Thông báo mời thầu

Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình

Tìm thấy: 21:43 15/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới khối lớp học trường tiểu học Trưng Nữ Vương
Gói thầu
Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây mới khối lớp học trường tiểu học Trưng Nữ Vương
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách thành phố
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:30 26/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:19 15/09/2022
đến
09:30 26/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 26/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
108.128.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ tám triệu một trăm hai mươi tám nghìn đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/09/2022 (23/02/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình
Tên dự án là: Xây mới khối lớp học trường tiểu học Trưng Nữ Vương
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU , địa chỉ: 168 NGUYỄN SINH SẮC, QUẬN LIÊN CHIỂU, THÀNH PHỐ ĐÃ NẴNG
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần thiết kế và quy hoạch sông Hàn + Tư vấn thẩm tra hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng C.D.P + Cơ quan thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Quản lý đô thị quận Liên Chiểu. + Cơ quan phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật: UBND quận Liên Chiểu. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm Tư vấn kỹ thuật xây dựng thành phố Đà Nẵng. + Cơ quan thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính kế hoạch quận Liên Chiểu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU , địa chỉ: 168 NGUYỄN SINH SẮC, QUẬN LIÊN CHIỂU, THÀNH PHỐ ĐÃ NẴNG
- Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: + Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và chứng chỉ năng lực hoạt động lĩnh vực xây lắp công trình dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu đến thời điểm đóng thầu. - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: + Hợp đồng xây lắp; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng. + Bảng xác nhận giá trị hoàn thành theo hợp đồng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT. + Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình đã thực hiện. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan theo yêu cầu đối với từng vị trí công việc. + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự trong các công việc tương tự: Nhân sự chủ chốt phải có thể hiện tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có liên quan đến chủ đầu tư và Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại và cấp công trình đã thực hiện. - Tài liệu chứng minh thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất (2021); + Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thời điểm nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2021) hoặc trước thời điểm đóng thầu của cơ quan quản lý thuế tại nơi đơn vị đóng trụ sở; + Báo cáo kiểm toán. - Tài liệu chứng minh nguồn lực thực hiện gói thầu. - Tài liệu về đề xuất kỹ thuật.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 108.128.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Đăng Huy – Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236 3.765.959.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3768024
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng; Địa chỉ: Tầng 5,6 Tòa nhà trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 0236. 3822217/ fax: 0236. 3829184

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
90 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.812.898.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.162.579.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
* Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ hoặc phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: * Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp và bao gồm phần thiết bị. Trong đó giá trị xây lắp ≥ 4.269.257.000 VNĐ, giá trị thiết bị công trình ≥ 776.762.000 VNĐ đối với ít nhất 1 hợp đồng tương tự. Giá trị xây lắp ≥ 8.538.514.000 VNĐ, giá trị thiết bị công trình ≥ 1.553.524.000 VNĐ đối với Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02. * Các tài liệu kèm theo để chứng minh: Hợp đồng xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Bảng xác nhận giá trị hoàn thành theo hợp đồng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT. * Đối với hợp đồng thầu phụ phải kèm theo hợp đồng xây lắp ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư, quyết định phê duyệt hoặc giấy phép xây dựng xác định loại, cấp công trình, Biên bản xác nhận khối lượng công việc 3 bên có chủ đầu tư hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư là nhà thầu phụ hoặc Nhà thầu phụ phải có tên trong danh sách nhà thầu phụ kèm theo hợp đồng hoặc có văn bản chấp thuận của chủ đầu tư theo quy định tại Điều 47 Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.046.019.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.092.038.000 VND.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.c) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên, còn hạn sử dụngd) Đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia;53
2Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia;33
3Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công điện1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành điện kỹ thuật;b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát điện công trình hạng III trở lên;Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia;33
4Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành cấp thoát nước hoặc môi trường.b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát cấp thoát nước công trình hạng III trở lênTài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia33
5Kỹ sư Phụ trách quản lý chất lượng1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình hoặc ngành vật liệu xây dựng;b) Đã từng phụ trách quản lý chất lượng 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia33
6Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành kỹ thuật, có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, còn hiệu lực và chứng nhận huấn luyện phòng cháy chữa cháy hoặc tốt nghiệp đại học trở lên, ngành An toàn lao động hoặc ngành Bảo hộ lao động.b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc giám sát công tác an toàn lao động 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia33
7Đội trưởng1a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp trung cấp trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã từng làm đội trưởng đội thi công 01 công trình dân dụng cấp III trở lên;Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia;11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AKHỐI LỚP HỌC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế3,2749100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt2,0689100m3
3Vận chuyển đất thừa đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp I, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10kmnt2,0152100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp Int2,0152100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp Int2,0152100m3
6Bê tông lót, đá 4x6 M100, bề rộng móng >250cmnt10,53m3
7Bê tông lót móng, đá 4x6, M100, bề rộng móng nt5,598m3
8Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cmnt36,6915m3
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng nt10,3973m3
10Ván khuôn móng, ván khuôn kim loạint0,5193100m2
11Cốt thép móng, D nt0,2343tấn
12Cốt thép móng, D nt2,2338tấn
13Cốt thép móng, D>18mmnt3,3069tấn
14Xây đá hộc, xây móng, chiều dày nt24,1293m3
15Bê tông giằng nền, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cmnt6,3018m3
16Ván khuôn giằng móng, ván khuôn kim loạint0,6198100m2
17Cốt thép giằng móng, D nt0,1435tấn
18Cốt thép giằng móng, D nt0,9309tấn
19Bê tông cổ cột, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cmnt1,2m3
20Ván khuôn cột, ván khuôn thépnt0,168100m2
21Cốt thép cổ cột, D nt0,1329tấn
22Cốt thép cổ cột, D>10mmnt1,3479tấn
BPHẦN CỘT
1Bê tông cột tiết diện nt13,344m3
2Ván khuôn cột, chiều cao cột nt2,0336100m2
3Cốt thép cột, D nt0,3797tấn
4Cốt thép cột, D>18mmnt4,2932tấn
CPHẦN DẦM VÀ KHUNG
1Bê tông dầm, khung, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cmnt50,766m3
2Ván khuôn dầm, khung, ván khuôn kim loạint4,6314100m2
3Cốt thép dầm, khung, D nt1,1039tấn
4Cốt thép dầm, khung, D nt6,1636tấn
5Cốt thép dầm, khung, D>18mmnt1,6036tấn
DPHẦN SÀN
1Bê tông sàn, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cmnt123,6196m3
2Ván khuôn sàn, ván khuôn kim loạint5,3349100m2
3Cốt thép sàn, D nt10,3519tấn
EPHẦN TƯỜNG
1Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao nt95,0396m3
FBỔ TRỤ TƯỜNG - LAM BÊ TÔNG
1Bê tông bổ trụ tường, lam đứng bê tông thương phẩm đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cmnt5,992m3
2Ván khuôn cột, lam đứng ván khuôn thépnt1,5172100m2
3Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D nt0,0834tấn
4Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D nt0,4806tấn
GLANH TÔ
1Bê tông lanh tô, đá 1x2 M200nt5,886m3
2Ván khuôn lanh tô, ván khuôn kim loạint0,8875100m2
3Cốt thép lanh tô, D nt0,1284tấn
4Cốt thép lanh tô, D>10mmnt0,4488tấn
HPHẦN HOÀN THIỆN
1Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75nt750,058m2
2Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75nt236,356m2
3Trát cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt133,24m2
4Trát xà dầm, vữa XM mác 75nt426,39m2
5Trát trần, vữa XM mác 75nt290,16m2
6Trát lam đứng, vữa XM mác 75nt122,88m2
7Bả bằng bột bả vào tường trongnt750,058m2
8Bả bằng bột bả vào tường ngoàint236,356m2
9Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnnt972,67m2
10Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt236,356m2
11Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt1.722,728m2
12Bê tông nền, bê tông thương phẩm, đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cmnt26,9475m3
13Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm, màu nhạt, vữa XM M75nt612,525m2
14Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm, màu đậm, vữa XM M75nt6,53m2
15Lát nền, sàn bằng gạch granite chống trượt 300x300mm, vữa XM M75nt2,52m2
16Xây gạch bê tông 5,5x9x19cm, xây bục giảng, vữa XM mác 75nt10,359m3
17Công tác ốp gạch vào bục giảng, gạch granite 600x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75nt11,88m2
18Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao nt6,7488100m2
IVẬN CHUYỂN VẬT LIỆU LÊN CAO
1Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt77,7061m3
2Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt2,7969tấn
3Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt100,389310m2
4Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt4,485110m2
5Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt19,7575tấn
6Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng nt21,907510m2
JPHẦN MÁI
1Xây tường trên mái, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao nt6,98m3
2Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75nt140,1506m2
3Bả bằng bột bả vào tường ngoàint140,1506m2
4Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt140,1506m2
5Trát trần, vữa XM mác 75nt243,205m2
6Bả bằng bột bả vào trầnnt243,205m2
7Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt243,205m2
8Lát gạch lá nem 300x300x10mm, vữa XM M75nt238,215m2
9Lớp vữa bê tông đá 0,5x1 M150nt7,1465m3
10Bê tông lớp chống nóng sàn mái, đá 0,5x1 M200nt11,9108m3
11Cốt thép lớp chống nóng sàn mái, D nt0,4646tấn
12Lớp xốp chống nóng dày 50mmnt238,215m2
13Dán màng chống thấm Sikabit W15nt243,205m2
KXỬ LÝ KHE LÚN
1Trám Sika Pro rộng 20, sâu 12mm, khe lún trần hành langnt3,6m
2Chèn vật liệu xốp kỹ thuật, kích thước 20x20 mm, sâu vào 45mm, trám khe tường - trầnnt6,4m
3Quét Sika Primer 3 - N, sâu 25nt4,48m2
4Bắn hợp chất trám khe Sikaflex Construction AP Greynt6,4m
5Gia công, lắp đặt thanh inox chèn khe sàn hành langnt0,0044tấn
6Chèn roan cao su giãn nở 30x20mmnt1,6m
7Làm tè tôn chống dột giữa khu nhà mới xây và khu hiện trạngnt0,042100m2
LCẦU THANG
1Xây gạch đặc bê tông 5,5x9x19cm, xây bậc cầu thang, vữa XM mác 75nt1,5526m3
2Bê tông cầu thang, đá 1x2 M350nt3,5956m3
3Ván khuôn cầu thang, ván khuôn kim loạint0,3391100m2
4Bê tông dầm cầu thang, đá 1x2 M350nt0,42m3
5Ván khuôn dầm cầu thang, ván khuôn kim loạint0,1184100m2
6Cốt thép dầm cầu thang, D nt0,009tấn
7Cốt thép dầm cầu thang, D nt0,0442tấn
8Cốt thép cầu thang, D nt0,1184tấn
9Cốt thép cầu thang, D>10mmnt0,3906tấn
10Trát đáy cầu thang, vữa XM M75nt21,664m2
11Lát cầu thang bằng đá granite đen dày 3cm, vữa XM M75nt37,29m2
12Ốp đá Granite bóng vào bậc thang, vữa XM M75nt5,64m2
MLAN CAN
1Sản xuất lan can Inox 304nt0,2726tấn
2Lắp dựng lan can inoxnt40,977m2
NHOÀN THIỆN NHÀ VỆ SINH
1Quét Sika Membrane chống thấm, 3 lớpnt16,41m2
2Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75nt16,41m2
3Lát bậc cửa đi bằng gạch Granite 600x600mm, màu đậm, vữa XM M75nt0,075m2
4Trần thạch cao khung chìm, dày 9mm, chống ẩm (bao gồm cung cấp vật tư và lắp dựng)nt2,73m2
OBỂ TỰ HOẠI
1Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp Int0,2142100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt0,1232100m3
3Bê tông lót, đá 4x6 M100nt0,724m3
4Bê tông đáy bể, đá 1x2, M200nt1,112m3
5Ván khuôn đáy bể, ván khuôn kim loạint0,0232100m2
6Bê tông thành đá 1x2, M200nt0,14m3
7Ván khuôn thành hố ga, ván khuôn kim loạint0,028100m2
8Xây tường hố tự hoại dày 200 bằng gạch bê tông 19x19x39cm, vữa XM M50nt2,4804m3
9Bê tông bản nắp, đá 1x2, mác 200nt0,468m3
10Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loạint0,0288100m2
11Cốt thép đáy bể tự hoại, D nt0,0527tấn
12Cốt thép tấm đannt0,0809tấn
13Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt13,916m2
14Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt11,959m2
15Quét 2 lớp chống thấm đàn hồi Mapelasticnt12,5m2
16Lắp đặt nắp đậynt91 cấu kiện
PHỐ ĐỒNG HỒ VÀ HỐ GA BƠM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng nt0,0609100m3
2Bê tông lót móng, đá 4x6 M100nt0,18m3
3Bê tông móng đá 2x4 M150nt0,288m3
4Bê tông móng đá 1x2 M200nt0,036m3
5Xây tường hố ga dày 200 bằng gạch bê tông 19x19x39cm, vữa XM M50nt0,422m3
6Bê tông bản nắp, đá 1x2, mác 200nt0,1252m3
7Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loạint0,0077100m2
8Cốt thép tấm đannt0,0167tấn
9Lắp đặt nắp đậynt31 cấu kiện
QCỬA
1Cung cấp, lắp đặt cửa sắt kéo, cửa khung sắt, lá thép dày 1,2mm, phun sơn tĩnh điệnnt7,155m2
2Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm Xingfa dày 1,4mm, kính dày 8mm, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đương, bao gồm công lắp đặtnt90,6675m2
3Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung sắt, phun sơn tĩnh điện, bao gồm công lắp đặtnt1,44m2
4Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm Xingfa dày 1,4mm, kính dày 8mm, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đươn, bao gồm công lắp đặtnt113,3m2
5Cung cấp, lắp đặt vách kính cố định, kính an toàn 8mm, nhôm xingfa dày 1,4mm, nhôm sơn màu, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đươn, bao gồm công lắp đặtnt15,1075m2
6Gia công khung sắt bảo vệ bằng thép hộp mạ kẽmnt0,5472tấn
7Lắp dựng khung cửa sắtnt94,3m2
8Trát cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75nt52,48m2
RBỂ NƯỚC NGẦM
1Đào móng công trình, chiều rộng móng nt1,7177100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt0,8951100m3
3Bê tông lót, đá 4x6 M100nt3,6m3
4Bê tông bản đáy, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm, chiều rộng móng >250 cmnt6,688m3
5Ván khuôn bản đáy, ván khuôn kim loạint0,0504100m2
6Cốt thép móng, D nt0,0111tấn
7Cốt thép móng, D nt0,723tấn
8Bê tông thành bể, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cmnt10,0912m3
9Ván khuôn thành bể, ván khuôn kim loạint0,4834100m2
10Cốt thép thành bể, D nt0,7408tấn
11Cốt thép thành bể, D nt1,1843tấn
12Bê tông dầm bể, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cmnt1,936m3
13Ván khuôn dầm, ván khuôn thépnt0,144100m2
14Cốt thép dầm, D nt0,0725tấn
15Cốt thép dầm, D nt0,1732tấn
16Bê tông bản nắp, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cmnt2,7828m3
17Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loạint0,2583100m2
18Cốt thép bản nắp, D nt0,4206tấn
19Bê tông tấm đan, đá 1x2 M300nt0,0486m3
20Ván khuôn tấm đan, ván khuôn kim loạint0,0022100m2
21Cốt thép tấm đannt0,0033tấn
22Lắp dựng tấm đannt11 cấu kiện
23Quét 2 lớp Sikatop Seal 107nt76,8m2
24Lắp băng cản nước Sika Waterbars O20nt22,8m
25Láng đáy bể, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt24m2
26Trát thành bể, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt52,8m2
27Lát gạch đáy bể, gạch ceramic 400x400mm, vữa XM M75nt24m2
28Ốp gạch thành bể, gạch ceramic 400x400 mm, vữa XM M75nt52,8m2
SMƯƠNG THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng nt0,4675100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt0,304100m3
3Bê tông lót, đá 4x6 M100nt2,643m3
4Bê tông mương thoát nước, đá 1x2 M200nt14,5725m3
5Cốt thép đan mương, D nt0,4379tấn
6Bê tông móng hố ga, đá 1x2 M200nt0,3645m3
7Ván khuôn móng mương, hố ga, ván khuôn kim loạint0,059100m2
8Bê tông hố ga, đá 1x2 M200nt1,0668m3
9Ván khuôn thành mương, hố ga, dầm hố ga, ván khuôn kim loạint1,9172100m2
10Cốt thép dầm hố ga, D nt0,0211tấn
11Bê tông đan ga, đá 1x2 M200nt0,1577m3
12Ván khuôn đan ga, ván khuôn kim loạint0,0131100m2
13Cốt thép đan gant0,0232tấn
14Móc cẩu mạ kẽm D16nt0,0059tấn
15Gia công cấu kiện thép niềng đan, hố gant0,1158tấn
16Lắp đặt thép móc cẩu và thép niềngnt0,1217tấn
17Lắp dựng đan gant61 cấu kiện
TLÁT GẠCH SÂN VÀ RAM DỐC
1Lớp nylon cách nướcnt2,3100m2
2Bê tông lót, đá 4x6 M100nt0,216m3
3Bê tông nền sân, đá 1x2 M150nt23m3
4Lát gạch Terrazzo màu xám, KT 300x300x30mm, vữa XM M75nt232,16m2
UTƯỜNG RÀO - CỔNG NGÕ - NHÀ XE
1Đào móng công trình, chiều rộng móng nt4,732100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt3,599100m3
3Bê tông lót, đá 4x6 M100nt10,92m3
4Xây móng bằng đá hộc, vữa xi măng M75nt98,735m3
5Bê tông giằng tường, đá 1x2 M200nt3,64m3
6Bê tông cột, đá 1x2 M200nt2,64m3
7Ván khuôn giằng tường, ván khuôn thépnt0,364100m2
8Ván khuôn cột, ván khuôn thépnt0,528100m2
9Cốt thép giằng tường, D nt0,0688tấn
10Cốt thép giằng tường, D nt0,3404tấn
11Cốt thép cột, D nt0,1025tấn
12Cốt thép cột, D nt0,4261tấn
13Xây tường rào bằng gạch bê tông KT95x135x190mmnt35,7m3
14Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75nt382,2m2
15Sơn tường hàng rào bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 lớp phủnt382,2m2
VCỔNG NGÕ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng nt0,1943100m3
2Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90nt0,1739100m3
3Bê tông lót móng,đá 4x6 M100nt0,74m3
4Bê tông móng, đá 1x2 M200nt1,295m3
5Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cộtnt0,036100m2
6Cốt thép móng, D nt0,002tấn
7Cốt thép móng, D nt0,084tấn
8Bê tông giằng móng, đá 1x2 M200nt0,25m3
9Ván khuôn giằng móng, ván khuôn thépnt0,02100m2
10Cốt thép giằng móng, D nt0,0057tấn
11Cốt thép giằng móng, D nt0,0287tấn
12Bê tông cột, đá 1x2 M200nt0,5375m3
13Ván khuôn cột, ván khuôn thépnt0,086100m2
14Cốt thép cột, D nt0,0073tấn
15Cốt thép cột, D nt0,0392tấn
16Bê tông dầm, đá 1x2 M200nt0,3m3
17Ván khuôn dầm, ván khuôn thépnt0,034100m2
18Cốt thép dầm, D nt0,0018tấn
19Cốt thép dầm, D nt0,0112tấn
20Bê tông mái, đá 1x2 M200nt1,218m3
21Ván khuôn mái, ván khuôn thépnt0,1373100m2
22Cốt thép sàn mái, D nt0,1237tấn
23Bê tông bảng hiệu, đá 1x2 M200nt0,2637m3
24Ván khuôn bảng hiệu, ván khuôn thépnt0,0692100m2
25Cốt thép bảng hiệu, D nt0,0202tấn
WHOÀN THIỆN CỔNG NGÕ
1Láng mái không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75nt48,4428m2
2Quét Sika membrane chống thấm 3 lớpnt48,4428m2
3Trát cột, bảng hiệu, mái,dày 2,0 cm, vữa XM mác 75nt29,25m2
4Bả bằng bột bả vào cột, bảng hiệu, máint29,25m2
5Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt29,25m2
XNHÀ XE
1Đào móng trụ nhà xe bằng thủ công, đất cấp Int1,152m3
2Bê tông móng trụ nhà xe, đá 1x2 M200nt1,152m3
3Gia công cột bằng thép mạ kẽmnt0,1742tấn
4Gia công xà gồ thépnt0,3409tấn
5Gia công bản thép hình mạ kẽmnt0,0188tấn
6Lắp dựng cột thépnt0,1742tấn
7Lắp dựng xà gồ thépnt0,3409tấn
8Lắp đặt bản thép hìnhnt0,0188tấn
9Lớp mái tôn mạ màu dày 0,42mmnt1,0388100m2
10Bu lông móng M16nt48bộ
11Làm tè tôn mái nhà xent0,0636100m2
YPHÁ DỠ VÀ CẢI TẠO KHU VỰC HIỆN TRẠNG
ZPHÁ DỠ HIỆN TRẠNG
1Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao nt2,3618tấn
2Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao nt302,51m2
3Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt34,351m3
4Phá dỡ kết cấu gạch, đá bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcnt25,399m3
5Vận chuyển giá hạ đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp IV, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10kmnt0,5975100m3
6Vận chuyển giá hạ bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp IVnt0,5975100m3
7Vận chuyển giá hạ bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp IVnt0,5975100m3
AANÂNG CẤP HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU VỰC HIỆN TRẠNG
1Bê tông nền đá 1x2 M150nt40,6m3
2Lớp nylon cách nướcnt4,06100m2
3Lát gạch Terrazzo KT 300x300x30mmnt1.109m2
4Bó bồn bằng thanh đá Granite trắng cắt phẳng KT1000x150x30nt56,5m
5Trồng cỏ lá gừngnt0,6100m2
6Bê tông tấm đan mương cải tạo đúc sẵn, đá 1x2 M200nt6,12m3
7Ván khuôn tấm đan, ván khuôn thépnt0,3264100m2
8Cốt thép tấm đannt0,3284tấn
9Lắp đặt tấm đan mươngnt1021 cấu kiện
ABLỐI THOÁT HIỂM KHẨN CẤP
1Phá dỡ ô sàn bằng búa căn khí nénnt2,196m3
2Đục bê tông cộtnt0,016m3
3Khoan lỗ bê tông cấy thépnt161 lỗ khoan
4Cấy thép vào bê tông cũnt0,2784100kg
5Trám lỗ khoan cấy thép bằng dung dịch Sikadur 731nt0,2492m3
6Quét Sikadur 732 lên bề mặt bê tông cũnt0,16m2
7Bê tông cột, đá 1x2 M300nt0,448m3
8Bê tông dầm, đá 1x2 M300nt1,52m3
9Bê tông sàn mái, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cmnt2,196m3
10Ván khuôn cột, ván khuôn thépnt0,0896100m2
11Ván khuôn dầm, ván khuôn thépnt0,19100m2
12Ván khuôn sàn mái, ván khuôn thépnt0,183100m2
13Cốt thép cột, D nt0,0153tấn
14Cốt thép cột, D nt0,1151tấn
15Cốt thép dầm D nt0,0358tấn
16Cốt thép dầm D nt0,2345tấn
17Cốt thép sàn, D nt0,3475tấn
18Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao nt9,752m3
19Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75nt50,52m2
20Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75nt50,52m2
21Trát cột, vữa XM mác 75nt4,48m2
22Trát xà dầm, vữa XM mác 75nt15,2m2
23Trát trần, vữa XM mác 75nt18,3m2
24Bả bằng bột bả vào tường trongnt50,52m2
25Bả bằng bột bả vào tường ngoàint50,52m2
26Bả bằng bột bả vào trầnnt37,98m2
27Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt88,5m2
28Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủnt50,52m2
29Lát gạch granite 300x300 chống trượt, vữa XM M75nt28,998m2
30Dán màng chống thấm Sikabit W15nt28,998m2
31Bê tông cầu thang, đá 1x2 M300nt2,5404m3
32Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngnt0,2495100m2
33Xây gạch đặc bê tông 5,5x9x19cm, xây bậc cầu thang, vữa XM mác 75nt0,7425m3
34Cốt thép cầu thang, D nt0,1274tấn
35Cốt thép cầu thang, D>10mmnt0,4348tấn
36Sản xuất lan can Inox 304nt0,0449tấn
ACHỆ THỐNG ĐIỆN
ADTHIẾT BỊ ĐIỆN
1Máng đèn tuýp đôi gắn nổi LED 2x20W/6500K - 1,2M(tương đương đèn Rạng Đông)nt13bộ
2Máng đèn Tuyp LED 18W - 1,2M(tương đương đèn Rạng Đông)nt36bộ
3Đèn Downlight LED 16W - D180/155 - 1280lm - IP20(tương đương đèn Rạng Đông)nt33bộ
4Đèn tuýp Led bóng nhựa chiếu bảng học đường 20Wnt12bộ
5Quạt đảo gắn trần (Asia/Tương đương)nt12cái
6Quạt treo tường (Asia/Tương đương)nt4cái
7Công tắc đơn 1 chiều 16A+ mặt (Simens hoặc tđ)nt16cái
8Công tắc đơn 3 hạt 16A+ mặt (Simens hoặc tđ)nt6cái
9Công tắc đơn 2 chiều 16A+ mặt (Simens hoặc tđ)nt6cái
10Ổ cắm đơn 2 chấu+ mặt nạ (Simens hoặc tđ)nt10cái
11Ổ cắm đôi 2 chấu+ mặt nạ (Simens hoặc tđ)nt12cái
12Hộp đế âm chông cháy (công tắc, ổ cắm)nt61hộp
13Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương)-Chiếu sángnt855m
14Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương) - Ổ cắm các phòng họcnt1.015m
15Dây điện CV-4.0mm2 (Cadivi/Tương đương) (Đến các tủ điện phòng học)nt952m
16Dây điện CV-6.0mm2 (Cadivi/Tương đương) - Cấp nguồn cho bếpnt155m
17Dây điện CXV/FR-3X16+1X10(mm2) (Cadivi/Tương đương) - Cấp đến tủ chữa cháynt125m
18Dây điện CVV/DSTA (3X25+1X16)mm2 (Cadivi/Tương đương) cấp đến tủ TĐT.Ant220m
19Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương) - Cấp nguồn đền Sự cố,Exitnt470m
20Ông PVC bảo vệ D20 chống cháy (đi chìm) - cho đèn Sự cô & Exitnt220m
21Ông PVC bảo vệ D20 (đi chìm)nt912m
22Ông PVC bảo vệ D32 luồn cáp đến các tủ T123A, và đến các tủ phòng họcnt320m
23Ống nhựa xoắn D130/100 bảo vệ dây cấp đến tủ TĐT.Ant220m
24Ống nhựa xoắn D65/50 bảo vệ dây cấp đến tủ PCCCnt125m
25Ống mềm luôn dây D20nt386m
26Box chia ngả D20nt20hộp
27Box chia ngả D16nt15hộp
28Máng cáp 200x100x1.5mmnt60m
29Co ngang 200x100x1,5mmnt10cái
30Co xuống 200x100x1,5mmnt10cái
31Co xuống 150x100x1,5mmnt18cái
32Côn thu máng cáp 200x100/150x100x1,5mmnt10cái
AETỦ ĐIỆN
AFTỦ ĐIỆN TĐT.A
1Vỏ tủ điện 24 Module KT tủ : 294mmx502mmx98mmnt1tủ
2MCCB 3P-63A-4.5KA/400V - Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 3P-25A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt2cái
4MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt4cái
5MCB 3P-10A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
6Cầu chì 1P 6A + Đếnt3cái
7Đèn báo 220V AC/DC (R,Y,B)nt6bộ
8Đồng hồ Ampe (0-125A) + ASnt1cái
9Đồng hồ Volt (0-500V) + VSnt1cái
AGTỦ ĐIỆN T1.A
1Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mmnt1tủ
2MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt9cái
AHTỦ ĐIỆN T2.A
1Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mmnt1tủ
2MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
AITỦ ĐIỆN T2.A1 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
AJTỦ ĐIỆN T2.A2 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
AKTỦ ĐIỆN T2.A3 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
ALTỦ ĐIỆN T3.A
1Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mmnt1tủ
2MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
AMTỦ ĐIỆN T3.A1 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
ANTỦ ĐIỆN T3.A2 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
AOTỦ ĐIỆN T3.A3 (PHÒNG HỌC)
1Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mmnt1tủ
2MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt1cái
3MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đươngnt6cái
APCẤP THOÁT NƯỚC
AQTHIẾT BỊ VỆ SINH
1Lắp đặt Lavabo treo tườngChương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế1bộ
2Lắp đặt Dây cấp nước+vòi xảnt1bộ
3Lắp đặt Xí bệt+tê kẽm+dây cấp nướcnt1bộ
4Lắp đặt Vòi xịtnt1cái
5Lắp đặt vòi rửant1cái
6Lắp đặt Hộp giấy vệ sinhnt1cái
7Lắp đặt Hộp đựng xà phòngnt1cái
8Lắp đặt Phễu thu sàn d110nt1cái
9Lắp đặt Gương soint1cái
10Lắp đặt Chậu rửa chén 2 ngănnt3bộ
11Lắp đặt Vòi rửa 2 vòint3bộ
ARHỆ THỐNG CẤP NƯỚC
ASĐường ống
1Lắp đặt ống PPR DN32 PN10nt0,2100m
2Lắp đặt ống PPR DN25 PN10nt0,1100m
3Lắp đặt ống PPR DN20 PN10nt0,15100m
ATVan khóa
1Lắp đặt ống van khóa PPR DN32nt2cái
2Lắp đặt ống van khóa PPR DN25nt2cái
AUPhụ kiện đường ống
1Lắp đặt Tê PPR DN32nt3cái
2Lắp đặt Tê PPR DN25nt3cái
3Lắp đặt Tê PPR DN20nt5cái
4Lắp đặt Tê giảm PPR DN32/DN25nt1cái
5Lắp đặt Tê giảm PPR DN32/DN20nt1cái
6Lắp đặt Tê giảm PPR DN25/DN20nt2cái
7Lắp đặt Nối giảm PPR DN32/DN25nt1cái
8Lắp đặt Nối giảm PPR DN25/DN20nt2cái
9Lắp đặt Cút PPR DN32nt10cái
10Lắp đặt Cút PPR DN25nt5cái
11Lắp đặt Cút PPR DN21nt10cái
12Lắp đặt Nối PPR DN32nt2cái
13Lắp đặt Nối PPR DN25nt2cái
14Lắp đặt Nối PPR DN20nt5cái
15Lắp đặt Cút ren trong PPR DN32nt1cái
16Lắp đặt Cút ren trong PPR DN25nt2cái
17Lắp đặt Cút ren trong PPR DN20nt6cái
18Lắp đặt Nối ren trong PPR DN32nt1cái
19Lắp đặt Nối ren trong PPR DN25nt1cái
20Lắp đặt Nối ren trong PPR DN20nt1cái
21Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN32nt2cái
22Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN25nt2cái
23Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN20nt2cái
24Lắp đặt Nắp bịt ren ngoài PPR DN20nt6cái
AVHỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
AWĐường ống
1Ống uPVC D114 PN9nt0,45100m
2Ống uPVC D90 PN9nt0,1100m
3Ống uPVC D60 PN9nt0,1100m
4Ống uPVC D34 PN9nt0,2100m
AXPhụ kiên
1Lắp đặt Y đều uPVC, D114nt2cái
2Lắp đặt Y đều uPVC, D90nt2cái
3Lắp đặt Y đều uPVC, D60nt3cái
4Lắp đặt Y đều uPVC, D34nt4cái
5Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/D90nt2cái
6Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/DN60nt4cái
7Lắp đặt Y giảm uPVC, D60/D34nt4cái
8Lắp đặt Lơi uPVC, D114nt10cái
9Lắp đặt Lơi uPVC, D90nt4cái
10Lắp đặt Lơi uPVC, D60nt6cái
11Lắp đặt Lơi uPVC, D34nt6cái
12Lắp đặt Nối uPVC, D114nt5cái
13Lắp đặt Nối uPVC, D90nt2cái
14Lắp đặt Nối uPVC, D60nt2cái
15Lắp đặt Nối uPVC, D34nt4cái
16Lắp đặt Nối giảm uPVC, D90/D60nt1cái
17Lắp đặt Nối giảm uPVC, D60/D34nt2cái
18Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D114nt2cái
19Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D90nt2cái
20Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D60nt2cái
21Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D34nt2cái
AYThông tắc D=114
1Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=114mmnt1cái
2Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=114mmnt1cái
AZThông tắc D = 90
1Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=90mmnt1cái
2Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=90mmnt1cái
BAHỆ THỐNG THOAT NƯỚC MƯA
BBĐường ống
1Lắp đặt cầu chăn rác thu nước mái D50nt22cái
2Lắp đặt ống uPVC D90 PN9nt0,15100m
3Lắp đặt ống uPVC D60 PN9nt4100m
4Lắp đặt ống uPVC D34 PN9nt0,15100m
BCPhụ kiện
1Lắp đặt Y đều uPVC, D90nt4cái
2Lắp đặt Y đều uPVC, D60nt40cái
3Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/DN60nt4cái
4Lắp đặt Nối uPVC, D90nt2cái
5Lắp đặt Nối uPVC, D60nt70cái
6Lắp đặt Nối giảm uPVC, D90/D60nt4cái
7Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D90nt2cái
8Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D60nt20cái
BDThông tắc d =60mm
1Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=60mmnt18cái
2Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=60mmnt18cái
BEThông tắc d =90mm
1Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=90mmnt1cái
2Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=90mmnt1cái
BFPHẦN MÁY BƠM & BỒN NƯỚC MÁI
BGTrạm bơm
1Lắp đặt Bơm nước sinh hoạt, bao gồm phụ kiện kèm theo, Q=0.5m3/h, H=20mnt1cái
2Lắp đặt Van phao cơ D32nt1cái
3Lắp đặt Lupe D32nt1cái
4Lắp đặt Van cổng D32nt2cái
5Lắp đặt Van 1 chiều D32nt1cái
6Lắp đặt Y lọc D32nt1cái
7Lắp đặt Nối mềm D32nt2cái
8Lắp đặt Tê PPR DN32nt3cái
BHBồn nước mái
1Lắp đặt Bồn nước Inox 1m3nt1bồn
2Lắp đặt Van khóa D32nt2cái
3Lắp đặt Rắc co PPR DN32nt2cái
4Lắp đặt Van xả khí, DN32nt1cái
5Lắp đặt Van phao điệnnt1cái
BIHỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BJHỆ THỐNG MẠNG
1Lắp đặt TỦ RACK 10U Chứa thiết bị CNTTnt1thiết bị
2Lắp đặt ODF 4 Port, đầy đủ phụ kiện dấu nốint2khung giá
3Lắp đặt Bộ Thanh đấu nối Cable cat6 Patch Panel Cat6-24 portnt1phiến
4Lắp đặt Dây nhảy quang 30cmnt24sợi
5Lắp đặt ổ cắm đơn jack RJ45 cho mạng hoặc điện thoại gắn tườngnt7cái
6Lắp đặt Thiết bị phát sóng wifint3thiết bị
7Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS 10 - 20 KVAnt11 bộ
BKHỆ THỐNG CAMERA
1Lắp đặt Camera Doment61 thiết bị
2Lắp đặt thiết bị mạng. Switch 24 POEnt1thiết bị
BLHẠ TẦNG ĐƯỜNG DÂY ĐƯỜNG ỐNG
1Lắp đặt Cáp mạng Cat6 UTPnt7510 m
2Ra, kéo Cáp quang 4 F.O, Single Modent0,05km cáp
3Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương)nt455m
4Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính =20mmnt405m
BMNHÀ BẢO VỆ
1Lắp đặt mằn hình tích hợp ghi hình 22 inchnt11 thiết bị
BNCHỐNG SÉT
1Lắp đặt kim thu sét inox NLP 1100-15 bán kính bảo vệ cấp 3rP = 41mnt1cái
2Lắp dựng trụ đỡ bằng ống inox 60-42-34 cao 5 métnt11 bộ
3Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây cáp đồng trần 50mm2 đi trong ống nhựa PVC D42nt35m
4Rải dây thép địa chôn ngầm bằng cáp đồng trần 50mm2nt15m
5Lắp đặt bộ néo chằng trụ đỡ kim thu sét( neo định vị, tăng đơ, thép D10nt11 bộ
6Đóng trực tiếp cọc tiếp địa bằng đồng D16 L=2.4m xuống đất, cấp đất loại IInt5cọc
7Lắp đặt bộ đếm sétnt1bộ
8Lắp đặt ống nhựa nhựa PVC D42 luồn cáp đồng trần 50mm2 từ mái nhà xuống hộp kiểm tra điện trởnt35m
9Lắp đặt hộp kiểm tra điện trởnt1hộp
10Lắp khóa đỡ dân dẫn, dây chống sét( 1 bộ/5 cái)nt31 bộ
11Mối hàn cáp thoát sét vào cọc bằng phương pháp hàn hóa nhiệtnt5điện cực
12Lắp đặt đế đỡ hệ trụ và kim thu sétnt0,51cặp(2cái)
13Mương cáp vỉa hè loại 1 (thủ công)nt11m
BOĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ
BPMÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ INVERTER
1Lắp đặt máy điều hoà không khí, loại máy điều hoà treo tường, Công suất lạnh : 24.000 BTU/h (không bao gồm máy điều hòa)nt12máy
BQỐNG GAS HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn,đường kính ống 6,4mmnt0,897100m
2Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn,đường kính ống 15,9mmnt0,897100m
BRBẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG GAS
1Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=6,4mmnt0,897100m
2Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=15,9mmnt0,897100m
BSỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Lắp đặt ống nước ngưng uPVC, đường kính ống D=27mmnt0,8100m
BTBẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Bảo ốn đường ống nước ngưng, đường kính ống D=27mmnt0,8100m
BUPHỤ KIỆN ỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
BVCút nhựa uPVC
1Lắp đặt cút nhựa uPVC,đường kính cút,D=27mmnt10cái
BWLơi nhựa uPVC
1Lắp đặt lơi nhựa uPVC,đường kính lơi,D=27mmnt6cái
BXY nhựa uPVC
1Lắp đặt Y nhựa uPVC,đường kính Y,D=27mmnt8cái
BYTê nhựa uPVC
1Lắp đặt tê nhựa uPVC,đường kính tê,D=27mmnt4cái
BZHỆ THỐNG CẤP NGUỒN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1Dây điện CV-4.0mm2 (Cadivi/Tương đương)nt758m
2Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương)nt758m
3Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương)nt178m
4Ông PVC bảo vệ D20 (đi chìm)nt653m
CAHỆ THỐNG TREO ĐỠ ỐNG ĐỒNG VÀ CÁC PHỤ KIỆN
1Hệ thống giá đỡ ống đồng, ống nước ngưng (Bộ bao gồm : Cùm Omega + ty treo + ticket,...)nt120bộ
CBHỆ THỐNG BÁO CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
CCHỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG
1Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 5 kênhChương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế11 trung tâm
2Lắp đặt nguồn dự phòng 24VDC (Ắc quy)nt11 bình
3ắp đặt đầu báo khói thường kèm đếnt181 đầu
4Lắp đặt đầu Báo nhiệt thường kèm đếnt11 đầu
5Lắp đặt chuông báo cháy FBB-150Int0,65 chuông
6Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấpnt31 nút
7Lắp đặt đèn báo cháynt31 đèn
8Lắp đặt đèn báo phòngnt91 đèn
9Lắp đặt hộp đấu dây 150x150mmnt6hộp
10Điện trở cuối nguồnnt3hệ thống
11Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,5mm2nt220m
12Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,0mm2nt470m
13Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính d = 20mmnt400m
14Lắp đặt quà cầu chữa cháy dạng bột, khối lượng 6kgnt2quả
CDHỆ THỐNG EXIT CHIẾU SÁNG SỰ CỐ
1Lắp đặt đèn exit thoát hiểmnt51 đèn
2Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cốnt4,25 đèn
3Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính d = 20mmnt100m
4Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,0mm2nt120m
CEHỆ THỐNG CHỮA CHÁY
CFLẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÁC PHỤ KIỆN
1Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 100mm, dày 3.6mmnt0,42100m
2Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 65mm, dày 2.6mmnt0,18100m
3Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mm, dày 2.6mmnt0,12100m
4Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 40mm, dày 2.9mmnt0,12100m
5Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 25mm, dày 2.9mmnt0,12100m
6Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=100mmnt10cái
7Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=65mmnt5cái
8Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=50mmnt6cái
9Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=40mmnt8cái
10Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=25mmnt8cái
11Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=100mmnt16cái
12Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=65mmnt7cái
13Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=50mmnt7cái
14Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=40mmnt4cái
15Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=25mmnt3cái
16Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 100mmnt8cái
17Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 65mmnt6cái
18Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 50mmnt10cái
19Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 40mmnt6cái
20Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 25mmnt8cái
CGLẮP ĐẶT VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN VAN
1Lắp đặt van bướm, đường kính van DN=100mmnt4cái
2Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=100mmnt1cái
3Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=65mmnt3cái
4Lắp đặt van bướm, đường kính van DN=65mmnt3cái
5Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=40mmnt1cái
6Lắp đặt van bi, đường kính van DN=32mmnt2cái
7Lắp đặt van cổng, đường kính van DN=25mmnt2cái
8Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mmnt2cái
9Lắp đặt van góc chữa cháy, đường kính van DN=50mmnt2cái
10Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 0-20Kg/m2nt3cái
11Lắp đặt công tắc áp lựcnt3cái
12Lắp đặt Luppe, đường kính DN=100mmnt2cái
13Lắp đặt Luppe, đường kính DN=40mmnt1cái
14Lắp đặt Y lọc, đường kính DN=100mmnt2cái
15Lắp đặt Y lọc, đường kính DN=40mmnt1cái
16Lắp đặt khớp nối mềm chống rung, đường kính DN=65mmnt2cái
17Lắp đặt khớp nối mềm chống rung, đường kính DN=40mmnt2cái
18Đào đất lắp đặt đường ống bằng thủ côngnt25m3
19Đắp đất lắp đặt đường ống bằng thủ côngnt18m3
20Sơn chỉ thị đường ốngnt6m2
CHPHƯƠNG TIỆN VÀ DỤNG CỤ CHỮA CHÁY
1Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửa, đường kính DN=65mmnt1cái
2Lắp đặt trụ tiếp nước chữa cháy 2 cửa, đường kính DN=65mmnt1cái
3Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy DN50 loại 16 bar, L=20mnt3cuộn
4Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy DN65 loại 16 bar, L=20mnt1cuộn
5Lắp đặt lăng phun, khớp nối DN=50mmnt2cái
6Lắp đặt lăng phun, khớp nối DN=65mmnt3cái
7Lắp đặt bộ nội quy, hiệu lệnh PCCCnt3bộ
8Lắp đặt tủ phương tiện CHCN (bao gồm: kìm, búa, mặt nạ, khẩu trang, găng tay,…)nt1cái
9Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường (600x500x200) mmnt3cái
10Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà (650x550x200)mmnt1cái
11Bình chữa cháy CO2nt6cái
12Bình chữa cháy bộtnt6cái
CIHỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY & CẤP NGUỒN
1Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=45m3/h, H=60mnt1máy
2Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ diezel Q=45m3/h, H=60mnt1máy
3Lắp đặt máy bơm bù chữa cháy động cơ điện Q=3m3/h, H=70mnt1máy
4Kéo rải cáp động lực (cấp cho máy bơm điện, từ tủ PCCC đến bơm điện) CXV/FR 3x10+1X6mm2nt5m
5Kéo rải cáp động lực (cấp cho máy bơm điện, từ tủ PCCC đến bơm bù) CXV/FR 3x4+1X2.5mm2nt5m
6Lắp đặt tủ điều khiển 3 máy bơm tự độngnt11 tủ
CJTHIẾT BỊ
1BƠM ĐIỆN CẤP NƯỚCCông suất: 20Hp/15Kw/380V/50Hz
Q=40-72m3/h
H=74-32.1m
Q(Yêu cầu)=45m3/h
H(Yêu cầu)=60m
1Cái
2BƠM DIESEL RỜI TRỤCĐẦU BƠM : Công suất: 15Kw/ Q=24-73m3/h H=80-45m Q(Yêu cầu)=45m3/h H(Yêu cầu)=60m ĐỘNG CƠ : Công suất : 24KW/3000Rpm Chân đế thép lắp ráp1Cái
3BƠM TRỤC ĐỨNG ĐA TẦNG CÁNHCông suất: 3.5Hp/2.6Kw/380V/50Hz Q=1.2-7.8m3/h H=99-26m Q(Yêu cầu)=3m3/h H(Yêu cầu)=70m1Cái
4Tủ điều khiển tự độngTủ điều khiển tự động chạy 3 bơm ( 1 điện + 1 diesel+ 1 bù) Có thêm thiết bị chống mất pha, ngược pha Bảo vệ quá tải động cơ1Cái
5BÌNH TÍCH ÁPDung tích : 100 lit, Áp suất làm việc tối đa : 10 bar1Cái
6BƠM ĐIỆN CẤP NƯỚCCông suất: 0.5Hp/0.37Kw/220V/50Hz Q=1.2-5.4m3/h H=20.5-12m Q(Yêu cầu)=1m3/h H(Yêu cầu)=15m1Cái
7Máy chiếuCường độ chiếu sáng: 3100 ANSI Lumens. Độ phân giải máy chiếu: 1080 x 800 (WXGA). Độ tương phản: 20 000:1. Bóng đèn: 230W UHM. Tuổi thọ bóng đèn: Tối đa 20.000 giờ (sử dụng đúng cách) Kích thước phóng to màn hình: 30 – 300 inch Công suất: 300W Kết nối: HDMI IN, 2 COMPUTER IN, MONITOR OUT, VIDEO IN, 2 AUDIO IN, AUDIO OUT, LAN, SERIAL IN, USB A&B (memory/Wireless Module & Display) Loa gắn trong: 10W. Kích thước: 335 x 96 x 252 mm. Bảo hành: 24 tháng cho thân máy.6Cái
8Smart Tivi 4K 65 inchTivi UHD. - Loại màn hình hiển thị : 4K UHD - Kích thước : 65inch - Độ phân giải : 3840 x 2160 Motion / Refresh Rate Refresh Rate 60Hz6Cái
9Bảng trượtBảng trượt ngang nguyên khối 2 lớp, bề nặt bảng từ chống lóa. Cốt bảng làm bằng nhựa chống ẩm, chống cong vênh, chịu được nước 100%. Di chuyển êm và giảm rung. KT: 1,2mx1,6m. (Bao gồm 2 ray trượt và phụ kiện)6Cái
10Quạt TreoCông suất : 40W 3 cánh quạt đường kính 40cm Điều khiển núm vặn với 3 tốc độ gió Loại motor: Bạc thau6Cái
11Bộ máy vi tính để bànCPU INTEL PENTIUM GOLD G6400 (4.0Ghz, 2C/4T, 4MB, 1200/58W) MAINBOARD ASUS PRIME H510M-K (LGA1200/HDMI/VGA/ 2 khe Ram DDR4) RAM DDR4 8GB/3200Mhz TEAM VULCAN (TLZGD48G3200HC16C01) SSD KINGMAX 128GB ZEUS PQ3480 M2 2280 NVMe PCIe Gen 3x4 BO NGUON COOLERMASTER 400W ELITE V3 P400 (FAN 12CM/ACTIVE PFC/BLACK) Vỏ Case XIGMATEK XA-20 (ATX) Keyboard +Mouse Logitech USB6Bộ
12Màn hình vi tínhMàn Hình 19.5inch AOC 20E1H (Full HD, Tấm Nền TN, 60Hz, HDMI, VGA) Chủng loại AOC 19.5"20E1H LED Tỉ Lệ Tương Phản Động 20M:1 Thời Gian Đáp Ứng 5 ms Kích Thước Màn Hình 19.5” Độ Sáng Màn Hình 200 cd/m² Độ Phân Giải Màn Hình 1600*900 Hỗ trợ kết nối nhiều thiết bị với các đầu cắm HMDI: HDMI (High-Definition Multimedia Interface) là tiêu chuẩn kỹ thuật số để kết nối các thiết bị điện tử tiêu dùng mới nhất như máy chơi game, đầu phát Blu-ray.6Bộ
13Quạt đảoKiểu: Quạt đảo treo trần Điều khiển từ xa Sải cánh (cm) : 40 Trọng lượng (kg) : 3.3 Kích thước (cm) 45 x 21 x 45 Màu sắc : Xanh, cánh quạt trong Công suất (W): 55 Lưu lượng gió : 57.5m3/phút Tốc độ vòng xoay :1200 vòng/phút Điện áp :220V/50Hz24Bộ
14Bảng từKích thước: (1.200 x 3.200) mm. Bảng từ sơn tĩnh điện xanh chống lóa có kẻ ô (5 x 5)cm, mặt bảng nhập từ Hàn Quốc, cốt nhựa khung nhôm bao xung quanh. Khung nhôm hợp kim kiểu bo chuyên dụng của Đài Loan Cấu tạo khung bảng: Mặt sau tấm nhựa dày 15mm chống ẩm, chống cong vênh tuyệt đối sử dụng lâu dài không sợ nước. Giữa hai lớp vật liệu là keo dán tổng hợp6Cái
15Bàn giáo viên.Kích thước bàn: (1.200 x 600 x 750) mm. Bàn giáo viên khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine Bàn có hộc treo 1 ngăn kéo 1 cánh mở có khóa. Thời gian bảo hành: 12 tháng.6Cái
16Ghế giáo viên.Bao gồm: 01 ghế rời có tựa. Đặc điểm: Kích thước ghế: (425 x 450 x 450 x 900) mm. Ghế giáo viên khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine Thời gian bảo hành: 12 tháng.6Cái
17Tủ học cụTủ đựng thiết bị 2. Đặc điểm: Kích thước: (1.200 x 450 x 1960) mm. Tủ 3 buồng gỗ có 1 buồng Melamine cánh mở dài, 2 buồng còn lại phía trên là khung cánh kính mở, phía dưới hai cánh mở.6Cái
18Bàn dành cho học sinh tiểu học.Bao gồm: 01 bàn Đặc điểm: Bàn: R1000xS400xC610mm Chất liệu: Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế, khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine240Cái
19Bàn dành cho học sinh tiểu học.Bao gồm 02 ghế rời có tựa. Đặc điểm: Ghế: R320xS375x380 -C660.mm Chất liệu: Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế, khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine240Cái
20Máy điều hòaMàu sắc: Trắng Kích thước dàn lạnh (RxSxC):770 x 285 x 226 mm Kích thước dàn nóng (RxSxC):675 x 550 x 284 mm Gas sử dụng: R-32 Công suất: 2HP Công nghệ Inverter: Có Làm lạnh nhanh: Powerful Thời gian bảo hành: 12 tháng12Bộ
21Tivi UHD 50 inchTivi UHD. Loại màn hình hiển thị : 4K UHD Kích thước : 50inch Độ phân giải : 3840 x 2160 Motion / Refresh Rate Refresh Rate 60Hz1Cái
22Bếp nấu Bếp Á 2 Họng Thấp ÁpChất liệu: Inox 304 dày 1mm Kích thước tổng: D1500 x R750 x C1000 mm Sử dụng bếp 6A, đánh lửa bằng magneto Bếp inox bao gồm 2 họng bếp và 2 bộ kiềng thấp áp2Bộ
23Tủ cơm nấu điện 12 khâyKích thước: 710x580x1392 (mm) Số khay: 12 khay ~ 38kg gạo Chất liệu: 3 lớp Inox 201/304 Bảo ôn Polyurethane giữ nhiệt Công suất: 12kw Thời gian nấu: ~ 55p/ lần Phao cấp/xả nước tự động1Cái
24Tủ đôngTủ Đông Mát Inverter Dung tích tổng thể của tủ là 660 lít, Dung tích sử dụng là 485 lít. Inverter – Tiết kiệm điện Số ngăn: 2 ngăn (1 ngăn đông + 1 ngăn mát) Nhiệt độ làm lạnh của từng ngăn tủ là: ngăn đông : 0oC~ -18oC; ngăn mát: 0oC ~ 10oC. Chân tủ được lắp đặt 4 bánh xe chịu lực giúp việc di chuyển tủ dễ dàng hơn mà không tốn sức.1Cái
25Bàn chia soạn inoxBàn Sơ Chế Inox Có Kệ Dưới Chất liệu: Inox 304. Dày 1 mm. Kích thước : D1500 x R750 x C850 Chân vuông 40 mm. Thanh giằng 30 mm. Ống : Ø19, Ø22.10Cái
26Kệ Inox Thanh 4 TầngChất liệu: Inox 304. Dày 1 mm. Kích thước tổng thể kệ inox 4 tầng là 1500 x 500 x 1500mm Chân kệ vuông 40 mm. Phần lan can được làm 3 mặt hộp có kích thước 10 x 20. Kết cấu và kiểu dáng công nghiệp.2Cái
27Tủ sấy chén bát diệt khuẩnDung tích : 910L Công suất : 1200W Điện áp : 220V/50Hz Nhiệt độ : ≤70℃ Bánh xe: Không Kích thước: 1200*500*1680mm Bảo hành: 12 tháng1Cái
28Chậu Rửa Đôi Cánh PhảiThân làm bằng inox loại 304, dày 1.0 mm. Kích thước: D1600 x R750 x C850/950 mm. Hộc chậu: D500 x R500 x C300 mm. Chân vuông 40mm, có điều chỉnh, thanh giằng vuông 30 mm. Bao gồm vòi cấp và bộ xả nước của Taiwan. Kết cấu và kiểu dáng công nghiệp.3Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy biến thế hàn xoay chiều 23kWHoạt động tốt1
2Máy cắt gạch đá 1,7kWHoạt động tốt2
3Máy cắt uốn sắt thép 5kWHoạt động tốt1
4Máy đầm bàn 1kWHoạt động tốt1
5Máy đầm dùi 1,5kWHoạt động tốt2
6Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kgHoạt động tốt1
7Máy đào bánh lốp 0,8m3Hoạt động tốt1
8Máy khoan bê tông 0,62kWHoạt động tốt1
9Máy khoan bê tông 1,5kWHoạt động tốt1
10Máy khoan đứng 2,5kWHoạt động tốt1
11Máy mài 2,7 kWHoạt động tốt1
12Máy hàn ống nhiệtHoạt động tốt1
13Cần cẩu 6 tấnHoạt động tốt1
14Máy trộn bê tông 250LHoạt động tốt2
15Máy bơm nướcHoạt động tốt1
16Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạcHoạt động tốt1
17Ô tô tự đổ 5 tấnHoạt động tốt1
18Máy tời điệnHoạt động tốt1
19Máy vận thăng 3THoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
3,2749 100m3 Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế
2 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
2,0689 100m3 nt
3 Vận chuyển đất thừa đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp I, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10km
2,0152 100m3 nt
4 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp I
2,0152 100m3 nt
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp I
2,0152 100m3 nt
6 Bê tông lót, đá 4x6 M100, bề rộng móng >250cm
10,53 m3 nt
7 Bê tông lót móng, đá 4x6, M100, bề rộng móng
5,598 m3 nt
8 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm
36,6915 m3 nt
9 Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
10,3973 m3 nt
10 Ván khuôn móng, ván khuôn kim loại
0,5193 100m2 nt
11 Cốt thép móng, D
0,2343 tấn nt
12 Cốt thép móng, D
2,2338 tấn nt
13 Cốt thép móng, D>18mm
3,3069 tấn nt
14 Xây đá hộc, xây móng, chiều dày
24,1293 m3 nt
15 Bê tông giằng nền, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm
6,3018 m3 nt
16 Ván khuôn giằng móng, ván khuôn kim loại
0,6198 100m2 nt
17 Cốt thép giằng móng, D
0,1435 tấn nt
18 Cốt thép giằng móng, D
0,9309 tấn nt
19 Bê tông cổ cột, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm
1,2 m3 nt
20 Ván khuôn cột, ván khuôn thép
0,168 100m2 nt
21 Cốt thép cổ cột, D
0,1329 tấn nt
22 Cốt thép cổ cột, D>10mm
1,3479 tấn nt
23 Bê tông cột tiết diện
13,344 m3 nt
24 Ván khuôn cột, chiều cao cột
2,0336 100m2 nt
25 Cốt thép cột, D
0,3797 tấn nt
26 Cốt thép cột, D>18mm
4,2932 tấn nt
27 Bê tông dầm, khung, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm
50,766 m3 nt
28 Ván khuôn dầm, khung, ván khuôn kim loại
4,6314 100m2 nt
29 Cốt thép dầm, khung, D
1,1039 tấn nt
30 Cốt thép dầm, khung, D
6,1636 tấn nt
31 Cốt thép dầm, khung, D>18mm
1,6036 tấn nt
32 Bê tông sàn, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm
123,6196 m3 nt
33 Ván khuôn sàn, ván khuôn kim loại
5,3349 100m2 nt
34 Cốt thép sàn, D
10,3519 tấn nt
35 Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao
95,0396 m3 nt
36 Bê tông bổ trụ tường, lam đứng bê tông thương phẩm đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cm
5,992 m3 nt
37 Ván khuôn cột, lam đứng ván khuôn thép
1,5172 100m2 nt
38 Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D
0,0834 tấn nt
39 Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D
0,4806 tấn nt
40 Bê tông lanh tô, đá 1x2 M200
5,886 m3 nt
41 Ván khuôn lanh tô, ván khuôn kim loại
0,8875 100m2 nt
42 Cốt thép lanh tô, D
0,1284 tấn nt
43 Cốt thép lanh tô, D>10mm
0,4488 tấn nt
44 Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75
750,058 m2 nt
45 Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75
236,356 m2 nt
46 Trát cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
133,24 m2 nt
47 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
426,39 m2 nt
48 Trát trần, vữa XM mác 75
290,16 m2 nt
49 Trát lam đứng, vữa XM mác 75
122,88 m2 nt
50 Bả bằng bột bả vào tường trong
750,058 m2 nt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU như sau:

  • Có quan hệ với 168 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,48 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,85%, Xây lắp 80,14%, Tư vấn 4,11%, Phi tư vấn 7,53%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 532.648.371.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.680.581.600 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,39%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 89

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tình yêu, hai từ ảo mộng đó là đề tài bàn luận muôn thuở. Trong lòng mỗi người đều có một bí mật riêng. Hứa hẹn đến chân trời góc biển, thề thốt đến sông cạn đá mòn. Khi mới yêu ai ai cũng dễ dàng đồng ý, nhưng để đi hết con đường tình đầy trắc trở thì có được mấy người? Kỳ thật, không phải họ yêu nhau không đủ sâu đậm, không phải họ yêu nhau không đủ thâm tình, là đứng trước sự thật bẽ bàng của cuộc sống, tình yêu của con người ta không đủ kiên định để mà vượt qua! Khi lựa chọn chính là khi giữ lại người nào đó bên mình và buông tay một người khác. "

Diệp Lạc Vô Tâm

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8485 dự án đang đợi nhà thầu
  • 253 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 265 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24464 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38017 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây