất kỳ | 1,21 | 100M2 | |||
11 | Phá dỡ kết cấu xi măng láng trên mái bằng | 16,8 | M2 | |||
12 | Láng nền, sàn không đánh mầu, chiều dầy 3cm, vữa xi măng Mác 100 | 13,6 | M2 | |||
13 | Quét flinkote chống thấm sê nô | 13,6 | M2 | |||
14 | Phá dỡ nền gạch ceramic tầng trệt | 98,08 | M2 | |||
15 | Lát nền, sàn, vữa xi măng mác 75, kích thước gạch 400x400mm | 98,08 | M2 | |||
16 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 6,22 | M2 | |||
17 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột, kích thước gạch trang trí | 6,22 | M2 | |||
18 | Ốp chân tường đá da quy | 10,76 | M2 | |||
19 | Tháo dỡ bảng tên tên công trình | 1 | Công | |||
20 | Lắp đặt mới tên công trình gắn nổi tại vị trí lan can lầu 1 | 1 | Bộ | |||
21 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên tường, cột, trụ | 857,82 | M2 | |||
22 | Cạo bỏ lớp vôi cũ trên xà, dầm, trần | 246,01 | M2 | |||
23 | Bả bằng ma tít vào tường | 857,82 | M2 | |||
24 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | 246,01 | M2 | |||
25 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 521,33 | M2 | |||
26 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn ICI dulux 1 nước lót, 2 nước phủ | 582,5 | M2 | |||
27 | Tháo dỡ trần thạch cao | 108,8 | M2 | |||
28 | Làm trần thạch cao | 108,8 | M2 | |||
29 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công Cao | 0,06 | Tấn | |||
30 | Sản xuất lan can bằng inox | 4 | M2 | |||
31 | Lắp dựng lan inox | 4 | M2 | |||
32 | Sản xuất cửa pano nhôm kính | 6,39 | M2 | |||
33 | Lắp dựng cửa pano khung nhôm | 6,39 | M2 | |||
34 | Sản xuất cửa sổ khung nhôm dạng lá sách | 4,18 | M2 | |||
35 | Lắp dựng cửa khung nhôm lá sách | 4,18 | M2 | |||
36 | Thay mới chốt khóa cửa sổ | 13 | Bộ | |||
37 | Khoan lắp đặt chốt gió cửa đi | 4 | Bộ | |||
38 | Thay mới ổ khóa cửa đi dạng tay gạt | 10 | Bộ | |||
39 | Tháo dỡ thiêt bị điện | 46 | Cái | |||
40 | Lắp đặt quạt đảo trần (bao gồm dimmer) | 10 | Cái | |||
41 | Lắp đèn sát trần có chụp | 10 | Bộ | |||
42 | Lắp đặt đèn cao áp loại chóa HIGHTBAY bóng 100W | 1 | Bộ | |||
43 | Lắp đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng 36W | 9 | Bộ | |||
44 | Lắp ổ cắm điện loại ba | 11 | Cái | |||
45 | Lắp công tắc điện đơn 1 chiều 10A | 8 | Cái | |||
46 | Lắp công tắc điện đôi 1 chiều 10A | 2 | Cái | |||
47 | Lắp công tắc điện đơn 2 chiều 10A | 6 | Cái | |||
48 | Lắp đèn thường thoát hiểm | 5 | Bộ | |||
49 | Lắp đèn chiếu sáng sự cố | 8 | Bộ | |||
50 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống 20mm | 150 | Mét |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty TNHH MTV Xây dựng và Công nghệ môi trường Quang Trung như sau:
- Có quan hệ với 20 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,08 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,88%, Xây lắp 94,12%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 121.160.934.942 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 107.644.538.875 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 11,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tìm phu quân không cần quá anh tuấn, cũng không cần quá lợi hại. Chỉ cần phu quân đối tốt với mình là đủ rồi. Cuộc sống nha, bình thản mới là có phúc. Nam nhân anh tuấn thì có sao? Có mài ra cơm ăn được không? Vừa anh tuấn vừa giỏi giang nhưng lại ra ngoài trêu hoa nghẹo nguyệt thì lấy làm cái gì? "
Sữa Chua Be Be
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Xây dựng và Công nghệ môi trường Quang Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Xây dựng và Công nghệ môi trường Quang Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.