Thông báo mời thầu

Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước

Tìm thấy: 17:42 22/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa thôn Sơn Phước
Gói thầu
Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước
Chủ đầu tư
UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà văn hóa thôn Sơn Phước
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn Nông thôn mới
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:30 02/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:32 22/06/2022
đến
17:30 02/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 02/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 02/07/2022 (29/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước
Tên dự án là: Nhà văn hóa thôn Sơn Phước
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Nông thôn mới
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Hòa Vang, Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng An Minh Quế + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Phòng Tài chính kế hoạch huyện Hoà Vang. + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang, Phòng Tài chính kế hoạch huyện Hoà Vang.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Hòa Vang , địa chỉ: Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang, thôn Dương Lâm 1, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hòa Vang - Trung tâm hành chính huyện Hòa Vang - thôn Dương Lâm 1 - xã Hòa Phong - huyện Hòa Vang - TP Đà Nẵng.SĐT: 02363.696.087
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang. SĐT: 02363.696.087
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang. SĐT: 02363.696.087. Báo đấu thầu: 0243.768.6611. Ông Nguyễn Bá Tâm, Giám đốc Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện Hòa Vang 0905625112

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1+Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực của gói thầu+ Đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy trưởng công trình có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô + Bảng kê khai quá trình công tác55
2Giám sát kỹ thuật dân dụng1+Tốt nghiệp đại học ngành xây dựng và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực đảm nhận+ Đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát kỹ thuật có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô+ Bảng kê khai quá trình công tác33
3Giám sát kỹ thuật điện1+Tốt nghiệp đại học ngành điện và có chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng phù hợp với lĩnh vực đảm nhận+ Đã hoàn thành nhiệm vụ giám sát kỹ thuật có tính chất tương tự với gói thầu đang xét về tính chất và quy mô+ Bảng kê khai quá trình công tác33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANhà văn hóa thôn Sơn Phước
1Đào móng bằng máy đào 0,8m3, r Mô tả kỹ thuật theo chương V3,119100m3
2Bê tông lót rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V45,596m3
3Xây móng đá hộc dày Mô tả kỹ thuật theo chương V127,411m3
4Xây móng gạch bê tông 55x90x190, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V9,331m3
5Cốt thép móng, đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V1,596tấn
6Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,275tấn
7Cốt thép trụ, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,248tấn
8Cốt thép trụ, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V1,258tấn
9Cốt thép cột đk > 18mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,373tấn
10Cốt thép dầm, giằng, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,627tấn
11Cốt thép dầm, giằng, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V2,689tấn
12Cốt thép dầm, giằng, đk> 18mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,509tấn
13Cốt thép sàn mái, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V2,13tấn
14Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk Mô tả kỹ thuật theo chương V0,086tấn
15Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk > 10mm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,139tấn
16Bê tông móng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V25,32m3
17Bê tông cột, td Mô tả kỹ thuật theo chương V12,972m3
18Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V25,573m3
19Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V18,642m3
20Bê tông lanh tô, ô văng, lam đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,018m3
21Lấp đất móng bằng đầm cóc, K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V2,079100m3
22Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,95(kể cả đất đắp)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,459100m3
23Đắp cát công trình bằng đầm cóc K=0,95Mô tả kỹ thuật theo chương V0,67100m3
24Cốt thép BTĐS tấm đan, cửa sổ, lanh tôMô tả kỹ thuật theo chương V0,026tấn
25BTĐS tấm đan, lanh tô, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V0,394m3
26Lắp đặt cấu kiện BTĐS > 50kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V7ck
27Xây tường gạch95x135x190, d>100, c Mô tả kỹ thuật theo chương V52,096m3
28Xây gạch bê tông rỗng 95x135x190, dày Mô tả kỹ thuật theo chương V12,108m3
29Gia công SX xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,153tấn
30Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,153tấn
31Lợp mái tôn kẽm màu dày 0,45mm dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V2,101100m2
32Trát tường ngoài, dày 15, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V284,364m2
33Trát tường trong, dày 15, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V435,74m2
34Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V207,84m2
35Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V208,62m2
36Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V11,97m2
37Láng sênô, mái hắt, dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V231,012m2
38Quét chất chống thấm O-SEAL vào sàn mái, sê nôMô tả kỹ thuật theo chương V222,012m2
39Lắp đặt ống nhựa d60mm thoát n­ớc máiMô tả kỹ thuật theo chương V0,4100m
40Lắp đặt cút nhựa dán keo, d60mmMô tả kỹ thuật theo chương V30cái
41Láng bể n­ớc, dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V15,44m2
42Xây trụ gạch 55x90x190, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V1,292m3
43ốp đá granit tự nhiên vào chân trụ có chốt bằng inoxMô tả kỹ thuật theo chương V4,08m2
44Trát trụ, cột, dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V73,76m2
45Trát má cửa dày trát 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V19,33m2
46Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V290,4m
47ốp gạch tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V43,02m2
48Lát nền gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V160,71m2
49ốp gạch vào chân tường, gạch Mô tả kỹ thuật theo chương V7,836m2
50Lát nền gạch chống trơn 300x300 vữa mac 75Mô tả kỹ thuật theo chương V21,27m2
51Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V34,84m2
52SX-Lắp dựng cửa đi kính khung nhôm xingfaMô tả kỹ thuật theo chương V27,73m2
53SX-Lắp dựng cửa sổ khung nhôm XingfaMô tả kỹ thuật theo chương V22,92m2
54Ván khuôn gỗ móng cột, móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,538100m2
55Ván khuôn gỗ cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V2,284100m2
56Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,892100m2
57Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V2,086100m2
58Ván khuôn gỗ lam, lanh tô, ô văngMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m2
59Bả bằng bột bả vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V720,104m2
60Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V521,52m2
61Sơn trong nhà đã bả 1 n­ớc lót, 2 n­ớc phủMô tả kỹ thuật theo chương V871,53m2
62Sơn ngoài nhà đã bả 1 n­ớc lót, 2 n­ớc phủMô tả kỹ thuật theo chương V370,094m2
63Quét lớp sơn PT-W chống thấm và phủ bề mặtMô tả kỹ thuật theo chương V1.069,3m2
64Sơn tường ngoài ch­a bả 3 n­ớcMô tả kỹ thuật theo chương V76,14m2
65Sơn sắt thép 1 n­ớc lót, 2 n­ớc phủMô tả kỹ thuật theo chương V107,712m2
66Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,797100m2
67SXLD chữ inox, khẩu hiệu trang trí khán đàiMô tả kỹ thuật theo chương V1bộ
68SXLD tay vịn inox d40 phòng wc và ram dốcMô tả kỹ thuật theo chương V10,6m
69SXLD vách + cửa bằng tấm nhựa compositeMô tả kỹ thuật theo chương V24,79m2
70Lắp đặt đèn ống 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V17bộ
71Lắp đặt ống nhựa chìm đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
72Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V75m
73Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
74Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
75Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Mô tả kỹ thuật theo chương V300m
76Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
77Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
78Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
79Lắp đặt aptomat loại 1 pha, Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
80Lắp đặt hộp nối dây, hộp công tắc, hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V22hộp
81Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V7cái
82Lắp đặt các loại đèn sát trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
83Lắp đặt ống nhựa dán keo đk 21mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
84Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,04100m
85Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,24100m
86Lắp đặt ống nhựa nối keo ống d90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,14100m
87Lắp đặt co nhựa dán keo, co d21mmMô tả kỹ thuật theo chương V20cái
88Lắp đặt tê nhựa dán keo, d21mmMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
89Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
90Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d60mmMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
91Lắp đặt tê nhựa dán keo, d60mmMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
92Lắp đặt cút nhựa dán keo, cút d90mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
93Lắp đặt tê nhựa miệng bát dán keo, đk tê 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
94Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
95Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
96Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
97Lắp đặt vòi rửa 1 vòi + bộ xảMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
98Lắp đặt vòi rửa vệ sinhMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
99Lắp đặt bể n­ớc inox 1m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1bể
100Lắp đặt phễu thu ĐK 100mmMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
101Bê tông nền, đá 1x2, mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V35,36m3
102Rải giấy dầu lớp cách lyMô tả kỹ thuật theo chương V4,42100m2
103Tháo tấm lợp tônMô tả kỹ thuật theo chương V2,118100m2
104Tháo dỡ các kết cấu thép, vì kèo, xà gồMô tả kỹ thuật theo chương V1,619tấn
105Tháo dỡ trầnMô tả kỹ thuật theo chương V149,26m2
106Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V41,68m2
107Phá dỡ tường xây gạch chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V69,32m3
108Phá dỡ cột, trụ btctMô tả kỹ thuật theo chương V0,992m3
109Phá dỡ xà dầm, giằng bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,23m3
110Phá dỡ sàn, mái bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V4,216m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đầm bànCông suất 1kW; còn hoạt động tốt2
2Máy đầm bê tông, đầm dùiCông suất 1,5kW; còn hoạt động tốt2
3Máy đầm đất cầm tayCông suất 70kg; còn hoạt động tốt2
4Máy đào một gầu bánh xíchCông suất 0,8m3; còn hoạt động tốt1
5Máy hàn xoay chiềuCông suất 23 kW; còn hoạt động tốt1
6Máy trộn bê tôngCông suất 250 lít; còn hoạt động tốt2
7Ô tô tự đổCông suất 5T; còn hoạt động tốt1
8Máy cắt gạch đáCông suất 1,7kW; còn hoạt động tốt2
9Máy cắt uốn cốt thépCông suất 5kW; còn hoạt động tốt1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng bằng máy đào 0,8m3, r
3,119 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Bê tông lót rộng
45,596 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Xây móng đá hộc dày
127,411 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Xây móng gạch bê tông 55x90x190, vữa XM mác 75
9,331 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Cốt thép móng, đường kính cốt thép
1,596 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
0,275 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Cốt thép trụ, đk
0,248 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Cốt thép trụ, đk
1,258 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Cốt thép cột đk > 18mm, cao
0,373 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Cốt thép dầm, giằng, đk
0,627 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cốt thép dầm, giằng, đk
2,689 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cốt thép dầm, giằng, đk> 18mm, cao
0,509 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Cốt thép sàn mái, đk
2,13 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk
0,086 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cốt thép lanh tô, mái hắt, đk > 10mm, cao
0,139 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Bê tông móng, rộng
25,32 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông cột, td
12,972 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
25,573 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 250
18,642 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông lanh tô, ô văng, lam đá 1x2, mác 250
2,018 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lấp đất móng bằng đầm cóc, K=0,95
2,079 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Đắp đất bằng đầm cóc, K=0,95(kể cả đất đắp)
11,459 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Đắp cát công trình bằng đầm cóc K=0,95
0,67 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Cốt thép BTĐS tấm đan, cửa sổ, lanh tô
0,026 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 BTĐS tấm đan, lanh tô, đá 1x2, mác 250
0,394 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt cấu kiện BTĐS > 50kg bằng cần cẩu
7 ck Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xây tường gạch95x135x190, d>100, c
52,096 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây gạch bê tông rỗng 95x135x190, dày
12,108 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Gia công SX xà gồ thép
1,153 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Lắp dựng xà gồ thép
1,153 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Lợp mái tôn kẽm màu dày 0,45mm dài bất kỳ
2,101 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Trát tường ngoài, dày 15, vữa XM mác 75
284,364 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Trát tường trong, dày 15, vữa XM mác 75
435,74 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
207,84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trát trần, vữa XM mác 75
208,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
11,97 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Láng sênô, mái hắt, dày 1cm, vữa XM mác 75
231,012 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Quét chất chống thấm O-SEAL vào sàn mái, sê nô
222,012 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Lắp đặt ống nhựa d60mm thoát n­ớc mái
0,4 100m Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Lắp đặt cút nhựa dán keo, d60mm
30 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Láng bể n­ớc, dày 2cm, vữa XM mác 75
15,44 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây trụ gạch 55x90x190, cao
1,292 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 ốp đá granit tự nhiên vào chân trụ có chốt bằng inox
4,08 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát trụ, cột, dày trát 2cm, vữa XM mác 75
73,76 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trát má cửa dày trát 2cm, vữa XM mác 75
19,33 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
290,4 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 ốp gạch tiết diện
43,02 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Lát nền gạch
160,71 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 ốp gạch vào chân tường, gạch
7,836 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lát nền gạch chống trơn 300x300 vữa mac 75
21,27 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng huyện Hòa Vang như sau:

  • Có quan hệ với 199 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 6,01 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 21,09%, Xây lắp 73,44%, Tư vấn 5,47%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 550.974.435.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 542.647.548.300 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,51%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp Nhà văn hóa thôn Sơn Phước" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 129

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Con người là như vậy, lúc không biết gì có thể sống rất vui vẻ, một khi biết chính mình bị bệnh nan y, sẽ giống thực vật lọt vào sa mạc, cho dù có nhiều sức sống cỡ nào cúng sẽ nhanh chóng héo rũ. "

Khuyển Thần Khuyển Khuyển

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8493 dự án đang đợi nhà thầu
  • 177 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23841 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37261 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây