Thông báo mời thầu

Xây lắp (CP xây dựng + CP hạng mục chung)

Tìm thấy: 13:55 23/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường trục chính ấp 6 xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Gói thầu
Xây lắp (CP xây dựng + CP hạng mục chung)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường trục chính ấp 6, xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn sự nghiệp giao thông năm 2019
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:00 23/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:00 12/12/2019
đến
10:00 23/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:00 23/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/12/2019 (02/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp (CP xây dựng + CP hạng mục chung)
Tên dự án là: Nâng cấp đường trục chính ấp 6 xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn sự nghiệp giao thông năm 2019
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích , địa chỉ: xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích, địa chỉ: xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271 3873904.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH MTV Xây dựng Lê Hồng, Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chơn Thành. + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Bình Phước, Công ty Cổ phần tư vấn tổng hợp số 1. + Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Bình Phước, Công ty Cổ phần tư vấn tổng hợp số 1.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích , địa chỉ: xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích, địa chỉ: xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271 3873904.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Nha Bích, địa chỉ: xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271 3873904.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành, TT. Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271.6254888 Fax: 0271.3887088. Email: [email protected]; skhđ[email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. Điện thoại: 0271.6254888 Fax: 0271.3887088. Email: [email protected]; skhđ[email protected]

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 86.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 172.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
- Trường hợp là nhà thầu độc lập: Có ≥ 02 hợp đồng tương tự thi công công trình cầu đường, giá trị tối thiểu mỗi hợp đồng là 4.000.000.000 VND. - Trường hợp nhà thầu liên danh: Mỗi thành viên liên danh phải có ≥ 02 hợp đồng thi công công trình cầu đường tương tự, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu (Tính theo công thức sau: 4.000.000.000 VND nhân (x) với tỷ lệ phần trăm công việc dự kiến mà thành viên đó thực hiện được nêu trong Thỏa thuận liên danh). * Tài liệu chứng minh: - Đối với hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng xây dựng; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc biên bản thanh lý; - Đối với hợp đồng đã hoàn thành phần lớn nhà thầu cung cấp tài liệu sau: + Hợp đồng xây dựng; + Chứng từ thanh toán của chủ đầu tư hoặc hoặc hồ sơ thanh toán khối lượng hoàn thành;
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.000.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.000.000.000 VND.

Phân cấp công trình: Công trình giao thông
Loại công trình: Đường nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc giao thông;+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát phù hợp chuyên ngành (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực);31
2Cán bộ kỹ thuật thi công1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành cầu đường hoặc giao thông;31
3Cán bộ vệ sinh, an toàn lao động1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật;+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện vệ sinh, an toàn lao động còn hiệu lực.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NỀN ĐƯỜNG
1Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100 m2: 0 câyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế72100m2
2Đào nền đường làm mới bằng máy đào Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế25,7082100m3
3Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế14,9224100m3
4Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế15,1773100m3
5Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế29,0503100m3
6Mua sỏi đỏ để đắpĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế34,4679100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế34,4679100m3
8Vận chuyển đất tiếp cự ly 7 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế34,4679100m3
9Vận chuyển đất tiếp cự ly 14 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp IIIĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế34,4679100m3
BHẠNG MỤC: MẶT ĐƯỜNG
1Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế101,1797100m2
2Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế101,1797100m2
3Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế101,6368100m2
4Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế11100m2
5Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ đỡ sắt ống phi 80mmĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế9cái
CHẠNG MỤC: HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1Đào nền đường làm mới bằng máy đào Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế1,9864100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,7946100m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế137,5608m3
4Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế460,4m3
5Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế234,4598m3
6Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máyĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế3,7563100m2
7Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế28,7403m3
8Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế2,6957100m2
9Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,0357tấn
10Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơnĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,9362tấn
11Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế0,222100m2
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế4,95m3
13Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế33cái
14Cung cấp cống hộp 1,2x1,2mĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế19,2m
15Lắp đặt cống hộp, trọng lượng cấu kiện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế16cấu kiện
16Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế9,072m2
17Làm cọc tiêu bê tông cốt thépĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế286cái
DHẠNG MỤC: PHẦN GIA CỐ LỀ
1Cung cấp đá chẻ 15x20x25Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế69,75m3
2Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngĐáp ứng theo yêu cầu thiết kế69,75m3
EHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí lán trạiChi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1CT
2Trực tiếp phíChi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế1CT

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoDùng để đào đất…, thiết bị hoạt động tốt1
2Máy đầmDùng để đầm đất…, thiết bị hoạt động tốt.1
3Máy hànDùng để hàn sắt, thép, thiết bị hoạt động tốt.1
4Máy cắtDùng để cắt sắt, thép…, thiết bị hoạt động tốt.1
5Xe banDùng để ban gạt, thiết bị hoạt động tốt.1
6Xe lu tĩnh hoặc lu rungDùng để lu lèn, thiết bị hoạt động tốt.1
7Ô tô tự đổDùng để vận chuyển, thiết bị hoạt động tốt.1
8Xe bồnChứa nước, thiết bị hoạt động tốt.1
9Máy tưới nhựaDùng để phun tưới nhựa, thiết bị hoạt động tốt.1
10Máy trộn bê tôngDùng để trộn bê tông, thiết bị hoạt động tốt.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới, mật độ cây TC/100 m2: 0 cây
72 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
2 Đào nền đường làm mới bằng máy đào
25,7082 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
3 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95
14,9224 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
4 Đắp nền đường máy đầm 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98
15,1773 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
5 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
29,0503 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
6 Mua sỏi đỏ để đắp
34,4679 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
7 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi
34,4679 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
8 Vận chuyển đất tiếp cự ly 7 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp III
34,4679 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
9 Vận chuyển đất tiếp cự ly 14 km bằng ôtô tự đổ 10T, đất cấp III
34,4679 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
10 Làm mặt đường đá dăm nước, lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10 cm
101,1797 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
11 Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm
101,1797 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
12 Láng nhựa mặt đường 3 lớp bằng nhựa đặc dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2
101,6368 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
13 Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại tam giác cạnh 70 cm
11 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
14 Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông, loại trụ đỡ sắt ống phi 80mm
9 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
15 Đào nền đường làm mới bằng máy đào
1,9864 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
16 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,7946 100m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
17 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4x6, chiều rộng
137,5608 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
18 Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dầy
460,4 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
19 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1x2, chiều rộng
234,4598 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
20 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ máy
3,7563 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
21 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông tường thẳng, đá 1x2, chiều dày
28,7403 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
22 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày
2,6957 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
23 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính
0,0357 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
24 Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa con sơn
0,9362 tấn Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
25 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,222 100m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
26 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô,lanh tô liền mái hắt,máng nước,tấm đan..., đá 1x2, mác 250
4,95 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
27 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng
33 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
28 Cung cấp cống hộp 1,2x1,2m
19,2 m Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
29 Lắp đặt cống hộp, trọng lượng cấu kiện
16 cấu kiện Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
30 Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
9,072 m2 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
31 Làm cọc tiêu bê tông cốt thép
286 cái Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
32 Cung cấp đá chẻ 15x20x25
69,75 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
33 Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng
69,75 m3 Đáp ứng theo yêu cầu thiết kế
34 Chi phí lán trại
1 CT Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
35 Trực tiếp phí
1 CT Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ủy ban nhân dân xã Nha Bích như sau:

  • Có quan hệ với 12 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 30.080.461.527 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 29.097.539.695 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,27%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp (CP xây dựng + CP hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp (CP xây dựng + CP hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 143

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Gia đình là gì? Đó là tình mến sợ cha, tình yêu mến mẹ, kính trọng thán phục nhân đức của cả cha lẫn mẹ, bỏ qua lỗi lầm, ghi nhớ công ơn, thông cảm nỗi đau khổ, cảm kích sự hy sinh của cha mẹ. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7985 dự án đang đợi nhà thầu
  • 798 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1390 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24066 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38185 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây