Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị công trình Tên dự án là: Xây mới khối lớp học trường tiểu học Trưng Nữ Vương Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách thành phố |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ: + Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ và chứng chỉ năng lực hoạt động lĩnh vực xây lắp công trình dân dụng hạng III trở lên, còn hiệu đến thời điểm đóng thầu. - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: + Hợp đồng xây lắp; + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng. + Bảng xác nhận giá trị hoàn thành theo hợp đồng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT. + Tài liệu chứng minh loại và cấp công trình đã thực hiện. - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: + Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan theo yêu cầu đối với từng vị trí công việc. + Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của nhân sự trong các công việc tương tự: Nhân sự chủ chốt phải có thể hiện tên trong Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc có văn bản xác nhận của Chủ đầu tư hoặc các tài liệu khác có liên quan đến chủ đầu tư và Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng và tài liệu chứng minh loại và cấp công trình đã thực hiện. - Tài liệu chứng minh thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu. - Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và kèm theo một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất (2021); + Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế về thời điểm nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất (2021) hoặc trước thời điểm đóng thầu của cơ quan quản lý thuế tại nơi đơn vị đóng trụ sở; + Báo cáo kiểm toán. - Tài liệu chứng minh nguồn lực thực hiện gói thầu. - Tài liệu về đề xuất kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 108.128.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: + Chủ đầu tư: UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. + Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Đăng Huy – Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236 3.765.959. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Liên Chiểu; địa chỉ: Số 168 Nguyễn Sinh Sắc, phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3768024 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng; Địa chỉ: Tầng 5,6 Tòa nhà trung tâm hành chính, số 24 Trần Phú, thành phố Đà Nẵng; Điện thoại: 0236. 3822217/ fax: 0236. 3829184 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.812.898.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 2.162.579.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): * Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ hoặc phần lớn, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm: * Hợp đồng tương tự là hợp đồng xây lắp và bao gồm phần thiết bị. Trong đó giá trị xây lắp ≥ 4.269.257.000 VNĐ, giá trị thiết bị công trình ≥ 776.762.000 VNĐ đối với ít nhất 1 hợp đồng tương tự. Giá trị xây lắp ≥ 8.538.514.000 VNĐ, giá trị thiết bị công trình ≥ 1.553.524.000 VNĐ đối với Số lượng hợp đồng bằng 02 hoặc khác 02. * Các tài liệu kèm theo để chứng minh: Hợp đồng xây lắp; Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; Bảng xác nhận giá trị hoàn thành theo hợp đồng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn GTGT. * Đối với hợp đồng thầu phụ phải kèm theo hợp đồng xây lắp ký giữa nhà thầu chính và chủ đầu tư, quyết định phê duyệt hoặc giấy phép xây dựng xác định loại, cấp công trình, Biên bản xác nhận khối lượng công việc 3 bên có chủ đầu tư hoặc Văn bản xác nhận của chủ đầu tư là nhà thầu phụ hoặc Nhà thầu phụ phải có tên trong danh sách nhà thầu phụ kèm theo hợp đồng hoặc có văn bản chấp thuận của chủ đầu tư theo quy định tại Điều 47 Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.046.019.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.092.038.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.046.019.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 5.046.019.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.092.038.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.c) Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, hạng III trở lên, còn hạn sử dụngd) Đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia; | 5 | 3 |
2 | Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công xây dựng | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia; | 3 | 3 |
3 | Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công điện | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành điện kỹ thuật;b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát điện công trình hạng III trở lên;Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia; | 3 | 3 |
4 | Kỹ sư Phụ trách kỹ thuật thi công cấp thoát nước | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành cấp thoát nước hoặc môi trường.b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình dân dụng cấp III hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát cấp thoát nước công trình hạng III trở lênTài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia | 3 | 3 |
5 | Kỹ sư Phụ trách quản lý chất lượng | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình hoặc ngành vật liệu xây dựng;b) Đã từng phụ trách quản lý chất lượng 01 công trình dân dụng cấp III trở lên hoặc có chứng chỉ hành nghề giám sát công trình dân dụng hạng III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia | 3 | 3 |
6 | Phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành kỹ thuật, có Chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động, còn hiệu lực và chứng nhận huấn luyện phòng cháy chữa cháy hoặc tốt nghiệp đại học trở lên, ngành An toàn lao động hoặc ngành Bảo hộ lao động.b) Đã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng hoặc giám sát công tác an toàn lao động 01 công trình dân dụng cấp III trở lên.Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia | 3 | 3 |
7 | Đội trưởng | 1 | a) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp trung cấp trở lên, ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc ngành kỹ thuật xây dựng công trình;b) Đã từng làm đội trưởng đội thi công 01 công trình dân dụng cấp III trở lên;Tài liệu chứng minh:- Bản sao được chứng thực: Bằng cấp, chứng chỉ, chứng nhận liên quan.- Bản sao chứng thực: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư của công trình mà nhân sự đã tham gia thực hiện.- Bản chụp tài liệu chứng minh loại và cấp công trình mà nhân sự đã tham gia; | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | KHỐI LỚP HỌC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế | 3,2749 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 2,0689 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất thừa đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp I, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10km | nt | 2,0152 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp I | nt | 2,0152 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp I | nt | 2,0152 | 100m3 |
6 | Bê tông lót, đá 4x6 M100, bề rộng móng >250cm | nt | 10,53 | m3 |
7 | Bê tông lót móng, đá 4x6, M100, bề rộng móng | nt | 5,598 | m3 |
8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | nt | 36,6915 | m3 |
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | nt | 10,3973 | m3 |
10 | Ván khuôn móng, ván khuôn kim loại | nt | 0,5193 | 100m2 |
11 | Cốt thép móng, D | nt | 0,2343 | tấn |
12 | Cốt thép móng, D | nt | 2,2338 | tấn |
13 | Cốt thép móng, D>18mm | nt | 3,3069 | tấn |
14 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | nt | 24,1293 | m3 |
15 | Bê tông giằng nền, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | nt | 6,3018 | m3 |
16 | Ván khuôn giằng móng, ván khuôn kim loại | nt | 0,6198 | 100m2 |
17 | Cốt thép giằng móng, D | nt | 0,1435 | tấn |
18 | Cốt thép giằng móng, D | nt | 0,9309 | tấn |
19 | Bê tông cổ cột, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | nt | 1,2 | m3 |
20 | Ván khuôn cột, ván khuôn thép | nt | 0,168 | 100m2 |
21 | Cốt thép cổ cột, D | nt | 0,1329 | tấn |
22 | Cốt thép cổ cột, D>10mm | nt | 1,3479 | tấn |
B | PHẦN CỘT | |||
1 | Bê tông cột tiết diện | nt | 13,344 | m3 |
2 | Ván khuôn cột, chiều cao cột | nt | 2,0336 | 100m2 |
3 | Cốt thép cột, D | nt | 0,3797 | tấn |
4 | Cốt thép cột, D>18mm | nt | 4,2932 | tấn |
C | PHẦN DẦM VÀ KHUNG | |||
1 | Bê tông dầm, khung, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | nt | 50,766 | m3 |
2 | Ván khuôn dầm, khung, ván khuôn kim loại | nt | 4,6314 | 100m2 |
3 | Cốt thép dầm, khung, D | nt | 1,1039 | tấn |
4 | Cốt thép dầm, khung, D | nt | 6,1636 | tấn |
5 | Cốt thép dầm, khung, D>18mm | nt | 1,6036 | tấn |
D | PHẦN SÀN | |||
1 | Bê tông sàn, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | nt | 123,6196 | m3 |
2 | Ván khuôn sàn, ván khuôn kim loại | nt | 5,3349 | 100m2 |
3 | Cốt thép sàn, D | nt | 10,3519 | tấn |
E | PHẦN TƯỜNG | |||
1 | Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao | nt | 95,0396 | m3 |
F | BỔ TRỤ TƯỜNG - LAM BÊ TÔNG | |||
1 | Bê tông bổ trụ tường, lam đứng bê tông thương phẩm đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cm | nt | 5,992 | m3 |
2 | Ván khuôn cột, lam đứng ván khuôn thép | nt | 1,5172 | 100m2 |
3 | Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D | nt | 0,0834 | tấn |
4 | Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D | nt | 0,4806 | tấn |
G | LANH TÔ | |||
1 | Bê tông lanh tô, đá 1x2 M200 | nt | 5,886 | m3 |
2 | Ván khuôn lanh tô, ván khuôn kim loại | nt | 0,8875 | 100m2 |
3 | Cốt thép lanh tô, D | nt | 0,1284 | tấn |
4 | Cốt thép lanh tô, D>10mm | nt | 0,4488 | tấn |
H | PHẦN HOÀN THIỆN | |||
1 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 750,058 | m2 |
2 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 236,356 | m2 |
3 | Trát cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 133,24 | m2 |
4 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | nt | 426,39 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM mác 75 | nt | 290,16 | m2 |
6 | Trát lam đứng, vữa XM mác 75 | nt | 122,88 | m2 |
7 | Bả bằng bột bả vào tường trong | nt | 750,058 | m2 |
8 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | nt | 236,356 | m2 |
9 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | nt | 972,67 | m2 |
10 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 236,356 | m2 |
11 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 1.722,728 | m2 |
12 | Bê tông nền, bê tông thương phẩm, đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cm | nt | 26,9475 | m3 |
13 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm, màu nhạt, vữa XM M75 | nt | 612,525 | m2 |
14 | Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm, màu đậm, vữa XM M75 | nt | 6,53 | m2 |
15 | Lát nền, sàn bằng gạch granite chống trượt 300x300mm, vữa XM M75 | nt | 2,52 | m2 |
16 | Xây gạch bê tông 5,5x9x19cm, xây bục giảng, vữa XM mác 75 | nt | 10,359 | m3 |
17 | Công tác ốp gạch vào bục giảng, gạch granite 600x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | nt | 11,88 | m2 |
18 | Lắp dựng dàn giáo thép thi công, giàn giáo ngoài, chiều cao | nt | 6,7488 | 100m2 |
I | VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU LÊN CAO | |||
1 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 77,7061 | m3 |
2 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 2,7969 | tấn |
3 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 100,3893 | 10m2 |
4 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 4,4851 | 10m2 |
5 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 19,7575 | tấn |
6 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | nt | 21,9075 | 10m2 |
J | PHẦN MÁI | |||
1 | Xây tường trên mái, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao | nt | 6,98 | m3 |
2 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 140,1506 | m2 |
3 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | nt | 140,1506 | m2 |
4 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 140,1506 | m2 |
5 | Trát trần, vữa XM mác 75 | nt | 243,205 | m2 |
6 | Bả bằng bột bả vào trần | nt | 243,205 | m2 |
7 | Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 243,205 | m2 |
8 | Lát gạch lá nem 300x300x10mm, vữa XM M75 | nt | 238,215 | m2 |
9 | Lớp vữa bê tông đá 0,5x1 M150 | nt | 7,1465 | m3 |
10 | Bê tông lớp chống nóng sàn mái, đá 0,5x1 M200 | nt | 11,9108 | m3 |
11 | Cốt thép lớp chống nóng sàn mái, D | nt | 0,4646 | tấn |
12 | Lớp xốp chống nóng dày 50mm | nt | 238,215 | m2 |
13 | Dán màng chống thấm Sikabit W15 | nt | 243,205 | m2 |
K | XỬ LÝ KHE LÚN | |||
1 | Trám Sika Pro rộng 20, sâu 12mm, khe lún trần hành lang | nt | 3,6 | m |
2 | Chèn vật liệu xốp kỹ thuật, kích thước 20x20 mm, sâu vào 45mm, trám khe tường - trần | nt | 6,4 | m |
3 | Quét Sika Primer 3 - N, sâu 25 | nt | 4,48 | m2 |
4 | Bắn hợp chất trám khe Sikaflex Construction AP Grey | nt | 6,4 | m |
5 | Gia công, lắp đặt thanh inox chèn khe sàn hành lang | nt | 0,0044 | tấn |
6 | Chèn roan cao su giãn nở 30x20mm | nt | 1,6 | m |
7 | Làm tè tôn chống dột giữa khu nhà mới xây và khu hiện trạng | nt | 0,042 | 100m2 |
L | CẦU THANG | |||
1 | Xây gạch đặc bê tông 5,5x9x19cm, xây bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | nt | 1,5526 | m3 |
2 | Bê tông cầu thang, đá 1x2 M350 | nt | 3,5956 | m3 |
3 | Ván khuôn cầu thang, ván khuôn kim loại | nt | 0,3391 | 100m2 |
4 | Bê tông dầm cầu thang, đá 1x2 M350 | nt | 0,42 | m3 |
5 | Ván khuôn dầm cầu thang, ván khuôn kim loại | nt | 0,1184 | 100m2 |
6 | Cốt thép dầm cầu thang, D | nt | 0,009 | tấn |
7 | Cốt thép dầm cầu thang, D | nt | 0,0442 | tấn |
8 | Cốt thép cầu thang, D | nt | 0,1184 | tấn |
9 | Cốt thép cầu thang, D>10mm | nt | 0,3906 | tấn |
10 | Trát đáy cầu thang, vữa XM M75 | nt | 21,664 | m2 |
11 | Lát cầu thang bằng đá granite đen dày 3cm, vữa XM M75 | nt | 37,29 | m2 |
12 | Ốp đá Granite bóng vào bậc thang, vữa XM M75 | nt | 5,64 | m2 |
M | LAN CAN | |||
1 | Sản xuất lan can Inox 304 | nt | 0,2726 | tấn |
2 | Lắp dựng lan can inox | nt | 40,977 | m2 |
N | HOÀN THIỆN NHÀ VỆ SINH | |||
1 | Quét Sika Membrane chống thấm, 3 lớp | nt | 16,41 | m2 |
2 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300x600 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | nt | 16,41 | m2 |
3 | Lát bậc cửa đi bằng gạch Granite 600x600mm, màu đậm, vữa XM M75 | nt | 0,075 | m2 |
4 | Trần thạch cao khung chìm, dày 9mm, chống ẩm (bao gồm cung cấp vật tư và lắp dựng) | nt | 2,73 | m2 |
O | BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng công trình bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | nt | 0,2142 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 0,1232 | 100m3 |
3 | Bê tông lót, đá 4x6 M100 | nt | 0,724 | m3 |
4 | Bê tông đáy bể, đá 1x2, M200 | nt | 1,112 | m3 |
5 | Ván khuôn đáy bể, ván khuôn kim loại | nt | 0,0232 | 100m2 |
6 | Bê tông thành đá 1x2, M200 | nt | 0,14 | m3 |
7 | Ván khuôn thành hố ga, ván khuôn kim loại | nt | 0,028 | 100m2 |
8 | Xây tường hố tự hoại dày 200 bằng gạch bê tông 19x19x39cm, vữa XM M50 | nt | 2,4804 | m3 |
9 | Bê tông bản nắp, đá 1x2, mác 200 | nt | 0,468 | m3 |
10 | Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loại | nt | 0,0288 | 100m2 |
11 | Cốt thép đáy bể tự hoại, D | nt | 0,0527 | tấn |
12 | Cốt thép tấm đan | nt | 0,0809 | tấn |
13 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 13,916 | m2 |
14 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 11,959 | m2 |
15 | Quét 2 lớp chống thấm đàn hồi Mapelastic | nt | 12,5 | m2 |
16 | Lắp đặt nắp đậy | nt | 9 | 1 cấu kiện |
P | HỐ ĐỒNG HỒ VÀ HỐ GA BƠM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 0,0609 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng, đá 4x6 M100 | nt | 0,18 | m3 |
3 | Bê tông móng đá 2x4 M150 | nt | 0,288 | m3 |
4 | Bê tông móng đá 1x2 M200 | nt | 0,036 | m3 |
5 | Xây tường hố ga dày 200 bằng gạch bê tông 19x19x39cm, vữa XM M50 | nt | 0,422 | m3 |
6 | Bê tông bản nắp, đá 1x2, mác 200 | nt | 0,1252 | m3 |
7 | Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loại | nt | 0,0077 | 100m2 |
8 | Cốt thép tấm đan | nt | 0,0167 | tấn |
9 | Lắp đặt nắp đậy | nt | 3 | 1 cấu kiện |
Q | CỬA | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt cửa sắt kéo, cửa khung sắt, lá thép dày 1,2mm, phun sơn tĩnh điện | nt | 7,155 | m2 |
2 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung nhôm Xingfa dày 1,4mm, kính dày 8mm, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đương, bao gồm công lắp đặt | nt | 90,6675 | m2 |
3 | Cung cấp, lắp đặt cửa đi khung sắt, phun sơn tĩnh điện, bao gồm công lắp đặt | nt | 1,44 | m2 |
4 | Cung cấp, lắp đặt cửa sổ khung nhôm Xingfa dày 1,4mm, kính dày 8mm, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đươn, bao gồm công lắp đặt | nt | 113,3 | m2 |
5 | Cung cấp, lắp đặt vách kính cố định, kính an toàn 8mm, nhôm xingfa dày 1,4mm, nhôm sơn màu, phụ kiện KinLong loại 1 hoặc tương đươn, bao gồm công lắp đặt | nt | 15,1075 | m2 |
6 | Gia công khung sắt bảo vệ bằng thép hộp mạ kẽm | nt | 0,5472 | tấn |
7 | Lắp dựng khung cửa sắt | nt | 94,3 | m2 |
8 | Trát cửa chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | nt | 52,48 | m2 |
R | BỂ NƯỚC NGẦM | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 1,7177 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 0,8951 | 100m3 |
3 | Bê tông lót, đá 4x6 M100 | nt | 3,6 | m3 |
4 | Bê tông bản đáy, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm, chiều rộng móng >250 cm | nt | 6,688 | m3 |
5 | Ván khuôn bản đáy, ván khuôn kim loại | nt | 0,0504 | 100m2 |
6 | Cốt thép móng, D | nt | 0,0111 | tấn |
7 | Cốt thép móng, D | nt | 0,723 | tấn |
8 | Bê tông thành bể, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm | nt | 10,0912 | m3 |
9 | Ván khuôn thành bể, ván khuôn kim loại | nt | 0,4834 | 100m2 |
10 | Cốt thép thành bể, D | nt | 0,7408 | tấn |
11 | Cốt thép thành bể, D | nt | 1,1843 | tấn |
12 | Bê tông dầm bể, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm | nt | 1,936 | m3 |
13 | Ván khuôn dầm, ván khuôn thép | nt | 0,144 | 100m2 |
14 | Cốt thép dầm, D | nt | 0,0725 | tấn |
15 | Cốt thép dầm, D | nt | 0,1732 | tấn |
16 | Bê tông bản nắp, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm | nt | 2,7828 | m3 |
17 | Ván khuôn bản nắp, ván khuôn kim loại | nt | 0,2583 | 100m2 |
18 | Cốt thép bản nắp, D | nt | 0,4206 | tấn |
19 | Bê tông tấm đan, đá 1x2 M300 | nt | 0,0486 | m3 |
20 | Ván khuôn tấm đan, ván khuôn kim loại | nt | 0,0022 | 100m2 |
21 | Cốt thép tấm đan | nt | 0,0033 | tấn |
22 | Lắp dựng tấm đan | nt | 1 | 1 cấu kiện |
23 | Quét 2 lớp Sikatop Seal 107 | nt | 76,8 | m2 |
24 | Lắp băng cản nước Sika Waterbars O20 | nt | 22,8 | m |
25 | Láng đáy bể, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 24 | m2 |
26 | Trát thành bể, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 52,8 | m2 |
27 | Lát gạch đáy bể, gạch ceramic 400x400mm, vữa XM M75 | nt | 24 | m2 |
28 | Ốp gạch thành bể, gạch ceramic 400x400 mm, vữa XM M75 | nt | 52,8 | m2 |
S | MƯƠNG THOÁT NƯỚC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 0,4675 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 0,304 | 100m3 |
3 | Bê tông lót, đá 4x6 M100 | nt | 2,643 | m3 |
4 | Bê tông mương thoát nước, đá 1x2 M200 | nt | 14,5725 | m3 |
5 | Cốt thép đan mương, D | nt | 0,4379 | tấn |
6 | Bê tông móng hố ga, đá 1x2 M200 | nt | 0,3645 | m3 |
7 | Ván khuôn móng mương, hố ga, ván khuôn kim loại | nt | 0,059 | 100m2 |
8 | Bê tông hố ga, đá 1x2 M200 | nt | 1,0668 | m3 |
9 | Ván khuôn thành mương, hố ga, dầm hố ga, ván khuôn kim loại | nt | 1,9172 | 100m2 |
10 | Cốt thép dầm hố ga, D | nt | 0,0211 | tấn |
11 | Bê tông đan ga, đá 1x2 M200 | nt | 0,1577 | m3 |
12 | Ván khuôn đan ga, ván khuôn kim loại | nt | 0,0131 | 100m2 |
13 | Cốt thép đan ga | nt | 0,0232 | tấn |
14 | Móc cẩu mạ kẽm D16 | nt | 0,0059 | tấn |
15 | Gia công cấu kiện thép niềng đan, hố ga | nt | 0,1158 | tấn |
16 | Lắp đặt thép móc cẩu và thép niềng | nt | 0,1217 | tấn |
17 | Lắp dựng đan ga | nt | 6 | 1 cấu kiện |
T | LÁT GẠCH SÂN VÀ RAM DỐC | |||
1 | Lớp nylon cách nước | nt | 2,3 | 100m2 |
2 | Bê tông lót, đá 4x6 M100 | nt | 0,216 | m3 |
3 | Bê tông nền sân, đá 1x2 M150 | nt | 23 | m3 |
4 | Lát gạch Terrazzo màu xám, KT 300x300x30mm, vữa XM M75 | nt | 232,16 | m2 |
U | TƯỜNG RÀO - CỔNG NGÕ - NHÀ XE | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 4,732 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 3,599 | 100m3 |
3 | Bê tông lót, đá 4x6 M100 | nt | 10,92 | m3 |
4 | Xây móng bằng đá hộc, vữa xi măng M75 | nt | 98,735 | m3 |
5 | Bê tông giằng tường, đá 1x2 M200 | nt | 3,64 | m3 |
6 | Bê tông cột, đá 1x2 M200 | nt | 2,64 | m3 |
7 | Ván khuôn giằng tường, ván khuôn thép | nt | 0,364 | 100m2 |
8 | Ván khuôn cột, ván khuôn thép | nt | 0,528 | 100m2 |
9 | Cốt thép giằng tường, D | nt | 0,0688 | tấn |
10 | Cốt thép giằng tường, D | nt | 0,3404 | tấn |
11 | Cốt thép cột, D | nt | 0,1025 | tấn |
12 | Cốt thép cột, D | nt | 0,4261 | tấn |
13 | Xây tường rào bằng gạch bê tông KT95x135x190mm | nt | 35,7 | m3 |
14 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | nt | 382,2 | m2 |
15 | Sơn tường hàng rào bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 lớp phủ | nt | 382,2 | m2 |
V | CỔNG NGÕ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | nt | 0,1943 | 100m3 |
2 | Đắp đất hoàn trả bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | nt | 0,1739 | 100m3 |
3 | Bê tông lót móng,đá 4x6 M100 | nt | 0,74 | m3 |
4 | Bê tông móng, đá 1x2 M200 | nt | 1,295 | m3 |
5 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng cột | nt | 0,036 | 100m2 |
6 | Cốt thép móng, D | nt | 0,002 | tấn |
7 | Cốt thép móng, D | nt | 0,084 | tấn |
8 | Bê tông giằng móng, đá 1x2 M200 | nt | 0,25 | m3 |
9 | Ván khuôn giằng móng, ván khuôn thép | nt | 0,02 | 100m2 |
10 | Cốt thép giằng móng, D | nt | 0,0057 | tấn |
11 | Cốt thép giằng móng, D | nt | 0,0287 | tấn |
12 | Bê tông cột, đá 1x2 M200 | nt | 0,5375 | m3 |
13 | Ván khuôn cột, ván khuôn thép | nt | 0,086 | 100m2 |
14 | Cốt thép cột, D | nt | 0,0073 | tấn |
15 | Cốt thép cột, D | nt | 0,0392 | tấn |
16 | Bê tông dầm, đá 1x2 M200 | nt | 0,3 | m3 |
17 | Ván khuôn dầm, ván khuôn thép | nt | 0,034 | 100m2 |
18 | Cốt thép dầm, D | nt | 0,0018 | tấn |
19 | Cốt thép dầm, D | nt | 0,0112 | tấn |
20 | Bê tông mái, đá 1x2 M200 | nt | 1,218 | m3 |
21 | Ván khuôn mái, ván khuôn thép | nt | 0,1373 | 100m2 |
22 | Cốt thép sàn mái, D | nt | 0,1237 | tấn |
23 | Bê tông bảng hiệu, đá 1x2 M200 | nt | 0,2637 | m3 |
24 | Ván khuôn bảng hiệu, ván khuôn thép | nt | 0,0692 | 100m2 |
25 | Cốt thép bảng hiệu, D | nt | 0,0202 | tấn |
W | HOÀN THIỆN CỔNG NGÕ | |||
1 | Láng mái không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | nt | 48,4428 | m2 |
2 | Quét Sika membrane chống thấm 3 lớp | nt | 48,4428 | m2 |
3 | Trát cột, bảng hiệu, mái,dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | nt | 29,25 | m2 |
4 | Bả bằng bột bả vào cột, bảng hiệu, mái | nt | 29,25 | m2 |
5 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 29,25 | m2 |
X | NHÀ XE | |||
1 | Đào móng trụ nhà xe bằng thủ công, đất cấp I | nt | 1,152 | m3 |
2 | Bê tông móng trụ nhà xe, đá 1x2 M200 | nt | 1,152 | m3 |
3 | Gia công cột bằng thép mạ kẽm | nt | 0,1742 | tấn |
4 | Gia công xà gồ thép | nt | 0,3409 | tấn |
5 | Gia công bản thép hình mạ kẽm | nt | 0,0188 | tấn |
6 | Lắp dựng cột thép | nt | 0,1742 | tấn |
7 | Lắp dựng xà gồ thép | nt | 0,3409 | tấn |
8 | Lắp đặt bản thép hình | nt | 0,0188 | tấn |
9 | Lớp mái tôn mạ màu dày 0,42mm | nt | 1,0388 | 100m2 |
10 | Bu lông móng M16 | nt | 48 | bộ |
11 | Làm tè tôn mái nhà xe | nt | 0,0636 | 100m2 |
Y | PHÁ DỠ VÀ CẢI TẠO KHU VỰC HIỆN TRẠNG | |||
Z | PHÁ DỠ HIỆN TRẠNG | |||
1 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | nt | 2,3618 | tấn |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao | nt | 302,51 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 34,351 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch, đá bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | nt | 25,399 | m3 |
5 | Vận chuyển giá hạ đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp IV, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10km | nt | 0,5975 | 100m3 |
6 | Vận chuyển giá hạ bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp IV | nt | 0,5975 | 100m3 |
7 | Vận chuyển giá hạ bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp IV | nt | 0,5975 | 100m3 |
AA | NÂNG CẤP HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU VỰC HIỆN TRẠNG | |||
1 | Bê tông nền đá 1x2 M150 | nt | 40,6 | m3 |
2 | Lớp nylon cách nước | nt | 4,06 | 100m2 |
3 | Lát gạch Terrazzo KT 300x300x30mm | nt | 1.109 | m2 |
4 | Bó bồn bằng thanh đá Granite trắng cắt phẳng KT1000x150x30 | nt | 56,5 | m |
5 | Trồng cỏ lá gừng | nt | 0,6 | 100m2 |
6 | Bê tông tấm đan mương cải tạo đúc sẵn, đá 1x2 M200 | nt | 6,12 | m3 |
7 | Ván khuôn tấm đan, ván khuôn thép | nt | 0,3264 | 100m2 |
8 | Cốt thép tấm đan | nt | 0,3284 | tấn |
9 | Lắp đặt tấm đan mương | nt | 102 | 1 cấu kiện |
AB | LỐI THOÁT HIỂM KHẨN CẤP | |||
1 | Phá dỡ ô sàn bằng búa căn khí nén | nt | 2,196 | m3 |
2 | Đục bê tông cột | nt | 0,016 | m3 |
3 | Khoan lỗ bê tông cấy thép | nt | 16 | 1 lỗ khoan |
4 | Cấy thép vào bê tông cũ | nt | 0,2784 | 100kg |
5 | Trám lỗ khoan cấy thép bằng dung dịch Sikadur 731 | nt | 0,2492 | m3 |
6 | Quét Sikadur 732 lên bề mặt bê tông cũ | nt | 0,16 | m2 |
7 | Bê tông cột, đá 1x2 M300 | nt | 0,448 | m3 |
8 | Bê tông dầm, đá 1x2 M300 | nt | 1,52 | m3 |
9 | Bê tông sàn mái, bê tông thương phẩm đá 1x2 M300, độ sụt 12±2cm | nt | 2,196 | m3 |
10 | Ván khuôn cột, ván khuôn thép | nt | 0,0896 | 100m2 |
11 | Ván khuôn dầm, ván khuôn thép | nt | 0,19 | 100m2 |
12 | Ván khuôn sàn mái, ván khuôn thép | nt | 0,183 | 100m2 |
13 | Cốt thép cột, D | nt | 0,0153 | tấn |
14 | Cốt thép cột, D | nt | 0,1151 | tấn |
15 | Cốt thép dầm D | nt | 0,0358 | tấn |
16 | Cốt thép dầm D | nt | 0,2345 | tấn |
17 | Cốt thép sàn, D | nt | 0,3475 | tấn |
18 | Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao | nt | 9,752 | m3 |
19 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 50,52 | m2 |
20 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | nt | 50,52 | m2 |
21 | Trát cột, vữa XM mác 75 | nt | 4,48 | m2 |
22 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | nt | 15,2 | m2 |
23 | Trát trần, vữa XM mác 75 | nt | 18,3 | m2 |
24 | Bả bằng bột bả vào tường trong | nt | 50,52 | m2 |
25 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài | nt | 50,52 | m2 |
26 | Bả bằng bột bả vào trần | nt | 37,98 | m2 |
27 | Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 88,5 | m2 |
28 | Sơn trần đã bả bằng sơn nước, 1 nước lót, 2 nước phủ | nt | 50,52 | m2 |
29 | Lát gạch granite 300x300 chống trượt, vữa XM M75 | nt | 28,998 | m2 |
30 | Dán màng chống thấm Sikabit W15 | nt | 28,998 | m2 |
31 | Bê tông cầu thang, đá 1x2 M300 | nt | 2,5404 | m3 |
32 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường | nt | 0,2495 | 100m2 |
33 | Xây gạch đặc bê tông 5,5x9x19cm, xây bậc cầu thang, vữa XM mác 75 | nt | 0,7425 | m3 |
34 | Cốt thép cầu thang, D | nt | 0,1274 | tấn |
35 | Cốt thép cầu thang, D>10mm | nt | 0,4348 | tấn |
36 | Sản xuất lan can Inox 304 | nt | 0,0449 | tấn |
AC | HỆ THỐNG ĐIỆN | |||
AD | THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | Máng đèn tuýp đôi gắn nổi LED 2x20W/6500K - 1,2M(tương đương đèn Rạng Đông) | nt | 13 | bộ |
2 | Máng đèn Tuyp LED 18W - 1,2M(tương đương đèn Rạng Đông) | nt | 36 | bộ |
3 | Đèn Downlight LED 16W - D180/155 - 1280lm - IP20(tương đương đèn Rạng Đông) | nt | 33 | bộ |
4 | Đèn tuýp Led bóng nhựa chiếu bảng học đường 20W | nt | 12 | bộ |
5 | Quạt đảo gắn trần (Asia/Tương đương) | nt | 12 | cái |
6 | Quạt treo tường (Asia/Tương đương) | nt | 4 | cái |
7 | Công tắc đơn 1 chiều 16A+ mặt (Simens hoặc tđ) | nt | 16 | cái |
8 | Công tắc đơn 3 hạt 16A+ mặt (Simens hoặc tđ) | nt | 6 | cái |
9 | Công tắc đơn 2 chiều 16A+ mặt (Simens hoặc tđ) | nt | 6 | cái |
10 | Ổ cắm đơn 2 chấu+ mặt nạ (Simens hoặc tđ) | nt | 10 | cái |
11 | Ổ cắm đôi 2 chấu+ mặt nạ (Simens hoặc tđ) | nt | 12 | cái |
12 | Hộp đế âm chông cháy (công tắc, ổ cắm) | nt | 61 | hộp |
13 | Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương)-Chiếu sáng | nt | 855 | m |
14 | Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương) - Ổ cắm các phòng học | nt | 1.015 | m |
15 | Dây điện CV-4.0mm2 (Cadivi/Tương đương) (Đến các tủ điện phòng học) | nt | 952 | m |
16 | Dây điện CV-6.0mm2 (Cadivi/Tương đương) - Cấp nguồn cho bếp | nt | 155 | m |
17 | Dây điện CXV/FR-3X16+1X10(mm2) (Cadivi/Tương đương) - Cấp đến tủ chữa cháy | nt | 125 | m |
18 | Dây điện CVV/DSTA (3X25+1X16)mm2 (Cadivi/Tương đương) cấp đến tủ TĐT.A | nt | 220 | m |
19 | Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương) - Cấp nguồn đền Sự cố,Exit | nt | 470 | m |
20 | Ông PVC bảo vệ D20 chống cháy (đi chìm) - cho đèn Sự cô & Exit | nt | 220 | m |
21 | Ông PVC bảo vệ D20 (đi chìm) | nt | 912 | m |
22 | Ông PVC bảo vệ D32 luồn cáp đến các tủ T123A, và đến các tủ phòng học | nt | 320 | m |
23 | Ống nhựa xoắn D130/100 bảo vệ dây cấp đến tủ TĐT.A | nt | 220 | m |
24 | Ống nhựa xoắn D65/50 bảo vệ dây cấp đến tủ PCCC | nt | 125 | m |
25 | Ống mềm luôn dây D20 | nt | 386 | m |
26 | Box chia ngả D20 | nt | 20 | hộp |
27 | Box chia ngả D16 | nt | 15 | hộp |
28 | Máng cáp 200x100x1.5mm | nt | 60 | m |
29 | Co ngang 200x100x1,5mm | nt | 10 | cái |
30 | Co xuống 200x100x1,5mm | nt | 10 | cái |
31 | Co xuống 150x100x1,5mm | nt | 18 | cái |
32 | Côn thu máng cáp 200x100/150x100x1,5mm | nt | 10 | cái |
AE | TỦ ĐIỆN | |||
AF | TỦ ĐIỆN TĐT.A | |||
1 | Vỏ tủ điện 24 Module KT tủ : 294mmx502mmx98mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCCB 3P-63A-4.5KA/400V - Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 3P-25A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 2 | cái |
4 | MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 4 | cái |
5 | MCB 3P-10A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
6 | Cầu chì 1P 6A + Đế | nt | 3 | cái |
7 | Đèn báo 220V AC/DC (R,Y,B) | nt | 6 | bộ |
8 | Đồng hồ Ampe (0-125A) + AS | nt | 1 | cái |
9 | Đồng hồ Volt (0-500V) + VS | nt | 1 | cái |
AG | TỦ ĐIỆN T1.A | |||
1 | Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 9 | cái |
AH | TỦ ĐIỆN T2.A | |||
1 | Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AI | TỦ ĐIỆN T2.A1 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AJ | TỦ ĐIỆN T2.A2 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AK | TỦ ĐIỆN T2.A3 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AL | TỦ ĐIỆN T3.A | |||
1 | Vỏ tủ điện 12 Module KT tủ : 294mmx252mmx98mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 3P-20A-6KA/400V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AM | TỦ ĐIỆN T3.A1 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AN | TỦ ĐIỆN T3.A2 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AO | TỦ ĐIỆN T3.A3 (PHÒNG HỌC) | |||
1 | Vỏ tủ điện 6 Module KT tủ : 160mmx198mmx95mm | nt | 1 | tủ |
2 | MCB 2P-16-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 1 | cái |
3 | MCB 1P-10A-6KA/230V-Siemens hoặc tương đương | nt | 6 | cái |
AP | CẤP THOÁT NƯỚC | |||
AQ | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Lắp đặt Lavabo treo tường | Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế | 1 | bộ |
2 | Lắp đặt Dây cấp nước+vòi xả | nt | 1 | bộ |
3 | Lắp đặt Xí bệt+tê kẽm+dây cấp nước | nt | 1 | bộ |
4 | Lắp đặt Vòi xịt | nt | 1 | cái |
5 | Lắp đặt vòi rửa | nt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt Hộp giấy vệ sinh | nt | 1 | cái |
7 | Lắp đặt Hộp đựng xà phòng | nt | 1 | cái |
8 | Lắp đặt Phễu thu sàn d110 | nt | 1 | cái |
9 | Lắp đặt Gương soi | nt | 1 | cái |
10 | Lắp đặt Chậu rửa chén 2 ngăn | nt | 3 | bộ |
11 | Lắp đặt Vòi rửa 2 vòi | nt | 3 | bộ |
AR | HỆ THỐNG CẤP NƯỚC | |||
AS | Đường ống | |||
1 | Lắp đặt ống PPR DN32 PN10 | nt | 0,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống PPR DN25 PN10 | nt | 0,1 | 100m |
3 | Lắp đặt ống PPR DN20 PN10 | nt | 0,15 | 100m |
AT | Van khóa | |||
1 | Lắp đặt ống van khóa PPR DN32 | nt | 2 | cái |
2 | Lắp đặt ống van khóa PPR DN25 | nt | 2 | cái |
AU | Phụ kiện đường ống | |||
1 | Lắp đặt Tê PPR DN32 | nt | 3 | cái |
2 | Lắp đặt Tê PPR DN25 | nt | 3 | cái |
3 | Lắp đặt Tê PPR DN20 | nt | 5 | cái |
4 | Lắp đặt Tê giảm PPR DN32/DN25 | nt | 1 | cái |
5 | Lắp đặt Tê giảm PPR DN32/DN20 | nt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt Tê giảm PPR DN25/DN20 | nt | 2 | cái |
7 | Lắp đặt Nối giảm PPR DN32/DN25 | nt | 1 | cái |
8 | Lắp đặt Nối giảm PPR DN25/DN20 | nt | 2 | cái |
9 | Lắp đặt Cút PPR DN32 | nt | 10 | cái |
10 | Lắp đặt Cút PPR DN25 | nt | 5 | cái |
11 | Lắp đặt Cút PPR DN21 | nt | 10 | cái |
12 | Lắp đặt Nối PPR DN32 | nt | 2 | cái |
13 | Lắp đặt Nối PPR DN25 | nt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt Nối PPR DN20 | nt | 5 | cái |
15 | Lắp đặt Cút ren trong PPR DN32 | nt | 1 | cái |
16 | Lắp đặt Cút ren trong PPR DN25 | nt | 2 | cái |
17 | Lắp đặt Cút ren trong PPR DN20 | nt | 6 | cái |
18 | Lắp đặt Nối ren trong PPR DN32 | nt | 1 | cái |
19 | Lắp đặt Nối ren trong PPR DN25 | nt | 1 | cái |
20 | Lắp đặt Nối ren trong PPR DN20 | nt | 1 | cái |
21 | Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN32 | nt | 2 | cái |
22 | Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN25 | nt | 2 | cái |
23 | Lắp đặt Nắp bịt trơn PPR DN20 | nt | 2 | cái |
24 | Lắp đặt Nắp bịt ren ngoài PPR DN20 | nt | 6 | cái |
AV | HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI | |||
AW | Đường ống | |||
1 | Ống uPVC D114 PN9 | nt | 0,45 | 100m |
2 | Ống uPVC D90 PN9 | nt | 0,1 | 100m |
3 | Ống uPVC D60 PN9 | nt | 0,1 | 100m |
4 | Ống uPVC D34 PN9 | nt | 0,2 | 100m |
AX | Phụ kiên | |||
1 | Lắp đặt Y đều uPVC, D114 | nt | 2 | cái |
2 | Lắp đặt Y đều uPVC, D90 | nt | 2 | cái |
3 | Lắp đặt Y đều uPVC, D60 | nt | 3 | cái |
4 | Lắp đặt Y đều uPVC, D34 | nt | 4 | cái |
5 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D114/D90 | nt | 2 | cái |
6 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/DN60 | nt | 4 | cái |
7 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D60/D34 | nt | 4 | cái |
8 | Lắp đặt Lơi uPVC, D114 | nt | 10 | cái |
9 | Lắp đặt Lơi uPVC, D90 | nt | 4 | cái |
10 | Lắp đặt Lơi uPVC, D60 | nt | 6 | cái |
11 | Lắp đặt Lơi uPVC, D34 | nt | 6 | cái |
12 | Lắp đặt Nối uPVC, D114 | nt | 5 | cái |
13 | Lắp đặt Nối uPVC, D90 | nt | 2 | cái |
14 | Lắp đặt Nối uPVC, D60 | nt | 2 | cái |
15 | Lắp đặt Nối uPVC, D34 | nt | 4 | cái |
16 | Lắp đặt Nối giảm uPVC, D90/D60 | nt | 1 | cái |
17 | Lắp đặt Nối giảm uPVC, D60/D34 | nt | 2 | cái |
18 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D114 | nt | 2 | cái |
19 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D90 | nt | 2 | cái |
20 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D60 | nt | 2 | cái |
21 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D34 | nt | 2 | cái |
AY | Thông tắc D=114 | |||
1 | Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=114mm | nt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=114mm | nt | 1 | cái |
AZ | Thông tắc D = 90 | |||
1 | Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=90mm | nt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=90mm | nt | 1 | cái |
BA | HỆ THỐNG THOAT NƯỚC MƯA | |||
BB | Đường ống | |||
1 | Lắp đặt cầu chăn rác thu nước mái D50 | nt | 22 | cái |
2 | Lắp đặt ống uPVC D90 PN9 | nt | 0,15 | 100m |
3 | Lắp đặt ống uPVC D60 PN9 | nt | 4 | 100m |
4 | Lắp đặt ống uPVC D34 PN9 | nt | 0,15 | 100m |
BC | Phụ kiện | |||
1 | Lắp đặt Y đều uPVC, D90 | nt | 4 | cái |
2 | Lắp đặt Y đều uPVC, D60 | nt | 40 | cái |
3 | Lắp đặt Y giảm uPVC, D90/DN60 | nt | 4 | cái |
4 | Lắp đặt Nối uPVC, D90 | nt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt Nối uPVC, D60 | nt | 70 | cái |
6 | Lắp đặt Nối giảm uPVC, D90/D60 | nt | 4 | cái |
7 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D90 | nt | 2 | cái |
8 | Lắp đặt Nắp bịt trơn uPVC, D60 | nt | 20 | cái |
BD | Thông tắc d =60mm | |||
1 | Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=60mm | nt | 18 | cái |
2 | Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=60mm | nt | 18 | cái |
BE | Thông tắc d =90mm | |||
1 | Lắp đặt Y nhựa đường kính, d=90mm | nt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt nút bịt nhựa đường kính cút d=90mm | nt | 1 | cái |
BF | PHẦN MÁY BƠM & BỒN NƯỚC MÁI | |||
BG | Trạm bơm | |||
1 | Lắp đặt Bơm nước sinh hoạt, bao gồm phụ kiện kèm theo, Q=0.5m3/h, H=20m | nt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt Van phao cơ D32 | nt | 1 | cái |
3 | Lắp đặt Lupe D32 | nt | 1 | cái |
4 | Lắp đặt Van cổng D32 | nt | 2 | cái |
5 | Lắp đặt Van 1 chiều D32 | nt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt Y lọc D32 | nt | 1 | cái |
7 | Lắp đặt Nối mềm D32 | nt | 2 | cái |
8 | Lắp đặt Tê PPR DN32 | nt | 3 | cái |
BH | Bồn nước mái | |||
1 | Lắp đặt Bồn nước Inox 1m3 | nt | 1 | bồn |
2 | Lắp đặt Van khóa D32 | nt | 2 | cái |
3 | Lắp đặt Rắc co PPR DN32 | nt | 2 | cái |
4 | Lắp đặt Van xả khí, DN32 | nt | 1 | cái |
5 | Lắp đặt Van phao điện | nt | 1 | cái |
BI | HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
BJ | HỆ THỐNG MẠNG | |||
1 | Lắp đặt TỦ RACK 10U Chứa thiết bị CNTT | nt | 1 | thiết bị |
2 | Lắp đặt ODF 4 Port, đầy đủ phụ kiện dấu nối | nt | 2 | khung giá |
3 | Lắp đặt Bộ Thanh đấu nối Cable cat6 Patch Panel Cat6-24 port | nt | 1 | phiến |
4 | Lắp đặt Dây nhảy quang 30cm | nt | 24 | sợi |
5 | Lắp đặt ổ cắm đơn jack RJ45 cho mạng hoặc điện thoại gắn tường | nt | 7 | cái |
6 | Lắp đặt Thiết bị phát sóng wifi | nt | 3 | thiết bị |
7 | Lắp đặt thiết bị lưu điện UPS 10 - 20 KVA | nt | 1 | 1 bộ |
BK | HỆ THỐNG CAMERA | |||
1 | Lắp đặt Camera Dome | nt | 6 | 1 thiết bị |
2 | Lắp đặt thiết bị mạng. Switch 24 POE | nt | 1 | thiết bị |
BL | HẠ TẦNG ĐƯỜNG DÂY ĐƯỜNG ỐNG | |||
1 | Lắp đặt Cáp mạng Cat6 UTP | nt | 75 | 10 m |
2 | Ra, kéo Cáp quang 4 F.O, Single Mode | nt | 0,05 | km cáp |
3 | Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương) | nt | 455 | m |
4 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính =20mm | nt | 405 | m |
BM | NHÀ BẢO VỆ | |||
1 | Lắp đặt mằn hình tích hợp ghi hình 22 inch | nt | 1 | 1 thiết bị |
BN | CHỐNG SÉT | |||
1 | Lắp đặt kim thu sét inox NLP 1100-15 bán kính bảo vệ cấp 3rP = 41m | nt | 1 | cái |
2 | Lắp dựng trụ đỡ bằng ống inox 60-42-34 cao 5 mét | nt | 1 | 1 bộ |
3 | Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây cáp đồng trần 50mm2 đi trong ống nhựa PVC D42 | nt | 35 | m |
4 | Rải dây thép địa chôn ngầm bằng cáp đồng trần 50mm2 | nt | 15 | m |
5 | Lắp đặt bộ néo chằng trụ đỡ kim thu sét( neo định vị, tăng đơ, thép D10 | nt | 1 | 1 bộ |
6 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa bằng đồng D16 L=2.4m xuống đất, cấp đất loại II | nt | 5 | cọc |
7 | Lắp đặt bộ đếm sét | nt | 1 | bộ |
8 | Lắp đặt ống nhựa nhựa PVC D42 luồn cáp đồng trần 50mm2 từ mái nhà xuống hộp kiểm tra điện trở | nt | 35 | m |
9 | Lắp đặt hộp kiểm tra điện trở | nt | 1 | hộp |
10 | Lắp khóa đỡ dân dẫn, dây chống sét( 1 bộ/5 cái) | nt | 3 | 1 bộ |
11 | Mối hàn cáp thoát sét vào cọc bằng phương pháp hàn hóa nhiệt | nt | 5 | điện cực |
12 | Lắp đặt đế đỡ hệ trụ và kim thu sét | nt | 0,5 | 1cặp(2cái) |
13 | Mương cáp vỉa hè loại 1 (thủ công) | nt | 11 | m |
BO | ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG GIÓ | |||
BP | MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ CỤC BỘ INVERTER | |||
1 | Lắp đặt máy điều hoà không khí, loại máy điều hoà treo tường, Công suất lạnh : 24.000 BTU/h (không bao gồm máy điều hòa) | nt | 12 | máy |
BQ | ỐNG GAS HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
1 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn,đường kính ống 6,4mm | nt | 0,897 | 100m |
2 | Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn,đường kính ống 15,9mm | nt | 0,897 | 100m |
BR | BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG GAS | |||
1 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=6,4mm | nt | 0,897 | 100m |
2 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống d=15,9mm | nt | 0,897 | 100m |
BS | ỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
1 | Lắp đặt ống nước ngưng uPVC, đường kính ống D=27mm | nt | 0,8 | 100m |
BT | BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
1 | Bảo ốn đường ống nước ngưng, đường kính ống D=27mm | nt | 0,8 | 100m |
BU | PHỤ KIỆN ỐNG NƯỚC NGƯNG HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
BV | Cút nhựa uPVC | |||
1 | Lắp đặt cút nhựa uPVC,đường kính cút,D=27mm | nt | 10 | cái |
BW | Lơi nhựa uPVC | |||
1 | Lắp đặt lơi nhựa uPVC,đường kính lơi,D=27mm | nt | 6 | cái |
BX | Y nhựa uPVC | |||
1 | Lắp đặt Y nhựa uPVC,đường kính Y,D=27mm | nt | 8 | cái |
BY | Tê nhựa uPVC | |||
1 | Lắp đặt tê nhựa uPVC,đường kính tê,D=27mm | nt | 4 | cái |
BZ | HỆ THỐNG CẤP NGUỒN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |||
1 | Dây điện CV-4.0mm2 (Cadivi/Tương đương) | nt | 758 | m |
2 | Dây điện CV-2.5mm2 (Cadivi/Tương đương) | nt | 758 | m |
3 | Dây điện CV-1.5mm2 (Cadivi/Tương đương) | nt | 178 | m |
4 | Ông PVC bảo vệ D20 (đi chìm) | nt | 653 | m |
CA | HỆ THỐNG TREO ĐỠ ỐNG ĐỒNG VÀ CÁC PHỤ KIỆN | |||
1 | Hệ thống giá đỡ ống đồng, ống nước ngưng (Bộ bao gồm : Cùm Omega + ty treo + ticket,...) | nt | 120 | bộ |
CB | HỆ THỐNG BÁO CHÁY VÀ CHỮA CHÁY | |||
CC | HỆ THỐNG BÁO CHÁY TỰ ĐỘNG | |||
1 | Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy 5 kênh | Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế | 1 | 1 trung tâm |
2 | Lắp đặt nguồn dự phòng 24VDC (Ắc quy) | nt | 1 | 1 bình |
3 | ắp đặt đầu báo khói thường kèm đế | nt | 18 | 1 đầu |
4 | Lắp đặt đầu Báo nhiệt thường kèm đế | nt | 1 | 1 đầu |
5 | Lắp đặt chuông báo cháy FBB-150I | nt | 0,6 | 5 chuông |
6 | Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp | nt | 3 | 1 nút |
7 | Lắp đặt đèn báo cháy | nt | 3 | 1 đèn |
8 | Lắp đặt đèn báo phòng | nt | 9 | 1 đèn |
9 | Lắp đặt hộp đấu dây 150x150mm | nt | 6 | hộp |
10 | Điện trở cuối nguồn | nt | 3 | hệ thống |
11 | Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,5mm2 | nt | 220 | m |
12 | Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,0mm2 | nt | 470 | m |
13 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính d = 20mm | nt | 400 | m |
14 | Lắp đặt quà cầu chữa cháy dạng bột, khối lượng 6kg | nt | 2 | quả |
CD | HỆ THỐNG EXIT CHIẾU SÁNG SỰ CỐ | |||
1 | Lắp đặt đèn exit thoát hiểm | nt | 5 | 1 đèn |
2 | Lắp đặt đèn chiếu sáng sự cố | nt | 4,2 | 5 đèn |
3 | Lắp đặt ống nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính d = 20mm | nt | 100 | m |
4 | Lắp đặt cáp chống cháy, chống nhiễu 2Cx1,0mm2 | nt | 120 | m |
CE | HỆ THỐNG CHỮA CHÁY | |||
CF | LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÁC PHỤ KIỆN | |||
1 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 100mm, dày 3.6mm | nt | 0,42 | 100m |
2 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 65mm, dày 2.6mm | nt | 0,18 | 100m |
3 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 50mm, dày 2.6mm | nt | 0,12 | 100m |
4 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 40mm, dày 2.9mm | nt | 0,12 | 100m |
5 | Lắp đặt ống thép thép tráng kẽm, đường kính ống 25mm, dày 2.9mm | nt | 0,12 | 100m |
6 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=100mm | nt | 10 | cái |
7 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=65mm | nt | 5 | cái |
8 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=50mm | nt | 6 | cái |
9 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=40mm | nt | 8 | cái |
10 | Lắp đặt cút thép tráng kẽm đường kính cút=25mm | nt | 8 | cái |
11 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=100mm | nt | 16 | cái |
12 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=65mm | nt | 7 | cái |
13 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=50mm | nt | 7 | cái |
14 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=40mm | nt | 4 | cái |
15 | Lắp đặt côn thép tráng kẽm, đường kính côn=25mm | nt | 3 | cái |
16 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 100mm | nt | 8 | cái |
17 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 65mm | nt | 6 | cái |
18 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 50mm | nt | 10 | cái |
19 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 40mm | nt | 6 | cái |
20 | Lắp đặt tê thép tráng kẽm, đường kính tê = 25mm | nt | 8 | cái |
CG | LẮP ĐẶT VAN VÀ CÁC PHỤ KIỆN VAN | |||
1 | Lắp đặt van bướm, đường kính van DN=100mm | nt | 4 | cái |
2 | Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=100mm | nt | 1 | cái |
3 | Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=65mm | nt | 3 | cái |
4 | Lắp đặt van bướm, đường kính van DN=65mm | nt | 3 | cái |
5 | Lắp đặt van một chiều, đường kính van DN=40mm | nt | 1 | cái |
6 | Lắp đặt van bi, đường kính van DN=32mm | nt | 2 | cái |
7 | Lắp đặt van cổng, đường kính van DN=25mm | nt | 2 | cái |
8 | Lắp đặt van xả khí, đường kính van 25mm | nt | 2 | cái |
9 | Lắp đặt van góc chữa cháy, đường kính van DN=50mm | nt | 2 | cái |
10 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 0-20Kg/m2 | nt | 3 | cái |
11 | Lắp đặt công tắc áp lực | nt | 3 | cái |
12 | Lắp đặt Luppe, đường kính DN=100mm | nt | 2 | cái |
13 | Lắp đặt Luppe, đường kính DN=40mm | nt | 1 | cái |
14 | Lắp đặt Y lọc, đường kính DN=100mm | nt | 2 | cái |
15 | Lắp đặt Y lọc, đường kính DN=40mm | nt | 1 | cái |
16 | Lắp đặt khớp nối mềm chống rung, đường kính DN=65mm | nt | 2 | cái |
17 | Lắp đặt khớp nối mềm chống rung, đường kính DN=40mm | nt | 2 | cái |
18 | Đào đất lắp đặt đường ống bằng thủ công | nt | 25 | m3 |
19 | Đắp đất lắp đặt đường ống bằng thủ công | nt | 18 | m3 |
20 | Sơn chỉ thị đường ống | nt | 6 | m2 |
CH | PHƯƠNG TIỆN VÀ DỤNG CỤ CHỮA CHÁY | |||
1 | Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà 2 cửa, đường kính DN=65mm | nt | 1 | cái |
2 | Lắp đặt trụ tiếp nước chữa cháy 2 cửa, đường kính DN=65mm | nt | 1 | cái |
3 | Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy DN50 loại 16 bar, L=20m | nt | 3 | cuộn |
4 | Lắp đặt cuộn vòi chữa cháy DN65 loại 16 bar, L=20m | nt | 1 | cuộn |
5 | Lắp đặt lăng phun, khớp nối DN=50mm | nt | 2 | cái |
6 | Lắp đặt lăng phun, khớp nối DN=65mm | nt | 3 | cái |
7 | Lắp đặt bộ nội quy, hiệu lệnh PCCC | nt | 3 | bộ |
8 | Lắp đặt tủ phương tiện CHCN (bao gồm: kìm, búa, mặt nạ, khẩu trang, găng tay,…) | nt | 1 | cái |
9 | Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường (600x500x200) mm | nt | 3 | cái |
10 | Lắp đặt tủ chữa cháy ngoài nhà (650x550x200)mm | nt | 1 | cái |
11 | Bình chữa cháy CO2 | nt | 6 | cái |
12 | Bình chữa cháy bột | nt | 6 | cái |
CI | HỆ THỐNG BƠM CHỮA CHÁY & CẤP NGUỒN | |||
1 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ điện Q=45m3/h, H=60m | nt | 1 | máy |
2 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy động cơ diezel Q=45m3/h, H=60m | nt | 1 | máy |
3 | Lắp đặt máy bơm bù chữa cháy động cơ điện Q=3m3/h, H=70m | nt | 1 | máy |
4 | Kéo rải cáp động lực (cấp cho máy bơm điện, từ tủ PCCC đến bơm điện) CXV/FR 3x10+1X6mm2 | nt | 5 | m |
5 | Kéo rải cáp động lực (cấp cho máy bơm điện, từ tủ PCCC đến bơm bù) CXV/FR 3x4+1X2.5mm2 | nt | 5 | m |
6 | Lắp đặt tủ điều khiển 3 máy bơm tự động | nt | 1 | 1 tủ |
CJ | THIẾT BỊ | |||
1 | BƠM ĐIỆN CẤP NƯỚC | Công suất: 20Hp/15Kw/380V/50Hz Q=40-72m3/h H=74-32.1m Q(Yêu cầu)=45m3/h H(Yêu cầu)=60m | 1 | Cái |
2 | BƠM DIESEL RỜI TRỤC | ĐẦU BƠM : Công suất: 15Kw/ Q=24-73m3/h H=80-45m Q(Yêu cầu)=45m3/h H(Yêu cầu)=60m ĐỘNG CƠ : Công suất : 24KW/3000Rpm Chân đế thép lắp ráp | 1 | Cái |
3 | BƠM TRỤC ĐỨNG ĐA TẦNG CÁNH | Công suất: 3.5Hp/2.6Kw/380V/50Hz Q=1.2-7.8m3/h H=99-26m Q(Yêu cầu)=3m3/h H(Yêu cầu)=70m | 1 | Cái |
4 | Tủ điều khiển tự động | Tủ điều khiển tự động chạy 3 bơm ( 1 điện + 1 diesel+ 1 bù) Có thêm thiết bị chống mất pha, ngược pha Bảo vệ quá tải động cơ | 1 | Cái |
5 | BÌNH TÍCH ÁP | Dung tích : 100 lit, Áp suất làm việc tối đa : 10 bar | 1 | Cái |
6 | BƠM ĐIỆN CẤP NƯỚC | Công suất: 0.5Hp/0.37Kw/220V/50Hz Q=1.2-5.4m3/h H=20.5-12m Q(Yêu cầu)=1m3/h H(Yêu cầu)=15m | 1 | Cái |
7 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: 3100 ANSI Lumens. Độ phân giải máy chiếu: 1080 x 800 (WXGA). Độ tương phản: 20 000:1. Bóng đèn: 230W UHM. Tuổi thọ bóng đèn: Tối đa 20.000 giờ (sử dụng đúng cách) Kích thước phóng to màn hình: 30 – 300 inch Công suất: 300W Kết nối: HDMI IN, 2 COMPUTER IN, MONITOR OUT, VIDEO IN, 2 AUDIO IN, AUDIO OUT, LAN, SERIAL IN, USB A&B (memory/Wireless Module & Display) Loa gắn trong: 10W. Kích thước: 335 x 96 x 252 mm. Bảo hành: 24 tháng cho thân máy. | 6 | Cái |
8 | Smart Tivi 4K 65 inch | Tivi UHD. - Loại màn hình hiển thị : 4K UHD - Kích thước : 65inch - Độ phân giải : 3840 x 2160 Motion / Refresh Rate Refresh Rate 60Hz | 6 | Cái |
9 | Bảng trượt | Bảng trượt ngang nguyên khối 2 lớp, bề nặt bảng từ chống lóa. Cốt bảng làm bằng nhựa chống ẩm, chống cong vênh, chịu được nước 100%. Di chuyển êm và giảm rung. KT: 1,2mx1,6m. (Bao gồm 2 ray trượt và phụ kiện) | 6 | Cái |
10 | Quạt Treo | Công suất : 40W 3 cánh quạt đường kính 40cm Điều khiển núm vặn với 3 tốc độ gió Loại motor: Bạc thau | 6 | Cái |
11 | Bộ máy vi tính để bàn | CPU INTEL PENTIUM GOLD G6400 (4.0Ghz, 2C/4T, 4MB, 1200/58W) MAINBOARD ASUS PRIME H510M-K (LGA1200/HDMI/VGA/ 2 khe Ram DDR4) RAM DDR4 8GB/3200Mhz TEAM VULCAN (TLZGD48G3200HC16C01) SSD KINGMAX 128GB ZEUS PQ3480 M2 2280 NVMe PCIe Gen 3x4 BO NGUON COOLERMASTER 400W ELITE V3 P400 (FAN 12CM/ACTIVE PFC/BLACK) Vỏ Case XIGMATEK XA-20 (ATX) Keyboard +Mouse Logitech USB | 6 | Bộ |
12 | Màn hình vi tính | Màn Hình 19.5inch AOC 20E1H (Full HD, Tấm Nền TN, 60Hz, HDMI, VGA) Chủng loại AOC 19.5"20E1H LED Tỉ Lệ Tương Phản Động 20M:1 Thời Gian Đáp Ứng 5 ms Kích Thước Màn Hình 19.5” Độ Sáng Màn Hình 200 cd/m² Độ Phân Giải Màn Hình 1600*900 Hỗ trợ kết nối nhiều thiết bị với các đầu cắm HMDI: HDMI (High-Definition Multimedia Interface) là tiêu chuẩn kỹ thuật số để kết nối các thiết bị điện tử tiêu dùng mới nhất như máy chơi game, đầu phát Blu-ray. | 6 | Bộ |
13 | Quạt đảo | Kiểu: Quạt đảo treo trần Điều khiển từ xa Sải cánh (cm) : 40 Trọng lượng (kg) : 3.3 Kích thước (cm) 45 x 21 x 45 Màu sắc : Xanh, cánh quạt trong Công suất (W): 55 Lưu lượng gió : 57.5m3/phút Tốc độ vòng xoay :1200 vòng/phút Điện áp :220V/50Hz | 24 | Bộ |
14 | Bảng từ | Kích thước: (1.200 x 3.200) mm. Bảng từ sơn tĩnh điện xanh chống lóa có kẻ ô (5 x 5)cm, mặt bảng nhập từ Hàn Quốc, cốt nhựa khung nhôm bao xung quanh. Khung nhôm hợp kim kiểu bo chuyên dụng của Đài Loan Cấu tạo khung bảng: Mặt sau tấm nhựa dày 15mm chống ẩm, chống cong vênh tuyệt đối sử dụng lâu dài không sợ nước. Giữa hai lớp vật liệu là keo dán tổng hợp | 6 | Cái |
15 | Bàn giáo viên. | Kích thước bàn: (1.200 x 600 x 750) mm. Bàn giáo viên khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine Bàn có hộc treo 1 ngăn kéo 1 cánh mở có khóa. Thời gian bảo hành: 12 tháng. | 6 | Cái |
16 | Ghế giáo viên. | Bao gồm: 01 ghế rời có tựa. Đặc điểm: Kích thước ghế: (425 x 450 x 450 x 900) mm. Ghế giáo viên khung thép sơn tĩnh điện phần gỗ Melamine Thời gian bảo hành: 12 tháng. | 6 | Cái |
17 | Tủ học cụ | Tủ đựng thiết bị 2. Đặc điểm: Kích thước: (1.200 x 450 x 1960) mm. Tủ 3 buồng gỗ có 1 buồng Melamine cánh mở dài, 2 buồng còn lại phía trên là khung cánh kính mở, phía dưới hai cánh mở. | 6 | Cái |
18 | Bàn dành cho học sinh tiểu học. | Bao gồm: 01 bàn Đặc điểm: Bàn: R1000xS400xC610mm Chất liệu: Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế, khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine | 240 | Cái |
19 | Bàn dành cho học sinh tiểu học. | Bao gồm 02 ghế rời có tựa. Đặc điểm: Ghế: R320xS375x380 -C660.mm Chất liệu: Bộ bàn ghế 2 chỗ ngồi, bàn rời ghế, khung thép sơn tĩnh điện, gỗ Melamine | 240 | Cái |
20 | Máy điều hòa | Màu sắc: Trắng Kích thước dàn lạnh (RxSxC):770 x 285 x 226 mm Kích thước dàn nóng (RxSxC):675 x 550 x 284 mm Gas sử dụng: R-32 Công suất: 2HP Công nghệ Inverter: Có Làm lạnh nhanh: Powerful Thời gian bảo hành: 12 tháng | 12 | Bộ |
21 | Tivi UHD 50 inch | Tivi UHD. Loại màn hình hiển thị : 4K UHD Kích thước : 50inch Độ phân giải : 3840 x 2160 Motion / Refresh Rate Refresh Rate 60Hz | 1 | Cái |
22 | Bếp nấu Bếp Á 2 Họng Thấp Áp | Chất liệu: Inox 304 dày 1mm Kích thước tổng: D1500 x R750 x C1000 mm Sử dụng bếp 6A, đánh lửa bằng magneto Bếp inox bao gồm 2 họng bếp và 2 bộ kiềng thấp áp | 2 | Bộ |
23 | Tủ cơm nấu điện 12 khây | Kích thước: 710x580x1392 (mm) Số khay: 12 khay ~ 38kg gạo Chất liệu: 3 lớp Inox 201/304 Bảo ôn Polyurethane giữ nhiệt Công suất: 12kw Thời gian nấu: ~ 55p/ lần Phao cấp/xả nước tự động | 1 | Cái |
24 | Tủ đông | Tủ Đông Mát Inverter Dung tích tổng thể của tủ là 660 lít, Dung tích sử dụng là 485 lít. Inverter – Tiết kiệm điện Số ngăn: 2 ngăn (1 ngăn đông + 1 ngăn mát) Nhiệt độ làm lạnh của từng ngăn tủ là: ngăn đông : 0oC~ -18oC; ngăn mát: 0oC ~ 10oC. Chân tủ được lắp đặt 4 bánh xe chịu lực giúp việc di chuyển tủ dễ dàng hơn mà không tốn sức. | 1 | Cái |
25 | Bàn chia soạn inox | Bàn Sơ Chế Inox Có Kệ Dưới Chất liệu: Inox 304. Dày 1 mm. Kích thước : D1500 x R750 x C850 Chân vuông 40 mm. Thanh giằng 30 mm. Ống : Ø19, Ø22. | 10 | Cái |
26 | Kệ Inox Thanh 4 Tầng | Chất liệu: Inox 304. Dày 1 mm. Kích thước tổng thể kệ inox 4 tầng là 1500 x 500 x 1500mm Chân kệ vuông 40 mm. Phần lan can được làm 3 mặt hộp có kích thước 10 x 20. Kết cấu và kiểu dáng công nghiệp. | 2 | Cái |
27 | Tủ sấy chén bát diệt khuẩn | Dung tích : 910L Công suất : 1200W Điện áp : 220V/50Hz Nhiệt độ : ≤70℃ Bánh xe: Không Kích thước: 1200*500*1680mm Bảo hành: 12 tháng | 1 | Cái |
28 | Chậu Rửa Đôi Cánh Phải | Thân làm bằng inox loại 304, dày 1.0 mm. Kích thước: D1600 x R750 x C850/950 mm. Hộc chậu: D500 x R500 x C300 mm. Chân vuông 40mm, có điều chỉnh, thanh giằng vuông 30 mm. Bao gồm vòi cấp và bộ xả nước của Taiwan. Kết cấu và kiểu dáng công nghiệp. | 3 | Bộ |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy biến thế hàn xoay chiều 23kW | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | Hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy cắt uốn sắt thép 5kW | Hoạt động tốt | 1 |
4 | Máy đầm bàn 1kW | Hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy đầm dùi 1,5kW | Hoạt động tốt | 2 |
6 | Máy đầm đất cầm tay trọng lượng 70kg | Hoạt động tốt | 1 |
7 | Máy đào bánh lốp 0,8m3 | Hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy khoan bê tông 0,62kW | Hoạt động tốt | 1 |
9 | Máy khoan bê tông 1,5kW | Hoạt động tốt | 1 |
10 | Máy khoan đứng 2,5kW | Hoạt động tốt | 1 |
11 | Máy mài 2,7 kW | Hoạt động tốt | 1 |
12 | Máy hàn ống nhiệt | Hoạt động tốt | 1 |
13 | Cần cẩu 6 tấn | Hoạt động tốt | 1 |
14 | Máy trộn bê tông 250L | Hoạt động tốt | 2 |
15 | Máy bơm nước | Hoạt động tốt | 1 |
16 | Máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc | Hoạt động tốt | 1 |
17 | Ô tô tự đổ 5 tấn | Hoạt động tốt | 1 |
18 | Máy tời điện | Hoạt động tốt | 1 |
19 | Máy vận thăng 3T | Hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 3,2749 | 100m3 | Chương V của E-HSMT và hồ sơ thiết kế | ||
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 2,0689 | 100m3 | nt | ||
3 | Vận chuyển đất thừa đi đổ bằng ôtô tự đổ, 1km đầu tiên, ôtô 7T, đất cấp I, đổ tại bãi rác Khánh Sơn, tổng cự ly 10km | 2,0152 | 100m3 | nt | ||
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 4km, đất cấp I | 2,0152 | 100m3 | nt | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, vận chuyển tiếp 5km, đất cấp I | 2,0152 | 100m3 | nt | ||
6 | Bê tông lót, đá 4x6 M100, bề rộng móng >250cm | 10,53 | m3 | nt | ||
7 | Bê tông lót móng, đá 4x6, M100, bề rộng móng | 5,598 | m3 | nt | ||
8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng >250 cm, đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | 36,6915 | m3 | nt | ||
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng | 10,3973 | m3 | nt | ||
10 | Ván khuôn móng, ván khuôn kim loại | 0,5193 | 100m2 | nt | ||
11 | Cốt thép móng, D | 0,2343 | tấn | nt | ||
12 | Cốt thép móng, D | 2,2338 | tấn | nt | ||
13 | Cốt thép móng, D>18mm | 3,3069 | tấn | nt | ||
14 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày | 24,1293 | m3 | nt | ||
15 | Bê tông giằng nền, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | 6,3018 | m3 | nt | ||
16 | Ván khuôn giằng móng, ván khuôn kim loại | 0,6198 | 100m2 | nt | ||
17 | Cốt thép giằng móng, D | 0,1435 | tấn | nt | ||
18 | Cốt thép giằng móng, D | 0,9309 | tấn | nt | ||
19 | Bê tông cổ cột, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | 1,2 | m3 | nt | ||
20 | Ván khuôn cột, ván khuôn thép | 0,168 | 100m2 | nt | ||
21 | Cốt thép cổ cột, D | 0,1329 | tấn | nt | ||
22 | Cốt thép cổ cột, D>10mm | 1,3479 | tấn | nt | ||
23 | Bê tông cột tiết diện | 13,344 | m3 | nt | ||
24 | Ván khuôn cột, chiều cao cột | 2,0336 | 100m2 | nt | ||
25 | Cốt thép cột, D | 0,3797 | tấn | nt | ||
26 | Cốt thép cột, D>18mm | 4,2932 | tấn | nt | ||
27 | Bê tông dầm, khung, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | 50,766 | m3 | nt | ||
28 | Ván khuôn dầm, khung, ván khuôn kim loại | 4,6314 | 100m2 | nt | ||
29 | Cốt thép dầm, khung, D | 1,1039 | tấn | nt | ||
30 | Cốt thép dầm, khung, D | 6,1636 | tấn | nt | ||
31 | Cốt thép dầm, khung, D>18mm | 1,6036 | tấn | nt | ||
32 | Bê tông sàn, bê tông thương phẩm đá 1x2 M350, độ sụt 12±2cm | 123,6196 | m3 | nt | ||
33 | Ván khuôn sàn, ván khuôn kim loại | 5,3349 | 100m2 | nt | ||
34 | Cốt thép sàn, D | 10,3519 | tấn | nt | ||
35 | Xây tường thẳng, gạch Block bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều cao | 95,0396 | m3 | nt | ||
36 | Bê tông bổ trụ tường, lam đứng bê tông thương phẩm đá 1x2 M200, độ sụt 12±2cm | 5,992 | m3 | nt | ||
37 | Ván khuôn cột, lam đứng ván khuôn thép | 1,5172 | 100m2 | nt | ||
38 | Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D | 0,0834 | tấn | nt | ||
39 | Cốt thép cột bổ trụ, lam đứng D | 0,4806 | tấn | nt | ||
40 | Bê tông lanh tô, đá 1x2 M200 | 5,886 | m3 | nt | ||
41 | Ván khuôn lanh tô, ván khuôn kim loại | 0,8875 | 100m2 | nt | ||
42 | Cốt thép lanh tô, D | 0,1284 | tấn | nt | ||
43 | Cốt thép lanh tô, D>10mm | 0,4488 | tấn | nt | ||
44 | Trát tường trong, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 750,058 | m2 | nt | ||
45 | Trát tường ngoài, dày 1,5cm, vữa XM M75 | 236,356 | m2 | nt | ||
46 | Trát cột, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | 133,24 | m2 | nt | ||
47 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 426,39 | m2 | nt | ||
48 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 290,16 | m2 | nt | ||
49 | Trát lam đứng, vữa XM mác 75 | 122,88 | m2 | nt | ||
50 | Bả bằng bột bả vào tường trong | 750,058 | m2 | nt |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU như sau:
- Có quan hệ với 168 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,48 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 6,85%, Xây lắp 80,14%, Tư vấn 4,11%, Phi tư vấn 7,53%, Hỗn hợp 1,37%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 532.648.371.933 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 434.680.581.600 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,39%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu, hai từ ảo mộng đó là đề tài bàn luận muôn thuở. Trong lòng mỗi người đều có một bí mật riêng. Hứa hẹn đến chân trời góc biển, thề thốt đến sông cạn đá mòn. Khi mới yêu ai ai cũng dễ dàng đồng ý, nhưng để đi hết con đường tình đầy trắc trở thì có được mấy người? Kỳ thật, không phải họ yêu nhau không đủ sâu đậm, không phải họ yêu nhau không đủ thâm tình, là đứng trước sự thật bẽ bàng của cuộc sống, tình yêu của con người ta không đủ kiên định để mà vượt qua! Khi lựa chọn chính là khi giữ lại người nào đó bên mình và buông tay một người khác. "
Diệp Lạc Vô Tâm
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG QUẬN LIÊN CHIỂU đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.