Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự toán là: Xử lý điểm sụt trượt mái taluy dương và mặt đường lún sụt các đoạn Km474-Km474+200, Km474+205-Km474+305, Km474+350-Km474+450, Km474+580-Km474+630 đường Hồ Chí Minh (nhánh Tây), tỉnh Quảng Nam Thời gian thực hiện hợp đồng là : 105 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan giấy cam kết hoặc chấp thuận tài trợ vốn để thi công gói thầu đạt tiến độ do ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cấp trong trường hợp nhà thầu không tự bảo đảm đủ vốn lưu động để phục vụ thi công gói thầu; - Đối với hợp đồng lao động có hiệu lực đến thời điểm hoàn thành toàn bộ gói thầu theo quy định của E-HSMT (bằng ngày có thời điểm đóng thầu + thời gian thực hiện hợp đồng theo đơn dự thầu của nhà thầu + 40 ngày để thực hiện các việc: đánh giá E-HSDT; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng) đối với toàn bộ nhân sự chủ chốt được huy động để thực hiện gói thầu, nhà thầu không phải nộp kèm theo tài liệu chứng minh trong E-HSDT nhưng nếu được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải nộp đầy đủ bản sao công chứng các hợp đồng này. - Đính kèm bản scan chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ từ hạng III trở lên của nhà thầu còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm và nếu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng, nếu không xuất trình được thì chủ đầu tư sẽ từ chối trao hợp đồng và hủy kết quả trúng thầu đối với nhà thầu này. - Bản Scan Giấy cam kết của Nhà thầu về kiểm soát kích thước thùng hàng và tải trọng đối với xe chỡ vật tư, thiết bị phục vụ thi công gói thầu theo mẫu qui định trong E-HSMT; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 31/12/2020. - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc nhà thầu đã đóng bảo hiểm xã hội đến hết ngày 31/12/2020. - Các tài liệu quy định theo nội dung trong các file đính kèm Chương III (tiêu chuẩn đánh giá), Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật), Chương VIII (Biểu mẫu hợp đồng) và file đính kèm khác trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 170.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064. - Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 , địa chỉ: 59B Lê Lợi, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Số điện thoại 02438571444; Số fax: 02438571440 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thông báo sau |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
105 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh có thể bố trí 01 người trừ trường hợp trong thỏa thuận liên danh có nêu ủy nhiệm cho một người thuộc một trong các thành viên liên danh đứng ra làm chỉ huy trưởng công trình). Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm trực tiếp tham gia thi công xây dựng dự án xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV.- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 chỉ huy trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 7 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm đội trưởng thi công hoặc chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 đội trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) hoặc kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT , láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
4 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Gia cố mái taluy bằng BTCT, láng nhựa mặt đường, hệ thống thoát nước và hệ thống an toàn giao thông (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp cao đẳng cầu đường trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ,VSLĐ còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình sửa chữa hoặc nâng cấp cải tạo công trình giao thông trên đường Quốc lộ đang khai thác (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 20 | Công nhân xây dựng ≥ 12 người, phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu, có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tập huấn nghề còn hiệu lực; Lái máy ≥ 8 người, có bằng lái xe ô tô hoặc chứng chỉ nghề vận hành xe cơ giới phù hợp với yêu cầu về máy móc, thiết bị chủ yếu của gói thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Các hạng mục chung (Phân bổ vào các hạng mục xây lắp) | |||
B | Kè taluy dương thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m | nt | 159 | rọ |
2 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đất | nt | 92 | m |
3 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đất | nt | 115 | m |
4 | Gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm. | nt | 1,78 | tấn |
5 | Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc | nt | 0,02 | tấn |
6 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nước | nt | 56,7 | m3 |
7 | Thi công lớp dăm sạn đệm dày 10cm phần mương thu nước và gia cố cửa xả | nt | 14,88 | m3 |
8 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xả | nt | 0,91 | m3 |
9 | Đá dăm 4x6 | nt | 10,35 | m3 |
10 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật | nt | 65,25 | m2 |
C | Rãnh thấm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cm | nt | 32,8 | m3 |
2 | Vữa lót XM M50 dày 2cm | nt | 1,99 | m3 |
3 | Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa. | nt | 87 | m |
4 | Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6 | nt | 831,68 | m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật bọc rãnh thấm, Rk=12KN/m | nt | 1.079,04 | m2 |
6 | Vải địa kỹ thuật bịt hai đầu ống HDPE | nt | 0,5 | m2 |
7 | Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ tường chắn, cọc KN, rãnh dọc), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 2.269,07 | m3 |
8 | Đắp đất rãnh K95 | nt | 824,41 | m3 |
D | Cống thoát nước ngầm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 620,94 | m3 |
2 | Đắp đất K95 hoàn trả | nt | 427,52 | m3 |
3 | BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng lưu và hạ lưu cống | nt | 6,02 | m3 |
4 | Dăm sạn đệm dày 10cm thượng lưu, hạ lưu và thân cống | nt | 0,85 | m3 |
5 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cống thượng lưu | nt | 3 | rọ |
6 | Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cống | nt | 8,56 | m3 |
7 | Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cm | nt | 1,53 | m3 |
8 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống. | nt | 5 | đốt |
9 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=2m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống. | nt | 2 | đốt |
E | Kè taluy âm điểm thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 11.842,16 | m3 |
2 | Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thải | nt | 623,27 | m3 |
3 | Đắp đất K95 hoàn trả | nt | 1.630,95 | m3 |
4 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc ngập đất | nt | 591,5 | m |
5 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc không ngập đất | nt | 448 | m |
6 | Cung cấp và lắp đặt thép bản nối cọc dày 20mm thông qua khoan tạo lỗ D21 qua cọc ray, bắt bu lông M20, L=80mm | nt | 0,263 | tấn |
7 | Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm. | nt | 5,31 | tấn |
8 | Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc | nt | 0,04 | tấn |
9 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá bọc nhựa KT(2x1x1)m (đường kính dày 4mm) | nt | 549 | rọ |
10 | Vải địa kỹ thuật bọc sau lưng kè rọ đá | nt | 521,84 | m2 |
11 | Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh) | nt | 806,99 | m2 |
12 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 gia cố mái tayluy dày 10cm trên lớp vữa lót M50 dày 2cm | nt | 762,26 | m2 |
13 | Xẻ khe chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe) | nt | 0,04 | m3 |
14 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dầm dọc khóa đầu lưới thép B40 vị trí gia cố mái taluy | nt | 3,58 | m3 |
15 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluy | nt | 14,1 | m |
16 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 chân khay KT(1x0,5)m gia cố chân mái taluy và khóa đầu cuối | nt | 55,5 | m3 |
17 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 bậc thang lên xuống | nt | 0,21 | m3 |
F | Nền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Đập bỏ tường chắn BTXM bị hỏng, vận chuyển đổ thải | nt | 145,35 | m3 |
2 | Đập bỏ cọc khoan nhồi hiện hữu trong phạm vi làm rãnh thấm, vận chuyển đổ thải | nt | 55,26 | m3 |
3 | Đào bỏ rãnh dọc bị hỏng, vận chuyển đổ thải | nt | 17,16 | m3 |
4 | Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải | nt | 478,79 | m3 |
5 | Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp) | nt | 624,51 | m2 |
6 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm lề đường trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 177,3 | m2 |
7 | Xây dựng rãnh dọc bằng cách Sản xuất và lắp đặt tấm đan rãnh đúc sẵn BTXM M200 đá 1x2, đáy rãnh đổ tại chỗ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm (có vữa XM M50 lót và chèn khe) và vuốt nối về rãnh hiện hữu bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm. | nt | 1 | toàn bộ |
8 | Sửa chữa cống ngang tại Km474+178,95: Đục tạo nhám bề mặt đáy cống, quét dính bám bằng VMAT LATEX HC (0,25lít/m2), đổ Bê tông cốt thép M300 đá 0,5x1 dày 10cm, (có khoan tạo lỗ vào bê tông D14mm, sâu 10cm, cấy thép và chèn lỗ khoan bằng SIKADUAR 731) | nt | 1 | toàn bộ |
G | Đường tránh đảm bảo giao thông trong quá trình thi công thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Đào đất làm đường tránh, vận chuyển đổ thải | nt | 662,83 | m3 |
2 | San ủi tạo phẳng, Lu lèn chặt nền đường và Láng nhựa 02 lớp TC 2,7kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia 02 lớp) | nt | 238 | m2 |
H | Hệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực từ Km474+00-Km474+200 | |||
1 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mm | nt | 23,02 | m2 |
2 | Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải, Cung cấp, lắp dựng hộ lan mềm 2m/khoang với cột hộ lan D141mm, dài L1500 dày 4.5mm (47 cột) và cột hộ lan D141mm, dài L1000 dày 4.5mm (2 cột) có khoan lỗ D16mm vào thép và lắp thép D14mm chống xoay dài 35cm, kết cấu móng bê tông M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm; tấm sóng L=2,32m, cao 310mm, dày 3mm, tấm đuôi, đầu sóng L700mm dày 3mm, có bố trí tiêu phản quang (4m/tiêu) + các phụ kiện đi kèm | nt | 96 | m |
I | Nền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Đào kết cấu đường cũ và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải | nt | 587,64 | m3 |
2 | Lu lèn nền đường cũ, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp) | nt | 687,29 | m2 |
3 | Đào đất và đào khuôn lề gia cố, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 4.429,79 | m3 |
4 | Đắp đất K95 | nt | 2.577,04 | m3 |
5 | Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 dày 15cm đá 1x2 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 162,52 | m2 |
6 | Đào đá mồ côi thi công rãnh thấm, vận chuyển đổ thải | nt | 200,95 | m3 |
7 | Đắp đá hộc chêm chèn đá 4x6 | nt | 1.305,79 | m3 |
8 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật | nt | 1.463,01 | m2 |
9 | Gia cố rãnh thấm bằng bê tông cốt thép M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm | nt | 318,43 | m2 |
10 | Cung cấp lắp đặt ống thoát nước HDPE D40cm, chiều dày thành ống 23,7mm, có khoan 2904 lỗ D=2cm lên ống thoát nước. | nt | 88 | m |
J | Xây dựng cống thoát nước thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng, hạ lưu cống, móng hố thu thượng lưu, thân hố thu thượng lưu, tường cánh hạ lưu, sân cống dạng bậc nước. | nt | 54,89 | m3 |
2 | Vữa lót M50 dày 5cm thượng, hạ lưu cống | nt | 3,38 | m3 |
3 | Dăm sạn đệm dày 10cm thượng, hạ lưu và thân cống | nt | 2,1 | m3 |
4 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chống xói hạ lưu cống | nt | 14 | rọ |
5 | Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cống | nt | 3,44 | m3 |
6 | Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cm | nt | 1,19 | m3 |
7 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H30-XB80) D1500, L=2,5m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống | nt | 4 | đốt |
K | Xây dựng cống thoát nước ngầm thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng, hạ lưu cống. | nt | 13,55 | m3 |
2 | Dăm sạn đệm dày 10cm thượng, hạ lưu và thân cống | nt | 1,8 | m3 |
3 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cống | nt | 3 | rọ |
4 | Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cống | nt | 16,44 | m3 |
5 | Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cm | nt | 2,81 | m3 |
6 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D1000, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống | nt | 11 | đốt |
7 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D1000, L=2,5m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống | nt | 1 | đốt |
L | Hạng mục khác thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Đập bỏ bê tông hố thu, tường đầu thượng lưu cống và tường đầu, bậc dẫn nước hạ lưu cống, móng cống tại Km474+235,43, vận chuyển đổ thải | nt | 63,86 | m3 |
2 | Tháo dỡ đốt cống D100 tại Km474+235,43 | nt | 18 | đốt |
3 | Tháo dỡ rọ đá KT(2x1x1) phía hạ lưu tại Km474+235,43 | nt | 6 | rọ |
4 | Làm đường tạm phục vụ thi công bằng cách lu lèn nền đường và láng nhựa 02 lớp TC 2,7 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia làm 02 lớp). | nt | 321 | m2 |
5 | Đào đất thi công cống, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 1.838,52 | m3 |
6 | Đắp đất hoàn trả và đắp đất trên cống K95 | nt | 1.654,03 | m3 |
7 | Vữa lót M50 dày 5cm hoàn trả mái taluy | nt | 0,27 | m3 |
8 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm hoàn trả mái taluy | nt | 0,82 | m3 |
M | Hệ thống thoát nước thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Xây dựng rãnh dọc hình thang đúc sẵn bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đá 1x2 đổ tại chỗ (có vữa XM M100 lót và chèn khe) | nt | 101 | m |
2 | Xây dựng rãnh dọc hình thang đổ tại chỗ là BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa XM M50 lót dày 2cm. | nt | 69,26 | m |
3 | Xây dựng hố thu Km474+278 bằng cách đào đất, đổ BTXM M200 đá 2x4 thành và đáy trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm, sau đó đắp đất K95. | nt | 1 | toàn bộ |
4 | Sửa chữa thành rãnh dọc bị hư hỏng theo cách đập bỏ thành rãnh dọc đá hộc xây bị hư hỏng, vận chuyển đổ thải và hoàn trả lại bằng đá hộc xây vữa XM M100 dày 25cm. | nt | 31,5 | m |
N | Hệ thống ATGT thuộc khu vực từ Km474+ 205- Km474+305 | |||
1 | Đập bỏ bê tông bờ bò ngăn nước, vận chuyển đổ thải và hoàn trả bằng BTXM M200 đá 2x4 KT(20x20)cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 18 | m2 |
2 | Đập bỏ móng hộ lan hiện hữu, vận chuyển đổ thải, tháo dỡ và lắp đặt lại tường hộ lan mềm với kết cấu móng bê tông M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 90 | m |
3 | Sơn dẻo nhiệt phản quang tim đường màu vàng dày 3mm | nt | 6,25 | m2 |
O | Kè taluy dương thuộc khu vực Km474+350-Km474+450 | |||
1 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đất | nt | 120 | m |
2 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đất | nt | 150 | m |
3 | Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm. | nt | 2,36 | tấn |
4 | Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc | nt | 0,02 | tấn |
5 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nước | nt | 75,41 | m3 |
6 | Dăm sạn đệm dày 10cm | nt | 19,15 | m3 |
7 | Vải địa kỹ thuật bọc đá 4x6 | nt | 86,78 | m2 |
8 | Thi công đá dăm 4x6 | nt | 13,77 | m3 |
9 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m | nt | 210 | rọ |
10 | Phá đá tảng lăn, vận chuyển đổ thải | nt | 48,67 | m3 |
11 | Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thải | nt | 417,14 | m3 |
12 | Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ rãnh), vận chuyển đổ thải | nt | 924,66 | m3 |
13 | Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh) | nt | 217,87 | m2 |
14 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluy | nt | 5,4 | m |
15 | BTXM M200 đá 1x2 chân khay gia cố chân mái taluy | nt | 18,97 | m3 |
16 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm gia cố mái taluy trên lớp vữa lót M50 dày 2cm. | nt | 191,5 | m2 |
17 | Xe khe, chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe) | nt | 55,52 | m |
18 | Dăm sạn đệm dày 10cm vị trí gia cố cuối cửa xả mương thu nước. | nt | 0,48 | m3 |
19 | BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xả và gờ chắn nước. | nt | 0,9 | m3 |
P | Rãnh thấm thuộc khu vực Km474+350-Km474+450 | |||
1 | Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cm | nt | 42,42 | m3 |
2 | Vữa lót XM M50 dày 2cm | nt | 2,55 | m3 |
3 | Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa dày 23,7mm. | nt | 115 | m |
4 | Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6 | nt | 813,57 | m3 |
5 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật, Rk=12KN/m | nt | 970,98 | m2 |
6 | Vải địa kỹ thuật bịt một đầu ống HDPE | nt | 0,5 | m2 |
7 | Đào đất, vận chuyển đỏ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 1.516,31 | m3 |
8 | Đắp đất rãnh K95 | nt | 682,98 | m3 |
Q | Nền mặt đường thuộc khu vực Km474+350-Km474+450 | |||
1 | Đập bỏ rãnh dọc bị hư hỏng, vận chuyển đổ thải | nt | 55,37 | m3 |
2 | Đào kết cấu mặt đường cũ và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải | nt | 579,41 | m3 |
3 | Lu lèn chặt nền đường, thi công mặt đường mới bằng láng nhựa 03 lớp TC 4,5 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia làm 03 lớp) và lớp đất đắp K98 dày 50cm. | nt | 911,01 | m2 |
4 | Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 219,2 | m2 |
5 | Xây dựng rãnh dọc bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan thành BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm đổ tại chỗ (có vữa XM M50 lót và chèn khe) và vuốt nối về rãnh hiện hữu bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm. | nt | 1 | toàn bộ |
6 | Khoan lỗ vào bê tông D14mm 20cm, cấy cốt thép D=12mm, chèn lỗ khoan bằng Sikaduar 731 và đổ BTCT hộ lan cứng M250 đá 1x2 (chiều dài một đốt là 2m) | nt | 40 | m |
7 | Sơn phản quang màu đỏ, trắng 2 lớp hộ lan cứng | nt | 28,56 | m2 |
8 | Bê tông cốt thép M250, đá 1x2 | nt | 10,83 | m3 |
9 | Đập bỏ hố thu BTXM, vận chuyển đổ thải và xây dựng hố thu BTXM M200 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm | nt | 1 | toàn bộ |
R | Hệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực Km474+350-Km474+450 | |||
1 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mm | nt | 7,05 | m2 |
2 | Đập bỏ móng hộ lan hiện tại, vận chuyển đổ thải, tháo dỡ tấm hộ lan tôn sóng 2m/khoang (104m), đào đất hố móng thi công lắp đặt lại hộ lan tôn sóng (76m) với kết cấu móng cột BTXM M200 đá 2x4 trên lớp vữa lót M50 dày 2cm. | nt | 1 | toàn bộ |
S | Hạ tải taluy dương thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630 | |||
1 | Đào đất sau lưng tường chắn, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 189,1 | m3 |
2 | Đắp đá hộc chêm chèn đá 4x6 | nt | 35,77 | m3 |
3 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật | nt | 78,33 | m2 |
4 | Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m gia cố cửa xả nước sau lưng tường chắn | nt | 2 | rọ |
5 | Đắp đất hoàn trả K95 | nt | 23,23 | m3 |
T | Rãnh thấm thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630 | |||
1 | Bê tông cốt thép M200 đá 1x2 dày 10cm | nt | 18 | m3 |
2 | Vữa lót XM M100 dày 2cm | nt | 1,27 | m3 |
3 | Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa dày 23,7mm. | nt | 57 | m |
4 | Đá hộc chêm chèn đá 4x6 | nt | 96,2 | m3 |
5 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật Rk=12KN/m | nt | 305,54 | m2 |
6 | Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ rãnh), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 198,93 | m3 |
7 | Đắp đất rãnh K95 | nt | 107,59 | m3 |
8 | Đập bỏ một phần hố thu BTXM làm cửa xả rãnh thấm, vận chuyển đổ thải và hoàn trả lại hố thu bằng BTXM M200 đá 2x4. | nt | 0,94 | m3 |
U | Nền mặt đường thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630 | |||
1 | Đập bỏ rãnh dọc bị hư hỏng, vận chuyển đổ thải | nt | 27,93 | m3 |
2 | Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 209,22 | m3 |
3 | Xây dựng mặt đường mới: Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 3 lớp TC4,5 kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia làm 3 lớp) | nt | 222,14 | m2 |
4 | Đắp đất K95 | nt | 14,49 | m3 |
5 | Thi công lề gia cố bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | nt | 62,5 | m2 |
6 | Hoàn trả rãnh dọc bằng cách sản xuất và lắp đặt các tấm đan BTXM M200 đá 1x2 đúc sẵn, đáy rãnh BTXM M200 đổ tại chỗ dày 15cm (có vữa XM M100 lót và chèn khe) | nt | 87 | m |
V | Hệ thống an toàn giao thông thuộc khu vực từ Km474+580-Km474+630 | |||
1 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 3mm | nt | 2,5 | m2 |
2 | Tiêu dẫn hướng mũi tên: Đào đất hố móng, Cung cấp và lắp đặt tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng KT(30x50)cm, chiều dày 2mm, có dán màng phản quang loại IX(3M-4000) với trụ đường kính D76mm dày 2mm, dài 2,7m, có bố trí thép D14mm, dài 25cm chống xoay và kết cấu móng cột BTXM M150 đá 2x4 trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm, có các phụ kiện đi kèm. | nt | 4 | bộ |
W | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Đảm bảo giao thông toàn bộ các điểm trong suốt quá trình thi công gói thầu | nt | 1 | Toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đóng cọc tự hành (Chiếc) | ≥ 1,2T (để đóng cọc ray thép) | 2 |
2 | Máy lu bánh thép (Chiếc) | (10-12)T | 2 |
3 | Máy đào (có gắn ngàm kẹp) (Chiếc) | ≥ 1,0m3 | 2 |
4 | Máy lu rung (Chiếc) | ≥ 25T | 1 |
5 | Xe tưới nhựa (Chiếc) | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
6 | Máy trộn BTXM (Chiếc) | ≥ 750 lít | 3 |
7 | Máy đào (Chiếc) | ≥ 0,7m3 | 3 |
8 | Xe bồn chở nước hoặc xitec chứa nước (Chiếc) | ≥ 5m3 | 1 |
9 | Cần cẩu (cần trục ô tô) (Chiếc) | ≥ 10T | 1 |
10 | Ô tô tải (Chiếc) | ≥ 2,5T | 1 |
11 | Xe vận chuyển gồm ô tô các loại tải trọng (Chiếc) | ≥ 10 tấn | 5 |
12 | Thiết bị sơn dẻo nhiệt (bộ) | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
13 | Phòng thí nghiệm hiện trường (Phòng) | (Có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cấp có thẩm quyền) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sản xuất và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m | 159 | rọ | nt | ||
2 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc ngập đất | 92 | m | nt | ||
3 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray P43, cọc không ngập đất | 115 | m | nt | ||
4 | Gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm. | 1,78 | tấn | nt | ||
5 | Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc | 0,02 | tấn | nt | ||
6 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 mương thu nước | 56,7 | m3 | nt | ||
7 | Thi công lớp dăm sạn đệm dày 10cm phần mương thu nước và gia cố cửa xả | 14,88 | m3 | nt | ||
8 | Đổ BTXM M200 đá 2x4 dày 15cm gia cố cửa xả | 0,91 | m3 | nt | ||
9 | Đá dăm 4x6 | 10,35 | m3 | nt | ||
10 | Cung cấp và bọc vải địa kỹ thuật | 65,25 | m2 | nt | ||
11 | Đổ BTCT M200 đá 1x2 dày 10cm | 32,8 | m3 | nt | ||
12 | Vữa lót XM M50 dày 2cm | 1,99 | m3 | nt | ||
13 | Cung cấp và lắp đặt ống HDPE D40cm, có khoan tạo lỗ 2cm vào ống nhựa. | 87 | m | nt | ||
14 | Thi công đá hộc chêm chèn đá 4x6 | 831,68 | m3 | nt | ||
15 | Vải địa kỹ thuật bọc rãnh thấm, Rk=12KN/m | 1.079,04 | m2 | nt | ||
16 | Vải địa kỹ thuật bịt hai đầu ống HDPE | 0,5 | m2 | nt | ||
17 | Đào đất (đã trừ khối lượng đập bỏ tường chắn, cọc KN, rãnh dọc), vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | 2.269,07 | m3 | nt | ||
18 | Đắp đất rãnh K95 | 824,41 | m3 | nt | ||
19 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | 620,94 | m3 | nt | ||
20 | Đắp đất K95 hoàn trả | 427,52 | m3 | nt | ||
21 | BTXM M200 đá 2x4 tường đầu thượng lưu và hạ lưu cống | 6,02 | m3 | nt | ||
22 | Dăm sạn đệm dày 10cm thượng lưu, hạ lưu và thân cống | 0,85 | m3 | nt | ||
23 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá KT(2x1x0,5)m chặn đầu cống thượng lưu | 3 | rọ | nt | ||
24 | Móng cống dăm sạn đệm dày 30cm tại vị trí thân cống | 8,56 | m3 | nt | ||
25 | Thi công gối cống bằng BTXM M200 đá 2x4 dày 25cm | 1,53 | m3 | nt | ||
26 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=3m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống. | 5 | đốt | nt | ||
27 | Cung cấp và lắp đặt đốt cống BTCT ly tâm (tải trọng H10) D100, L=2m/đốt, có bố trí roan cao su và trám vữa XM M150 mối nối cống, quét nhựa đường nóng 02 lớp quanh thân cống. | 2 | đốt | nt | ||
28 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | 11.842,16 | m3 | nt | ||
29 | Đào đá mồ côi, vận chuyển đổ thải | 623,27 | m3 | nt | ||
30 | Đắp đất K95 hoàn trả | 1.630,95 | m3 | nt | ||
31 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc ngập đất | 591,5 | m | nt | ||
32 | Cung cấp, gia công và đóng cọc ray thép P43, cọc không ngập đất | 448 | m | nt | ||
33 | Cung cấp và lắp đặt thép bản nối cọc dày 20mm thông qua khoan tạo lỗ D21 qua cọc ray, bắt bu lông M20, L=80mm | 0,263 | tấn | nt | ||
34 | Cung cấp, gia công và thi công thép góc KT(100x100x10)mm thông qua đường hàn 10mm. | 5,31 | tấn | nt | ||
35 | Thép D6mm buộc liên kết hệ giằng cọc | 0,04 | tấn | nt | ||
36 | Cung cấp và lắp đặt rọ đá bọc nhựa KT(2x1x1)m (đường kính dày 4mm) | 549 | rọ | nt | ||
37 | Vải địa kỹ thuật bọc sau lưng kè rọ đá | 521,84 | m2 | nt | ||
38 | Cung cấp và lắp đặt lưới thép B40, đường kính dày 4mm tại vị trí gia cố mái taluy, bố trí thép D14 ghim lưới thép B40 (L=1m/thanh) | 806,99 | m2 | nt | ||
39 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 gia cố mái tayluy dày 10cm trên lớp vữa lót M50 dày 2cm | 762,26 | m2 | nt | ||
40 | Xẻ khe chèn matit rộng 8mm, sâu 3cm (5m/khe) | 0,04 | m3 | nt | ||
41 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dầm dọc khóa đầu lưới thép B40 vị trí gia cố mái taluy | 3,58 | m3 | nt | ||
42 | Cung cấp, lắp đặt ống nhựa PVC D90, L=0,3m (2m/ống), có bọc vải địa bên trong ống nhựa vị trí gia cố mái taluy | 14,1 | m | nt | ||
43 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 chân khay KT(1x0,5)m gia cố chân mái taluy và khóa đầu cuối | 55,5 | m3 | nt | ||
44 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 bậc thang lên xuống | 0,21 | m3 | nt | ||
45 | Đập bỏ tường chắn BTXM bị hỏng, vận chuyển đổ thải | 145,35 | m3 | nt | ||
46 | Đập bỏ cọc khoan nhồi hiện hữu trong phạm vi làm rãnh thấm, vận chuyển đổ thải | 55,26 | m3 | nt | ||
47 | Đào bỏ rãnh dọc bị hỏng, vận chuyển đổ thải | 17,16 | m3 | nt | ||
48 | Đào kết cấu mặt đường cũ dày 50cm và đào khuôn đường, vận chuyển đổ thải | 478,79 | m3 | nt | ||
49 | Lu lèn chặt nền đường, đắp đất K98 dày 50cm và thi công láng nhựa 03 lớp TC 4,5Kg/m2 trên lớp đá dăm tiêu chuẩn dày 45cm (chia 03 lớp) | 624,51 | m2 | nt | ||
50 | Đổ BTXM M200 đá 1x2 dày 15cm lề đường trên lớp dăm sạn đệm dày 10cm. | 177,3 | m2 | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,18%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính quyền cần tới cả người chăn cừu lẫn đồ tể. "
Voltaire
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.