Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước + vốn tài trợ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo qui định tại khoản 4 Điều 148, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. - Báo cáo tài chính 03 năm 2019,2020,2021. - Văn bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ của các Nhân sự chủ chốt |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 58.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, Đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thạnh Hóa, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi cần thiết |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
12 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xâydựng dân dụng;- Phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởngcông trình;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có giấy chứng nhận đã học qua lớp an toàn lao động;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòngcháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ. (Đính kèm Hợp đồng thi công xây lắp, biên bảnnghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng các công trình có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tưđể chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóng thầu. | 5 | 4 |
2 | Cán bộ kỹ thuật Phụ trách Quản lý chất lượng | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dândụng;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòngcháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuật Quản lý chất lượng của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT,hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ.(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 4 |
3 | Cán bộ kỹ thuật Phụtrách thi công côngtác xây dựng | 1 | -Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng,- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụphòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Đã là cán bộ kỹ thuật Phụ trách thi công công tác xâydựng của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ.(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh).-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứngthực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 4 |
4 | Cán bộ kỹ thuậtphụtrách quản lý khốilượng và thanh quyếttoán công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Phải có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên;- Đã là cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý khối lượng và thanh quyết toán công trình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 4 |
5 | Cán bộ quản lýchấtlượng vật tư, vật liệucông trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành vật liệu xây dựng;- Đã là cán bộ quản lý chất lượng vật tư, vật liệu côngtrình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 4 |
6 | Cán bộ phụ trách kỹthuật thi công phầnđiện | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống điện công trình dân dụng còn hiệu lực;- Phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần điện của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móngcọc BTCT,hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đếnngày có thời điểm đóng thầu. | 5 | 4 |
7 | Cán bộ phụ trách kỹthuật thi công phầncấp thoát nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành cấp thoát nước;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước còn hiệu lực;- Phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động cònhiệu lực;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phầncấp thoát nước của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọcBTCT, hệ khung sàn BTCTcó giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu | 5 | 4 |
8 | Cán bộ kỹ thuật phụtrách trắc địa | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành trắc địa;- Phải có chứng chỉ khảo sát địa hình;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuật phụ trách trắc địa của ít nhất 01công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh).- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 3 |
9 | Cán bộ phụ trách antoàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động;- Đã là cán bộ phụ trách an toàn lao động của ít nhất01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu. | 5 | 3 |
10 | Công nhân kỹ thuật | 1 | - Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh việc huy động, bốtrí công nhân kỹ thuật cho gói thầu tối thiểu là 30 côngnhân (có chứng chỉ ATLĐ).- Mỗi công nhân phải có bảng chụp (có chứng thực) Chứng nhận bậc nghề từ bậc 3/7 trở lên.- Phải có những công nhân sau đây: ≥ 02 Thợ điện (dân dụng,công nghiệp); ≥03 Thợ cấp thoát nước; ≥ 02Thợ cơ khí; ≥ 04 Thợ cốt pha; ≥ 04 Thợ nề ; ≥ 05 Thợsắt; ≥03 công nhân vận hành máy xây dựng(máy xúc,máy ủi, cần cẩu,...) | 1 | 1 |
11 | Ghi chú | 1 | Nhà thầu phải có bản gốc tài liệu (bằng cấp, chứngchỉ,chứng minh nhân dân hoặcCCCD...) để đối chiếu trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng.Trường hợp liên danh các nhà thầu trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: XÂY MỚI | |||
1 | Tháo dỡ nhà xe cũ | 15 | công | |
2 | Lắp dựng lại nhà xe cũ làm kho | 20 | công | |
3 | Di dời đồng hồ nước | 2 | cái | |
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 0,84 | m2 | |
5 | Phá lớp vữa trát | 0,84 | m2 | |
6 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 0,117 | m3 | |
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,456 | m3 | |
8 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,284 | m3 | |
9 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | 0,665 | m2 | |
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 31,109 | m3 | |
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 1,108 | tấn | |
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 4,306 | tấn | |
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,1215 | tấn | |
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,056 | tấn | |
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 1,353 | 100m2 | |
16 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 5,463 | 100m | |
17 | Chi phí thử tĩnh cọc | 1 | cọc | |
18 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,801 | 100m3 | |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 3,821 | m3 | |
20 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng | 20,394 | m3 | |
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,179 | tấn | |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,905 | tấn | |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,726 | 100m2 | |
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 2,306 | m3 | |
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,225 | 100m2 | |
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,538 | 100m3 | |
27 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 8,167 | m3 | |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,217 | tấn | |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,359 | tấn | |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,603 | tấn | |
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,747 | 100m2 | |
32 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1,908 | m3 | |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,071 | tấn | |
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,032 | 100m2 | |
35 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện | 12,683 | m3 | |
36 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,576 | 100m2 | |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,266 | tấn | |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,812 | tấn | |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,25 | tấn | |
40 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 12,411 | m3 | |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,245 | tấn | |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,02 | tấn | |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,272 | tấn | |
44 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,317 | 100m2 | |
45 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 25,276 | m3 | |
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 3,121 | tấn | |
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 2,388 | 100m2 | |
48 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,284 | m3 | |
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,091 | tấn | |
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,375 | tấn | |
51 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường | 0,229 | 100m2 | |
52 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện | 8,247 | m3 | |
53 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,174 | tấn | |
54 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,655 | tấn | |
55 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,255 | tấn | |
56 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,253 | 100m2 | |
57 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 14,722 | m3 | |
58 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,313 | tấn | |
59 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 1,307 | tấn | |
60 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,131 | tấn | |
61 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,687 | 100m2 | |
62 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 6,817 | m3 | |
63 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 1,081 | tấn | |
64 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 1,348 | 100m2 | |
65 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 0,406 | m3 | |
66 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,019 | tấn | |
67 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,121 | tấn | |
68 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,081 | 100m2 | |
69 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 6,326 | m3 | |
70 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,119 | tấn | |
71 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,831 | tấn | |
72 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,898 | 100m2 | |
73 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 14,334 | m3 | |
74 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 1,047 | tấn | |
75 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,006 | tấn | |
76 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,241 | 100m2 | |
77 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,7775 | 100m3 | |
78 | Nilong chống thấm | 271,5 | m2 | |
79 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 22,926 | m3 | |
80 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,473 | tấn | |
81 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 10,484 | m3 | |
82 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 1,451 | m3 | |
83 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 4,976 | m3 | |
84 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 0,937 | m3 | |
85 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 7,148 | m3 | |
86 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 4,569 | m3 | |
87 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 14,553 | m3 | |
88 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 1,003 | tấn | |
89 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,113 | tấn | |
90 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 1,481 | 100m2 | |
91 | Cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm + khoá tay gạt (VT+NC) | 8,6 | m2 | |
92 | Cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính dày 9mm + phụ kiện (VT+NC) | 14,69 | m2 | |
93 | Vách kính khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm (VT+NC) | 6,12 | m2 | |
94 | Lục bình | 10 | bộ | |
95 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 126,44 | m2 | |
96 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 238,8 | m2 | |
97 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 38,447 | m2 | |
98 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 16,45 | m2 | |
99 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 56,991 | m2 | |
100 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 67,76 | m2 | |
101 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 189,795 | m2 | |
102 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 143,135 | m2 | |
103 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 64,14 | m2 | |
104 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 522,544 | m | |
105 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 1,15 | m2 | |
106 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | 1,15 | m2 | |
107 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 1,15 | m2 | |
108 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 51,38 | m2 | |
109 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 6,512 | m2 | |
110 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 5,625 | m2 | |
111 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 267,64 | m2 | |
112 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 2,63 | m2 | |
113 | Lát đá granite mặt bệ các loại | 8,28 | m2 | |
114 | Lắp đặt trần thạch cao khung nhôm nổi | 34,22 | m2 | |
115 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 179,648 | m2 | |
116 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 166,398 | m2 | |
117 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 538,295 | m2 | |
118 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 179,648 | m2 | |
119 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 704,693 | m2 | |
120 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 3,043 | m3 | |
121 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 0,666 | m3 | |
122 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 25,112 | m3 | |
123 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao | 27,573 | m3 | |
124 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 7,139 | m3 | |
125 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 6,045 | m3 | |
126 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 1,773 | m3 | |
127 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 16,411 | m3 | |
128 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 1,1818 | tấn | |
129 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,296 | tấn | |
130 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 2,24 | 100m2 | |
131 | Cửa đi gỗ căm xe, pano gỗ + khóa tay gạt đồng thau (VT+NC) | 17,64 | m2 | |
132 | Cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm + khoá tay gạt (VT+NC) | 10,96 | m2 | |
133 | Cửa sổ gỗ căm xe, pano gỗ + phụ kiện (VT+NC) | 30,4 | m2 | |
134 | Cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính dày 9mm + phụ kiện (VT+NC) | 2,25 | m2 | |
135 | Lục bình | 119 | bộ | |
136 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 26,505 | m2 | |
137 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 138,14 | m2 | |
138 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 134,8 | m2 | |
139 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 101,506 | m2 | |
140 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 83,84 | m2 | |
141 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 22,16 | m2 | |
142 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 39,36 | m2 | |
143 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 10,62 | m2 | |
144 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 370,776 | m2 | |
145 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 214,687 | m2 | |
146 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 458,615 | m | |
147 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 86,94 | m2 | |
148 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75 | 4,78 | m2 | |
149 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75 | 4,78 | m2 | |
150 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 141,5 | m2 | |
151 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 222,974 | m2 | |
152 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch | 4,455 | m2 | |
153 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 91,8 | m2 | |
154 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | 40,35 | m2 | |
155 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch | 24,27 | m2 | |
156 | Lát đá granite mặt bệ các loại | 10,098 | m2 | |
157 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | 1,95 | m2 | |
158 | Lắp đặt trần thạch cao (VT+NC) | 206,02 | m2 | |
159 | Gỗ tiêu âm remark (VT+NC) | 70,92 | m2 | |
160 | Gỗ căm xe màu nâu đậm (VT+NC) | 33,477 | m2 | |
161 | Gỗ veneer (VT+NC) | 9,104 | m2 | |
162 | Gỗ MDF chống ẩm | 34,683 | m2 | |
163 | Gỗ chân tường 80x150 (VT+NC) | 4,14 | m2 | |
164 | Bông tiêu âm thủy tinh (VT+NC) | 152,924 | m2 | |
165 | Cao su non cách âm (VT+NC) | 152,924 | m2 | |
166 | Phào trần (VT+NC) | 91 | m | |
167 | Công tác ốp đá marble vào tường sử dụng keo dán | 3,134 | m2 | |
168 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | 242,316 | m2 | |
169 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | 217,852 | m2 | |
170 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 392,575 | m2 | |
171 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 242,316 | m2 | |
172 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 610,427 | m2 | |
173 | Lắp dựng xà gồ thép | 5,435 | tấn | |
174 | Xà gồ 125x50x10x2,5 | 378 | m | |
175 | Cầu phong 30x60x2 | 550,4 | m | |
176 | Li tô 30x30x1,8 | 1.357,72 | m | |
177 | Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao | 3,406 | 100m2 | |
178 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 89,8 | m2 | |
179 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 8,1 | m2 | |
180 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 112,644 | m2 | |
181 | Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | 30,51 | m2 | |
182 | Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng … | 30,51 | m2 | |
183 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 107,07 | m2 | |
184 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 107,07 | m2 | |
185 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | 0,898 | m3 | |
186 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 22,71 | m2 | |
187 | Lát đá mặt bệ các loại | 22,651 | m2 | |
188 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 22,71 | m2 | |
189 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 22,71 | m2 | |
190 | Lắp dựng lan can cầu thang kính cường lực 10ly | 7,83 | m2 | |
191 | Trụ đề ba cầu thang gỗ căm xe | 1 | bộ | |
192 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | 8,7 | m | |
193 | Gia công thang sắt | 0,0121 | tấn | |
194 | Mặt trống đồng đường kính 1m | 1 | bộ | |
195 | Nilong chống thấm | 287,1 | m2 | |
196 | Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,144 | 100m3 | |
197 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 29,4 | m3 | |
198 | Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ | 14,355 | 10m | |
199 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1 | 100m3 | |
200 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 0,602 | m3 | |
201 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày | 0,284 | m3 | |
202 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 1,995 | m2 | |
203 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 100x200 | 0,665 | m2 | |
204 | Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình | 0,008 | 100m2 | |
205 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,117 | m3 | |
206 | Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 75 | 1,05 | m2 | |
207 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I | 2,808 | m3 | |
208 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình | 0,144 | m3 | |
209 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 0,144 | m3 | |
210 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 0,249 | m3 | |
211 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,001 | tấn | |
212 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,008 | tấn | |
213 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,014 | tấn | |
214 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,008 | 100m2 | |
215 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | 2,215 | m3 | |
216 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 0,056 | m3 | |
217 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,01 | tấn | |
218 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,073 | tấn | |
219 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,009 | 100m2 | |
220 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 0,362 | m3 | |
221 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,072 | 100m2 | |
222 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao | 0,144 | m3 | |
223 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,004 | tấn | |
224 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,025 | tấn | |
225 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,017 | 100m2 | |
226 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,95 | m3 | |
227 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,068 | tấn | |
228 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 0,119 | 100m2 | |
229 | Gia công cột bằng thép hình | 0,17 | tấn | |
230 | Lắp dựng cột thép các loại | 0,17 | tấn | |
231 | Cột thép STK fi 90x3,2 | 19,2 | m | |
232 | Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ | 0,719 | tấn | |
233 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,719 | tấn | |
234 | Thép kèo 40x40x3 | 54,45 | m | |
235 | Thép I 300x160x8x10 | 13,2 | m | |
236 | Lắp dựng xà gồ thép | 0,165 | tấn | |
237 | Xà gồ Thép 50x50x1,5 STK | 13,04 | m | |
238 | Thép 50x100x2 STK | 19,8 | m | |
239 | Xà gồ Thép 40x80x2 STK | 12 | m | |
240 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 32,889 | m2 | |
241 | Lợp mái che tường băng tấm polycarbonate | 0,136 | 100m2 | |
242 | Tấm cemboard | 11,88 | m2 | |
243 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x600 | 10,2 | m2 | |
244 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao | 0,645 | m3 | |
245 | Lát đá mặt bệ các loại | 3,204 | m2 | |
246 | Kính cường lực dày 10mm | 8,064 | m2 | |
247 | Gia công lan can inox | 0,066 | tấn | |
248 | Inox lan can cầu nối fi 60x2 | 12,6 | m | |
249 | Inox lan can cầu nối 40x40x2 | 8,76 | m | |
250 | Inox lan can cầu nối 25x25x2 | 1,2 | m | |
251 | Bu lông chu U fi20 L=600 | 6 | cái | |
252 | Bu lông fi20 L=50 | 24 | cái | |
253 | Bu lông fi16 L=50 | 52 | cái | |
254 | SIKADUR 731 | 1 | kg | |
255 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 0,494 | m3 | |
256 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,013 | tấn | |
257 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành cong đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,282 | m3 | |
258 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,322 | 100m2 | |
259 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,342 | m3 | |
260 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,03 | tấn | |
261 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,017 | 100m2 | |
262 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 4 | cấu kiện | |
263 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,125 | 100m3 | |
264 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng | 1,014 | m3 | |
265 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 3,783 | m3 | |
266 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,398 | 100m2 | |
267 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,355 | m3 | |
268 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính | 0,027 | tấn | |
269 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,016 | 100m2 | |
270 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | 6 | cấu kiện | |
271 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | 0,046 | 100m3 | |
B | HẠNG MỤC: HỆ THỐNG NƯỚC (XÂY MỚI) | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mm | 0,233 | 100m | |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mm | 0,322 | 100m | |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm | 0,572 | 100m | |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 42mm | 0,22 | 100m | |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mm | 0,247 | 100m | |
6 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 76mm | 1,497 | 100m | |
7 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm | 0,447 | 100m | |
8 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 114mm | 0,203 | 100m | |
9 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 168mm | 0,72 | 100m | |
10 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 21mm | 28 | cái | |
11 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 27mm | 12 | cái | |
12 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 34mm | 8 | cái | |
13 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 42mm | 19 | cái | |
14 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 60mm | 19 | cái | |
15 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 76mm | 17 | cái | |
16 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm | 14 | cái | |
17 | Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính fi 114mm | 3 | cái | |
18 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27-21mm | 19 | cái | |
19 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 60-42mm | 10 | cái | |
20 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90-42mm | 1 | cái | |
21 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90-60mm | 2 | cái | |
22 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-42mm | 1 | cái | |
23 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-60mm | 1 | cái | |
24 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-90mm | 6 | cái | |
25 | Lắp đặt T nhựa miệng fi 27mm | 18 | cái | |
26 | Lắp đặt Y nhựa miệng fi 42mm | 2 | cái | |
27 | Lắp đặt Y nhựa fi 60mm | 16 | cái | |
28 | Lắp đặt Y nhựa fi 90mm | 2 | cái | |
29 | Lắp đặt Y miệng fi 114mm | 6 | cái | |
30 | Lắp đặt răng trong nhựa fi 21mm | 3 | cái | |
31 | Lắp đặt răng ngoài nhựa fi 21mm | 15 | cái | |
32 | Van khoá fi 27 | 3 | cái | |
33 | Van khoá fi 34 | 2 | cái | |
34 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m3 | 1 | bể | |
35 | Lắp đặt phễu thu D 100mm | 10 | cái | |
36 | Lắp đặt lavabo inox+ vòi xả | 1 | bộ | |
37 | Lắp đặt lavabo + vòi xả (4 cảm ứng) | 5 | bộ | |
38 | Lắp đặt vòi xả lavabo (inax) | 3 | bộ | |
39 | Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả cảm ứng | 4 | bộ | |
40 | Lắp đặt chậu xí bệt + vòi rửa + cảm ứng (inax) | 6 | bộ | |
41 | Lắp đặt máy sấy tay | 2 | cái | |
42 | Lắp đặt gương soi (500x750) + kệ kính | 1 | cái | |
43 | Lắp đặt gương soi (1500x750) + kệ kính | 2 | cái | |
44 | Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh | 6 | cái | |
45 | Lắp đặt máy bơm nước 200W lưu lượng 45L/P pa na sonic+ phao cơ + rơ le | 1 | máy | |
46 | Lắp đặt cầu chắn rác fi 76 | 17 | cái | |
47 | Lắp đặt cầu chắn rác fi 90 | 3 | cái | |
C | HẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG (XÂY MỚI) | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện 2 lớp cánh 600x400x250x1,5 | 1 | hộp | |
2 | Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA | 1 | cái | |
3 | Lắp đặt MCCB 3 cực 60A-10KA | 1 | cái | |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA | 2 | cái | |
5 | Lắp đặt RCBO 1P+N 32A 30mA-6KA | 1 | cái | |
6 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch vol | 1 | cái | |
7 | Lắp đặt công tắc chuyển mạch ampe | 1 | cái | |
8 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế | 1 | cái | |
9 | Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế | 1 | cái | |
10 | Đèn báo pha | 3 | cái | |
11 | Lắp đặt các loại máy biến dòng, cường độ dòng điện 80/5A | 3 | bộ | |
12 | Lắp đặt cầu chì 100A | 3 | hộp | |
13 | Lắp đặt cầu chì 5A | 6 | hộp | |
14 | Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 4P-40KA | 1 | bộ | |
15 | Lắp đặt vỏ tủ điện 2 lớp cánh 400x300x250x1,5 | 1 | hộp | |
16 | Lắp đặt MCCB 3 cực 60A-10KA | 1 | cái | |
17 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-10KA | 3 | cái | |
18 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA | 1 | cái | |
19 | Đèn báo pha | 3 | cái | |
20 | Lắp đặt cầu chì 5A | 3 | hộp | |
21 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line | 1 | hộp | |
22 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA | 1 | cái | |
23 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | 2 | cái | |
24 | Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA | 2 | cái | |
25 | Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10KA | 1 | cái | |
26 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line | 1 | hộp | |
27 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA | 1 | cái | |
28 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | 2 | cái | |
29 | Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA | 2 | cái | |
30 | Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10KA | 1 | cái | |
31 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line | 1 | hộp | |
32 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-4,5kA | 1 | cái | |
33 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-4,5kA | 2 | cái | |
34 | Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA | 2 | cái | |
35 | Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10kA | 1 | cái | |
36 | Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 1,2m 1x20W + máng đơn lắp nổi 6500K | 15 | bộ | |
37 | Lắp đặt đèn áp trần Led 32W, 6500K | 1 | bộ | |
38 | Lắp đặt đèn áp trần Led 18W, 6500K | 6 | bộ | |
39 | Lắp đặt đèn âm trần Led 15W, 6500K | 67 | bộ | |
40 | Lắp đặt đèn âm trần 2 bóng Led 2x15W, 6500K | 20 | bộ | |
41 | Đèn Led dây 5050, 6500K, 13W/1md | 129 | m | |
42 | Lắp đặt đèn trang trí lắp tường 1x15W 4000-4200K | 8 | bộ | |
43 | Lắp đặt quạt hút âm trần 200x200 | 8 | cái | |
44 | Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m) | 1 | cái | |
45 | Lắp đặt mặt 2công tắc 1 chiều | 1 | cái | |
46 | Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ | 5 | cái | |
47 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 1 chiều + mặt nạ | 11 | cái | |
48 | Lắp đặt mặt 1 công tắc 2 chiều + mặt nạ | 2 | cái | |
49 | Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ | 26 | cái | |
50 | Lắp đặt máy lạnh âm trần 380 -3P-inveter -3HP | 6 | máy | |
51 | Đế công tắc ổ cắm… âm | 45 | hộp | |
52 | Đế tròn 2 3 ngã | 120 | hộp | |
53 | Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy | 10 | hộp | |
54 | Lắp đặt dây CXV 4x35mm2 dự kiến cấp nguồn | 30 | m | |
55 | Lắp đặt dây CV đơn 35mm2 | 50 | m | |
56 | Lắp đặt dây CV đơn 6mm2 | 195 | m | |
57 | Lắp đặt dây CV đơn 4mm2 | 90 | m | |
58 | Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2 | 480 | m | |
59 | Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2 | 1.100 | m | |
60 | Đóng cọc chống sét mạ đồng fi 16, L=2,4m | 3 | cọc | |
61 | Lắp đặt dây cáp đồng trần 25mm2 | 12 | m | |
62 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm | 0,5 | 100m | |
63 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm | 0,5 | 100m | |
64 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 19,1mm | 0,5 | 100m | |
65 | Lắp đặt ống nhựa PVC fi 27 | 0,4 | 100m | |
66 | Cách nhiệt D27 dày 10mm | 40 | m | |
67 | Lắp đặt ống luồn điện trơn D25 | 220 | m | |
68 | Lắp đặt ống luồn điện trơn D20 | 250 | m | |
69 | Lắp đặt ống luồn điện xoắn mềm D20 | 70 | m | |
70 | Lắp đặt ống luồn điện gân xoắn HDPE D65/50 | 0,28 | 100m | |
71 | Lắp đặt co PVC fi 27 | 10 | cái | |
72 | Lắp đặt T PVC fi 27 | 5 | cái | |
73 | Eke lắp dàn nóng | 12 | bộ | |
74 | Ty treo dàn lạnh fi 10 ( 4 cây/1 bộ) | 6 | bộ | |
75 | Ôc vis các loại | 200 | con | |
76 | Tắc kê nhựa 2-3cm | 200 | con | |
77 | Băng keo điện loại tốt | 10 | cuộn | |
78 | Lắp đặt bình chữa cháy CO2 5 kg | 4 | bộ | |
79 | Lắp đặt bình chữa cháy bột 5 kg | 4 | bộ | |
80 | Bảng tiêu lệnh PCCC | 4 | bộ | |
81 | Giá treo bình chữa cháy | 8 | cái | |
82 | Lắp đặt ống mềm D90 thông gió | 7 | m | |
83 | Lắp đặt miệng gió thải DxH 150x100mm có lưới chắn rác | 8 | cái | |
D | HẠNG MỤC: CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ | |||
1 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 51,25 | m2 | |
2 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 51,25 | m2 | |
3 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 3,928 | m3 | |
4 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 27,87 | m2 | |
5 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 35,6 | m2 | |
6 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ | 32,15 | m2 | |
7 | Tháo dỡ bóng đèn led (NC bằng 50% công lắp đặt) | 6 | bộ | |
8 | Tháo dỡ công tắc, ổ cắm (NC bằng 50% công lắp đặt) | 3 | bộ | |
9 | Tháo dỡ máy điều hoà | 2 | cái | |
10 | Tháo dỡ đèn âm trần, công tắc (NC bằng 50% công lắp đặt) | 1 | cái | |
11 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 2 | bộ | |
12 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 1 | bộ | |
13 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 1 | bộ | |
14 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 1 | bộ | |
15 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...) | 2 | bộ | |
16 | Tháo dỡ gạch ốp tường | 22,2 | m2 | |
17 | Tháo dỡ trần | 8,05 | m2 | |
18 | Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày | 6,594 | m3 | |
19 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 16,52 | m2 | |
20 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 148,33 | m2 | |
21 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,865 | m3 | |
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,0855 | tấn | |
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,153 | 100m2 | |
24 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 15,358 | m2 | |
25 | Lắp dựng cửa đi gỗ pano khắc hoa văn gõ đỏ (VT+NC) | 11,2 | m2 | |
26 | Lắp dựng cửa sổ gỗ pano khắc hoa văn gõ đỏ (VT+NC) | 12,498 | m2 | |
27 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x600 | 45,55 | m2 | |
28 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x600 | 39,44 | m2 | |
29 | Công tác ốp đá hoa cương vào tường vữa XM mác 75 | 3,42 | m2 | |
30 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,78 | m3 | |
31 | Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x300 | 9,1 | m2 | |
32 | Lát đá mặt bệ các loại (đá marble) | 10,774 | m2 | |
33 | Lắp đặt trần thạch cao khung chìm | 58,91 | m2 | |
34 | Lắp đặt trần prima dày 4,5ly, khung kim loại sơn tĩnh điện | 8,05 | m2 | |
35 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | 61,498 | m2 | |
36 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 107,203 | m2 | |
37 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 6,338 | m2 | |
38 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 61,498 | m2 | |
39 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 154,668 | m2 | |
40 | Gỗ MDF chống ẩm ốp tường | 80,605 | m2 | |
41 | Vách CNC | 2,84 | m2 | |
42 | Vách kính 10ly | 7,7 | m2 | |
43 | Cửa tủ gỗ căm xe | 4,995 | m2 | |
44 | Gia công lan can | 0,017 | tấn | |
45 | Lắp dựng lan can sắt | 1,453 | m2 | |
46 | Sắt 20x20x1,2 STK | 24,97 | m | |
47 | Trống đồng đường kính 1m | 1 | cái | |
E | HẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG (CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ) | |||
1 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line | 1 | hộp | |
2 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | 1 | cái | |
3 | Lắp đặt MCB 2 cực 25A-6kA | 1 | cái | |
4 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6kA | 1 | cái | |
5 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | 1 | cái | |
6 | Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line | 1 | hộp | |
7 | Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA | 1 | cái | |
8 | Lắp đặt MCB 2 cực 25A-6kA | 1 | cái | |
9 | Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6kA | 1 | cái | |
10 | Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA | 1 | cái | |
11 | Lắp đặt đèn áp trần Led 24W, 6500K | 4 | bộ | |
12 | Lắp đặt đèn âm trần Led 18W, 6500K | 31 | bộ | |
13 | Lắp đặt quạt hút âm trần 30W | 1 | cái | |
14 | Lắp đặt quạt hút âm tường 30W | 3 | cái | |
15 | Lắp đặt đèn Led âm trần 5W-6500K | 3 | bộ | |
16 | Lắp đặt các loại đèn chùm chọn theo catalo | 2 | bộ | |
17 | Đèn Led dây 13W/m dài, 6500K | 35 | m | |
18 | Lắp đặt 1 dimer đèn+ mặt nạ | 2 | cái | |
19 | Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ | 1 | cái | |
20 | Lắp đặt mặt 3 công tắc 1 chiều + mặt nạ | 3 | cái | |
21 | Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều + mặt nạ | 2 | cái | |
22 | Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ | 10 | cái | |
23 | Lắp đặt máy lạnh lắp tường 220-1P- Inverter-2,5HP | 1 | máy | |
24 | Lắp đặt máy lạnh lắp tường 220-1P- Inverter-2,0HP | 1 | máy | |
25 | Đế công tắc, ổ cắm .. Âm | 18 | hộp | |
26 | Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy | 6 | hộp | |
27 | Lắp đặt dây CV đơn 6mm2 | 120 | m | |
28 | Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2 | 280 | m | |
29 | Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2 | 250 | m | |
30 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm | 0,12 | 100m | |
31 | Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm | 0,12 | 100m | |
32 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 19,1mm | 0,12 | 100m | |
33 | Lắp đặt ống nhựa PVC fi 27 | 0,18 | 100m | |
34 | Cách nhiệt D27 dày 10mm | 18 | m | |
35 | Lắp đặt ống luồn điện trơn D25 | 40 | m | |
36 | Lắp đặt ống luồn điện trơn D20 | 180 | m | |
37 | Lắp đặt ống luồn điện xoắn mềm D20 | 31 | m | |
38 | Eke lắp dàn nóng | 4 | bộ | |
39 | Ôc vis các loại | 30 | con | |
40 | Tắc kê nhựa 2-3cm | 30 | con | |
41 | Băng keo điện loại tốt | 2 | cuộn | |
42 | Lắp đặt ống mềm D90 thông gió | 2 | m | |
43 | Lắp đặt miệng gió thải DxH 150x100 có lưới chắn rác | 1 | cái | |
F | HẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC (CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ) | |||
1 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 21mm dày 1,6mm | 0,036 | 100m | |
2 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 27mm dày 1,8mm | 0,062 | 100m | |
3 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 42mm dày 2,1mm | 0,016 | 100m | |
4 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 60mm dày 2,8mm | 0,04 | 100m | |
5 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 90mm dày 2,9mm | 0,04 | 100m | |
6 | Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 114mm dày 3,8mm | 0,07 | 100m | |
7 | Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 21mm | 8 | cái | |
8 | Lắp đặt thập nhựa PVC Þ 27mm | 1 | cái | |
9 | Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 60mm | 2 | cái | |
10 | Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 90mm-60mm | 1 | cái | |
11 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 27-21mm | 6 | cái | |
12 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 90-42mm | 2 | cái | |
13 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 114-90mm | 2 | cái | |
14 | Lắp đặt T nhựa Þ 27mm | 3 | cái | |
15 | Lắp đặt Y nhựa Þ 90mm-60mm | 1 | cái | |
16 | Lắp đặt nút bít nhựa Þ 114mm | 1 | cái | |
17 | Lắp đặt Răng trong nhựa Þ 21mm | 2 | cái | |
18 | Lắp đặt Răng ngoài nhựa Þ 21mm | 4 | cái | |
19 | Lắp đặt phễu thu D100 | 2 | cái | |
20 | Lắp đặt lavabo cảm ứng (inax)+vòi xả | 2 | bộ | |
21 | Lắp đặt chậu xí bệt+vòi rửa+cảm ứng (cotto) | 2 | bộ | |
22 | Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen, 1 vòi xả | 2 | bộ | |
23 | Lắp đặt gương soi +kệ kính | 2 | cái | |
24 | Lắp đặt hộp giấy vệ sinh | 2 | cái | |
25 | Lắp đặt giá treo đồ (Caesar) | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh xích | - Dung tích gầu tiêu chuẩn: ≥ 0,8m3.Kèm theo giấy kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn còn hiệu lực | 1 |
2 | Máy đào bánh lốp | - Dung tích gầu tiêu chuẩn: ≥ 0,5m3.Kèm theo giấy kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn còn hiệu lực | 1 |
3 | Máy kinh vỹ hoặc máytoànđạc | Kèm theo giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
4 | Vận thăng | - Tải trọng: ≥ 01 tấn | 1 |
5 | Bộ thiết bị ép cọc, bao gồm:- Máy ép cọc, lực ép≥120tấn;- Cần trục, sức nâng≥7,5 tấn | -Kèm theo giấy kiểm định còn hiệu lực | 1 |
6 | Giàn giáo | 1 bộ bao gồm: 42 khung, 42 chéo.- Tài liệu chứng minh | 20 |
7 | Máy cắt , uốn thép | - Tài liệu chứng minh | 4 |
8 | Máy trộn bê tông | - Tài liệu chứng minh | 3 |
9 | Máy bơm nước | - Tài liệu chứng minh | 1 |
10 | Máy hàn điện | - Tài liệu chứng minh | 2 |
11 | Máy đầm bàn | - Tài liệu chứng minh | 2 |
12 | Máy đầm dùi | - Tài liệu chứng minh | 4 |
13 | Máy đầm cóc | - Tài liệu chứng minh | 2 |
14 | Máy cắt gạch | - Tài liệu chứng minh | 2 |
15 | Máy thủy bình | -Kèm theo giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực. | 1 |
16 | Máy cắt bê tông | - Tài liệu chứng minh | 2 |
17 | Máy khoan | - Tài liệu chứng minh | 2 |
18 | Ván khuôn (Vángỗ,thép,nhựa) (m2) | - Tài liệu chứng minh | 500 |
19 | Tời điện | - Tài liệu chứng minh | 1 |
20 | Ghi chú | Nhà thầu phải có bản gốc tài liệu (hóa đơn giấychứngnhận kiểm định,...) để đối chiếu trong trường hợpđượcmời thương thảo hợp đồng.Trường hợp liên danh cácnhà thầu trong liên danh phải bố trí thiết bịphù hợp khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ nhà xe cũ | 15 | công | |||
2 | Lắp dựng lại nhà xe cũ làm kho | 20 | công | |||
3 | Di dời đồng hồ nước | 2 | cái | |||
4 | Phá dỡ nền gạch lá nem | 0,84 | m2 | |||
5 | Phá lớp vữa trát | 0,84 | m2 | |||
6 | Phá dỡ nền bê tông không cốt thép | 0,117 | m3 | |||
7 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,456 | m3 | |||
8 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | 0,284 | m3 | |||
9 | Tháo dỡ gạch ốp chân tường | 0,665 | m2 | |||
10 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 31,109 | m3 | |||
11 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 1,108 | tấn | |||
12 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính | 4,306 | tấn | |||
13 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm | 0,1215 | tấn | |||
14 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện | 0,056 | tấn | |||
15 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột | 1,353 | 100m2 | |||
16 | Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I | 5,463 | 100m | |||
17 | Chi phí thử tĩnh cọc | 1 | cọc | |||
18 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,801 | 100m3 | |||
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng | 3,821 | m3 | |||
20 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng | 20,394 | m3 | |||
21 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,179 | tấn | |||
22 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,905 | tấn | |||
23 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,726 | 100m2 | |||
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện | 2,306 | m3 | |||
25 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 0,225 | 100m2 | |||
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,538 | 100m3 | |||
27 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 8,167 | m3 | |||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,217 | tấn | |||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,359 | tấn | |||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 0,603 | tấn | |||
31 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 0,747 | 100m2 | |||
32 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 1,908 | m3 | |||
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,071 | tấn | |||
34 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,032 | 100m2 | |||
35 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện | 12,683 | m3 | |||
36 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,576 | 100m2 | |||
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,266 | tấn | |||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,812 | tấn | |||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 1,25 | tấn | |||
40 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 12,411 | m3 | |||
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,245 | tấn | |||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,02 | tấn | |||
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao | 2,272 | tấn | |||
44 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng | 1,317 | 100m2 | |||
45 | Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao | 25,276 | m3 | |||
46 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 3,121 | tấn | |||
47 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao | 2,388 | 100m2 | |||
48 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,284 | m3 | |||
49 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | 0,091 | tấn | |||
50 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | 0,375 | tấn |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN THIẾT KẾ VIỆT THIÊN PHÚC như sau:
- Có quan hệ với 150 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,74 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,13%, Xây lắp 95,27%, Tư vấn 0,47%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.614.272.531.647 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.458.135.809.455 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,67%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Vẻ đẹp thật sự của một người không chỉ được nhận biết bằng mắt mà bằng cả trái tim, và dù thời gian cùng nỗi khổ có thể tàn phá hình hài thì chúng cũng đồng thời làm tăng nhân cách và giá trị con người. "
Luôn mỉm cười với cuộc sống
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.