Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
Cảnh báo: DauThau.info phát hiện thời gian đánh giá, phê duyệt kết quả LCNT không đáp ứng Điều 12 Luật đấu thầu 2013-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự án là: Khu giãn dân thôn 1 xã Phước Năng Thời gian thực hiện hợp đồng là : 240 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tính hợp lệ E-HSDT - Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm( Báo cáo tài chính 2019,2020,2021, tài liệu chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ thuế năm 2021, hóa đơn chứng minh doanh thu bình quân từ hoạt động xây lắp) - Tài liệu chứng minh về năng lực kỹ thuật đối với gói thầu - Tài liệu chứng minh về năng lực huy động thiết bị cho gói thầu Ghi chú: Tất cả hồ sơ nhà thầu đính kèm bản Scan từ bản chính hoặc bản pho to công chứng trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm mở thầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Lê Quang Trung, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Sơn; địa chỉ: Thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Ban QLDA ĐTXD và Phát triển quỹ đất huyện Phước Sơn ; địa chỉ: Số 33 đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam Điện thoại: 02353 881 573 - Công ty cổ phần Nhân Phước Quảng Nam, địa chỉ: Tổ 3 thôn An Thành 2, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; điện thoại:0987226421 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc thành lập lại Tổ kiểm tra, giám sát hoạt động đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam, số 02 Trần Phú, TP.Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, số điện thoại: 0235.3810394, 811625, 810395, fax:0235.3810396 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
240 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật(kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước....) hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông, chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 (một) công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét,; hoặc đã trực tiếp tham gia thi công 02 công trính cấp IV, có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực của nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp Đại học, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng trong đó có ghi rõ chức danh chỉ huy trưởng công trình hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc trực tiếp khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng, chứng chỉ gốc có liên quan)* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày) | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; (kỹ sư hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước....) hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông- Đã từng đảm nhận vị trí tương tự trong gói thầu có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp Đại học, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng, trong đó có ghi rõ vị trí cán bộ kỹ thuật hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc trực tiếp khi đi mang theo giấy giới thiệu, chứng minh nhân dân, các văn bằng, chứng chỉ gốc có liên quan)* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày) | 2 | 1 |
3 | Cán bộ an toàn lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng, có chứng chỉ an toàn lao động hoặc đã tốt nghiệp trung cấp bảo hộ lao động- Đã từng làm phụ trách công tác An toàn lao động ít nhất 01 (một) công trình hạ tầng kỹ thuật có quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét- Nhà thầu phải chứng minh điều kiện năng lực nhân sự bằng cách kèm theo các tài liệu sau đây:+ Bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền: Bằng tốt nghiệp, Chứng chỉ tương ứng; Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện và biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu có liên quan khác để chứng minh năng lực(Ghi chú: Nhà thầu phải chuẩn bị đầy đủ tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự trong trường hợp cần xác minh, đối chiếu Chủ đầu tư sẽ mời nhân sự lên làm việc* Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu__năm): Được xác định từ năm tốt nghiệp đại học thể hiện trên văn bằng được cấp.+ Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu__năm): Được xác định bằng tổng thời gian nhân sự đảm nhận vị trí tương tự (1 năm được tính bằng 365 ngày) | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | San nền | |||
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8.577 | m2 |
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5.991,01 | m3 |
3 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 463,18 | m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5.527,83 | m3 |
B | Giao thông | |||
1 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 26,011 | m3 |
2 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 204,398 | m3 |
3 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 36,187 | m3 |
4 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1.073,26 | m2 |
5 | Lớp cát đệm dày 3cm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 32,198 | m3 |
6 | Bê tông mặt đường M250 đá 1x2 dày 17cm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 181,264 | m3 |
7 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 105,98 | m2 |
8 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 230,409 | m3 |
C | Thoát nước | |||
1 | Đào móng rãnh thoát nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 421,409 | m3 |
2 | Dăm sạn đệm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 29,117 | m3 |
3 | Bê tông móng rãnh M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 55,15 | m3 |
4 | Ván khuôn móng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 147,312 | m2 |
5 | Bê tông thân rãnh M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 61,893 | m3 |
6 | Ván khuôn thân rãnh | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 886,52 | m2 |
7 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 13,392 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,907 | tấn |
9 | Ván khuôn tấm đan | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 76,384 | m2 |
10 | Bê tông rãnh hình thang M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 48,365 | m3 |
11 | Lắp đặt tấm đan | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 310 | tấm |
12 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 357,643 | m3 |
D | Nước sinh hoạt | |||
1 | Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 20,736 | m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 12,996 | m3 |
3 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,818 | m3 |
4 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5,697 | m3 |
5 | Ván khuôn móng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 15,8 | m2 |
6 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,099 | tấn |
7 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,117 | tấn |
8 | Bê tông cột M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1,513 | m3 |
9 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 24,08 | m2 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,025 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,418 | tấn |
12 | Bê tông dầm M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,605 | m3 |
13 | Ván khuôn dầm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 25,74 | m2 |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,054 | tấn |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,392 | tấn |
16 | Bê tông sàn M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,162 | m3 |
17 | Ván khuôn sàn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 17,41 | m2 |
18 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép sàn, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,261 | tấn |
19 | Bê tông tường M200 đá 1x2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2,728 | m3 |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường, đường kính cốt thép | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,146 | tấn |
21 | Ván khuôn tường | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 36,8 | m2 |
22 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 18,6 | m2 |
23 | Láng vữa tạo dốc đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 9,6 | m2 |
24 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 18,6 | m2 |
25 | Gia công lan can | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,092 | tấn |
26 | Gia công thang sắt | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 0,067 | tấn |
27 | Lắp dựng lan can sắt | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 9,952 | m2 |
28 | Gia công lắp đặt nắp đậy hố thăm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | CK |
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 11,039 | m2 |
30 | Lắp đặt co ren thép tráng kẽm nối bằng P.P măng sông, D = 60mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
31 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 59.9mm, dày 2mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 3,8 | m |
32 | Lắp đặt van ren bằng van cửa đồng MBV DN50 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
33 | Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE, đường kính măng sông 63mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
34 | Lắp đặt co 90 HDPE D63 bằng phương pháp măng sông | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
35 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D63 dày 5,8mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 115 | m |
36 | Lắp đặt tê HDPE D63/50/63 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5 | cái |
37 | Lắp đặt nút bịt HDPE D63mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
38 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D50 dày 4,6mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 250 | m |
39 | Lắp đặt nút bịt HDPE D50mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 5 | cái |
40 | Lắp đai khởi thủy HDPE D63x1/2" | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8 | cái |
41 | Lắp đai khởi thủy HDPE D50x1/2" | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 23 | cái |
42 | Lắp đặt măng sông ren ngoài HDPE, đường kính D20mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 31 | cái |
43 | Lắp đặt măng sông ren trong HDPE, đường kính D20mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 62 | cái |
44 | Lắp đặt van khóa HDPE DN20, 2 đầu rắc co | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 31 | cái |
45 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D20 dày 2,3mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 62 | m |
46 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 31 | cái |
47 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D34mm, dày 2mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 7 | m |
48 | Lắp đặt ống nhựa uPVC D60mm, dày 2,8mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8 | m |
49 | Lắp đặt co uPVC D60mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
50 | Lắp đặt co uPVC D34mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 2 | cái |
51 | Lắp đặt van khóa uPVC D60mm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
52 | Khoan giếng | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 80 | m |
53 | Máy bơm nước | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
54 | Van phao điện (tự đóng mở) | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
55 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 8 | m |
56 | Lắp đặt các aptomat 3 pha, cường độ dòng điện | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | cái |
57 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3x10mm2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 50 | m |
58 | Lắp bảng điện | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | 1 | bảng |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn 250l | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
2 | Máy cắt uốn 5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
3 | Máy đầm dùi 1.5kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 2 |
4 | Máy đầm bàn 1kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
5 | Máy đầm cóc | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
6 | Máy hàn 23kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
7 | Máy cắt gạch 1,7kW | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
8 | Máy lu ≥ 10T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị | 1 |
9 | Máy phát điện | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu | 1 |
10 | Máy đào ≥ 0,8m3 | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị | 1 |
11 | Ô tô tự đổ ≥ 7T | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm định | 2 |
12 | Máy ủi 110CV | Hoạt động tốt, sẵn sàng huy động cho gói thầu, giấy chứng nhận đăng ký xe chuyên dùng, giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng thiết bị | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới | 8.577 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
2 | Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, đất cấp III | 5.991,01 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
3 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 463,18 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 5.527,83 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
5 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 26,011 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
6 | Đào khuôn đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp III | 204,398 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
7 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 36,187 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
8 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 1.073,26 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
9 | Lớp cát đệm dày 3cm | 32,198 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
10 | Bê tông mặt đường M250 đá 1x2 dày 17cm | 181,264 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn mặt đường | 105,98 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
12 | Vận chuyển đất dư thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 230,409 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
13 | Đào móng rãnh thoát nước, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | 421,409 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
14 | Dăm sạn đệm | 29,117 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
15 | Bê tông móng rãnh M200 đá 1x2 | 55,15 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
16 | Ván khuôn móng | 147,312 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
17 | Bê tông thân rãnh M200 đá 1x2 | 61,893 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
18 | Ván khuôn thân rãnh | 886,52 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
19 | Bê tông tấm đan M200 đá 1x2 | 13,392 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
20 | Cốt thép tấm đan | 1,907 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
21 | Ván khuôn tấm đan | 76,384 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
22 | Bê tông rãnh hình thang M200 đá 1x2 | 48,365 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
23 | Lắp đặt tấm đan | 310 | tấm | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | 357,643 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
25 | Đào móng công trình, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp III | 20,736 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
26 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 12,996 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
27 | Bê tông lót móng M100 đá 4x6 | 1,818 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
28 | Bê tông móng M200 đá 1x2 | 5,697 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
29 | Ván khuôn móng | 15,8 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,099 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,117 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
32 | Bê tông cột M200 đá 1x2 | 1,513 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
33 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 24,08 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,025 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép cột, đường kính cốt thép | 0,418 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
36 | Bê tông dầm M200 đá 1x2 | 2,605 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
37 | Ván khuôn dầm | 25,74 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép | 0,054 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép dầm, đường kính cốt thép | 0,392 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
40 | Bê tông sàn M200 đá 1x2 | 2,162 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
41 | Ván khuôn sàn | 17,41 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép sàn, đường kính cốt thép | 0,261 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
43 | Bê tông tường M200 đá 1x2 | 2,728 | m3 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép tường, đường kính cốt thép | 0,146 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
45 | Ván khuôn tường | 36,8 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 18,6 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
47 | Láng vữa tạo dốc đáy bể, dày 2cm, vữa XM mác 100 | 9,6 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
48 | Quét nước xi măng 2 nước | 18,6 | m2 | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
49 | Gia công lan can | 0,092 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V | ||
50 | Gia công thang sắt | 0,067 | tấn | Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM như sau:
- Có quan hệ với 147 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,17 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 20,00%, Xây lắp 61,29%, Tư vấn 4,52%, Phi tư vấn 14,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 344.308.744.129 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 336.647.361.202 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,23%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trong khi từ 9:00 đến 5:00 và điều xảy ra trong công việc rất quan trọng… điều diễn ra từ 5:00 đến 9:00, trong khi bạn không làm việc, chắc chắn còn quan trọng hơn. "
Zig Ziglar
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1978, quân dân tự vệ huyện Ba Vì (Hà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN PHƯỚC QUẢNG NAM đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.