Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự toán là: Sửa chữa rãnh thoát nước dọc từ Km1791+400 - Km1792+300 (P); Km1793+972 - Km1793+1540 (P), đường Hồ Chí Minh, tỉnh Đăk Lăk Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan giấy cam kết hoặc chấp thuận tài trợ vốn để thi công gói thầu đạt tiến độ do ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cấp trong trường hợp nhà thầu không tự bảo đảm đủ vốn lưu động để phục vụ thi công gói thầu; - Đối với hợp đồng lao động có hiệu lực đến thời điểm hoàn thành toàn bộ gói thầu theo quy định của E-HSMT (bằng ngày có thời điểm đóng thầu + thời gian thực hiện hợp đồng theo đơn dự thầu của nhà thầu + 40 ngày để thực hiện các việc: đánh giá E-HSDT; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng) đối với toàn bộ nhân sự chủ chốt được huy động để thực hiện gói thầu, nhà thầu không phải nộp kèm theo tài liệu chứng minh trong E-HSDT nhưng nếu được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải nộp đầy đủ bản sao công chứng các hợp đồng này. - Đính kèm bản scan chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ từ hạng III trở lên của nhà thầu còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm và nếu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng, nếu không xuất trình được thì chủ đầu tư sẽ từ chối trao hợp đồng và hủy kết quả trúng thầu đối với nhà thầu này. - Bản Scan Giấy cam kết của Nhà thầu về kiểm soát kích thước thùng hàng và tải trọng đối với xe chỡ vật tư, thiết bị phục vụ thi công gói thầu theo mẫu qui định trong E-HSMT; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 31/12/2021. - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc nhà thầu đã đóng bảo hiểm xã hội đến hết ngày 31/12/2021. - Bản scan Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ của nhà thầu lập theo mẫu ban hành tại phụ lục kèm theo Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ (để Bên mời thầu xem xét về cấp doanh nghiệp của nhà thầu).- Các tài liệu quy định theo nội dung trong các file đính kèm Chương III (tiêu chuẩn đánh giá), Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật), Chương VIII (Biểu mẫu hợp đồng) và file đính kèm khác trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Số điện thoại 02438571444; Số fax: 02438571440 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thông báo sau |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh có thể bố trí 01 người trừ trường hợp trong thỏa thuận liên danh có nêu ủy nhiệm cho một người thuộc một trong các thành viên liên danh đứng ra làm chỉ huy trưởng công trình). Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông cấp III hoặc 02 công trình giao thông cấp IV.- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình giao thông có hạng mục: sửa chữa hoặc xây dựng hệ thống thoát nước dọc bằng BTCT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 7 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm đội trưởng thi công hoặc chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình giao thông có hạng mục: sửa chữa hoặc xây dựng hệ thống thoát nước dọc bằng BTCT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) hoặc kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình giao thông có hạng mục: sửa chữa hoặc xây dựng hệ thống thoát nước dọc bằng BTCT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
4 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình giao thông có hạng mục: sửa chữa hoặc xây dựng hệ thống thoát nước dọc bằng BTCT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp cao đẳng cầu đường trở lên;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ,VSLĐ còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách đảm bảo ATGT, môi trường 01 công trình sửa chữa hoặc nâng cấp cải tạo công trình giao thông trên đường quốc lộ đang khai thác (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 14 | Công nhân xây dựng ≥ 10 người, phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu, có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tập huấn nghề còn hiệu lực; Lái máy ≥ 4 người, có bằng lái xe ô tô hoặc chứng chỉ nghề vận hành xe cơ giới phù hợp với yêu cầu về máy móc, thiết bị chủ yếu của gói thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Các hạng mục chung (Phân bổ vào các hạng mục xây lắp) | |||
B | Lề đường | |||
1 | Đào khuôn lề gia cố đất C3, đổ thải | Chương V E-HSMT | 113,3 | m3 |
2 | Đào bỏ lề bê tông cũ, đổ thải | nt | 28,39 | m3 |
3 | Gia cố lề tại vị trí sửa chữa rãnh dọc: BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm đổ tại chỗ, Lớp lót ni lông, Đá dăm đệm dày 10cm. | nt | 603,24 | m2 |
C | Xây dựng rãnh chữ nhật B=60cm | |||
1 | Đào rãnh dọc đất C3, đổ thải (không bao gồm phần phá bỏ rãnh bê tông cũ) | nt | 2.193,27 | m3 |
2 | Đắp trả đất rãnh dọc K95 | nt | 1.196,47 | m3 |
3 | Phá bỏ rãnh bê tông cũ | nt | 117,35 | m3 |
4 | Đá dăm đệm dày 10cm | nt | 127,96 | m3 |
5 | Thân rãnh đúc sẵn: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (766kg/cấu kiện). | nt | 1.100 | ck |
6 | Thân rãnh đổ tại chỗ: BTCT M250 đá 1x2 đổ tại chỗ. | nt | 71,38 | m3 |
7 | Tấm đan đúc sẵn KT (0,9x1x0,15)m: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt tấm đan BTCT M300, đá 1x2 (296kg/tấm). | nt | 1.100 | ck |
8 | Ống nhựa PVC D=42mm, dày 1,2mm | nt | 660 | md |
D | Xây dựng rãnh chữ nhật B=60cm qua đường ngang | |||
1 | Thân rãnh đúc sẵn tại vị trí có tấm đan đổ tại chỗ: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (771kg/cấu kiện) | nt | 34 | ck |
2 | Tấm đan đổ tại chỗ (vị trí qua đường ngang): BTCT M300 đá 1x2 đổ tại chỗ | nt | 4,22 | m3 |
3 | Ống nhựa PVC D=42mm, dày 1,2mm | nt | 20,4 | md |
E | Xây dựng hố thu B=60cm | |||
1 | Hố thu đúc sẵn KT (60x90)cm: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân hố thu đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (1164kg/cấu kiện), Đá dăm đệm dày 10cm. | nt | 29 | ck |
2 | Tấm đan hố thu đúc sẵn KT (0,9x1x0,15)m: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt tấm đan BTCT M300, đá 1x2 (305kg/tấm), Gia công, lắp đặt thép L (65x65x5)mm, Thép D6mm, đường hàn 5mm. | nt | 29 | ck |
F | Hoàn trả kết cấu đường ngang (có rãnh dọc đi qua) | |||
1 | BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm, Lớp ni lông lót, Đá dăm đệm dày 10cm. | nt | 34 | m2 |
2 | Đá dăm 2x4cm hoàn trả mang rãnh. | nt | 34,86 | m3 |
G | Hoàn trả kết cấu cổng vào nhà dân tại các vị trí bằng bê tông | |||
1 | BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm, Lớp ni lông lót, Đá dăm đệm dày 10cm. | nt | 376,2 | m2 |
H | Cửa xả | |||
1 | Đục bỏ bê tông thân hố thu cống để đấu nối rãnh thoát nước vào cống | nt | 0,76 | m3 |
2 | Vữa xi măng M100 trát mối nối thân rãnh và hố thu | nt | 0,04 | m3 |
I | Sơn an toàn giao thông | |||
1 | Vạch sơn 1.1 (vạch đứt rộng 15cm, dày 2mm, màu vàng) | nt | 47,86 | m2 |
2 | Vạch sơn 2.1 (vạch đứt rộng 15cm, dày 2mm, màu trắng) | nt | 43,26 | m2 |
J | Biển báo | |||
1 | Đào đất C3 hố móng biển báo (vị trí mới + vị trí cũ), Đập bỏ BT cũ móng cột biển báo, Di dời biển báo từ vị trí cũ sang vị trí mới, Di dời trụ biển báo từ vị trí cũ sang vị trí mới, BT M150 đá 2x4 móng cột biển báo đổ tại chỗ (vị trí mới), Đá dăm đệm dày 10cm. | nt | 7 | biển |
K | Di dời cột H, cọc tiêu | |||
1 | Đào đất C3 hố móng cột H (vị trí mới + vị trí cũ), Đá dăm đệm 2x4 dày 10cm, Đập bỏ BT cũ móng cột H, BT M150 đá 2x4 móng cột H đổ tại chỗ (vị trí mới), Di dời cọc H sang vị trí mới, Đắp đất hố móng K95 (vị trí mới + vị trí cũ). | nt | 24 | cọc |
L | Đảm bảo giao thông (1 mũi thi công) | |||
1 | Đảm bảo giao thông trong suốt quá trình thi công gói thầu | nt | 1 | Toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Dung tích gàu ≥ 0,8 m3 | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | tải trọng ≥ 10 tấn | 2 |
3 | Thiết bị sơn dẻo nhiệt | (Phù hợp với tính chất công việc) | 1 |
4 | Xe cẩu thùng | ≥ 6 tấn | 1 |
5 | Máy trộn BTXM | ≥ 750lit | 2 |
6 | Phòng thí nghiệm hiện trường | Có quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận khả năng thực hiện đầy đủ tất cả các phép thử theo yêu cầu của gói thầu | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào khuôn lề gia cố đất C3, đổ thải | 113,3 | m3 | Chương V E-HSMT | ||
2 | Đào bỏ lề bê tông cũ, đổ thải | 28,39 | m3 | nt | ||
3 | Gia cố lề tại vị trí sửa chữa rãnh dọc: BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm đổ tại chỗ, Lớp lót ni lông, Đá dăm đệm dày 10cm. | 603,24 | m2 | nt | ||
4 | Đào rãnh dọc đất C3, đổ thải (không bao gồm phần phá bỏ rãnh bê tông cũ) | 2.193,27 | m3 | nt | ||
5 | Đắp trả đất rãnh dọc K95 | 1.196,47 | m3 | nt | ||
6 | Phá bỏ rãnh bê tông cũ | 117,35 | m3 | nt | ||
7 | Đá dăm đệm dày 10cm | 127,96 | m3 | nt | ||
8 | Thân rãnh đúc sẵn: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (766kg/cấu kiện). | 1.100 | ck | nt | ||
9 | Thân rãnh đổ tại chỗ: BTCT M250 đá 1x2 đổ tại chỗ. | 71,38 | m3 | nt | ||
10 | Tấm đan đúc sẵn KT (0,9x1x0,15)m: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt tấm đan BTCT M300, đá 1x2 (296kg/tấm). | 1.100 | ck | nt | ||
11 | Ống nhựa PVC D=42mm, dày 1,2mm | 660 | md | nt | ||
12 | Thân rãnh đúc sẵn tại vị trí có tấm đan đổ tại chỗ: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân rãnh đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (771kg/cấu kiện) | 34 | ck | nt | ||
13 | Tấm đan đổ tại chỗ (vị trí qua đường ngang): BTCT M300 đá 1x2 đổ tại chỗ | 4,22 | m3 | nt | ||
14 | Ống nhựa PVC D=42mm, dày 1,2mm | 20,4 | md | nt | ||
15 | Hố thu đúc sẵn KT (60x90)cm: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt thân hố thu đúc sẵn BTCT M250, đá 1x2 (1164kg/cấu kiện), Đá dăm đệm dày 10cm. | 29 | ck | nt | ||
16 | Tấm đan hố thu đúc sẵn KT (0,9x1x0,15)m: Sản xuất, vận chuyển, lắp đặt tấm đan BTCT M300, đá 1x2 (305kg/tấm), Gia công, lắp đặt thép L (65x65x5)mm, Thép D6mm, đường hàn 5mm. | 29 | ck | nt | ||
17 | BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm, Lớp ni lông lót, Đá dăm đệm dày 10cm. | 34 | m2 | nt | ||
18 | Đá dăm 2x4cm hoàn trả mang rãnh. | 34,86 | m3 | nt | ||
19 | BTXM M200 đá 1x2 dày 18cm, Lớp ni lông lót, Đá dăm đệm dày 10cm. | 376,2 | m2 | nt | ||
20 | Đục bỏ bê tông thân hố thu cống để đấu nối rãnh thoát nước vào cống | 0,76 | m3 | nt | ||
21 | Vữa xi măng M100 trát mối nối thân rãnh và hố thu | 0,04 | m3 | nt | ||
22 | Vạch sơn 1.1 (vạch đứt rộng 15cm, dày 2mm, màu vàng) | 47,86 | m2 | nt | ||
23 | Vạch sơn 2.1 (vạch đứt rộng 15cm, dày 2mm, màu trắng) | 43,26 | m2 | nt | ||
24 | Đào đất C3 hố móng biển báo (vị trí mới + vị trí cũ), Đập bỏ BT cũ móng cột biển báo, Di dời biển báo từ vị trí cũ sang vị trí mới, Di dời trụ biển báo từ vị trí cũ sang vị trí mới, BT M150 đá 2x4 móng cột biển báo đổ tại chỗ (vị trí mới), Đá dăm đệm dày 10cm. | 7 | biển | nt | ||
25 | Đào đất C3 hố móng cột H (vị trí mới + vị trí cũ), Đá dăm đệm 2x4 dày 10cm, Đập bỏ BT cũ móng cột H, BT M150 đá 2x4 móng cột H đổ tại chỗ (vị trí mới), Di dời cọc H sang vị trí mới, Đắp đất hố móng K95 (vị trí mới + vị trí cũ). | 24 | cọc | nt | ||
26 | Đảm bảo giao thông trong suốt quá trình thi công gói thầu | 1 | Toàn bộ | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,19%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một trí óc bảo thủ là một trí óc đang chết dần. "
Edna Ferber
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.