Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

    Đang xem    
Dự án Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Thông báo mời thầu Kết quả mở thầu Kết quả lựa chọn nhà thầu
Tìm thấy: 04:54 18/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Khu giãn dân thôn 1 xã Phước Năng
Gói thầu
Xây lắp công trình
Chủ đầu tư
Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Khu giãn dân thôn 1 xã Phước Năng
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 28/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
04:48 18/07/2022
đến
08:00 28/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 28/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Chưa có kết quả. Hãy nâng cấp lên tài khoản VIP1 để nhận thông báo qua email ngay khi kết quả được đăng tải.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 28/07/2022 (24/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Khu giãn dân thôn 1 xã Phước Năng
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM , địa chỉ: Thôn An Thành 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Công ty TNHH xây dựng Vithaco; địa chỉ: Tổ 1, khối phố Trà Cai, Phường Hòa Thuận, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam + Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Phước Sơn; địa chỉ: Khối 5, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam + Công ty cổ phần Nhân Phước Quảng Nam, địa chỉ: Tổ 3 thôn An Thành 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam. + Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM , địa chỉ: Thôn An Thành 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tính hợp lệ E-HSDT - Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm( Báo cáo tài chính 2019,2020,2021, tài liệu chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ thuế năm 2021, hóa đơn chứng minh doanh thu bình quân từ hoạt động xây lắp) - Tài liệu chứng minh về năng lực kỹ thuật đối với gói thầu - Tài liệu chứng minh về năng lực huy động thiết bị cho gói thầu Ghi chú: Tất cả hồ sơ nhà thầu đính kèm bản Scan từ bản chính hoặc bản pho to công chứng trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm mở thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Quang Trung, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn; địa chỉ: Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573 - Công ty cổ phần Nhân Phước Quảng Nam, địa chỉ: Tổ 3 thôn An Thành 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; điện thoại:0987226421
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax:0235.3810396

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
240 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật(kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước....) hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 (một) công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét,; hoặc đã trực tiếp tham gia thi công 02 công trính cấp IV, có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp Đại học, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có ghi rõ chức danh chỉ huy trưởng công trình hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc trực tiếp khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng, chứng chỉ gốc có liên quan)* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày)31
2Cán bộ kỹ thuật1- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; (kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước....) hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Đã từng đảm nhận vị trí tương tự trong gói thầu có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp Đại học, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, trong đó có ghi rõ vị trí cán bộ kỹ thuật hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc trực tiếp khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng, chứng chỉ gốc có liên quan)* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày)21
3Cán bộ an toàn lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ an toàn lao động hoặc đã tốt nghiệp trung cấp bảo hộ lao động- Đã từng làm phụ trách công tác An toàn lao động ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày)21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASan nền
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giớiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8.577m2
2Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5.991,01m3
3San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V463,18m3
4Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5.527,83m3
BGiao thông
1Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V26,011m3
2Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V204,398m3
3San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V36,187m3
4Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1.073,26m2
5Lớp cát đệm dày 3cmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V32,198m3
6Bê tông mặt đường M250 đá 1x2 dày 17cmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V181,264m3
7Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V105,98m2
8Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V230,409m3
CThoát nước
1Đào móng rãnh thoát nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V421,409m3
2Dăm sạn đệmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V29,117m3
3Bê tông móng rãnh M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V55,15m3
4Ván khuôn móngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V147,312m2
5Bê tông thân rãnh M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V61,893m3
6Ván khuôn thân rãnhMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V886,52m2
7Bê tông tấm đan M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V13,392m3
8Cốt thép tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,907tấn
9Ván khuôn tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V76,384m2
10Bê tông rãnh hình thang M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V48,365m3
11Lắp đặt tấm đanMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V310tấm
12Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V357,643m3
DNước sinh hoạt
1Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IIIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V20,736m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12,996m3
3Bê tông lót móng M100 đá 4x6Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,818m3
4Bê tông móng M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5,697m3
5Ván khuôn móngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V15,8m2
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,099tấn
7Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,117tấn
8Bê tông cột M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,513m3
9Ván khuôn cột vuông, chữ nhậtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24,08m2
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,025tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,418tấn
12Bê tông dầm M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,605m3
13Ván khuôn dầmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V25,74m2
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,054tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,392tấn
16Bê tông sàn M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,162m3
17Ván khuôn sànMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V17,41m2
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép sàn, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,261tấn
19Bê tông tường M200 đá 1x2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,728m3
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường, đường kính cốt thép Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,146tấn
21Ván khuôn tườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V36,8m2
22Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V18,6m2
23Láng vữa tạo dốc đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 100Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,6m2
24Quét nước xi măng 2 nướcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V18,6m2
25Gia công lan canMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,092tấn
26Gia công thang sắtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,067tấn
27Lắp dựng lan can sắtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,952m2
28Gia công lắp đặt nắp đậy hố thămMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1CK
29Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V11,039m2
30Lắp đặt co ren thép tráng kẽm nối bằng P.P măng sông, D = 60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
31Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 59.9mm, dày 2mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3,8m
32Lắp đặt van ren bằng van cửa đồng MBV DN50Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
33Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE, đường kính măng sông 63mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
34Lắp đặt co 90 HDPE D63 bằng phương pháp măng sôngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
35Lắp đặt ống nhựa HDPE D63 dày 5,8mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V115m
36Lắp đặt tê HDPE D63/50/63Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
37Lắp đặt nút bịt HDPE D63mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
38Lắp đặt ống nhựa HDPE D50 dày 4,6mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V250m
39Lắp đặt nút bịt HDPE D50mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5cái
40Lắp đai khởi thủy HDPE D63x1/2"Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8cái
41Lắp đai khởi thủy HDPE D50x1/2"Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V23cái
42Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE, đường kính D20mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V31cái
43Lắp đặt măng sông ren trong HDPE, đường kính D20mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V62cái
44Lắp đặt van khóa HDPE DN20, 2 đầu rắc coMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V31cái
45Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 dày 2,3mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V62m
46Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V31cái
47Lắp đặt ống nhựa uPVC D34mm, dày 2mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V7m
48Lắp đặt ống nhựa uPVC D60mm, dày 2,8mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8m
49Lắp đặt co uPVC D60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
50Lắp đặt co uPVC D34mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
51Lắp đặt van khóa uPVC D60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
52Khoan giếngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V80m
53Máy bơm nướcMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
54Van phao điện (tự đóng mở)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
55Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8m
56Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
57Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x10mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V50m
58Lắp bảng điệnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bảng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn 250lHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
2Máy cắt uốn 5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
3Máy đầm dùi 1.5kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu2
4Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
5Máy đầm cócHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
6Máy hàn 23kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
7Máy cắt gạch 1,7kWHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
8Máy lu ≥ 10THoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị1
9Máy phát điệnHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu1
10Máy đào ≥ 0,8m3Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị1
11Ô tô tự đổ ≥ 7THoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm định2
12Máy ủi 110CVHoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới
8.577 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
2 Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp III
5.991,01 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
3 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90
463,18 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
5.527,83 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
5 Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
26,011 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
6 Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III
204,398 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
7 San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95
36,187 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
8 Rải giấy dầu lớp cách ly
1.073,26 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
9 Lớp cát đệm dày 3cm
32,198 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
10 Bê tông mặt đường M250 đá 1x2 dày 17cm
181,264 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
11 Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường
105,98 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
12 Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
230,409 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
13 Đào móng rãnh thoát nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III
421,409 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
14 Dăm sạn đệm
29,117 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
15 Bê tông móng rãnh M200 đá 1x2
55,15 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
16 Ván khuôn móng
147,312 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
17 Bê tông thân rãnh M200 đá 1x2
61,893 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
18 Ván khuôn thân rãnh
886,52 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
19 Bê tông tấm đan M200 đá 1x2
13,392 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
20 Cốt thép tấm đan
1,907 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
21 Ván khuôn tấm đan
76,384 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
22 Bê tông rãnh hình thang M200 đá 1x2
48,365 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
23 Lắp đặt tấm đan
310 tấm Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
24 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi
357,643 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
25 Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III
20,736 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
26 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
12,996 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
27 Bê tông lót móng M100 đá 4x6
1,818 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
28 Bê tông móng M200 đá 1x2
5,697 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
29 Ván khuôn móng
15,8 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,099 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,117 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
32 Bê tông cột M200 đá 1x2
1,513 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
33 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
24,08 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,025 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép
0,418 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
36 Bê tông dầm M200 đá 1x2
2,605 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
37 Ván khuôn dầm
25,74 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép
0,054 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép
0,392 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
40 Bê tông sàn M200 đá 1x2
2,162 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
41 Ván khuôn sàn
17,41 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép sàn, đường kính cốt thép
0,261 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
43 Bê tông tường M200 đá 1x2
2,728 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường, đường kính cốt thép
0,146 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
45 Ván khuôn tường
36,8 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
46 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
18,6 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
47 Láng vữa tạo dốc đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 100
9,6 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
48 Quét nước xi măng 2 nước
18,6 m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
49 Gia công lan can
0,092 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
50 Gia công thang sắt
0,067 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM như sau:

  • Có quan hệ với 147 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 61,29%, Tư vấn 4,52%, Phi tư vấn 14,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 344.308.744.129 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 336.647.361.202 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
30
Thứ tư
tháng 9
28
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Đinh Mão
giờ Canh Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Dần (3-5) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Dậu (17-19)

"Trong khi từ 9:00 đến 5:00 và điều xảy ra trong công việc rất quan trọng… điều diễn ra từ 5:00 đến 9:00, trong khi bạn không làm việc, chắc chắn còn quan trọng hơn. "

Zig Ziglar

Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...

Thống kê
  • 8458 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1058 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1912 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25331 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 40552 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây