Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT | Tiêu chí đánh giá năng lực kinh nghiệm hợp đồng xây lắp tương tự. | Hợp đồng tương tự được đánh giá dựa trên các tiêu chí được quy định chi tiết tại Điểm 4 – Mục 2 – E-HSMT (mã thông báo mời thầu số IB2400016504) căn cứ theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt (Bên mời thầu có đính kèm hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và thuyết minh được phê duyệt). Đề nghị các Nhà thầu tham gia dự thầu nghiên cứu E-HMST và các tài liệu đính kèm E-HSMT để tham gia dự thầu đảm bảo qui định và đáp ứng yêu cầu của E-HSMT |
STT | Mô tả công việc mời thầu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | TUYẾN KÈ T2 | Theo quy định tại Chương V | |||
1.1 | Đào đất công trình, đất cấp II | 43.8807 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K≥0,90 (đất tận dụng từ đất đào) | 1.9489 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.3 | Đắp đất nền đường thi công, độ chặt yêu cầu K≥0,90 (đất tận dụng từ đất đào) | 1.02 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.4 | San đất bãi thải | 40.6149 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.5 | Bê tông lót móng M100 đá 2x4 | 12.03 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.6 | Bê tông mặt đường M200, đá 1x2, dày 15cm | 44.73 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.7 | Bê tông M200 đá 1x2, rãnh thoát nước dọc đỉnh kè, ngang mái kè | 64.5396 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.8 | Bê tông M200 đá 1x2, bậc tam cấp lên xuống | 14.364 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.9 | Bê tông M200 đá 1x2, tấm đan rãnh thoát nước ngang mái kè | 0.075 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.10 | Cốt thép tấm đan rãnh thoát nước ngang mái kè | 0.0076 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
1.11 | Đá xây vữa xi măng M100, dầm đỉnh, dầm chân mái kè | 104.115 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.12 | Đá xây vữa xi măng M100 dầm ngang dọc, dầm khóa đầu, dầm khóa cuối | 74.7278 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.13 | Cấp phối đá dăm loại I (Phần đỉnh kè) | 0.2982 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.14 | Cấp phối đá dăm loại II (Đường thi công) | 0.9 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.15 | Đá dăm lót 2x4, dày 10cm phần thân kè, cơ kè | 2.5699 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.16 | Đá lát khan trong khung phần thân kè | 515.2835 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.17 | Đá lát khan phần cơ kè | 450 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.18 | Đá đổ hộ chân kè | 1630.9003 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
1.19 | Rọ đá gia cố (2x1x1)m bọc nhựa PVC có vách ngăn gia cố khóa kè trên cạn | 16 | rọ | Theo quy định tại Chương V | |
1.20 | Lắp đặt cấu kiện tấm đan đúc sẵn trọng lượng >50kg | 3 | 1 cấu kiện | Theo quy định tại Chương V | |
1.21 | Nilon lót tái sinh mặt đường | 3.6 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.22 | Giấy dầu tẩm nhựa đường 2 lớp (phần đỉnh kè, chân kè, cơ kè) | 51.0605 | m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.23 | Rải vải địa kỹ thuật loại lọc (tương đương TS40), trên cạn | 22.172 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
1.24 | Rải vải địa kỹ thuật loại lọc (tương đương TS40), dưới nước | 22.6097 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V | |
2 | TUYẾN KÈ T3 | Theo quy định tại Chương V | |||
2.1 | Đào đất công trình, đất cấp II | 84.5559 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.2 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K≥0,90 (đất tận dụng từ đất đào) | 5.696 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.3 | Đắp đất nền đường thi công, độ chặt yêu cầu K≥0,90 (đất tận dụng từ đất đào) | 1.6639 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.4 | San đất bãi thải | 76.4601 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.5 | Bê tông lót móng M100 đá 2x4 | 22.5427 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.6 | Bê tông M200, đá 1x2, mặt đường dày 15cm | 72.5055 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.7 | Bê tông M200, đá 1x2, rãnh thoát nước dọc đỉnh kè, ngang mái kè | 104.2419 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.8 | Bê tông M200, đá 1x2, bậc tam cấp lên xuống | 13.86 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.9 | Bê tông M200, đá 1x2, tấm đan rãnh thoát nước ngang mái kè | 0.15 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.10 | Bê tông M250 đá 1x2, đáy cống | 7.7485 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.11 | Bê tông M250 đá 1x2, tường cống | 5.1582 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.12 | Bê tông M250 đá 1x2, trần cống | 2.16 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.13 | Cốt thép tấm đan rãnh thoát nước ngang mái kè | 0.0152 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.14 | Cốt thép đáy cống, đường kính ≤10mm | 0.1742 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.15 | Cốt thép tường cống, đường kính ≤10mm | 0.2002 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.16 | Cốt thép trần cống, đường kính ≤10mm | 0.0218 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.17 | Cốt thép đáy cống, đường kính ≤18mm | 0.5032 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.18 | Cốt thép tường cống, đường kính ≤18mm | 0.3395 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.19 | Cốt thép trần cống, đường kính ≤8mm | 0.2787 | tấn | Theo quy định tại Chương V | |
2.20 | Đá xây vữa xi măng M100, dầm đỉnh mái kè, dầm chân mái kè | 169.5161 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.21 | Đá xây, vữa xi măng M100 dầm dọc, dầm khóa mái kè | 49.123 | m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.22 | Cấp phối đá dăm loại I (Phần đỉnh kè) | 0.4834 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.23 | Cấp phối đá dăm loại II (Đường thi công) | 1.4681 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V | |
2.24 | Đá dăm lót 2x4, dày 10cm phần thân kè, cơ kè | 3.1067 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng như sau:
- Có quan hệ với 97 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,74 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,77%, Xây lắp 55,77%, Tư vấn 28,85%, Phi tư vấn 9,62%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 742.184.540.975 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 674.490.869.501 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 9,12%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu là cốc nước, nóng hay lạnh chỉ có người trong cuộc mới biết. "
Cố Mạn
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Đà Nẵng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.