Thông báo mời thầu

Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy

Tìm thấy: 10:26 27/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
Gói thầu
Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
Chủ đầu tư
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, Đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước + vốn tài trợ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
06:00 08/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:16 27/06/2022
đến
06:00 08/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
06:00 08/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
58.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 08/07/2022 (05/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
Tên dự án là: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước + vốn tài trợ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc , địa chỉ: Số 35, đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, Đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán là Công tyTNHH MTV Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc; số 35, đường số 3, KDC Kiến Phát, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán là Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Long Việt, 49, đường số 2, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An. + Tư vấn lập HSMT là Công ty TNHH MTV Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc; số 35, đường số 3, KDC Kiến Phát, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An. + Tư vấn đánh giá HSDT là Công tyTNHH MTV Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc; số 35, đường số 3, KDC Kiến Phát, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Một Thành Viên Tư vấn Thiết kế Việt Thiên Phúc , địa chỉ: Số 35, đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, Đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo qui định tại khoản 4 Điều 148, Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. Lĩnh vực thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên còn hiệu lực. - Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật. - Báo cáo tài chính 03 năm 2019,2020,2021. - Văn bằng tốt nghiệp, các chứng chỉ của các Nhân sự chủ chốt
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 58.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, Đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Thạnh Hóa, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sẽ thành lập khi cần thiết
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa, đường Lê Quốc Sản, khu phố 2, thị trấn Thạnh Hóa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xâydựng dân dụng;- Phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởngcông trình;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có giấy chứng nhận đã học qua lớp an toàn lao động;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòngcháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ. (Đính kèm Hợp đồng thi công xây lắp, biên bảnnghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng các công trình có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của Chủ đầu tưđể chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóng thầu.54
2Cán bộ kỹ thuật Phụ trách Quản lý chất lượng1-Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dândụng;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòngcháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuật Quản lý chất lượng của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT,hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ.(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.54
3Cán bộ kỹ thuật Phụtrách thi công côngtác xây dựng1-Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng,- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng;- Phải có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụphòng cháy chữa cháy còn hiệu lực.- Đã là cán bộ kỹ thuật Phụ trách thi công công tác xâydựng của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ.(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh).-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứngthực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.54
4Cán bộ kỹ thuậtphụtrách quản lý khốilượng và thanh quyếttoán công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kinh tế xây dựng;- Phải có chứng chỉ định giá xây dựng hạng III trở lên;- Đã là cán bộ kỹ thuật phụ trách quản lý khối lượng và thanh quyết toán công trình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.54
5Cán bộ quản lýchấtlượng vật tư, vật liệucông trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành vật liệu xây dựng;- Đã là cán bộ quản lý chất lượng vật tư, vật liệu côngtrình của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.54
6Cán bộ phụ trách kỹthuật thi công phầnđiện1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị điện hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống điện công trình dân dụng còn hiệu lực;- Phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Có Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phần điện của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móngcọc BTCT,hệ khung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đếnngày có thời điểm đóng thầu.54
7Cán bộ phụ trách kỹthuật thi công phầncấp thoát nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành cấp thoát nước;- Phải có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công hệ thống cấp thoát nước còn hiệu lực;- Phải có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động cònhiệu lực;- Đã là cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công phầncấp thoát nước của ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọcBTCT, hệ khung sàn BTCTcó giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng 3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu54
8Cán bộ kỹ thuật phụtrách trắc địa1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành trắc địa;- Phải có chứng chỉ khảo sát địa hình;- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực;- Đã là cán bộ kỹ thuật phụ trách trắc địa của ít nhất 01công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh).- Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.53
9Cán bộ phụ trách antoàn lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành bảo hộ lao động;- Đã là cán bộ phụ trách an toàn lao động của ít nhất01 công trình dân dụng cấp III, có hệ móng cọc BTCT, hệkhung sàn BTCT có giá trị hợp đồng lớn hơn hoặc bằng3,902 tỷ,(Đính kèm xác nhận của Chủ đầu tư để chứng minh);-Các tài liệu chứng minh đều phải được chứng thực không quá 6 tháng tính đến ngày có thời điểm đóngthầu.53
10Công nhân kỹ thuật1- Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh việc huy động, bốtrí công nhân kỹ thuật cho gói thầu tối thiểu là 30 côngnhân (có chứng chỉ ATLĐ).- Mỗi công nhân phải có bảng chụp (có chứng thực) Chứng nhận bậc nghề từ bậc 3/7 trở lên.- Phải có những công nhân sau đây: ≥ 02 Thợ điện (dân dụng,công nghiệp); ≥03 Thợ cấp thoát nước; ≥ 02Thợ cơ khí; ≥ 04 Thợ cốt pha; ≥ 04 Thợ nề ; ≥ 05 Thợsắt; ≥03 công nhân vận hành máy xây dựng(máy xúc,máy ủi, cần cẩu,...)11
11Ghi chú1Nhà thầu phải có bản gốc tài liệu (bằng cấp, chứngchỉ,chứng minh nhân dân hoặcCCCD...) để đối chiếu trong trường hợp được mời thương thảo hợp đồng.Trường hợp liên danh các nhà thầu trong liên danh phải bố trí nhân sự phù hợp khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY MỚI
1Tháo dỡ nhà xe cũ15công
2Lắp dựng lại nhà xe cũ làm kho20công
3Di dời đồng hồ nước2cái
4Phá dỡ nền gạch lá nem0,84m2
5Phá lớp vữa trát0,84m2
6Phá dỡ nền bê tông không cốt thép0,117m3
7Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường 0,456m3
8Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường 0,284m3
9Tháo dỡ gạch ốp chân tường0,665m2
10Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 25031,109m3
11Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 1,108tấn
12Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính 4,306tấn
13Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm0,1215tấn
14Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện 0,056tấn
15Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột1,353100m2
16Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I5,463100m
17Chi phí thử tĩnh cọc1cọc
18Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,801100m3
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng 3,821m3
20Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng 20,394m3
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,179tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,905tấn
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,726100m2
24Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện 2,306m3
25Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,225100m2
26Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,538100m3
27Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 8,167m3
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,217tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,359tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 0,603tấn
31Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,747100m2
32Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 2001,908m3
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,071tấn
34Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,032100m2
35Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện 12,683m3
36Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật1,576100m2
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,266tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,812tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 1,25tấn
40Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 12,411m3
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,245tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,02tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 2,272tấn
44Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,317100m2
45Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 25,276m3
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 3,121tấn
47Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao 2,388100m2
48Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 2002,284m3
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép 0,091tấn
50Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,375tấn
51Ván khuôn gỗ, ván khuôn cầu thang thường0,229100m2
52Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện 8,247m3
53Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,174tấn
54Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,655tấn
55Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 0,255tấn
56Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật1,253100m2
57Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 14,722m3
58Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,313tấn
59Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 1,307tấn
60Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 0,131tấn
61Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng1,687100m2
62Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 6,817m3
63Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 1,081tấn
64Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao 1,348100m2
65Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện 0,406m3
66Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,019tấn
67Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,121tấn
68Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,081100m2
69Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao 6,326m3
70Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,119tấn
71Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,831tấn
72Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,898100m2
73Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao 14,334m3
74Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 1,047tấn
75Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,006tấn
76Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan2,241100m2
77Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,7775100m3
78Nilong chống thấm271,5m2
79Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 20022,926m3
80Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 1,473tấn
81Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao 10,484m3
82Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 1,451m3
83Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 4,976m3
84Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 0,937m3
85Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao 7,148m3
86Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 4,569m3
87Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 20014,553m3
88Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 1,003tấn
89Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,113tấn
90Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan1,481100m2
91Cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm + khoá tay gạt (VT+NC)8,6m2
92Cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính dày 9mm + phụ kiện (VT+NC)14,69m2
93Vách kính khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm (VT+NC)6,12m2
94Lục bình10bộ
95Trát xà dầm, vữa XM mác 75126,44m2
96Trát trần, vữa XM mác 75238,8m2
97Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7538,447m2
98Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7516,45m2
99Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7556,991m2
100Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7567,76m2
101Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75189,795m2
102Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75143,135m2
103Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7564,14m2
104Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75522,544m
105Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …1,15m2
106Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 751,15m2
107Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 751,15m2
108Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 51,38m2
109Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 6,512m2
110Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 5,625m2
111Lát nền, sàn, tiết diện gạch 267,64m2
112Lát nền, sàn, tiết diện gạch 2,63m2
113Lát đá granite mặt bệ các loại8,28m2
114Lắp đặt trần thạch cao khung nhôm nổi34,22m2
115Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà179,648m2
116Bả bằng bột bả vào tường trong nhà166,398m2
117Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần538,295m2
118Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ179,648m2
119Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ704,693m2
120Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 3,043m3
121Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao 0,666m3
122Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao 25,112m3
123Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19 câu gạch thẻ 4x8x19, chiều cao 27,573m3
124Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 7,139m3
125Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 6,045m3
126Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 1,773m3
127Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 20016,411m3
128Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 1,1818tấn
129Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao 0,296tấn
130Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan2,24100m2
131Cửa đi gỗ căm xe, pano gỗ + khóa tay gạt đồng thau (VT+NC)17,64m2
132Cửa đi khung nhôm hệ 1000, kính dày 9mm + khoá tay gạt (VT+NC)10,96m2
133Cửa sổ gỗ căm xe, pano gỗ + phụ kiện (VT+NC)30,4m2
134Cửa sổ khung nhôm hệ 700, kính dày 9mm + phụ kiện (VT+NC)2,25m2
135Lục bình119bộ
136Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7526,505m2
137Trát xà dầm, vữa XM mác 75138,14m2
138Trát trần, vữa XM mác 75134,8m2
139Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75101,506m2
140Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7583,84m2
141Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7522,16m2
142Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7539,36m2
143Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7510,62m2
144Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75370,776m2
145Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75214,687m2
146Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75458,615m
147Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 10086,94m2
148Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 754,78m2
149Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 754,78m2
150Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 141,5m2
151Lát nền, sàn, tiết diện gạch 222,974m2
152Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 4,455m2
153Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …91,8m2
154Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x60040,35m2
155Lát nền, sàn, tiết diện gạch 24,27m2
156Lát đá granite mặt bệ các loại10,098m2
157Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán1,95m2
158Lắp đặt trần thạch cao (VT+NC)206,02m2
159Gỗ tiêu âm remark (VT+NC)70,92m2
160Gỗ căm xe màu nâu đậm (VT+NC)33,477m2
161Gỗ veneer (VT+NC)9,104m2
162Gỗ MDF chống ẩm34,683m2
163Gỗ chân tường 80x150 (VT+NC)4,14m2
164Bông tiêu âm thủy tinh (VT+NC)152,924m2
165Cao su non cách âm (VT+NC)152,924m2
166Phào trần (VT+NC)91m
167Công tác ốp đá marble vào tường sử dụng keo dán3,134m2
168Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà242,316m2
169Bả bằng bột bả vào tường trong nhà217,852m2
170Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần392,575m2
171Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ242,316m2
172Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ610,427m2
173Lắp dựng xà gồ thép5,435tấn
174Xà gồ 125x50x10x2,5378m
175Cầu phong 30x60x2550,4m
176Li tô 30x30x1,81.357,72m
177Lợp mái ngói 10 v/m2, chiều cao 3,406100m2
178Trát xà dầm, vữa XM mác 7589,8m2
179Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 758,1m2
180Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75112,644m2
181Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 10030,51m2
182Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …30,51m2
183Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần107,07m2
184Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ107,07m2
185Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao 0,898m3
186Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7522,71m2
187Lát đá mặt bệ các loại22,651m2
188Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần22,71m2
189Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ22,71m2
190Lắp dựng lan can cầu thang kính cường lực 10ly7,83m2
191Trụ đề ba cầu thang gỗ căm xe1bộ
192Tay vịn cầu thang gỗ căm xe8,7m
193Gia công thang sắt0,0121tấn
194Mặt trống đồng đường kính 1m1bộ
195Nilong chống thấm287,1m2
196Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,900,144100m3
197Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 20029,4m3
198Cắt khe co 1*4 của đường lăn, sân đỗ14,35510m
199Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,1100m3
200Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 0,602m3
201Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày 0,284m3
202Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 751,995m2
203Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch 100x2000,665m2
204Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình0,008100m2
205Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,117m3
206Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa XM mác 751,05m2
207Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp I2,808m3
208Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình0,144m3
209Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng 0,144m3
210Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 0,249m3
211Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,001tấn
212Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,008tấn
213Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,014tấn
214Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật0,008100m2
215Đắp đất nền móng công trình, nền đường2,215m3
216Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện 0,056m3
217Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,01tấn
218Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép 0,073tấn
219Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,009100m2
220Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện 0,362m3
221Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật0,072100m2
222Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao 0,144m3
223Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép 0,004tấn
224Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao 0,025tấn
225Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng0,017100m2
226Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,95m3
227Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép 0,068tấn
228Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao 0,119100m2
229Gia công cột bằng thép hình0,17tấn
230Lắp dựng cột thép các loại0,17tấn
231Cột thép STK fi 90x3,219,2m
232Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ 0,719tấn
233Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ 0,719tấn
234Thép kèo 40x40x354,45m
235Thép I 300x160x8x1013,2m
236Lắp dựng xà gồ thép0,165tấn
237Xà gồ Thép 50x50x1,5 STK13,04m
238Thép 50x100x2 STK19,8m
239Xà gồ Thép 40x80x2 STK12m
240Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ32,889m2
241Lợp mái che tường băng tấm polycarbonate0,136100m2
242Tấm cemboard11,88m2
243Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x60010,2m2
244Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao 0,645m3
245Lát đá mặt bệ các loại3,204m2
246Kính cường lực dày 10mm8,064m2
247Gia công lan can inox0,066tấn
248Inox lan can cầu nối fi 60x212,6m
249Inox lan can cầu nối 40x40x28,76m
250Inox lan can cầu nối 25x25x21,2m
251Bu lông chu U fi20 L=6006cái
252Bu lông fi20 L=5024cái
253Bu lông fi16 L=5052cái
254SIKADUR 7311kg
255Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 0,494m3
256Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép 0,013tấn
257Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông bể chứa dạng thành cong đá 1x2, vữa bê tông mác 2002,282m3
258Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,322100m2
259Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,342m3
260Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,03tấn
261Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,017100m2
262Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu4cấu kiện
263Đào móng công trình, chiều rộng móng 0,125100m3
264Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng 1,014m3
265Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông hố van, hố ga đá 1x2, vữa bê tông mác 2003,783m3
266Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày 0,398100m2
267Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,355m3
268Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép panen, đường kính 0,027tấn
269Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp0,016100m2
270Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu6cấu kiện
271Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,850,046100m3
BHẠNG MỤC: HỆ THỐNG NƯỚC (XÂY MỚI)
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 21mm0,233100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 27mm0,322100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 34mm0,572100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 42mm0,22100m
5Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 60mm0,247100m
6Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 76mm1,497100m
7Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 90mm0,447100m
8Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 114mm0,203100m
9Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 4m, đường kính ống 168mm0,72100m
10Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 21mm28cái
11Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 27mm12cái
12Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 34mm8cái
13Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính co 42mm19cái
14Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 60mm19cái
15Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 76mm17cái
16Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 90mm14cái
17Lắp đặt co nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính fi 114mm3cái
18Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 27-21mm19cái
19Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 60-42mm10cái
20Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90-42mm1cái
21Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 90-60mm2cái
22Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-42mm1cái
23Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-60mm1cái
24Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 114-90mm6cái
25Lắp đặt T nhựa miệng fi 27mm18cái
26Lắp đặt Y nhựa miệng fi 42mm2cái
27Lắp đặt Y nhựa fi 60mm16cái
28Lắp đặt Y nhựa fi 90mm2cái
29Lắp đặt Y miệng fi 114mm6cái
30Lắp đặt răng trong nhựa fi 21mm3cái
31Lắp đặt răng ngoài nhựa fi 21mm15cái
32Van khoá fi 273cái
33Van khoá fi 342cái
34Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 1,0m31bể
35Lắp đặt phễu thu D 100mm10cái
36Lắp đặt lavabo inox+ vòi xả1bộ
37Lắp đặt lavabo + vòi xả (4 cảm ứng)5bộ
38Lắp đặt vòi xả lavabo (inax)3bộ
39Lắp đặt chậu tiểu nam + van xả cảm ứng4bộ
40Lắp đặt chậu xí bệt + vòi rửa + cảm ứng (inax)6bộ
41Lắp đặt máy sấy tay2cái
42Lắp đặt gương soi (500x750) + kệ kính1cái
43Lắp đặt gương soi (1500x750) + kệ kính2cái
44Lắp đặt hộp đựng giấy vệ sinh6cái
45Lắp đặt máy bơm nước 200W lưu lượng 45L/P pa na sonic+ phao cơ + rơ le1máy
46Lắp đặt cầu chắn rác fi 7617cái
47Lắp đặt cầu chắn rác fi 903cái
CHẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG (XÂY MỚI)
1Lắp đặt vỏ tủ điện 2 lớp cánh 600x400x250x1,51hộp
2Lắp đặt MCCB 3 cực 80A-25KA1cái
3Lắp đặt MCCB 3 cực 60A-10KA1cái
4Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA2cái
5Lắp đặt RCBO 1P+N 32A 30mA-6KA1cái
6Lắp đặt công tắc chuyển mạch vol1cái
7Lắp đặt công tắc chuyển mạch ampe1cái
8Lắp đặt các loại đồng hồ - Vol kế1cái
9Lắp đặt các loại đồng hồ - Ampe kế1cái
10Đèn báo pha3cái
11Lắp đặt các loại máy biến dòng, cường độ dòng điện 80/5A3bộ
12Lắp đặt cầu chì 100A3hộp
13Lắp đặt cầu chì 5A6hộp
14Lắp đặt bộ chống sét lan truyền 4P-40KA1bộ
15Lắp đặt vỏ tủ điện 2 lớp cánh 400x300x250x1,51hộp
16Lắp đặt MCCB 3 cực 60A-10KA1cái
17Lắp đặt MCB 2 cực 40A-10KA3cái
18Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA1cái
19Đèn báo pha3cái
20Lắp đặt cầu chì 5A3hộp
21Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line1hộp
22Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA1cái
23Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA2cái
24Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA2cái
25Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10KA1cái
26Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line1hộp
27Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6KA1cái
28Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA2cái
29Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA2cái
30Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10KA1cái
31Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 12 line1hộp
32Lắp đặt MCB 2 cực 16A-4,5kA1cái
33Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-4,5kA2cái
34Lắp đặt MCB 3 cực 20A-6KA2cái
35Lắp đặt MCB 3 cực 40A-10kA1cái
36Lắp đặt đèn Led Tube 1 bóng 1,2m 1x20W + máng đơn lắp nổi 6500K15bộ
37Lắp đặt đèn áp trần Led 32W, 6500K1bộ
38Lắp đặt đèn áp trần Led 18W, 6500K6bộ
39Lắp đặt đèn âm trần Led 15W, 6500K67bộ
40Lắp đặt đèn âm trần 2 bóng Led 2x15W, 6500K20bộ
41Đèn Led dây 5050, 6500K, 13W/1md129m
42Lắp đặt đèn trang trí lắp tường 1x15W 4000-4200K8bộ
43Lắp đặt quạt hút âm trần 200x2008cái
44Lắp đặt quạt trần 1x100W (cánh 1,4m)1cái
45Lắp đặt mặt 2công tắc 1 chiều1cái
46Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ5cái
47Lắp đặt mặt 1 công tắc 1 chiều + mặt nạ11cái
48Lắp đặt mặt 1 công tắc 2 chiều + mặt nạ2cái
49Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ26cái
50Lắp đặt máy lạnh âm trần 380 -3P-inveter -3HP6máy
51Đế công tắc ổ cắm… âm45hộp
52Đế tròn 2 3 ngã120hộp
53Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy10hộp
54Lắp đặt dây CXV 4x35mm2 dự kiến cấp nguồn30m
55Lắp đặt dây CV đơn 35mm250m
56Lắp đặt dây CV đơn 6mm2195m
57Lắp đặt dây CV đơn 4mm290m
58Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2480m
59Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm21.100m
60Đóng cọc chống sét mạ đồng fi 16, L=2,4m3cọc
61Lắp đặt dây cáp đồng trần 25mm212m
62Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm0,5100m
63Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm0,5100m
64Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 19,1mm0,5100m
65Lắp đặt ống nhựa PVC fi 270,4100m
66Cách nhiệt D27 dày 10mm40m
67Lắp đặt ống luồn điện trơn D25220m
68Lắp đặt ống luồn điện trơn D20250m
69Lắp đặt ống luồn điện xoắn mềm D2070m
70Lắp đặt ống luồn điện gân xoắn HDPE D65/500,28100m
71Lắp đặt co PVC fi 2710cái
72Lắp đặt T PVC fi 275cái
73Eke lắp dàn nóng12bộ
74Ty treo dàn lạnh fi 10 ( 4 cây/1 bộ)6bộ
75Ôc vis các loại200con
76Tắc kê nhựa 2-3cm200con
77Băng keo điện loại tốt10cuộn
78Lắp đặt bình chữa cháy CO2 5 kg4bộ
79Lắp đặt bình chữa cháy bột 5 kg4bộ
80Bảng tiêu lệnh PCCC4bộ
81Giá treo bình chữa cháy8cái
82Lắp đặt ống mềm D90 thông gió7m
83Lắp đặt miệng gió thải DxH 150x100mm có lưới chắn rác8cái
DHẠNG MỤC: CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ
1Phá dỡ nền gạch lá nem51,25m2
2Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ51,25m2
3Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường 3,928m3
4Tháo dỡ cửa bằng thủ công27,87m2
5Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ35,6m2
6Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ32,15m2
7Tháo dỡ bóng đèn led (NC bằng 50% công lắp đặt)6bộ
8Tháo dỡ công tắc, ổ cắm (NC bằng 50% công lắp đặt)3bộ
9Tháo dỡ máy điều hoà2cái
10Tháo dỡ đèn âm trần, công tắc (NC bằng 50% công lắp đặt)1cái
11Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí2bộ
12Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa1bộ
13Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)1bộ
14Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)1bộ
15Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh, ...)2bộ
16Tháo dỡ gạch ốp tường22,2m2
17Tháo dỡ trần8,05m2
18Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày 6,594m3
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 7516,52m2
20Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75148,33m2
21Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,865m3
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép 0,0855tấn
23Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan0,153100m2
24Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 7515,358m2
25Lắp dựng cửa đi gỗ pano khắc hoa văn gõ đỏ (VT+NC)11,2m2
26Lắp dựng cửa sổ gỗ pano khắc hoa văn gõ đỏ (VT+NC)12,498m2
27Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch 300x60045,55m2
28Lát nền, sàn, tiết diện gạch 600x60039,44m2
29Công tác ốp đá hoa cương vào tường vữa XM mác 753,42m2
30Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 2000,78m3
31Lát nền, sàn, tiết diện gạch 300x3009,1m2
32Lát đá mặt bệ các loại (đá marble)10,774m2
33Lắp đặt trần thạch cao khung chìm58,91m2
34Lắp đặt trần prima dày 4,5ly, khung kim loại sơn tĩnh điện8,05m2
35Bả bằng bột bả vào tường ngoài61,498m2
36Bả bằng bột bả vào tường trong107,203m2
37Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần6,338m2
38Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ61,498m2
39Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ154,668m2
40Gỗ MDF chống ẩm ốp tường80,605m2
41Vách CNC2,84m2
42Vách kính 10ly7,7m2
43Cửa tủ gỗ căm xe4,995m2
44Gia công lan can0,017tấn
45Lắp dựng lan can sắt1,453m2
46Sắt 20x20x1,2 STK24,97m
47Trống đồng đường kính 1m1cái
EHẠNG MỤC: ĐIỆN CHIẾU SÁNG (CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ)
1Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line1hộp
2Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA1cái
3Lắp đặt MCB 2 cực 25A-6kA1cái
4Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6kA1cái
5Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA1cái
6Lắp đặt vỏ tủ điện âm tường 8 line1hộp
7Lắp đặt MCB 2 cực 16A-6kA1cái
8Lắp đặt MCB 2 cực 25A-6kA1cái
9Lắp đặt MCB 2 cực 40A-6kA1cái
10Lắp đặt RCBO 1P+N 20A 30mA-6KA1cái
11Lắp đặt đèn áp trần Led 24W, 6500K4bộ
12Lắp đặt đèn âm trần Led 18W, 6500K31bộ
13Lắp đặt quạt hút âm trần 30W1cái
14Lắp đặt quạt hút âm tường 30W3cái
15Lắp đặt đèn Led âm trần 5W-6500K3bộ
16Lắp đặt các loại đèn chùm chọn theo catalo2bộ
17Đèn Led dây 13W/m dài, 6500K35m
18Lắp đặt 1 dimer đèn+ mặt nạ2cái
19Lắp đặt mặt 4 công tắc 1 chiều + mặt nạ1cái
20Lắp đặt mặt 3 công tắc 1 chiều + mặt nạ3cái
21Lắp đặt mặt 2 công tắc 1 chiều + mặt nạ2cái
22Lắp đặt mặt 1 ổ cắm điện đôi 3 cực + mặt nạ10cái
23Lắp đặt máy lạnh lắp tường 220-1P- Inverter-2,5HP1máy
24Lắp đặt máy lạnh lắp tường 220-1P- Inverter-2,0HP1máy
25Đế công tắc, ổ cắm .. Âm18hộp
26Lắp đặt hộp nối điện + nắp đậy6hộp
27Lắp đặt dây CV đơn 6mm2120m
28Lắp đặt dây CV đơn 2,5mm2280m
29Lắp đặt dây CV đơn 1,5mm2250m
30Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 9,5mm0,12100m
31Lắp đặt ống đồng dẫn ga nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 2m, đường kính ống 15,9mm0,12100m
32Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 19,1mm0,12100m
33Lắp đặt ống nhựa PVC fi 270,18100m
34Cách nhiệt D27 dày 10mm18m
35Lắp đặt ống luồn điện trơn D2540m
36Lắp đặt ống luồn điện trơn D20180m
37Lắp đặt ống luồn điện xoắn mềm D2031m
38Eke lắp dàn nóng4bộ
39Ôc vis các loại30con
40Tắc kê nhựa 2-3cm30con
41Băng keo điện loại tốt2cuộn
42Lắp đặt ống mềm D90 thông gió2m
43Lắp đặt miệng gió thải DxH 150x100 có lưới chắn rác1cái
FHẠNG MỤC: CẤP THOÁT NƯỚC (CẢI TẠO PHÒNG BÍ THƯ, PHÒNG PHÓ BÍ THƯ)
1Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 21mm dày 1,6mm0,036100m
2Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 27mm dày 1,8mm0,062100m
3Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 42mm dày 2,1mm0,016100m
4Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 60mm dày 2,8mm0,04100m
5Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 90mm dày 2,9mm0,04100m
6Lắp đặt Ống nhựa PVC Þ 114mm dày 3,8mm0,07100m
7Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 21mm8cái
8Lắp đặt thập nhựa PVC Þ 27mm1cái
9Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 60mm2cái
10Lắp đặt Co nhựa PVC Þ 90mm-60mm1cái
11Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 27-21mm6cái
12Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 90-42mm2cái
13Lắp đặt côn nhựa miệng bát đk 114-90mm2cái
14Lắp đặt T nhựa Þ 27mm3cái
15Lắp đặt Y nhựa Þ 90mm-60mm1cái
16Lắp đặt nút bít nhựa Þ 114mm1cái
17Lắp đặt Răng trong nhựa Þ 21mm2cái
18Lắp đặt Răng ngoài nhựa Þ 21mm4cái
19Lắp đặt phễu thu D1002cái
20Lắp đặt lavabo cảm ứng (inax)+vòi xả2bộ
21Lắp đặt chậu xí bệt+vòi rửa+cảm ứng (cotto)2bộ
22Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương sen, 1 vòi xả2bộ
23Lắp đặt gương soi +kệ kính2cái
24Lắp đặt hộp giấy vệ sinh2cái
25Lắp đặt giá treo đồ (Caesar)2cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh xích- Dung tích gầu tiêu chuẩn: ≥ 0,8m3.Kèm theo giấy kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn còn hiệu lực1
2Máy đào bánh lốp- Dung tích gầu tiêu chuẩn: ≥ 0,5m3.Kèm theo giấy kiểm định hoặc giấy chứng nhận kiểm tra an toàn còn hiệu lực1
3Máy kinh vỹ hoặc máytoànđạcKèm theo giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
4Vận thăng- Tải trọng: ≥ 01 tấn1
5Bộ thiết bị ép cọc, bao gồm:- Máy ép cọc, lực ép≥120tấn;- Cần trục, sức nâng≥7,5 tấn-Kèm theo giấy kiểm định còn hiệu lực1
6Giàn giáo1 bộ bao gồm: 42 khung, 42 chéo.- Tài liệu chứng minh20
7Máy cắt , uốn thép- Tài liệu chứng minh4
8Máy trộn bê tông- Tài liệu chứng minh3
9Máy bơm nước- Tài liệu chứng minh1
10Máy hàn điện- Tài liệu chứng minh2
11Máy đầm bàn- Tài liệu chứng minh2
12Máy đầm dùi- Tài liệu chứng minh4
13Máy đầm cóc- Tài liệu chứng minh2
14Máy cắt gạch- Tài liệu chứng minh2
15Máy thủy bình-Kèm theo giấy hiệu chuẩn còn hiệu lực.1
16Máy cắt bê tông- Tài liệu chứng minh2
17Máy khoan- Tài liệu chứng minh2
18Ván khuôn (Vángỗ,thép,nhựa) (m2)- Tài liệu chứng minh500
19Tời điện- Tài liệu chứng minh1
20Ghi chúNhà thầu phải có bản gốc tài liệu (hóa đơn giấychứngnhận kiểm định,...) để đối chiếu trong trường hợpđượcmời thương thảo hợp đồng.Trường hợp liên danh cácnhà thầu trong liên danh phải bố trí thiết bịphù hợp khối lượng công việc đảm nhận trong liên danh.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ nhà xe cũ
15 công
2 Lắp dựng lại nhà xe cũ làm kho
20 công
3 Di dời đồng hồ nước
2 cái
4 Phá dỡ nền gạch lá nem
0,84 m2
5 Phá lớp vữa trát
0,84 m2
6 Phá dỡ nền bê tông không cốt thép
0,117 m3
7 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,456 m3
8 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường
0,284 m3
9 Tháo dỡ gạch ốp chân tường
0,665 m2
10 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông cọc, cột đá 1x2, vữa bê tông mác 250
31,109 m3
11 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
1,108 tấn
12 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính
4,306 tấn
13 Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, đường kính > 18mm
0,1215 tấn
14 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng một cấu kiện
0,056 tấn
15 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn cọc, cột
1,353 100m2
16 Ép trước cọc bê tông cốt thép, chiều dài đoạn cọc > 4m, kích thước cọc 25x25cm, đất cấp I
5,463 100m
17 Chi phí thử tĩnh cọc
1 cọc
18 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,801 100m3
19 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng
3,821 m3
20 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông móng đá 1x2, vữa bê tông mác 200, chiều rộng móng
20,394 m3
21 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,179 tấn
22 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,905 tấn
23 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,726 100m2
24 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
2,306 m3
25 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,225 100m2
26 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,538 100m3
27 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao
8,167 m3
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,217 tấn
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,359 tấn
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
0,603 tấn
31 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,747 100m2
32 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
1,908 m3
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,071 tấn
34 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,032 100m2
35 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông cột tiết diện
12,683 m3
36 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,576 100m2
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,266 tấn
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,812 tấn
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,25 tấn
40 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao
12,411 m3
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,245 tấn
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,02 tấn
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
2,272 tấn
44 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
1,317 100m2
45 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng cần cẩu, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, chiều cao
25,276 m3
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
3,121 tấn
47 Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống, ván khuôn sàn mái, chiều cao
2,388 100m2
48 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường đá 1x2, vữa bê tông mác 200
2,284 m3
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,091 tấn
50 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,375 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN THIẾT KẾ VIỆT THIÊN PHÚC như sau:

  • Có quan hệ với 150 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,74 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,13%, Xây lắp 95,27%, Tư vấn 0,47%, Phi tư vấn 2,13%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.614.272.531.647 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.458.135.809.455 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,67%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp (Cải tạo, sửa chữa trụ sở Huyện ủy" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 33

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi đã học được rằng… Vẻ đẹp thật sự của một người không chỉ được nhận biết bằng mắt mà bằng cả trái tim, và dù thời gian cùng nỗi khổ có thể tàn phá hình hài thì chúng cũng đồng thời làm tăng nhân cách và giá trị con người. "

Luôn mỉm cười với cuộc sống

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7918 dự án đang đợi nhà thầu
  • 452 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 756 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23819 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37597 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây