Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Tên dự án là: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và ATGT đoạn Km141+675 ÷ Km144+00, Quốc lộ 29, tỉnh Đắk Lắk Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước nguồn kinh phí sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Gửi kèm file excel đơn giá chi tiết của từng công việc trong đơn giá dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 52.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Đắk Lắk. Địa chỉ: 07 Đinh Tiên Hoàng, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: (0262) 3 852 519. Fax: (0262) 3 856 381. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Địa chỉ: Lô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: (0242) 38571444. Fax: (0242) 38571440. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu. Địa chỉ: 07 Đinh Tiên Hoàng - Tp. Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: (0262)3.888868. Fax: (0262) 3.888868. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tổng cục Đường bộ Việt Nam. Địa chỉ: Lô D20 - Khu đô thị Cầu Giấy - Hà Nội. Điện thoại: (0242) 38571444. Fax: (0242) 38571440. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | - Trình độ: Tốt nghiệp đại học, chuyên ngành Kỹ sư cầu, đường bộ.- Số công trình tương tự đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng: 01 công trình xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo công trình giao thông đường bộ.(Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác) | 5 | 3 |
2 | Phụ trách kỹ thuật, chất lượng thi công tại hiện trường | 2 | - Trình độ: Tốt nghiệp đại học, chuyên nghành Kỹ sư cầu, đường bộ.- Số công trình tương tự đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng: ≥ 01 công trình xây dựng mới hoặc sửa chữa hoặc nâng cấp, cải tạo công trình giao thông đường bộ.(Kèm theo xác nhận của chủ đầu tư hoặc biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc các tài liệu khác) | 3 | 2 |
3 | Phụ trách đảm bảo ATGT, ATLĐ và VSMT | 1 | - Trình độ: Trung cấp chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). | 3 | 1 |
4 | Phụ trách thí nghiệm (Yêu cầu kê khai tài liệu chứng minh năng lực thí nghiệm của nhà thầu) | 1 | - Trình độ: Trung cấp chuyên ngành phù hợp với gói thầu, có chứng chỉ thí nghiệm viên.* Trường hợp nhà thầu thuê đơn vị có chức năng thí nghiệm (Yêu cầu kê khai tài liệu chứng minh năng lực thí nghiệm của đơn vị được thuê): Có hợp đồng nguyên tắc với đơn vị thí nghiệm đủ năng lực và có bố trí cán bộ theo yêu cầu. | 3 | 1 |
5 | Công nhân kỹ thuật | 15 | - Bậc thợ: Bậc 3/7 trở lên có ngành nghề phù hợp yêu cầu gói thầu ≥ 10 công nhân. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | NỀN, LỀ ĐƯỜNG | |||
1 | San sửa lề đường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 46,8662 | 100m2 |
2 | Đắp đất lề đường đầm chặt K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,5829 | 100m3 |
3 | Khai thác đất đắp, đất C3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1126 | 100m3 |
4 | VC đất khai thác từ mỏ bằng ôtô tự đổ 10T, Lvc = 1,0Km, đất C3 đắp bù phụ lề | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,1126 | 100m3 |
B | VÁ Ổ GÀ MẶT ĐƯỜNG (Ổ GÀ SÂU | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông nhựa cũ dày 7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,7263 | 100m |
2 | Đào đường cũ, đất C4, đổ lên PTVC (Tận dụng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0661 | 100m3 |
3 | VC đất đào bằng ôtô tự đổ 10T, Lvc = 1,0Km, đất C4 (tận dụng đắp bù lề) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0661 | 100m3 |
4 | Vá ổ gà bằng cấp phối đá dăm loại I (Dmax=25mm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,0661 | 100m3 |
5 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ phạm vi ổ gà, nhựa 1,5kg/m2, tưới bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 271,071 | 10m2 |
C | LÁNG NHỰA MẶT ĐƯỜNG BỊ RẠN NỨT, CONG VÊNH MẶT ĐƯỜNG (CHƯA BIẾN DẠNG BTN) | |||
1 | Láng một lớp nhựa trên mặt đường cũ bị bong tróc rạn nứt lớn, nhựa 1,5kg/m2, tưới bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 78,11 | 10m2 |
D | THẢM BẢO TRÌ MẶT ĐƯỜNG | |||
1 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc Axít, lượng nhũ tương 0,5kg/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130,5138 | 100m2 |
2 | Sản xuất bê tông nhựa BTNC 12,5 bằng trạm trộn 80T/h | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,9767 | 100tấn |
3 | Vận chuyển bê tông nhựa nóng (BTNC12,5), cự ly L=4,0Km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,9767 | 100tấn |
4 | Vận chuyển tiếp theo bê tông nhựa nóng (BTN C12,5), cự ly L=33,0Km | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,9767 | 100tấn |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (BTNC 12,5)-chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm + bù vênh trung bình 1cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130,5138 | 100m2 |
E | HỆ THỐNG AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng), chiều dày lớp sơn 2mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 117,3 | m2 |
2 | Di dời và lắp dựng cọc tiêu tận dụng, cọc H, Biển báo | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141 | cọc |
3 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 87,5cm (CP vữa C3221) đơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
4 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, tam giác cạnh 87,5cm + biển phụ KT(87,5x37,5)cm (CP vữa C3221) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
F | ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | |||
1 | Đảm bảo an toàn giao thông trong quá trình thi công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Toàn bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy san | 110 CV | 1 |
2 | Máy đào | ≥ 0,7 m3 | 1 |
3 | Ô tô tự đổ tải trọng | ≥ 10T | 7 |
4 | Lu bánh thép | ≥ 10T | 1 |
5 | Lu bánh thép | 6 – 8T | 1 |
6 | Lu bánh lốp | ≥ 16T | 1 |
7 | Lu rung | 25 T | 1 |
8 | Xe tưới nước | tưới nước | 1 |
9 | Máy rải bê tông nhựa | 130 CV - 140 CV | 1 |
10 | Máy phun nhựa đường | 190 CV | 1 |
11 | Máy nén khí | 600 m3/h | 1 |
12 | Thiết bị sơn dẻo nhiệt | sơn dẻo nhiệt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp như sau:
- Có quan hệ với 121 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,53 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 86,17%, Tư vấn 12,65%, Phi tư vấn 1,19%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.196.946.072.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.187.019.500.436 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,83%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Phẩm cách là một sức mạnh bên trong, sự tồn tại của nó có thể trực tiếp phát huy tác dụng, mà không cần nhờ bất kì thủ đoạn nào. "
Emerson (Mỹ)
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án vốn sự nghiệp đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.