Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220901845-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Số tiền đảm bảo, Giá gói thầu, Bằng chữ, Số tiền, Bằng chữ (Xem thay đổi)
- 20220901845-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự án là: Xử lý vị trí điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km223+800-Km224+00 Quốc lộ 6, tỉnh Sơn La Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; - Xác nhận số dư tiền gửi theo Mẫu 15A – Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. - Đối với các nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh. - Giá dự thầu đã bao gồm 10% VAT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.37727802; Fax: 024.38352493 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
04 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự: Nhà thầu độc lập hoặc từng thành viên trong nhà thầu liên danh có tối thiểu 01 hợp đồng đáp ứng các yêu cầu sau: + Là hợp đồng xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc sửa chữa công trình giao thông đường bộ có hạng mục thi công mặt đường BTN và hạng mục thi công hệ thống ATGT. + Tương tự về qui mô công việc: có giá trị công việc xây lắp thực hiện của hợp đồng tương tự ≥ 7,0 tỷ đồng (đối với thành viên liên danh ≥ 7,0 tỷ đồng nhân với tỷ lệ % tham gia theo thỏa thuận liên danh). + Hoặc hai hợp đồng xây lắp riêng rẽ tương tự, gồm 01 HĐ có hạng mục thi công mặt đường BTN và 01 HĐ có hạng mục thi công hệ thống ATGT. Tuy nhiên một trong hai hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 7,0 tỷ đồng. Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải đảm bảo từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc đó nhà thầu thực hiện. Tuy nhiên phải kèm theo Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính và văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư về việc sử dụng nhà thầu phụ. Tài liệu chứng minh tuân theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT (phần đính kèm của E-HSMT). Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.000.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 7.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 7.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình giao thông Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 5 | 3 |
2 | Phó Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 5 | 3 |
3 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật | 2 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 4 | 2 |
4 | Cán bộ phụ trách ATGT, ATLĐ và VSMT | 1 | Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Sửa chữa mặt đường hư hỏng | |||
1 | Cào hóc mặt đường cũ dày 12cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54 | m2 |
2 | Tưới nhựa thấm nhám 1kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54 | m2 |
3 | Hoàn trả bằng BTNC19 dày 12cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54 | m2 |
4 | Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54 | m2 |
B | Thảm bê tông nhựa bù lún, tăng độ nhám | |||
1 | Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNC19 với H bù vênh >3cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9,04 | m3 |
2 | Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNRTN 12,5 với Hbù vênh ≤ 3crn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,94 | m3 |
3 | Tưởi dính bám, nhưa Polymer tiêu chuấn 0,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.912,49 | m2 |
4 | Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.912,49 | m2 |
C | Cạp mở rộng bụng đường cong | |||
1 | Đào khuôn đất C3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 555,33 | m3 |
2 | Đắp đất K98 dày 30cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 193,49 | m3 |
3 | CPĐD loại I dày 30cm (Dmax37,5) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 193,49 | m3 |
4 | CPĐD loại I dày 18cm (Dmax25) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 116,09 | m3 |
5 | Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 644,96 | m2 |
6 | Mặt đường BTN C19 dày 7cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 644,96 | m2 |
7 | Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 644,96 | m2 |
8 | Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 644,96 | m2 |
D | Đắp nền đường K95, Gia cố lề bằng BTXM dày 20cm | |||
1 | Vải địa kỹ thuật gia cố đắp mái taluy | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17.411,87 | m2 |
2 | Chèn đá 4x6 giữa rọ đá và tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 156,88 | m3 |
3 | Đắp đất K95 nền đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6.670,59 | m3 |
4 | BTXMM250 gia cố lề đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 109,65 | m3 |
5 | Đầm chặt khuôn đường cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 548,23 | m2 |
6 | BTXMM100 đệm dày 10cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 54,82 | m3 |
E | Tường chắn ta luy âm | |||
1 | Đào móng tường chắn đất C3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6.169,98 | m3 |
2 | Đào móng tường chắn đá C4 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 897,44 | m3 |
3 | BTXMM150 đá 1x2 đệm móng dày 10cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2,95 | m3 |
4 | BTXMM250 đá 1x2 thân tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 508,43 | m3 |
5 | BTXMM250 đá 1x2 móng tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 331,32 | m3 |
6 | Ván khuôn thép móng tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 320,06 | m2 |
7 | Ván khuôn thép thân tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.061,49 | m2 |
8 | Dây đay tẩm nhựa đường chèn khe | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 20,34 | m3 |
F | Tầng lọc ngược (đất sét+sỏi+cát) | |||
1 | Đá 2x4 tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,46 | m3 |
2 | BTXM M150 đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,09 | m3 |
3 | Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 11,25 | m2 |
4 | Ổng thoát nước ngang PVC D27mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 124,5 | m |
5 | Thanh chốt thép D25, L=1m, 0.5md/thanh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 933,09 | kg |
6 | Thép I 150x75x5x7mm gia cố móng tường chắn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4.200 | kg |
7 | Rọ đá gia cố | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 290 | rọ |
8 | Thép I 120x64x4.8x6.5mm neo rọ đá | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.520 | kg |
G | Ốp mái ta luy âm (10 modun) | |||
1 | Dầm khung BTCT M250 đá 1x2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 60,66 | m3 |
2 | Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy d | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.197,79 | Kg |
3 | Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy 10 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5.871,53 | Kg |
4 | Lưới thép B40 mái ta luy | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3.349,73 | kg |
5 | BTM250 phủ mái taluy dày 15cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 187,53 | m3 |
6 | Vữa xi măng M150 phủ mái taluy dày 5cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 76,13 | m3 |
7 | Ván khuôn thép ốp mái taluy + khung | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1.856,79 | m2 |
8 | Đá dăm 1x2 tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,4 | m3 |
9 | Vải địa kỹ thuật tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 206,4 | m2 |
10 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 72 | m |
H | Tứ nón, tường vây ngăn nước kết hợp đường công vụ | |||
1 | BTXMM250 đá 1x2 dày 20cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | m3 |
2 | BTXM M100 đệm dày 10cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | m3 |
3 | Đá 2x4 tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 18 | m3 |
4 | Đắp sét đầm chặt | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m3 |
5 | Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngược | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m2 |
6 | Ống thoát nước ngang PVC D27mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | m |
7 | Tường vây ngăn nước (đất sét) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 724,08 | m3 |
8 | Đào thanh thải tường vây | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 724,08 | m3 |
I | Nối cống D100 cống ngang đường | |||
1 | Thép thanh đường kính D≤10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 333 | Kg |
2 | Thép thanh đường kính D>10mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 418,05 | Kg |
3 | Bê tông thân cống M250 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 6,93 | m3 |
4 | Ván khuôn cống tròn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 33,91 | m2 |
5 | Bê tông móng M20C | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 3,91 | m3 |
6 | Bê tông tường cánh M200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 19,09 | m3 |
7 | Bê tông săn cống M200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 15,18 | m3 |
8 | Đá dăm đệm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 8,38 | m3 |
9 | Đào đất C3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 17,9 | m3 |
10 | Đắp đất K95 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 5,37 | m3 |
11 | Ván khuôn móng | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 7,81 | m2 |
12 | Ván khuôn tường cánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,41 | m2 |
13 | Ván khuôn sân cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 35,29 | m2 |
14 | Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10,17 | m2 |
15 | Nâng tường đầu BTXM M200 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,68 | m3 |
16 | Lắp đặt ống cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 9 | ck |
17 | Phá dỡ kết cấu cũ đá hộc xây | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 13,44 | m3 |
18 | Bổ sung rọ đá gia cố sân khay cống | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36 | rọ |
19 | Bê tông xi măng M200 lát mặt rọ đá dày 15cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1,18 | m3 |
J | Sửa chữa rãnh dọc hư hỏng | |||
1 | Đục bỏ rãnh hê tông cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,45 | m3 |
2 | BTXM M200 thân rãnh đúc sẵn | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 4,28 | m3 |
3 | Vữa xi măng M100 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,17 | m3 |
4 | Ván khuôn rãnh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 31,73 | m2 |
5 | Lắp dựng cấu kiện | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 50 | ck |
K | Hộ lan tôn sóng | |||
1 | Tháo dỡ, trồng lại hộ lan cũ để thi công (cội chữ U) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 209 | m |
2 | Đào móng cũ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 29,63 | m3 |
3 | Bổ sung hộ lan cột chữ U | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 64 | m |
4 | Thép D | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 929,2 | kg |
5 | Thép 10 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2.056,66 | kg |
6 | Bê tông M250 Gờ chắn bánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 55,13 | m3 |
7 | Ván khuôn Gờ chắn bánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 351,4 | m2 |
8 | Sơn trắng đỏ Gờ chắn bánh | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 125,5 | m2 |
9 | Bổ sung hộ lan cột D113.5 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 36 | m |
L | Bổ sung biển báo, sơn kẻ đường, đinh PQ | |||
1 | Bổ sung biển báo IE.469 KT30*50 cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | cái |
2 | Bổ sung biển báo tam giác (L=90cm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 2 | cái |
3 | Đào đất chân cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,29 | m3 |
4 | BTXM M150 móng cột | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 0,29 | m3 |
5 | Bổ sung mặt biển báo IE.469 KT30x50cm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
6 | Thay thế tiêu mũi tên 2 mặt biển (mặt biển KT30*50 cm) | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 10 | cái |
7 | Vạch sơn dày 2mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 112,95 | m2 |
8 | Vạch sơn giảm tốc (dạng vạch đơn) dày 4-6mm | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 32 | m2 |
9 | Đinh phản quang tim đường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 189 | cái |
M | Thuế tài nguyên môi trường | |||
1 | Chi phí thuế tài nguyên môi trường | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | TB |
N | Đảm bảo giao thông | |||
1 | Đảm bảo giao thông trong thi công | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | 1 | TB |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy rải BTN | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
2 | Máy lu bánh thép 6 ÷ 8 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
3 | Máy lu bánh thép 10 ÷ 12 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
4 | Máy lu bánh lốp (tối thiểu 7 bánh) ≥ 16 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
5 | Máy lu rung ≥ 16 T | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
6 | Máy nén khí ≥ 360m3/h | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
7 | Máy tưới nhựa đường đồng bộ | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
8 | Máy sơn kẻ đường | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
9 | Ô tô tự đổ ≥ 10 tấn | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 3 |
10 | Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3 | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
11 | Máy trộn BTXM ≥ 250 lít | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 2 |
12 | Trạm trộn BTN ≥ 80T/h | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
13 | Phòng thí nghiệm hợp chuẩn | Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cào hóc mặt đường cũ dày 12cm | 54 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tưới nhựa thấm nhám 1kg/m2 | 54 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Hoàn trả bằng BTNC19 dày 12cm | 54 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | 54 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNC19 với H bù vênh >3cm | 9,04 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNRTN 12,5 với Hbù vênh ≤ 3crn | 17,94 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tưởi dính bám, nhưa Polymer tiêu chuấn 0,5kg/m2 | 1.912,49 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm | 1.912,49 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Đào khuôn đất C3 | 555,33 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Đắp đất K98 dày 30cm | 193,49 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | CPĐD loại I dày 30cm (Dmax37,5) | 193,49 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | CPĐD loại I dày 18cm (Dmax25) | 116,09 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2 | 644,96 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Mặt đường BTN C19 dày 7cm | 644,96 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2 | 644,96 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm | 644,96 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Vải địa kỹ thuật gia cố đắp mái taluy | 17.411,87 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Chèn đá 4x6 giữa rọ đá và tường chắn | 156,88 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Đắp đất K95 nền đường | 6.670,59 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | BTXMM250 gia cố lề đường | 109,65 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
21 | Đầm chặt khuôn đường cũ | 548,23 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
22 | BTXMM100 đệm dày 10cm | 54,82 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
23 | Đào móng tường chắn đất C3 | 6.169,98 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
24 | Đào móng tường chắn đá C4 | 897,44 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
25 | BTXMM150 đá 1x2 đệm móng dày 10cm | 2,95 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
26 | BTXMM250 đá 1x2 thân tường chắn | 508,43 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
27 | BTXMM250 đá 1x2 móng tường chắn | 331,32 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
28 | Ván khuôn thép móng tường chắn | 320,06 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
29 | Ván khuôn thép thân tường chắn | 1.061,49 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
30 | Dây đay tẩm nhựa đường chèn khe | 20,34 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
31 | Đá 2x4 tầng lọc ngược | 5,46 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
32 | BTXM M150 đá 1x2 | 10,09 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
33 | Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngược | 11,25 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
34 | Ổng thoát nước ngang PVC D27mm | 124,5 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
35 | Thanh chốt thép D25, L=1m, 0.5md/thanh | 933,09 | kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
36 | Thép I 150x75x5x7mm gia cố móng tường chắn | 4.200 | kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
37 | Rọ đá gia cố | 290 | rọ | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
38 | Thép I 120x64x4.8x6.5mm neo rọ đá | 5.520 | kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
39 | Dầm khung BTCT M250 đá 1x2 | 60,66 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
40 | Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy d | 1.197,79 | Kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
41 | Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy 10 | 5.871,53 | Kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
42 | Lưới thép B40 mái ta luy | 3.349,73 | kg | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
43 | BTM250 phủ mái taluy dày 15cm | 187,53 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
44 | Vữa xi măng M150 phủ mái taluy dày 5cm | 76,13 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
45 | Ván khuôn thép ốp mái taluy + khung | 1.856,79 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
46 | Đá dăm 1x2 tầng lọc ngược | 6,4 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
47 | Vải địa kỹ thuật tầng lọc ngược | 206,4 | m2 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
48 | Lắp đặt ống nhựa PVC D27 tầng lọc ngược | 72 | m | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
49 | BTXMM250 đá 1x2 dày 20cm | 18 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
50 | BTXM M100 đệm dày 10cm | 9 | m3 | Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 như sau:
- Có quan hệ với 297 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 88,06%, Tư vấn 8,78%, Phi tư vấn 0,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.550.425.411.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.434.397.641.698 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân. "
Napoleon (Pháp)
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.