Thông báo mời thầu

Xây lắp hạng mục 08 phòng học kết hợp khu vệ sinh thuộc công trình trường THCS Nguyễn Hiền

Tìm thấy: 10:26 21/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trường THCS Nguyễn Hiền
Gói thầu
Xây lắp hạng mục 08 phòng học kết hợp khu vệ sinh thuộc công trình trường THCS Nguyễn Hiền
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình trường THCS Nguyễn Hiền
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách Nhà nước cấp huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 31/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:21 21/05/2022
đến
15:00 31/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 31/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
54.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/05/2022 (28/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án - Đô thị huyện Thăng Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp hạng mục 08 phòng học kết hợp khu vệ sinh thuộc công trình trường THCS Nguyễn Hiền
Tên dự án là: Trường THCS Nguyễn Hiền
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Nhà nước cấp huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án - Đô thị huyện Thăng Bình , địa chỉ: Số 282 Đường Tiểu La, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư-Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án – Đô thị huyện Thăng Bình; Địa chỉ: Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại 02353 874059.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán: Công ty TNHH xây dựng và vận tải Nguyên Phát + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Đại Cường. + Đơn vị thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Thăng Bình; Địa chỉ: 282 Tiểu La, Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; + Đơn vị thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý Dự án – Đô thị huyện Thăng Bình; Địa chỉ: Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại 02353 874059;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án - Đô thị huyện Thăng Bình , địa chỉ: Số 282 Đường Tiểu La, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư-Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án – Đô thị huyện Thăng Bình; Địa chỉ: Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại 02353 874059.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu: Nhà thầu là tổ chức thi công công trình dân dụng hạng III trở lên Các tài liệu trên nhà thầu phải nộp trước khi được công nhận trúng thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 54.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư-Bên mời thầu: Ban Quản lý Dự án – Đô thị huyện Thăng Bình; Địa chỉ: Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại 02353 874059.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý Dự án – Đô thị huyện Thăng Bình; Địa chỉ: 282 Tiểu La, Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại 02353 874059. Địa chỉ của Người có thẩm quyền: UBND huyện Thăng Bình; Địa chỉ: 282 Tiểu La, Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án – Đô thị huyện Thăng Bình, 282 Tiểu La, Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam ; Điện thoại: 0253874059; Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Đại Cường; Địa chỉ: 60 Phan Bá Phiến, phường Hòa Thuận, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; Điện thoại: 0985 866 498.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Thăng Bình; Địa chỉ: 282 Tiểu La, Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, Quảng Nam.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụngCó chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lênĐã từng là chỉ huy trưởng của 01 công trình cấp III trở lên hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại có quy mô tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá trị hợp đồng tối thiểu: 2.566.618.000 đồng;Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, Hợp đồng xây lắp (công trình tương tự), có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự.32
2Cán bộ kỹ thuật phần xây dựng dân dụng1Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.Đã từng tham gia 01 công trình cấp III trở lên hoặc 2 công trình cấp IV cùng loại có quy mô tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá trị hợp đồng tối thiểu: 2.566.618.000 đồng;Có tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân, Hợp đồng xây lắp (công trình tương tự), có tên trong biên bản nghiệm thu bàn giao hoặc xác nhận của chủ đầu tư đối với công trình tương tự.21
3Cán bộ kỹ thuật phần điện1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành điện kỹ thuậtCó tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.21
4Cán bộ an toàn lao động1Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành phù hợp có chứng nhận huấn luyện an toàn lao động nhóm 2 còn hiệu lựcCó tài liệu chứng minh kèm theo: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan, chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân.21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
A08 phòng học (02 tầng) kết hợp khu vệ sinh
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4,2992100m3
2Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V30,523m3
3Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V41,258m3
4Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V51,902m3
5Ván khuôn móng cộtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,3782100m2
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V15,566m3
7Ván khuôn móng dàiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,376100m2
8Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V10,526m3
9Ván khuôn móng dài (Vận dụng dầm móng)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,0934100m2
10Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4,2992100m3
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,2462100m3
12Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V21,666m3
13Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3,3912100m2
14Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V20,058m3
15Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V20,538m3
16Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3,1423100m2
17Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V94,4278m3
18Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,2084100m2
19Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3,6828m3
20Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,3053100m2
21Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,728m3
22Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,2547100m2
23Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,9212m3
24Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,1921100m2
25Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V281 cấu kiện
26Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,3068tấn
27Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,3872tấn
28Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,4297tấn
29Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,02tấn
30Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,2434tấn
31Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,1193tấn
32Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,7613tấn
33Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4,1132tấn
34Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,971tấn
35Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,5361tấn
36Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,5092tấn
37Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,8025tấn
38Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9,0443tấn
39Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,1364tấn
40Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,3802tấn
41Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,1302tấn
42Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,3049tấn
43Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,1265tấn
44Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,447tấn
45Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,2268tấn
46Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V73,5053m3
47Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V97,7398m3
48Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V7,939m3
49Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8,987m3
50Xây tường thẳng gạch bê tông 9,5x6x20cm - Chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V15,4085m3
51Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V243,89m2
52Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V314,23m2
53Trát trần, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V881,32m2
54Trát sê nô, mái hắt, lam ngang, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V155,98m2
55Trát tường ngoài, dày 2,0cm, Vữa XM M50, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V501,44m2
56Trát tường trong, dày 2,0cm, Vữa XM M50, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1.512,07m2
57Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V501,44m2
58Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2.845,284m2
59Trát gờ chỉ, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V183,4m
60Đắp phào đơn, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V129m
61Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V42,9m
62Đắp chỉ trang trí đầu trụ, chân trụMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6trụ
63Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V108,61m2
64Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V108,61m2
65Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M50, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V733,6m2
66Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M50, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V77,36m2
67Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,25m2, vữa XM M50, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V164,4m2
68Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang dày 2,5cm, vữa XM cát mịn M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V22,36m2
69Lát đá bậcgranit tự nhiên màu tim tam cấp, vữa XM M50, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V53,51m2
70Lát đá bậc cầu thang, vữa XM M50, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V30,52m2
71Ốp chân tường, viền tường viền trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,075m2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V51,012m2
72Gia công xà gồ thépMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,3903tấn
73Lắp dựng xà gồ thépMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2,3903tấn
74Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5,3653100m2
75Thi công trần bằng tấm nhựa khung xươngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V39,52m2
76Sản xuất cửa sắt kínhMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V189,36m2
77SXLD vách kính khung nhômMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V7,56m2
78Sản xuất hoa sắt cửaMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V134,2048m2
79Cầu chắn rácMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24ck
80Bình chữa cháy bộtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4bình
81GCLD Bảng tiêu lệnh chữa cháyMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2ck
82SXLD khung hoa lan can InoxMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V44ck
83Lan can inox hiênMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V55,9m
84SXLD vách ngăn vệ sinh - pano nhômMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V10,8m2
85Gia công và lắt đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ KT 8x14cmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12m
86SXLD lan can inox cầu thangMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8,25m2
87SXLD bảng chống lóaMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8ck
88Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,96100m
89Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 89mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,96100m
90Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chung áp (AAC)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V134,64m2
91Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,2100m
92Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,6100m
93Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 32mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,65100m
94Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,42100m
95Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,36100m
96Lắp đặt khóa nước - Đường kính 32mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V3cái
97Lắp đặt van khóa nước Đường kính 27mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4cái
98Lắp đặt van khóa 1 chiều - Đường kính 40mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
99GCLD van phao tự độngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
100Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V42cái
101Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 60mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V54cái
102Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V38cái
103Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V30cái
104Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V28cái
105Lắp đặt phễu thu - Đường kính 100mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V16cái
106Lắp đặt xí bệtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12bộ
107Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12cái
108Lắp đặt 1 vòi tắm, 1 hương senMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8bộ
109Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V12bộ
110Lắp đặt vòi rửa 1 vòiMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4bộ
111Lắp đặt chậu tiểu namMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6bộ
112Lắp đặt chậu tiểu nữMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6bộ
113Lắp đặt bể nước Inox 1m3Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1bể
114Giếng đóng + máy bơm DK20Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1trạm
115Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x8mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V100m
116Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x6mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V90m
117Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V342m
118Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V500m
119Lắp đặt dây đơn 1x2,5mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V120m
120Lắp đặt dây đơn 1x4mm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V90m
121Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V350m
122Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V32bộ
123Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5bộ
124Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng ( đèn chiếu sáng bảng )Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V8bộ
125Lắp đặt đèn ống dài 0,6m, hộp đèn 1 bóngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V23bộ
126Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V60cái
127Lắp đặt quạt treo tườngMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24cái
128Lắp đặt quạt ốp trầnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V16cái
129Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤225cm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V10hộp
130Lắp đặt hộp nối, phân dây, công tắc, cầu chì, automat, KT ≤40cm2Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V65hộp
131Lắp đặt ổ cắm đơn 2 chấuMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24cái
132Lắp đặt ổ cắm đôi 3 chấuMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24cái
133Lắp đặt các automat 1 pha ≤10AMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9cái
134Lắp đặt các automat 1 pha ≤50AMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2cái
135Lắp đặt các automat 1 pha 83AMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1cái
136Lắp đặt tủ điệnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V2hộp
137Gia công, đóng cọc chống sét (DM12 Cọc đơn mạ kẽm V63x6, L3m)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V6cọc
138Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,15100m
139Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V25m
140Hộp kiểm tra điện trởMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1ck
141Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,09100m3
142Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,09100m3
143Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,1985100m3
144Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V1,064m3
145Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,936m3
146Xây tường thẳng gạch bê tông 9,5x6x20cm - Chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4,746m3
147Trát tường trong, dày 1,0cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24,96m2
148Trát tường trong, dày 1,5cm, Vữa XM M75, XM PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V24,96m2
149Láng nền, sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V5,36m2
150Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,646m3
151Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,094tấn
152Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,0203100m2
153Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V51 cấu kiện
154Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,098100m3
155Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V9cái
156Hộp kiểm tra điện trởMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V4ck
157Gia công, đóng cọc chống sétMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V11cọc
158Kéo rải dây thép chống sét dưới mương đất Fi =12mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V50m
159Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V110m
160Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 20mmMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,6100m
161Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất IIMô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,18100m3
162Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V0,18100m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn >=250lCòn sử dụng tốt2
2Máy đầm dùi >=1,5 KWCòn sử dụng tốt2
3Máy đầm bàn >=1 KWCòn sử dụng tốt2
4Máy cắt uốn cốt thép >=5kWCòn sử dụng tốt1
5Máy đào >=0,8 m3Còn sử dụng tốt1
6Máy vận thăng hoặc tời điện ≥ 800kgCòn sử dụng tốt1
7Máy đầm đất cầm tay ≥ 70 kgCòn sử dụng tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, chiều rộng móng ≤6m - Cấp đất II
4,2992 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
2 Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 4x6, PCB40
30,523 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
3 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40
41,258 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
4 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2, PCB40
51,902 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
5 Ván khuôn móng cột
1,3782 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 2x4, PCB40
15,566 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
7 Ván khuôn móng dài
1,376 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
8 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
10,526 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
9 Ván khuôn móng dài (Vận dụng dầm móng)
1,0934 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
10 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
4,2992 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
0,2462 100m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
12 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
21,666 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
13 Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m
3,3912 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
14 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40
20,058 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
15 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M250, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
20,538 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
16 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
3,1423 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
17 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
94,4278 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
18 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
9,2084 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
19 Bê tông cầu thang thường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M250, đá 1x2, PCB40
3,6828 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
20 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m
0,3053 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
21 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB40
9,728 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
22 Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m
1,2547 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
23 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,9212 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
24 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,1921 100m2 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
25 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
28 1 cấu kiện Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
26 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
0,3068 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
27 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
2,3872 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
28 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm
0,4297 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
29 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
1,02 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
30 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
2,2434 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
31 Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
1,1193 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
32 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,7613 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
33 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m
4,1132 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
34 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m
0,971 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
35 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,5361 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
36 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤28m
2,5092 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
37 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤28m
0,8025 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
38 Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
9,0443 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
39 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1364 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
40 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,3802 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
41 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,1302 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m
0,3049 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
43 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
0,1265 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
44 Lắp dựng cốt thép cầu thang, ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
0,447 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
45 Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn
0,2268 tấn Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
46 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
73,5053 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
47 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 19x19x39cm - Chiều dày 19cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
97,7398 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
48 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB40
7,939 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
49 Xây tường thẳng bằng gạch bê tông 10x19x39cm - Chiều dày 10cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, XM PCB40
8,987 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V
50 Xây tường thẳng gạch bê tông 9,5x6x20cm - Chiều dày 9,5cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M50, XM PCB40
15,4085 m3 Mô tả yêu cầu kỹ thuật tại chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án - Đô thị huyện Thăng Bình như sau:

  • Có quan hệ với 120 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,65 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 85,71%, Tư vấn 14,29%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 186.250.856.631 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 182.776.746.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,87%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp hạng mục 08 phòng học kết hợp khu vệ sinh thuộc công trình trường THCS Nguyễn Hiền". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp hạng mục 08 phòng học kết hợp khu vệ sinh thuộc công trình trường THCS Nguyễn Hiền" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 73

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Từ bi là một động từ. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Sự kiện ngoài nước: Ngày 27-10-1994, Thủ tướng Ítxraen Y.Rabin và thủ...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 176 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23846 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37265 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây