Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 14:28 24/09/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xử lý vị trí điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km223+800-Km224+00 Quốc lộ 6, tỉnh Sơn La
Gói thầu
Xây lắp công trình
Chủ đầu tư
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xử lý vị trí điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km223+800-Km224+00 Quốc lộ 6, tỉnh Sơn La
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
10:10 29/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:12 14/09/2022
đến
10:10 29/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:10 29/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
140.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm bốn mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/09/2022 (27/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Xử lý vị trí điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km223+800-Km224+00 Quốc lộ 6, tỉnh Sơn La
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 04 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 , địa chỉ: Nhà H2, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ + Tư vấn lập E-HSMT: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 (Tầng 1- nhà H2 - phường Thành Công - quận Ba Đình - thành phố Hà Nội); + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 (Tầng 1- nhà H2 - phường Thành Công - quận Ba Đình - thành phố Hà Nội); + Thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Cục Quản lý đường bộ I.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 , địa chỉ: Nhà H2, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp; - Xác nhận số dư tiền gửi theo Mẫu 15A – Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. - Đối với các nhà thầu Liên danh phải có Thỏa thuận liên danh. - Giá dự thầu đã bao gồm 10% VAT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 140.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam - Lô D20 Khu đô thị Cầu Giấy, Quận Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: 024.38571440;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.3727802; Fax: 024.38352493;
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Quản lý đường bộ I - Số 4, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 024.37727802; Fax: 024.38352493

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
04 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 14.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 3.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng tương tự: Nhà thầu độc lập hoặc từng thành viên trong nhà thầu liên danh có tối thiểu 01 hợp đồng đáp ứng các yêu cầu sau: + Là hợp đồng xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc sửa chữa công trình giao thông đường bộ có hạng mục thi công mặt đường BTN và hạng mục thi công hệ thống ATGT. + Tương tự về qui mô công việc: có giá trị công việc xây lắp thực hiện của hợp đồng tương tự ≥ 7,0 tỷ đồng (đối với thành viên liên danh ≥ 7,0 tỷ đồng nhân với tỷ lệ % tham gia theo thỏa thuận liên danh). + Hoặc hai hợp đồng xây lắp riêng rẽ tương tự, gồm 01 HĐ có hạng mục thi công mặt đường BTN và 01 HĐ có hạng mục thi công hệ thống ATGT. Tuy nhiên một trong hai hợp đồng phải có giá trị công việc xây lắp ≥ 7,0 tỷ đồng. Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải đảm bảo từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc đó nhà thầu thực hiện. Tuy nhiên phải kèm theo Hợp đồng ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, Hợp đồng ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính và văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư về việc sử dụng nhà thầu phụ. Tài liệu chứng minh tuân theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT (phần đính kèm của E-HSMT).
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 7.000.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt53
2Phó Chỉ huy trưởng công trường1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt53
3Cán bộ phụ trách kỹ thuật2Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt42
4Cán bộ phụ trách ATGT, ATLĐ và VSMT1Có năng lực kinh nghiệm phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần nhân sự chủ chốt31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASửa chữa mặt đường hư hỏng
1Cào hóc mặt đường cũ dày 12cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật54m2
2Tưới nhựa thấm nhám 1kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật54m2
3Hoàn trả bằng BTNC19 dày 12cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật54m2
4Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật54m2
BThảm bê tông nhựa bù lún, tăng độ nhám
1Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNC19 với H bù vênh >3cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9,04m3
2Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNRTN 12,5 với Hbù vênh ≤ 3crnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,94m3
3Tưởi dính bám, nhưa Polymer tiêu chuấn 0,5kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.912,49m2
4Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.912,49m2
CCạp mở rộng bụng đường cong
1Đào khuôn đất C3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật555,33m3
2Đắp đất K98 dày 30cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật193,49m3
3CPĐD loại I dày 30cm (Dmax37,5)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật193,49m3
4CPĐD loại I dày 18cm (Dmax25)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật116,09m3
5Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật644,96m2
6Mặt đường BTN C19 dày 7cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật644,96m2
7Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật644,96m2
8Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật644,96m2
DĐắp nền đường K95, Gia cố lề bằng BTXM dày 20cm
1Vải địa kỹ thuật gia cố đắp mái taluyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật17.411,87m2
2Chèn đá 4x6 giữa rọ đá và tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật156,88m3
3Đắp đất K95 nền đườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6.670,59m3
4BTXMM250 gia cố lề đườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật109,65m3
5Đầm chặt khuôn đường cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật548,23m2
6BTXMM100 đệm dày 10cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật54,82m3
ETường chắn ta luy âm
1Đào móng tường chắn đất C3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6.169,98m3
2Đào móng tường chắn đá C4Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật897,44m3
3BTXMM150 đá 1x2 đệm móng dày 10cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật2,95m3
4BTXMM250 đá 1x2 thân tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật508,43m3
5BTXMM250 đá 1x2 móng tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật331,32m3
6Ván khuôn thép móng tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật320,06m2
7Ván khuôn thép thân tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.061,49m2
8Dây đay tẩm nhựa đường chèn kheChương V - Yêu cầu về kỹ thuật20,34m3
FTầng lọc ngược (đất sét+sỏi+cát)
1Đá 2x4 tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,46m3
2BTXM M150 đá 1x2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,09m3
3Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật11,25m2
4Ổng thoát nước ngang PVC D27mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật124,5m
5Thanh chốt thép D25, L=1m, 0.5md/thanhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật933,09kg
6Thép I 150x75x5x7mm gia cố móng tường chắnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4.200kg
7Rọ đá gia cốChương V - Yêu cầu về kỹ thuật290rọ
8Thép I 120x64x4.8x6.5mm neo rọ đáChương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.520kg
GỐp mái ta luy âm (10 modun)
1Dầm khung BTCT M250 đá 1x2Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật60,66m3
2Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy d Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.197,79Kg
3Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy 10 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5.871,53Kg
4Lưới thép B40 mái ta luyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3.349,73kg
5BTM250 phủ mái taluy dày 15cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật187,53m3
6Vữa xi măng M150 phủ mái taluy dày 5cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật76,13m3
7Ván khuôn thép ốp mái taluy + khungChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1.856,79m2
8Đá dăm 1x2 tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,4m3
9Vải địa kỹ thuật tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật206,4m2
10Lắp đặt ống nhựa PVC D27 tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật72m
HTứ nón, tường vây ngăn nước kết hợp đường công vụ
1BTXMM250 đá 1x2 dày 20cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật18m3
2BTXM M100 đệm dày 10cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9m3
3Đá 2x4 tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật18m3
4Đắp sét đầm chặtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10m3
5Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngượcChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10m2
6Ống thoát nước ngang PVC D27mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10m
7Tường vây ngăn nước (đất sét)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật724,08m3
8Đào thanh thải tường vâyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật724,08m3
INối cống D100 cống ngang đường
1Thép thanh đường kính D≤10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật333Kg
2Thép thanh đường kính D>10mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật418,05Kg
3Bê tông thân cống M250Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật6,93m3
4Ván khuôn cống trònChương V - Yêu cầu về kỹ thuật33,91m2
5Bê tông móng M20CChương V - Yêu cầu về kỹ thuật3,91m3
6Bê tông tường cánh M200Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật19,09m3
7Bê tông săn cống M200Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật15,18m3
8Đá dăm đệmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật8,38m3
9Đào đất C3Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật17,9m3
10Đắp đất K95Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật5,37m3
11Ván khuôn móngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật7,81m2
12Ván khuôn tường cánhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,41m2
13Ván khuôn sân cốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật35,29m2
14Quét nhựa đường chống thấm và mối nối ống cốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10,17m2
15Nâng tường đầu BTXM M200Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,68m3
16Lắp đặt ống cốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật9ck
17Phá dỡ kết cấu cũ đá hộc xâyChương V - Yêu cầu về kỹ thuật13,44m3
18Bổ sung rọ đá gia cố sân khay cốngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật36rọ
19Bê tông xi măng M200 lát mặt rọ đá dày 15cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1,18m3
JSửa chữa rãnh dọc hư hỏng
1Đục bỏ rãnh hê tông cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,45m3
2BTXM M200 thân rãnh đúc sẵnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật4,28m3
3Vữa xi măng M100Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,17m3
4Ván khuôn rãnhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật31,73m2
5Lắp dựng cấu kiệnChương V - Yêu cầu về kỹ thuật50ck
KHộ lan tôn sóng
1Tháo dỡ, trồng lại hộ lan cũ để thi công (cội chữ U)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật209m
2Đào móng cũChương V - Yêu cầu về kỹ thuật29,63m3
3Bổ sung hộ lan cột chữ UChương V - Yêu cầu về kỹ thuật64m
4Thép D Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật929,2kg
5Thép 10 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2.056,66kg
6Bê tông M250 Gờ chắn bánhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật55,13m3
7Ván khuôn Gờ chắn bánhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật351,4m2
8Sơn trắng đỏ Gờ chắn bánhChương V - Yêu cầu về kỹ thuật125,5m2
9Bổ sung hộ lan cột D113.5Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật36m
LBổ sung biển báo, sơn kẻ đường, đinh PQ
1Bổ sung biển báo IE.469 KT30*50 cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1cái
2Bổ sung biển báo tam giác (L=90cm)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật2cái
3Đào đất chân cộtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,29m3
4BTXM M150 móng cộtChương V - Yêu cầu về kỹ thuật0,29m3
5Bổ sung mặt biển báo IE.469 KT30x50cmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật10cái
6Thay thế tiêu mũi tên 2 mặt biển (mặt biển KT30*50 cm)Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật10cái
7Vạch sơn dày 2mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật112,95m2
8Vạch sơn giảm tốc (dạng vạch đơn) dày 4-6mmChương V - Yêu cầu về kỹ thuật32m2
9Đinh phản quang tim đườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật189cái
MThuế tài nguyên môi trường
1Chi phí thuế tài nguyên môi trườngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1TB
NĐảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thông trong thi côngChương V - Yêu cầu về kỹ thuật1TB

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy rải BTNTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
2Máy lu bánh thép 6 ÷ 8 tấnTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
3Máy lu bánh thép 10 ÷ 12 tấnTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
4Máy lu bánh lốp (tối thiểu 7 bánh) ≥ 16 tấnTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
5Máy lu rung ≥ 16 TTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
6Máy nén khí ≥ 360m3/hTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
7Máy tưới nhựa đường đồng bộTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
8Máy sơn kẻ đườngTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
9Ô tô tự đổ ≥ 10 tấnTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.3
10Máy đào dung tích gầu ≥ 0,5m3Theo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
11Máy trộn BTXM ≥ 250 lítTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.2
12Trạm trộn BTN ≥ 80T/hTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1
13Phòng thí nghiệm hợp chuẩnTheo yêu cầu tại Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT phần thiết bị.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cào hóc mặt đường cũ dày 12cm
54 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
2 Tưới nhựa thấm nhám 1kg/m2
54 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
3 Hoàn trả bằng BTNC19 dày 12cm
54 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
4 Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2
54 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
5 Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNC19 với H bù vênh >3cm
9,04 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bù vênh mặt đường cũ bằng BTNRTN 12,5 với Hbù vênh ≤ 3crn
17,94 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
7 Tưởi dính bám, nhưa Polymer tiêu chuấn 0,5kg/m2
1.912,49 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm
1.912,49 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
9 Đào khuôn đất C3
555,33 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
10 Đắp đất K98 dày 30cm
193,49 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
11 CPĐD loại I dày 30cm (Dmax37,5)
193,49 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
12 CPĐD loại I dày 18cm (Dmax25)
116,09 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
13 Tưới nhựa thấm bám 1kg/m2
644,96 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
14 Mặt đường BTN C19 dày 7cm
644,96 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
15 Tưới dính bám, nhựa Polymer tiêu chuẩn 0,5kg/m2
644,96 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
16 Bê tông nhựa rỗng thoát nước 12,5 (BTNRTN 12,5) dày 4cm
644,96 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
17 Vải địa kỹ thuật gia cố đắp mái taluy
17.411,87 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
18 Chèn đá 4x6 giữa rọ đá và tường chắn
156,88 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
19 Đắp đất K95 nền đường
6.670,59 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
20 BTXMM250 gia cố lề đường
109,65 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
21 Đầm chặt khuôn đường cũ
548,23 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
22 BTXMM100 đệm dày 10cm
54,82 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
23 Đào móng tường chắn đất C3
6.169,98 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
24 Đào móng tường chắn đá C4
897,44 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
25 BTXMM150 đá 1x2 đệm móng dày 10cm
2,95 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
26 BTXMM250 đá 1x2 thân tường chắn
508,43 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
27 BTXMM250 đá 1x2 móng tường chắn
331,32 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
28 Ván khuôn thép móng tường chắn
320,06 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
29 Ván khuôn thép thân tường chắn
1.061,49 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
30 Dây đay tẩm nhựa đường chèn khe
20,34 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
31 Đá 2x4 tầng lọc ngược
5,46 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
32 BTXM M150 đá 1x2
10,09 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
33 Vải địa kỹ thuật bọc tầng lọc ngược
11,25 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
34 Ổng thoát nước ngang PVC D27mm
124,5 m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
35 Thanh chốt thép D25, L=1m, 0.5md/thanh
933,09 kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
36 Thép I 150x75x5x7mm gia cố móng tường chắn
4.200 kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
37 Rọ đá gia cố
290 rọ Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
38 Thép I 120x64x4.8x6.5mm neo rọ đá
5.520 kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
39 Dầm khung BTCT M250 đá 1x2
60,66 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
40 Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy d
1.197,79 Kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
41 Cốt thép dầm khung gia cố mái taluy 10
5.871,53 Kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
42 Lưới thép B40 mái ta luy
3.349,73 kg Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
43 BTM250 phủ mái taluy dày 15cm
187,53 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
44 Vữa xi măng M150 phủ mái taluy dày 5cm
76,13 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
45 Ván khuôn thép ốp mái taluy + khung
1.856,79 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
46 Đá dăm 1x2 tầng lọc ngược
6,4 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
47 Vải địa kỹ thuật tầng lọc ngược
206,4 m2 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
48 Lắp đặt ống nhựa PVC D27 tầng lọc ngược
72 m Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
49 BTXMM250 đá 1x2 dày 20cm
18 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật
50 BTXM M100 đệm dày 10cm
9 m3 Chương V - Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật đường bộ 1 như sau:

  • Có quan hệ với 297 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,12 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,88%, Xây lắp 88,06%, Tư vấn 8,78%, Phi tư vấn 0,29%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 4.550.425.411.953 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.434.397.641.698 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,55%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 118

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Từ cao thượng đến đáng cười chỉ có một bước chân. "

Napoleon (Pháp)

Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...

Thống kê
  • 8462 dự án đang đợi nhà thầu
  • 806 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 932 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25128 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39059 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây