Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 15:00 28/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường tiểu học Bình Sơn II
Gói thầu
Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lựa chọn nhà thầu TH Bình Sơn II
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 09/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:55 28/04/2022
đến
09:00 09/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 09/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
150.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/05/2022 (06/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Trường tiểu học Bình Sơn II
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 300 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công , địa chỉ: Số 2 đường Trần Phú - Thành phố Sông Công - Tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên; Địa chỉ: Số 11A, đường Phan Đình Phùng, tổ 11, Phường Đồng Quang, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên + Đơn vị thẩm tra thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc và Xây dựng Phúc Hưng.JSC; Địa chỉ: Số nhà 916, đường Trần Hưng Đạo, tổ dân phố 2A, Phường Phố Cò, Thành phố Sông Công, Thái Nguyên. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán: Phòng Quản lý đô thị thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần thương mại và tư vấn xây dựng Thái Nguyên; Địa chỉ: Tổ 2, phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, Thái Nguyên.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công , địa chỉ: Số 2 đường Trần Phú - Thành phố Sông Công - Tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Một số tài liệu khác theo yêu cầu tại Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của E-HSMT. - Nhà thầu phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với loại và cấp công trình đang xét. (Trường hợp hợp nhà thầu không nộp kèm theo E-HSDT thì trước khi trao hợp đồng nhà thầu phải nộp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng này để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu). - Tài liệu chứng minh doanh thu xây dựng. Tất cả các tài liệu trên phải được scan hoặc chụp ảnh từ bản gốc hoặc bản sao được công chứng hoặc chứng thực.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 150.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, Thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài Chính - Kế hoạch thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài Chính - Kế hoạch thành phố Sông Công; Địa chỉ: Số 2, đường Trần Phú, Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
300 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Cá nhân đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng công trường phải thỏa mãn các yêu cầu sau:- Là Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát Xây lắp công trình dân dụng hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (Có xác nhận của Chủ đầu tư)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Là Kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công xây dựng tối thiểu 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc Tốt nghiệp Đại học trở lên và Có chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Còn thời hạn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu).- Đã làm cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động tối thiểu 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32
4Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình1- Có trình độ Cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng; kế toán; tài chính, xây dựng- Đã làm cán bộ phụ trách thanh quyết toán tối thiểu 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32
5Cán bộ kỹ thuật thi công hệ thống điện1- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành điện.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công hạng mục điện tối thiểu 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32
6Cán bộ kỹ thuật thi công cấp thoát nước1- Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành Cấp thoát nước.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công hạng mục cấp thoát nước tối thiểu 01 công trình tương tự (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32
7Cán bộ kỹ thuật thi công phòng cháy chữa cháy1- Có văn bằng về PCCC hoặc tốt nghiệp Trung cấp trở lên chuyên ngành kỹ thuật và có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy.- Đã làm cán bộ kỹ thuật trực tiếp thi công hạng mục phòng cháy chữa cháy tối thiểu ≥ 01 (một) công trình dân dụng (Có xác nhận của Chủ đầu tư)32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKiến trúc
1Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK116,8358m3
2Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK109,8064m3
3Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK156,0955m3
4Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK7,0554m3
5Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK17,0148m3
6Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK13,9715m3
7Đào móng bục giảngTheo HSTK2,11791m3
8Bê tông móng, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,0589m3
9Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK1,7486m3
10Đắp cát nền móngTheo HSTK42,1307m3
11Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK2,2422m3
12Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK1.288,9218m2
13Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK3.082,886m2
14Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK413,9635m2
15Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK472,0475m2
16Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK1.754,5534m2
17Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK2.036,6661m2
18Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK4.931,5937m2
19Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK182,03m
20Đắp phù điêuTheo HSTK10cấu kiện
21Lát nền, sàn gạch KTS 600x600 mài cạnh, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK1.518,8241m2
22Lát nền, sàn gạch 300x300, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK147,3m2
23Ốp tường trụ, cột gạch 300x600 vữa XM M75, PCB30Theo HSTK279,42m2
24Sản xuất lắp dựng tấm compact chịu nướcTheo HSTK37,62m2
25Sản xuất lắp dựng máng tiểu nam inoxTheo HSTK9md
26Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK0,9m2
27Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK3,564m3
28Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK107,712m2
29Lan can cầu thang inox 304 (bao gồm lắp đặt hoàn thiện)Theo HSTK245,0378kg
30Sản xuất lan can hành lang inox 304 (bao gồm lắp đặt hoàn thiện)Theo HSTK1.234,5926kg
31Chụp chân inox (sản xuất và lắp đặt)Theo HSTK151cái
32Bu lông ( mỗi đầu chụp 2 bu lông, lắp đặt xiết chặt chân Inox)Theo HSTK302cái
33SXLD Lam chắn nắng khung sắt hộp mạ kẽm, lam nhôm ALUKING 85RTheo HSTK72,8988m2
34Sản xuất lắp dựng cửa đi nhôm hệ kính 6,38lyTheo HSTK229,65m2
35Sản xuất lắp dựng cửa sổ nhôm hệ kính 6,38lyTheo HSTK164,16m2
36Sản xuất lắp dựng vách kính nhôm hệTheo HSTK64,054m2
37Sản xuất hoa sắt cửa inox 304 (bao gồm cả lắp đặt hoàn thiện)Theo HSTK1.683,9209kg
38Bảng viết 1.2x3.6 chống lóa (bao gồm nhân công lắp đặt + vật liệu)Theo HSTK12bộ
39Gia công xà gồ thép hộp 60x30x1,8 mạ kẽmTheo HSTK1,905tấn
40Gia công xà gồ thépTheo HSTK0,3533tấn
41Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK2,2583tấn
42Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK181m2
43Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK6,85100m2
44Tấm úp nóc, úp nóc khe lúnTheo HSTK105,2m
45Lắp đặt ống nhựa uPVC - Đường kính 90mmTheo HSTK1,4100m
46Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mmTheo HSTK12cái
47Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmTheo HSTK12cái
48Cầu chắn rácTheo HSTK12cái
49Đai giữ ốngTheo HSTK60cái
50Thang sắt lên mái (sản xuất, lắp dựng hoàn thiện)Theo HSTK17,064kg
51Sản xuất, lắp đặt cửa sắt lên mái (bao gồm sản xuất, lắp đặt)Theo HSTK1,3448m2
52Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo HSTK154,8288m2
53Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB30Theo HSTK154,8288m2
54Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo HSTK16,7100m2
55Đào móng tam cấpTheo HSTK3,72291m3
56Bê tông móng, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,5704m3
57Xây tam cấp bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK6,1065m3
58Đắp đất nền móng công trìnhTheo HSTK2,5466m3
59Bê tông móng, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,66m3
60Lát gạch lá dừa, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK7,074m2
61Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK18,634m2
62Lan can đường dốc inox 304 (bao gồm sản xuất, lắp đặt)Theo HSTK53,2262kg
63Đào rãnh thoát nướcTheo HSTK0,5055100m3
64Bê tông lót móng, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK10,1709m3
65Đắp đất nền móng công trình (không vận chuyển đi bù vào phần đào móng phần kết cấu)Theo HSTK16,8488m3
66Xây rãnh thoát nước bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK12,7648m3
67Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK116,716m2
68Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK44,25m2
69Bê tông tấm đan M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK4,0168m3
70Lắp đặt cốt thép tấm đanTheo HSTK0,3544tấn
71Ván khuôn nắp đanTheo HSTK0,3119100m2
72Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵnTheo HSTK1961cấu kiện
73Đắp cát công trìnhTheo HSTK0,2825100m3
74Bê tông nền, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK56,5m3
75Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4Theo HSTK1310m
76Đào móng bồn hoaTheo HSTK0,34461m3
77Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK0,8436m3
78Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK6,4632m2
79Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cộtTheo HSTK6,4632m2
BKết cấu
1Đào móng nhàTheo HSTK13,3629100m3
2Ván khuôn lót đài móngTheo HSTK0,4444100m2
3Ván khuôn lót dầm móngTheo HSTK0,6568100m2
4Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK40,1364m3
5Ván khuôn đài móngTheo HSTK2,5891100m2
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,2156tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK4,1246tấn
8Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmTheo HSTK4,3818tấn
9Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK84,106m3
10Ván khuôn giằng móngTheo HSTK3,7481100m2
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK1,3834tấn
12Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK4,738tấn
13Bê tông dầm móng, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK42,9758m3
14Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK34,6441m3
15Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK13,4695100m3
16Bê tông nền, M150, đá 1x2, PCB30Theo HSTK55,8012m3
17Ván khuôn cộtTheo HSTK6,3893100m2
18Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mmTheo HSTK1,1561tấn
19Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mmTheo HSTK1,1858tấn
20Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mmTheo HSTK7,3604tấn
21Bê tông cột, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK42,9961m3
22Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK9,9909100m2
23Lắp dựng cốt thép dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo HSTK1,802tấn
24Lắp dựng cốt thép dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo HSTK15,4231tấn
25Lắp dựng cốt thép dầm, giằng, ĐK >18mmTheo HSTK1,3765tấn
26Bê tông dầm, giằng, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK81,5191m3
27Ván khuôn sàn máiTheo HSTK17,5273100m2
28Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmTheo HSTK21,9111tấn
29Bê tông sàn mái, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK231,2073m3
30Ván khuôn gỗ cầu thang thườngTheo HSTK1,6906100m2
31Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mmTheo HSTK1,2223tấn
32Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mmTheo HSTK0,363tấn
33Bê tông cầu thang M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK18,3727m3
34Ván khuôn lanh tôTheo HSTK2,5785100m2
35Lắp dựng cốt thép lanh tô ĐK ≤10mmTheo HSTK1,7547tấn
36Bê tông lanh tô M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK18,7447m3
37Ván khuôn giằng thu hồiTheo HSTK0,3394100m2
38Lắp dựng cốt thép thu hồi, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,3905tấn
39Bê tông giằng thu hồi, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK3,7334m3
CMái vòm
1Đào móng bó hèTheo HSTK4,42261m3
2Đào móng cộtTheo HSTK5,2921m3
3Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK1,1961m3
4Ván khuôn móng cộtTheo HSTK0,0496100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,004tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK0,0761tấn
7Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,1573m3
8Bu lông chờ M22Theo HSTK8Cái
9Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK4,489m3
10Đắp đất nền móng công trìnhTheo HSTK6,1359m3
11Gia công cột bằng thép hìnhTheo HSTK0,0745tấn
12Lắp cột thép các loạiTheo HSTK0,0745tấn
13Bu lông M16Theo HSTK8Cái
14Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤12mTheo HSTK0,2839tấn
15Gia công xà gồ thép hộp 80x40x2 mạ kẽmTheo HSTK0,2736tấn
16Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK0,2736tấn
17Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo HSTK0,2839tấn
18Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK75,73491m2
19Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK0,7128100m2
20Máng nước tôn (gồm nhân công + vật liệu)Theo HSTK13,2md
21Đào móng tam cấpTheo HSTK3,27811m3
22Bê tông lót móng, M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,561m3
23Xây tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK4,4823m3
24Đắp đất nền móng công trình (tận dụng đất đào móng)Theo HSTK18,4016m3
25Bê tông nền M100, đá 1x2, PCB30Theo HSTK6,21m3
26Lát gạch Ceramic KTS in kts mài cạnh 600x600mmTheo HSTK62,1m2
27Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK23,415m2
DCấp, thoát nước
1Đào móng bể tự hoạiTheo HSTK0,1719100m3
2Ván khuôn lót móngTheo HSTK0,0174100m2
3Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK0,9293m3
4Ván khuôn móngTheo HSTK0,026100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,0816tấn
6Bê tông móng, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,4157m3
7Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK5,951m3
8Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30 (Trát lân 1 có khía bay)Theo HSTK29,58m2
9Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK29,58m2
10Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK3,5404m2
11Bê tông tấm đan, M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK0,6m3
12Lắp đặt cốt thép tấm đanTheo HSTK0,1249tấn
13Lắp đặt ván khuôn tấm đanTheo HSTK0,04100m2
14Lắp các loại CKBT đúc sẵnTheo HSTK161 cấu kiện
15Đắp đất nền móng công trìnhTheo HSTK2,6004m3
16Vận chuyển đấtTheo HSTK0,3178100m3/1km
17Lắp đặt bể nước Inox 2m3Theo HSTK2bể
18Lắp đặt xí bệtTheo HSTK24bộ
19Lắp đặt vòi xịt xíTheo HSTK24cái
20Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo HSTK18bộ
21Lắp đặt gương soiTheo HSTK18cái
22Lắp đặt vòi chậu rửaTheo HSTK18bộ
23Lắp đặt vòi gạtTheo HSTK18cái
24Lắp đặt van PPR - Đường kính 25mmTheo HSTK11cái
25Lắp đặt van ren - Đường kính 50mmTheo HSTK2cái
26Lắp đặt van - Đường kính 32mmTheo HSTK2cái
27Lắp đặt van phao điện - Đường kính 32mmTheo HSTK2cái
28Lắp đặt phễu thu - Đường kính 60mmTheo HSTK12cái
29Xi phôngTheo HSTK18cái
30Lắp đặt ống nhựa PPR - Đường kính 50mmTheo HSTK0,3415100m
31Lắp đặt ống nhựa PPR - Đường kính 32mmTheo HSTK1,1100m
32Lắp đặt ống nhựa PPR - Đường kính 25mmTheo HSTK0,9178100m
33Nút bịt PPR D25Theo HSTK48cái
34Lắp đặt tê thu PPR - Đường kính 50/25mmTheo HSTK6cái
35Lắp đặt côn thu PPR - Đường kính 25/20mmTheo HSTK48cái
36Lắp đặt tê PPR - Đường kính 25mmTheo HSTK24cái
37Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 50mmTheo HSTK0,3415100m
38Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 32mmTheo HSTK1,1100m
39Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 25mmTheo HSTK0,9178100m
40Lắp đặt ống nhựa uPVC - Đường kính 110mmTheo HSTK0,9624100m
41Lắp đặt ống nhựa uPVC - Đường kính 60mmTheo HSTK1,0904100m
42Lắp đặt ống nhựa uPVC - Đường kính 40mmTheo HSTK0,06100m
43Lắp đặt cút chếch - Đường kính 110mmTheo HSTK12cái
44Lắp đặt cút chếch - Đường kính 60mmTheo HSTK36cái
45Lắp đặt tê chếch - Đường kính 110mmTheo HSTK36cái
46Lắp đặt cút - Đường kính 110mmTheo HSTK10cái
47Lắp đặt cút - Đường kính 60mmTheo HSTK10cái
48Lắp đặt nút bịt - Đường kính 110mmTheo HSTK9cái
49Lắp đặt nút bịt - Đường kính 60mmTheo HSTK9cái
50Bịt xả thông tắc D110Theo HSTK9cái
51Đai giữ ống D110Theo HSTK48cái
52Đai giữ ống D60Theo HSTK55cái
53Ti ren M10Theo HSTK103cái
54Bu lông M6x50Theo HSTK103cái
EPhòng cháy, chữa cháy
1Đào móng bể cứu hỏaTheo HSTK3,3337100m3
2Ván khuôn lót móngTheo HSTK0,0509100m2
3Bê tông lót móng, M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK12,5798m3
4Ván khuôn móngTheo HSTK0,4732100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmTheo HSTK2,2173tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmTheo HSTK0,7821tấn
7Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK33,3198m3
8Xây bể chứa bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK30,3336m3
9Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK112,424m2
10Trát tường trong dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 (Trát dày 4cm)Theo HSTK557,9712m2
11Đánh mầu tường bể bằng xi măng nguyên chấtTheo HSTK371,7m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK0,3906100m2
13Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,1501tấn
14Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mmTheo HSTK0,2202tấn
15Bê tông dầm, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK2,871m3
16Ván khuôn gỗ sàn máiTheo HSTK1,0234100m2
17Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmTheo HSTK1,3798tấn
18Bê tông sàn mái, M250, đá 1x2, PCB30Theo HSTK9,6948m3
19Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo HSTK28,106m3
20Vận chuyển đấtTheo HSTK2,9461100m3
21Nắp bể inox, bản lề và khóaTheo HSTK1bộ
22Bình bột ABC 4kgTheo HSTK9bình
23Bình khí CO2 4 kgTheo HSTK18bình
24Hộp đựng bình chữa cháyTheo HSTK9hộp
25Nội quy tiêu lệnhTheo HSTK9bộ
26Bơm chữa cháy động cơ điện Q=22,5L/S, H=35mTheo HSTK1cái
27Bơm chữa cháy động cơ DIESEL Q=22,5L/S, H=35mTheo HSTK1cái
28Lắp đặt van cổng - Đường kính 100mmTheo HSTK2cái
29Lắp đặt van bi - Đường kính 25mmTheo HSTK2cái
30Lắp đặt van 1 chiều - Đường kính 100mmTheo HSTK2cái
31Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmTheo HSTK4cái
32Rọ hút D125Theo HSTK2cái
33Y lọc DN 125Theo HSTK2cái
34Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mmTheo HSTK1cái
35Lắp đặt trụ tiếp nước chữa cháyTheo HSTK1cái
36Tủ chữa cháy ngoài nhàTheo HSTK3tủ
37Lăng phun D65Theo HSTK3cái
38Cuộn vòi D65-20mTheo HSTK3cái
39Tủ điều khiển bơm tự độngTheo HSTK1cái
40Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 6mm2Theo HSTK80m
41Lắp đặt ống thép đen bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m - Đường kính 125mmTheo HSTK0,15100m
42Lắp đặt ống thép tráng kẽm- Đường kính 100mmTheo HSTK1100m
43Lắp đặt ống thép tráng kẽm- Đường kính 50mmTheo HSTK0,22100m
FNhà bơm, nhà bảo vệ
1Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK14,6391m3
2Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK33,52m
3Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK1,2881m3
4Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK0,162100m2
5Lắp dựng cốt thép dầm ĐK ≤10mmTheo HSTK0,2687tấn
6Lắp dựng cốt thép dầm, ĐK >10mmTheo HSTK0,2178tấn
7Bê tông dầm M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK1,782m3
8Ván khuôn gỗ sàn máiTheo HSTK0,3008100m2
9Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mmTheo HSTK0,2049tấn
10Bê tông sàn mái M200, đá 1x2, PCB30Theo HSTK3,1461m3
11Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK78,5264m2
12Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30Theo HSTK57,048m2
13Trát trần, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK27,0287m2
14Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK6,908m2
15Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK78,5264m2
16Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK90,9847m2
17Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngTheo HSTK9,076m2
18Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK9,076m2
19Lát nền, sàn, vữa XM M75, PCB30Theo HSTK15,4568m2
20Sản xuất lắp dựng cửa khung sắt bịt tônTheo HSTK5,4m2
21Sản xuất lắp dựng cửa đi nhôm hệ, kính an toàn 6,38 lyTheo HSTK2,16m2
22Sản xuất lắp dựng cửa sổ nhôm hệ, kính an toàn 6,38 lyTheo HSTK6,56m2
23Sản xuất hoa sắt cửa sổ inox 304 (bao gồm lắp đặt hoàn thiện)Theo HSTK60,3442kg
24Gia công xà gồ thép 60x30x1,8 mạ kẽmTheo HSTK0,0949tấn
25Lắp dựng xà gồ thépTheo HSTK0,0949tấn
26Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳTheo HSTK0,4727100m2
27Vật liệu tôn úp nócTheo HSTK13,82md
28Lắp đặt tủ điện 450x300x150Theo HSTK1hộp
29Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngTheo HSTK2bộ
30Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo HSTK1cái
31Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Theo HSTK15m
32Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Theo HSTK30m
33Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmTheo HSTK45m
34Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2Theo HSTK50m
35Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo HSTK1cái
36Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK3cái
37Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HSTK1cái
38Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmTheo HSTK50m
39Lắp đặt đèn neon vòng fi 280mmTheo HSTK2bộ
40Lắp đặt quạt treo tườngTheo HSTK1cái
GCấp điện, chống sét
1Lắp đặt tủ điện kích thước 600x400x300Theo HSTK1hộp
2Lắp đặt các automat 3 pha 180ATheo HSTK1cái
3Lắp đặt các automat 3 pha 60ATheo HSTK3cái
4Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo HSTK2cái
5Đèn báo xanh đỏ vàngTheo HSTK1cái
6Lắp đặt đồng hồ Vôn kếTheo HSTK1cái
7Lắp đặt đồng hồ AmpeTheo HSTK3cái
8Thanh cái đồng 120ATheo HSTK4cái
9Lắp đặt máy biến dòng 75/5ATheo HSTK3bộ
10Lắp đặt tủ điện kích thước 400x300x200Theo HSTK2hộp
11Lắp đặt các automat 3 pha 60ATheo HSTK2cái
12Lắp đặt các automat 1 pha ≤10ATheo HSTK2cái
13Lắp đặt khung tủ điện nắp nhựa mica chứa được 4 modun kèm phụ kiệnTheo HSTK9cái
14Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo HSTK108cái
15Lắp đặt khung tủ điện nắp nhựa mica chứa được 3 modun kèm phụ kiệnTheo HSTK12cái
16Lắp đặt các automat 1 pha 16ATheo HSTK36cái
17Lắp đặt đèn neon vòng fi 280mmTheo HSTK65bộ
18Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HSTK39cái
19Lắp đặt công tắc 3 hạtTheo HSTK24cái
20Lắp đặt công tắc đảo chiều cầu thangTheo HSTK8cái
21Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK102cái
22Lắp đặt quạt trầnTheo HSTK60cái
23Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo HSTK96bộ
24Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x25+1x16mm2Theo HSTK100m
25Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 3x10+1x6mm2Theo HSTK230m
26Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2Theo HSTK85m
27Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2Theo HSTK700m
28Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1,5mm2Theo HSTK1.600m
29Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính D16mmTheo HSTK700m
30Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 20mmTheo HSTK1.600m
31Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính 32mmTheo HSTK230m
32Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính 65/50mmTheo HSTK100m
33Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất , thép dẹt 30x4mmTheo HSTK35m
34Gia công, đóng cọc chống sétTheo HSTK5cọc
35Lắp đặt dây đơn ≤ 10mm2Theo HSTK15m
36Hộp nối dâyTheo HSTK24hộp
37Lắp đặt quạt treo tườngTheo HSTK12cái
38Đào rãnh tiếp địa chống sétTheo HSTK58,241m3
39Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,90Theo HSTK0,5824100m3
40Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mTheo HSTK6cái
41Con sứ chân kim thu sétTheo HSTK6cái
42Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=10mmTheo HSTK265m
43Cọc đỡ dây thu sétTheo HSTK265cái
44Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất, d=16mmTheo HSTK91,5m
45Gia công và đóng cọc chống sét mạ đồngTheo HSTK15cọc
46Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTheo HSTK11,15491m2
47Hộp kiểm tra RTĐTheo HSTK2hộp

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt uốn thépCòn hoạt động tốt1
2Máy đầm bànCòn hoạt động tốt2
3Máy đầm dùiCòn hoạt động tốt2
4Máy đầm đất cầm tayCòn hoạt động tốt2
5Máy đàoCòn hoạt động tốt1
6Cần cẩu bánh xích hoặc bánh lốpCòn hoạt động tốt1
7Máy hàn điệnCòn hoạt động tốt2
8Máy trộn bê tôngCòn hoạt động tốt2
9Máy trộn vữaCòn hoạt động tốt2
10Máy cắt gạch đáCòn hoạt động tốt2
11Vận thăng hoặc máy tờiCòn hoạt động tốt2
12Máy khoan bê tông cầm tayCòn hoạt động tốt2
13Máy hàn nhiệtCòn hoạt động tốt1
14Ô tô tự đổCòn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
116,8358 m3 Theo HSTK
2 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
109,8064 m3 Theo HSTK
3 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
156,0955 m3 Theo HSTK
4 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB30
7,0554 m3 Theo HSTK
5 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
17,0148 m3 Theo HSTK
6 Xây cột, trụ bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
13,9715 m3 Theo HSTK
7 Đào móng bục giảng
2,1179 1m3 Theo HSTK
8 Bê tông móng, M100, đá 1x2, PCB30
1,0589 m3 Theo HSTK
9 Xây móng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, PCB30
1,7486 m3 Theo HSTK
10 Đắp cát nền móng
42,1307 m3 Theo HSTK
11 Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
2,2422 m3 Theo HSTK
12 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30
1.288,9218 m2 Theo HSTK
13 Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB30
3.082,886 m2 Theo HSTK
14 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB30
413,9635 m2 Theo HSTK
15 Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
472,0475 m2 Theo HSTK
16 Trát trần, vữa XM M75, PCB30
1.754,5534 m2 Theo HSTK
17 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
2.036,6661 m2 Theo HSTK
18 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
4.931,5937 m2 Theo HSTK
19 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB30
182,03 m Theo HSTK
20 Đắp phù điêu
10 cấu kiện Theo HSTK
21 Lát nền, sàn gạch KTS 600x600 mài cạnh, vữa XM M75, PCB30
1.518,8241 m2 Theo HSTK
22 Lát nền, sàn gạch 300x300, vữa XM M75, PCB30
147,3 m2 Theo HSTK
23 Ốp tường trụ, cột gạch 300x600 vữa XM M75, PCB30
279,42 m2 Theo HSTK
24 Sản xuất lắp dựng tấm compact chịu nước
37,62 m2 Theo HSTK
25 Sản xuất lắp dựng máng tiểu nam inox
9 md Theo HSTK
26 Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB30
0,9 m2 Theo HSTK
27 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
3,564 m3 Theo HSTK
28 Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB30
107,712 m2 Theo HSTK
29 Lan can cầu thang inox 304 (bao gồm lắp đặt hoàn thiện)
245,0378 kg Theo HSTK
30 Sản xuất lan can hành lang inox 304 (bao gồm lắp đặt hoàn thiện)
1.234,5926 kg Theo HSTK
31 Chụp chân inox (sản xuất và lắp đặt)
151 cái Theo HSTK
32 Bu lông ( mỗi đầu chụp 2 bu lông, lắp đặt xiết chặt chân Inox)
302 cái Theo HSTK
33 SXLD Lam chắn nắng khung sắt hộp mạ kẽm, lam nhôm ALUKING 85R
72,8988 m2 Theo HSTK
34 Sản xuất lắp dựng cửa đi nhôm hệ kính 6,38ly
229,65 m2 Theo HSTK
35 Sản xuất lắp dựng cửa sổ nhôm hệ kính 6,38ly
164,16 m2 Theo HSTK
36 Sản xuất lắp dựng vách kính nhôm hệ
64,054 m2 Theo HSTK
37 Sản xuất hoa sắt cửa inox 304 (bao gồm cả lắp đặt hoàn thiện)
1.683,9209 kg Theo HSTK
38 Bảng viết 1.2x3.6 chống lóa (bao gồm nhân công lắp đặt + vật liệu)
12 bộ Theo HSTK
39 Gia công xà gồ thép hộp 60x30x1,8 mạ kẽm
1,905 tấn Theo HSTK
40 Gia công xà gồ thép
0,3533 tấn Theo HSTK
41 Lắp dựng xà gồ thép
2,2583 tấn Theo HSTK
42 Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
18 1m2 Theo HSTK
43 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
6,85 100m2 Theo HSTK
44 Tấm úp nóc, úp nóc khe lún
105,2 m Theo HSTK
45 Lắp đặt ống nhựa uPVC - Đường kính 90mm
1,4 100m Theo HSTK
46 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 90mm
12 cái Theo HSTK
47 Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mm
12 cái Theo HSTK
48 Cầu chắn rác
12 cái Theo HSTK
49 Đai giữ ống
60 cái Theo HSTK
50 Thang sắt lên mái (sản xuất, lắp dựng hoàn thiện)
17,064 kg Theo HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Sông Công như sau:

  • Có quan hệ với 114 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 3,38%, Xây lắp 77,70%, Tư vấn 13,51%, Phi tư vấn 1,35%, Hỗn hợp 2,03%, Lĩnh vực khác 2%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.176.505.925.101 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.113.917.203.996 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,32%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 96

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Câu hỏi dài lâu và khẩn cấp nhất của cuộc sống, ‘Bạn đang làm gì cho người khác? "

Martin Luther King Jr.

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8543 dự án đang đợi nhà thầu
  • 148 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23693 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37141 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây