Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 09:44 27/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý điểm sụt trượt mái taluy dương và mặt đường lún sụt các đoạn Km474-Km474+200, Km474+205-Km474+305, Km474+350-Km474+450, Km474+580-Km474+630 đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Nam
Gói thầu
Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xử lý điểm sụt trượt mái taluy dương và mặt đường lún sụt các đoạn Km474-Km474+200, Km474+205-Km474+305, Km474+350-Km474+450, Km474+580-Km474+630 đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Nam
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 07/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:39 27/04/2022
đến
11:00 07/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 07/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
170.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bảy mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 07/05/2022 (05/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự toán là: Xử lý điểm sụt trượt mái taluy dương và mặt đường lún sụt các đoạn Km474-Km474+200, Km474+205-Km474+305, Km474+350-Km474+450, Km474+580-Km474+630 đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Nam
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 105 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064. - Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3; + Cơ quan thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Cục Quản lý đường bộ III; + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 3; + Cơ quan thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Cục Quản lý đường bộ III

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064. - Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan giấy cam kết hoặc chấp thuận tài trợ vốn để thi công gói thầu đạt tiến độ do ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cấp trong trường hợp nhà thầu không tự bảo đảm đủ vốn lưu động để phục vụ thi công gói thầu; - Đối với hợp đồng lao động có hiệu lực đến thời điểm hoàn thành toàn bộ gói thầu theo quy định của E-HSMT (bằng ngày có thời điểm đóng thầu + thời gian thực hiện hợp đồng theo đơn dự thầu của nhà thầu + 40 ngày để thực hiện các việc: đánh giá E-HSDT; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng) đối với toàn bộ nhân sự chủ chốt được huy động để thực hiện gói thầu, nhà thầu không phải nộp kèm theo tài liệu chứng minh trong E-HSDT nhưng nếu được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải nộp đầy đủ bản sao công chứng các hợp đồng này. - Đính kèm bản scan chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ từ hạng III trở lên của nhà thầu còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm và nếu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng, nếu không xuất trình được thì chủ đầu tư sẽ từ chối trao hợp đồng và hủy kết quả trúng thầu đối với nhà thầu này. - Bản Scan Giấy cam kết của Nhà thầu về kiểm soát kích thước thùng hàng và tải trọng đối với xe chỡ vật tư, thiết bị phục vụ thi công gói thầu theo mẫu qui định trong E-HSMT; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 31/12/2020. - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc nhà thầu đã đóng bảo hiểm xã hội đến hết ngày 31/12/2020. - Các tài liệu quy định theo nội dung trong các file đính kèm Chương III (tiêu chuẩn đánh giá), Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật), Chương VIII (Biểu mẫu hợp đồng) và file đính kèm khác trong E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064. - Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Số điện thoại 02438571444; Số fax: 02438571440
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thông báo sau
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không có

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
105 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh có thể bố trí 01 người trừ trường hợp trong thỏa thuận liên danh có nêu ủy nhiệm cho một người thuộc một trong các thành viên liên danh đứng ra làm chỉ huy trưởng công trình). Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm trực tiếp tham gia thi công xây dựng dự án xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV.- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 chỉ huy trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.71
2Đội trưởng thi công1Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm đội trưởng thi công hoặc chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 đội trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.51
3Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS)1Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) hoặc kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.51
4Kỹ thuật thi công1Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT, láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.31
5Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường1Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp cao đẳng cầu đường trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ,VSLĐ còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình sửa chữa hoặc nâng cấp cải tạo công trình giao thông trên đường Quốc lộ đang khai thác (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.31
6Công nhân kỹ thuật20Công nhân xây dựng ≥ 12 người, phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu, có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tập huấn nghề còn hiệu lực; Lái máy ≥ 8 người, có bằng lái xe ô tô hoặc chứng chỉ nghề vận hành xe cơ giới phù hợp với yêu cầu về máy móc, thiết bị chủ yếu của gói thầu.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACác hạng mục chung (Phân bổ vào các hạng mục xây lắp)
BKè taluy dương thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)mnt159rọ
2Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đấtnt92m
3Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đấtnt115m
4Gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm.nt1,78tấn
5Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọcnt0,02tấn
6Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nướcnt56,7m3
7Thi công lớp dăm sạn đệm dày 10cm phần mương thu nước và gia cố cửa xảnt14,88m3
8Đổ BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xảnt0,91m3
9Đá dăm 4x6nt10,35m3
10Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuậtnt65,25m2
CRãnh thấm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cmnt32,8m3
2Vữa lót XM M50 dày 2cmnt1,99m3
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa.nt87m
4Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6nt831,68m3
5Vải địa kỹ thuật bọc rãnh thấm, Rk=12KN/mnt1.079,04m2
6Vải địa kỹ thuật bịt hai đầu ống HDPEnt0,5m2
7Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ tường chắn, cọc KN, rãnh dọc), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt2.269,07m3
8Đắp đất rãnh K95nt824,41m3
DCống thoát nước ngầm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt620,94m3
2Đắp đất K95 hoàn trảnt427,52m3
3BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng lưu và hạ lưu cốngnt6,02m3
4Dăm sạn đệm dày 10cm thượng lưu, hạ lưu và thân cốngnt0,85m3
5Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cống thượng lưunt3rọ
6Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cốngnt8,56m3
7Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cmnt1,53m3
8Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống.nt5đốt
9Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=2m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống.nt2đốt
EKè taluy âm điểm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt11.842,16m3
2Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thảint623,27m3
3Đắp đất K95 hoàn trảnt1.630,95m3
4Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc ngập đấtnt591,5m
5Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc không ngập đấtnt448m
6Cung cấp và lắp đặt thép bản nối cọc dày 20mm thông qua khoan tạo lỗ D21 qua cọc ray, bắt bu lông M20, L=80mmnt0,263tấn
7Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm.nt5,31tấn
8Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọcnt0,04tấn
9Cung cấp và lắp đặt rọ đá bọc nhựa KT(2x1x1)m (đường kính dày 4mm)nt549rọ
10Vải địa kỹ thuật bọc sau lưng kè rọ đánt521,84m2
11Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh)nt806,99m2
12Đổ BTXM M200 đá 1x2 gia cố mái tayluy dày 10cm trên lớp vữa lót M50 dày 2cmnt762,26m2
13Xẻ khe chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe)nt0,04m3
14Đổ BTXM M200 đá 1x2 dầm dọc khóa đầu lưới thép B40 vị trí gia cố mái taluynt3,58m3
15Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluynt14,1m
16Đổ BTXM M200 đá 1x2 chân khay KT(1x0,5)m gia cố chân mái taluy và khóa đầu cuốint55,5m3
17Đổ BTXM M200 đá 1x2 bậc thang lên xuốngnt0,21m3
FNền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Đập bỏ tường chắn BTXM bị hỏng, vận chuyển đổ thảint145,35m3
2Đập bỏ cọc khoan nhồi hiện hữu trong phạm vi làm rãnh thấm, vận chuyển đổ thảint55,26m3
3Đào bỏ rãnh dọc bị hỏng, vận chuyển đổ thảint17,16m3
4Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thảint478,79m3
5Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp)nt624,51m2
6Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm lề đường trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt177,3m2
7Xây dựng rãnh dọc bằng cách Sản xuất và lắp đặt tấm đan rãnh đúc sẵn BTXM M200 đá 1x2, đáy rãnh đổ tại chỗ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm (có vữa XM M50 lót và chèn khe) và vuốt nối về rãnh hiện hữu bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm.nt1toàn bộ
8Sửa chữa cống ngang tại Km474+178,95: Đục tạo nhám bề mặt đáy cống, quét dính bám bằng VMAT LATEX HC (0,25lít/m2), đổ Bê tông cốt thép M300 đá 0,5x1 dày 10cm, (có khoan tạo lỗ vào bê tông D14mm, sâu 10cm, cấy thép và chèn lỗ khoan bằng SIKADUAR 731)nt1toàn bộ
GĐường tránh đảm bảo giao thông trong quá trình thi công thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Đào đất làm đường tránh, vận chuyển đổ thảint662,83m3
2San ủi tạo phẳng, Lu lèn chặt nền đường và Láng nhựa 02 lớp TC 2,7kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia 02 lớp)nt238m2
HHệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200
1Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mmnt23,02m2
2Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải, Cung cấp, lắp dựng hộ lan mềm 2m/khoang với cột hộ lan D141mm, dài L1500 dày 4.5mm (47 cột) và cột hộ lan D141mm, dài L1000 dày 4.5mm (2 cột) có khoan lỗ D16mm vào thép và lắp thép D14mm chống xoay dài 35cm, kết cấu móng bê tông M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm; tấm sóng L=2,32m, cao 310mm, dày 3mm, tấm đuôi, đầu sóng L700mm dày 3mm, có bố trí tiêu phản quang (4m/tiêu) + các phụ kiện đi kèmnt96m
INền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Đào kết cấu đường cũ và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thảint587,64m3
2Lu lèn nền đường cũ, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp)nt687,29m2
3Đào đất và đào khuôn lề gia cố, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt4.429,79m3
4Đắp đất K95nt2.577,04m3
5Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 dày 15cm đá 1x2 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt162,52m2
6Đào đá mồ côi thi công rãnh thấm, vận chuyển đổ thảint200,95m3
7Đắp đá hộc chêm chèn đá 4x6nt1.305,79m3
8Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuậtnt1.463,01m2
9Gia cố rãnh thấm bằng bê tông cốt thép M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cmnt318,43m2
10Cung cấp lắp đặt ống thoát nước HDPE D40cm, chiều dày thành ống 23,7mm, có khoan 2904 lỗ D=2cm lên ống thoát nước.nt88m
JXây dựng cống thoát nước thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Đổ BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng, hạ lưu cống, móng hố thu thượng lưu, thân hố thu thượng lưu, tường cánh hạ lưu, sân cống dạng bậc nước.nt54,89m3
2Vữa lót M50 dày 5cm thượng, hạ lưu cốngnt3,38m3
3Dăm sạn đệm dày 10cm thượng, hạ lưu và thân cốngnt2,1m3
4Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chống xói hạ lưu cốngnt14rọ
5Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cốngnt3,44m3
6Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cmnt1,19m3
7Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H30-XB80) D1500, L=2,5m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cốngnt4đốt
KXây dựng cống thoát nước ngầm thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Đổ BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng, hạ lưu cống.nt13,55m3
2Dăm sạn đệm dày 10cm thượng, hạ lưu và thân cốngnt1,8m3
3Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cốngnt3rọ
4Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cốngnt16,44m3
5Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cmnt2,81m3
6Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D1000, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cốngnt11đốt
7Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D1000, L=2,5m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cốngnt1đốt
LHạng mục khác thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Đập bỏ bê tông hố thu, tường đầu thượng lưu cống và tường đầu, bậc dẫn nước hạ lưu cống, móng cống tại Km474+235,43, vận chuyển đổ thảint63,86m3
2Tháo dỡ đốt cống D100 tại Km474+235,43nt18đốt
3Tháo dỡ rọ đá KT(2x1x1) phía hạ lưu tại Km474+235,43nt6rọ
4Làm đường tạm phục vụ thi công bằng cách lu lèn nền đường và láng nhựa 02 lớp TC 2,7 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia làm 02 lớp).nt321m2
5Đào đất thi công cống, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt1.838,52m3
6Đắp đất hoàn trả và đắp đất trên cống K95nt1.654,03m3
7Vữa lót M50 dày 5cm hoàn trả mái taluynt0,27m3
8Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm hoàn trả mái taluynt0,82m3
MHệ thống thoát nước thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Xây dựng rãnh dọc hình thang đúc sẵn bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đá 1x2 đổ tại chỗ (có vữa XM M100 lót và chèn khe)nt101m
2Xây dựng rãnh dọc hình thang đổ tại chỗ là BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa XM M50 lót dày 2cm.nt69,26m
3Xây dựng hố thu Km474+278 bằng cách đào đất, đổ BTXM M200 đá 2x4 thành và đáy trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm, sau đó đắp đất K95.nt1toàn bộ
4Sửa chữa thành rãnh dọc bị hư hỏng theo cách đập bỏ thành rãnh dọc đá hộc xây bị hư hỏng, vận chuyển đổ thải và hoàn trả lại bằng đá hộc xây vữa XM M100 dày 25cm.nt31,5m
NHệ thống ATGT thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305
1Đập bỏ bê tông bờ bò ngăn nước, vận chuyển đổ thải và hoàn trả bằng BTXM M200 đá 2x4 KT(20x20)cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt18m2
2Đập bỏ móng hộ lan hiện hữu, vận chuyển đổ thải, tháo dỡ và lắp đặt lại tường hộ lan mềm với kết cấu móng bê tông M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt90m
3Sơn dẻo nhiệt phản quang tim đường màu vàng dày 3mmnt6,25m2
OKè taluy dương thuộc khu vực Km474+350-Km474+450
1Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đấtnt120m
2Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đấtnt150m
3Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm.nt2,36tấn
4Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọcnt0,02tấn
5Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nướcnt75,41m3
6Dăm sạn đệm dày 10cmnt19,15m3
7Vải địa kỹ thuật bọc đá 4x6nt86,78m2
8Thi công đá dăm 4x6nt13,77m3
9Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)mnt210rọ
10Phá đá tảng lăn, vận chuyển đổ thảint48,67m3
11Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thảint417,14m3
12Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ rãnh), vận chuyển đổ thảint924,66m3
13Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh)nt217,87m2
14Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluynt5,4m
15BTXM M200 đá 1x2 chân khay gia cố chân mái taluynt18,97m3
16Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm gia cố mái taluy trên lớp vữa lót M50 dày 2cm.nt191,5m2
17Xe khe, chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe)nt55,52m
18Dăm sạn đệm dày 10cm vị trí gia cố cuối cửa xả mương thu nước.nt0,48m3
19BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xả và gờ chắn nước.nt0,9m3
PRãnh thấm thuộc khu vực Km474+350-Km474+450
1Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cmnt42,42m3
2Vữa lót XM M50 dày 2cmnt2,55m3
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa dày 23,7mm.nt115m
4Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6nt813,57m3
5Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật, Rk=12KN/mnt970,98m2
6Vải địa kỹ thuật bịt một đầu ống HDPEnt0,5m2
7Đào đất, vận chuyển đỏ thải sau khi tận dụng đắpnt1.516,31m3
8Đắp đất rãnh K95nt682,98m3
QNền mặt đường thuộc khu vực Km474+350-Km474+450
1Đập bỏ rãnh dọc bị hư hỏng, vận chuyển đổ thảint55,37m3
2Đào kết cấu mặt đường cũ và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thảint579,41m3
3Lu lèn chặt nền đường, thi công mặt đường mới bằng láng nhựa 03 lớp TC 4,5 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia làm 03 lớp) và lớp đất đắp K98 dày 50cm.nt911,01m2
4Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt219,2m2
5Xây dựng rãnh dọc bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan thành BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm đổ tại chỗ (có vữa XM M50 lót và chèn khe) và vuốt nối về rãnh hiện hữu bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm.nt1toàn bộ
6Khoan lỗ vào bê tông D14mm 20cm, cấy cốt thép D=12mm, chèn lỗ khoan bằng Sikaduar 731 và đổ BTCT hộ lan cứng M250 đá 1x2 (chiều dài một đốt là 2m)nt40m
7Sơn phản quang màu đỏ, trắng 2 lớp hộ lan cứngnt28,56m2
8Bê tông cốt thép M250, đá 1x2nt10,83m3
9Đập bỏ hố thu BTXM, vận chuyển đổ thải và xây dựng hố thu BTXM M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cmnt1toàn bộ
RHệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực Km474+350-Km474+450
1Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mmnt7,05m2
2Đập bỏ móng hộ lan hiện tại, vận chuyển đổ thải, tháo dỡ tấm hộ lan tôn sóng 2m/khoang (104m), đào đất hố móng thi công lắp đặt lại hộ lan tôn sóng (76m) với kết cấu móng cột BTXM M200 đá 2x4 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm.nt1toàn bộ
SHạ tải taluy dương thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630
1Đào đất sau lưng tường chắn, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt189,1m3
2Đắp đá hộc chêm chèn đá 4x6nt35,77m3
3Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuậtnt78,33m2
4Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m gia cố cửa xả nước sau lưng tường chắnnt2rọ
5Đắp đất hoàn trả K95nt23,23m3
TRãnh thấm thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630
1Bê tông cốt thép M200 đá 1x2 dày 10cmnt18m3
2Vữa lót XM M100 dày 2cmnt1,27m3
3Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa dày 23,7mm.nt57m
4Đá hộc chêm chèn đá 4x6nt96,2m3
5Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật Rk=12KN/mnt305,54m2
6Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ rãnh), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt198,93m3
7Đắp đất rãnh K95nt107,59m3
8Đập bỏ một phần hố thu BTXM làm cửa xả rãnh thấm, vận chuyển đổ thải và hoàn trả lại hố thu bằng BTXM M200 đá 2x4.nt0,94m3
UNền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630
1Đập bỏ rãnh dọc bị hư hỏng, vận chuyển đổ thảint27,93m3
2Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắpnt209,22m3
3Xây dựng mặt đường mới: Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 3 lớp TC4,5 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia làm 3 lớp)nt222,14m2
4Đắp đất K95nt14,49m3
5Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.nt62,5m2
6Hoàn trả rãnh dọc bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đổ tại chỗ dày 15cm (có vữa XM M100 lót và chèn khe)nt87m
VHệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630
1Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mmnt2,5m2
2Tiêu dẫn hướng mũi tên: Đào đất hố móng, Cung cấp và lắp đặt tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng KT(30x50)cm, chiều dày 2mm, có dán màng phản quang loại IX(3M-4000) với trụ đường kính D76mm dày 2mm, dài 2,7m, có bố trí thép D14mm, dài 25cm chống xoay và kết cấu móng cột BTXM M150 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm, có các phụ kiện đi kèm.nt4bộ
WĐảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thông toàn bộ các điểm trong suốt quá trình thi công gói thầunt1Toàn bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đóng cọc tự hành (Chiếc)≥ 1,2T (để đóng cọc ray thép)2
2Máy lu bánh thép (Chiếc)(10-12)T2
3Máy đào (có gắn ngàm kẹp) (Chiếc)≥ 1,0m32
4Máy lu rung (Chiếc)≥ 25T1
5Xe tưới nhựa (Chiếc)Phù hợp với yêu cầu công việc1
6Máy trộn BTXM (Chiếc)≥ 750 lít3
7Máy đào (Chiếc)≥ 0,7m33
8Xe bồn chở nước hoặc xitec chứa nước (Chiếc)≥ 5m31
9Cần cẩu (cần trục ô tô) (Chiếc)≥ 10T1
10Ô tô tải (Chiếc)≥ 2,5T1
11Xe vận chuyển gồm ô tô các loại tải trọng (Chiếc)≥ 10 tấn5
12Thiết bị sơn dẻo nhiệt (bộ)Phù hợp với yêu cầu công việc1
13Phòng thí nghiệm hiện trường (Phòng)(Có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cấp có thẩm quyền)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m
159 rọ nt
2 Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đất
92 m nt
3 Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đất
115 m nt
4 Gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm.
1,78 tấn nt
5 Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc
0,02 tấn nt
6 Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nước
56,7 m3 nt
7 Thi công lớp dăm sạn đệm dày 10cm phần mương thu nước và gia cố cửa xả
14,88 m3 nt
8 Đổ BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xả
0,91 m3 nt
9 Đá dăm 4x6
10,35 m3 nt
10 Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật
65,25 m2 nt
11 Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cm
32,8 m3 nt
12 Vữa lót XM M50 dày 2cm
1,99 m3 nt
13 Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa.
87 m nt
14 Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6
831,68 m3 nt
15 Vải địa kỹ thuật bọc rãnh thấm, Rk=12KN/m
1.079,04 m2 nt
16 Vải địa kỹ thuật bịt hai đầu ống HDPE
0,5 m2 nt
17 Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ tường chắn, cọc KN, rãnh dọc), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp
2.269,07 m3 nt
18 Đắp đất rãnh K95
824,41 m3 nt
19 Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp
620,94 m3 nt
20 Đắp đất K95 hoàn trả
427,52 m3 nt
21 BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng lưu và hạ lưu cống
6,02 m3 nt
22 Dăm sạn đệm dày 10cm thượng lưu, hạ lưu và thân cống
0,85 m3 nt
23 Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cống thượng lưu
3 rọ nt
24 Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cống
8,56 m3 nt
25 Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cm
1,53 m3 nt
26 Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống.
5 đốt nt
27 Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=2m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống.
2 đốt nt
28 Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp
11.842,16 m3 nt
29 Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thải
623,27 m3 nt
30 Đắp đất K95 hoàn trả
1.630,95 m3 nt
31 Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc ngập đất
591,5 m nt
32 Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc không ngập đất
448 m nt
33 Cung cấp và lắp đặt thép bản nối cọc dày 20mm thông qua khoan tạo lỗ D21 qua cọc ray, bắt bu lông M20, L=80mm
0,263 tấn nt
34 Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm.
5,31 tấn nt
35 Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc
0,04 tấn nt
36 Cung cấp và lắp đặt rọ đá bọc nhựa KT(2x1x1)m (đường kính dày 4mm)
549 rọ nt
37 Vải địa kỹ thuật bọc sau lưng kè rọ đá
521,84 m2 nt
38 Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh)
806,99 m2 nt
39 Đổ BTXM M200 đá 1x2 gia cố mái tayluy dày 10cm trên lớp vữa lót M50 dày 2cm
762,26 m2 nt
40 Xẻ khe chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe)
0,04 m3 nt
41 Đổ BTXM M200 đá 1x2 dầm dọc khóa đầu lưới thép B40 vị trí gia cố mái taluy
3,58 m3 nt
42 Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluy
14,1 m nt
43 Đổ BTXM M200 đá 1x2 chân khay KT(1x0,5)m gia cố chân mái taluy và khóa đầu cuối
55,5 m3 nt
44 Đổ BTXM M200 đá 1x2 bậc thang lên xuống
0,21 m3 nt
45 Đập bỏ tường chắn BTXM bị hỏng, vận chuyển đổ thải
145,35 m3 nt
46 Đập bỏ cọc khoan nhồi hiện hữu trong phạm vi làm rãnh thấm, vận chuyển đổ thải
55,26 m3 nt
47 Đào bỏ rãnh dọc bị hỏng, vận chuyển đổ thải
17,16 m3 nt
48 Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải
478,79 m3 nt
49 Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp)
624,51 m2 nt
50 Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm lề đường trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm.
177,3 m2 nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:

  • Có quan hệ với 204 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,18%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 134

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chính quyền cần tới cả người chăn cừu lẫn đồ tể. "

Voltaire

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8173 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1014 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1656 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24249 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38425 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây