Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước Tên dự án là: Nhà văn hóa thôn Sơn Phước Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Nông thôn mới |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang. SĐT: 02363.696.087 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang. SĐT: 02363.696.087. Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Ông Nguyễn Bá Tâm, Giám đốc Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang 0905625112 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
120 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | +Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực của gói thầu+ Đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô + Bảng kê khai quá trình công tác | 5 | 5 |
2 | Giám sát kỹ thuật dân dụng | 1 | +Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực đảm nhận+ Đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát kỹ thuật có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô+ Bảng kê khai quá trình công tác | 3 | 3 |
3 | Giám sát kỹ thuật điện | 1 | +Tốt nghiệp đại học ngành điện và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực đảm nhận+ Đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát kỹ thuật có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô+ Bảng kê khai quá trình công tác | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Nhà văn hóa thôn Sơn Phước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, r | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,119 | 100m3 |
2 | Bê tông lót rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,596 | m3 |
3 | Xây móng đá hộc dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 127,411 | m3 |
4 | Xây móng gạch bê tông 55x90x190, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9,331 | m3 |
5 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,596 | tấn |
6 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,275 | tấn |
7 | Cốt thép trụ, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,248 | tấn |
8 | Cốt thép trụ, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,258 | tấn |
9 | Cốt thép cột đk > 18mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,373 | tấn |
10 | Cốt thép dầm, giằng, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,627 | tấn |
11 | Cốt thép dầm, giằng, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,689 | tấn |
12 | Cốt thép dầm, giằng, đk> 18mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,509 | tấn |
13 | Cốt thép sàn mái, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,13 | tấn |
14 | Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,086 | tấn |
15 | Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk > 10mm, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,139 | tấn |
16 | Bê tông móng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,32 | m3 |
17 | Bê tông cột, td | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,972 | m3 |
18 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,573 | m3 |
19 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,642 | m3 |
20 | Bê tông lanh tô, ô văng, lam đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,018 | m3 |
21 | Lấp đất móng bằng đầm cóc, K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,079 | 100m3 |
22 | Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,95(kể cả đất đắp) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,459 | 100m3 |
23 | Đắp cát công trình bằng đầm cóc K=0,95 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,67 | 100m3 |
24 | Cốt thép BTĐS tấm đan, cửa sổ, lanh tô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,026 | tấn |
25 | BTĐS tấm đan, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,394 | m3 |
26 | Lắp đặt cấu kiện BTĐS > 50kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | ck |
27 | Xây tường gạch95x135x190, d>100, c | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 52,096 | m3 |
28 | Xây gạch bê tông rỗng 95x135x190, dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,108 | m3 |
29 | Gia công SX xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,153 | tấn |
30 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,153 | tấn |
31 | Lợp mái tôn kẽm màu dày 0,45mm dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,101 | 100m2 |
32 | Trát tường ngoài, dày 15, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 284,364 | m2 |
33 | Trát tường trong, dày 15, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 435,74 | m2 |
34 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 207,84 | m2 |
35 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 208,62 | m2 |
36 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,97 | m2 |
37 | Láng sênô, mái hắt, dày 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 231,012 | m2 |
38 | Quét chất chống thấm O-SEAL vào sàn mái, sê nô | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 222,012 | m2 |
39 | Lắp đặt ống nhựa d60mm thoát nớc mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4 | 100m |
40 | Lắp đặt cút nhựa dán keo, d60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | cái |
41 | Láng bể nớc, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15,44 | m2 |
42 | Xây trụ gạch 55x90x190, cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,292 | m3 |
43 | ốp đá granit tự nhiên vào chân trụ có chốt bằng inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,08 | m2 |
44 | Trát trụ, cột, dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 73,76 | m2 |
45 | Trát má cửa dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,33 | m2 |
46 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 290,4 | m |
47 | ốp gạch tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 43,02 | m2 |
48 | Lát nền gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 160,71 | m2 |
49 | ốp gạch vào chân tường, gạch | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7,836 | m2 |
50 | Lát nền gạch chống trơn 300x300 vữa mac 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 21,27 | m2 |
51 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 34,84 | m2 |
52 | SX-Lắp dựng cửa đi kính khung nhôm xingfa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27,73 | m2 |
53 | SX-Lắp dựng cửa sổ khung nhôm Xingfa | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22,92 | m2 |
54 | Ván khuôn gỗ móng cột, móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,538 | 100m2 |
55 | Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,284 | 100m2 |
56 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,892 | 100m2 |
57 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,086 | 100m2 |
58 | Ván khuôn gỗ lam, lanh tô, ô văng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m2 |
59 | Bả bằng bột bả vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 720,104 | m2 |
60 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 521,52 | m2 |
61 | Sơn trong nhà đã bả 1 nớc lót, 2 nớc phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 871,53 | m2 |
62 | Sơn ngoài nhà đã bả 1 nớc lót, 2 nớc phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 370,094 | m2 |
63 | Quét lớp sơn PT-W chống thấm và phủ bề mặt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.069,3 | m2 |
64 | Sơn tường ngoài cha bả 3 nớc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 76,14 | m2 |
65 | Sơn sắt thép 1 nớc lót, 2 nớc phủ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 107,712 | m2 |
66 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,797 | 100m2 |
67 | SXLD chữ inox, khẩu hiệu trang trí khán đài | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bộ |
68 | SXLD tay vịn inox d40 phòng wc và ram dốc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,6 | m |
69 | SXLD vách + cửa bằng tấm nhựa composite | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,79 | m2 |
70 | Lắp đặt đèn ống 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | bộ |
71 | Lắp đặt ống nhựa chìm đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
72 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75 | m |
73 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
74 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
75 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 300 | m |
76 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
77 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
78 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
79 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
80 | Lắp đặt hộp nối dây, hộp công tắc, hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 22 | hộp |
81 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | cái |
82 | Lắp đặt các loại đèn sát trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | bộ |
83 | Lắp đặt ống nhựa dán keo đk 21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
84 | Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,04 | 100m |
85 | Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,24 | 100m |
86 | Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,14 | 100m |
87 | Lắp đặt co nhựa dán keo, co d21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
88 | Lắp đặt tê nhựa dán keo, d21mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
89 | Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
90 | Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
91 | Lắp đặt tê nhựa dán keo, d60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | cái |
92 | Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
93 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát dán keo, đk tê 90mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
94 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
95 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
96 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
97 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi + bộ xả | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | bộ |
98 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
99 | Lắp đặt bể nớc inox 1m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | bể |
100 | Lắp đặt phễu thu ĐK 100mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
101 | Bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35,36 | m3 |
102 | Rải giấy dầu lớp cách ly | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,42 | 100m2 |
103 | Tháo tấm lợp tôn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,118 | 100m2 |
104 | Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,619 | tấn |
105 | Tháo dỡ trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 149,26 | m2 |
106 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,68 | m2 |
107 | Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 69,32 | m3 |
108 | Phá dỡ cột, trụ btct | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,992 | m3 |
109 | Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,23 | m3 |
110 | Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4,216 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đầm bàn | Công suất 1kW; còn hoạt động tốt | 2 |
2 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | Công suất 1,5kW; còn hoạt động tốt | 2 |
3 | Máy đầm đất cầm tay | Công suất 70kg; còn hoạt động tốt | 2 |
4 | Máy đào một gầu bánh xích | Công suất 0,8m3; còn hoạt động tốt | 1 |
5 | Máy hàn xoay chiều | Công suất 23 kW; còn hoạt động tốt | 1 |
6 | Máy trộn bê tông | Công suất 250 lít; còn hoạt động tốt | 2 |
7 | Ô tô tự đổ | Công suất 5T; còn hoạt động tốt | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá | Công suất 1,7kW; còn hoạt động tốt | 2 |
9 | Máy cắt uốn cốt thép | Công suất 5kW; còn hoạt động tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng bằng máy đào 0,8m3, r | 3,119 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Bê tông lót rộng | 45,596 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Xây móng đá hộc dày | 127,411 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Xây móng gạch bê tông 55x90x190, vữa XM mác 75 | 9,331 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,596 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm | 0,275 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Cốt thép trụ, đk | 0,248 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Cốt thép trụ, đk | 1,258 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Cốt thép cột đk > 18mm, cao | 0,373 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Cốt thép dầm, giằng, đk | 0,627 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Cốt thép dầm, giằng, đk | 2,689 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Cốt thép dầm, giằng, đk> 18mm, cao | 0,509 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Cốt thép sàn mái, đk | 2,13 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk | 0,086 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk > 10mm, cao | 0,139 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Bê tông móng, rộng | 25,32 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Bê tông cột, td | 12,972 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250 | 25,573 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250 | 18,642 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông lanh tô, ô văng, lam đá 1x2, mác 250 | 2,018 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Lấp đất móng bằng đầm cóc, K=0,95 | 2,079 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,95(kể cả đất đắp) | 11,459 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Đắp cát công trình bằng đầm cóc K=0,95 | 0,67 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Cốt thép BTĐS tấm đan, cửa sổ, lanh tô | 0,026 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | BTĐS tấm đan, lanh tô, đá 1x2, mác 250 | 0,394 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Lắp đặt cấu kiện BTĐS > 50kg bằng cần cẩu | 7 | ck | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Xây tường gạch95x135x190, d>100, c | 52,096 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Xây gạch bê tông rỗng 95x135x190, dày | 12,108 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Gia công SX xà gồ thép | 1,153 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,153 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lợp mái tôn kẽm màu dày 0,45mm dài bất kỳ | 2,101 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Trát tường ngoài, dày 15, vữa XM mác 75 | 284,364 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Trát tường trong, dày 15, vữa XM mác 75 | 435,74 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 207,84 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 208,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75 | 11,97 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Láng sênô, mái hắt, dày 1cm, vữa XM mác 75 | 231,012 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Quét chất chống thấm O-SEAL vào sàn mái, sê nô | 222,012 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Lắp đặt ống nhựa d60mm thoát nớc mái | 0,4 | 100m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Lắp đặt cút nhựa dán keo, d60mm | 30 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Láng bể nớc, dày 2cm, vữa XM mác 75 | 15,44 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Xây trụ gạch 55x90x190, cao | 1,292 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | ốp đá granit tự nhiên vào chân trụ có chốt bằng inox | 4,08 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Trát trụ, cột, dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 73,76 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Trát má cửa dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | 19,33 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 290,4 | m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | ốp gạch tiết diện | 43,02 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Lát nền gạch | 160,71 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | ốp gạch vào chân tường, gạch | 7,836 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lát nền gạch chống trơn 300x300 vữa mac 75 | 21,27 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Hòa Vang như sau:
- Có quan hệ với 199 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,01 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,09%, Xây lắp 73,44%, Tư vấn 5,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 550.974.435.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.647.548.300 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,51%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người là như vậy, lúc không biết gì có thể sống rất vui vẻ, một khi biết chính mình bị bệnh nan y, sẽ giống thực vật lọt vào sa mạc, cho dù có nhiều sức sống cỡ nào cúng sẽ nhanh chóng héo rũ. "
Khuyển Thần Khuyển Khuyển
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.