Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 14:03 27/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, mở rộng đường 3,75m thành 5,5m trên địa bàn quận Sơn Trà (Giai đoạn 1 - Phần đầu tư thí điểm)
Gói thầu
Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, mở rộng đường 3,75m thành 5,5m trên địa bàn quận Sơn Trà (Giai đoạn 1 - Phần đầu tư thí điểm)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:05 06/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:58 27/08/2022
đến
15:05 06/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:05 06/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
97.280.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi bảy triệu hai trăm tám mươi nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/09/2022 (04/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Cải tạo, mở rộng đường 3,75m thành 5,5m trên địa bàn quận Sơn Trà (Giai đoạn 1 - Phần đầu tư thí điểm)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 100 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng , địa chỉ: tầng 3, toà nhà làm việc các ban Quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đường Võ An Ninh, tổ 69, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Đơn vị tư vấn Khảo sát, lập hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng giao thông công chính Đà Nẵng, địa chỉ số 363 Tôn Đức Thắng, Phường Hoà Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng (nhà thầu chính); Công ty CP Tư vấn thiết kế Macshinco, địa chỉ số 104 Lê Duy Đình, Phường Chính Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng (nhà thầu phụ). + Đơn vị hồ sơ thẩm tra hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty CP Tư vấn và đầu tư xây dựng CICCO Đà Nẵng, địa chỉ số 20 Dương Thanh, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng (nhà thầu chính); Công ty CP tư vấn xây dựng điện chiếu sáng Su li Co địa chỉ số 58 Bùi Vịnh, phường Hoà Thọ Đông, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng (nhà thầu phụ). + Đơn vị thẩm định hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng, địa chỉ Tầng 12, 13 tòa nhà Trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng; + Đơn vị lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Bên mời thầu - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng; + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng , địa chỉ: tầng 3, toà nhà làm việc các ban Quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, đường Võ An Ninh, tổ 69, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
1. Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm của nhà thầu 2. Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng 3. Hợp đồng nguyên tắc với đơn vị cung ứng vật liệu. 4. Hợp đồng nguyên tắc với đơn vị tiếp nhận đổ thải 5. Thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 97.280.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu - Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND TP Đà Nẵng, Địa chỉ: Tầng 3, tòa nhà Trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 3, Nhà làm việc các Ban quản lý dự án và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc, số 48 đường Võ An Ninh, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.2473874, fax: 0236.3958266.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng, địa chỉ Tầng 7, tòa nhà Trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 0236. 3822217/ Fax: 0236. 3829184.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
100 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.600.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.919.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Hợp đồng tương tự là hợp đồng trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: Có cùng loại (Công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông, cấp IV, có đầy đủ các hạng mục công việc giao thông, thoát nước có giá trị xây lắp tối thiểu: 5.403 triệu đồng; cấp nước: 63 triệu đồng; cây xanh: 527 triệu đồng; tháo dỡ, di dời đường dây hạ thế và điện chiếu sáng: 817 triệu đồng), có tổng giá trị công việc xây lắp ≥6.810 triệu đồng. - Đối với hợp đồng tương tự nhà thầu tham gia với tư cách nhà thầu phụ thì phải có xác nhận của chủ đầu tư công trình hoàn thành. - Để chứng minh hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Hợp đồng, bảng giá kèm theo hợp đồng, quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh. - Để chứng minh công trình đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu phải cung cấp biên bản bàn giao đưa vào sử dụng, hóa đơn VAT xuất ra cho công trình. Trường hợp công trình hoàn thành phần lớn thì phải có văn bản xác nhận của chủ đầu tư về khối lượng thực hiện hoặc hồ sơ thanh toán đợt cuối cùng, kèm theo hóa đơn VAT xuất ra cho công trình. Lưu ý: Nhà thầu phải chuẩn bị tài liệu gốc toàn bộ nội dung trên để Bên mời thầu đối chiếu khi có yêu cầu.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.810.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 20.430.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Phải là Kỹ sư xây dựng cầu đường có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III, đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của chỉ huy trưởng công trình) có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà chỉ huy trưởng đã thực hiện có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Hợp đồng, bảng giá kèm theo hợp đồng, quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh.53
2Cán bộ giám sát quản lý chất lượng1Phải là kỹ sư xây dựng cầu đường có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III, đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát quản lý chất lượng ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ giám sát quản lý chất lượng), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ giám sát quản lý chất lượng đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh.53
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công4Gồm 01 Kỹ sư xây dựng cầu đường, 01 Kỹ sư điện, 01 Kỹ sư cấp nước hoặc hạ tầng kỹ thuật, 01 Kỹ sư nông lâm đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động do cơ quan có chức năng cấp.Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh.32
4Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng1Phải là kỹ sư kinh tế xây dựng hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách thanh toán khối lượng ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách an toàn thanh toán khối lượng). Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách thanh toán khối lượng đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh.32
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy1Phải là kỹ sư an toàn lao động, đã hoàn thành nhiệm vụ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy ít nhất 01 hợp đồng tương tự (Hợp đồng tương tự được nêu tại Mục 3 – Mẫu số 03 – chương IV) với gói thầu đang xét (có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư công trình hoàn thành để chứng minh kinh nghiệm của cán bộ phụ trách an toàn lao động), có chứng nhận đã hoàn thành lớp huấn luyện an toàn lao động – vệ sinh lao động; chứng nhận phòng cháy chữa cháy do cơ quan có chức năng cấp. Để chứng minh hợp đồng mà Cán bộ phụ trách an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy đã thực hiện hoàn thành có tính chất tương tự với gói thầu đang xét nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu sau: Quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định báo cáo kinh tế kỹ thuật hoặc các tài liệu hợp pháp khác để chứng minh.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AA. PHẦN GIAO THÔNG, THOÁT NƯỚC
BI. Phần tuyến
C1. Nền đường
1Cắt mặt đường bê tông nhựa cũMô tả kỹ thuật theo chương V1.140,78m
2Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V22,13m3
3Đào đất nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V70,49m3
4Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũMô tả kỹ thuật theo chương V72,11m3
5Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V72,11m3
6Đào đất khuôn đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.176,52m3
7Vận chuyển đất sau khi tận dụng còn thừa đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V1.122,182m3
D2. Mặt đường
1Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày 4cmMô tả kỹ thuật theo chương V2.742,52m2
2Trải lưới thủy tinh chống nứt mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương V433,7m2
3Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V2.742,52m2
4Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày trung bình 2.15cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.480,93m2
5Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.719,88m2
6Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.719,88m2
7Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V257,98m3
8Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V515,96m3
9Lu tăng cường nền đường (phần cạp mở rộng), độ chặt yêu cầu K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.719,88m2
E3. Bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây
F3.1. Bó vỉa
1Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V94,68m3
2Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V68,45m3
3Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V34,43m3
4Lắp đặt bó vỉa đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V1.075,98m
G3.2. Vỉa hè
1Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.841,15m2
2Bê tông móng đá M100 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V147,29m3
3Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V1.841,15m2
H3.3. Lối lên xuống cho người khuyết tật
1Đào đất móngMô tả kỹ thuật theo chương V4,32m3
2Bê tông lối lên xuống M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V4,32m3
3San gạt, tạo phẳng đầm chặt, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V38,88m2
4Lát gạch Terrazzo chấm bi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V25,92m2
5Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,96m2
I3.4. Hố trồng cây
1Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V6,79m3
2Cốt thép hố trồng cây d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,33Tấn
3Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V131Hố
4Đào đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V72,29m3
5Đắp đất màu hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V57,12m3
J4. Tổ chức giao thông:
1Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 2mmMô tả kỹ thuật theo chương V142,91m2
2Sản xuất biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
3Thép hình các loại mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,008Tấn
4Nắp chụp thép hộp 25x50 bằng nhựaMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
5Bu lông d10mm, l30mmMô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
6Trụ đỡ bằng sắt ống d80, L=3m, dày 1.8mmMô tả kỹ thuật theo chương V12m
7Sơn trụ biển báo, trụMô tả kỹ thuật theo chương V6,04m2
8Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
9Di dời và lắp đặt tận dụng lại biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
KMóng trụ biển báo
1Cốt thép chống xoay d=14mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,008Tấn
2Bê tông móng trụ biển báo M150 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V1m3
3Đào đất móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V2,34m3
4Đắp đất móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V1,3m3
LTrụ tên đường di dời
1Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,34m3
2Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V0,34m3
3Cốt thép móng trụ d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,009Tấn
4Bê tông móng đúc sẵn M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V0,31m3
5Bê tông móng M200 đá 1x2 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,04m3
6Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1m3
7Đào đất móng trụ tên đườngMô tả kỹ thuật theo chương V1,3m3
8Đắp đất móng trụ tên đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,71m3
9Bê tông đế trang trí đúc sẵn M200 đá 0.5x1Mô tả kỹ thuật theo chương V0,21m3
10Sơn cột màu ghi 1 nước lót,1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V3,72m2
11Lắp đặt trụ tên đường tận dụngMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
MTrụ tên đường làm mới (Trụ 2 cánh lệch)
1Cốt thép trụ d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,036Tấn
2Cốt thép trụ d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,098Tấn
3Bê tông trụ M200 đá 0.5x1 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,4m3
4Bê tông cánh trụ M250 đá 0.5x1 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,16m3
5Trát gờ chỉ bề dày 2 cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo chương V1,501m2
6Bê tông M200 đá 0.5x1 đế đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,28m3
7Sơn cột màu trắng 1 nước lót,1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V18,08m2
8Sơn cột màu ghi 1 nước lót,1 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V4,96m2
NMóng trụ
1Cốt thép móng trụ d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,012Tấn
2Bê tông móng M200 đá 1x2 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,41m3
3Bê tông móng M200 đá 1x2 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V0,05m3
4Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V0,13m3
5Đào đất móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V1,73m3
6Đắp đất móng trụMô tả kỹ thuật theo chương V0,94m3
7Biển báo hình chữ nhật KT(47x29)cmMô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
8Lắp đặt trụ tên đườngMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
O5. Phá dỡ hiện trạng và di dời
1Phá dỡ kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V439,2m3
2Đào xúc phế thải lên ô tô đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V439,2m3
3Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V439,2m3
P6. Hoàn trả nền, mặt đường do đào thi công ống cấp nước
1Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V19,6m2
2Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V19,6m2
3Móng cấp phối đá dăm Dmax=25mm, dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V2,94m3
4Móng cấp phối đá dăm Dmax=37.5mm, dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V5,88m3
5Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V47,27m3
Q7. Vá mặt đường bị bong lật
1Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V14m2
RII. Phần nút
S1. Nền đường
1Cắt mặt đường bê tông nhựa cũMô tả kỹ thuật theo chương V586,25m
2Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V234,06m3
3Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũMô tả kỹ thuật theo chương V163,34m3
4Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V163,34m3
5Đào đất nền đườngMô tả kỹ thuật theo chương V186,04m3
T2. Mặt đường. bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây (nút)
U2.1. Mặt đường
1Mặt đường bê tông nhựa chặt C9.5, dày 4cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.521,99m2
2Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V1.521,99m2
3Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt C9.5, dày trung bình 2.15cmMô tả kỹ thuật theo chương V2.802,326m2
4Mặt đường bê tông nhựa chặt C19, dày 6cmMô tả kỹ thuật theo chương V310,07m2
5Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2)Mô tả kỹ thuật theo chương V310,07m2
6Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cmMô tả kỹ thuật theo chương V46,51m3
7Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cmMô tả kỹ thuật theo chương V93,02m3
8Lu tăng cường nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V310,07m2
V3. Bó vỉa, vỉa hè, hố trồng cây
W3.1. Bó vỉa
1Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V35,6m3
2Đệm móng bằng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương V25,73m3
3Bê tông bó vỉa đúc sẵn M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V13,73m3
4Lắp đặt bó vỉa đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V858m
X3.2. Vỉa hè
1Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)Mô tả kỹ thuật theo chương V793,44m2
2Bê tông móng đá M100 2x4Mô tả kỹ thuật theo chương V59,3m3
3Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V793,44m2
Y3.3. Hố trồng cây
1Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,73m3
2Cốt thép tấm cánh đúc sẵn d6mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,035Tấn
3Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V14Hố
4Đào đất hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V7,73m3
5Đắp đất màu hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo chương V6,1m3
Z3.4. Phá dỡ hiện trạng
1Phá dỡ kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V165,13m3
2Đào xúc phế thải lên ô tô đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V165,13m3
3Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V165,13m3
AAIII. Mương và hố ga:
AB4.1. Mương dọc
1Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V70,14m3
2Bê tông móng mương M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V105,2m3
3Đào đất hố móngMô tả kỹ thuật theo chương V591,11m3
4Đắp đất móng, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V143,64m3
5Bê tông thân mương đổ tại chỗ M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V20,43m3
6Bê tông thân mương đúc sẵn M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V140,77m3
7Cốt thép thân mương đúc sẵn d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V9,623Tấn
8Cốt thép thân mương đúc sẵn d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V13,325Tấn
9Cốt thép thân mương đúc sẵn d16mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,985Tấn
10Lắp đặt mương U600 đúc sẵn, dài 3mMô tả kỹ thuật theo chương V183Cấu kiện
11Lắp đặt mương U800 đúc sẵn dài 3mMô tả kỹ thuật theo chương V44Cấu kiện
12Lắp đặt mương U800 đúc sẵn dài 3mMô tả kỹ thuật theo chương V16Cấu kiện
13Vữa xi măng M100 dày 1cm mối nối thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V1,4m3
14Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 làm mối nối thân mươngMô tả kỹ thuật theo chương V71,96m2
15Bê tông đan mương đổ tại chỗ M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V113,18m3
16Cốt thép đan mương đổ tại chỗ d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,811Tấn
17Cốt thép đan mương đổ tại chỗ d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V10,52Tấn
18Vữa xi măng M100 dày 1 cm mối nối đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V0,79m3
19Vải địa kỹ thuật không dệt ART12 làm mối nối đan mươngMô tả kỹ thuật theo chương V41,08m2
AC4.2. Hố ga
1Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V7,61m3
2Bê tông móng hố ga M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V11,41m3
3Bê tông thân hố ga đá 1x2 M250 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V28,01m3
4Cốt thép hố ga đổ tại chỗ, d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,162Tấn
5Cốt thép hố ga đổ tại chỗ d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,358Tấn
6Nắp đan hố ga bằng gang KT(1120x1120)mmMô tả kỹ thuật theo chương V41Cái
7Lắp đặt nắp hố ga bằng gangMô tả kỹ thuật theo chương V41Cái
8Lắp đặt bu lông bắt nắp đan hố gaMô tả kỹ thuật theo chương V164Cái
AD4.3. Hố thu nước
1Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mmMô tả kỹ thuật theo chương V1,44m3
2Bê tông hố thu đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,15m3
3Cốt thép hố thu d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,233Tấn
4Cốt thép hố thu d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,615Tấn
5Lắp đặt van lật ngăn mùi, KT(800x200)mmMô tả kỹ thuật theo chương V41Cái
AE4.4. Tấm chắn rác KT(1000x300x100)mm
1Bê tông tấm chắn rác M300 đá 0.5x1Mô tả kỹ thuật theo chương V0,98m3
2Cốt thép tấm đan đúc sẵn d10mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,291Tấn
3Lắp đặt tấm chắn rác KT(1000x300x100)mmMô tả kỹ thuật theo chương V41Cái
AF4.5. Tháo dỡ và đấu nối mương hiện trạng
1Phá dỡ kết cấu bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V619,25m3
2Đào xúc phế thải lên ô tô đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V619,25m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V80,66m3
4Vận chuyển phế thải đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V699,91m3
5Bê tông đấu nối mương đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V7,84m3
6Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0.95Mô tả kỹ thuật theo chương V427,55m3
AG4.6. Nâng hố ga
1Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V13m2
2Bê tông thân hố ga đá 1x2 M250Mô tả kỹ thuật theo chương V1,62m3
3Cốt thép hố ga d8mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08Tấn
4Cốt thép hố ga d12mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,028Tấn
5Tháo dỡ và lắp đặt nắp gangMô tả kỹ thuật theo chương V14Cái
AHB. CÂY XANH
1Trồng cây Bằng lăng tím cao h(3,1-3,5)m, đường kính thân (5,6-6,9)cmMô tả kỹ thuật theo chương V142Cây
2Chăm sóc, bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng 90 ngàyMô tả kỹ thuật theo chương V142Cây
3Bứng cây đường kính d≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V27Cây
4Bứng cây đường kính 20cm≤d≤50cmMô tả kỹ thuật theo chương V29Cây
5Vận chuyển cây về vườm ươm Nhà văn hóa Quận Sơn TràMô tả kỹ thuật theo chương V56Cây
6Chặt hạ cây đường kính d≤20cmMô tả kỹ thuật theo chương V33Cây
7Chặt hạ cây đường kính 20cm≤d≤50cmMô tả kỹ thuật theo chương V62Cây
8Vận chuyển cây chặt hạ d≤20cm đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V33Cây
9Vận chuyển cây chặt hạ 20cm≤d≤50cm đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V62Cây
AIC. PHẦN DI DỜI ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC
AJI. Phần lắp đặt
AK1. Phần mạng lưới
1Lắp ống gang dẻo lòng xi măng D100, 6m/ốngMô tả kỹ thuật theo chương V17m
2Lắp ống nhựa HDPE D63, dày 4,7ly, PN12,5 nối MSMô tả kỹ thuật theo chương V9m
3Nối ống gang bằng gioăng cao su, D100Mô tả kỹ thuật theo chương V3mối
4Lắp khâu nối mềm D100Mô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
5Lắp khuỷu gang FF D100 45 độ (1/8) nối roăng, bu lông épMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
6Tháo lắp khuỷu gang FF D100 45 độ (1/8)nối roăng, bu lông épMô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
7Lắp đai khởi thuỷ D100 gangMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
8Đoạn nối kép ren ngoài 2 đầu HDPE 2"x2"Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
9Khâu nối ren ngoài HDPE D63x2"Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
10Lắp van ren D50Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
11Lắp cút 90 độ HDPE D63x2''Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
12Khâu nối thẳng HDPE D63Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
AL2. Phần bộ van xả khí
1Lắp đai khởi thuỷ D100 gangMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
2Lắp ống PPR D32 dày 2,9 lyMô tả kỹ thuật theo chương V4m
3Đoạn nối kép ren ngoài 2 đầu HDPE 1"x1"Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
4Lắp van ren D25Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
5Lắp van D25 xả khíMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
6Lắp van ren D20Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
7Lắp cút PPR D 32 1/8Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
8Lắp tê D32-25Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
9Lắp khâu nối PPR D32-1" ren ngoàiMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
10Khâu nối ren ngoài PPR D25x3/4"Mô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
11Gia công lắp đặt chụp D250 bảo vệ van xả khí (kể cả bu lông )Mô tả kỹ thuật theo chương V2hộp
12Roăn đai khởi thủyMô tả kỹ thuật theo chương V1Cái
13Cao su nonMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
14Thử áp lực đường ống D100Mô tả kỹ thuật theo chương V17m
15Thử áp lực đường ống nhựa D 63Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
16Công súc xả đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V3Công
17Roăn bích D100Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
18Bulong M16x80 bắt bích D100Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
AMII. Phần xây dựng
1Phá dỡ kết cấu gạch đáMô tả kỹ thuật theo chương V0,578m3
2Lắp lại nền gạch Terazzo KT(300x300x30)cmMô tả kỹ thuật theo chương V19,25m2
3Bê tông nền, đá 1x2 M150Mô tả kỹ thuật theo chương V1,925m3
4Đào đất đặt đường ốngMô tả kỹ thuật theo chương V18,889m3
5Đổ bê tông đá 1x2 M200 gối đỡ phụ tùngMô tả kỹ thuật theo chương V0,384m3
6Vận chuyển đất đi đổMô tả kỹ thuật theo chương V0,711m3
7Đắp đất hoàn trảMô tả kỹ thuật theo chương V18,727m3
8Nước súc xả (tính với v=1,5m/s; txả=1h )Mô tả kỹ thuật theo chương V43m3
AND. PHẦN THÁO DỠ DI DỜI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
AOI. Phần tháo dỡ điện chiếu sáng
AP1. Đường An Cư 1
1Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V146,165m
2Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
3Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
4Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
5Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
6Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
AQ2. Đường Hà Đặc
1Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V136,735m
2Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
3Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
4Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
5Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
6Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
7Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
AR3. Đường An Cư 2
1Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V58,835m
2Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
3Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
4Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
5Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
6Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
7Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
AS4. Đường An Cư 3
1Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V59,143m
2Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V9m
3Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
4Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
5Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
6Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
7Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
AT5. Đường Sương Nguyệt Ánh
1Cột BTLT 8,4 (cột)+ MóngMô tả kỹ thuật theo chương V5Trụ
2Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V93,48m
3Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V24m
4Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
5Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
6Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
7Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
8Kẹp treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
9Kẹp néo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
10Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
11Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
12Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V5Trụ
AU6. Đường Phạm Tu
1Cáp M(3x10+1x6)PVC/PVC/0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V127,1m
2Dây lên đèn M(2x1,5)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
3Cần đèn L (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
4Xà kẹp cần đèn trụ BTLT 8,4 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
5Đèn SON 150W/220VMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
6Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Côliê treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
AVII. Phần xây dựng mới
AW1. Đường An Cư 1
1Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V154,753m
2Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V20m
3Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
4Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Chụp
5Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
6Móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
7Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V14Bộ
8Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
9Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
10Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
11Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
12Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
13Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
14Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V1,5m
15Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
16Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
17Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V5Vị trí
AX2. Đường Hà Đặc
1Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V137,235m
2Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V24m
3Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
4Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
5Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Bộ
6Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
7Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
8Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
9Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V18Cái
10Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
11Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V1,8m
12Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
13Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
14Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V6Vị trí
AY3. Đường An Cư 2
1Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V60,36m
2Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V12m
3Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT(đầu cột D160mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
4Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
5Móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
6Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
7Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
8Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
9Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
10Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
11Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
12Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
13Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V0,9m
14Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
15Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
16Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
AZ4. Đường An Cư 3
1Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V61,283m
2Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V12m
3Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
4Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
5Móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
6Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
7Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
8Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
9Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
10Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
11Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
12Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
13Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V0,9m
14Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
15Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
16Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
BA5. Đường Sương Nguyệt Ánh
1Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
2Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
3Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
4Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
5Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V240,235m
6Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V32m
7Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Chụp
8Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
9Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
10Móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V13Cái
11Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V26Bộ
12Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
13Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
14Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
15Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
16Ghíp nối 2 bu lông dây 16-95Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
17Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V4Vị trí
18Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V2,4m
19Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
20Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
21Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V8Vị trí
22Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
BB6. Đường Phạm Tu
1Cáp vặn xoắn (5x16)-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo chương V127,1m
2Dây lên đèn M(3x1,5)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V16m
3Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D160mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Chụp
4Chụp cần đèn 1,5m trụ BTLT (đầu cột D190mm)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Chụp
5Đèn LED 70W-220VMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
6Móc treo cápMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Đai thép, khóa đai (2m+1 khóa)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Bộ
8Kẹp treo cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
9Kẹp siết cáp ABC(5x16)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
10Cầu chì cá 5AMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
11Ghíp nối 1 bu lông dây 10-35Mô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
12Mối nối tiếp địa chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
13Cáp MV(1x10)-0,6kVMô tả kỹ thuật theo chương V1,5m
14Bịt đầu cáp 16Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
15Băng keo điệnMô tả kỹ thuật theo chương V2Cuộn
16Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V5Vị trí
BCE. PHẦN THÁO, DỠ DI DỜI ĐƯỜNG DÂY HẠ THẾ
BDI. Phần tháo dỡ
BE1. Đường Sương Nguyệt Ánh
BFĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V257,993m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V93,48m
3Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V17Cái
4Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
5Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
6Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
7Tụ bù 20kVARMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
8Xà nạnh hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
9Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
10Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
11Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
12Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
13Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
14Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
15Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
16Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
17Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V93m
BG2. Đường Phạm Tu
BHĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V158,158m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V127,1m
3Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V13Cái
4Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
5Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
6Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
7Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
8Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
9Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Hộp
10Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
11Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V7Bộ
12Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bộ
13Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
14Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V608m
15Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V165m
BI3. Đường An Cư 3
BJPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V144,32m
2Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
3Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
4Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
5Cột BTLT 8,4B (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
6Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
7Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ
8Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
9Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V7Hộp
10Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Hộp
11Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
12Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
13Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V48m
14Cáp công tơ 3P M(3x10+1x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
15Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V267m
16Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V105m
BK4. Đường An Cư 2
BLPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V131,508m
2Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
3Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
4Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
5Cột BTLT 8,4B (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
6Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
7Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ
8Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
9Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Hộp
10Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
11Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
12Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
13Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
14Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V229m
15Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
BM5. Đường An Cư 1
BNĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V438,495m
2Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V22Cái
3Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
4Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Trụ
5Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
6Tụ bù 30kVARMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
7Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
8Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
9Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
10Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
11Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
12Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
13Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
14Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V390m
BO6. Đường Hà Đặc
BPĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V299,71m
2Chốt xuyênMô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
3Ghíp nối 2 bulông (cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
4Cột BTLT 8,4A (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
5Cột BTLT 8,4D (cột)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
6Vận chuyển trụ BTLT thu hồiMô tả kỹ thuật theo chương V6Trụ
7Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
8Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V13Hộp
9Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Hộp
10Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
11Xà công tơ trụ LT8,4(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V8Bộ
12Xà đỡ dây + sứ (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V7Bộ
13Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
14Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V417m
15Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V240m
BQII. Phần tận dụng
BR1. Đường Sương Nguyệt Ánh
BSĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V246,718m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V82,718m
3Tụ bù 20kVARMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
4Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
5Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
6Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V45m
7Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V180m
8Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V93m
BT2. Đường Phạm Tu
BUĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V127,203m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V127,1m
3Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Hộp
4Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
5Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
6Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V608m
7Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V165m
BV3. Đường An Cư 3
BWPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V117,568m
2Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V7Hộp
3Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Hộp
4Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V48m
5Cáp công tơ 3P M(3x10+1x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V15m
6Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V267m
7Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V105m
BX4. Đường An Cư 2
BYPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V105,678m
2Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Hộp
3Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
4Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
5Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V229m
6Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V60m
BZ5. Đường An Cư 1
CAĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V409,448m
2Tụ bù 30kVARMô tả kỹ thuật theo chương V1Tủ
3Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Hộp
4Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
5Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V18m
6Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V390m
CB6. Đường Hà Đặc
CCĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V273,47m
2Hộp 1 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V13Hộp
3Hộp 1 công tơ 3 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Hộp
4Hộp 4 công tơ 1 pha (hộp)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Hộp
5Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
6Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V417m
7Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V240m
CDII. PHẦN XÂY DỰNG MỚI
CE1. Đường Sương Nguyệt Ánh
CFĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,633m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V13,633m
3Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V17Cái
4Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V34Bộ
5Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
6Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x120 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
7Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
8Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x120 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
9Ghíp nối 2 bulông 25-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
10Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V17Cái
11Ghíp nối 2 bulông 120-120(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
12Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
13Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
14Xà nạnh hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
15Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V4Vị trí
16Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V4Vị trí
17Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
18Bịt đầu cáp 120Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
19Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Cột
20Thí nghiệm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V4Vị trí
21Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
22Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V24Cái
23Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
24Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
25Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
26Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
27Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
28Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V35m
29Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
30Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ
CG2. Đường Phạm Tu
CHĐường dây 0,4kV trạm biến áp Lý Văn Tố
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,57m
2Cáp vặn xoắn ABC-A(4x120) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V1,102m
3Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V11Cái
4Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V22Bộ
5Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
6Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
8Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
9Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
10Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V6Vị trí
11Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
12Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
13Bịt đầu cáp 120Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
14Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V5Cột
15Thí nghiệm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
16Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
17Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V28Cái
18Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
19Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
20Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
21Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
22Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V210m
23Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V55m
24Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
25Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
26Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
CI3. Đường An Cư 3
CJPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V31,16m
2Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
3Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V32Bộ
4Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
5Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V13Cái
6Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
7Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
8Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
9Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
10Xà nạnh hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
11Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V1Vị trí
12Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
13Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Cột
14Thí nghiệm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V1Vị trí
15Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
16Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
17Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
18Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V12m
19Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V95m
20Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V35m
21Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
22Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
23Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ
CK4. Đường An Cư 2
CLPhần tuyến đường dây (gồm ĐZ 0,4kV TBA Lý Văn Tố + ĐZ 0,4kV TBA An Cư 3 đi chung cột)
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V28,905m
2Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V11Cái
3Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V22Bộ
4Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
5Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
6Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
7Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
8Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
9Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
10Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V1Vị trí
11Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
12Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Cột
13Thí nghiẹm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V1Vị trí
14Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3Cái
15Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
16Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
17Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
18Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V85m
19Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
20Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
21Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V2Móng
22Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V3trụ
CM5. Đường An Cư 1
CNĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V56,273m
2Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V30Cái
3Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V60Bộ
4Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
5Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V27Cái
6Ghíp nối 2 bulông 25-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
8Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V1Trụ
9Trụ BTLT NPC-8,5-160-4.3Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
10Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V2Trụ
11Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
12Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
13Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V12Cái
14Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V3Cột
15Thí nghiẹm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V2Vị trí
16Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
17Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V20Cái
18Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bộ
19Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V2Bộ
20Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V130m
21Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V1Móng
22Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V4Móng
23Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V5trụ
CO6. Đường Hà Đặc
CPĐường dây 0,4kV trạm biến áp KDC An Cư 3
1Cáp vặn xoắn ABC-A(4x95) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V28,495m
2Tấm móc cápMô tả kỹ thuật theo chương V14Cái
3Đai thép không rĩ + khoáMô tả kỹ thuật theo chương V28Bộ
4Kẹp treo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V9Cái
5Kẹp néo cáp vặn xoắn 4x95 (bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
6Ghíp nối 2 bulông 95-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Trụ BTLT NPC-8,5-160-3.0Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
8Trụ BTLT NPC-8,5-190-5.0Mô tả kỹ thuật theo chương V3Trụ
9Mối nối tiếp địa hạ thếMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
10Tiếp địa RC-4Mô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
11Bịt đầu cáp 95Mô tả kỹ thuật theo chương V16Cái
12Đánh số cộtMô tả kỹ thuật theo chương V6Cột
13Thí nghiẹm tiếp địaMô tả kỹ thuật theo chương V3Vị trí
14Hộp chia dâyMô tả kỹ thuật theo chương V8Cái
15Ghíp nối 1 bulông 16-95(cái)Mô tả kỹ thuật theo chương V32Cái
16Xà công tơ trụ LT8,5 loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
17Xà công tơ trụ LT8,5 loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
18Xà đỡ dây hộ dân loại 1(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
19Xà đỡ dây hộ dân loại 2(bộ)Mô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
20Cáp công tơ 3P M(3x16+1x10) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V10m
21Cáp công tơ 1P trong nhà M(2x7) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V155m
22Cáp sau công tơ 1P M(2x6) (m)Mô tả kỹ thuật theo chương V80m
23Móng trụ MT1Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
24Móng trụ MT2Mô tả kỹ thuật theo chương V3Móng
25Vận chuyển trụ BTLTMô tả kỹ thuật theo chương V6trụ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào 0,7-1,25m3Máy đào 0,7-1,25m3 (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)3
2Máy rải bê tông nhựa 130-140CVMáy rải bê tông nhựa 130-140CV (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
3Máy ủi 110CVMáy ủi 110CV (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
4Lu bánh lốp 16TLu bánh lốp 16T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
5Lu bánh thép 10TLu bánh thép 10T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
6Ô tô tự đổ 7-13TÔ tô tự đổ 7-13T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)4
7Ô tô tưới nhựaÔ tô tưới nhựa (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
8Ô tô tưới nước 5,0m3Ô tô tưới nước 5,0m3(Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
9Cần trục ô tô 6-10TCần trục ô tô 6-10T (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
10Trạm trộn bê tông nhựa ≥80T/hTrạm trộn BTN ≥80T/h (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)1
11Xe nâng, chiều cao nâng 12,0 mXe nâng, chiều cao nâng 12,0m (Yêu cầu phải có giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và phải có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp với từng loại thiết bị. Trường hợp với những thiết bị khi nhà thầu đề xuất trong hồ sơ dự thầu không có giấy chứng nhận kiểm định hoặc có nhưng hết hiệu lực hoặc không có nhân sự vận hành thiết bị có chứng chỉ đào tạo/chứng chỉ nghề/giấy phép vận hành phù hợp xem như thiết bị này không đạt)2
12Búa thủy lực (gắn trên máy đào)Búa thủy lực (gắn trên máy đào)1
13Máy trộn 250-500LMáy trộn 250-500L4
14Máy cắt uốn 5,0KWMáy cắt uốn 5,0KW3
15Máy hàn 23KWMáy hàn 23KW3
16Máy đầm cóc 70kgMáy đầm cóc 70kg3
17Máy đầm bàn 1,0KWMáy đầm bàn 1,0KW3
18Máy đầm dùi 1,5KWMáy đầm dùi 1,5KW3
19Thiết bị sơn kẻ vạchThiết bị sơn kẻ vạch1
20Máy nén khí 600m3/hMáy nén khí 600m3/h1
21Búa căn nèn khí 3m3/phBúa căn nèn khí 3m3/ph2
22Máy cắt bê tông 1,5kWMáy cắt bê tông 1,5kW1
23Máy hàn nhiệtMáy hàn nhiệt1
24Máy cắt cầm tay 1,0KwMáy cắt cầm tay 1,0Kw1
25Máy bơm 5,0CVMáy bơm 5,0CV2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt mặt đường bê tông nhựa cũ
1.140,78 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đắp nền đường, độ chặt yêu cầu K≥0,95
22,13 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào đất nền đường
70,49 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đào bỏ mặt đường bê tông nhựa cũ
72,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển phế thải đi đổ
72,11 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đào đất khuôn đường
1.176,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển đất sau khi tận dụng còn thừa đi đổ
1.122,182 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày 4cm
2.742,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Trải lưới thủy tinh chống nứt mặt đường
433,7 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Tưới nhũ tương dính bám, tiêu chuẩn 0.5 lít/m2 (0.525 Kg/m2)
2.742,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Bù vênh mặt đường bằng bê tông nhựa chặt BTNC9.5, dày trung bình 2.15cm
1.480,93 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Mặt đường bê tông nhựa chặt BTNC19, dày 6cm
1.719,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Tưới nhựa thấm bám, tiêu chuẩn 1.0 lít/m2 (1.05 Kg/m2)
1.719,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Móng cấp phối đá dăm Dmax25mm, dày 15cm
257,98 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 30cm
515,96 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lu tăng cường nền đường (phần cạp mở rộng), độ chặt yêu cầu K≥0,95
1.719,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông bó vỉa M200 đá 1x2 đổ tại chỗ
94,68 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Móng cấp phối đá dăm Dmax37.5mm, dày 10cm
68,45 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 đúc sẵn
34,43 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Lắp đặt bó vỉa đúc sẵn
1.075,98 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)
1.841,15 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bê tông móng đá M100 2x4
147,29 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lu tăng cường, độ chặt yêu cầu K≥0.95
1.841,15 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Đào đất móng
4,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông lối lên xuống M250 đá 1x2
4,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 San gạt, tạo phẳng đầm chặt, độ chặt yêu cầu K≥0.95
38,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lát gạch Terrazzo chấm bi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)
25,92 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Lát gạch Terrazzo màu ghi KT(30x30x3)cm (đã bao gồm vữa lót dày 2cm)
12,96 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông hố trồng cây M250 đá 1x2 đúc sẵn
6,79 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Cốt thép hố trồng cây d6mm
0,33 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt hố trồng cây đúc sẵn
131 Hố Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Đào đất hố trồng cây
72,29 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đắp đất màu hố trồng cây
57,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, dày 2mm
142,91 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Thép hình các loại mạ kẽm
0,008 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Nắp chụp thép hộp 25x50 bằng nhựa
8 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bu lông d10mm, l30mm
20 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Trụ đỡ bằng sắt ống d80, L=3m, dày 1.8mm
12 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sơn trụ biển báo, trụ
6,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp đặt cột và biển báo phản quang, biển tam giác cạnh 70cm
4 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Di dời và lắp đặt tận dụng lại biển tam giác cạnh 70cm
9 Cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Cốt thép chống xoay d=14mm
0,008 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Bê tông móng trụ biển báo M150 đá 1x2
1 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Đào đất móng trụ
2,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Đắp đất móng trụ
1,3 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép
0,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Vận chuyển phế thải đi đổ
0,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cốt thép móng trụ d6mm
0,009 Tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Bê tông móng đúc sẵn M200 đá 1x2
0,31 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng như sau:

  • Có quan hệ với 110 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,64 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,74%, Xây lắp 73,91%, Tư vấn 21,74%, Phi tư vấn 2,61%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.148.896.779.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.091.011.508.072 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 5,04%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 70

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Trước khi phán xét một người, hãy đi một dặm bằng giày của anh ta. Sau đó, ai thèm quan tâm nữa?… Anh ta cách xa một dặm rồi, và đôi giày đã là của bạn! "

Billy Connolly

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8823 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1246 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1872 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25518 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39870 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây