Thông báo mời thầu

Xây lắp Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5

Tìm thấy: 13:47 16/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5
Gói thầu
Xây lắp Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5
Chủ đầu tư
UBND huyện Hòa Vang, Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng SĐT: 02363.696.087
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vôn nông thôn mới
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 27/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:42 16/06/2022
đến
08:30 27/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 27/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
47.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/06/2022 (23/01/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5
Tên dự án là: Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vôn nông thôn mới
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang, Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng SĐT: 02363.696.087
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Hòa Vang, Công ty CP TVXD ICC Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Arch-Drag + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Phòng Tài chính kế hoạch huyện Hoà Vang. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Phòng Tài chính kế hoạch huyện Hoà Vang

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang, Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng SĐT: 02363.696.087

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 47.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang, Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, Thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng SĐT: 02363.696.087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Phan Văn Tôn . Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang. Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng: 02363.696.087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch – Tài chính UBND huyện Hòa Vang, địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.02363.846792
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Nguyễn Bá Tâm. Chức vụ: Giám đốc. Số điện thoại: 0905.625.112; Ông Võ Văn Thống - Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang. SĐT: 02363.696.087/0906.559.908. Báo đấu thầu: 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình giao thông có liên quan đến gói thầu- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng sau kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành.+ Bảng kê khai quá trình công tác+ Đã từng hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng đối với công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét trong 05 năm gần đây tính từ thời điểm đóng thầu (kèm theo các tài liệu chứng minh, xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự hoặc các tài liệu có giá trị tương đương)55
2Cán bộ giám sát kỹ thuật1- Là kỹ sư chuyên ngành xây dựng công trình giao thông có liên quan đến gói thầu- Nhân sự phải có các giấy tờ được công chứng sau kèm theo để chứng minh:+ Bằng tốt nghiệp Đại học chuyên ngành..+ Bảng kê khai quá trình công tác+ Đã từng tham gia tối thiểu 1 công trình/gói thầu có quy mô và tính chất tương tự gói thầu đang xét với vị trí giám sát kỹ thuật trong 05 năm gần đây tính từ thời điểm đóng thầu (kèm theo các tài liệu chứng minh, xác nhận của chủ đầu tư công trình tương tự hoặc các tài liệu có giá trị tương đương)55

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục công việc
1Đào nền đường bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường134,41 m3
2Đào mặt đường cũ (t­ương đ­ương đất cấp 4) bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường48,2151 m3
3Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường48,2151 m3
4Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường48,2151 m3
5Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BTMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường48,2151 m3
6Đắp nền đường bằng máy đầm 16T Độ chặt yêu cầu Kbằng0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường1.087,6471 m3
7Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường321,3191 m3
8Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường321,3191 m3
9Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BTMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường321,3191 m3
10Đào vét hữu cơ, đánh cấp bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường643,361 m3
11Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường643,361 m3
12Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường643,361 m3
13Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BTMô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường643,361 m3
14Xáo xới lu lèn K95Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường2.236,7541 m2
15Đào khuôn đường bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường1.118,7981 m3
16Bê tông mặt đường dày 20cm Vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường1.125,0221 m3
17Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường402,21 m2
18Rải giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường5.625,111 m2
19CPĐD Dmaxbằng25mm, lớp d­ưới dày 25cmMô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường621,5871 m3
20Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T Độ chặt yêu cầu Kbằng0.98Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường745,9041 m3
21Mua đất đồi tại mỏ đất Hòa Sơn Cự ly vận chuyển 11.9KmMô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường865,2491 m3
22Bù vênh mặt đường BTXM Vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường166,2511 m3
23Bê tông mặt đường dày 20cm Vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh51,3981 m3
24Ván khuôn mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh70,1941 m2
25Rải giấy dầu chống thấmMô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh256,991 m2
26CPĐD Dmaxbằng25mm, lớp d­ưới dày 25cmMô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh64,2481 m3
27Bê tông mái taluy, dày 12cm vữa BT M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Gia cố mái taluy51,7711 m3
28Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V Gia cố mái taluy43,1421 m3
29Trụ đỡ bằng sắt ống d80mm, Lbằng3mMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông61 Cái
30Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông41 Cái
31Biển báo tròn D70cm, vuống A60Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông31 Cái
32Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển tam giác cạnh 70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông31 Cái
33Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển báo tròn D70cmMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông31 Cái
34Bê tông móng trụ đổ tại chỗ Vữa bê tông M150 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,4261 m3
35Ván khuôn móngMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông5,881 m2
36Cốt thép móng trụ thép f6Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,0091 Tấn
37Cốt thép móng trụ thép f14Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,0021 Tấn
38Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,0961 m3
39Đào móng cột thép đỡ Đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông1,2961 m3
40Đắp đất hoàn trả móng trụMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,7081 m3
41Sản xuất cấu kiện bê tông cọc lắp ghép vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông2,4011 m3
42Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cọc đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông36,0641 m2
43Cốt thép cọc đúc sẵn thép f Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông0,261 Tấn
44Lắp đặt cọc tiêu đúc sẵn bằng thủ công, PckMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông981 Cái
45Sơn cột bê tông bằng sơn màu đỏ phản quang 1 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông8,2321 m2
46Sơn cột bê tông bằng sơn màu trắng phản quang 2 lớpMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông33,811 m2
47Bê tông móng cọc Vữa bê tông M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông5,391 m3
48Đào móng cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông5,391 m3
49Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc45,6671 m3
50Bê tông móng m­ươngMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc61,4331 m3
51Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuônMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc155,9521 m2
52Bê tông thân m­ương vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc125,7981 m3
53Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép thân m­ươngMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc1.702,7081 m2
54Gia công cốt thép thân m­ương thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc2,7671 Tấn
55Gia công cốt thép thân m­ương thép f12Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc5,921 Tấn
56Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc1,9021 m3
57Bê tông móng hố ga Vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc3,3641 m3
58Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép móng hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc15,521 m2
59Bê tông hố ga Vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc7,991 m3
60Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép thân hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc72,5521 m2
61Gia công cốt thép hố ga thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc0,1611 Tấn
62Gia công cốt thép hố ga thép f12Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc0,4561 Tấn
63Bê tông tấm đan m­ương vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc52,2511 m3
64Sản xuất, lắp dựng&tháo dỡ ván khuôn thép Ván khuôn tấm đan m­ươngMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc219,0511 m2
65Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc1,4831 Tấn
66Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f14Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc3,6551 Tấn
67Sản xuất thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc0,821 Tấn
68Lắp đặt thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc0,821 Tấn
69Lắp đặt tấm đan m­ương ĐS bằng thủ công, Pck >50 KgMô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc5131 Cái
70Cắt mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác796,811 m
71Phá dỡ BTXM bằng máy đào 1.25m3 gắn đầu búa thủy lựcMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác56,4251 m3
72Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác56,4251 m3
73Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác56,4251 m3
74Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BTMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác56,4251 m3
75BTXM hoàn trả, dày 18cm Vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác11,2851 m3
76Đào móng bằng máy đào Mô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác362,5851 m3
77Đắp đất công trình bằng đầm cóc Độ chặt yêu cầu Kbằng0.95Mô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác63,031 m3
78LĐ ống nhựa HDPE d200mm nối bằng pp hàn gia nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V Hạng mục khác1501 m
79Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga2,3041 m3
80Bê tông hố ga Vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga14,6881 m3
81Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép thân hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga1081 m2
82Gia công cốt thép hố ga thép f6, f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga0,1061 Tấn
83Gia công cốt thép hố ga thép f12Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga0,6171 Tấn
84Bê tông tấm đan vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga1,5551 m3
85Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga0,0091 Tấn
86Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f14Mô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga0,261 Tấn
87Sản xuất thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga1,0581 Tấn
88Lắp đặt thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga1,0581 Tấn
89Lắp đặt tấm đan m­ương ĐS bằng thủ công, Pck >50 KgMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga181 Cái
90Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/phMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga11,5441 m3
91Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga11,5441 m3
92Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theoMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga11,5441 m3
93Vận chuyển thanh thải đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BTMô tả kỹ thuật theo Chương V hố ga11,5441 m3
94Khoan tạo lỗ cấy thépMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng4081 lỗ
95Bê tông thân m­ương vữa bê tông M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng8,5261 m3
96Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép thân m­ươngMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng113,7641 m2
97Gia công cốt thép thân m­ương thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng0,6351 Tấn
98Gia công cốt thép thân m­ương thép f12Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng1,0891 Tấn
99Bê tông tấm đan m­ương vữa bê tông M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng9,7921 m3
100Sản xuất, lắp dựng&tháo dỡ ván khuôn thépMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng41,9041 m2
101Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f8Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng0,2521 Tấn
102Cốt thép tấm đan đúc sẵn thép f14Mô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng0,6391 Tấn
103Sản xuất thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng0,171 Tấn
104Lắp đặt thép góc mạ kẽm niềng tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng0,171 Tấn
105Lắp đặt tấm đan m­ương ĐS bằng thủ công, Pck >50 KgMô tả kỹ thuật theo Chương V nâng thành mương hiện trạng1021 Cái
106Bê tông t­ường đầu, t­ường cánh Vữa bê tông M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang0,3281 m3
107Sản xuất, LD và TD ván khuôn thép t­ường đầu, tư­ờng cánhMô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang4,5481 m2
108Bê tông móng TĐ, TC Vữa bê tông M150 đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang0,3391 m3
109Sản xuất, LD và TD ván khuôn thép móng TĐ, TCMô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang2,1121 m2
110Thi công lớp đá 4x6 đệm móngMô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang0,3841 m3
111LĐ ống nhựa HDPE d200mm nối bằng pp hàn gia nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V thoát nước ngang361 m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 5T còn hoạt động tốt≥ 5T còn hoạt động tốt2
2Máy đào 0,8 m3 còn hoạt động tốtMáy đào 0,8 m3 còn hoạt động tốt2
3Máy lu 16T còn hoạt động tốtMáy lu 16T còn hoạt động tốt1
4Máy ủi 110CV còn hoạt động tốtMáy ủi 110CV còn hoạt động tốt1
5Máy nén khí 600m3/hMáy nén khí 600m3/h1
6Máy cắt bê tông còn hoạt động tốtMáy cắt bê tông còn hoạt động tốt1
7Máy cắt uốn cốt thép 5kWMáy cắt uốn cốt thép 5kW2
8Máy đầm bàn 1kWMáy đầm bàn 1kW2
9Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kWMáy đầm bê tông, đầm dùi - công suất 1,5kW2
10Máy đầm đất cầm tay 70kgMáy đầm đất cầm tay 70kg2
11Ô tô tưới nước 5m3Ô tô tưới nước 5m31
12Máy hàn xoay chiều - công suất: 23 kWMáy hàn xoay chiều - công suất: 23 kW2
13Máy trộn bê tông 250 lítMáy trộn bê tông 250 lít4

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào nền đường bằng máy đào
134,4 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
2 Đào mặt đường cũ (t­ương đ­ương đất cấp 4) bằng máy đào
48,215 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
3 Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầu
48,215 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
4 Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theo
48,215 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
5 Vận chuyển đất cấp 4 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BT
48,215 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
6 Đắp nền đường bằng máy đầm 16T Độ chặt yêu cầu Kbằng0.95
1.087,647 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
7 Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầu
321,319 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
8 Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theo
321,319 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
9 Vận chuyển đất cấp 3 đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BT
321,319 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
10 Đào vét hữu cơ, đánh cấp bằng máy
643,36 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
11 Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T, cự ly 1Km đầu
643,36 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
12 Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 4Km tiếp theo
643,36 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
13 Vận chuyển đất hữu cơ đi đổ bằng ô tô tự đổ 10T,cự ly 6.5Km về BT
643,36 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
14 Xáo xới lu lèn K95
2.236,754 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Nền đường
15 Đào khuôn đường bằng máy đào
1.118,798 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
16 Bê tông mặt đường dày 20cm Vữa bê tông M250 đá 1x2
1.125,022 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
17 Ván khuôn mặt đường bê tông
402,2 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
18 Rải giấy dầu chống thấm
5.625,11 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
19 CPĐD Dmaxbằng25mm, lớp d­ưới dày 25cm
621,587 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
20 Đắp nền đường bằng máy lu bánh thép 16T Độ chặt yêu cầu Kbằng0.98
745,904 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
21 Mua đất đồi tại mỏ đất Hòa Sơn Cự ly vận chuyển 11.9Km
865,249 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
22 Bù vênh mặt đường BTXM Vữa bê tông M250 đá 1x2
166,251 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Mặt đường
23 Bê tông mặt đường dày 20cm Vữa bê tông M250 đá 1x2
51,398 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh
24 Ván khuôn mặt đường bê tông
70,194 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh
25 Rải giấy dầu chống thấm
256,99 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh
26 CPĐD Dmaxbằng25mm, lớp d­ưới dày 25cm
64,248 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Vuốt nối dân sinh
27 Bê tông mái taluy, dày 12cm vữa BT M200 đá 1x2
51,771 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Gia cố mái taluy
28 Thi công lớp đá 4x6 đệm móng
43,142 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Gia cố mái taluy
29 Trụ đỡ bằng sắt ống d80mm, Lbằng3m
6 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
30 Biển tam giác cạnh 70cm
4 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
31 Biển báo tròn D70cm, vuống A60
3 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
32 Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển tam giác cạnh 70cm
3 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
33 Lắp đặt cột và biển báo phản quang Biển báo tròn D70cm
3 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
34 Bê tông móng trụ đổ tại chỗ Vữa bê tông M150 đá 1x2
0,426 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
35 Ván khuôn móng
5,88 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
36 Cốt thép móng trụ thép f6
0,009 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
37 Cốt thép móng trụ thép f14
0,002 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
38 Thi công lớp đá 4x6 đệm móng
0,096 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
39 Đào móng cột thép đỡ Đất cấp 3
1,296 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
40 Đắp đất hoàn trả móng trụ
0,708 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
41 Sản xuất cấu kiện bê tông cọc lắp ghép vữa bê tông M200 đá 1x2
2,401 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
42 Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn cọc đúc sẵn
36,064 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
43 Cốt thép cọc đúc sẵn thép f
0,26 1 Tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
44 Lắp đặt cọc tiêu đúc sẵn bằng thủ công, Pck
98 1 Cái Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
45 Sơn cột bê tông bằng sơn màu đỏ phản quang 1 lớp
8,232 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
46 Sơn cột bê tông bằng sơn màu trắng phản quang 2 lớp
33,81 1 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
47 Bê tông móng cọc Vữa bê tông M150 đá 2x4
5,39 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
48 Đào móng cọc tiêu
5,39 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Tổ chức giao thông
49 Thi công lớp đá 4x6 đệm móng
45,667 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc
50 Bê tông móng m­ương
61,433 1 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V Thoát nước dọc

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Hòa Vang như sau:

  • Có quan hệ với 199 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,01 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,09%, Xây lắp 73,44%, Tư vấn 5,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 550.974.435.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.647.548.300 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp Nâng cấp đường giao thông từ nhà văn hóa thôn Trường Định đi tổ 5" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 84

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đạo đức là bông hoa của chân lý. "

Hugo (Pháp)

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 8166 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1006 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1649 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24243 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38418 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây