Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự án là: Cải tạo, mở rộng đường 3,75m thành 5,5m trên địa bàn quận Sơn Trà (Giai đoạn 1 - Phần đầu tư thí điểm) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 3. Hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng vật liệu. 4. Hợp đồng nguyên tắc với đơn vị tiếp nhận đổ thải 5. Thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 97.280.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND TP Đà Nẵng, Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà Trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.2473874, fax: 0236.3958266. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng, địa chỉ Tầng 7, tòa nhà Trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 0236. 3822217/ Fax: 0236. 3829184. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
100 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.919.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): - Hợp đồng tương tự là hợp đồng trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: Có cùng loại (Công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông, cấp IV, có đầy đủ các hạng mục công việc giao thông, thoát nước có giá trị xây lắp tối thiểu: 5.403 triệu đồng; cấp nước: 63 triệu đồng; cây xanh: 527 triệu đồng; tháo dỡ, di dời đường dây hạ thế và điện chiếu sáng: 817 triệu đồng), có tổng giá trị công việc xây lắp ≥6.810 triệu đồng. - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu tham gia với tư cách nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư công trình hoàn thành. - Để chứng minh hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Hợp đồng, bảng giá kèm theo hợp đồng, quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. - Để chứng minh công trình đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu phải cung cấp biên bản bàn giao đưa vào sử dụng, hóa đơn VAT xuất ra cho công trình. Trường hợp công trình hoàn thành phần lớn thì phải có văn bản xác nhận của chủ đầu tư về khối lượng thực hiện hoặc hồ sơ thanh toán đợt cuối cùng, kèm theo hóa đơn VAT xuất ra cho công trình. Lưu ý: Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu gốc toàn bộ nội dung trên để Bên mời thầu đối chiếu khi có yêu cầu. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.810.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 20.430.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.810.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.810.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 20.430.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Phải là Kỹ sư xây dựng cầu đường có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III, đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của chỉ huy trưởng công trình) có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà chỉ huy trưởng đã thực hiện có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Hợp đồng, bảng giá kèm theo hợp đồng, quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ giám sát quản lý chất lượng | 1 | Phải là kỹ sư xây dựng cầu đường có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III, đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát quản lý chất lượng ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ giám sát quản lý chất lượng), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ giám sát quản lý chất lượng đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công | 4 | Gồm 01 Kỹ sư xây dựng cầu đường, 01 Kỹ sư điện, 01 Kỹ sư cấp nước hoặc hạ tầng kỹ thuật, 01 Kỹ sư nông lâm đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp.Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. | 3 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng | 1 | Phải là kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách thanh toán khối lượng ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách an toàn thanh toán khối lượng). Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy | 1 | Phải là kỹ sư an toàn lao động, đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách an toàn lao động), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; chứng nhận phòng cháy chữa cháy do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | A. PHẦN GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC | |||
B | I. Phần tuyến | |||
C | 1. Nền đường | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.140,78 | m |
2 | Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,13 | m3 |
3 | Đào đất nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,49 | m3 |
4 | Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,11 | m3 |
5 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,11 | m3 |
6 | Đào đất khuôn đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.176,52 | m3 |
7 | Vận chuyển đất sau khi tận dụng còn thừa đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.122,182 | m3 |
D | 2. Mặt đường | |||
1 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày 4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.742,52 | m2 |
2 | Trải lưới thủy tinh chống nứt mặt đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 433,7 | m2 |
3 | Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.742,52 | m2 |
4 | Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày trung bình 2.15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.480,93 | m2 |
5 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.719,88 | m2 |
6 | Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.719,88 | m2 |
7 | Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 257,98 | m3 |
8 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 515,96 | m3 |
9 | Lu tăng cường nền đường (phần cạp mở rộng), độ chặt yêu cầu K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.719,88 | m2 |
E | 3. Bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây | |||
F | 3.1. Bó vỉa | |||
1 | Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 94,68 | m3 |
2 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 68,45 | m3 |
3 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,43 | m3 |
4 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.075,98 | m |
G | 3.2. Vỉa hè | |||
1 | Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.841,15 | m2 |
2 | Bê tông móng đá M100 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 147,29 | m3 |
3 | Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.841,15 | m2 |
H | 3.3. Lối lên xuống cho người khuyết tật | |||
1 | Đào đất móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,32 | m3 |
2 | Bê tông lối lên xuống M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,32 | m3 |
3 | San gạt, tạo phẳng đầm chặt, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,88 | m2 |
4 | Lát gạch Terrazzo chấm bi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,92 | m2 |
5 | Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,96 | m2 |
I | 3.4. Hố trồng cây | |||
1 | Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,79 | m3 |
2 | Cốt thép hố trồng cây d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,33 | Tấn |
3 | Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131 | Hố |
4 | Đào đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 72,29 | m3 |
5 | Đắp đất màu hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 57,12 | m3 |
J | 4. Tổ chức giao thông: | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 2mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142,91 | m2 |
2 | Sản xuất biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
3 | Thép hình các loại mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | Tấn |
4 | Nắp chụp thép hộp 25x50 bằng nhựa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
5 | Bu lông d10mm, l30mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
6 | Trụ đỡ bằng sắt ống d80, L=3m, dày 1.8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
7 | Sơn trụ biển báo, trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,04 | m2 |
8 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
9 | Di dời và lắp đặt tận dụng lại biển tam giác cạnh 70cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
K | Móng trụ biển báo | |||
1 | Cốt thép chống xoay d=14mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,008 | Tấn |
2 | Bê tông móng trụ biển báo M150 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | m3 |
3 | Đào đất móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,34 | m3 |
4 | Đắp đất móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3 | m3 |
L | Trụ tên đường di dời | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | m3 |
2 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | m3 |
3 | Cốt thép móng trụ d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,009 | Tấn |
4 | Bê tông móng đúc sẵn M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,31 | m3 |
5 | Bê tông móng M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | m3 |
6 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | m3 |
7 | Đào đất móng trụ tên đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,3 | m3 |
8 | Đắp đất móng trụ tên đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,71 | m3 |
9 | Bê tông đế trang trí đúc sẵn M200 đá 0.5x1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,21 | m3 |
10 | Sơn cột màu ghi 1 nước lót,1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,72 | m2 |
11 | Lắp đặt trụ tên đường tận dụng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
M | Trụ tên đường làm mới (Trụ 2 cánh lệch) | |||
1 | Cốt thép trụ d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,036 | Tấn |
2 | Cốt thép trụ d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,098 | Tấn |
3 | Bê tông trụ M200 đá 0.5x1 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | m3 |
4 | Bê tông cánh trụ M250 đá 0.5x1 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,16 | m3 |
5 | Trát gờ chỉ bề dày 2 cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,501 | m2 |
6 | Bê tông M200 đá 0.5x1 đế đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,28 | m3 |
7 | Sơn cột màu trắng 1 nước lót,1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,08 | m2 |
8 | Sơn cột màu ghi 1 nước lót,1 nước phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,96 | m2 |
N | Móng trụ | |||
1 | Cốt thép móng trụ d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,012 | Tấn |
2 | Bê tông móng M200 đá 1x2 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,41 | m3 |
3 | Bê tông móng M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,05 | m3 |
4 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,13 | m3 |
5 | Đào đất móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,73 | m3 |
6 | Đắp đất móng trụ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,94 | m3 |
7 | Biển báo hình chữ nhật KT(47x29)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
8 | Lắp đặt trụ tên đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
O | 5. Phá dỡ hiện trạng và di dời | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 439,2 | m3 |
2 | Đào xúc phế thải lên ô tô đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 439,2 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 439,2 | m3 |
P | 6. Hoàn trả nền, mặt đường do đào thi công ống cấp nước | |||
1 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,6 | m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,6 | m2 |
3 | Móng cấp phối đá dăm Dmax=25mm, dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,94 | m3 |
4 | Móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm, dày 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,88 | m3 |
5 | Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 47,27 | m3 |
Q | 7. Vá mặt đường bị bong lật | |||
1 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | m2 |
R | II. Phần nút | |||
S | 1. Nền đường | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 586,25 | m |
2 | Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 234,06 | m3 |
3 | Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,34 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 163,34 | m3 |
5 | Đào đất nền đường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 186,04 | m3 |
T | 2. Mặt đường. bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây (nút) | |||
U | 2.1. Mặt đường | |||
1 | Mặt đường bê tông nhựa chặt C9.5, dày 4cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.521,99 | m2 |
2 | Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.521,99 | m2 |
3 | Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt C9.5, dày trung bình 2.15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2.802,326 | m2 |
4 | Mặt đường bê tông nhựa chặt C19, dày 6cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310,07 | m2 |
5 | Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310,07 | m2 |
6 | Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,51 | m3 |
7 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,02 | m3 |
8 | Lu tăng cường nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 310,07 | m2 |
V | 3. Bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây | |||
W | 3.1. Bó vỉa | |||
1 | Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,6 | m3 |
2 | Đệm móng bằng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,73 | m3 |
3 | Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,73 | m3 |
4 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 858 | m |
X | 3.2. Vỉa hè | |||
1 | Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 793,44 | m2 |
2 | Bê tông móng đá M100 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,3 | m3 |
3 | Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 793,44 | m2 |
Y | 3.3. Hố trồng cây | |||
1 | Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,73 | m3 |
2 | Cốt thép tấm cánh đúc sẵn d6mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,035 | Tấn |
3 | Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Hố |
4 | Đào đất hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,73 | m3 |
5 | Đắp đất màu hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,1 | m3 |
Z | 3.4. Phá dỡ hiện trạng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,13 | m3 |
2 | Đào xúc phế thải lên ô tô đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,13 | m3 |
3 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,13 | m3 |
AA | III. Mương và hố ga: | |||
AB | 4.1. Mương dọc | |||
1 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 70,14 | m3 |
2 | Bê tông móng mương M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,2 | m3 |
3 | Đào đất hố móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 591,11 | m3 |
4 | Đắp đất móng, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 143,64 | m3 |
5 | Bê tông thân mương đổ tại chỗ M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20,43 | m3 |
6 | Bê tông thân mương đúc sẵn M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 140,77 | m3 |
7 | Cốt thép thân mương đúc sẵn d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,623 | Tấn |
8 | Cốt thép thân mương đúc sẵn d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,325 | Tấn |
9 | Cốt thép thân mương đúc sẵn d16mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,985 | Tấn |
10 | Lắp đặt mương U600 đúc sẵn, dài 3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 183 | Cấu kiện |
11 | Lắp đặt mương U800 đúc sẵn dài 3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 44 | Cấu kiện |
12 | Lắp đặt mương U800 đúc sẵn dài 3m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cấu kiện |
13 | Vữa xi măng M100 dày 1cm mối nối thân mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,4 | m3 |
14 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 làm mối nối thân mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 71,96 | m2 |
15 | Bê tông đan mương đổ tại chỗ M300 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 113,18 | m3 |
16 | Cốt thép đan mương đổ tại chỗ d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,811 | Tấn |
17 | Cốt thép đan mương đổ tại chỗ d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,52 | Tấn |
18 | Vữa xi măng M100 dày 1 cm mối nối đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,79 | m3 |
19 | Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 làm mối nối đan mương | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,08 | m2 |
AC | 4.2. Hố ga | |||
1 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,61 | m3 |
2 | Bê tông móng hố ga M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,41 | m3 |
3 | Bê tông thân hố ga đá 1x2 M250 đổ tại chỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,01 | m3 |
4 | Cốt thép hố ga đổ tại chỗ, d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,162 | Tấn |
5 | Cốt thép hố ga đổ tại chỗ d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,358 | Tấn |
6 | Nắp đan hố ga bằng gang KT(1120x1120)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Cái |
7 | Lắp đặt nắp hố ga bằng gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Cái |
8 | Lắp đặt bu lông bắt nắp đan hố ga | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 164 | Cái |
AD | 4.3. Hố thu nước | |||
1 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,44 | m3 |
2 | Bê tông hố thu đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,15 | m3 |
3 | Cốt thép hố thu d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,233 | Tấn |
4 | Cốt thép hố thu d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,615 | Tấn |
5 | Lắp đặt van lật ngăn mùi, KT(800x200)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Cái |
AE | 4.4. Tấm chắn rác KT(1000x300x100)mm | |||
1 | Bê tông tấm chắn rác M300 đá 0.5x1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,98 | m3 |
2 | Cốt thép tấm đan đúc sẵn d10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,291 | Tấn |
3 | Lắp đặt tấm chắn rác KT(1000x300x100)mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41 | Cái |
AF | 4.5. Tháo dỡ và đấu nối mương hiện trạng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 619,25 | m3 |
2 | Đào xúc phế thải lên ô tô đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 619,25 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80,66 | m3 |
4 | Vận chuyển phế thải đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 699,91 | m3 |
5 | Bê tông đấu nối mương đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,84 | m3 |
6 | Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 427,55 | m3 |
AG | 4.6. Nâng hố ga | |||
1 | Đục nhám mặt bê tông | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | m2 |
2 | Bê tông thân hố ga đá 1x2 M250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,62 | m3 |
3 | Cốt thép hố ga d8mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | Tấn |
4 | Cốt thép hố ga d12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,028 | Tấn |
5 | Tháo dỡ và lắp đặt nắp gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Cái |
AH | B. CÂY XANH | |||
1 | Trồng cây Bằng lăng tím cao h(3,1-3,5)m, đường kính thân (5,6-6,9)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142 | Cây |
2 | Chăm sóc, bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng 90 ngày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 142 | Cây |
3 | Bứng cây đường kính d≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Cây |
4 | Bứng cây đường kính 20cm≤d≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 29 | Cây |
5 | Vận chuyển cây về vườm ươm Nhà văn hóa Quận Sơn Trà | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56 | Cây |
6 | Chặt hạ cây đường kính d≤20cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | Cây |
7 | Chặt hạ cây đường kính 20cm≤d≤50cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | Cây |
8 | Vận chuyển cây chặt hạ d≤20cm đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 33 | Cây |
9 | Vận chuyển cây chặt hạ 20cm≤d≤50cm đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 62 | Cây |
AI | C. PHẦN DI DỜI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC | |||
AJ | I. Phần lắp đặt | |||
AK | 1. Phần mạng lưới | |||
1 | Lắp ống gang dẻo lòng xi măng D100, 6m/ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | m |
2 | Lắp ống nhựa HDPE D63, dày 4,7ly, PN12,5 nối MS | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
3 | Nối ống gang bằng gioăng cao su, D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | mối |
4 | Lắp khâu nối mềm D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
5 | Lắp khuỷu gang FF D100 45 độ (1/8) nối roăng, bu lông ép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
6 | Tháo lắp khuỷu gang FF D100 45 độ (1/8)nối roăng, bu lông ép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
7 | Lắp đai khởi thuỷ D100 gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
8 | Đoạn nối kép ren ngoài 2 đầu HDPE 2"x2" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
9 | Khâu nối ren ngoài HDPE D63x2" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
10 | Lắp van ren D50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
11 | Lắp cút 90 độ HDPE D63x2'' | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
12 | Khâu nối thẳng HDPE D63 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
AL | 2. Phần bộ van xả khí | |||
1 | Lắp đai khởi thuỷ D100 gang | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
2 | Lắp ống PPR D32 dày 2,9 ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m |
3 | Đoạn nối kép ren ngoài 2 đầu HDPE 1"x1" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
4 | Lắp van ren D25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
5 | Lắp van D25 xả khí | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
6 | Lắp van ren D20 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
7 | Lắp cút PPR D 32 1/8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
8 | Lắp tê D32-25 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
9 | Lắp khâu nối PPR D32-1" ren ngoài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
10 | Khâu nối ren ngoài PPR D25x3/4" | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
11 | Gia công lắp đặt chụp D250 bảo vệ van xả khí (kể cả bu lông ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | hộp |
12 | Roăn đai khởi thủy | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Cái |
13 | Cao su non | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
14 | Thử áp lực đường ống D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | m |
15 | Thử áp lực đường ống nhựa D 63 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
16 | Công súc xả đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Công |
17 | Roăn bích D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
18 | Bulong M16x80 bắt bích D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
AM | II. Phần xây dựng | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,578 | m3 |
2 | Lắp lại nền gạch Terazzo KT(300x300x30)cm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,25 | m2 |
3 | Bê tông nền, đá 1x2 M150 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,925 | m3 |
4 | Đào đất đặt đường ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,889 | m3 |
5 | Đổ bê tông đá 1x2 M200 gối đỡ phụ tùng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,384 | m3 |
6 | Vận chuyển đất đi đổ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,711 | m3 |
7 | Đắp đất hoàn trả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,727 | m3 |
8 | Nước súc xả (tính với v=1,5m/s; txả=1h ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43 | m3 |
AN | D. PHẦN THÁO DỠ DI DỜI ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
AO | I. Phần tháo dỡ điện chiếu sáng | |||
AP | 1. Đường An Cư 1 | |||
1 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 146,165 | m |
2 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
3 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
4 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
5 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
6 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
AQ | 2. Đường Hà Đặc | |||
1 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 136,735 | m |
2 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
3 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
4 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
5 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
6 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
7 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
AR | 3. Đường An Cư 2 | |||
1 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 58,835 | m |
2 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
3 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
4 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
5 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
6 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
7 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
AS | 4. Đường An Cư 3 | |||
1 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 59,143 | m |
2 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | m |
3 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
4 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
5 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
6 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
7 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
AT | 5. Đường Sương Nguyệt Ánh | |||
1 | Cột BTLT 8,4 (cột)+ Móng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Trụ |
2 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,48 | m |
3 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
4 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
5 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
6 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
7 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
8 | Kẹp treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
9 | Kẹp néo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
10 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
11 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
12 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Trụ |
AU | 6. Đường Phạm Tu | |||
1 | Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,1 | m |
2 | Dây lên đèn M(2x1,5) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
3 | Cần đèn L (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
4 | Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
5 | Đèn SON 150W/220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
6 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Côliê treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
AV | II. Phần xây dựng mới | |||
AW | 1. Đường An Cư 1 | |||
1 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 154,753 | m |
2 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
3 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
4 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Chụp |
5 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
6 | Móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
7 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Bộ |
8 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
9 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
10 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
11 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
12 | Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
13 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
14 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m |
15 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
16 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
17 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Vị trí |
AX | 2. Đường Hà Đặc | |||
1 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 137,235 | m |
2 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | m |
3 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
4 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
5 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Bộ |
6 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
7 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
8 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
9 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | Cái |
10 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
11 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,8 | m |
12 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
13 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
14 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Vị trí |
AY | 3. Đường An Cư 2 | |||
1 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,36 | m |
2 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
3 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT(đầu cột D160mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
4 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
5 | Móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
6 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
7 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
8 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
9 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
10 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
11 | Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
12 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
13 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | m |
14 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
15 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
16 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
AZ | 4. Đường An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,283 | m |
2 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
3 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
4 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
5 | Móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
6 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
7 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
8 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
9 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
10 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
11 | Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
12 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
13 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9 | m |
14 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
15 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
16 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
BA | 5. Đường Sương Nguyệt Ánh | |||
1 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
2 | Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
3 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
4 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
5 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240,235 | m |
6 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | m |
7 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Chụp |
8 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
9 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
10 | Móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Cái |
11 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 26 | Bộ |
12 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
13 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
14 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
15 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
16 | Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
17 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
18 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,4 | m |
19 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
20 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
21 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Vị trí |
22 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
BB | 6. Đường Phạm Tu | |||
1 | Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,1 | m |
2 | Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | m |
3 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Chụp |
4 | Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Chụp |
5 | Đèn LED 70W-220V | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
6 | Móc treo cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Bộ |
8 | Kẹp treo cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
9 | Kẹp siết cáp ABC(5x16) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
10 | Cầu chì cá 5A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
11 | Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
12 | Mối nối tiếp địa chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
13 | Cáp MV(1x10)-0,6kV | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,5 | m |
14 | Bịt đầu cáp 16 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
15 | Băng keo điện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cuộn |
16 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Vị trí |
BC | E. PHẦN THÁO, DỠ DI DỜI ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ | |||
BD | I. Phần tháo dỡ | |||
BE | 1. Đường Sương Nguyệt Ánh | |||
BF | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 257,993 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93,48 | m |
3 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | Cái |
4 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
5 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
6 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
7 | Tụ bù 20kVAR | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
8 | Xà nạnh hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
9 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
10 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
11 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
12 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
13 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
14 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
15 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
16 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
17 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93 | m |
BG | 2. Đường Phạm Tu | |||
BH | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 158,158 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,1 | m |
3 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Cái |
4 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
5 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
6 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
7 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
8 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
9 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Hộp |
10 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
11 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
12 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Bộ |
13 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
14 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 608 | m |
15 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165 | m |
BI | 3. Đường An Cư 3 | |||
BJ | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 144,32 | m |
2 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
3 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
4 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
5 | Cột BTLT 8,4B (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
6 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
7 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
8 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
9 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Hộp |
10 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Hộp |
11 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
12 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
13 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | m |
14 | Cáp công tơ 3P M(3x10+1x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
15 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 267 | m |
16 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105 | m |
BK | 4. Đường An Cư 2 | |||
BL | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131,508 | m |
2 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
3 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
4 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
5 | Cột BTLT 8,4B (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
6 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
7 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
8 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
9 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Hộp |
10 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
11 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
12 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
13 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
14 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 229 | m |
15 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
BM | 5. Đường An Cư 1 | |||
BN | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 438,495 | m |
2 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Cái |
3 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
4 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Trụ |
5 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
6 | Tụ bù 30kVAR | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
7 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
8 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
9 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
10 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
11 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
12 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
13 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
14 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390 | m |
BO | 6. Đường Hà Đặc | |||
BP | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 299,71 | m |
2 | Chốt xuyên | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
3 | Ghíp nối 2 bulông (cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
4 | Cột BTLT 8,4A (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
5 | Cột BTLT 8,4D (cột) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
6 | Vận chuyển trụ BTLT thu hồi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Trụ |
7 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
8 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Hộp |
9 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Hộp |
10 | Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
11 | Xà công tơ trụ LT8,4(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Bộ |
12 | Xà đỡ dây + sứ (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Bộ |
13 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
14 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 417 | m |
15 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | m |
BQ | II. Phần tận dụng | |||
BR | 1. Đường Sương Nguyệt Ánh | |||
BS | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 246,718 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 82,718 | m |
3 | Tụ bù 20kVAR | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
4 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
5 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
6 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45 | m |
7 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 180 | m |
8 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 93 | m |
BT | 2. Đường Phạm Tu | |||
BU | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,203 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,1 | m |
3 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Hộp |
4 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
5 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
6 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 608 | m |
7 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165 | m |
BV | 3. Đường An Cư 3 | |||
BW | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 117,568 | m |
2 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Hộp |
3 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Hộp |
4 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | m |
5 | Cáp công tơ 3P M(3x10+1x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
6 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 267 | m |
7 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105 | m |
BX | 4. Đường An Cư 2 | |||
BY | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 105,678 | m |
2 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Hộp |
3 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
4 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
5 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 229 | m |
6 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | m |
BZ | 5. Đường An Cư 1 | |||
CA | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 409,448 | m |
2 | Tụ bù 30kVAR | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Tủ |
3 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Hộp |
4 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
5 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18 | m |
6 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 390 | m |
CB | 6. Đường Hà Đặc | |||
CC | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 273,47 | m |
2 | Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Hộp |
3 | Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Hộp |
4 | Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Hộp |
5 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
6 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 417 | m |
7 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 240 | m |
CD | II. PHẦN XÂY DỰNG MỚI | |||
CE | 1. Đường Sương Nguyệt Ánh | |||
CF | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,633 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,633 | m |
3 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | Cái |
4 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34 | Bộ |
5 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
6 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x120 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
7 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
8 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x120 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
9 | Ghíp nối 2 bulông 25-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
10 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | Cái |
11 | Ghíp nối 2 bulông 120-120(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
12 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
13 | Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
14 | Xà nạnh hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
15 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
16 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
17 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
18 | Bịt đầu cáp 120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
19 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
20 | Thí nghiệm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Vị trí |
21 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
22 | Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | Cái |
23 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
24 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
25 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
26 | Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
27 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
28 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | m |
29 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
30 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
CG | 2. Đường Phạm Tu | |||
CH | Đường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,57 | m |
2 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,102 | m |
3 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | Cái |
4 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Bộ |
5 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
6 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
8 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
9 | Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
10 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Vị trí |
11 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
12 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
13 | Bịt đầu cáp 120 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
14 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cột |
15 | Thí nghiệm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
16 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
17 | Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | Cái |
18 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
19 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
20 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
21 | Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
22 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 210 | m |
23 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 55 | m |
24 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
25 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
26 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
CI | 3. Đường An Cư 3 | |||
CJ | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,16 | m |
2 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
3 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | Bộ |
4 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
5 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13 | Cái |
6 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
7 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
8 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
9 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
10 | Xà nạnh hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
11 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
12 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
13 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
14 | Thí nghiệm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
15 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
16 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
17 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
18 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m |
19 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 95 | m |
20 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | m |
21 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
22 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
23 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
CK | 4. Đường An Cư 2 | |||
CL | Phần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột) | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,905 | m |
2 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11 | Cái |
3 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | Bộ |
4 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
5 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
6 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
7 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
8 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
9 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
10 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
11 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
12 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
13 | Thí nghiẹm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Vị trí |
14 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cái |
15 | Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
16 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
17 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
18 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 85 | m |
19 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
20 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
21 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Móng |
22 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | trụ |
CM | 5. Đường An Cư 1 | |||
CN | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,273 | m |
2 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | Cái |
3 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60 | Bộ |
4 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
5 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | Cái |
6 | Ghíp nối 2 bulông 25-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
8 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Trụ |
9 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
10 | Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Trụ |
11 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
12 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
13 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | Cái |
14 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Cột |
15 | Thí nghiẹm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Vị trí |
16 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
17 | Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | Cái |
18 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bộ |
19 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Bộ |
20 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 130 | m |
21 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Móng |
22 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Móng |
23 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | trụ |
CO | 6. Đường Hà Đặc | |||
CP | Đường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3 | |||
1 | Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28,495 | m |
2 | Tấm móc cáp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 14 | Cái |
3 | Đai thép không rĩ + khoá | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 28 | Bộ |
4 | Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | Cái |
5 | Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
6 | Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
8 | Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Trụ |
9 | Mối nối tiếp địa hạ thế | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
10 | Tiếp địa RC-4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
11 | Bịt đầu cáp 95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 16 | Cái |
12 | Đánh số cột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cột |
13 | Thí nghiẹm tiếp địa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Vị trí |
14 | Hộp chia dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | Cái |
15 | Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 32 | Cái |
16 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
17 | Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
18 | Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
19 | Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
20 | Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
21 | Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 155 | m |
22 | Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 80 | m |
23 | Móng trụ MT1 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
24 | Móng trụ MT2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Móng |
25 | Vận chuyển trụ BTLT | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | trụ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào 0,7-1,25m3 | Máy đào 0,7-1,25m3 (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 3 |
2 | Máy rải bê tông nhựa 130-140CV | Máy rải bê tông nhựa 130-140CV (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
3 | Máy ủi 110CV | Máy ủi 110CV (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
4 | Lu bánh lốp 16T | Lu bánh lốp 16T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
5 | Lu bánh thép 10T | Lu bánh thép 10T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
6 | Ô tô tự đổ 7-13T | Ô tô tự đổ 7-13T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 4 |
7 | Ô tô tưới nhựa | Ô tô tưới nhựa (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
8 | Ô tô tưới nước 5,0m3 | Ô tô tưới nước 5,0m3(Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
9 | Cần trục ô tô 6-10T | Cần trục ô tô 6-10T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
10 | Trạm trộn bê tông nhựa ≥80T/h | Trạm trộn BTN ≥80T/h (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 1 |
11 | Xe nâng, chiều cao nâng 12,0 m | Xe nâng, chiều cao nâng 12,0m (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt) | 2 |
12 | Búa thủy lực (gắn trên máy đào) | Búa thủy lực (gắn trên máy đào) | 1 |
13 | Máy trộn 250-500L | Máy trộn 250-500L | 4 |
14 | Máy cắt uốn 5,0KW | Máy cắt uốn 5,0KW | 3 |
15 | Máy hàn 23KW | Máy hàn 23KW | 3 |
16 | Máy đầm cóc 70kg | Máy đầm cóc 70kg | 3 |
17 | Máy đầm bàn 1,0KW | Máy đầm bàn 1,0KW | 3 |
18 | Máy đầm dùi 1,5KW | Máy đầm dùi 1,5KW | 3 |
19 | Thiết bị sơn kẻ vạch | Thiết bị sơn kẻ vạch | 1 |
20 | Máy nén khí 600m3/h | Máy nén khí 600m3/h | 1 |
21 | Búa căn nèn khí 3m3/ph | Búa căn nèn khí 3m3/ph | 2 |
22 | Máy cắt bê tông 1,5kW | Máy cắt bê tông 1,5kW | 1 |
23 | Máy hàn nhiệt | Máy hàn nhiệt | 1 |
24 | Máy cắt cầm tay 1,0Kw | Máy cắt cầm tay 1,0Kw | 1 |
25 | Máy bơm 5,0CV | Máy bơm 5,0CV | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa cũ | 1.140,78 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0,95 | 22,13 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào đất nền đường | 70,49 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũ | 72,11 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển phế thải đi đổ | 72,11 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Đào đất khuôn đường | 1.176,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Vận chuyển đất sau khi tận dụng còn thừa đi đổ | 1.122,182 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày 4cm | 2.742,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Trải lưới thủy tinh chống nứt mặt đường | 433,7 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2) | 2.742,52 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày trung bình 2.15cm | 1.480,93 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cm | 1.719,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2) | 1.719,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cm | 257,98 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cm | 515,96 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Lu tăng cường nền đường (phần cạp mở rộng), độ chặt yêu cầu K≥0,95 | 1.719,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗ | 94,68 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm | 68,45 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 đúc sẵn | 34,43 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn | 1.075,98 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | 1.841,15 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Bê tông móng đá M100 2x4 | 147,29 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | 1.841,15 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Đào đất móng | 4,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông lối lên xuống M250 đá 1x2 | 4,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | San gạt, tạo phẳng đầm chặt, độ chặt yêu cầu K≥0.95 | 38,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lát gạch Terrazzo chấm bi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | 25,92 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm) | 12,96 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵn | 6,79 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Cốt thép hố trồng cây d6mm | 0,33 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵn | 131 | Hố | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Đào đất hố trồng cây | 72,29 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Đắp đất màu hố trồng cây | 57,12 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 2mm | 142,91 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Sản xuất biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | 4 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Thép hình các loại mạ kẽm | 0,008 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Nắp chụp thép hộp 25x50 bằng nhựa | 8 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bu lông d10mm, l30mm | 20 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Trụ đỡ bằng sắt ống d80, L=3m, dày 1.8mm | 12 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Sơn trụ biển báo, trụ | 6,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm | 4 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Di dời và lắp đặt tận dụng lại biển tam giác cạnh 70cm | 9 | Cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Cốt thép chống xoay d=14mm | 0,008 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Bê tông móng trụ biển báo M150 đá 1x2 | 1 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Đào đất móng trụ | 2,34 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Đắp đất móng trụ | 1,3 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép | 0,34 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Vận chuyển phế thải đi đổ | 0,34 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Cốt thép móng trụ d6mm | 0,009 | Tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Bê tông móng đúc sẵn M200 đá 1x2 | 0,31 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 110 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,74%, Xây lắp 73,91%, Tư vấn 21,74%, Phi tư vấn 2,61%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.148.896.779.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.091.011.508.072 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,04%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trước khi phán xét một người, hãy đi một dặm bằng giày của anh ta. Sau đó, ai thèm quan tâm nữa?… Anh ta cách xa một dặm rồi, và đôi giày đã là của bạn! "
Billy Connolly
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.