Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên Tên dự án là: Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Chứng chỉ năng lực hoạt xây dựng trong lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. Chứng chỉ còn hiệu lực trước thời điểm đóng thầu. - Nhà thầu kèm theo Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự hoàn thành. - Nhà thầu đính kèm theo tất cả các văn bằng, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh liên quan đến nhân sự chủ chốt. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, Kỹ thuật xây dựng công trình DD&CN có chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên hoặc đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạng III trở lên; phải có tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm và tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu này; Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu về quy mô, tính chất và giá trị (có xác nhận của chủ đầu tư về việc hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng đối với công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu đang xét).Tài liệu chứng minh kèm theo:+ Bản sao bằng tốt nghiệp+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.+ Hợp đồng xây lắp kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã giữ vị trí chỉ huy trưởng công trình (kèm theo hợp đồng xây lắp).+ Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình DD&CN+ Chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng là Kỹ sư xây dựng DD&CN hoặc hạ tầng kỹ thuật đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình xây dựng tương tự gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 3 | 1 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Phụ trách kỹ thuật thi công điện, là Kỹ sư chuyên nghành điện đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự về phần điện của gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | Cán bộ quản lý chất lượng là kỹ sư xây dựng làm công tác giám sát quản lý chất lượng đã từng phụ trách công việc ít nhất 01 công trình xây dựng tương tự gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | Tốt nghiệp đại học, có thời gian tối thiểu 01 năm phụ trách về an toàn lao động trên công trình xây dựng.Có các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp).+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.+ Bản sao chứng chỉ đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 1 | 1 |
6 | Đội trưởng đội thi công | 1 | Tốt nghiệp trung cấp xây dựng trở lên và đã từ đảm nhận vị trí Đội trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu này (bao gồm phần xây dựng và phần điện)Tài liệu chứng minh kèm theo:+ Bản sao bằng tốt nghiệp+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng) | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Hạng mục 1: Hạng mục Đình làng Kim Liên | |||
B | PHẦN PHỤC VỤ THI CÔNG | |||
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,6971 | 100m² |
2 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,4479 | 100m² |
3 | Bao che bảo quản bệ thờ trong quá trình thi công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,108 | 100m² |
C | PHẦN THÁO DỠ, HẠ GIẢI | |||
D | ĐÌNH | |||
1 | Hạ giải con giống, các loại rồng có đường kính ≤20cm, 1m ≤ chiều dài ≤2m, đắp sành sứ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | Con |
2 | Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài ≤0,7m, đắp sành sứ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 22 | Con |
3 | Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài >0,7m, đắp sành sứ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12 | Con |
4 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 42,978 | m |
5 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤ 4m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 38,3398 | m² |
6 | Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 1 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 9,7574 | m² |
7 | Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 21,6 | m² |
8 | Đục tẩy bề mặt sàn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 31,3574 | m² |
9 | Cạo, vệ sinh nền sàn mái bê tông để láng bảo quản chống thấm, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 47,0528 | m² |
10 | Tháo dỡ cửa, vách bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 13,59 | m² |
11 | Cắt tường bằng máy, chiều dày tường ≤20cm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 10,08 | m |
12 | Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công, chiều dày tường ≤22cm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,3902 | m³ |
13 | Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,1927 | m³ |
14 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 31,92 | m² |
15 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 258,8469 | m² |
16 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 55,744 | m² |
17 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,5744 | m³ |
E | PHẦN PHỤC HỒI | |||
F | PHẦN NỀ | |||
1 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,2702 | 100m² |
2 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0092 | tấn |
3 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1403 | tấn |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,8474 | m³ |
5 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1322 | 100m² |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1524 | tấn |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,3224 | m³ |
8 | Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,3692 | m³ |
9 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 45,984 | m² |
10 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12,62 | m² |
11 | Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, và các kết cấu tương tự | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 141,596 | m |
12 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,4893 | m³ |
13 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4,9786 | m³ |
14 | Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại, gạch gốm lát nền 300x300 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 43,142 | m² |
15 | Lát gạch gốm bậc tam cấp | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12,602 | m² |
16 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 304,8309 | m² |
G | PHẦN MỘC | |||
1 | Tu bổ, phục hồi khung ngoại cửa | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,8216 | m³ |
2 | Tu bổ phục hồi đòn tay vuông, chử nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,854 | m³ |
3 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giản | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,5268 | m³ |
4 | Tu bổ, phục hồi cửa đi, thượng song hạ bản | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 11,0544 | m² |
5 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 27,94 | m |
6 | Lắp các phụ kiện của cửa | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 45 | bộ |
7 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 11,0544 | m² |
8 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoành | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,3808 | m³ |
9 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | hệ |
H | PHẦN NỀ NGÕA | |||
1 | Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dương | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 57,998 | m |
2 | Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép giằng mái đường kính ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,8766 | 100kg |
3 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ giằng mái | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 11,5996 | m² |
4 | Công tác đổ bê tông xà dầm, giằng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,16 | m³ |
5 | Láng tạo phẳng để chống thấm mái, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 56,5928 | m² |
6 | Ngăn ẩm mái trước khi lợp bằng cốt vải thủy tinh và dung dịch chống thấm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 56,5928 | m² |
7 | Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 34,0856 | m² |
8 | Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương dán trên bê tông | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 44,0174 | m² |
9 | Trát tu bổ, phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 34,7988 | m² |
10 | Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ, kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤0,8x0,1 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 37 | con |
11 | Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ, kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤1,5x0,12 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6 | con |
12 | Lắp dựng rồng, phượng và các con thú khác trên nóc rồng, phượng | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 43 | con |
13 | Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ và các loại tươngtự loại gắn sành sứ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,5453 | m² |
14 | Tu bổ, phục hồi các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 9,3472 | m² |
15 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô da | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,5 | m² |
16 | Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại gắn sành sứ, thuỷ tinh | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,6787 | m² |
17 | Lợp mái bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,102 | 100m² |
18 | Lắp dựng máng xối Inox đã gia công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8,4 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,172 | 100m |
20 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 100mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8 | cái |
I | PHẦN BẢO QUẢN, CHỐNG MỐI, SƠN TRUYỀN THỐNG | |||
1 | Phòng mối nền công trình xây mới | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 55,744 | m² |
2 | Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun, quét m2 gỗ. | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 139,1255 | m² |
3 | Quét bảo quản mặt rui, khung ngoại tiếp xúc với phần xây và ngói | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 34,6116 | m² |
4 | Sơn các cấu kiện gỗ bằng sơn nhuôm gỗ truyền thống | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 104,5139 | m² |
J | PHẦN ĐIỆN NỘI THẤT | |||
1 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan Φ ≤16, chiều sâu khoan ≤20cm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5 | lỗ khoan |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 36,2 | m |
3 | Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 104,6 | m |
4 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤6mm2 dây 4mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 20 | m |
5 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 125,2 | m |
6 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 2,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 97,2 | m |
7 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước ≤40cm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 15 | hộp |
8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, đèn tuýp Led 1,2m-18W | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 7 | bộ |
9 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A (MCB 1P 50A) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
10 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | cái |
11 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
12 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6 | cái |
13 | Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, trát khe chôn ống bảo hộ dây dẫn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4,224 | m² |
14 | Lắp đặt các thiết bị PCCC | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
15 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 5 tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 15,0085 | m³ |
16 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 5 tấn đi xa 13km | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 15,0085 | m³ |
K | Hạng mục 2: Hạng mục Nhà Trù | |||
L | PHẦN NỀ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,2359 | 100m³ |
2 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,7581 | m³ |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,9962 | m³ |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,4507 | m³ |
5 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0768 | 100m² |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,3188 | tấn |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,9952 | m³ |
8 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,199 | 100m² |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0218 | tấn |
10 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1007 | tấn |
11 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4,5704 | m³ |
12 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,524 | m³ |
13 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,061 | tấn |
14 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,3751 | tấn |
15 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,268 | 100m² |
16 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,5184 | m³ |
17 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0407 | tấn |
18 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0543 | 100m² |
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,5433 | m³ |
20 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng... | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,4329 | m² |
21 | Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,4329 | m² |
22 | Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 13,3868 | m³ |
23 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 61,0666 | m² |
24 | Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 95,8573 | m² |
25 | Lát gạch đất nung, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 gạch gốm 300x300 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 21,4857 | m² |
26 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 156,9239 | m² |
27 | Đắp đất nền móng công trình,phần móng bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 16,9563 | m³ |
M | PHẦN MỘC, MÁI, BẢO QUẢN | |||
1 | Gia công vì kèo bằng gỗ nhóm 3 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,363 | m³ |
2 | Gia công đòn tay, hình vuông, hình chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,455 | m³ |
3 | Gia công rui mái, lách chặn ngói | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,456 | m³ |
4 | Tu bổ, phục hồi cửa đi, ván ghép | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8,72 | m² |
5 | Lắp các phụ kiện của cửa | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 14 | bộ |
6 | Lắp dựng cửa vào khuôn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8,72 | m² |
7 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột, xà, bẩy | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,363 | m³ |
8 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoành | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,9076 | m³ |
9 | Căn chỉnh, định vị hệ mái | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | hệ |
10 | Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 33,8834 | m² |
11 | Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dương | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18,29 | m |
12 | Trát tu bổ, phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lên | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 10,974 | m² |
13 | Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun, quét m2 gỗ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 103,0935 | m² |
14 | Quét bảo quản mặt trên rui tiếp xúc ngói lợp, cấu kiện tiếp xúc tường | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18,2651 | m² |
15 | Sơn nhuộm màu gỗ cửa đi | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 17,44 | m² |
N | PHẦN NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1472 | 100m³ |
2 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,2873 | m³ |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,5276 | m³ |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,6196 | m³ |
5 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,02 | 100m² |
6 | Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,0566 | m³ |
7 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,45 | m² |
8 | Trát tường bể xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 21,74 | m² |
9 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,04 | 100m² |
10 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,07 | tấn |
11 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,891 | m³ |
12 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12 | cấu kiện |
13 | Đắp đất nền móng công trình, phần bể tự hoại bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,3445 | m³ |
O | PHẦN ỐP LÁT | |||
1 | Ốp tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,25 m2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 24,139 | m² |
2 | Lát nền, sàn gạch tiết diện ≤ 0,09 m2, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,7 | m² |
P | PHẦN THIẾT BỊ VÀ CẤP THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,5 | 100m |
2 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5 | cái |
3 | Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | cái |
4 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi phần vệ sinh | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi phần bếp | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | bộ |
6 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | bộ |
7 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
8 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,2 | 100m |
9 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 89mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5 | cái |
10 | Lắp đặt máy bơm nước (nội suy công tác tương tự) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
11 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | bể |
Q | PHẦN ĐIỆN NỘI THẤT | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Ống luồn dây điện phi 16 x 2.92M | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 72,11 | m |
2 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤6mm2 dây 4mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 40,4 | m |
3 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 2,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 81,2 | m |
4 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 1,5mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 61,61 | m |
5 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước ≤40cm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 10 | hộp |
6 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, đèn tuýp Led 1,2m-18W | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4 | bộ |
7 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
8 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | cái |
9 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôi | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | cái |
10 | Lắp đặt các thiết bị PCCC | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
R | VẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO | |||
1 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19,006 | m³ |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19,006 | m³ |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi xa tiếp 13km | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19,006 | m³ |
S | Hạng mục 3: Hạng mục Cổng chính và cổng phụ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0512 | 100m³ |
2 | Đắp cát lót móng dày 50 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,196 | m³ |
3 | Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,392 | m³ |
4 | Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,8627 | m³ |
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0304 | 100m² |
6 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0796 | tấn |
7 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,352 | m³ |
8 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0704 | 100m² |
9 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0068 | tấn |
10 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0343 | tấn |
11 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0367 | 100m³ |
12 | Xây cột, trụ bằng gạch không nung 5,5x9x19, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,1512 | m³ |
13 | Trát trụ cột chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 17,6674 | m² |
14 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 76,08 | m |
15 | Gia công hồ lô phía trên đầu trụ biểu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | con |
16 | Tu bổ, phục hồi các ô mặt trên đầu trụ biểu loại tô da | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,7638 | m² |
17 | Lắp dựng đầu trụ biểu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | con |
18 | Bức họa phù điêu gắn sành sứ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,5536 | m² |
19 | Các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4,4168 | m² |
20 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 20,4418 | m² |
21 | Gia công cửa song sắt | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 10,4896 | m² |
22 | Lắp dựng cửa không có khuôn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 10,4896 | m² |
23 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 20,9792 | m² |
T | Hạng mục 4: Hạng mục Tường rào khuôn viên | |||
U | PHẦN THÁO DỠ | |||
1 | Phá dỡ hàng rào dây thép gai, B40 bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 277,704 | m² |
2 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,9025 | m³ |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5 kw | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,364 | m³ |
V | PHẦN XÂY LẮP | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp II | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,2364 | 100m³ |
2 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 7,2729 | m³ |
3 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 14,5458 | m³ |
4 | Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 72,729 | m³ |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12,1215 | m³ |
6 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,4849 | 100m² |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,1749 | tấn |
8 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,2886 | tấn |
9 | Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,2909 | 100m³ |
10 | Xây cột, trụ bằng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 24,6584 | m³ |
11 | Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 55,31 | m³ |
12 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 266,5776 | m² |
13 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 993,963 | m² |
14 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1.486,52 | m |
15 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1.260,5406 | m² |
W | VẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO | |||
1 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 94,5477 | m³ |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 94,5477 | m³ |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi tiếp 13km | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 94,5477 | m³ |
X | Hạng mục 5: Hạng mục Sân đường | |||
1 | Phát quang mặt bằng để thi công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 26,19 | 100m² |
2 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5 | cây |
3 | Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤20cm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5 | gốc |
4 | Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3,027 | 10m |
5 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 19,0457 | m³ |
6 | Đào san đất tạo mặt bằng, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,0276 | 100m³ |
7 | Đắp cát lót tạo phẳng sân bê tông phần đổ mới, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 41,2195 | m³ |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 130,2255 | m³ |
9 | Xây tường thẳng gạch bê tông 5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2,8899 | m³ |
10 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,4395 | 100m² |
11 | Lát nền gạch đất nung, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 gạch gốm 300x300 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 333,24 | m² |
12 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 121,8059 | m³ |
13 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 121,8059 | m³ |
14 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi xa 13km | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 121,8059 | m³ |
Y | Hạng mục 6: Hạng mục Cây xanh cảnh quan | |||
1 | Đắp đất màu trồng cây, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 97,55 | m³ |
2 | Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Đa lá tím đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 3 | cây |
3 | Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Sứ đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 16 | cây |
4 | Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Hoàng Yến đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 8 | cây |
5 | Trồng cỏ lá gừng | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,503 | 100m² |
6 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máy | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 27 | 1 cây/90 ngày |
7 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,5033 | 100m²/tháng |
Z | Hạng mục 7: Hạng mục điện ngoại thất | |||
AA | ĐIỆN NGOẠI THẤT | |||
1 | Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 6,796 | 10m |
2 | Phá dỡ kết cấu nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,0194 | m³ |
3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 27,0432 | m³ |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp I | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 12,16 | m³ |
5 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,1472 | m³ |
6 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,28 | m³ |
7 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng ≤10kg/cấu kiện | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,0631 | tấn |
8 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 5,76 | m³ |
9 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhật | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,448 | 100m² |
10 | Lát gạch không nung (5,5x9x19)cm , bảo vệ cáp ngầm | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 57,0912 | m² |
11 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 20,2524 | m³ |
12 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống nhựa xoán bảo hộ cáp HDPE/TFP 32/25 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 300 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống nhựa xoán bảo hộ cáp HDPE/TFP 65/50 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 100 | m |
14 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤50mm2 (dây 2x35mm2) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 100 | m |
15 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤10mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 71 | m |
16 | Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤4mm2 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 572 | m |
17 | Lắp dựng cột đèn, cột thép, cột gang bằng máy có chiều cao ≤8m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18 | cột |
18 | Lắp đặt chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao ≤12m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 36 | bộ |
19 | Lắp đặt chao cao áp | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 36 | bộ |
20 | Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 0,36 | 100m |
21 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18 | đầu cáp |
22 | Lắp bảng điện cửa cột | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18 | bảng |
23 | Lắp cửa cột | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18 | cửa |
24 | Lắp đặt tiếp địa cho cột điện | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 20 | bộ |
25 | Kéo rải dây chống sét bằng đồng, đường kính 8mm dưới mương đất | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 40 | m |
26 | Làm đầu cáp khô | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 40 | đầu cáp |
27 | Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 2 | tủ |
28 | Lắp cầu chì đuôi cá | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 23 | cái |
29 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A (MCB 1P 10A) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18 | cái |
30 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A(MCB 1P 50A) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 4 | cái |
31 | Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤100A (MCB 1P 100A) | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1 | cái |
32 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 1,0194 | m³ |
AB | VẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO | |||
1 | Bốc xếp phế thải các loại | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18,9508 | m³ |
2 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18,9508 | m³ |
3 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi tiếp 13 km | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | 18,9508 | m³ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn 1Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
2 | Máy cắt gạch 1,7Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 2 |
3 | Máy uốn cắt 5Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
4 | Máy đầm dùi 1,5Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 2 |
5 | Máy đầm đất cầm tay 70kg | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
6 | Máy hàn 23 kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
7 | Máy khoan bê tông 0,62kW | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
8 | Máy trộn bê tông 250l | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
9 | Ô tô thùng 2,5 tấn | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 2 |
10 | Thiết bị phun sơn YHK 10A | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
11 | Máy đầm bàn 1Kw | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 2 |
12 | Máy đào 0,4m3 | Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 2,6971 | 100m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
2 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | 0,4479 | 100m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
3 | Bao che bảo quản bệ thờ trong quá trình thi công | 0,108 | 100m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
4 | Hạ giải con giống, các loại rồng có đường kính ≤20cm, 1m ≤ chiều dài ≤2m, đắp sành sứ | 2 | Con | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
5 | Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài ≤0,7m, đắp sành sứ | 22 | Con | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
6 | Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài >0,7m, đắp sành sứ | 12 | Con | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
7 | Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc | 42,978 | m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
8 | Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤ 4m | 38,3398 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
9 | Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 1 | 9,7574 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
10 | Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 2 | 21,6 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
11 | Đục tẩy bề mặt sàn | 31,3574 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
12 | Cạo, vệ sinh nền sàn mái bê tông để láng bảo quản chống thấm, bằng thủ công | 47,0528 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
13 | Tháo dỡ cửa, vách bằng thủ công | 13,59 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
14 | Cắt tường bằng máy, chiều dày tường ≤20cm | 10,08 | m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
15 | Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công, chiều dày tường ≤22cm | 0,3902 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
16 | Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4m | 1,1927 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
17 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công | 31,92 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
18 | Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công | 258,8469 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
19 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại bằng thủ công | 55,744 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
20 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 5,5744 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
21 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,2702 | 100m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
22 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0092 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
23 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,1403 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
24 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 0,8474 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
25 | Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái | 0,1322 | 100m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
26 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,1524 | tấn | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
27 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 1,3224 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
28 | Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75 | 6,3692 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
29 | Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75 | 45,984 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
30 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 12,62 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
31 | Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, và các kết cấu tương tự | 141,596 | m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
32 | Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công | 2,4893 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
33 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 4,9786 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
34 | Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại, gạch gốm lát nền 300x300 | 43,142 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
35 | Lát gạch gốm bậc tam cấp | 12,602 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
36 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu | 304,8309 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
37 | Tu bổ, phục hồi khung ngoại cửa | 0,8216 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
38 | Tu bổ phục hồi đòn tay vuông, chử nhật | 0,854 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
39 | Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giản | 0,5268 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
40 | Tu bổ, phục hồi cửa đi, thượng song hạ bản | 11,0544 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
41 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | 27,94 | m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
42 | Lắp các phụ kiện của cửa | 45 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
43 | Lắp dựng cửa vào khuôn | 11,0544 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
44 | Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoành | 1,3808 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
45 | Căn chỉnh, định vị lại hệ mái | 1 | hệ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
46 | Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dương | 57,998 | m | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
47 | Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép giằng mái đường kính ≤10mm | 0,8766 | 100kg | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
48 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ giằng mái | 11,5996 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
49 | Công tác đổ bê tông xà dầm, giằng đá 1x2, vữa bê tông mác 250 | 1,16 | m³ | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo | ||
50 | Láng tạo phẳng để chống thấm mái, vữa XM mác 75 | 56,5928 | m² | Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU như sau:
- Có quan hệ với 168 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,85%, Xây lắp 80,14%, Tư vấn 4,11%, Phi tư vấn 7,53%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 532.648.371.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.680.581.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hạnh phúc là trạng thái thường trực hình như không làm ra cho con người ở dưới này. "
Jean Jacques Rousseau
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.