Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220829320-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220829320-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự toán là: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên đoạn Km1409+500-Km1410+00, đường Hồ Chí Minh, tỉnh Kon Tum Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (Ngân sách Nhà nước) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản scan giấy cam kết hoặc chấp thuận tài trợ vốn để thi công gói thầu đạt tiến độ do ngân hàng hoặc tổ chức tài chính cấp trong trường hợp nhà thầu không tự bảo đảm đủ vốn lưu động để phục vụ thi công gói thầu; - Đối với hợp đồng lao động có hiệu lực đến thời điểm hoàn thành toàn bộ gói thầu theo quy định của E-HSMT (bằng ngày có thời điểm đóng thầu + thời gian thực hiện hợp đồng theo đơn dự thầu của nhà thầu + 40 ngày để thực hiện các việc: đánh giá E-HSDT; thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng) đối với toàn bộ nhân sự chủ chốt được huy động để thực hiện gói thầu, nhà thầu không phải nộp kèm theo tài liệu chứng minh trong E-HSDT nhưng nếu được mời vào thương thảo hợp đồng thì nhà thầu phải nộp đầy đủ bản sao công chứng các hợp đồng này. - Đính kèm bản scan chứng chỉ năng lực thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ từ hạng III trở lên của nhà thầu còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu không đính kèm và nếu trúng thầu, nhà thầu phải xuất trình chứng chỉ này trước khi trao hợp đồng, nếu không xuất trình được thì chủ đầu tư sẽ từ chối trao hợp đồng và hủy kết quả trúng thầu đối với nhà thầu này. - Bản Scan Giấy cam kết của Nhà thầu về kiểm soát kích thước thùng hàng và tải trọng đối với xe chở vật tư, thiết bị phục vụ thi công gói thầu theo mẫu qui định trong E-HSMT; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế đến ngày 31/12/2021. - Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc nhà thầu đã đóng bảo hiểm xã hội đến hết ngày 31/12/2021. - Bản scan Tờ khai xác định doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ của nhà thầu lập theo mẫu ban hành tại phụ lục kèm theo Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ (để Bên mời thầu xem xét về cấp doanh nghiệp của nhà thầu). - Các tài liệu quy định theo nội dung trong các file đính kèm Chương III (tiêu chuẩn đánh giá), Chương V (Yêu cầu về kỹ thuật), Chương VIII (Biểu mẫu hợp đồng) và file đính kèm khác trong E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ III; Địa chỉ: Số 16, đường Lý Tự Trọng, thành phố Đà Nẵng; Số điện thoại: 02363.821854; Số Fax: 02363.822064. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Ô D20, Tôn Thất Thuyết, Quận Cầu Giấy, Hà Nội; Số điện thoại 02438571444; Số fax: 02438571440 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: (Thông báo sau) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không có |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.935.139.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.187.028.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Trong đó: - Hợp đồng tương tự về tính chất là hợp đồng Thi công xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo trên đường Quốc lộ đang khai thác hoặc đường tỉnh lộ hoặc đường đô thị đang khai thác có lưu lượng xe quy đổi tương đương trở lên với đoạn tuyến thuộc công trình, trong đó có các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT. Tổng hợp các hợp đồng tương tự về tính chất phải thỏa mãn có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT. - Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng, phải kê khai thông tin về các tài liệu liên quan để chứng minh (biên bản nghiệm thu khối lượng đã hoàn thành hoặc giấy xác nhận khối lượng đã hoàn thành của chủ đầu tư). - Hợp đồng tương tự đã hoàn thành, phải kèm theo biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng hoặc giấy xác nhận đã hoàn thành đang chờ bàn giao đưa vào sử dụng kèm theo biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành của chủ đầu tư. Trường hợp khối lượng trong hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có văn bản xác nhận khối lượng và giá trị hoàn thành của chủ đầu tư hoặc tài liệu pháp lý khác có liên quan để chứng minh. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.769.731.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.539.462.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.769.731.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.769.731.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.539.462.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh có thể bố trí 01 người trừ trường hợp trong thỏa thuận liên danh có nêu ủy nhiệm cho một người thuộc một trong các thành viên liên danh đứng ra làm chỉ huy trưởng công trình). Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã làm trực tiếp tham gia thi công xây dựng dự án xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo ít nhất 01 công trình giao thông cấp III trở lên hoặc 02 công trình giao thông cấp IV.- Có chứng nhận bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trường.- Đã làm chỉ huy trưởng công trình của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 chỉ huy trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 7 | 1 |
2 | Đội trưởng thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người có năng lực, kinh nghiệm thực hiện công việc có hạng mục tương tự phù hợp với phần khối lượng công việc của thành viên liên danh đảm nhận, nếu sử dụng chung nhân sự thì phải được nêu rõ trong thỏa thuận liên danh. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm đội trưởng thi công hoặc chỉ huy trưởng của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình phải có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác, trường hợp mỗi thành viên liên danh sử dụng 01 đội trưởng thì chỉ cần chứng minh kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu đối với phần công việc được đảm nhận).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
3 | Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người có năng lực, kinh nghiệm thực hiện công việc có hạng mục tương tự phù hợp với phần khối lượng công việc của thành viên liên danh đảm nhận, nếu sử dụng chung nhân sự thì phải được nêu rõ trong thỏa thuận liên danh. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) hoặc kỹ thuật thi công của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
4 | Kỹ thuật thi công | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người có năng lực, kinh nghiệm thực hiện công việc có hạng mục tương tự phù hợp với phần khối lượng công việc của thành viên liên danh đảm nhận, nếu sử dụng chung nhân sự thì phải được nêu rõ trong thỏa thuận liên danh. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ);- Đã làm kỹ thuật thi công hoặc giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS) của ít nhất 01 công trình giao thông, tổng hợp các công trình đã thực hiện của một nhân sự hoặc tổng hợp kinh nghiệm của các nhân sự phải có đầy đủ các hạng mục: Mặt đường BTXM, hệ thống thoát nước và hệ thống ATGT (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 5 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường | 1 | Trường hợp liên danh mỗi thành viên liên danh bố trí ít nhất 01 người có năng lực, kinh nghiệm thực hiện công việc có hạng mục tương tự phù hợp với phần khối lượng công việc của thành viên liên danh đảm nhận, nếu sử dụng chung nhân sự thì phải được nêu rõ trong thỏa thuận liên danh. Các yêu cầu cần có đối với chức danh này gồm:- Tốt nghiệp cao đẳng cầu đường trở lên hoặc chuyên ngành về an toàn lao động;- Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ,VSLĐ còn hiệu lực;- Đã tham gia phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình sửa chữa hoặc nâng cấp cải tạo công trình giao thông trên đường Quốc lộ đang khai thác (có tài liệu chứng minh kèm theo E-HSDT: Văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu. | 3 | 1 |
6 | Công nhân kỹ thuật | 10 | Công nhân xây dựng ≥ 5 người, phù hợp với yêu cầu công việc của gói thầu, có chứng chỉ sơ cấp nghề hoặc giấy chứng nhận tập huấn nghề còn hiệu lực; Lái máy ≥ 5 người, có bằng lái xe ô tô hoặc chứng chỉ nghề vận hành xe cơ giới phù hợp với yêu cầu về máy móc, thiết bị chủ yếu của gói thầu. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Các hạng mục chung (Phân bổ vào các hạng mục xây lắp) | |||
B | Đường cứu nạn Km1409+850 | |||
1 | Đoạn chuyển tiếp mặt đường: Lu lèn nền đường K95, đất đắp nền đường K98 (tận dụng) dày 30cm, đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia làm 02 lớp), láng nhựa 03 lớp TCN 4.5kg/m2. | Chương V E-HSMT | 157,22 | m2 |
2 | Đoạn giảm tốc: Đá cuội sỏi không lu lèn dày 60cm | nt | 236,11 | m3 |
3 | Đoạn hố cát, L=5m: Cát hạt thô không lu lèn sâu 1m | nt | 35 | m3 |
4 | Đào khuôn móng mặt đường, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 422,27 | m3 |
5 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 18.812,93 | m3 |
6 | Đào đá phong hóa, vận chuyển đổ thải | nt | 3.319,93 | m3 |
7 | Đắp đất K95 | nt | 1,63 | m3 |
8 | Rãnh dọc hình thang (1.2+0.4)x0.4m: Sản xuất và lắp đặt tấm đan BTXM M200 đá 1x2 KT(48x57x7)cm, vữa XM M100 mối nối, đáy rãnh bằng BTXM M200 dày 10cm đổ tại chỗ trên lớp lót vữa xi măng M100 dày 2cm. | nt | 137,5 | m |
9 | Rãnh cơ làm mới kích thước (1x0.1)m: Đào đất, vận chuyển đổ thải, xây rãnh bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm trên lớp lót vữa xi măng M100 dày 2cm. | nt | 124,5 | m |
10 | Rãnh xương cá: Đào rãnh, vận chuyển đổ thải, đá xếp khan được bọc vải địa kỹ thuật | nt | 9 | Cái |
C | Thân cống tròn D100cm, L=10m làm mới: | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | nt | 103,79 | m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả K95 | nt | 57,16 | m3 |
3 | Đá 4x6 không lu lèn dày 20cm | nt | 2,8 | m3 |
4 | Đá xô bồ dày 40cm | nt | 5,6 | m3 |
5 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTLT D100cm, L=2m, tải trọng H30, vữa xi măng M100 mối nối cống có quét nhựa đường 2 lớp bên ngoài. | nt | 5 | Đốt |
6 | Móng cống bằng BTXM M150 đá 2x4 | nt | 5,1 | m3 |
7 | Cấp phối đá dăm loại 2 móng cống dày 10cm. | nt | 1,7 | m3 |
D | Thượng lưu cống tròn D100cm, L=10m làm mới: | |||
1 | Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | nt | 29,78 | m3 |
2 | Đắp đất hố móng K95 | nt | 22,3 | m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | nt | 0,95 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | nt | 2,85 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | nt | 10,51 | m3 |
E | Hạ lưu cống tròn D100cm, L=10m làm mới: | |||
1 | Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải | nt | 38,02 | m3 |
2 | Đắp đất hố móng K95 | nt | 36,74 | m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | nt | 1,02 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | nt | 3,07 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | nt | 12,05 | m3 |
F | Bậc nước rãnh cơ làm mới | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | nt | 20,98 | m3 |
2 | Đắp đất K90 | nt | 4,47 | m3 |
3 | Vữa lót M100 dày 2cm | nt | 0,59 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy bậc dẫn nước | nt | 11,14 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 2x4 thành bậc dẫn nước | nt | 3,41 | m3 |
G | Mương dẫn nước từ cống đường cứu nạn đến hố thu đường HCM | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | nt | 48,83 | m3 |
2 | Đắp đất K95 | nt | 3,19 | m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | nt | 0,73 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy mương dẫn | nt | 2,19 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 2x4 thành mương dẫn | nt | 2,31 | m3 |
H | Hố thu thuộc mương dẫn | |||
1 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | nt | 19,52 | m3 |
2 | Đắp đất K95 | nt | 12,87 | m3 |
3 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | nt | 0,68 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | nt | 2,03 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | nt | 3,43 | m3 |
I | Hệ thống an toàn giao thông | |||
1 | Tường lốp loại 1 trụ: Cung cấp, gia công, đóng cọc ống thép mạ kẽm nhúng nóng d=110mm, dày 3mm, L=2.3m, sâu 1m có khoan lỗ mồi D110mm (bên trong ống thép nhồi vữa XM M150 đá 1x2), khoan lỗ D20mm vào ống thép dày 3mm để lắp bu lông D18mm, L=14cm giằng trụ với thép L(50x50x5)mm (mạ kẽm); cung cấp, gia công và lắp đặt thép tấm dày 3mm bịt đầu cột, tấm cao su dày 3mm bịt đầu lốp D760mm; cung cấp và lắp đặt lốp ô tô cũ D700mm (bên trong lốp nhồi cát), bắn vít L=25mm vào lốp, sơn màu trắng và màu đỏ trên lốp (01 lớp mặt ngoài hướng ra đường); tạo phẳng bằng vữa XM M100 dày 5cm. | nt | 157 | m |
2 | Tường lốp độn cát (3 hàng): Cung cấp, gia công và lắp đặt tấm cao su dày 3mm bịt đầu lốp; cung cấp và lắp đặt lốp ô tô cũ (bên trong lốp nhồi cát), sơn màu trắng và màu đỏ trên lốp (01 lớp mặt ngoài hướng ra đường), tạo phẳng bằng vữa XM M100 dày 5cm. | nt | 21 | m |
3 | Tháo dỡ hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang: Đập bỏ BTXM móng trụ hộ lan hiện hữu và vận chuyển đổ thải, tháo dỡ hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tháo ra tận dụng. | nt | 20 | m |
4 | Lắp đặt hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang (tận dụng từ tháo dỡ): Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải, lắp đặt lại hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tận dụng từ tháo dỡ với kết cấu móng trụ BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm. | nt | 20 | m |
5 | Bổ sung cần vươn + Biển báo lắp đặt trên cần vươn cao 7m, vươn 4.5m (tay vươn đôi): Đào đất hố móng và vận chuyển đổ thải; cung cấp, lắp đặt cột thép thẳng D200/300 dày 5mm, dài 7.0m và cột cần vươn D80/164 dày 5mm, dài 4.5m; cung cấp và lắp đặt biển báo hình chữ nhật KT(3.2x2)m dán màng phản quang loại IX được liên kết với nhau bằng thép bản và mối nối hàn, bu lông (có các phụ kiện đi kèm); kết cấu móng bằng BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, có bố trí khung bulông móng 12M24x1500. | nt | 1 | Bộ |
6 | Bổ sung biển báo đường cứu nạn (I.448): Đào đất, vận chuyển đổ thải; cung cấp, lắp đặt trụ biển báo D90mm dài 3.5m và biển báo hình chữ nhật KT(1.2x0.9)m màng phản quang loại III seri 3900; kết cấu hố móng bằng BTXM M200 KT(0.4x0.4x0.5)m trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm có bố trí thép D14mm chống xoay. | nt | 3 | Bộ |
J | Mở rộng mặt đường (Km1409+515 - Km1409+830) | |||
1 | Mặt đường bằng BTXM M350 đá 1x2 dày 24cm (có phụ gia sikament NN) có bố trí thép D10mm gờ chống trượt. | nt | 98,59 | m3 |
2 | Giấy dầu chống thấm | nt | 679,16 | m2 |
3 | BTXM M150 đá 2x4 dày 15cm | nt | 33,85 | m3 |
4 | Lu lèn khuôn đường K95 (mở rộng), đắp đất K98 dày 30cm, thi công lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 15cm | nt | 339,58 | m2 |
5 | Đào khuôn mở rộng và vận chuyển đổ thải | nt | 288,9 | m3 |
K | Gia cố lề BTXM | |||
1 | Đào đất, đào khuôn lề gia cố và vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | nt | 444,17 | m3 |
2 | Đắp đất K95 và đắp đất K95 khuôn lề gia cố. | nt | 29,24 | m3 |
3 | BTXM M200 dày 18cm trên lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm | nt | 274,08 | m2 |
L | Xây dựng gờ chắn (phạm vi mở rộng mặt đường trên mái taluy hiện hữu): | |||
1 | Đập bỏ bờ bò BTXM kích thước (0.2x0.35)m, L=11.3m và vận chuyển đổ thải | nt | 0,79 | m3 |
2 | Làm gờ chắn bằng BTCT M300 đá 1x2. | nt | 13,93 | m3 |
M | Hệ thống thoát nước | |||
1 | Đập bỏ rãnh đá hộc xây hiện hữu | nt | 101,08 | m3 |
2 | Rãnh dọc hình thang (1.2+0.4)x0.4m: Sản xuất và lắp đặt tấm đan BTXM M200 đá 1x2 KT(48x57x7)cm có vữa XM M100 mối nối, đáy rãnh bằng BTXM M200 dày 10cm đổ tại chỗ trên lớp lót vữa xi măng M100 dày 2cm. | nt | 253 | m |
3 | Tháo dỡ hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang: Đập bỏ BTXM móng trụ hộ lan hiện hữu và vận chuyển đổ thải, tháo dỡ hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tháo ra tận dụng. | nt | 116 | m |
4 | Lắp đặt hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang (tận dụng từ tháo dỡ): Đào đất hố móng và vận chuyển đổ thải, lắp đặt lại hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tận dụng từ tháo dỡ; kết cấu móng trụ bằng BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm. | nt | 114 | m |
5 | Tháo dỡ và lắp đặt lại tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng: Đập bỏ BTXM móng trụ hiện hữu, đào đất và vận chuyển đổ thải; bóc bỏ màng phản quang vàng đen hiện hữu; tháo dỡ và lắp đặt lại cột tiêu phản quang D76mm và tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng KT(30x50)cm dày 2mm có dán màng phản quang đỏ trắng loại IX (3M-4000); kết cấu móng bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm. | nt | 4 | Bộ |
6 | Bổ sung tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng: Đào đất hố móng và vận chuyển đổ thải; cung cấp, lắp đặt trụ đường kính D76mm, dày 2mm, dài L=2.7m và tiêu phản quang dạng mũi tên chỉ hướng KT(30x50)cm dày 2mm, có dán màng phản quang vàng đen loại IX (3M-4000) và đỏ trắng loại IX (3M-4000) lên tiêu dẫn hướng; cung cấp, gia công, lắp đặt đai ôm tiêu phản quang bằng thép tấm KT(30x3)mm kết hợp với đường hàn h=3mm, khoan lỗ D14mm vào thép dày 3mm, bu lông D10mm dài 4cm; kết cấu móng bằng BTXM M150 đá 2x4 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm có thép chống xoay D144mm, dài 25cm. | nt | 5 | Bộ |
7 | Cung cấp và lắp đặt đinh phản quang KT(130x110x25)mm thông qua khoan tạo lỗ D28mm, L=75mm và quét keo Epoxy. | nt | 93 | cái |
8 | Bổ sung cọc tiêu: Đào đất hố móng và vận chuyển đổ thải; sản xuất và lắp đặt cọc tiêu bằng BTCT M200 đá 1x2, sơn phản quang trắng và đỏ 2 lớp; gia công, lắp đặt tôn mạ kẽm dày 1.2mm gắn đầu cọc KT(12x6)cm có dán màng phản quang 3M series 3900 màu đỏ và vàng (loại III) thông qua khoan lỗ D7mm vào cọc tiêu và bắt tác kê + vít (chiều dài 4cm); kết cấu móng bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2. | nt | 7 | Cọc |
9 | Di dời và lắp đặt lại cọc H phục vụ thi công: Đào đất hố móng, đập bỏ móng BTXM móng cọc H và vận chuyển đổ thải; tháo dỡ và lắp đặt lại cọc H (100 kg/ck); hoàn trả móng cọc H bằng BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm. | nt | 2 | Cọc |
10 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 2mm | nt | 242,72 | m2 |
11 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu vàng dày 5mm | nt | 63,86 | m2 |
12 | Sơn dẻo nhiệt phản quang màu trắng dày 2mm | nt | 156,5 | m2 |
13 | Sửa chữa hộ lan lốp hư hỏng do xe va quẹt: Tháo dỡ tường hộ lan lốp hư hỏng do xe quẹt; cung cấp, gia công, đóng cọc ống thép mạ kẽm d=110mm, dày 3mm, L=2.6m, sâu 1.3m có khoan mồi lỗ 110mm (bên trong ống thép nhồi vữa XM M150 đá 1x2) và giằng trụ bằng ống thép mạ kẽm d=110mm, dày 3mm, L=0.29m thông qua đường hàn 3mm, khoan lỗ D20mm vào ống thép dày 3mm để lắp bu lông D18mm, L=12cm giằng trụ với thép L(50x50x5)mm (mạ kẽm); gia công và lắp đặt thép tấm dày 3mm bịt đầu cột (mạ kẽm), tấm cao su dày 3mm bịt đầu lốp; lắp đặt lốp ô tô cũ mua mới và tận dụng từ tháo dỡ (bên trong lốp nhồi cát), bắn vít liên kết lốp L=25mm, sơn màu trắng và màu đỏ trên lốp (01 lớp mặt ngoài hướng ra đường); tạo phẳng bằng vữa XM M100 dày 5cm. | nt | 15 | m |
14 | Lắp đặt lại hộ lan trụ U160mm loại 2 tầng 2m/khoang hư hỏng do xe va quẹt: Đập bỏ BTXM móng trụ, đào đất, vận chuyển đổ thải; tháo dỡ và lắp đặt tường hộ lan tôn sóng 2 tầng 2m/khoang, kết cấu móng trụ bằng BTXM M200 đá 1x2 trên lớp vữa lót xi măng M50 dày 5cm. | nt | 16 | m |
N | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Đảm bảo giao thông trong suốt quá trình thi công gói thầu | nt | 1 | toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy lu bánh thép (Chiếc) | (10-12) tấn | 1 |
2 | Lu rung (Chiếc) | ≥ 25 tấn | 1 |
3 | Máy đào (Chiếc) | ≥ 0,7m3 | 1 |
4 | Máy san (Chiếc) | ≥ 108CV | 1 |
5 | Máy trộn BTXM (Chiếc) | ≥ 750 lít | 1 |
6 | Cần cẩu (cần trục ô tô) (Chiếc) | ≥ 6 tấn | 1 |
7 | Máy đóng cọc tự hành (Chiếc) | ≥ 1.8 tấn | 1 |
8 | Xe nâng (Chiếc) | chiều dài ≥ 12m | 1 |
9 | Xe vận chuyển gồm ô tô các loại tải trọng (Chiếc) | ≥ 10 tấn | 3 |
10 | Máy tưới nhũ tương (chiếc) | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
11 | Thiết bị sơn dẻo nhiệt (Bộ) | Phù hợp với yêu cầu công việc | 1 |
12 | Phòng thí nghiệm hiện trường (Phòng) | (Có quyết định công nhận khả năng thực hiện các phép thử của cấp có thẩm quyền) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đoạn chuyển tiếp mặt đường: Lu lèn nền đường K95, đất đắp nền đường K98 (tận dụng) dày 30cm, đá dăm tiêu chuẩn dày 30cm (chia làm 02 lớp), láng nhựa 03 lớp TCN 4.5kg/m2. | 157,22 | m2 | Chương V E-HSMT | ||
2 | Đoạn giảm tốc: Đá cuội sỏi không lu lèn dày 60cm | 236,11 | m3 | nt | ||
3 | Đoạn hố cát, L=5m: Cát hạt thô không lu lèn sâu 1m | 35 | m3 | nt | ||
4 | Đào khuôn móng mặt đường, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | 422,27 | m3 | nt | ||
5 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng đắp | 18.812,93 | m3 | nt | ||
6 | Đào đá phong hóa, vận chuyển đổ thải | 3.319,93 | m3 | nt | ||
7 | Đắp đất K95 | 1,63 | m3 | nt | ||
8 | Rãnh dọc hình thang (1.2+0.4)x0.4m: Sản xuất và lắp đặt tấm đan BTXM M200 đá 1x2 KT(48x57x7)cm, vữa XM M100 mối nối, đáy rãnh bằng BTXM M200 dày 10cm đổ tại chỗ trên lớp lót vữa xi măng M100 dày 2cm. | 137,5 | m | nt | ||
9 | Rãnh cơ làm mới kích thước (1x0.1)m: Đào đất, vận chuyển đổ thải, xây rãnh bằng BTXM M200 đá 1x2 dày 10cm trên lớp lót vữa xi măng M100 dày 2cm. | 124,5 | m | nt | ||
10 | Rãnh xương cá: Đào rãnh, vận chuyển đổ thải, đá xếp khan được bọc vải địa kỹ thuật | 9 | Cái | nt | ||
11 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | 103,79 | m3 | nt | ||
12 | Đắp đất hoàn trả K95 | 57,16 | m3 | nt | ||
13 | Đá 4x6 không lu lèn dày 20cm | 2,8 | m3 | nt | ||
14 | Đá xô bồ dày 40cm | 5,6 | m3 | nt | ||
15 | Cung cấp và lắp đặt ống cống BTLT D100cm, L=2m, tải trọng H30, vữa xi măng M100 mối nối cống có quét nhựa đường 2 lớp bên ngoài. | 5 | Đốt | nt | ||
16 | Móng cống bằng BTXM M150 đá 2x4 | 5,1 | m3 | nt | ||
17 | Cấp phối đá dăm loại 2 móng cống dày 10cm. | 1,7 | m3 | nt | ||
18 | Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | 29,78 | m3 | nt | ||
19 | Đắp đất hố móng K95 | 22,3 | m3 | nt | ||
20 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | 0,95 | m3 | nt | ||
21 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | 2,85 | m3 | nt | ||
22 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | 10,51 | m3 | nt | ||
23 | Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải | 38,02 | m3 | nt | ||
24 | Đắp đất hố móng K95 | 36,74 | m3 | nt | ||
25 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | 1,02 | m3 | nt | ||
26 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | 3,07 | m3 | nt | ||
27 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | 12,05 | m3 | nt | ||
28 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | 20,98 | m3 | nt | ||
29 | Đắp đất K90 | 4,47 | m3 | nt | ||
30 | Vữa lót M100 dày 2cm | 0,59 | m3 | nt | ||
31 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy bậc dẫn nước | 11,14 | m3 | nt | ||
32 | Bê tông M200 đá 2x4 thành bậc dẫn nước | 3,41 | m3 | nt | ||
33 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | 48,83 | m3 | nt | ||
34 | Đắp đất K95 | 3,19 | m3 | nt | ||
35 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | 0,73 | m3 | nt | ||
36 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy mương dẫn | 2,19 | m3 | nt | ||
37 | Bê tông M200 đá 2x4 thành mương dẫn | 2,31 | m3 | nt | ||
38 | Đào đất, vận chuyển đổ thải sau khi tận dụng để đắp | 19,52 | m3 | nt | ||
39 | Đắp đất K95 | 12,87 | m3 | nt | ||
40 | Cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm | 0,68 | m3 | nt | ||
41 | Bê tông M200 đá 2x4 đáy hố thu | 2,03 | m3 | nt | ||
42 | Bê tông M200 đá 2x4 thân hố thu | 3,43 | m3 | nt | ||
43 | Tường lốp loại 1 trụ: Cung cấp, gia công, đóng cọc ống thép mạ kẽm nhúng nóng d=110mm, dày 3mm, L=2.3m, sâu 1m có khoan lỗ mồi D110mm (bên trong ống thép nhồi vữa XM M150 đá 1x2), khoan lỗ D20mm vào ống thép dày 3mm để lắp bu lông D18mm, L=14cm giằng trụ với thép L(50x50x5)mm (mạ kẽm); cung cấp, gia công và lắp đặt thép tấm dày 3mm bịt đầu cột, tấm cao su dày 3mm bịt đầu lốp D760mm; cung cấp và lắp đặt lốp ô tô cũ D700mm (bên trong lốp nhồi cát), bắn vít L=25mm vào lốp, sơn màu trắng và màu đỏ trên lốp (01 lớp mặt ngoài hướng ra đường); tạo phẳng bằng vữa XM M100 dày 5cm. | 157 | m | nt | ||
44 | Tường lốp độn cát (3 hàng): Cung cấp, gia công và lắp đặt tấm cao su dày 3mm bịt đầu lốp; cung cấp và lắp đặt lốp ô tô cũ (bên trong lốp nhồi cát), sơn màu trắng và màu đỏ trên lốp (01 lớp mặt ngoài hướng ra đường), tạo phẳng bằng vữa XM M100 dày 5cm. | 21 | m | nt | ||
45 | Tháo dỡ hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang: Đập bỏ BTXM móng trụ hộ lan hiện hữu và vận chuyển đổ thải, tháo dỡ hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tháo ra tận dụng. | 20 | m | nt | ||
46 | Lắp đặt hộ lan tôn sóng loại 2 tầng 2m/khoang (tận dụng từ tháo dỡ): Đào đất hố móng, vận chuyển đổ thải, lắp đặt lại hộ lan mềm trụ U160 2 tầng 2m/khoang hiện hữu và tấm sóng giữa KT (2320x310x3)mm tận dụng từ tháo dỡ với kết cấu móng trụ BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm. | 20 | m | nt | ||
47 | Bổ sung cần vươn + Biển báo lắp đặt trên cần vươn cao 7m, vươn 4.5m (tay vươn đôi): Đào đất hố móng và vận chuyển đổ thải; cung cấp, lắp đặt cột thép thẳng D200/300 dày 5mm, dài 7.0m và cột cần vươn D80/164 dày 5mm, dài 4.5m; cung cấp và lắp đặt biển báo hình chữ nhật KT(3.2x2)m dán màng phản quang loại IX được liên kết với nhau bằng thép bản và mối nối hàn, bu lông (có các phụ kiện đi kèm); kết cấu móng bằng BTXM M200 trên lớp cấp phối đá dăm loại II dày 10cm, có bố trí khung bulông móng 12M24x1500. | 1 | Bộ | nt | ||
48 | Bổ sung biển báo đường cứu nạn (I.448): Đào đất, vận chuyển đổ thải; cung cấp, lắp đặt trụ biển báo D90mm dài 3.5m và biển báo hình chữ nhật KT(1.2x0.9)m màng phản quang loại III seri 3900; kết cấu hố móng bằng BTXM M200 KT(0.4x0.4x0.5)m trên lớp cấp phối đá dăm loại 2 dày 10cm có bố trí thép D14mm chống xoay. | 3 | Bộ | nt | ||
49 | Mặt đường bằng BTXM M350 đá 1x2 dày 24cm (có phụ gia sikament NN) có bố trí thép D10mm gờ chống trượt. | 98,59 | m3 | nt | ||
50 | Giấy dầu chống thấm | 679,16 | m2 | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 như sau:
- Có quan hệ với 204 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,58 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,10%, Xây lắp 85,58%, Tư vấn 12,30%, Phi tư vấn 0,83%, Hỗn hợp 0,19%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 6.670.033.698.772 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 6.549.742.407.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng nói rằng điều này hay điều kia xuất hiện ngăn trở bạn; chúng chỉ xuất hiện để thử thách bạn. "
Muriel Strode
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm kỹ thuật đường bộ 3 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.