Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Trảng Bàng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp (đã bao gồm chi phí đảm bảo giao thông) Tên dự án là: Láng nhựa đường Xóm Suối 8 (Cầy vàng 3 - HCM) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Tỉnh hỗ trợ mục tiêu (xây dựng nông thôn mới nâng cao) và ngân sách thị xã |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Trảng Bàng; Số 103, đường Duy Tân, khu phố Lộc Thành, Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 02763881398; fax: 02763880900; email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Trảng Bàng; Số 103, đường Duy Tân, khu phố Lộc Thành, Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh; Điện thoại: 02763881398; fax: 02763880900; email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ủy ban nhân dân thị xã Trảng Bàng; số 03, đường Gia Long, khu phố Lộc An, Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ủy ban nhân dân thị xã Trảng Bàng; số 03, đường Gia Long, khu phố Lộc An, Phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | -Bằng tốt nghiệp đại học ngành cầu đường.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát ngành cầu đường còn hiệu lực- Có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực.* Trường hợp liên danh thì từng thành phần liên danh phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên. | 5 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | -Bằng tốt nghiệp đại học ngành cầu đường.-Có chứng nhận huấn luện an toàn lao động và vệ sinh lao động còn hiệu lực.- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát ngành cầu đường còn hiệu lực.* Trường hợp liên danh thì từng thành phần liên danh phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu trên. | 5 | 5 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN ĐƯỜNG | |||
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | CHƯƠNG V | 0,9709 | 100m3 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | CHƯƠNG V | 0,7067 | 100m3 |
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | CHƯƠNG V | 1,6491 | 100m3 |
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | CHƯƠNG V | 3,6781 | 100m3 |
5 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | CHƯƠNG V | 22,7242 | 100m3 |
6 | Thi công rãnh xương cá, chiều dài rãnh | CHƯƠNG V | 4,8 | m3 |
7 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | CHƯƠNG V | 146,6322 | 100m2 |
8 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 | CHƯƠNG V | 73,3161 | 100m2 |
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | CHƯƠNG V | 1,6776 | 100m3 |
10 | Mua và vận chuyển đất | CHƯƠNG V | 310,9 | m3 |
11 | Mua và vận chuyển sỏi | CHƯƠNG V | 3.327,63 | m3 |
12 | Cọc tiêu | CHƯƠNG V | 12 | cọc |
13 | Biển tam giác | CHƯƠNG V | 30 | bộ |
14 | Biển tam giác mua thêm | CHƯƠNG V | 6 | biển |
15 | Biển tròn | CHƯƠNG V | 2 | bộ |
B | PHẦN CỐNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | CHƯƠNG V | 0,1804 | 100m3 |
2 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | CHƯƠNG V | 0,3117 | 100m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | CHƯƠNG V | 0,3117 | 100m3 |
4 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | CHƯƠNG V | 4,28 | m3 |
5 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | CHƯƠNG V | 2,22 | m3 |
6 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | CHƯƠNG V | 0,26 | m3 |
7 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | CHƯƠNG V | 0,0333 | tấn |
8 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính | CHƯƠNG V | 2 | đoạn ống |
9 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính | CHƯƠNG V | 3 | đoạn ống |
10 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | CHƯƠNG V | 3 | mối nối |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | CHƯƠNG V | 4 | cấu kiện |
12 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | CHƯƠNG V | 0,2632 | 100m2 |
13 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | CHƯƠNG V | 0,0115 | 100m2 |
C | PHẦN ĐẢM BẢO GIAO THÔNG | |||
1 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang tròn đường kính 70cm, bát giác cạnh 25cm | CHƯƠNG V | 2 | cái |
2 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | CHƯƠNG V | 4 | cái |
3 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang chữ nhật 70x140cm | CHƯƠNG V | 2 | cái |
4 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông bằng sắt ống D80, vữa BT mác 150 | CHƯƠNG V | 2 | cái |
5 | Sản xuất khung treo biên báo | CHƯƠNG V | 0,045 | tấn |
6 | Đèn tín hiệu | CHƯƠNG V | 2 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | ô tô tự đổ | Phải kèm theo Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tron khai thác sữ dụng trước ngày mở thầu và còn hiệu lực | 6 |
2 | Máy ủi | Phải kèm theo Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tron khai thác sữ dụng trước ngày mở thầu và còn hiệu lực | 1 |
3 | Xe Lu | Phải kèm theo Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tron khai thác sữ dụng trước ngày mở thầu và còn hiệu lực | 3 |
4 | Máy đào | Phải kèm theo Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tron khai thác sữ dụng trước ngày mở thầu và còn hiệu lực | 2 |
5 | Máy san | Phải kèm theo Giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tron khai thác sữ dụng trước ngày mở thầu và còn hiệu lực | 1 |
6 | Máy thủy bình | Phải kèm theo Giấy chứng minh (hoá đơn) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào kênh mương, chiều rộng | 0,9709 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp I | 0,7067 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
3 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3, đất cấp II | 1,6491 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
4 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,6781 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
5 | Đắp đất nền đường bằng máy lu bánh thép 16 tấn, độ chặt yêu cầu K=0,98 | 22,7242 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
6 | Thi công rãnh xương cá, chiều dài rãnh | 4,8 | m3 | CHƯƠNG V | ||
7 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | 146,6322 | 100m2 | CHƯƠNG V | ||
8 | Láng mặt đường, láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm, tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 | 73,3161 | 100m2 | CHƯƠNG V | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 1,6776 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
10 | Mua và vận chuyển đất | 310,9 | m3 | CHƯƠNG V | ||
11 | Mua và vận chuyển sỏi | 3.327,63 | m3 | CHƯƠNG V | ||
12 | Cọc tiêu | 12 | cọc | CHƯƠNG V | ||
13 | Biển tam giác | 30 | bộ | CHƯƠNG V | ||
14 | Biển tam giác mua thêm | 6 | biển | CHƯƠNG V | ||
15 | Biển tròn | 2 | bộ | CHƯƠNG V | ||
16 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,1804 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,3117 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,3117 | 100m3 | CHƯƠNG V | ||
19 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng ≤250cm đá 1x2, vữa bê tông mác 150 | 4,28 | m3 | CHƯƠNG V | ||
20 | Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông tường dày ≤45cm, chiều cao ≤6m đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 2,22 | m3 | CHƯƠNG V | ||
21 | Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200 | 0,26 | m3 | CHƯƠNG V | ||
22 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | 0,0333 | tấn | CHƯƠNG V | ||
23 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính | 2 | đoạn ống | CHƯƠNG V | ||
24 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 3m, đường kính | 3 | đoạn ống | CHƯƠNG V | ||
25 | Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm, đường kính 600mm | 3 | mối nối | CHƯƠNG V | ||
26 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | 4 | cấu kiện | CHƯƠNG V | ||
27 | Ván khuôn gỗ, ván khuôn tường thẳng, chiều dày | 0,2632 | 100m2 | CHƯƠNG V | ||
28 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0115 | 100m2 | CHƯƠNG V | ||
29 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang tròn đường kính 70cm, bát giác cạnh 25cm | 2 | cái | CHƯƠNG V | ||
30 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang tam giác cạnh 70cm | 4 | cái | CHƯƠNG V | ||
31 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang chữ nhật 70x140cm | 2 | cái | CHƯƠNG V | ||
32 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông bằng sắt ống D80, vữa BT mác 150 | 2 | cái | CHƯƠNG V | ||
33 | Sản xuất khung treo biên báo | 0,045 | tấn | CHƯƠNG V | ||
34 | Đèn tín hiệu | 2 | cái | CHƯƠNG V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Trảng Bàng như sau:
- Có quan hệ với 122 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,69 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,57%, Xây lắp 81,28%, Tư vấn 5,87%, Phi tư vấn 0,28%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.129.141.692.130 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.041.140.988.132 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,79%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình bạn làm nhẹ bớt mọi gánh nặng và khiến mặt trời chiếu rực rỡ hơn. "
Vô Danh
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Trảng Bàng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Thị xã Trảng Bàng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.