Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc (bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong thi công)

Tìm thấy: 15:31 16/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc
Gói thầu
Xây lắp công trình: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc (bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong thi công)
Chủ đầu tư
Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Kinh phí hỗ trợ có mục tiêu quản lý, bảo trì đường bộ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 23/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:26 16/08/2022
đến
16:00 23/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 23/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.000.000 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/08/2022 (21/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc (bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong thi công)
Tên dự án là: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kinh phí hỗ trợ có mục tiêu quản lý, bảo trì đường bộ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
 Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công: Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Bến Tre; Địa chỉ: Số 50, Nguyễn Trung Trực, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.  Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công: Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: số 593/B4, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.  Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long; Địa chỉ: Số 22, đường Số 4, Phường 7, quận Gò Vấp, TP. HCM.  Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.  Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ; Địa chỉ: Số 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Hưng Long , địa chỉ: 22 đường số 4, Phường 7, Quận Gò Vâp, TP.Hồ Chí Minh.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Bến Tre; Địa chỉ: 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bến Tre; Địa chỉ: Số 7 Cách Mạng Tháng 8, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre; Điện thoại: (0275) 3.822.115.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Địa chỉ: Số 6 Cách Mạng Tháng Tám, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điện thoại: 0275 382 2148 – Fax: 0275 382 2149.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ; Địa chỉ: Số 593/B4 đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Số điện thoại: 0275.3554877. Số fax: 0275.3554878.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.272.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 254.225.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 593.190.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.779.570.000 VND. Tính tương tự của hợp đồng được hiểu như sau:  Tương tự về bản chất và độ phức tạp: Là công trình giao thông hoặc công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn [xây dựng mới hoặc sửa chữa, nâng cấp, cải tạo] trong đó có hạng mục kè bảo vệ.  Tương tự về quy mô công việc: có giá trị hợp đồng ≥ 593.190.000 VND. Nhà thầu phải đính kèm theo E-HSDT bản scan màu từ bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền các tài liệu sau:  Đối với hợp đồng đã hoàn thành: 1/ Hợp đồng thi công và các phụ lục (nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4/ Hóa đơn VAT đính kèm. 5/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật).  Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn: 1/ Hợp đồng thi công và các phụ lục (nếu có). 2/ Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công việc đã thực hiện. 3/ Bảng khối lượng hạng mục công việc kèm theo hợp đồng đã ký kết. 4/ Xác nhận khối lượng công trình đã hoàn thành tới thời điểm hiện tại có xác nhận của chủ đầu tư. 5/ Hóa đơn VAT đính kèm. 6/ Tài liệu chứng minh tính tương tự của công trình (xác nhận của chủ đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công hoặc quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư và xác nhận của chủ đầu tư đối với phần công việc mà nhà thầu phụ thực hiện. Ghi chú: Nhà thầu phải có trách nhiệm sẵn sàng cung cấp hồ sơ bản gốc của các tài liệu kèm theo để đối chứng và làm rõ trong quá trình thương thảo cũng như đánh giá khi bên mời thầu nhận thấy các bản chụp có dấu hiệu bất thường. Trường hợp nhà thầu không cung cấp được thì sẽ bị đánh giá là không đạt. Nhà thầu cung cấp thông tin không trung thực sẽ bị đánh giá là gian lận theo quy định của pháp luật.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 593.190.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.779.570.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng công trình giao thông hoặc công trình thủy lợi.- Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp với gói thầu đang xét hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (đường bộ) hạng III trở lên.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành xây dựng công trình giao thông hoặc công trình thủy lợi.- Đã từng làm tư vấn giám sát hoặc cán bộ kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp với gói thầu đang xét.32
3Cán bộ phụ trách quản lý tiến độ, khối lượng, chi phí, thanh quyết toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc các ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng III trở lên đối với nhân sự thuộc các ngành xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp với gói thầu đang xét.32
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, môi trường xây dựng.1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành bảo hộ lao động hoặc các ngành xây dựng.- Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện An toàn lao động - Vệ sinh lao động đối với nhân sự thuộc các ngành xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình tương tự về bản chất, độ phức tạp với gói thầu đang xét.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKÈ GIA CỐ
1Cung cấp và thi công ép cừ larsen SP-III, L=8m/cừ (bao gồm công tác cắt cừ thành mỗi đoạn dài 2m, thép tấm mối nối và hàn nối cừ)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1,68100m
2Sản xuất và đóng cọc BTCT kích thước 25cmx25cm, L=8m (bao gồm đập đầu cọc)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1,04100m
3Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT kích thước (1,5x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế8tấm
4Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT kích thước (1,65x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế2tấm
5Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT tại vị trí cống thoát nước, kích thước (1,5x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1tấm
6Cung cấp, gia công và lắp dựng cốt thép dầm mũTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế0,376tấn
7Bê tông lót dầm mũ đá 1x2 B12,5Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1,554m3
8Bê tông dầm mũ đá 1x2 B20 (bao gồm ván khuôn bê tông)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế6,216m3
9Đào đất tạo mái kèTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế6,048m3
10Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/mTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế0,987100m2
11Cung cấp, gia công sản xuất và thả rọ đá, kích thước rọ (2x1x0,3)mTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế32rọ
12Bù đá hộc (đoạn giữa các cọc BTCT và lòng cừ tiếp giáp với rọ đá)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế2,056m3
BSÂN KÈ
1Đắp đất sân kè K≥0,9 (bao gồm bãi đúc cọc)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1,594100m3
2Trải vải địa kỹ thuật trên cạn R≥12kN/mTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế0,987100m2
3Bê tông sân kè đá 1x2 B20 (bao gồm bãi đúc cọc và vải nhựa lót)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế30,253m3
CNỐI CỐNG THOÁT NƯỚC
1Đóng cừ tràm móng cống Þgốc 8-10cm, L=4m/cây (bao gồm đệm cát vàng đầu cừ dày 10cm)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế2,025100m
2Bê tông lót móng gối cống đá 1x2 B12,5Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế0,203m3
3Cung cấp và lắp đặt gối cống bê tông Þ60Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế5cái
4Cung cấp và lắp dựng cống bê tông Þ60-H30, L=2,5m/đốt (bao gồm jont cao su và mối nối cống)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế7,5m
5Bê tông bịt đầu cống đá 1x2 B15 (bao gồm ván khuôn bê tông)Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế0,081m3
DĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG TRONG THI CÔNG
1Đảm bảo an toàn giao thông trong thi côngTheo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế1trọn gói

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ (dùng để vận chuyển vật tư, vật liệu)Tải trọng hàng ≥ 5 tấn1
2Thiết bị ép cọc BTCT ( 01 bộ bao gồm: Cần cẩu + máy ép cọc)Cẩn cẩu: Sức nâng ≥ 10 tấn;Máy ép cọc: Lực ép ≥ 150 tấn1
3Máy đóng cọcTrọng lượng đầu búa ≥ 1,2 tấn1
4Máy ép thủy lựcLực ép ≥ 130 tấn1
5Sà lan hoặc phao thépKhông yêu cầu1
6Máy kinh vĩ hoặc toàn đạcKhông yêu cầu1
7Máy trộn bê tôngDung tích ≥ 250 lít2
8Máy hànKhông yêu cầu3
9Máy đầm đất cầm tayKhông yêu cầu2
10Máy đầm bê tông, đầm dùiKhông yêu cầu2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cung cấp và thi công ép cừ larsen SP-III, L=8m/cừ (bao gồm công tác cắt cừ thành mỗi đoạn dài 2m, thép tấm mối nối và hàn nối cừ)
1,68 100m Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
2 Sản xuất và đóng cọc BTCT kích thước 25cmx25cm, L=8m (bao gồm đập đầu cọc)
1,04 100m Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
3 Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT kích thước (1,5x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)
8 tấm Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
4 Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT kích thước (1,65x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)
2 tấm Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
5 Sản xuất và lắp dựng tấm đan chắn đất bằng BTCT tại vị trí cống thoát nước, kích thước (1,5x2x0,2)m (bao gồm bê tông tấm đan)
1 tấm Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
6 Cung cấp, gia công và lắp dựng cốt thép dầm mũ
0,376 tấn Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
7 Bê tông lót dầm mũ đá 1x2 B12,5
1,554 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
8 Bê tông dầm mũ đá 1x2 B20 (bao gồm ván khuôn bê tông)
6,216 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
9 Đào đất tạo mái kè
6,048 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
10 Trải vải địa kỹ thuật R≥12kN/m
0,987 100m2 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
11 Cung cấp, gia công sản xuất và thả rọ đá, kích thước rọ (2x1x0,3)m
32 rọ Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
12 Bù đá hộc (đoạn giữa các cọc BTCT và lòng cừ tiếp giáp với rọ đá)
2,056 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
13 Đắp đất sân kè K≥0,9 (bao gồm bãi đúc cọc)
1,594 100m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
14 Trải vải địa kỹ thuật trên cạn R≥12kN/m
0,987 100m2 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
15 Bê tông sân kè đá 1x2 B20 (bao gồm bãi đúc cọc và vải nhựa lót)
30,253 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
16 Đóng cừ tràm móng cống Þgốc 8-10cm, L=4m/cây (bao gồm đệm cát vàng đầu cừ dày 10cm)
2,025 100m Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
17 Bê tông lót móng gối cống đá 1x2 B12,5
0,203 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
18 Cung cấp và lắp đặt gối cống bê tông Þ60
5 cái Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
19 Cung cấp và lắp dựng cống bê tông Þ60-H30, L=2,5m/đốt (bao gồm jont cao su và mối nối cống)
7,5 m Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
20 Bê tông bịt đầu cống đá 1x2 B15 (bao gồm ván khuôn bê tông)
0,081 m3 Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế
21 Đảm bảo an toàn giao thông trong thi công
1 trọn gói Theo yêu cầu Chương V và Hồ sơ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hưng Long như sau:

  • Có quan hệ với 626 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,83 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 9,27%, Xây lắp 66,35%, Tư vấn 18,55%, Phi tư vấn 5,47%, Hỗn hợp 0,36%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.217.071.002.721 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 5.117.454.194.321 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,91%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc (bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong thi công)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình: Gia cố chống sạt lỡ mố A, cầu Cái Cấm (cũ), huyện Mỏ Cày Bắc (bao gồm chi phí đảm bảo an toàn giao thông trong thi công)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 100

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Những lời ác độc bào mòn lòng tự trọng giống như biển cả ăn dần ăn mòn vào bờ. "

Pauline Phillips

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây