Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình

Tìm thấy: 15:36 24/10/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường, rãnh thoát nước dọc Km54+00 - Km57+600 Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế
Gói thầu
Xây lắp công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường, rãnh thoát nước dọc Km54+00 - Km57+600 Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 05/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:30 24/10/2019
đến
08:00 05/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 05/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
120.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 05/11/2019 (03/02/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Quản lý đường bộ II
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình
Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền mặt đường, rãnh thoát nước dọc Km54+00 - Km57+600 Quốc lộ 49, tỉnh Thừa Thiên Huế
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 4 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Quản lý đường bộ II , địa chỉ: Số 58 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ II, Số 58 đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3833748 Số fax: 0238.3844439
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế và Xây dựng giao thông Đức Nhật. + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty CP tư vấn Đầu tư và Xây dựng Nghệ An, Nhà ở liền kề D21, Khu dân cư Golden City10, phường Quán Bàu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. + Tư vấn đánh giá HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Chủ đầu tư tự thực hiện.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Quản lý đường bộ II , địa chỉ: Số 58 Phan Đăng Lưu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ II, Số 58 đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3833748 Số fax: 0238.3844439

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp kèm các tài liệu như: Tài liệu chứng minh đáp ứng các tiêu chuẩn về kỹ thuật (cam kết về cung cấp vật liệu, thuyết minh biện pháp tổ chức thi công, tiến độ thi công,...) và các tài liệu có liên quan (nếu có).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 120.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Quản lý đường bộ II, Số 58 đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3833748 Số fax: 0238.3844439
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục trưởng Lê Ngọc Minh, Số 58 đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3833748 Số fax: 0238.3844439
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Vũ Trung Hà, phòng Kế hoạch - Tài chính, Cục Quản lý đường bộ II, Số 58 đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3833748 Số fax: 0238.3844439
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Chưa xác định

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
4 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 147.478.560.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.949.571.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng tối thiểu 02 hợp đồng tương tự mà nhà thầu đã hoàn thành với tư cách là nhà thầu chính trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu). Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: - Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Có cùng loại, cấp công trình: Công trình giao thông đường bộ, cấp IV.1 (nhóm C) hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Tương tự về quy mô công việc: + Giá trị công việc xây lắp > 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét. + Các hạng mục thi công chính: Thi công sửa chữa mặt đường bằng đá dăm láng nhựa và thảm bê tông nhựa; thi công rãnh thoát nước và hệ thống an toàn giao thông. + Điều kiện hiện trường: Thi công trên Quốc lộ đang khai thác. (Hợp đồng tương tự nêu trên phải được chủ đầu tư của dự án đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ và có tinh thần trách nhiệm trong quá trình thực hiện hợp đồng. Trường hợp chủ đầu tư dự án đó giải thể thì nộp bản thanh lý hợp đồng hoặc biên bản bàn giao công trình đưa vào sử dụng).
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 6.882.332.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 13.764.664.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường ô tô, đường trong đô thị
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Có bằng ngành cầu đường là đại học trở lên;- Đã thực hiện công việc thi công xây lắp công trình giao thông tối thiểu 7 năm và đã thực hiện ít nhất 02 công trình tương tự là chỉ huy trưởng trong vòng 3 năm trở lại đây.- Chỉ huy trưởng phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình từ cấp III hoặc 02 công trình từ cấp IV cùng loại trở lên (công trình tương tự như đã quy định ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự).Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu.73
2Giám sát kỹ thuật, chất lượng (KCS)1- Có bằng ngành cầu đường là đại học trở lên;- Đã thực hiện công việc thi công xây lắp công trình giao thông tối thiểu 5 năm;- Đã giám sát kỹ thuật, chất lượng ít nhất 1 công trình tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (công trình tương tự như đã quy định ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự).- Giám sát kỹ thuật, chất lượng phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu53
3Đội trưởng thi công1- Có bằng ngành cầu đường là đại học trở lên;- Đã thực hiện công việc thi công xây lắp công trình giao thông tối thiểu 5 năm;- Đã làm đội trưởng thi công ít nhất 02 công trình tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (công trình tương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ. Công trình đó phải tương tự với gói thầu đang xét như ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự của hồ sơ mời thầu).- Đội trưởng thi công phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu53
4Kỹ thuật thi công1- 01 người có bằng ngành cầu đường là Cao đẳng trở lên;- Đã thực hiện công việc thi công xây lắp công trình giao thông tối thiểu 3 năm;- Đã làm kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự trong vòng 3 năm trở lại đây (công trình tương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ. Công trình đó phải tương tự với gói thầu đang xét như ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự của hồ sơ mời thầu).- Kỹ thuật thi công phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu33
5Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, môi trường1- Có bằng ngành cầu đường là Cao đẳng trở lên;- Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (công trình tương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ. Công trình đó phải tương tự với gói thầu đang xét như ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự của hồ sơ mời thầu).- Cán bộ phụ trách đảm bảo ATGT, môi trường phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu33
6Cán bộ phụ trách thanh toán1- Có bằng cao đẳng cầu đường hoặc cử nhân kinh tế;- Đã tham gia ít nhất 01 công trình tương tự (công trình tương tự là công trình đã được chủ đầu tư của công trình đó xác nhận bằng văn bản là đã hoàn thành đảm bảo chất lượng, tiến độ. Công trình đó phải tương tự với gói thầu đang xét như ở phần yêu cầu về hợp đồng tương tự của hồ sơ mời thầu).- Cán bộ phụ trách thanh toán phải có giấy xác nhận thực hiện các công việc tương tự của các Chủ đầu tư.Ngoài ra khi kê khai kinh nghiệm chuyên môn, quá trình công tác của các cán bộ chủ chốt trong biểu mẫu 11C phải cụ thể về mặt thời gian tham gia mỗi hoạt động của từng dự án đảm bảo đủ số năm theo yêu cầu33
7Công nhân kỹ thuật10(Phải có tối thiểu 10 người và phải phù hợp với tính chất công việc gói thầu). Công nhân tham gia thi công gói thầu kèm theo các tài liệu chứng minh liên quan (bằng nghề …)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASỬA CHỮA MẶT ĐƯỜNG
BThảm tăng cường mặt đường
CNền đường
1Đào nền đất cấp 3Chương V/Phần II116,6526m3
2Đắp lề K95 (không tận dụng đất đào)Chương V/Phần II127,135m3
3Đắp lề bằng đá thảiChương V/Phần II659,486m3
4Đào rãnh đất cấp 3Chương V/Phần II710,097m3
5Vét hữu cơChương V/Phần II334,8195m3
6Đào khuôn lề đườngChương V/Phần II173,493m3
7BTXM M200 nâng thành rãnh, lềChương V/Phần II172,162m3
8Ván khuôn gỗ nâng thành rãnh, lềChương V/Phần II1.147,746m2
9Bổ sung gờ chắn bánh BTXM M200 KT 2x0,3x0,3(m)Chương V/Phần II299m
10Vận chuyển phế thải đi đổChương V/Phần II1.335,06m3
DThảm tăng cường mặt đường cũ
EPhần bù vênh bằng đá dăm láng nhựa
1Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 trước khi bù vênh đá dăm láng nhựaChương V/Phần II12.479,326m2
2Bù vênh bằng đá dăm láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2 dày trung bình 6,44cmChương V/Phần II12.479,326m2
3Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 trước khi thảmChương V/Phần II12.479,33m2
4Thảm tăng cường mặt đường BTNC 19 dày 6cmChương V/Phần II12.479,33m2
FPhần bù vênh bằng BTNC 19
1Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 trước khi thảmChương V/Phần II6.449,215m2
2Thảm tăng cường mặt đường BTNC 19 dày TB 6,85cm (bao gồm cả lớp bù vênh)Chương V/Phần II6.449,215m2
GGia cố lề
1BTXM M200 dày 10cmChương V/Phần II1.942,691m2
2Đá dăm đệm dày 10cmChương V/Phần II1.942,691m2
HRãnh BTXM
IRãnh hở bằng BTXM lắp ghép
1Phần tấm đúc sẵnChương V/Phần II1.150,5m
2Phần đổ tại chỗ M200 dày 7cm đáy rãnhChương V/Phần II32,214m3
JTấm bản qua ngõ nhà dân
1Phần tấm bản đậyChương V/Phần II56m
2Phần móngChương V/Phần II56m
KRãnh qua đường ngang
1Phần rãnh đúc sẵnChương V/Phần II27CK
2Phần tấm đan đúc sẵnChương V/Phần II27tấm
3Hoàn trả mặt đườngChương V/Phần II9,45m2
LCửa xả
1Đào đất cấp 3Chương V/Phần II17,72m3
2Đắp đất sau rãnhChương V/Phần II5,316m3
3BTXM M200Chương V/Phần II18,44m3
4Ván khuôn gỗChương V/Phần II92m2
5Đá dăm đệm dày 10cmChương V/Phần II3,67m3
6Vân chuyển đất đi đổ thảiChương V/Phần II3,67m3
MSửa chữa rãnh bị bong tróc
1Trát vữa xi măng M100 dày 2cmChương V/Phần II172,2m2
NVuốt nối đường ngang, mặt đường cũ
OĐối với đường ngang BTN, ĐDLN, BTXM
1Vuốt nối BTNC 19 dày trung bình 6cmChương V/Phần II175,97m2
2Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2Chương V/Phần II175,97m2
PVuốt nối đường ngang đất
1Đào khuôn đất cấp 3 dày 12cmChương V/Phần II4,8936m3
2Đá dăm láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2 dày 12cmChương V/Phần II40,78m2
QVuốt nối về mặt đường cũ và cầu cũ
1Vuốt nối BTNC 19 dày trung bình 6cmChương V/Phần II531,657m2
2Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2Chương V/Phần II531,657m2
3Đào mặt đường láng nhựa cũ dày TB 3cmChương V/Phần II15,95m3
RVận chuyển phế thải đi đổ
1Vận chuyển phế thải đi đổChương V/Phần II10,85m3
SHệ thống ATGT
TDán màng phản quang
1Biển tam giác cạnh 90cmChương V/Phần II2biển
USơn lại cột biển báo
1Sơn lại cột biển báoChương V/Phần II1cột
VBổ sung biển báo
1Bổ sung biển báo tam giác cạnh 90cmChương V/Phần II2bộ
WVạch sơn
1Vạch sơn 1.1 màu vàng dày 2mmChương V/Phần II180,1555m2
XDán phản quang cọc tiêu mới
1Dán phản quang cọc tiêu mớiChương V/Phần II123cọc
YBổ sung cọc tiêu
1Bổ sung cọc tiêuChương V/Phần II123cọc
ZGia cố lề phạm vi tường hộ lan mềm rộng trung bình 100cm (875,5m2)
1Đá dăm đệm dày 5cmChương V/Phần II43,775m3
2Lớp nilon chống mất nướcChương V/Phần II875,5m2
3BTXM M150 dày 5cmChương V/Phần II43,775m3
AANâng cao tường đầu cống
1Đục tạo nhám bê tông đầu cốngChương V/Phần II12,1m2
2BTXM M200Chương V/Phần II7,13m3
3Ván khuôn thépChương V/Phần II72,6m2
ABThay thế hộ lan mềm bị hư hỏng
1Tháo dỡ hộ lan mềm bị hư hỏngChương V/Phần II138m
2Thay thế hộ lan mềm bị hư hỏngChương V/Phần II138m
ACHẠNG MỤC CHUNG
ADTrực tiếp khác
1Trực tiếp khácChương V/Phần 21TB
AEChi phí lán trại
1Chi phí lán trạiChương V/Phần 21TB
AFĐảm bảo giao thông
1Đảm bảo giao thôngChương V/Phần 21TB

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Xe tưới nhựaPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
2Máy lu bánh thép 6-8TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định2
3Máy lu bánh thép 8-10TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
4Máy lu bánh thép 10-12TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
5Máy lu bánh lốp 16TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
6Máy rải BTNPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
7Ô tô 7-12TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định3
8Máy đàoPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
9Lò nấu sơnPhải có hóa đơn đỏ1
10Thiết bị sơn vạch sơn tín hiệuPhải có hóa đơn đỏ1
11Xe tải 2,5TPhải có đăng ký, đăng kiểm theo quy định1
12Máy trộn bê tôngPhải có hóa đơn đỏ2
13Máy đầm bê tôngPhải có hóa đơn đỏ2
14Trạm trộn BTN đảm bảo đủ cung ứngPhải có hóa đơn đỏ, đăng kiểm và tài lieu chứng minh đang hoạt động, đảm bảo cung cấp đủ cho dự án1
15Đầm cócPhải có hóa đơn đỏ2
16Thiết bị thí nghiệm (toàn bộ)Có đầy đủ chủng loại thiết bị, dụng cụ thí nghiệm, số lượng, hiện đại, dễ huy động để phục vụ kiểm tra chất lượng các hạng mục công việc của gói thầu1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đất cấp 3
116,6526 m3 Chương V/Phần II
2 Đắp lề K95 (không tận dụng đất đào)
127,135 m3 Chương V/Phần II
3 Đắp lề bằng đá thải
659,486 m3 Chương V/Phần II
4 Đào rãnh đất cấp 3
710,097 m3 Chương V/Phần II
5 Vét hữu cơ
334,8195 m3 Chương V/Phần II
6 Đào khuôn lề đường
173,493 m3 Chương V/Phần II
7 BTXM M200 nâng thành rãnh, lề
172,162 m3 Chương V/Phần II
8 Ván khuôn gỗ nâng thành rãnh, lề
1.147,746 m2 Chương V/Phần II
9 Bổ sung gờ chắn bánh BTXM M200 KT 2x0,3x0,3(m)
299 m Chương V/Phần II
10 Vận chuyển phế thải đi đổ
1.335,06 m3 Chương V/Phần II
11 Tưới nhựa dính bám tiêu chuẩn nhựa 0,5kg/m2 trước khi bù vênh đá dăm láng nhựa
12.479,326 m2 Chương V/Phần II
12 Bù vênh bằng đá dăm láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2 dày trung bình 6,44cm
12.479,326 m2 Chương V/Phần II
13 Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 trước khi thảm
12.479,33 m2 Chương V/Phần II
14 Thảm tăng cường mặt đường BTNC 19 dày 6cm
12.479,33 m2 Chương V/Phần II
15 Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2 trước khi thảm
6.449,215 m2 Chương V/Phần II
16 Thảm tăng cường mặt đường BTNC 19 dày TB 6,85cm (bao gồm cả lớp bù vênh)
6.449,215 m2 Chương V/Phần II
17 BTXM M200 dày 10cm
1.942,691 m2 Chương V/Phần II
18 Đá dăm đệm dày 10cm
1.942,691 m2 Chương V/Phần II
19 Phần tấm đúc sẵn
1.150,5 m Chương V/Phần II
20 Phần đổ tại chỗ M200 dày 7cm đáy rãnh
32,214 m3 Chương V/Phần II
21 Phần tấm bản đậy
56 m Chương V/Phần II
22 Phần móng
56 m Chương V/Phần II
23 Phần rãnh đúc sẵn
27 CK Chương V/Phần II
24 Phần tấm đan đúc sẵn
27 tấm Chương V/Phần II
25 Hoàn trả mặt đường
9,45 m2 Chương V/Phần II
26 Đào đất cấp 3
17,72 m3 Chương V/Phần II
27 Đắp đất sau rãnh
5,316 m3 Chương V/Phần II
28 BTXM M200
18,44 m3 Chương V/Phần II
29 Ván khuôn gỗ
92 m2 Chương V/Phần II
30 Đá dăm đệm dày 10cm
3,67 m3 Chương V/Phần II
31 Vân chuyển đất đi đổ thải
3,67 m3 Chương V/Phần II
32 Trát vữa xi măng M100 dày 2cm
172,2 m2 Chương V/Phần II
33 Vuốt nối BTNC 19 dày trung bình 6cm
175,97 m2 Chương V/Phần II
34 Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2
175,97 m2 Chương V/Phần II
35 Đào khuôn đất cấp 3 dày 12cm
4,8936 m3 Chương V/Phần II
36 Đá dăm láng nhựa 2 lớp, tiêu chuẩn nhựa 2,7kg/m2 dày 12cm
40,78 m2 Chương V/Phần II
37 Vuốt nối BTNC 19 dày trung bình 6cm
531,657 m2 Chương V/Phần II
38 Tưới nhũ tương CRS-1 dính bám, tiêu chuẩn 0,5kg/m2
531,657 m2 Chương V/Phần II
39 Đào mặt đường láng nhựa cũ dày TB 3cm
15,95 m3 Chương V/Phần II
40 Vận chuyển phế thải đi đổ
10,85 m3 Chương V/Phần II
41 Biển tam giác cạnh 90cm
2 biển Chương V/Phần II
42 Sơn lại cột biển báo
1 cột Chương V/Phần II
43 Bổ sung biển báo tam giác cạnh 90cm
2 bộ Chương V/Phần II
44 Vạch sơn 1.1 màu vàng dày 2mm
180,1555 m2 Chương V/Phần II
45 Dán phản quang cọc tiêu mới
123 cọc Chương V/Phần II
46 Bổ sung cọc tiêu
123 cọc Chương V/Phần II
47 Đá dăm đệm dày 5cm
43,775 m3 Chương V/Phần II
48 Lớp nilon chống mất nước
875,5 m2 Chương V/Phần II
49 BTXM M150 dày 5cm
43,775 m3 Chương V/Phần II
50 Đục tạo nhám bê tông đầu cống
12,1 m2 Chương V/Phần II

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Quản lý đường bộ II như sau:

  • Có quan hệ với 83 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,19 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.344.133.019.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.248.612.628.922 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 99

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây