Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị Tên dự án là: Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà, Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND TP Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD Đông Hà - 03 Trần Nhật Duật, TP Đông Hà |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố, 30B Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
720 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 158.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 19.500.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ, phải cung cấp văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của chủ đầu tư và chỉ tính phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải cung cấp scan bản gốc để chứng minh: hợp đồng đã ký với chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng. Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn hóa đơn tài chính (Liên 1 và Liên 3), xuất trả Chủ đầu tư cho Hợp đồng kèm theo khi Bên mời thầu có yêu cầu. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 111.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 333.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 111.000.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 111.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 333.000.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp II | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận chỉ huy trưởng 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 10 | 7 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 7 | 5 |
3 | Kỹ thuật thi công phụ trách phần điện, chống sét | 1 | Kỹ sư điện kỹ thuật. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công phụ trách điều hòa không khí | 1 | Kỹ sư nhiệt điện lạnh. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
5 | Kỹ thuật thi công phụ trách cấp thoát nước | 1 | Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
6 | Kỹ thuật phụ trách thanh toán, quyết toán công trình | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dựng. Tài liệu chứng minh đã đảm nhận thanh quyết toán 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
7 | Nhân sự quản lý an toàn lao động | 1 | Kỹ sư chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng. Tài liệu chứng minh đã đảm nhận công tác an toàn lao động 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
8 | Kỹ thuật thi công phụ trách phòng cháy chữa cháy | 1 | Kỹ sư. Có chứng chỉ hành nghề Phòng cháy chữa cháy hoặc đã trực tiếp tham gia thi công Phòng cháy chữa cháy ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. | 5 | 3 |
9 | Công nhân | 50 | công nhân đã được đào tạo nghề tối thiểu bậc 4/7 hoặc trung cấp.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc để chứng minh. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | CHI PHÍ GIÁN TIẾP | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | khoản | |
2 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | khoản | |
3 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | khoản | |
4 | Chi phí đảm bảo an toàn giao thông | 1 | khoản | |
B | ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP VÀ TRẠM BIẾN ÁP | |||
1 | Cáp ngầm XLPE/PVC/DSTA-M(3x95)-24kV | Tương đương cáp Cadivi | 92,9 | m |
2 | Ống thép tráng kẽm F168x4mm (D150) | Tương đương Hoà Phát | 10 | m |
3 | Ống nhựa HDPE D195/150 | Tương đương SanTo | 63 | m |
4 | Đầu cáp ngầm ngoài trời 24kV 3 pha OD-3x95(24) | Tương đương Cty CP USAKAN VN | 1 | Bộ |
5 | Dây AL/XLPE-95 | Tương đương cáp Cadivi | 12 | mét |
6 | Dây đồng mềm M50 (nối chân chống sét van, vỏ cáp) | Tương đương cáp Cadivi | 36 | Mét |
7 | Ống thép tráng kẽm F168 x4mm | Tương đương Hoà Phát | 3 | Mét |
8 | Giá giữ đầu cáp GGCN-2 | 1 | bộ | |
9 | Đầu cos đồng nhôm AM95 | 15 | Cái | |
10 | Đầu cos đồng M50 | 8 | Cái | |
11 | Đai thép không rĩ ĐT1,5 | 7 | Cái | |
12 | Khóa đai thép A20 | 7 | Cái | |
13 | Tấm đệm cao su | 4 | Cái | |
14 | Hoàn thiện lắp đặt Tiếp địa đầu cột TN-3 | 2 | Cái | |
15 | Hoàn thiện lắp đặt Bulong + vòng đệm + đai ốc M5 | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | 3 | Cái |
16 | Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì tự rơi có tải LBFCO-24kV | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | 3 | Cái |
17 | Hoàn thiện lắp đặt Cụm đấu rẽ + kẹp rẽ nhánh dây 95 | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | 3 | bộ |
18 | Xà (cầu chì + thu lôi van XCC+TLV); | Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | 1 | bộ |
19 | Hoàn thiện và đóng Tiếp địa an toàn LG-4 theo hs thiết kế được duyệt | Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | 1 | bộ |
20 | Hoàn thiện tiếp địa đầu và chân cột TN-1 | 1 | bộ | |
21 | Hoàn thiện Chụp đầu cáp ngầm 3 pha T-Plug 24kV-630A-95mm2 | Tương đương Cty CP USAKAN Việt Nam | 1 | bộ |
22 | Xây dựng Hố ga trung áp theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt | 2 | hố ga | |
23 | Rảnh cáp ngầm trung áp R1 (Sử dụng cho 1 cáp đi trên vĩa hè nền đất) | 54 | m | |
24 | Rảnh cáp ngầm trung áp R2 ( sử dụng cho 1 cáp đi băng đường) | 6 | m | |
25 | Hoàn thiện khoan ngầm qua đường nhựa luồn cáp | 10 | m | |
26 | Hoàn thiện Mốc báo hiệu cáp ngầm 24kV | Đựơc làm bằng sứ tráng men màu trắng và định vị bằng kết cấu bê tông 200x200x300mm. | 7 | Cái |
27 | Hoàn thiện lắp đặt Chống sét van 22kV | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | 3 | cái |
28 | Chi phí thí nghiệm (chống sét van ; dây dẫn; tiếp địa…) | 1 | T bộ | |
29 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt hoàn thiện Trạm Biến áp kios hợp bộ 3 pha 1.000 kVA - 22/0,4 KV | Tương đương Amorphouse Ecotrans THIBIDI. Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 3 pha Amorphous Ecotrans 1000kVA 22/0.4kV Dyn-11 TC 62/QĐ-EVN + sứ Plug-in ( tương đương THIBIDI); Vỏ tủ trạm hợp bộ 3 ngăm Sơn tĩnh điện Ral 7032 dày 2mm cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế Tủ hạ thế đặt trong trạm: Vỏ tủ hạ thế đặt trong trạm, làm bằng tole dày 2mm,sơn tĩnh điện màu RAL 7032, form 1,cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế | 1 | Máy |
30 | Chống sét Van 22KV | Tương đương Tuấn Ân | 3 | bộ |
31 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt tiếp địa trạm kiểu giếng R-TR-24G | Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 1 | Bộ |
32 | Xây dựng và hoàn thiện móng trạm | Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 1 | Bộ |
33 | Chi phí thí nghiệm (Chống sét van; dây dẫn; tiếp địa trạm; MBA; Aptomat…..) | 1 | T bộ | |
C | SAN NỀN | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2.271,78 | m3 | |
2 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển | 22,718 | 100m3 | |
3 | Vận chuyển phế thải | 2.271,78 | m3 | |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào | 199,093 | 100m3 | |
5 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt K = 0,90 | 3,394 | 100m3 | |
6 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 2.152,689 | 10m³/1km | |
D | NHÀ LÀM VIỆC 7 TẦNG + TẦNG HẦM (PHẦN XÂY DỰNG) | |||
1 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m | 28,655 | 100m3 | |
2 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m | 336,494 | 1m3 | |
3 | Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 373,352 | m3 | |
4 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 2,842 | tấn | |
5 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 2,842 | tấn | |
6 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 7,972 | tấn | |
7 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,968 | tấn | |
8 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm | 39,258 | tấn | |
9 | Ép cọc BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, KT 35x35cm | 36,485 | 100m | |
10 | Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén | 33,363 | m3 | |
11 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB40 | 40,304 | m3 | |
12 | Bê tông móng, mố, trụ trên cạn, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 434,854 | m3 | |
13 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 5,482 | tấn | |
14 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | 15,189 | tấn | |
15 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | 7,458 | tấn | |
16 | Bê tông cột TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 23,389 | m3 | |
17 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 14,466 | m3 | |
18 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 53,165 | m3 | |
19 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 2,189 | tấn | |
20 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | 11,687 | tấn | |
21 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt K = 0,90 | 25,882 | 100m3 | |
22 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 571,252 | 10m³/1km | |
23 | Đào xúc đất bằng máy đào | 28,47 | 100m3 | |
24 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công | 49,699 | m3 | |
25 | Thi công rải màng thống thấm Bitum khò nóng 4mm | 16,566 | 100m2 | |
26 | Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 331,32 | m3 | |
27 | Cắt khe dọc nền bê tông, chiều dày mặt đường ≤ 22cm | 5,729 | 100m | |
28 | Chèn khe co giản, khe 5mmx20mm | Tương đương Seal Flex | 572,9 | m |
29 | Chèn khe co giản bằng nhựa đường | 572,9 | m | |
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm | 13,498 | tấn | |
31 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 167,372 | m3 | |
32 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 12,723 | tấn | |
33 | Quét dung dịch chống thấm tường tầng hầm | Tương đương Bestseal AC407 (1,2kg x 3 lớp) | 490,5 | m2 |
34 | Băng cản nước | 157 | md | |
35 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 744,51 | m3 | |
36 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 19,972 | tấn | |
37 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 4,178 | tấn | |
38 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 73,914 | tấn | |
39 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40 | 343,55 | m3 | |
40 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 12,904 | tấn | |
41 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 14,503 | tấn | |
42 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 23,693 | tấn | |
43 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB40 | 685,976 | m3 | |
44 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 21,144 | tấn | |
45 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 28,582 | tấn | |
46 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m | 47,123 | tấn | |
47 | Bê tông lanh tô, giằng tường, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 | 125,718 | m3 | |
48 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 1,819 | tấn | |
49 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 11,772 | tấn | |
50 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB40 | 3.373,742 | m3 | |
51 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB40 | 73,201 | m3 | |
52 | Tấm Sàn dày 420, xốp 290 | Tương đương sản phẩm S-VRO, đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt | 8.280,3 | m2 |
53 | Tấm Sàn dày 390 xốp 230 | Tương đương sản phẩm S-VRO, đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt | 720 | m2 |
54 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 69,843 | tấn | |
55 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 272,068 | tấn | |
56 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 34,535 | m3 | |
57 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,657 | tấn | |
58 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 3,101 | tấn | |
59 | Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 | 91,331 | m3 | |
60 | Xây bậc cầu thang bằng gạch đặc 6x10x20, vữa XM M75 | 30,274 | m3 | |
61 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 6,864 | tấn | |
62 | Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | 0,099 | tấn | |
63 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,921 | m3 | |
64 | Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40 | 24,278 | m3 | |
65 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,018 | tấn | |
66 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | 0,173 | tấn | |
67 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt K = 0,90 | 1,55 | 100m3 | |
68 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 37,464 | m3 | |
69 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 33,726 | m3 | |
70 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 | 8,567 | m3 | |
71 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 | 2,904 | m3 | |
72 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,351 | tấn | |
73 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m | 0,917 | tấn | |
74 | Gia công xà gồ thép | 5,933 | tấn | |
75 | Lắp dựng xà gồ thép | 5,933 | tấn | |
76 | Sơn sắt thép 1 nước lót + 2 nước phủ | 669,6 | 1m2 | |
77 | Lợp mái 0,45mm, ke chống bão a300 | Tương đương tôn xốp Bluescope Zacs Hoa cương | 14,845 | 100m2 |
78 | Quét chống thấm mái | Tương đương dung dịch Bestseal 407 | 539,574 | m2 |
79 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 trộn dung dịch chống thấm | Dung dịch chống thấm tương đương Bestmix Latex R114 | 539,574 | m2 |
80 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 574,073 | m3 | |
81 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 785,582 | m3 | |
82 | Căng lưới thép gia cố tường gạch | 89,507 | m2 | |
83 | Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB40 | 9,339 | m3 | |
84 | Xây tường bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75, PCB40 | 11,186 | m3 | |
85 | Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan 8mm, chiều sâu khoan ≤15cm | 4.761,85 | 1 lỗ khoan | |
86 | Gia công và lắp dựng thép liên kết tường với cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 2,69 | tấn | |
87 | Keo Ramset hoặc tương đương | 122,643 | Hộp | |
88 | Xây tường thẳng gạch bê tông lỏi xốp, KT(500x250x140)cm-chiều dày 14cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M100 | Tương đương sản phẩm EPS G-VRO 140 | 468,873 | m3 |
89 | Xây tường thẳng bằng gạch kính (20x20)cm, vữa XM M75 | 90,731 | m2 | |
90 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 2.208,593 | m2 | |
91 | Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 4.795,168 | m2 | |
92 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 721,2 | m2 | |
93 | Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40 | 336,012 | m2 | |
94 | Trát trụ cột, cầu thang, giằng dầm và sê nô, dày 1cm, vữa XM M75, PCB40 | 3.054,099 | m2 | |
95 | Ốp đá granite màu vàng (vân Marble) vào tường, trụ bên ngoài nhà | 2.060,273 | m2 | |
96 | Quét nước xi măng 2 nước và dung dịch chống thấm vào tường (quét chống thấm nước khi ốp tường) | Dung dịch chống thấm tương đương Bestmix Latex R114 | 1.647,621 | m2 |
97 | Ốp đá granite màu vàng (vân Marble) vào tường, trụ bên ngoài nhà | 427,82 | m2 | |
98 | Ốp tường trụ, cột - gạch 300x600, vữa XM M75, PCB40 | 1.720,25 | m2 | |
99 | Gia công, lắp dựng lam sắt thép hộp, sơn tĩnh điện | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 448,896 | m2 |
100 | Gia công, lắp dựng lam nhôm mặt tiền Profile định hình, dày 1,3mm sơn tĩnh điện | Tương đương Talida TSW P250-50. Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 315,9 | m2 |
101 | Gia công lắp dựng lam nhôm hộp 100x200, dày 1,4mm | Tương đương Talida TSR 200x100 Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 184,9 | m2 |
102 | Lam nhôm | Tương đương ASR P150x50 Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 16 | m2 |
103 | Lam sắt hộp, sơn tĩnh điện chống rỉ rét | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 94,856 | m2 |
104 | Lam họa tiết sắt hộp 40x40, sơn tĩnh điện chống rỉ rét | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 50,05 | m2 |
105 | Gia công hệ khung đỡ mái | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 10,725 | tấn |
106 | Ty treo thép D20 mạ kẽm | 17,903 | kg | |
107 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 288,692 | 1m2 | |
108 | Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m | 10,743 | tấn | |
109 | Mái kính cường lực 2 lớp dày 12ly màu xanh | Bao gồm: kính, keo dán chuyên dụng, vật tư phụ… | 131,404 | m2 |
110 | Mái kính cường lực dày 15ly màu xanh | Bao gồm: kính, chân nhện, vật tư phụ… | 195,3 | m2 |
111 | Lam nhựa giả gỗ KT 40x180 | Tương đương Awood Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 328,2 | md |
112 | Máng thu nước Inox 304 chu vi mặt cắt ngang 600 | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 15 | md |
113 | Cầu chắn rác thu nước mái | 4 | Cái | |
114 | Bộ chữ ghi tên trụ sở theo thiết kế bằng Inox không chân cao 30cm bao gồm lắp đặt | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 31 | chữ |
115 | Hệ vách ngăn vệ sinh, kèm phụ kiện | Vách ngăn tương đương tấm Compact HPL 12mm; Phụ kiện tương đương Kinlong | 357,595 | m2 |
116 | Thanh vịn Inox | Tương đương CAESAR GB102V Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 14 | cái |
117 | Thanh vịn Inox | Tương đương CAESAR GB131V Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 40 | cái |
118 | Gia công, lắp đặt Lan can cầu thang, hành lang bằng kính cường lực 10mm, trụ Inox 304, tay vịn inox hộp 30x60x1,5mm | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 498,085 | md |
119 | Gia công, lắp đặt Lan can sắt hộp 20x20x1,5, chân sắt đặc 20x20, tay vịn 40x80x2mm | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 241,8 | md |
120 | Trần thạch cao, khung xương chìm, loại tiêu chuẩn dày 12,7mm | Khung xương tương đương Vĩnh Tường | 2.631,9 | m2 |
121 | Trần thạch cao, khung xương nổi 600x600, Loại tiêu chuẩn, chống ẩm dày 12,7mm | Khung xương tương đương Vĩnh Tường | 571,4 | m2 |
122 | Trần thạch cao, khung xương chìm, loại cách âm dày 12,7mm | Khung xương tương đương Vĩnh Tường | 303,2 | m2 |
123 | Trần thạch cao, khung xương nổi 600x600, loại tiêu chuẩn dày 12,7mm, sơn nước màu trắng, kiểu 1 | Khung xương tương đương Vĩnh Tường | 395,6 | m2 |
124 | Trần nhôm khung 600x600 xương chìm, loại tiêu chuẩn | Tương đương CLIP-IN 600x600mm | 266,3 | m2 |
125 | Trần nhôm khung 600x600 xương nổi, loại tiêu chuẩn | Tương đương CLIP-IN 600x600mm | 213,8 | m2 |
126 | Cửa thép chống cháy EI60 Cánh cửa dày 60mm (Vật liệu cánh: thép làm cánh dày 0,9 mm, khung thép dày 1,4mm, vật liệu bên trong cánh: MGO, bề mặt sơn tĩnh điện màu ghi sần sáng) | Bao gồm phụ kiện: Gioăng - khung cánh, Bản lề, ổ khóa, tay nắm, tay co thủy lực, chốt âm, bậu ngăn khói và chi phí kiểm định | 109,56 | m2 |
127 | Khung ngoại KT 60X140 có viền gỗ, gỗ NII | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền) | 145,88 | md |
128 | Cửa đi Pano, gỗ NII | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền) | 102,981 | m2 |
129 | Khoá thông minh | Tương đương Bosch ID30B | 5 | bộ |
130 | Vách gỗ NII trên kính có gắn hoa sắt đặc KT 20x20 | 30,369 | m2 | |
131 | Vách gỗ ván trơn, gỗ NII | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền) | 28,101 | m2 |
132 | Phào gỗ | 115,04 | md | |
133 | Khoá cửa đi | Tương đương Việt Tiệp | 12 | bộ |
134 | Gia công, lắp dựng thép hộp khung vách | Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | 177,48 | m |
135 | Cửa đi nhôm 2 cánh mở quay, kính dán an toàn dày 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 312,06 | m2 |
136 | Cửa đi nhôm 1 cánh mở quay, kính dán an toàn 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 185,22 | m2 |
137 | Dán decal kính mờ | 126,63 | m2 | |
138 | Cửa sổ nhôm tương đương Xingfa hệ 55, 1 cánh mở hất kính dán an toàn 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 18,72 | m2 |
139 | Cửa sổ nhôm 3 cánh mở trượt kính dán an toàn 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 74,8 | m2 |
140 | Bộ Phụ kiện cửa đi 1 cánh | Tương đương Kinlong | 98 | bộ |
141 | Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánh | Tương đương Kinlong | 88 | bộ |
142 | Bộ Phụ kiện cửa sổ 3 cánh | Tương đương Kinlong | 26 | bộ |
143 | Vách kính khung nhôm hệ 55 kính dán an toàn 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 114,56 | m2 |
144 | Vách kính khung nhôm hệ 65 đố chìm, kính hộp 15mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 2.122,534 | m2 |
145 | Cửa sổ nhôm hệ 55, 1 cánh mở hất kính an toàn 8,38mm | Khung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính | 282,1 | m2 |
146 | Cửa kính cường lực dày 15mm | 85,456 | m2 | |
147 | Bộ phụ kiện cửa kính 2 lá cánh 1,2m mặt ngoài nhà | Tương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 180kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450) | 7 | bộ |
148 | Bộ phụ kiện cửa kính 2 lá cánh = | Tương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 150kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450) | 2 | bộ |
149 | Bộ phụ kiện cửa kính 1 lá cánh = | Tương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 100kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450) | 8 | bộ |
150 | Quét dung dịch chống thấm nền, tường WC | Tương đương Bestseal AC402 (1,0kg/lớp x 2 lớp sau 8h) | 1.181,9 | m2 |
151 | Quét dung dịch chống thấm tường ngoài | Tương đương Bestseal AC408 (0,65kg/lớp ngược nhau x 2 lớp sau 8h) | 2.537,152 | m2 |
152 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Tương đương bột bả nội thất của HD Plus - Nano Max | 13.342,863 | m2 |
153 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhà | Tương đương bột bả nội thất của HD Plus - Nano Max | 10.369,134 | m2 |
154 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhà | Tương đương bột bả ngoại thất của HD Plus - Nano Max | 2.155,951 | m2 |
155 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Tương đương sơn ngoại thất cao cấp của HD Plus - Nano Max | 2.155,951 | m2 |
156 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 2 nước phủ | Tương đương sơn ngoại thất cao cấp của HD Plus - Nano Max | 2.208,593 | m2 |
157 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Tương đương sơn nội thất cao cấp của HD Plus - Nano Max | 23.711,997 | m2 |
158 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | Tương đương sơn nội thất cao cấp của HD Plus - Nano Max | 636,36 | m2 |
159 | Lát nền, sàn gạch Granite 800x800, vữa XM M75, PCB40 | Tương đương VIGLACERA | 6.240 | m2 |
160 | Lát nền, sàn đá Granite vân Marble 600x1200x20, vữa XM M75, PCB40 | Đá Granit tự nhiên | 941,15 | m2 |
161 | Dán nền tấm nhựa giả gỗ, KT: (1285x137x2)mm | Tương đương hàng nhập khẩu Trung Quốc | 1.411,8 | m2 |
162 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 1.411,8 | m2 | |
163 | Lát nền, sàn gạch Granite chống trượt 300x600 màu xám, vữa XM M75, PCB40 | Tương đương VIGLACERA | 570,2 | m2 |
164 | Lát nền, sàn gạch Ceramic 300x300mm màu nâu, vữa XM M75, PCB40 | Tương đương VIGLACERA | 151 | m2 |
165 | Lát nền, sàn gạch gốm 400x400, vữa XM M75, PCB40 | Tương đương Hạ Long | 167,572 | m2 |
166 | Láng granitô nền sàn | 293,515 | m2 | |
167 | Mài, vệ sinh bề mặt nền bê tông | 2.496,42 | m2 | |
168 | Láng nền sàn bằng bộ | Tương đương Sika Xanh (3,5kg/m2) | 2.496,42 | m2 |
169 | Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn Epoxy tự san phẳng | Tương đương Best Primer 701 | 427,803 | 1m2 |
170 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 427,803 | m2 | |
171 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40 | Đá Granit tự nhiên | 158,163 | m2 |
172 | Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40 | Đá Granit tự nhiên | 345,216 | m2 |
173 | Lát đá mặt bệ các loại bằng đá Granite màu đen, vữa XM M75, PCB40 | Đá Granit tự nhiên | 52,529 | m2 |
174 | Gia công lắp đặt bệ đỡ Lavabo | 97 | cái | |
175 | Hoàn thiện và lắp đặt Thang máy 750kg | Thang máy tải khách loại có phòng máy tương đương hãng Mitsubishi Electric (Mã hiệu Nexiez MR) - Tải trọng: 750 Kg (9-11 người). - Tốc độ : 90 m/phút (1.5 m/giây). - Số điểm dừng : 9 S/O. - Hệ điều khiển : Nhóm 3 - Xuất xứ : Thái Lan. * 01 tay vịn tròn bằng inox tại phía sau phòng thang - mã hiệu YH-59S * 01 Gương tại vách sau phòng thang – Mã hiệu:YZ-52A * Trần S00 theo tiêu chuẩn của Hãng. (Đã bao gồm lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành, kiểm định và bảo hành) | 3 | bộ |
176 | Hoàn thiện và lắp đặt Thang máy 1350kg | Thang máy tải hàng loại có phòng máy tương đương hãng Mitsubishi Electric (Mã hiệu Nexiez MR) - Tải trọng : 1350 Kg (13 người). - Tốc độ: 90 m/phút (1.5 m/giây). - Số điểm dừng : 9 S/O. - Hệ điều khiển : Đơn - Xuất xứ : Thái Lan. * 01 tay vịn tròn bằng inox tại phí sau phòng thang - mã hiệu YH-59S * Trần S00 theo tiêu chuẩn của Hãng. (Đã bao gồm lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành, kiểm định và bảo hành) | 1 | bộ |
E | NHÀ LÀM VIỆC 7 TẦNG (ĐIỆN CHIẾU SÁNG + TỦ ĐIỆN + CHỐNG SÉT) | |||
1 | Hoàn thiện và lăp đặt Bộ công tắc đơn 1 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 88 | Cái |
2 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đôi 1 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 132 | Cái |
3 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đơn 2 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 9 | cái |
4 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đôi 2 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 49 | cái |
5 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc ba 2 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 4 | cái |
6 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc ba 1 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 27 | cái |
7 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc bốn 1 chiều | Tương đương Schneider AvatarOn | 7 | Cái |
8 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn sát trần 18W | Tương đương Rạng Đông DLN10L22x22/20w | 64 | bộ |
9 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn sát trần 20W | Tương đương Rạng Đông có pin dự phòng | 4 | Bộ |
10 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn ống dài 1,2m 36w | Tương đương Rạng đông BD M16L 120/20w, có pin dự phòng | 21 | Bộ |
11 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn âm trần 600x600 3x18w | Tương đương Rạng Đông | 981 | Bộ |
12 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led 1.2m 20W, lắp nổi | Tương đương Panasonic T8 | 260 | Bộ |
13 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led 1.2m 2x20W, lắp nổi | Tương đương Panasonic Batten | 8 | Bộ |
14 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led downlight 16W | Tương đương Rạng Đông âm trần DAT04L | 599 | Bộ |
15 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led downlight 9W | Tương đương Rạng Đông âm trần DAT04L | 141 | Bộ |
16 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn trang trí gắn tường 20w | Tương đương Panasonic NBL2541-6 | 7 | Bộ |
17 | Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn treo trần 40w | Tương đương Panasonic | 14 | Bộ |
18 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm sàn | Tương đương Panasonic DU81931HTK-1 có đế âm | 247 | Cái |
19 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm tường 220V/ 16A | Tương đương Schneider AvatarOn | 394 | Cái |
20 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm tường 220V/ 16A chống nước Ip66 | Tương đương Schneider S56SO315GY | 41 | Cái |
21 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x(4Cx4.0mm2) + (E) 4.0mm2 | Tương đương Cadivi | 40 | m |
22 | Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx1.5mm2) + (E)1.5mm2( công tắc đến đèn) | Tương đương Cadivi | 10.140 | m |
23 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx2.5mm2) + (E)2.5mm2 | Tương đương Cadivi | 3.380 | m |
24 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx4.0mm2) + (E) 4.0mm2 | Tương đương Cadivi | 2.120 | m |
25 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx10mm2) + (E) 10mm2 | Tương đương Cadivi | 581 | m |
26 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx16mm2) + (E) 16mm2 | Tương đương Cadivi | 564 | m |
27 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx4mm2) + (E) 4mm2 | Tương đương Cadivi | 667,6 | m |
28 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx6mm2) + (E) 6mm2 | Tương đương Cadivi | 733 | m |
29 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 4x(1Cx10mm2) + (E) 10mm2 | Tương đương Cadivi | 320 | m |
30 | Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 4x(1Cx6mm2) + (E) 6mm2 | Tương đương Cadivi | 300 | m |
31 | Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 200x100x1.2, có nắp | Tương đương ĐTH | 540 | m |
32 | Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 100x100x1,2mm , có nắp | Tương đương ĐTH | 703 | m |
33 | Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 300x100x1,2mm có nắp | Tương đương ĐTH | 101 | m |
34 | Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 800x100x2mm | Tương đương ĐTH | 52 | m |
35 | Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 600x100x2mm | Tương đương ĐTH | 110 | m |
36 | Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 500x100x2mm | Tương đương ĐTH | 40 | m |
37 | Hoàn thiện và Lắp đặt ống nhựa PVC bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mm | Tương đương Sino | 15.605 | m |
38 | Hoàn thiện và Lắp đặt ống nhựa PVC bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mm | Tương đương Sino | 3.165 | m |
39 | Đóng lưới thép gia cố chống nứt tường sau khi cắt đục | 664,677 | m2 | |
40 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-240mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_240mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 70 | m |
41 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-70mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_35mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 120 | m |
42 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-70mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_35mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 250 | m |
43 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-35mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_16mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 300 | m |
44 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-16mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_16mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 180 | m |
45 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-10mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_10mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 100 | m |
46 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-10mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_10mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 130 | m |
47 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-6mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_6mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 220 | m |
48 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-185mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_95mm2 Cu/PVC E | Tương đương Cadivi | 14 | m |
49 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-120mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_70mm2 Cu/PVC | Tương đương Cadivi | 90 | m |
50 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-120mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_95mm2 Cu/PVC | Tương đương Cadivi | 82 | m |
51 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-50mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+1C_25mm2 Cu/PVC | Tương đương Cadivi | 149 | m |
52 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-50mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_25mm2 Cu/PVC | Tương đương Cadivi | 104 | m |
53 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-240mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_240mm2 Cu/PVC E; dùng cho đoạn từ TBA vào MSB | Tương đương Cadivi | 86 | m |
54 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 2x1C-300mm2 Cu/XLPE/PVC; dùng cho đoạn từ TBA vào MSB | Tương đương Cadivi | 52 | m |
55 | Lắp đặt ống HDPE D195/150 bảo vệ dây dẫn điện | 3,265 | 100m | |
56 | Lắp đặt ống HDPE D65/50 bảo vệ dây dẫn điện | 0,84 | 100m | |
57 | Lắp đặt ống HDPE D50/40 bảo vệ dây dẫn điện | 0,325 | 100m | |
58 | Hoàn thiện và lắp đặt Thanh dẫn điện busduct nhôm mạ thiếc 1250A 4W+50%E | (Tương đương Siemens) | 130 | TT |
59 | Hoàn thiện và lắp đặt Flanged end 1250A | (phí gia công đầu nối tủ) | 1 | Cái |
60 | Hoàn thiện và lắp đặt Elbow 1250A | (phí gia công chuyển hướng dọc) | 7 | cái |
61 | Hoàn thiện và lắp đặt End closure 1250A | (nắp chụp cuối) | 2 | cái |
62 | Hoàn thiện và lắp đặt Spring hanger | (giá đỡ lò xo trục đứng) | 20 | cái |
63 | Hoàn thiện và lắp đặt Plug in 3P 200A 25KA | (Điểm mở lấy điện) | 7 | TT |
64 | Hoàn thiện và lắp đặt Tap-off box: MCCB 3P 250A, 42kA, Ics=100%Icu | MCCB tương đương LS Hàn Quốc | 6 | cái |
65 | Hoàn thiện và lắp đặt Tap-off box: MCCB 3P 350A, 42kA, Ics=100%Icu | MCCB tương đương LS Hàn Quốc | 1 | cái |
66 | Hoàn thiện và lắp đặt Thang Cáp 500x100 sơn tĩnh điện | 100 | m | |
67 | Hoàn thiện và lắp đặt Máng (Trunking) 200x100 | 60 | m | |
68 | Hoàn thiện và lắp đặt Máng (Trunking) 150x100 | 60 | m | |
69 | Máy cắt không khí ngõ vào ACB-4P-1600A-65kA | Bao gồm máy, viền cửa và Chi phí lắp đặt thiết bị ngõ vào (Tương đương Hãng LS Korea -MÃ: AN-16D3-16H NG5 without ACC) | 1 | Máy |
70 | Máy cắt không khí ngõ vào ACB-4P-1600A-65kA | Bao gồm máy, viền cửa và Chi phí lắp đặt thiết bị ngõ ra (Tương đương Hãng LS Korea -MÃ: AN-16D3-16H NG5 without ACC) | 1 | Máy |
71 | Cầu giao điện MCCB-3P-1250A-50KA | Tương đương Hãng Hãng LS Korea -Mã: TS1250N 3P) | 1 | Cái |
72 | Hoàn thiện và lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái (bọc co nhiệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp Tương đương Phúc Long/Nam Hoa VN | 1 | tủ |
73 | Hoàn thiện và lắp đặt Mô-tơ khởi động 200/240 VAC, loại máy cắt cố định | Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Cái |
74 | Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn đóng LS - Closing Coil Mvs Xf 200/250 V Ac/Dc Fixed | Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Cái |
75 | Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt LS SHT for ABN/S50~250AF - MN 200/250 VAC/VDC, loại máy cắt cố định | Tương đương LS Hàn Quốc | 4 | Cái |
76 | Hoàn thiện và lắp đặt Khóa liên động cơ khí LS dạng cáp cho loại Fix hoặc kéo ra được | Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Cái |
77 | Hoàn thiện và lắp đặt Bộ Khóa liên động cơ khí dạng cáp | Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Cái |
78 | Hoàn thiện và lắp đặt ATC Controller (Rơ le, timer, contactor, phụ kiện) - Mitshubishi ATC1-W | Tương đương Mitshubishi - Nhật bản | 1 | Bộ |
79 | Hoàn thiện và lắp đặt Mikro MU2300 : bảo vệ điện áp đa chức năng, có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 ModbusRTU | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 2 | Cái |
80 | Hoàn thiện và lắp đặt Mikro-MK2200 : Relay bảo vệ kết hợp quá dòng và chạm đất. Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTU | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 2 | Cái |
81 | Hoàn thiện và lắp đặt Đồng hồ đa năng với RS-485- True RMS values on 3 Phase: I, U, f, P, Q, S, PF, kWh, kVAh, kVarh, time | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 2 | Cái |
82 | Hoàn thiện và lắp đặt Biến dòng bảo vệ 1600/ 5A,5P10,15VA | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 5 | Cái |
83 | Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led đỏ-220VAC | Tương đương Schneider | 2 | Cái |
84 | Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led vàng-220VAC | Tương đương Schneider | 2 | Cái |
85 | Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led xanh dương-220VAC | Tương đương Schneider | 2 | Cái |
86 | Hoàn thiện và lắp đặt Cầu chì điều khiển, có đèn báo | Tương đương Schneider | 6 | Cái |
87 | Hoàn thiện và lắp đặt Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt SHT-AD250-W - MN 200/250 VAC/VDC, loại máy cắt cố định | Tương đương Mitshubishi - Nhật bản | 1 | Cái |
88 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-1250A-50KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | cái |
89 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-400A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | cái |
90 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-160A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | cái |
91 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-100A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | cái |
92 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-63A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | cái |
93 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-50A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | cái |
94 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-40A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 6 | cái |
95 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-32A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 6 | cái |
96 | Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt 220-240V50/60Hz LS | Tương đương Mitshubishi - Nhật bản | 16 | Cái |
97 | Hoàn thiện và Lắp đặt Rơ le bảo vệ dòng rò 0.03A - 30A, t = 0s - 3.0s | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 16 | Cái |
98 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-800A-36KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Cái |
99 | Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-125A-25KA | Tương đương LS Hàn Quốc | 8 | Cái |
100 | Hoàn thiện và Lắp đặt Cầu chì 50A | Tương đương LS Hàn Quốc | 20 | cái |
101 | Hoàn thiện lắp đặt CONTACTOR 50KVAR COIL 220V 50/60HZ | Tương đương Schneider | 10 | Cái |
102 | Hoàn thiện lắp đặt Tụ bù 3P 400V 50Kvar 50Hz | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 8 | Cái |
103 | Hoàn thiện lắp đặt Cuộn kháng cho tụ bù 50KVAR- 400V (Mikro MX07-400/44.4-440/050) | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 8 | Cái |
104 | Hoàn thiện lắp đặt Bộ điều khiển tự động cho tụ bù 6 bước Mikro PFR96-220-50 | Tương đương nhập khẩu Malaysia | 1 | Cái |
105 | Hoàn thiện lắp đặt Biến dòng đo lường 500/ 5A | Tương đương Siemens 4NC5126-2FE21 | 1 | Cái |
106 | Hoàn thiện lắp đặt Quạt hút + Cảm biến nhiệt độ | Tương đương Panasonic FV-24CHRV1 | 1 | Bộ |
107 | Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì điều khiển, có đèn báo | 4 | Cái | |
108 | Hoàn thiện lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái | Vị trí TBF từng Hầm | 1 | Tủ |
109 | Hoàn thiện lắp đặt Lắp đặt MCCB-3P-32A-18KA - LS | Bao gồm (nhân công và phụ kiện lắp ráp);MCCB (Tương đương LS Hàn Quốc) | 1 | Cái |
110 | Hoàn thiện lắp đặt Lắp đặt MCB-1P-10A-6KA - LS | MCCB (Tương đương LS Hàn Quốc) | 11 | Cái |
111 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-B1-MDF; DB-B1-BMS (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; RCBO (Tương đương Panasonic) | 2 | Tủ |
112 | Hoàn thiện lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , Nhân công và phụ kiện lắp ráp | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
113 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules , DB-1F-1;DB-1F-7;DB-1F-8 | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | Tủ |
114 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-1F-2; DB-1F-3 theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
115 | Hoản thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-1F-4 , Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
116 | Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-1F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | hộp |
117 | Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-6; DB-1F-16; DB-1F-17 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | Tủ |
118 | Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 15 modules DB-1F-9, theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
119 | Hoàn thiện Tủ âm tường 9 modules DB-1F-10; DB-1F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
120 | Hoàn thiện Tủ âm tường 36 modules DB-1F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
121 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-1F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | hộp |
122 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-15 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | tủ |
123 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-1F-18 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
124 | Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
125 | Hoàn thiện và lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái (bọc co nhiệt) DB-2F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
126 | Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-2F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
127 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-2F-2 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
128 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-3; DB-2F-4; DB-2F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | Tủ |
129 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-6; DB-2F-13 (theo hồ sơ thiết jees đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
130 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-7; DB-2F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt), | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
131 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-2F-9(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
132 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-2F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
133 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-2F-11(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
134 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
135 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-12; DB-2F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
136 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-CC (theo hs thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
137 | Hoàn thiện Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b DB-3F(theo hs thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | tủ |
138 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
139 | hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-3F-2; DB-3F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
140 | hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
141 | hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
142 | hoàn thiện Lắp đặ Tủ âm tường 9 modules DB-3F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
143 | hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-7 , theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
144 | hoàn thiện Tủ âm tường 9 modules DB-3F-8; DB-3F-9 theo hs thiết kế đã được phê duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
145 | Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-10 theo hồ sơ thiết kế được duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
146 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-11 theo hs thiết kế được duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
147 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-12 theo hs thiết kế đã được duyệt | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Hộp |
148 | Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
149 | Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
150 | Hoàn thiện Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-4F (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
151 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tut |
152 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-2; DB-4F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
153 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
154 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
155 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
156 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-4F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
157 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-8; DB-4F-9 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
158 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
159 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
160 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-4F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
161 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
162 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
163 | Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-5F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
164 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-5F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
165 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-2; DB-5F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
166 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-5F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
167 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-5; DB-5F-7; DB-5F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | Tủ |
168 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
169 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-9 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 3 | Tủ |
170 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-10; DB-5F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
171 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-5F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
172 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 15 modules DB-5F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
173 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-5F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
174 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-15 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
175 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-16 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
176 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-5F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
177 | Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái ,DB-6F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | tủ |
178 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-6F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
179 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-6F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
180 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-6F-6; DB-6F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 2 | Tủ |
181 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
182 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-9,(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
183 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 10 modules DB-6F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
184 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-6F-11,(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
185 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
186 | Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-7F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
187 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modulesDB-7F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
188 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-7F-2 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
189 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-7F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
190 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-7F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
191 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-7F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
192 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 21 modules DB-7F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
193 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 36 modules DB-7F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
194 | Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-7F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc | 1 | Tủ |
195 | Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , Hoàn thiện Lắp đặt Tủ điều khiển quạt: FP-B1-SEAF (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia) | 1 | Tủ |
196 | Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , DB-1F-TP-Tủ bơm cấp nước (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt) | Bao gồm: nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCCB tương đương LS Hàn Quốc; Khởi động từ Contactor; RCBO-2P-16A-6KA-30mA (tương đương Panasonic) | 1 | Tủ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào bánh lốp | Dung tích gầu tối thiểu 0,6m3. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
2 | Máy đào bánh xích | Dung tích gầu tối thiểu 0,6m3. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
3 | Ô tô tự đổ | Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 5 |
4 | Cần trục ô tô | Sức nâng 20 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
5 | Búa căn phá bê tông | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 5 |
7 | Đầm dùi | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 10 |
8 | Máy đầm cóc cầm tay | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 5 |
9 | Máy thủy bình | Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
10 | Máy toàn đạc điện tử | Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
11 | Máy hàn | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
12 | Xe vận chuyển bê tông thương phẩm | Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 5 |
13 | Xe bơm bê tông thương phẩm | Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
14 | Cần trục tháp | Tải trọng đầu cần ≥ 1,5 tấn; Chiều cao ≥ 35m; Bán kính quay ≥ 40m.Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
15 | Máy ép cọc robot thủy lực tự hành | Lực ép ≥ 210 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
16 | Máy vận thăng | Sức nâng tối thiểu 0,8 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
17 | Máy phát điện | Công suất ≥70KVAKèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
18 | Giàn giáo thép với đầy đủ phụ kiện đi kèm | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1000 |
19 | Ván khuôn bằng nhựa hoặc ván ép công nghiệp | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2000 |
20 | Máy cắt và uốn sắt thép | Kèm theo tài liệu chứng minh tính năng cắt, tính năng uốn thép.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 5 |
21 | Máy xoa làm mặt nền bê tông | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
22 | Máy cắt gạch đá | Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | khoản | |||
2 | Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu | 1 | khoản | |||
3 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | khoản | |||
4 | Chi phí đảm bảo an toàn giao thông | 1 | khoản | |||
5 | Cáp ngầm XLPE/PVC/DSTA-M(3x95)-24kV | 92,9 | m | Tương đương cáp Cadivi | ||
6 | Ống thép tráng kẽm F168x4mm (D150) | 10 | m | Tương đương Hoà Phát | ||
7 | Ống nhựa HDPE D195/150 | 63 | m | Tương đương SanTo | ||
8 | Đầu cáp ngầm ngoài trời 24kV 3 pha OD-3x95(24) | 1 | Bộ | Tương đương Cty CP USAKAN VN | ||
9 | Dây AL/XLPE-95 | 12 | mét | Tương đương cáp Cadivi | ||
10 | Dây đồng mềm M50 (nối chân chống sét van, vỏ cáp) | 36 | Mét | Tương đương cáp Cadivi | ||
11 | Ống thép tráng kẽm F168 x4mm | 3 | Mét | Tương đương Hoà Phát | ||
12 | Giá giữ đầu cáp GGCN-2 | 1 | bộ | |||
13 | Đầu cos đồng nhôm AM95 | 15 | Cái | |||
14 | Đầu cos đồng M50 | 8 | Cái | |||
15 | Đai thép không rĩ ĐT1,5 | 7 | Cái | |||
16 | Khóa đai thép A20 | 7 | Cái | |||
17 | Tấm đệm cao su | 4 | Cái | |||
18 | Hoàn thiện lắp đặt Tiếp địa đầu cột TN-3 | 2 | Cái | |||
19 | Hoàn thiện lắp đặt Bulong + vòng đệm + đai ốc M5 | 3 | Cái | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | ||
20 | Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì tự rơi có tải LBFCO-24kV | 3 | Cái | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | ||
21 | Hoàn thiện lắp đặt Cụm đấu rẽ + kẹp rẽ nhánh dây 95 | 3 | bộ | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | ||
22 | Xà (cầu chì + thu lôi van XCC+TLV); | 1 | bộ | Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | ||
23 | Hoàn thiện và đóng Tiếp địa an toàn LG-4 theo hs thiết kế được duyệt | 1 | bộ | Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn | ||
24 | Hoàn thiện tiếp địa đầu và chân cột TN-1 | 1 | bộ | |||
25 | Hoàn thiện Chụp đầu cáp ngầm 3 pha T-Plug 24kV-630A-95mm2 | 1 | bộ | Tương đương Cty CP USAKAN Việt Nam | ||
26 | Xây dựng Hố ga trung áp theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt | 2 | hố ga | |||
27 | Rảnh cáp ngầm trung áp R1 (Sử dụng cho 1 cáp đi trên vĩa hè nền đất) | 54 | m | |||
28 | Rảnh cáp ngầm trung áp R2 ( sử dụng cho 1 cáp đi băng đường) | 6 | m | |||
29 | Hoàn thiện khoan ngầm qua đường nhựa luồn cáp | 10 | m | |||
30 | Hoàn thiện Mốc báo hiệu cáp ngầm 24kV | 7 | Cái | Đựơc làm bằng sứ tráng men màu trắng và định vị bằng kết cấu bê tông 200x200x300mm. | ||
31 | Hoàn thiện lắp đặt Chống sét van 22kV | 3 | cái | Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam | ||
32 | Chi phí thí nghiệm (chống sét van ; dây dẫn; tiếp địa…) | 1 | T bộ | |||
33 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt hoàn thiện Trạm Biến áp kios hợp bộ 3 pha 1.000 kVA - 22/0,4 KV | 1 | Máy | Tương đương Amorphouse Ecotrans THIBIDI. Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 3 pha Amorphous Ecotrans 1000kVA 22/0.4kV Dyn-11 TC 62/QĐ-EVN + sứ Plug-in ( tương đương THIBIDI); Vỏ tủ trạm hợp bộ 3 ngăm Sơn tĩnh điện Ral 7032 dày 2mm cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế Tủ hạ thế đặt trong trạm: Vỏ tủ hạ thế đặt trong trạm, làm bằng tole dày 2mm,sơn tĩnh điện màu RAL 7032, form 1,cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế | ||
34 | Chống sét Van 22KV | 3 | bộ | Tương đương Tuấn Ân | ||
35 | Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt tiếp địa trạm kiểu giếng R-TR-24G | 1 | Bộ | Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | ||
36 | Xây dựng và hoàn thiện móng trạm | 1 | Bộ | Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt | ||
37 | Chi phí thí nghiệm (Chống sét van; dây dẫn; tiếp địa trạm; MBA; Aptomat…..) | 1 | T bộ | |||
38 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2.271,78 | m3 | |||
39 | Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển | 22,718 | 100m3 | |||
40 | Vận chuyển phế thải | 2.271,78 | m3 | |||
41 | Đào xúc đất bằng máy đào | 199,093 | 100m3 | |||
42 | San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt K = 0,90 | 3,394 | 100m3 | |||
43 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ | 2.152,689 | 10m³/1km | |||
44 | Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m | 28,655 | 100m3 | |||
45 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m | 336,494 | 1m3 | |||
46 | Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công | 373,352 | m3 | |||
47 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 2,842 | tấn | |||
48 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông | 2,842 | tấn | |||
49 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm | 7,972 | tấn | |||
50 | Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm | 0,968 | tấn |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,20%, Xây lắp 95,78%, Tư vấn 3,01%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 946.199.918.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 932.172.902.961 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người khéo dùng “oai” không giận bậy; người khéo dùng “ơn” không cho bậy. "
Lã Khôn
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.