Thông báo mời thầu

Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị

Tìm thấy: 13:42 30/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
Gói thầu
Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị
Chủ đầu tư
UBND thành phố Đông Hà, Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà;
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 18/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:07 29/07/2022
đến
16:30 18/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 18/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.000.000.000 VND
Bằng chữ
Hai tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 18/08/2022 (15/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị
Tên dự án là: Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 720 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà , địa chỉ: 02 Đinh Công Tráng - TP Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà, Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà;
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần tư vấn chất lượng công trình Kiến Trúc Xanh, Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị, Sở Xây dựng; + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà, Phòng TCKH thành phố Đông Hà; + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà, Phòng TCKH thành phố Đông Hà.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà , địa chỉ: 02 Đinh Công Tráng - TP Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà, Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà;

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND thành phố Đông Hà, Ban QLDA ĐTXD thành phố Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND TP Đông Hà - Số 01 Huyền Trân Công Chúa – TP Đông Hà
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD Đông Hà - 03 Trần Nhật Duật, TP Đông Hà
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố, 30B Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
720 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 158.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 19.500.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Trường hợp hợp đồng thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ, phải cung cấp văn bản chấp thuận hoặc xác nhận của chủ đầu tư và chỉ tính phần công việc do nhà thầu thực hiện. Nhà thầu phải cung cấp scan bản gốc để chứng minh: hợp đồng đã ký với chủ đầu tư, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng hoặc biên bản thanh lý hợp đồng. Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn hóa đơn tài chính (Liên 1 và Liên 3), xuất trả Chủ đầu tư cho Hợp đồng kèm theo khi Bên mời thầu có yêu cầu.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 111.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 333.000.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp II
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư xây dựng dân dụng. Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận chỉ huy trưởng 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.107
2Kỹ thuật thi công1Kỹ sư xây dựng dân dụng. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.75
3Kỹ thuật thi công phụ trách phần điện, chống sét1Kỹ sư điện kỹ thuật. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
4Kỹ thuật thi công phụ trách điều hòa không khí1Kỹ sư nhiệt điện lạnh. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện Phòng cháy chữa cháy còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
5Kỹ thuật thi công phụ trách cấp thoát nước1Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước. Đã trực tiếp tham gia thi công ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
6Kỹ thuật phụ trách thanh toán, quyết toán công trình1Kỹ sư kinh tế xây dựng. Tài liệu chứng minh đã đảm nhận thanh quyết toán 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
7Nhân sự quản lý an toàn lao động1Kỹ sư chuyên ngành an toàn lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật xây dựng. Tài liệu chứng minh đã đảm nhận công tác an toàn lao động 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
8Kỹ thuật thi công phụ trách phòng cháy chữa cháy1Kỹ sư. Có chứng chỉ hành nghề Phòng cháy chữa cháy hoặc đã trực tiếp tham gia thi công Phòng cháy chữa cháy ít nhất 01 công trình từ cấp II hoặc 02 công trình từ cấp III, thuộc loại: dân dụng.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Tài liệu chứng minh đã đảm nhận kỹ thuật thi công 01 công trình cấp II hoặc 02 công trình cấp III thuộc loại: dân dụng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc bằng cấp, chứng chỉ để chứng minh.Cung cấp scan Quyết định phê duyệt dự án hoặc xác nhận của chủ đầu tư để chứng minh về loại và cấp công trình.53
9Công nhân50công nhân đã được đào tạo nghề tối thiểu bậc 4/7 hoặc trung cấp.Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo an toàn lao động còn hiệu lực của đơn vị có chức năng.Yêu cầu scan giấy tờ bản gốc để chứng minh.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ACHI PHÍ GIÁN TIẾP
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1khoản
2Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu1khoản
3Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh1khoản
4Chi phí đảm bảo an toàn giao thông1khoản
BĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP VÀ TRẠM BIẾN ÁP
1Cáp ngầm XLPE/PVC/DSTA-M(3x95)-24kVTương đương cáp Cadivi92,9m
2Ống thép tráng kẽm F168x4mm (D150)Tương đương Hoà Phát10m
3Ống nhựa HDPE D195/150Tương đương SanTo63m
4Đầu cáp ngầm ngoài trời 24kV 3 pha OD-3x95(24)Tương đương Cty CP USAKAN VN1Bộ
5Dây AL/XLPE-95Tương đương cáp Cadivi12mét
6Dây đồng mềm M50 (nối chân chống sét van, vỏ cáp)Tương đương cáp Cadivi36Mét
7Ống thép tráng kẽm F168 x4mmTương đương Hoà Phát3Mét
8Giá giữ đầu cáp GGCN-21bộ
9Đầu cos đồng nhôm AM9515Cái
10Đầu cos đồng M508Cái
11Đai thép không rĩ ĐT1,57Cái
12Khóa đai thép A207Cái
13Tấm đệm cao su4Cái
14Hoàn thiện lắp đặt Tiếp địa đầu cột TN-32Cái
15Hoàn thiện lắp đặt Bulong + vòng đệm + đai ốc M5Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam3Cái
16Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì tự rơi có tải LBFCO-24kVTương đương Tuấn Ân/Việt Nam3Cái
17Hoàn thiện lắp đặt Cụm đấu rẽ + kẹp rẽ nhánh dây 95Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam3bộ
18Xà (cầu chì + thu lôi van XCC+TLV);Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn1bộ
19Hoàn thiện và đóng Tiếp địa an toàn LG-4 theo hs thiết kế được duyệtGia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn1bộ
20Hoàn thiện tiếp địa đầu và chân cột TN-11bộ
21Hoàn thiện Chụp đầu cáp ngầm 3 pha T-Plug 24kV-630A-95mm2Tương đương Cty CP USAKAN Việt Nam1bộ
22Xây dựng Hố ga trung áp theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt2hố ga
23Rảnh cáp ngầm trung áp R1 (Sử dụng cho 1 cáp đi trên vĩa hè nền đất)54m
24Rảnh cáp ngầm trung áp R2 ( sử dụng cho 1 cáp đi băng đường)6m
25Hoàn thiện khoan ngầm qua đường nhựa luồn cáp10m
26Hoàn thiện Mốc báo hiệu cáp ngầm 24kVĐựơc làm bằng sứ tráng men màu trắng và định vị bằng kết cấu bê tông 200x200x300mm.7Cái
27Hoàn thiện lắp đặt Chống sét van 22kVTương đương Tuấn Ân/Việt Nam3cái
28Chi phí thí nghiệm (chống sét van ; dây dẫn; tiếp địa…)1T bộ
29Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt hoàn thiện Trạm Biến áp kios hợp bộ 3 pha 1.000 kVA - 22/0,4 KVTương đương Amorphouse Ecotrans THIBIDI. Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 3 pha Amorphous Ecotrans 1000kVA 22/0.4kV Dyn-11 TC 62/QĐ-EVN + sứ Plug-in ( tương đương THIBIDI); Vỏ tủ trạm hợp bộ 3 ngăm Sơn tĩnh điện Ral 7032 dày 2mm cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế Tủ hạ thế đặt trong trạm: Vỏ tủ hạ thế đặt trong trạm, làm bằng tole dày 2mm,sơn tĩnh điện màu RAL 7032, form 1,cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế1Máy
30Chống sét Van 22KVTương đương Tuấn Ân3bộ
31Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt tiếp địa trạm kiểu giếng R-TR-24GTheo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt1Bộ
32Xây dựng và hoàn thiện móng trạmTheo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt1Bộ
33Chi phí thí nghiệm (Chống sét van; dây dẫn; tiếp địa trạm; MBA; Aptomat…..)1T bộ
CSAN NỀN
1Phá dỡ kết cấu bê tông2.271,78m3
2Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển22,718100m3
3Vận chuyển phế thải2.271,78m3
4Đào xúc đất bằng máy đào199,093100m3
5San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt K = 0,903,394100m3
6Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ2.152,68910m³/1km
DNHÀ LÀM VIỆC 7 TẦNG + TẦNG HẦM (PHẦN XÂY DỰNG)
1Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m28,655100m3
2Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m336,4941m3
3Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công373,352m3
4Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông2,842tấn
5Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông2,842tấn
6Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm7,972tấn
7Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm0,968tấn
8Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK >18mm39,258tấn
9Ép cọc BTCT dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành, KT 35x35cm36,485100m
10Đập đầu cọc bê tông các loại bằng búa căn khí nén33,363m3
11Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6, PCB4040,304m3
12Bê tông móng, mố, trụ trên cạn, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40434,854m3
13Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm5,482tấn
14Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm15,189tấn
15Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm7,458tấn
16Bê tông cột TD >0,1m2, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB4023,389m3
17Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB4014,466m3
18Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB4053,165m3
19Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m2,189tấn
20Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m11,687tấn
21Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt K = 0,9025,882100m3
22Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ571,25210m³/1km
23Đào xúc đất bằng máy đào28,47100m3
24Đắp nền móng công trình bằng thủ công49,699m3
25Thi công rải màng thống thấm Bitum khò nóng 4mm16,566100m2
26Bê tông nền, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB40331,32m3
27Cắt khe dọc nền bê tông, chiều dày mặt đường ≤ 22cm5,729100m
28Chèn khe co giản, khe 5mmx20mmTương đương Seal Flex572,9m
29Chèn khe co giản bằng nhựa đường572,9m
30Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép ≤10mm13,498tấn
31Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40167,372m3
32Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m12,723tấn
33Quét dung dịch chống thấm tường tầng hầmTương đương Bestseal AC407 (1,2kg x 3 lớp)490,5m2
34Băng cản nước157md
35Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40744,51m3
36Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m19,972tấn
37Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m4,178tấn
38Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m73,914tấn
39Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M300, đá 1x2, PCB40343,55m3
40Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m12,904tấn
41Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m14,503tấn
42Lắp dựng cốt thép tường, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m23,693tấn
43Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB40685,976m3
44Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m21,144tấn
45Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m28,582tấn
46Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m47,123tấn
47Bê tông lanh tô, giằng tường, bê tông M300, đá 1x2, PCB40125,718m3
48Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m1,819tấn
49Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m11,772tấn
50Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB403.373,742m3
51Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, máy bơm BT tự hành, M350, đá 1x2, PCB4073,201m3
52Tấm Sàn dày 420, xốp 290Tương đương sản phẩm S-VRO, đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt8.280,3m2
53Tấm Sàn dày 390 xốp 230Tương đương sản phẩm S-VRO, đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt720m2
54Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m69,843tấn
55Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m272,068tấn
56Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB4034,535m3
57Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,657tấn
58Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m3,101tấn
59Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB4091,331m3
60Xây bậc cầu thang bằng gạch đặc 6x10x20, vữa XM M7530,274m3
61Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m6,864tấn
62Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m0,099tấn
63Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB402,921m3
64Bê tông tường - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, máy bơm BT tự hành, M200, đá 1x2, PCB4024,278m3
65Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m0,018tấn
66Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m0,173tấn
67Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt K = 0,901,55100m3
68Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB4037,464m3
69Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6x10x20cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB4033,726m3
70Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB408,567m3
71Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB402,904m3
72Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m0,351tấn
73Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m0,917tấn
74Gia công xà gồ thép5,933tấn
75Lắp dựng xà gồ thép5,933tấn
76Sơn sắt thép 1 nước lót + 2 nước phủ669,61m2
77Lợp mái 0,45mm, ke chống bão a300Tương đương tôn xốp Bluescope Zacs Hoa cương14,845100m2
78Quét chống thấm máiTương đương dung dịch Bestseal 407539,574m2
79Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40 trộn dung dịch chống thấmDung dịch chống thấm tương đương Bestmix Latex R114539,574m2
80Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40574,073m3
81Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm - Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40785,582m3
82Căng lưới thép gia cố tường gạch89,507m2
83Xây cột, trụ bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, PCB409,339m3
84Xây tường bằng gạch đất sét nung (6x10x20)cm, chiều dày >30cm, vữa XM M75, PCB4011,186m3
85Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ khoan 8mm, chiều sâu khoan ≤15cm4.761,851 lỗ khoan
86Gia công và lắp dựng thép liên kết tường với cột, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m2,69tấn
87Keo Ramset hoặc tương đương122,643Hộp
88Xây tường thẳng gạch bê tông lỏi xốp, KT(500x250x140)cm-chiều dày 14cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M100Tương đương sản phẩm EPS G-VRO 140468,873m3
89Xây tường thẳng bằng gạch kính (20x20)cm, vữa XM M7590,731m2
90Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB402.208,593m2
91Trát tường trong dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB404.795,168m2
92Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40721,2m2
93Trát má cửa, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40336,012m2
94Trát trụ cột, cầu thang, giằng dầm và sê nô, dày 1cm, vữa XM M75, PCB403.054,099m2
95Ốp đá granite màu vàng (vân Marble) vào tường, trụ bên ngoài nhà2.060,273m2
96Quét nước xi măng 2 nước và dung dịch chống thấm vào tường (quét chống thấm nước khi ốp tường)Dung dịch chống thấm tương đương Bestmix Latex R1141.647,621m2
97Ốp đá granite màu vàng (vân Marble) vào tường, trụ bên ngoài nhà427,82m2
98Ốp tường trụ, cột - gạch 300x600, vữa XM M75, PCB401.720,25m2
99Gia công, lắp dựng lam sắt thép hộp, sơn tĩnh điệnChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt448,896m2
100Gia công, lắp dựng lam nhôm mặt tiền Profile định hình, dày 1,3mm sơn tĩnh điệnTương đương Talida TSW P250-50. Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt315,9m2
101Gia công lắp dựng lam nhôm hộp 100x200, dày 1,4mmTương đương Talida TSR 200x100 Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt184,9m2
102Lam nhômTương đương ASR P150x50 Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt16m2
103Lam sắt hộp, sơn tĩnh điện chống rỉ rétChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt94,856m2
104Lam họa tiết sắt hộp 40x40, sơn tĩnh điện chống rỉ rétChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt50,05m2
105Gia công hệ khung đỡ máiChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt10,725tấn
106Ty treo thép D20 mạ kẽm17,903kg
107Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ288,6921m2
108Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m10,743tấn
109Mái kính cường lực 2 lớp dày 12ly màu xanhBao gồm: kính, keo dán chuyên dụng, vật tư phụ…131,404m2
110Mái kính cường lực dày 15ly màu xanhBao gồm: kính, chân nhện, vật tư phụ…195,3m2
111Lam nhựa giả gỗ KT 40x180Tương đương Awood Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt328,2md
112Máng thu nước Inox 304 chu vi mặt cắt ngang 600Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt15md
113Cầu chắn rác thu nước mái4Cái
114Bộ chữ ghi tên trụ sở theo thiết kế bằng Inox không chân cao 30cm bao gồm lắp đặtChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt31chữ
115Hệ vách ngăn vệ sinh, kèm phụ kiệnVách ngăn tương đương tấm Compact HPL 12mm; Phụ kiện tương đương Kinlong357,595m2
116Thanh vịn InoxTương đương CAESAR GB102V Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt14cái
117Thanh vịn InoxTương đương CAESAR GB131V Chi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt40cái
118Gia công, lắp đặt Lan can cầu thang, hành lang bằng kính cường lực 10mm, trụ Inox 304, tay vịn inox hộp 30x60x1,5mmChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt498,085md
119Gia công, lắp đặt Lan can sắt hộp 20x20x1,5, chân sắt đặc 20x20, tay vịn 40x80x2mmChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt241,8md
120Trần thạch cao, khung xương chìm, loại tiêu chuẩn dày 12,7mmKhung xương tương đương Vĩnh Tường2.631,9m2
121Trần thạch cao, khung xương nổi 600x600, Loại tiêu chuẩn, chống ẩm dày 12,7mmKhung xương tương đương Vĩnh Tường571,4m2
122Trần thạch cao, khung xương chìm, loại cách âm dày 12,7mmKhung xương tương đương Vĩnh Tường303,2m2
123Trần thạch cao, khung xương nổi 600x600, loại tiêu chuẩn dày 12,7mm, sơn nước màu trắng, kiểu 1Khung xương tương đương Vĩnh Tường395,6m2
124Trần nhôm khung 600x600 xương chìm, loại tiêu chuẩnTương đương CLIP-IN 600x600mm266,3m2
125Trần nhôm khung 600x600 xương nổi, loại tiêu chuẩnTương đương CLIP-IN 600x600mm213,8m2
126Cửa thép chống cháy EI60 Cánh cửa dày 60mm (Vật liệu cánh: thép làm cánh dày 0,9 mm, khung thép dày 1,4mm, vật liệu bên trong cánh: MGO, bề mặt sơn tĩnh điện màu ghi sần sáng)Bao gồm phụ kiện: Gioăng - khung cánh, Bản lề, ổ khóa, tay nắm, tay co thủy lực, chốt âm, bậu ngăn khói và chi phí kiểm định109,56m2
127Khung ngoại KT 60X140 có viền gỗ, gỗ NIIChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền)145,88md
128Cửa đi Pano, gỗ NIIChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền)102,981m2
129Khoá thông minhTương đương Bosch ID30B5bộ
130Vách gỗ NII trên kính có gắn hoa sắt đặc KT 20x2030,369m2
131Vách gỗ ván trơn, gỗ NIIChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Tương đương gỗ Kiền)28,101m2
132Phào gỗ115,04md
133Khoá cửa điTương đương Việt Tiệp12bộ
134Gia công, lắp dựng thép hộp khung váchChi tiết theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt177,48m
135Cửa đi nhôm 2 cánh mở quay, kính dán an toàn dày 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính312,06m2
136Cửa đi nhôm 1 cánh mở quay, kính dán an toàn 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính185,22m2
137Dán decal kính mờ126,63m2
138Cửa sổ nhôm tương đương Xingfa hệ 55, 1 cánh mở hất kính dán an toàn 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính18,72m2
139Cửa sổ nhôm 3 cánh mở trượt kính dán an toàn 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính74,8m2
140Bộ Phụ kiện cửa đi 1 cánhTương đương Kinlong98bộ
141Bộ phụ kiện cửa đi 2 cánhTương đương Kinlong88bộ
142Bộ Phụ kiện cửa sổ 3 cánhTương đương Kinlong26bộ
143Vách kính khung nhôm hệ 55 kính dán an toàn 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính114,56m2
144Vách kính khung nhôm hệ 65 đố chìm, kính hộp 15mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính2.122,534m2
145Cửa sổ nhôm hệ 55, 1 cánh mở hất kính an toàn 8,38mmKhung nhôm tương đương XingFa của tập đoàn XingFa Group Quảng Đông; Kính tương đương Đại Dương Kính282,1m2
146Cửa kính cường lực dày 15mm85,456m2
147Bộ phụ kiện cửa kính 2 lá cánh 1,2m mặt ngoài nhàTương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 180kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450)7bộ
148Bộ phụ kiện cửa kính 2 lá cánh = Tương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 150kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450)2bộ
149Bộ phụ kiện cửa kính 1 lá cánh = Tương đương Hafele (Bản lề sàn 3D 100kg, Kẹp kính trên dưới, kẹp góc, khoá, tay nắm 450)8bộ
150Quét dung dịch chống thấm nền, tường WCTương đương Bestseal AC402 (1,0kg/lớp x 2 lớp sau 8h)1.181,9m2
151Quét dung dịch chống thấm tường ngoàiTương đương Bestseal AC408 (0,65kg/lớp ngược nhau x 2 lớp sau 8h)2.537,152m2
152Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTương đương bột bả nội thất của HD Plus - Nano Max13.342,863m2
153Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần trong nhàTương đương bột bả nội thất của HD Plus - Nano Max10.369,134m2
154Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần ngoài nhàTương đương bột bả ngoại thất của HD Plus - Nano Max2.155,951m2
155Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTương đương sơn ngoại thất cao cấp của HD Plus - Nano Max2.155,951m2
156Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 2 nước phủTương đương sơn ngoại thất cao cấp của HD Plus - Nano Max2.208,593m2
157Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTương đương sơn nội thất cao cấp của HD Plus - Nano Max23.711,997m2
158Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTương đương sơn nội thất cao cấp của HD Plus - Nano Max636,36m2
159Lát nền, sàn gạch Granite 800x800, vữa XM M75, PCB40Tương đương VIGLACERA6.240m2
160Lát nền, sàn đá Granite vân Marble 600x1200x20, vữa XM M75, PCB40Đá Granit tự nhiên941,15m2
161Dán nền tấm nhựa giả gỗ, KT: (1285x137x2)mmTương đương hàng nhập khẩu Trung Quốc1.411,8m2
162Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB401.411,8m2
163Lát nền, sàn gạch Granite chống trượt 300x600 màu xám, vữa XM M75, PCB40Tương đương VIGLACERA570,2m2
164Lát nền, sàn gạch Ceramic 300x300mm màu nâu, vữa XM M75, PCB40Tương đương VIGLACERA151m2
165Lát nền, sàn gạch gốm 400x400, vữa XM M75, PCB40Tương đương Hạ Long167,572m2
166Láng granitô nền sàn293,515m2
167Mài, vệ sinh bề mặt nền bê tông2.496,42m2
168Láng nền sàn bằng bộTương đương Sika Xanh (3,5kg/m2)2.496,42m2
169Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn Epoxy tự san phẳngTương đương Best Primer 701427,8031m2
170Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40427,803m2
171Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Đá Granit tự nhiên158,163m2
172Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M75, PCB40Đá Granit tự nhiên345,216m2
173Lát đá mặt bệ các loại bằng đá Granite màu đen, vữa XM M75, PCB40Đá Granit tự nhiên52,529m2
174Gia công lắp đặt bệ đỡ Lavabo97cái
175Hoàn thiện và lắp đặt Thang máy 750kgThang máy tải khách loại có phòng máy tương đương hãng Mitsubishi Electric (Mã hiệu Nexiez MR) - Tải trọng: 750 Kg (9-11 người). - Tốc độ : 90 m/phút (1.5 m/giây). - Số điểm dừng : 9 S/O. - Hệ điều khiển : Nhóm 3 - Xuất xứ : Thái Lan. * 01 tay vịn tròn bằng inox tại phía sau phòng thang - mã hiệu YH-59S * 01 Gương tại vách sau phòng thang – Mã hiệu:YZ-52A * Trần S00 theo tiêu chuẩn của Hãng. (Đã bao gồm lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành, kiểm định và bảo hành)3bộ
176Hoàn thiện và lắp đặt Thang máy 1350kgThang máy tải hàng loại có phòng máy tương đương hãng Mitsubishi Electric (Mã hiệu Nexiez MR) - Tải trọng : 1350 Kg (13 người). - Tốc độ: 90 m/phút (1.5 m/giây). - Số điểm dừng : 9 S/O. - Hệ điều khiển : Đơn - Xuất xứ : Thái Lan. * 01 tay vịn tròn bằng inox tại phí sau phòng thang - mã hiệu YH-59S * Trần S00 theo tiêu chuẩn của Hãng. (Đã bao gồm lắp đặt, hiệu chỉnh, vận hành, kiểm định và bảo hành)1bộ
ENHÀ LÀM VIỆC 7 TẦNG (ĐIỆN CHIẾU SÁNG + TỦ ĐIỆN + CHỐNG SÉT)
1Hoàn thiện và lăp đặt Bộ công tắc đơn 1 chiềuTương đương Schneider AvatarOn88Cái
2Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đôi 1 chiềuTương đương Schneider AvatarOn132Cái
3Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đơn 2 chiềuTương đương Schneider AvatarOn9cái
4Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc đôi 2 chiềuTương đương Schneider AvatarOn49cái
5Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc ba 2 chiềuTương đương Schneider AvatarOn4cái
6Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc ba 1 chiềuTương đương Schneider AvatarOn27cái
7Hoàn thiện và lắp đặt Bộ công tắc bốn 1 chiềuTương đương Schneider AvatarOn7Cái
8Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn sát trần 18WTương đương Rạng Đông DLN10L22x22/20w64bộ
9Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn sát trần 20WTương đương Rạng Đông có pin dự phòng4Bộ
10Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn ống dài 1,2m 36wTương đương Rạng đông BD M16L 120/20w, có pin dự phòng21Bộ
11Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn âm trần 600x600 3x18wTương đương Rạng Đông981Bộ
12Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led 1.2m 20W, lắp nổiTương đương Panasonic T8260Bộ
13Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led 1.2m 2x20W, lắp nổiTương đương Panasonic Batten8Bộ
14Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led downlight 16WTương đương Rạng Đông âm trần DAT04L599Bộ
15Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn led downlight 9WTương đương Rạng Đông âm trần DAT04L141Bộ
16Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn trang trí gắn tường 20wTương đương Panasonic NBL2541-67Bộ
17Hoàn thiện và lắp đặt Lắp đặt đèn treo trần 40wTương đương Panasonic14Bộ
18Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm sànTương đương Panasonic DU81931HTK-1 có đế âm247Cái
19Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm tường 220V/ 16ATương đương Schneider AvatarOn394Cái
20Hoàn thiện và lắp đặt Bộ ổ cắm điện đôi 3 chấu lắp âm tường 220V/ 16A chống nước Ip66Tương đương Schneider S56SO315GY41Cái
21Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 1x(4Cx4.0mm2) + (E) 4.0mm2Tương đương Cadivi40m
22Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx1.5mm2) + (E)1.5mm2( công tắc đến đèn)Tương đương Cadivi10.140m
23Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx2.5mm2) + (E)2.5mm2Tương đương Cadivi3.380m
24Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/PVC 2x(1Cx4.0mm2) + (E) 4.0mm2Tương đương Cadivi2.120m
25Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx10mm2) + (E) 10mm2Tương đương Cadivi581m
26Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx16mm2) + (E) 16mm2Tương đương Cadivi564m
27Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx4mm2) + (E) 4mm2Tương đương Cadivi667,6m
28Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 2x(1Cx6mm2) + (E) 6mm2Tương đương Cadivi733m
29Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 4x(1Cx10mm2) + (E) 10mm2Tương đương Cadivi320m
30Hoàn thiện và Lắp đặt cáp Cu/XLPEPVC 4x(1Cx6mm2) + (E) 6mm2Tương đương Cadivi300m
31Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 200x100x1.2, có nắpTương đương ĐTH540m
32Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 100x100x1,2mm , có nắpTương đương ĐTH703m
33Hoàn thiện và Lắp đặt máng cáp 300x100x1,2mm có nắpTương đương ĐTH101m
34Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 800x100x2mmTương đương ĐTH52m
35Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 600x100x2mmTương đương ĐTH110m
36Hoàn thiện và Lắp đặt thang cáp 500x100x2mmTương đương ĐTH40m
37Hoàn thiện và Lắp đặt ống nhựa PVC bảo hộ dây dẫn, đường kính 20mmTương đương Sino15.605m
38Hoàn thiện và Lắp đặt ống nhựa PVC bảo hộ dây dẫn, đường kính 32mmTương đương Sino3.165m
39Đóng lưới thép gia cố chống nứt tường sau khi cắt đục664,677m2
40Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-240mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_240mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi70m
41Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-70mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_35mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi120m
42Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-70mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_35mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi250m
43Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-35mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_16mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi300m
44Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-16mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_16mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi180m
45Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-10mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_10mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi100m
46Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-10mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_10mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi130m
47Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-6mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_6mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi220m
48Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-185mm2 Cu/XLPE/PVC+ 1C_95mm2 Cu/PVC ETương đương Cadivi14m
49Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-120mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_70mm2 Cu/PVCTương đương Cadivi90m
50Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-120mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_95mm2 Cu/PVCTương đương Cadivi82m
51Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-50mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+1C_25mm2 Cu/PVCTương đương Cadivi149m
52Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-50mm2 Cu/XLPE/PVC+1C_25mm2 Cu/PVCTương đương Cadivi104m
53Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 4x1C-240mm2 Cu/XLPE/PVC-FR+ 1C_240mm2 Cu/PVC E; dùng cho đoạn từ TBA vào MSBTương đương Cadivi86m
54Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt Cáp 2x1C-300mm2 Cu/XLPE/PVC; dùng cho đoạn từ TBA vào MSBTương đương Cadivi52m
55Lắp đặt ống HDPE D195/150 bảo vệ dây dẫn điện3,265100m
56Lắp đặt ống HDPE D65/50 bảo vệ dây dẫn điện0,84100m
57Lắp đặt ống HDPE D50/40 bảo vệ dây dẫn điện0,325100m
58Hoàn thiện và lắp đặt Thanh dẫn điện busduct nhôm mạ thiếc 1250A 4W+50%E(Tương đương Siemens)130TT
59Hoàn thiện và lắp đặt Flanged end 1250A(phí gia công đầu nối tủ)1Cái
60Hoàn thiện và lắp đặt Elbow 1250A(phí gia công chuyển hướng dọc)7cái
61Hoàn thiện và lắp đặt End closure 1250A(nắp chụp cuối)2cái
62Hoàn thiện và lắp đặt Spring hanger(giá đỡ lò xo trục đứng)20cái
63Hoàn thiện và lắp đặt Plug in 3P 200A 25KA(Điểm mở lấy điện)7TT
64Hoàn thiện và lắp đặt Tap-off box: MCCB 3P 250A, 42kA, Ics=100%IcuMCCB tương đương LS Hàn Quốc6cái
65Hoàn thiện và lắp đặt Tap-off box: MCCB 3P 350A, 42kA, Ics=100%IcuMCCB tương đương LS Hàn Quốc1cái
66Hoàn thiện và lắp đặt Thang Cáp 500x100 sơn tĩnh điện100m
67Hoàn thiện và lắp đặt Máng (Trunking) 200x10060m
68Hoàn thiện và lắp đặt Máng (Trunking) 150x10060m
69Máy cắt không khí ngõ vào ACB-4P-1600A-65kABao gồm máy, viền cửa và Chi phí lắp đặt thiết bị ngõ vào (Tương đương Hãng LS Korea -MÃ: AN-16D3-16H NG5 without ACC)1Máy
70Máy cắt không khí ngõ vào ACB-4P-1600A-65kABao gồm máy, viền cửa và Chi phí lắp đặt thiết bị ngõ ra (Tương đương Hãng LS Korea -MÃ: AN-16D3-16H NG5 without ACC)1Máy
71Cầu giao điện MCCB-3P-1250A-50KATương đương Hãng Hãng LS Korea -Mã: TS1250N 3P)1Cái
72Hoàn thiện và lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái (bọc co nhiệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp Tương đương Phúc Long/Nam Hoa VN1tủ
73Hoàn thiện và lắp đặt Mô-tơ khởi động 200/240 VAC, loại máy cắt cố địnhTương đương LS Hàn Quốc2Cái
74Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn đóng LS - Closing Coil Mvs Xf 200/250 V Ac/Dc FixedTương đương LS Hàn Quốc2Cái
75Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt LS SHT for ABN/S50~250AF - MN 200/250 VAC/VDC, loại máy cắt cố địnhTương đương LS Hàn Quốc4Cái
76Hoàn thiện và lắp đặt Khóa liên động cơ khí LS dạng cáp cho loại Fix hoặc kéo ra đượcTương đương LS Hàn Quốc2Cái
77Hoàn thiện và lắp đặt Bộ Khóa liên động cơ khí dạng cápTương đương LS Hàn Quốc1Cái
78Hoàn thiện và lắp đặt ATC Controller (Rơ le, timer, contactor, phụ kiện) - Mitshubishi ATC1-WTương đương Mitshubishi - Nhật bản1Bộ
79Hoàn thiện và lắp đặt Mikro MU2300 : bảo vệ điện áp đa chức năng, có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 ModbusRTUTương đương nhập khẩu Malaysia2Cái
80Hoàn thiện và lắp đặt Mikro-MK2200 : Relay bảo vệ kết hợp quá dòng và chạm đất. Có thể giao tiếp máy tính hoặc hệ thống SCADA qua cổng RS485 Modbus-RTUTương đương nhập khẩu Malaysia2Cái
81Hoàn thiện và lắp đặt Đồng hồ đa năng với RS-485- True RMS values on 3 Phase: I, U, f, P, Q, S, PF, kWh, kVAh, kVarh, timeTương đương nhập khẩu Malaysia2Cái
82Hoàn thiện và lắp đặt Biến dòng bảo vệ 1600/ 5A,5P10,15VATương đương nhập khẩu Malaysia5Cái
83Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led đỏ-220VACTương đương Schneider2Cái
84Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led vàng-220VACTương đương Schneider2Cái
85Hoàn thiện và lắp đặt Đèn báo led xanh dương-220VACTương đương Schneider2Cái
86Hoàn thiện và lắp đặt Cầu chì điều khiển, có đèn báoTương đương Schneider6Cái
87Hoàn thiện và lắp đặt Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt SHT-AD250-W - MN 200/250 VAC/VDC, loại máy cắt cố địnhTương đương Mitshubishi - Nhật bản1Cái
88Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-1250A-50KATương đương LS Hàn Quốc1cái
89Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-400A-36KATương đương LS Hàn Quốc1cái
90Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-160A-36KATương đương LS Hàn Quốc3cái
91Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-100A-36KATương đương LS Hàn Quốc3cái
92Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-63A-36KATương đương LS Hàn Quốc2cái
93Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-50A-36KATương đương LS Hàn Quốc2cái
94Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-40A-36KATương đương LS Hàn Quốc6cái
95Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-32A-36KATương đương LS Hàn Quốc6cái
96Hoàn thiện và lắp đặt Cuộn cắt 220-240V50/60Hz LSTương đương Mitshubishi - Nhật bản16Cái
97Hoàn thiện và Lắp đặt Rơ le bảo vệ dòng rò 0.03A - 30A, t = 0s - 3.0sTương đương nhập khẩu Malaysia16Cái
98Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-800A-36KATương đương LS Hàn Quốc1Cái
99Hoàn thiện và Lắp đặt MCCB-3P-125A-25KATương đương LS Hàn Quốc8Cái
100Hoàn thiện và Lắp đặt Cầu chì 50ATương đương LS Hàn Quốc20cái
101Hoàn thiện lắp đặt CONTACTOR 50KVAR COIL 220V 50/60HZTương đương Schneider10Cái
102Hoàn thiện lắp đặt Tụ bù 3P 400V 50Kvar 50HzTương đương nhập khẩu Malaysia8Cái
103Hoàn thiện lắp đặt Cuộn kháng cho tụ bù 50KVAR- 400V (Mikro MX07-400/44.4-440/050)Tương đương nhập khẩu Malaysia8Cái
104Hoàn thiện lắp đặt Bộ điều khiển tự động cho tụ bù 6 bước Mikro PFR96-220-50Tương đương nhập khẩu Malaysia1Cái
105Hoàn thiện lắp đặt Biến dòng đo lường 500/ 5ATương đương Siemens 4NC5126-2FE211Cái
106Hoàn thiện lắp đặt Quạt hút + Cảm biến nhiệt độTương đương Panasonic FV-24CHRV11Bộ
107Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì điều khiển, có đèn báo4Cái
108Hoàn thiện lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cáiVị trí TBF từng Hầm1Tủ
109Hoàn thiện lắp đặt Lắp đặt MCCB-3P-32A-18KA - LSBao gồm (nhân công và phụ kiện lắp ráp);MCCB (Tương đương LS Hàn Quốc)1Cái
110Hoàn thiện lắp đặt Lắp đặt MCB-1P-10A-6KA - LSMCCB (Tương đương LS Hàn Quốc)11Cái
111Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-B1-MDF; DB-B1-BMS (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; RCBO (Tương đương Panasonic)2Tủ
112Hoàn thiện lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , Nhân công và phụ kiện lắp rápBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
113Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules , DB-1F-1;DB-1F-7;DB-1F-8Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc3Tủ
114Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-1F-2; DB-1F-3 theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
115Hoản thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-1F-4 , Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
116Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-1F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1hộp
117Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-6; DB-1F-16; DB-1F-17 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc3Tủ
118Hoàn thiện và Lắp đặt Tủ âm tường 15 modules DB-1F-9, theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
119Hoàn thiện Tủ âm tường 9 modules DB-1F-10; DB-1F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
120Hoàn thiện Tủ âm tường 36 modules DB-1F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
121Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-1F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1hộp
122Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-15 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1tủ
123Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-1F-18 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
124Hoàn thiện lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-1F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
125Hoàn thiện và lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái (bọc co nhiệt) DB-2F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
126Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-2F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
127Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-2F-2 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
128Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-3; DB-2F-4; DB-2F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc3Tủ
129Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-6; DB-2F-13 (theo hồ sơ thiết jees đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
130Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-2F-7; DB-2F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt),Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
131Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-2F-9(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
132Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-2F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
133Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 12 modules DB-2F-11(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
134Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
135Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-12; DB-2F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
136Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-2F-CC (theo hs thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
137Hoàn thiện Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b DB-3F(theo hs thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1tủ
138Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
139hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-3F-2; DB-3F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
140hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
141hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
142hoàn thiện Lắp đặ Tủ âm tường 9 modules DB-3F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
143hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-7 , theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
144hoàn thiện Tủ âm tường 9 modules DB-3F-8; DB-3F-9 theo hs thiết kế đã được phê duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
145Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-10 theo hồ sơ thiết kế được duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
146Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-11 theo hs thiết kế được duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
147Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-12 theo hs thiết kế đã được duyệtBao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Hộp
148Hoàn thiện và lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-3F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
149Hoàn thiện Tủ âm tường 16 modules DB-3F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
150Hoàn thiện Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-4F (theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
151Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tut
152Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-2; DB-4F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
153Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
154Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
155Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
156Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-4F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
157Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-4F-8; DB-4F-9 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
158Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
159Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-4F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
160Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-4F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
161Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
162Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-4F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
163Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-5F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
164Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-5F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
165Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-2; DB-5F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
166Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules ,DB-5F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
167Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-5; DB-5F-7; DB-5F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc3Tủ
168Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
169Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-9 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc3Tủ
170Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-10; DB-5F-11 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
171Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-5F-12 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
172Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 15 modules DB-5F-13 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
173Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-5F-14 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
174Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-15 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
175Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-5F-16 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
176Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modulesDB-5F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
177Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái ,DB-6F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1tủ
178Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-6F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
179Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-6F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
180Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 9 modules DB-6F-6; DB-6F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc2Tủ
181Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-8 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
182Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-9,(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
183Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 10 modules DB-6F-10 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
184Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-6F-11,(theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
185Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-6F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
186Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái DB-7F (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
187Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modulesDB-7F-1 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
188Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-7F-2 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
189Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-7F-3 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
190Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 24 modules DB-7F-4 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
191Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 18 modules DB-7F-5 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
192Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 21 modules DB-7F-6 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
193Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 36 modules DB-7F-7 (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
194Hoàn thiện Lắp đặt Tủ âm tường 16 modules DB-7F-CC (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc1Tủ
195Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , Hoàn thiện Lắp đặt Tủ điều khiển quạt: FP-B1-SEAF (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: Nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCB Tương đương LS Hàn Quốc; đèn (tương đương Schneider) Biến dòng đo lường 50/ 5A (tương đương Malaysia); Đồng hồ vôn kế 500VAC, class 1.5, 96x96 (tương đương Malaysia)1Tủ
196Hoàn thiện Lắp đặt Vỏ tủ sơn tĩnh điện, IP 42, Form 2b, Hệ thống thanh cái , DB-1F-TP-Tủ bơm cấp nước (theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt)Bao gồm: nhân công và phụ kiện lắp ráp; MCCB tương đương LS Hàn Quốc; Khởi động từ Contactor; RCBO-2P-16A-6KA-30mA (tương đương Panasonic)1Tủ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào bánh lốpDung tích gầu tối thiểu 0,6m3. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
2Máy đào bánh xíchDung tích gầu tối thiểu 0,6m3. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
3Ô tô tự đổGiấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.5
4Cần trục ô tôSức nâng 20 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
5Búa căn phá bê tôngGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
6Máy trộn bê tôngGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.5
7Đầm dùiGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.10
8Máy đầm cóc cầm tayGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.5
9Máy thủy bìnhGiấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
10Máy toàn đạc điện tửGiấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
11Máy hànGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2
12Xe vận chuyển bê tông thương phẩmGiấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.5
13Xe bơm bê tông thương phẩmGiấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
14Cần trục thápTải trọng đầu cần ≥ 1,5 tấn; Chiều cao ≥ 35m; Bán kính quay ≥ 40m.Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
15Máy ép cọc robot thủy lực tự hànhLực ép ≥ 210 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
16Máy vận thăngSức nâng tối thiểu 0,8 tấn. Kèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
17Máy phát điệnCông suất ≥70KVAKèm theo tài liệu chứng minh thiết bị đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
18Giàn giáo thép với đầy đủ phụ kiện đi kèmGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1000
19Ván khuôn bằng nhựa hoặc ván ép công nghiệpGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2000
20Máy cắt và uốn sắt thépKèm theo tài liệu chứng minh tính năng cắt, tính năng uốn thép.Giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.5
21Máy xoa làm mặt nền bê tôngGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.3
22Máy cắt gạch đáGiấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 khoản
2 Chi phí thí nghiệm vật liệu của nhà thầu
1 khoản
3 Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh
1 khoản
4 Chi phí đảm bảo an toàn giao thông
1 khoản
5 Cáp ngầm XLPE/PVC/DSTA-M(3x95)-24kV
92,9 m Tương đương cáp Cadivi
6 Ống thép tráng kẽm F168x4mm (D150)
10 m Tương đương Hoà Phát
7 Ống nhựa HDPE D195/150
63 m Tương đương SanTo
8 Đầu cáp ngầm ngoài trời 24kV 3 pha OD-3x95(24)
1 Bộ Tương đương Cty CP USAKAN VN
9 Dây AL/XLPE-95
12 mét Tương đương cáp Cadivi
10 Dây đồng mềm M50 (nối chân chống sét van, vỏ cáp)
36 Mét Tương đương cáp Cadivi
11 Ống thép tráng kẽm F168 x4mm
3 Mét Tương đương Hoà Phát
12 Giá giữ đầu cáp GGCN-2
1 bộ
13 Đầu cos đồng nhôm AM95
15 Cái
14 Đầu cos đồng M50
8 Cái
15 Đai thép không rĩ ĐT1,5
7 Cái
16 Khóa đai thép A20
7 Cái
17 Tấm đệm cao su
4 Cái
18 Hoàn thiện lắp đặt Tiếp địa đầu cột TN-3
2 Cái
19 Hoàn thiện lắp đặt Bulong + vòng đệm + đai ốc M5
3 Cái Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam
20 Hoàn thiện lắp đặt Cầu chì tự rơi có tải LBFCO-24kV
3 Cái Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam
21 Hoàn thiện lắp đặt Cụm đấu rẽ + kẹp rẽ nhánh dây 95
3 bộ Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam
22 Xà (cầu chì + thu lôi van XCC+TLV);
1 bộ Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn
23 Hoàn thiện và đóng Tiếp địa an toàn LG-4 theo hs thiết kế được duyệt
1 bộ Gia công theo hồ sơ thiết kế và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn
24 Hoàn thiện tiếp địa đầu và chân cột TN-1
1 bộ
25 Hoàn thiện Chụp đầu cáp ngầm 3 pha T-Plug 24kV-630A-95mm2
1 bộ Tương đương Cty CP USAKAN Việt Nam
26 Xây dựng Hố ga trung áp theo hồ sơ thiết kế đã được duyệt
2 hố ga
27 Rảnh cáp ngầm trung áp R1 (Sử dụng cho 1 cáp đi trên vĩa hè nền đất)
54 m
28 Rảnh cáp ngầm trung áp R2 ( sử dụng cho 1 cáp đi băng đường)
6 m
29 Hoàn thiện khoan ngầm qua đường nhựa luồn cáp
10 m
30 Hoàn thiện Mốc báo hiệu cáp ngầm 24kV
7 Cái Đựơc làm bằng sứ tráng men màu trắng và định vị bằng kết cấu bê tông 200x200x300mm.
31 Hoàn thiện lắp đặt Chống sét van 22kV
3 cái Tương đương Tuấn Ân/Việt Nam
32 Chi phí thí nghiệm (chống sét van ; dây dẫn; tiếp địa…)
1 T bộ
33 Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt hoàn thiện Trạm Biến áp kios hợp bộ 3 pha 1.000 kVA - 22/0,4 KV
1 Máy Tương đương Amorphouse Ecotrans THIBIDI. Kiểu máy biến áp: Máy biến áp 3 pha Amorphous Ecotrans 1000kVA 22/0.4kV Dyn-11 TC 62/QĐ-EVN + sứ Plug-in ( tương đương THIBIDI); Vỏ tủ trạm hợp bộ 3 ngăm Sơn tĩnh điện Ral 7032 dày 2mm cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế Tủ hạ thế đặt trong trạm: Vỏ tủ hạ thế đặt trong trạm, làm bằng tole dày 2mm,sơn tĩnh điện màu RAL 7032, form 1,cùng các vật liệu đi kèm theo hs thiết kế
34 Chống sét Van 22KV
3 bộ Tương đương Tuấn Ân
35 Xây dựng và hoàn thiện lắp đặt tiếp địa trạm kiểu giếng R-TR-24G
1 Bộ Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
36 Xây dựng và hoàn thiện móng trạm
1 Bộ Theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
37 Chi phí thí nghiệm (Chống sét van; dây dẫn; tiếp địa trạm; MBA; Aptomat…..)
1 T bộ
38 Phá dỡ kết cấu bê tông
2.271,78 m3
39 Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển
22,718 100m3
40 Vận chuyển phế thải
2.271,78 m3
41 Đào xúc đất bằng máy đào
199,093 100m3
42 San đầm đất bằng máy lu bánh thép, độ chặt K = 0,90
3,394 100m3
43 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
2.152,689 10m³/1km
44 Đào móng bằng máy đào, chiều rộng móng ≤6m
28,655 100m3
45 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng >1m, sâu >1m
336,494 1m3
46 Bê tông cọc, cột, bê tông M300, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công
373,352 m3
47 Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
2,842 tấn
48 Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông
2,842 tấn
49 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm
7,972 tấn
50 Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
0,968 tấn

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng thành phố Đông Hà như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,76 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,20%, Xây lắp 95,78%, Tư vấn 3,01%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 946.199.918.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 932.172.902.961 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp công trình và các hạng mục phụ trợ + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người khéo dùng “oai” không giận bậy; người khéo dùng “ơn” không cho bậy. "

Lã Khôn

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8468 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1068 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1353 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25371 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39438 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây