Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 15:19 14/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn MDrắk, huyện MDrắk
Gói thầu
Xây lắp công trình
Chủ đầu tư
- Chủ đầu tư (bên mời thầu): Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - Số điện thoại: 02623.731.927 - Email: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn MDrắk, huyện MDrắk
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:40 25/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:14 14/08/2022
đến
10:40 25/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:40 25/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
190.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/08/2022 (23/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình huyện M'Drắk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Hệ thống điện chiếu sáng nội thị trấn MDrắk, huyện MDrắk
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 420 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh và ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình huyện M'Drắk , địa chỉ: Thị trấn M'Drắk, huyện M'Drắk, tỉnh Đắk lắk
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư (bên mời thầu): Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - Số điện thoại: 02623.731.927 - Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Một thành viên LTC (địa chỉ: Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). - Thẩm định hồ sơ Thiết kế: Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk). - Thẩm định dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tâng huyện M’Drắk (huyện M'Drắk, tỉnh Đắk Lắk). - Lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk (Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk). - Đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ chuyên gia đấu thầu do Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk lập (Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk).

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình huyện M'Drắk , địa chỉ: Thị trấn M'Drắk, huyện M'Drắk, tỉnh Đắk lắk
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư (bên mời thầu): Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - Số điện thoại: 02623.731.927 - Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh khả năng huy động máy móc thiết bị (hóa đơn, giấy tờ xe máy thiết bị; hợp đồng thuê thiết bị trong trường hợp đi thuê; đối với những loại thiết bị có yêu cầu về chất lượng phải nộp kèm chứng nhận kiểm định còn hiệu lực). - Tài liệu chứng minh năng lực và khả năng huy động nhân sự chủ chốt (hợp đồng lao động; chứng chỉ bằng cấp của nhân sự; hồ sơ chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhân sự). - Bảo lãnh dự thầu, cam kết tín dụng (nếu có) do ngân hàng hoặc các tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp ở Việt Nam phát hành. - Đối với phần thiết bị điện: Nhà thầu phải cung cấp danh mục, thông tin các loại thiết bị cung cấp cho công trình (các loại thiết bị phải cung cấp về tên, chủng loại, nhà sản xuất dự kiến để bên mời thầu có cơ sở đối chiếu và kiểm tra chất lượng). - Đối với máy móc thiết bị và nhân sự chủ chốt: Nhà thầu phải gửi kèm các tài liệu về chứng minh năng lực của nhân sự và máy móc thiết bị. Cam kết các nhân sự và máy móc thiết bị này không đang thực hiện các gói thầu khác trong cùng thời gian. Đối với nhân sự: Nhà thầu gửi kèm văn bản chứng minh kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng tương tự (xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng có tên và chức danh). - Đối với tình hình tài chính của nhà thầu: + Trong thời gian đánh giá: Hệ thống tự đánh giá. + Trong thời gian thương thảo hợp đồng: Nhà thầu nộp kèm báo cáo tài chính được chứng thực theo yêu cầu của chương III, và nộp kèm các tài liệu xác nhận của cơ quan quản lý thuế để bên mời thầu có cơ sở đối chiếu (Trường hợp số liệu của nhà thầu do Hệ thống trích xuất từ Hệ thống thuế điện tử thì không yêu cầu nhà thầu xuất trình tài liệu để chứng minh). - Đối với nội dung hợp đồng tương tự: Nhà thầu nộp kèm các hợp đồng tương tự, trong đó phải thể hiện nội dung về tính tương tự của hợp đồng (Quyết định phê duyệt dự án); Đối với các hợp đồng đã hoàn thành: Nộp kèm biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. Đối với hợp đồng chưa hoàn thành: Nhà thầu nộp kèm biên bản nghiệm thu khối lượng để chứng minh khối lượng hoàn thành đối với các hạng mục tương tự.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 190.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư (bên mời thầu): Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện M’Drắk; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - Số điện thoại: 02623.731.927 - Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Người có thẩm quyền: Phó giám đốc phụ trách Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện M’Drắk; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - sđt: 02623.731.927;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu; - Địa chỉ: Thị trấn M’Drắk, huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk; - sđt: 0972.434.934 (Nam);
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk - Địa chỉ: 17 Lê Duẩn, P.Tự An, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. - Số điện thoại: 0262 3851 462

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
420 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 19.500.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.780.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật chiếu sáng đô thị. - Tương tự có kết cấu: Là tuyến chiếu sáng đi ngầm sử dụng trụ thép, có đầy đủ các hạng mục: Móng BTXM, trụ thép, bóng chiếu sáng, tủ điều khiển, tiếp địa, mương cáp đi ngầm. - Hoàn thành phần lớn là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng. Nhà thầu phải gửi kèm biên bản nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu khối lượng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.250.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 12.500.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng ngành điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác xây dựng công trình điện hạng III trở lên.- Đã có kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng ít nhất 02 công trình điện hạng III (có xác nhận của chủ đầu tư).- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.55
2Phó chỉ huy trưởng (phụ trách công tác lắp đặt thiết bị)1- Tốt nghiệp đại học chuyện ngành kỹ thuật điện.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị hạng III trở lên.- Đã có kinh nghiệm thi công ít nhất 02 công trình điện hạng III (có xác nhận của chủ đầu tư).- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.44
3Kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên các chuyên ngành kỹ thuật điện.- Đã có kinh nghiệm là chỉ huy trưởng hoặc kỹ thuật thi công cho ít nhất 02 công trình tương tự (có xác nhận của chủ đầu tư).- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.22
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên các chuyên ngành xây dựng.- Có chứng nhận bồi dưỡng, huấn luyện an toàn lao động.- Đã có kinh phụ trách công tác an toàn lao động cho ít nhất 01 công trình xây dựng (có xác nhận của chủ đầu tư).- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.22
5Cán bộ phụ trách hồ sơ, khối lượng thanh quyết toán1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên các chuyên ngành về xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên.- Đã có kinh phụ trách khối lượng, hồ sơ thanh quyết toán cho ít nhất 01 công trình xây dựng (có xác nhận của chủ đầu tư).- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.11
6Công nhân kỹ thuật tay nghề cao5- Công nhân kỹ thuật các nghành về xây dựng, có chứng nhận bồi dưỡng hoặc sơ cấp nghề hạng 3/7 trở lên.- Nhà thầu phải nộp kèm bằng cấp, chứng chỉ đã được chứng thực. Cung cấp hợp đồng lao động.- Nhà thầu phải có cam kết về khả năng huy động nhân sự chủ chốt.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APhần lắp đặt và thiết bị chiếu sáng
1Lắp dựng cột thép chiều cao Chương V-EHSMT100Cột
2Lắp cửa cộtChương V-EHSMT100Cửa
3Áptomat 1pha 10AChương V-EHSMT100Cái
4Luồn cáp cửa cộtChương V-EHSMT200Đầu cáp
5Lắp bảng điện cửa cột 150x100x10mmChương V-EHSMT100Bảng
6Đế gang cột thépChương V-EHSMT100Cột
7Cột bê tông li tâm PC.I-10-190-3,5;k=2Chương V-EHSMT3Cột
8Cột bê tông li tâm PC.I-10-190-4,3;k=2Chương V-EHSMT6Cột
9Đôminô đấu cáp cửa cột (Đôminô 3 pha 50A)Chương V-EHSMT100Hộp
10Băng keo cách điệnChương V-EHSMT25Cuộn
11Làm đầu cáp khôChương V-EHSMT200Đầu cáp
12Đầu cốt có tiết diện 16mm2Chương V-EHSMT200Cái
13Đầu cốt có tiết diện 25mm2Chương V-EHSMT600Cái
14Làm đầu cáp khôChương V-EHSMT6Đầu cáp
15Đầu cốt đồng có tiết diện 16mm2Chương V-EHSMT9Cái
16Đầu cốt đồng có tiết diện 25mm2Chương V-EHSMT18Cái
17Đầu cốt đồng có tiết diện 10mm2 lắp TĐ liên hoànChương V-EHSMT6Cái
18Làm đầu cáp khôChương V-EHSMT8Đầu cáp
19Đầu cốt đồng nhôm có tiết diện 25mm2Chương V-EHSMT16Cái
20Đầu cốt đồng nhôm có tiết diện 50mm2Chương V-EHSMT16Cái
21Cần đèn CĐL-1Chương V-EHSMT100Bộ
22Cần đèn CĐL1-8,5Chương V-EHSMT2Bộ
23Cần đèn CĐL1-10Chương V-EHSMT47Bộ
24Cần đèn CĐL2-1-10Chương V-EHSMT12Bộ
25Cần đèn CĐL2-2-10Chương V-EHSMT10Bộ
26Đèn LED 220V/120W/IP66Chương V-EHSMT171Bộ
27Tủ điện có kích thước 600x800x220cm > 2m.Chương V-EHSMT5Tủ
28Giá đỡ tủ điện chiếu sángChương V-EHSMT5Bộ
29Làm tiếp địa tủ điệnChương V-EHSMT10m
30Dây dẫn CVV(2x2,5)mm2 cáp ngầmChương V-EHSMT1.400m
31Dây dẫn CVV(2x2,5)mm2 cáp treoChương V-EHSMT335m
32Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA(3x16+1x10)mm2Chương V-EHSMT5.431m
33Cáp vặn xoắn ABC(4x50)mm2Chương V-EHSMT40m
34Cáp vặn xoắn ABC(4x25)mm2Chương V-EHSMT3.017m
35Đánh số cột thépChương V-EHSMT100Cột
36Đánh số cột BTLTChương V-EHSMT71Cột
37Đào hố khoan đặt ống qua đường, hố 1 (H1), đất cấp IIIChương V-EHSMT90m3
38Đào hố khoan đặt ống qua đường, hố 1 (H2), đất cấp IIIChương V-EHSMT40m3
39Lấp đất hố khoan; đất cấp IIIChương V-EHSMT130m3
40Ống thép mạ kẽm D= 34Chương V-EHSMT20m
41Ống thép mạ kẽm D= 75Chương V-EHSMT207m
42Khoan ngầm trên cạnChương V-EHSMT127m
43Dây đồng trần M10 làm tiếp địa liên hoànChương V-EHSMT5.431m
44Đai thépChương V-EHSMT89Bộ
45Bulong móc M16x250Chương V-EHSMT48Bộ
46Giá móc cápChương V-EHSMT38Bộ
47Khóa đỡ cápChương V-EHSMT48Bộ
48Khóa néo cápChương V-EHSMT40Bộ
49Kẹp xuyên cáp nhôm vặn xoắn ABCChương V-EHSMT222Bộ
BMóng trụ MĐ-1
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT74,256m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT9,1m3
3Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT378,56m2
4Khung móng cột M22x1192Chương V-EHSMT1.583,4Bộ
5Ống nhựa PVC F 90 luồn cáp dày 2,9mmChương V-EHSMT243,88m
6Co lơi ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT364Cái
7Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT243,88m
8Keo dán số 2Chương V-EHSMT27,3Hộp
9Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT109,2m3
10Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT25,844m3
11Vận chuyển đất thừa bằng bằng otoChương V-EHSMT83,356m3
CMóng trụ MĐ-3-70
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT3,352m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT0,512m3
3Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT16,88m2
4Khung móng cột M22x2517Chương V-EHSMT77,32Bộ
5Ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT6,92m
6Co lơi ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT8Cái
7Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT6,92m
8Keo dán số 2Chương V-EHSMT0,6Hộp
9Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT7,776m3
10Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT3,912m3
11Vận chuyển đất thừa bằng máyChương V-EHSMT3,864m3
DMóng trụ MĐ-4-90
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT3,608m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT0,512m3
3Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT18,16m2
4Khung móng cột M30x1950Chương V-EHSMT82,12Bộ
5Ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT7,72m
6Co lơi ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT8Cái
7Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT7,72m
8Keo dán số 2Chương V-EHSMT0,6Hộp
9Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT7,776m3
10Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT3,656m3
11Vận chuyển đất thừa bằng máyChương V-EHSMT4,12m3
EMóng trụ MĐ-5-130
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT11,58m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT1,28m3
3Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT58,2m2
4Khung móng cột M30x1950Chương V-EHSMT266,53Bộ
5Ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT23,3m
6Co lơi ống nhựa PVC F 90 luồn cápChương V-EHSMT20Cái
7Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT23,3m
8Keo dán số 2Chương V-EHSMT1,5Hộp
9Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT25,92m3
10Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT13,06m3
11Vận chuyển đất thừa bằng máyChương V-EHSMT12,86m3
FMóng trụ MT-1
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT2,13m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT0,45m3
3Bê tông chèn M200; đá 1 x 2Chương V-EHSMT0,24m3
4Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT12,12m2
5Thép tròn D8 ( Đường kính cốt thép Chương V-EHSMT12,57kg
6Thép tròn D10 ( Đường kính cốt thép Chương V-EHSMT16,32kg
7Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT7,65m3
8Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT5,52m3
9Vận chuyển đất thừa bằng bằng otoChương V-EHSMT2,13m3
GMóng trụ MG-1
1Bê tông móng trụ M150; đá 2x4Chương V-EHSMT6,87m3
2Bê tông lót móngChương V-EHSMT1,29m3
3Bê tông chèn M200; đá 1 x 2Chương V-EHSMT0,42m3
4Ván khuôn cốt phaChương V-EHSMT24m2
5Thép tròn D8 ( Đường kính cốt thép Chương V-EHSMT18,6kg
6Thép tròn D10 ( Đường kính cốt thép Chương V-EHSMT25,92kg
7Đào hố móng trên vỉa hè; rộng >1, sâu H >1m; đất cấp IIIChương V-EHSMT22,032m3
8Lấp đất hố móng đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT15,162m3
9Vận chuyển đất thừa bằng bằng otoChương V-EHSMT6,87m3
HMương cáp nền bê tông 1 mạch (tính cho 1m)
1Phá dỡ nền Bê tông không cốt thépChương V-EHSMT108,24m3
2Bê tông M200 đá 1x2 hoàn hiện MBChương V-EHSMT108,24m3
3Gạch thẻChương V-EHSMT324,72m2
4Băng báo cáp ngầmChương V-EHSMT1.849,1m
5Rải cát mương cápChương V-EHSMT234,52m3
6Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT1.840,08m
7Nắp bịt ống nhựa HPDE D65/50Chương V-EHSMT1.804cái
8Đào mương cáp; đất cấp IIIChương V-EHSMT613,36m3
9Lấp đất mương cáp đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT378,84m3
10Vận chuyển đất thừa bằng otoChương V-EHSMT234,52m3
IMương cáp nền đất 1 mạch (tính cho 1m)
1Rải cát mương cápChương V-EHSMT381,16m3
2Ống HDPE D65/50 luồn cáp ngầmChương V-EHSMT2.990,64m
3Nắp bịt ống nhựa HPDE D65/50Chương V-EHSMT2.932cái
4Gạch thẻChương V-EHSMT527,76m2
5Băng báo cáp ngầmChương V-EHSMT3.005,3m
6Đào mương cáp; đất cấp IIIChương V-EHSMT1.172,8m3
7Lấp đất mương cáp đầm chặt; K = 0.95Chương V-EHSMT791,64m3
8Vận chuyển đất thừa bằng otoChương V-EHSMT381,16m3
JTiếp địa cột đèn chiếu sáng LR-1
1Cọc tiếp địa L63x63x6; L=2,5m (1 cọc)Chương V-EHSMT100Vị trí
2Kéo rải thép tròn F12 làm cờ tiếp địaChương V-EHSMT200m
3Thép tấm dày 40x4x100, mạ kẽmChương V-EHSMT12,6kg
4Sơn MiniumChương V-EHSMT10kg
5Que hàn fi 4Chương V-EHSMT20kg
KTiếp địa cột đèn chiếu sáng LR-4
1Cọc tiếp địa L63x63x6; L=2,5m (4cọc)Chương V-EHSMT20Vị trí
2Kéo rải thép tròn F12 làm tiếp địaChương V-EHSMT55m
3Kéo rải thép tròn F12 làm cờ tiếp địaChương V-EHSMT10m
4Thép tấm dày 40x4x100, mạ kẽmChương V-EHSMT0,63kg
5Sơn MiniumChương V-EHSMT0,5kg
6Que hàn fi 4Chương V-EHSMT1kg
7Đào rãnh tiếp địa, đất cấp 3Chương V-EHSMT18m3
8Lấp đất công trìnhChương V-EHSMT18m3
LThí nghiệm đường dây chiếu sáng
1Thí nghiệm áptomát; dòng điện Chương V-EHSMT5Cái
2Thí nghiệm Khởi động từ; dòng điện Chương V-EHSMT10Cái
3TNHC cáp hạ thế CVV2x2,5; ( số ruột cáp =2 )Chương V-EHSMT2Sợi
4TNHC cáp vặn xoắn ABC 4x50; ( số ruột cáp =4 )Chương V-EHSMT2Sợi
5TNHC cáp vặn xoắn ABC 4x25; ( số ruột cáp =4 )Chương V-EHSMT2Sợi
6TNHC cáp ngầm hạ thế 3x16+1x10; ( số ruột cáp =4 )Chương V-EHSMT1Sợi
7Thí nghiệm tiếp đất cột điệnChương V-EHSMT5Vị trí

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe ô tô- Tải trọng ≥ 5T.- (Nhà thầu phải nộp kèm hóa đơn hoặc giấy tờ hoặc hợp đồng thuê thiết bị. Chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực)- Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động thiết bị3
2Cần cẩu- Tải trọng ≥ 5T.- (Nhà thầu phải nộp kèm hóa đơn hoặc giấy tờ hoặc hợp đồng thuê thiết bị. Chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực)- Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động thiết bị2
3Xe nâng (hoặc cẩu có thùng)- Chiều cao làm việc 9-11m.- (Nhà thầu phải nộp kèm hóa đơn hoặc giấy tờ hoặc hợp đồng thuê thiết bị. Chứng nhận đăng kiểm còn hiệu lực)- Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động thiết bị3
4Các loại thiết bị: Đầm đất, máy cắt gạch đá, máy cắt, uốn thép; khoan bê tông; máy hàn; đầm bê tông; máy trộn vữa, trộn bê tông; máy bơm nước, máy phát điện.- Nhà thầu phải cam kết khả năng huy động thiết bị1
5Phòng thí nghiệm hiện trườngNhà thầu phải sở hữu phòng thí nghiệm hoặc có hợp đồng nguyên tắc thuê phòng thí nghiệm. Phòng thí nghiệm phải đủ điều kiện thí nghiệm chất lượng công trình (phần xây dựng và thiết bị điện), có quyết định công nhận hoạt động còn hiệu lực. Trong trường hợp thuê thí nghiệm, đơn vị thí nghiệm phải cam kết lập phòng thí nghiệm tại hiện trường công trình và cử cán bộ có năng lực phụ trách phòng thí nghiệm.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng cột thép chiều cao
100 Cột Chương V-EHSMT
2 Lắp cửa cột
100 Cửa Chương V-EHSMT
3 Áptomat 1pha 10A
100 Cái Chương V-EHSMT
4 Luồn cáp cửa cột
200 Đầu cáp Chương V-EHSMT
5 Lắp bảng điện cửa cột 150x100x10mm
100 Bảng Chương V-EHSMT
6 Đế gang cột thép
100 Cột Chương V-EHSMT
7 Cột bê tông li tâm PC.I-10-190-3,5;k=2
3 Cột Chương V-EHSMT
8 Cột bê tông li tâm PC.I-10-190-4,3;k=2
6 Cột Chương V-EHSMT
9 Đôminô đấu cáp cửa cột (Đôminô 3 pha 50A)
100 Hộp Chương V-EHSMT
10 Băng keo cách điện
25 Cuộn Chương V-EHSMT
11 Làm đầu cáp khô
200 Đầu cáp Chương V-EHSMT
12 Đầu cốt có tiết diện 16mm2
200 Cái Chương V-EHSMT
13 Đầu cốt có tiết diện 25mm2
600 Cái Chương V-EHSMT
14 Làm đầu cáp khô
6 Đầu cáp Chương V-EHSMT
15 Đầu cốt đồng có tiết diện 16mm2
9 Cái Chương V-EHSMT
16 Đầu cốt đồng có tiết diện 25mm2
18 Cái Chương V-EHSMT
17 Đầu cốt đồng có tiết diện 10mm2 lắp TĐ liên hoàn
6 Cái Chương V-EHSMT
18 Làm đầu cáp khô
8 Đầu cáp Chương V-EHSMT
19 Đầu cốt đồng nhôm có tiết diện 25mm2
16 Cái Chương V-EHSMT
20 Đầu cốt đồng nhôm có tiết diện 50mm2
16 Cái Chương V-EHSMT
21 Cần đèn CĐL-1
100 Bộ Chương V-EHSMT
22 Cần đèn CĐL1-8,5
2 Bộ Chương V-EHSMT
23 Cần đèn CĐL1-10
47 Bộ Chương V-EHSMT
24 Cần đèn CĐL2-1-10
12 Bộ Chương V-EHSMT
25 Cần đèn CĐL2-2-10
10 Bộ Chương V-EHSMT
26 Đèn LED 220V/120W/IP66
171 Bộ Chương V-EHSMT
27 Tủ điện có kích thước 600x800x220cm > 2m.
5 Tủ Chương V-EHSMT
28 Giá đỡ tủ điện chiếu sáng
5 Bộ Chương V-EHSMT
29 Làm tiếp địa tủ điện
10 m Chương V-EHSMT
30 Dây dẫn CVV(2x2,5)mm2 cáp ngầm
1.400 m Chương V-EHSMT
31 Dây dẫn CVV(2x2,5)mm2 cáp treo
335 m Chương V-EHSMT
32 Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA(3x16+1x10)mm2
5.431 m Chương V-EHSMT
33 Cáp vặn xoắn ABC(4x50)mm2
40 m Chương V-EHSMT
34 Cáp vặn xoắn ABC(4x25)mm2
3.017 m Chương V-EHSMT
35 Đánh số cột thép
100 Cột Chương V-EHSMT
36 Đánh số cột BTLT
71 Cột Chương V-EHSMT
37 Đào hố khoan đặt ống qua đường, hố 1 (H1), đất cấp III
90 m3 Chương V-EHSMT
38 Đào hố khoan đặt ống qua đường, hố 1 (H2), đất cấp III
40 m3 Chương V-EHSMT
39 Lấp đất hố khoan; đất cấp III
130 m3 Chương V-EHSMT
40 Ống thép mạ kẽm D= 34
20 m Chương V-EHSMT
41 Ống thép mạ kẽm D= 75
207 m Chương V-EHSMT
42 Khoan ngầm trên cạn
127 m Chương V-EHSMT
43 Dây đồng trần M10 làm tiếp địa liên hoàn
5.431 m Chương V-EHSMT
44 Đai thép
89 Bộ Chương V-EHSMT
45 Bulong móc M16x250
48 Bộ Chương V-EHSMT
46 Giá móc cáp
38 Bộ Chương V-EHSMT
47 Khóa đỡ cáp
48 Bộ Chương V-EHSMT
48 Khóa néo cáp
40 Bộ Chương V-EHSMT
49 Kẹp xuyên cáp nhôm vặn xoắn ABC
222 Bộ Chương V-EHSMT
50 Bê tông móng trụ M150; đá 2x4
74,256 m3 Chương V-EHSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình huyện M'Drắk như sau:

  • Có quan hệ với 55 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,16 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 479.920.838.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 477.147.232.780 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,58%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 132

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Chỉ có hạnh phúc trong hi vọng, mới là hạnh phúc thuần túy nhất, thấu triệt nhất, hoàn toàn nhất. "

Ingres (Pháp)

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24376 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây