Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên

Tìm thấy: 14:48 04/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên
Gói thầu
Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên
Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 17/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:33 04/05/2022
đến
10:00 17/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 17/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
53.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 17/05/2022 (13/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên
Tên dự án là: Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU , địa chỉ: 168 NGUYỄN SINH SẮC, QUẬN LIÊN CHIỂU, THÀNH PHỐ ĐÃ NẴNG
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán: Phân Viện Khoa Học Công Nghệ Xây Dựng Miền Trung + Đơn vị Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế và dự toán: Công ty TNHH tư vấn Xây dựng Gia Viên. + Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế và dự toán: UBND quận Liên Chiểu. + Tư vấn lập E-HSMTvà đánh giá HSDT: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu + Tư vấn thẩm định HSMT và thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính- kế hoạch quận Liên Chiểu. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với1: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU , địa chỉ: 168 NGUYỄN SINH SẮC, QUẬN LIÊN CHIỂU, THÀNH PHỐ ĐÃ NẴNG
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Chứng chỉ năng lực hoạt xây dựng trong lĩnh vực thi công công trình dân dụng hạng III trở lên. Chứng chỉ còn hiệu lực trước thời điểm đóng thầu. - Nhà thầu kèm theo Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự hoàn thành. - Nhà thầu đính kèm theo tất cả các văn bằng, chứng chỉ và các tài liệu chứng minh liên quan đến nhân sự chủ chốt.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND quận Liên Chiểu, Số 168 đường Nguyễn Sinh Sắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành phù hợp, Kỹ thuật xây dựng công trình DD&CN có chứng chỉ hành nghề giám sát hạng III trở lên hoặc đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình hạng III trở lên; phải có tổng số năm kinh nghiệm tối thiểu 05 năm và tối thiểu 03 năm kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu này; Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu về quy mô, tính chất và giá trị (có xác nhận của chủ đầu tư về việc hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng đối với công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu đang xét).Tài liệu chứng minh kèm theo:+ Bản sao bằng tốt nghiệp+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.+ Hợp đồng xây lắp kèm theo biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng có tên chỉ huy trưởng hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự đã giữ vị trí chỉ huy trưởng công trình (kèm theo hợp đồng xây lắp).+ Chứng chỉ hành nghề giám sát công trình DD&CN+ Chứng chỉ bồi dưỡng Chỉ huy trưởng công trình(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)53
2Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Phụ trách kỹ thuật thi công phần xây dựng là Kỹ sư xây dựng DD&CN hoặc hạ tầng kỹ thuật đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình xây dựng tương tự gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)31
3Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Phụ trách kỹ thuật thi công điện, là Kỹ sư chuyên nghành điện đã từng phụ trách kỹ thuật thi công ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự về phần điện của gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)31
4Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp1Cán bộ quản lý chất lượng là kỹ sư xây dựng làm công tác giám sát quản lý chất lượng đã từng phụ trách công việc ít nhất 01 công trình xây dựng tương tự gói thầu nàyCó các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp.+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)31
5Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Tốt nghiệp đại học, có thời gian tối thiểu 01 năm phụ trách về an toàn lao động trên công trình xây dựng.Có các giấy tờ sau để chứng minh:+ Bản sao bằng tốt nghiệp).+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.+ Bản sao chứng chỉ đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn lao động(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)11
6Đội trưởng đội thi công1Tốt nghiệp trung cấp xây dựng trở lên và đã từ đảm nhận vị trí Đội trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô và tính chất tương tự với gói thầu này (bao gồm phần xây dựng và phần điện)Tài liệu chứng minh kèm theo:+ Bản sao bằng tốt nghiệp+ Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm.(Toàn bộ văn bằng, chứng chỉ,.. là bản sao công chứng)11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1: Hạng mục Đình làng Kim Liên
BPHẦN PHỤC VỤ THI CÔNG
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,6971100m²
2Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,4479100m²
3Bao che bảo quản bệ thờ trong quá trình thi côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,108100m²
CPHẦN THÁO DỠ, HẠ GIẢI
DĐÌNH
1Hạ giải con giống, các loại rồng có đường kính ≤20cm, 1m ≤ chiều dài ≤2m, đắp sành sứTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2Con
2Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài ≤0,7m, đắp sành sứTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo22Con
3Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài >0,7m, đắp sành sứTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12Con
4Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộcTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo42,978m
5Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤ 4mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo38,3398
6Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 1Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo9,7574
7Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo21,6
8Đục tẩy bề mặt sànTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo31,3574
9Cạo, vệ sinh nền sàn mái bê tông để láng bảo quản chống thấm, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo47,0528
10Tháo dỡ cửa, vách bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo13,59
11Cắt tường bằng máy, chiều dày tường ≤20cmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo10,08m
12Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công, chiều dày tường ≤22cmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,3902
13Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,1927
14Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo31,92
15Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo258,8469
16Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo55,744
17Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,5744
EPHẦN PHỤC HỒI
FPHẦN NỀ
1Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,2702100m²
2Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0092tấn
3Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1403tấn
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,8474
5Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn máiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1322100m²
6Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1524tấn
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,3224
8Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,3692
9Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo45,984
10Trát trần, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12,62
11Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, và các kết cấu tương tựTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo141,596m
12Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,4893
13Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4,9786
14Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại, gạch gốm lát nền 300x300Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo43,142
15Lát gạch gốm bậc tam cấpTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12,602
16Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo304,8309
GPHẦN MỘC
1Tu bổ, phục hồi khung ngoại cửaTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,8216
2Tu bổ phục hồi đòn tay vuông, chử nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,854
3Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giảnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,5268
4Tu bổ, phục hồi cửa đi, thượng song hạ bảnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo11,0544
5Lắp dựng khuôn cửa đơnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo27,94m
6Lắp các phụ kiện của cửaTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo45bộ
7Lắp dựng cửa vào khuônTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo11,0544
8Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoànhTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,3808
9Căn chỉnh, định vị lại hệ máiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1hệ
HPHẦN NỀ NGÕA
1Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dươngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo57,998m
2Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép giằng mái đường kính ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,8766100kg
3Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ giằng máiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo11,5996
4Công tác đổ bê tông xà dầm, giằng đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,16
5Láng tạo phẳng để chống thấm mái, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo56,5928
6Ngăn ẩm mái trước khi lợp bằng cốt vải thủy tinh và dung dịch chống thấmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo56,5928
7Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dươngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo34,0856
8Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dương dán trên bê tôngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo44,0174
9Trát tu bổ, phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lênTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo34,7988
10Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ, kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤0,8x0,1Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo37con
11Tu bổ, phục hồi rồng, giao, phượng và các loại con giống có gắn mảnh sành, sứ, kích thước trung bình m (Dài x đường kính) ≤1,5x0,12Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6con
12Lắp dựng rồng, phượng và các con thú khác trên nóc rồng, phượngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo43con
13Tu bổ, phục hồi ô chữ thọ, chữ cổ và các loại tươngtự loại gắn sành sứTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,5453
14Tu bổ, phục hồi các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo9,3472
15Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại tô daTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,5
16Tu bổ, phục hồi các bức phù điêu trang trí trên tường, trụ, trần và các cấu kiện khác, loại gắn sành sứ, thuỷ tinhTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,6787
17Lợp mái bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,102100m²
18Lắp dựng máng xối Inox đã gia côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8,4m
19Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 100mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,172100m
20Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 100mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8cái
IPHẦN BẢO QUẢN, CHỐNG MỐI, SƠN TRUYỀN THỐNG
1Phòng mối nền công trình xây mớiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo55,744
2Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun, quét m2 gỗ.Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo139,1255
3Quét bảo quản mặt rui, khung ngoại tiếp xúc với phần xây và ngóiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo34,6116
4Sơn các cấu kiện gỗ bằng sơn nhuôm gỗ truyền thốngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo104,5139
JPHẦN ĐIỆN NỘI THẤT
1Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan Φ ≤16, chiều sâu khoan ≤20cmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5lỗ khoan
2Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤15mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo36,2m
3Lắp đặt ống nhựa PVC đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ≤27mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo104,6m
4Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤6mm2 dây 4mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo20m
5Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo125,2m
6Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 2,5mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo97,2m
7Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước ≤40cm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo15hộp
8Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, đèn tuýp Led 1,2m-18WTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo7bộ
9Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A (MCB 1P 50A)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
10Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2cái
11Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 3Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
12Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6cái
13Trát tường trong, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75, trát khe chôn ống bảo hộ dây dẫnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4,224
14Lắp đặt các thiết bị PCCCTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
15Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 5 tấnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo15,0085
16Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 5 tấn đi xa 13kmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo15,0085
KHạng mục 2: Hạng mục Nhà Trù
LPHẦN NỀ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,2359100m³
2Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,7581
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,9962
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,4507
5Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0768100m²
6Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,3188tấn
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,9952
8Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,199100m²
9Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0218tấn
10Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1007tấn
11Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4,5704
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,524
13Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,061tấn
14Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,3751tấn
15Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,268100m²
16Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,5184
17Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0407tấn
18Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn máiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0543100m²
19Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,5433
20Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng...Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,4329
21Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,4329
22Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo13,3868
23Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo61,0666
24Trát tường trong xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo95,8573
25Lát gạch đất nung, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 gạch gốm 300x300Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo21,4857
26Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo156,9239
27Đắp đất nền móng công trình,phần móng bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo16,9563
MPHẦN MỘC, MÁI, BẢO QUẢN
1Gia công vì kèo bằng gỗ nhóm 3Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,363
2Gia công đòn tay, hình vuông, hình chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,455
3Gia công rui mái, lách chặn ngóiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,456
4Tu bổ, phục hồi cửa đi, ván ghépTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8,72
5Lắp các phụ kiện của cửaTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo14bộ
6Lắp dựng cửa vào khuônTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8,72
7Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu khung cột, xà, bẩyTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,363
8Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoànhTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,9076
9Căn chỉnh, định vị hệ máiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1hệ
10Tu bổ, phục hồi mái lợp bằng ngói âm dươngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo33,8834
11Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dươngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18,29m
12Trát tu bổ, phục hồi bờ mái có 2 gờ chỉ trở lênTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo10,974
13Xử lý phòng chống mối và côn trùng gây hại cho gỗ và lâm sản khác: phun, quét m2 gỗTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo103,0935
14Quét bảo quản mặt trên rui tiếp xúc ngói lợp, cấu kiện tiếp xúc tườngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18,2651
15Sơn nhuộm màu gỗ cửa điTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo17,44
NPHẦN NHÀ VỆ SINH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1472100m³
2Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,2873
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,5276
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,6196
5Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,02100m²
6Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,0566
7Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,45
8Trát tường bể xây gạch không nung, chiều dày trát 2,0cm, bằng vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo21,74
9Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớpTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,04100m²
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,07tấn
11Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,891
12Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng >50kg bằng cẩuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12cấu kiện
13Đắp đất nền móng công trình, phần bể tự hoại bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,3445
OPHẦN ỐP LÁT
1Ốp tường, trụ, cột, tiết diện gạch ≤0,25 m2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo24,139
2Lát nền, sàn gạch tiết diện ≤ 0,09 m2, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,7
PPHẦN THIẾT BỊ VÀ CẤP THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,5100m
2Lắp đặt côn, cút nhựa PPR nối bằng phương pháp hàn, đường kính 20mm, chiều dày 2,8mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5cái
3Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2cái
4Lắp đặt chậu rửa 1 vòi phần vệ sinhTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1bộ
5Lắp đặt chậu rửa 1 vòi phần bếpTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1bộ
6Lắp đặt chậu xí bệtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1bộ
7Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
8Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,2100m
9Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát, nối bằng phương pháp dán keo, đường kính 89mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5cái
10Lắp đặt máy bơm nước (nội suy công tác tương tự)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
11Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích 1m3Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1bể
QPHẦN ĐIỆN NỘI THẤT
1Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, Ống luồn dây điện phi 16 x 2.92MTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo72,11m
2Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤6mm2 dây 4mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo40,4m
3Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 2,5mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo81,2m
4Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây đơn ≤2,5mm2 dây 1,5mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo61,61m
5Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước ≤40cm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo10hộp
6Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng, đèn tuýp Led 1,2m-18WTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4bộ
7Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50ATheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
8Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2cái
9Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, lắp ổ cắm loại ổ đôiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2cái
10Lắp đặt các thiết bị PCCCTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
RVẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO
1Bốc xếp phế thải các loạiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19,006
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19,006
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi xa tiếp 13kmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19,006
SHạng mục 3: Hạng mục Cổng chính và cổng phụ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0512100m³
2Đắp cát lót móng dày 50Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,196
3Bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,392
4Bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,8627
5Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0304100m²
6Gia công, lắp dựng cốt thép móng, đường kính ≤10mmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0796tấn
7Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện ≤0,1m2, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,352
8Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0704100m²
9Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0068tấn
10Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0343tấn
11Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0367100m³
12Xây cột, trụ bằng gạch không nung 5,5x9x19, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,1512
13Trát trụ cột chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo17,6674
14Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo76,08m
15Gia công hồ lô phía trên đầu trụ biểuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2con
16Tu bổ, phục hồi các ô mặt trên đầu trụ biểu loại tô daTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,7638
17Lắp dựng đầu trụ biểuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2con
18Bức họa phù điêu gắn sành sứTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,5536
19Các bức hoạ, hoa văn trên tường, trụTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4,4168
20Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo20,4418
21Gia công cửa song sắtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo10,4896
22Lắp dựng cửa không có khuônTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo10,4896
23Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo20,9792
THạng mục 4: Hạng mục Tường rào khuôn viên
UPHẦN THÁO DỠ
1Phá dỡ hàng rào dây thép gai, B40 bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo277,704
2Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,9025
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5 kwTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,364
VPHẦN XÂY LẮP
1Đào móng công trình, chiều rộng móng ≤6m, bằng máy đào 0,4m3, đất cấp IITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,2364100m³
2Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo7,2729
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo14,5458
4Xây móng bằng đá hộc, chiều dày ≤60cm, vữa XM mác 100Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo72,729
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12,1215
6Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,4849100m²
7Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,1749tấn
8Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,2886tấn
9Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,2909100m³
10Xây cột, trụ bằng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo24,6584
11Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo55,31
12Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo266,5776
13Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo993,963
14Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1.486,52m
15Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màuTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1.260,5406
WVẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO
1Bốc xếp phế thải các loạiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo94,5477
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo94,5477
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi tiếp 13kmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo94,5477
XHạng mục 5: Hạng mục Sân đường
1Phát quang mặt bằng để thi côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo26,19100m²
2Chặt cây ở địa hình bằng phẳng, đường kính gốc cây ≤20cmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5cây
3Đào gốc cây, đường kính gốc cây ≤20cmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5gốc
4Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3,02710m
5Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo19,0457
6Đào san đất tạo mặt bằng, bằng máy đào 1,25m3, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,0276100m³
7Đắp cát lót tạo phẳng sân bê tông phần đổ mới, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo41,2195
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo130,2255
9Xây tường thẳng gạch bê tông 5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2,8899
10Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluyTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,4395100m²
11Lát nền gạch đất nung, tiết diện gạch ≤ 0,09m2 gạch gốm 300x300Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo333,24
12Bốc xếp phế thải các loạiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo121,8059
13Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo121,8059
14Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi xa 13kmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo121,8059
YHạng mục 6: Hạng mục Cây xanh cảnh quan
1Đắp đất màu trồng cây, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo97,55
2Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Đa lá tím đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo3cây
3Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Sứ đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo16cây
4Trồng cây xanh, kích thước bầu 0,6x0,6x0,6m - Cây Hoàng Yến đường kính thân 8-10cm, cao 3,6-4,0mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo8cây
5Trồng cỏ lá gừngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,503100m²
6Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng bằng nước máyTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo271 cây/90 ngày
7Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nướcTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,5033100m²/tháng
ZHạng mục 7: Hạng mục điện ngoại thất
AAĐIỆN NGOẠI THẤT
1Cắt khe 1x4 đường lăn, sân đỗTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo6,79610m
2Phá dỡ kết cấu nền bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,0194
3Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo27,0432
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m, đất cấp ITheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo12,16
5Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,1472
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,28
7Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, khối lượng ≤10kg/cấu kiệnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,0631tấn
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 250Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo5,76
9Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ móng cột vuông, chữ nhậtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,448100m²
10Lát gạch không nung (5,5x9x19)cm , bảo vệ cáp ngầmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo57,0912
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo20,2524
12Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống nhựa xoán bảo hộ cáp HDPE/TFP 32/25Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo300m
13Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, ống nhựa xoán bảo hộ cáp HDPE/TFP 65/50Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo100m
14Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤50mm2 (dây 2x35mm2)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo100m
15Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤10mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo71m
16Kéo rải các loại dây dẫn, lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤4mm2Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo572m
17Lắp dựng cột đèn, cột thép, cột gang bằng máy có chiều cao ≤8mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18cột
18Lắp đặt chóa đèn, đèn cao áp ở độ cao ≤12mTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo36bộ
19Lắp đặt chao cao ápTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo36bộ
20Luồn dây từ cáp ngầm lên đènTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo0,36100m
21Luồn cáp ngầm cửa cộtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18đầu cáp
22Lắp bảng điện cửa cộtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18bảng
23Lắp cửa cộtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18cửa
24Lắp đặt tiếp địa cho cột điệnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo20bộ
25Kéo rải dây chống sét bằng đồng, đường kính 8mm dưới mương đấtTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo40m
26Làm đầu cáp khôTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo40đầu cáp
27Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng có độ cao Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo2tủ
28Lắp cầu chì đuôi cáTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo23cái
29Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A (MCB 1P 10A)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18cái
30Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A(MCB 1P 50A)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo4cái
31Lắp đặt aptomat 1 pha, cường độ dòng điện ≤100A (MCB 1P 100A)Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1cái
32Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo1,0194
ABVẬN CHUYỂN ĐẤT ĐÀO
1Bốc xếp phế thải các loạiTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18,9508
2Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m, bằng ô tô 2,5 tấnTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18,9508
3Vận chuyển phế thải tiếp 1000m, bằng ô tô 2,5 tấn đi tiếp 13 kmTheo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo18,9508

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bàn 1KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
2Máy cắt gạch 1,7KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.2
3Máy uốn cắt 5KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
4Máy đầm dùi 1,5KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.2
5Máy đầm đất cầm tay 70kgThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
6Máy hàn 23 kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
7Máy khoan bê tông 0,62kWThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
8Máy trộn bê tông 250lThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
9Ô tô thùng 2,5 tấnThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.2
10Thiết bị phun sơn YHK 10AThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1
11Máy đầm bàn 1KwThiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.2
12Máy đào 0,4m3Thiết bị thi công trên phải thuộc quyền sở hữu của nhà thầu(kèm theo giấy tờ chứng minh). Đối với các thiết bị nhà thầu thuê thì phải có hợp đồng thuê với chủ sở hữu và kèm theo giấy tờ chứng minh chủ sở hữu thiết bị của bên cho thuê. Cung cấp giấy kiểm định đối với các thiết bị b ắt buộc kiểm định.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
2,6971 100m² Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
2 Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m
0,4479 100m² Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
3 Bao che bảo quản bệ thờ trong quá trình thi công
0,108 100m² Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
4 Hạ giải con giống, các loại rồng có đường kính ≤20cm, 1m ≤ chiều dài ≤2m, đắp sành sứ
2 Con Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
5 Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài ≤0,7m, đắp sành sứ
22 Con Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
6 Hạ giải con giống, các loại con giống khác, chiều dài >0,7m, đắp sành sứ
12 Con Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
7 Hạ giải bờ nóc, bờ chảy, cổ diêm, loại không có ô hộc
42,978 m Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
8 Tháo dỡ mái ngói chiều cao ≤ 4m
38,3398 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
9 Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 1
9,7574 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
10 Hạ giải mái ngói, ngói mũi hài tầng mái 2
21,6 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
11 Đục tẩy bề mặt sàn
31,3574 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
12 Cạo, vệ sinh nền sàn mái bê tông để láng bảo quản chống thấm, bằng thủ công
47,0528 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
13 Tháo dỡ cửa, vách bằng thủ công
13,59 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
14 Cắt tường bằng máy, chiều dày tường ≤20cm
10,08 m Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
15 Phá dỡ tường xây gạch bằng thủ công, chiều dày tường ≤22cm
0,3902 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
16 Hạ giải kết cấu gỗ, hệ kết cấu mái cao >4m
1,1927 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
17 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ, bằng thủ công
31,92 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
18 Cạo bỏ lớp vôi trên bề mặt tường cột, trụ, bằng thủ công
258,8469 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
19 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại bằng thủ công
55,744 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
20 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph
5,5744 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
21 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,2702 100m² Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
22 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,0092 tấn Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
23 Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính ≤18mm, chiều cao ≤6m
0,1403 tấn Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
24 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa bê tông mác 250
0,8474 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
25 Gia công, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ sàn mái
0,1322 100m² Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
26 Gia công, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1524 tấn Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
27 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, vữa bê tông mác 250
1,3224 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
28 Xây tường thẳng gạch bê tông (5,5x9x19)cm, chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM mác 75
6,3692 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
29 Trát tường ngoài xây gạch không nung, chiều dày trát 1,5cm, bằng vữa XM mác 75
45,984 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
30 Trát trần, vữa XM mác 75
12,62 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
31 Trát tu bổ, phục hồi gờ chỉ, và các kết cấu tương tự
141,596 m Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
32 Đắp cát nền móng công trình, bằng thủ công
2,4893 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
33 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150
4,9786 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
34 Lát tu bổ, phục hồi gạch, đá các loại, gạch gốm lát nền 300x300
43,142 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
35 Lát gạch gốm bậc tam cấp
12,602 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
36 Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu
304,8309 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
37 Tu bổ, phục hồi khung ngoại cửa
0,8216 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
38 Tu bổ phục hồi đòn tay vuông, chử nhật
0,854 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
39 Tu bổ, phục hồi rui mái, lá mái và các cấu kiện tương tự đơn giản
0,5268 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
40 Tu bổ, phục hồi cửa đi, thượng song hạ bản
11,0544 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
41 Lắp dựng khuôn cửa đơn
27,94 m Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
42 Lắp các phụ kiện của cửa
45 bộ Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
43 Lắp dựng cửa vào khuôn
11,0544 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
44 Lắp dựng cấu kiện thuộc hệ kết cấu mái dui, hoành
1,3808 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
45 Căn chỉnh, định vị lại hệ mái
1 hệ Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
46 Tu bổ, phục hồi bờ mái, bằng gạch thẻ và ngói âm dương
57,998 m Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
47 Công tác sản xuất lắp đặt cốt thép giằng mái đường kính ≤10mm
0,8766 100kg Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
48 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ giằng mái
11,5996 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
49 Công tác đổ bê tông xà dầm, giằng đá 1x2, vữa bê tông mác 250
1,16 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo
50 Láng tạo phẳng để chống thấm mái, vữa XM mác 75
56,5928 Theo hồ sơ thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU như sau:

  • Có quan hệ với 168 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,85%, Xây lắp 80,14%, Tư vấn 4,11%, Phi tư vấn 7,53%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 532.648.371.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.680.581.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình Trùng tu nâng cấp đình làng Kim Liên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Hạnh phúc là trạng thái thường trực hình như không làm ra cho con người ở dưới này. "

Jean Jacques Rousseau

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8550 dự án đang đợi nhà thầu
  • 418 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 432 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24867 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38645 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây