Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:40 Ngày 02/10/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 01/10/2021 đến 09:00 ngày 06/10/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 01/10/2021 đến 09:00 ngày 06/10/2021
Lý do lùi thời hạn:
Tại thời điểm đóng thầu không có nhà thầu tham gia.
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ QUẢN LÝ XÂY DỰNG MINH ĐẠO |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp - Sửa chữa Trường tiểu học Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc Tên dự án là: Sửa chữa Trường tiểu học Hà Huy Giáp, phường Thạnh Lộc Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Kết dư ngân sách quận |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Quận 12, . Địa chỉ: Số 01 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38917456. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: -Ủy ban nhân dân quận 12, Số 1 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.3982.6312. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: -Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh.Địa chỉ: Số 32 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Quận 12, Số 1 Lê Thị Riêng, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38917456. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.890.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 777.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớnvới tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng là 03 hoặc khác 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị phần xây lắp tối thiểu là ≥ 1.820.000.000 VND và tổng giá trị phần xây lắp của tất cả các hợp đồng tối thiểu là: 5.460.000.000 VND: Yêu cầu phải đảm bảo các điều kiện tương tự: -Tương tự về bản chất và độ phức tạp: +Loại công trình: Sửa chữa cải tạo công trình dân dụng. +Số tầng của công trình: tối thiểu 03 tầng. -Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp theo yêu cầu nêu trên. Khái niệm hoàn thành: -Hoàn thành toàn bộ nghĩa là hoàn thành 100% khối lượng công việc của hợp đồng. -Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. -Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ được tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Không xem xét bất cứ phần công việc chuyển nhượng ủy quyền nào khác không phù hợp với quy định của pháp luật. Tài liệu chứng minh: +Hợp đồng thi công xây lắp. +Phụ lục hợp đồng (nếu có). +Phụ lục giá ký hợp đồng. +Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hợp đồng (đối với các hợp đồng đã hoàn thành) hoặc biên bản nghiệm thu giai đoạn kèm bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành (đối với hợp đồng đã hoàn thành trên 80% khối lượng công việc của hợp đồng). +Hóa đơn giá trị gia tăng đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn. +Tài liệu chứng minh tương tự về bản chất và mức độ phức tạp. Đối với hợp đồng của nhà thầu phụ cần phải có thêm hợp đồng của nhà thầu chính với chủ đầu tư, xác nhận nhà thầu phụ của chủ đầu tư, xác nhận phần công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận của chủ đầu tư trong gói thầu. Chỉ chấp nhận giá trị khối lượng công việc của nhà thầu phụ theo quy định của pháp luật. Ghi chú: -Nhà thầu phải cung cấp bản sao y công chứng của các tài liệu nêu trên. -Trường hợp nhà thầu chỉ có bản kê khai những công trình đã thi công nhưng không kèm theo tài liệu trên thì không đáng tin cậy và phải có trách nhiệm làm rõ theo yêu cầu của Bên mời thầu. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu của E-HSMT để phục vụ mục đích làm rõ E-HSDT nếu bên mời thầu nhận thấy có yếu tố cần phải làm rõ. Trường hợp nhà thầu từ chối hoặc hoặc chậm trễ so với thời gian ghi trong văn bản yêu cầu làm rõ của Bên mời thầu thì xem như “không đạt”.. Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.820.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.460.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.820.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.820.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.460.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.Có chứng chỉ hành nghề giám sát xây dựng dân dụng hạng II trở lên.Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động theo quy định.Đã từng đảm nhiệm và hoàn thành vai trò Chỉ huy trưởng ít nhất 01 (một) công trình: Xây dựng mới công trình dân dụng, cấp công trình cấp II trở lên hoặc Sửa chữa, cải tạo công trình dân dụng có chiều cao 3 tầng trở lên.Nhà thầu chứng minh bằng cách đính kèm bản sao y công chứng các tài liệu sau:Bằng tốt nghiệp đại học trở lên.Chứng chỉ hành nghề giám sát hạng II trở lên còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động (ATLĐ).Hợp đồng lao động với Nhà thầu.Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân.Tài liệu xác nhận đã đảm nhận chức vụ chỉ huy trưởng công trình tương tự của Chủ đầu tư. Đồng thời kèm theo: 1/.Hợp đồng thi công xây lắp có Bảng giá ký hợp đồng; 2/. Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư; 3/. Tài liệu chứng minh cấp của công trình, tính chất của công trình.Quyết định bổ nhiệm chỉ huy trưởng công trình của nhà thầu đối với các công trình nêu trên;Bản cam kết chỉ huy trưởng công trình không được cùng một lúc tham gia 02 công trình nếu trúng thầu công trình này trong suốt thời gian thi công đến khi hoàn thành;(Tất cả còn giá trị sử dụng theo quy định) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng.Đã từng đảm nhiệm vai trò Kỹ thuật thi công ít nhất 01 (một) công trình: Xây dựng mới công trình dân dụng hoặc Sửa chữa, cải tạo công trình dân dụng.Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ trong xây dựng;Có hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết lao động với nhà thầu nếu nhà thầu được lựa chọn.(Tất cả còn giá trị sử dụng theo quy định)Nhà thầu chứng minh bằng cách đính kèm bản sao y công chứng các tài liệu sau:Bằng tốt nghiệp đại học trở lên.Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động.Hợp đồng lao động với nhà thầu.Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công phần điện | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc điện dân dụng.Đã từng đảm nhiệm vai trò Kỹ thuật thi công phần điện ít nhất 01 (một) công trình: Xây dựng mới công trình dân dụng hoặc Sửa chữa, cải tạo công trình dân dụng.Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ trong xây dựngCó hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết lao động với nhà thầu nếu nhà thầu được lựa chọn.(Tất cả còn giá trị sử dụng theo quy định)Nhà thầu chứng minh bằng cách đính kèm bản sao y công chứng các tài liệu sau:Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động.Hợp đồng lao động với nhà thầu.Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 3 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công phần cấp, thoát nước | 1 | Có trình độ cao đẳng trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc cấp thoát nước.Đã từng đảm nhiệm vai trò Kỹ thuật thi công phần cấp, thoát nước ít nhất 01 (một) công trình: Xây dựng mới công trình dân dụng hoặc Sửa chữa, cải tạo công trình dân dụng.Có chứng nhận huấn luyện ATLĐ trong xây dựng.Có hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết lao động với nhà thầu nếu nhà thầu được lựa chọn.(Tất cả còn giá trị sử dụng theo quy định)Nhà thầu chứng minh bằng cách đính kèm bản sao y công chứng các tài liệu sau:Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.Chứng nhận huấn luyện An toàn lao động – vệ sinh lao động.Hợp đồng lao động với nhà thầu.Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 3 | 3 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh, quyết toán | 1 | Có trình độ đại học trở lên chuyên ngành quản lý xây dựng hoặc kinh tế xây dựng.Có hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc cam kết lao động với nhà thầu nếu nhà thầu được lựa chọn.(Tất cả còn giá trị sử dụng theo quy định)Nhà thầu chứng minh bằng cách đính kèm bản sao y công chứng các tài liệu sau:Bằng tốt nghiệp đại học trở lên.Hợp đồng lao động với nhà thầu.Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân. | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | THÁO DỠ | |||
1 | Tháo dỡ hệ thống điện, đèn + camera | Theo E-HSMT | 12 | 1 bộ |
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | Theo E-HSMT | 245,75 | m2 |
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | Theo E-HSMT | 1,4528 | tấn |
4 | Tháo dỡ khung lưới B40 | Theo E-HSMT | 59,04 | m2 |
5 | Tháo dỡ cột thép | Theo E-HSMT | 0,5418 | tấn |
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo E-HSMT | 10,92 | m3 |
7 | Phá dỡ nền gạch hành lang + phòng học | Theo E-HSMT | 2.810,46 | m2 |
8 | Phá dỡ nền bê tông | Theo E-HSMT | 78,463 | m3 |
9 | Phá dỡ đá mài bệ ngồi tầng 1 | Theo E-HSMT | 101,2 | m2 |
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ | Theo E-HSMT | 723,794 | m2 |
11 | Vận chuyển xà bần từ trên cao xuống | Theo E-HSMT | 94,462 | m3 |
12 | Vận chuyển xà bần trong phạm vi 1km bằng ô tô 7T | Theo E-HSMT | 142,547 | m3 |
13 | Vận chuyển xà bần tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | Theo E-HSMT | 142,547 | m3 |
B | SỬA CHỮA, CẢI TẠO | |||
1 | Đầm đất bằng đầm tay | Theo E-HSMT | 0,7846 | 100m3 |
2 | Trải nilon chống mất nước | Theo E-HSMT | 784,63 | m2 |
3 | Bê tông nền, đá 1x2 M150 | Theo E-HSMT | 62,7704 | m3 |
4 | Quét dung dịch chống thấm 2 lớp | Theo E-HSMT | 551,74 | m2 |
5 | Lát nền, sàn gạch Granite 600x600mm | Theo E-HSMT | 2.448,2 | m2 |
6 | Lát nền, sàn gạch Granite 600x600mm | Theo E-HSMT | 79,694 | m2 |
7 | Hoàn thiện đá mài bục giảng | Theo E-HSMT | 316,71 | m2 |
8 | Lát đá granite màu đen | Theo E-HSMT | 5,612 | m2 |
9 | Lát nền, sàn gạch Granite 300x600mm | Theo E-HSMT | 64,4 | m2 |
10 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1cm, vữa XM M75 | Theo E-HSMT | 2.527,894 | m2 |
11 | Trát tường lan can chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | Theo E-HSMT | 133,7406 | m2 |
12 | Công tác bả bằng bột bả vào tường lan can | Theo E-HSMT | 320,62 | m2 |
13 | Sơn tường lan can đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ sơn dầu màu xanh rêu (P1) | Theo E-HSMT | 286,81 | m2 |
14 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ sơn dầu màu xám nhạt (P2) | Theo E-HSMT | 33,81 | m2 |
15 | Cạo rỉ các kết cấu thép | Theo E-HSMT | 31,6944 | m2 |
16 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ màu xám nhạt (P2) | Theo E-HSMT | 31,6944 | m2 |
17 | CCLĐ Nẹp inox 304 chữ T50x30x2,4mm khe lún + chèn khe lún bằng xốp trắng và silicon (hoàn thiện bề mặt hoàn chỉnh) | Theo E-HSMT | 78 | m |
18 | Lắp đặt ống thoát nước mưa PVC D60mm | Theo E-HSMT | 0,1 | 100m |
19 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp II | Theo E-HSMT | 0,2358 | 100m3 |
20 | Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >=4,0m, đất cấp I | Theo E-HSMT | 13,44 | 100m |
21 | Cắt đầu cừ tràm | Theo E-HSMT | 336 | cái |
22 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,95 | Theo E-HSMT | 0,1941 | 100m3 |
23 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II | Theo E-HSMT | 0,0472 | 100m3 |
24 | Vận chuyển đất dư đi đổ tiếp cự ly | Theo E-HSMT | 0,0472 | 100m3 |
25 | Vận chuyển 4km ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | Theo E-HSMT | 0,0472 | 100m3 |
26 | Bê tông lót móng, đá 1x2 M150 | Theo E-HSMT | 1,512 | m3 |
27 | Bê tông lót dầm, đá 1x2 M150 | Theo E-HSMT | 1,5731 | m3 |
28 | Bê tông lót nền đá 1x2 M250 | Theo E-HSMT | 8 | m3 |
29 | Bê tông móng đá 1x2 M250 | Theo E-HSMT | 2,401 | m3 |
30 | Bê tông cổ cột đá 1x2 M250 | Theo E-HSMT | 0,2625 | m3 |
31 | Bê tông nền đá 1x2 M250 | Theo E-HSMT | 19,7816 | m3 |
32 | Lăn tạo nhám bề mặt bê tông nền | Theo E-HSMT | 177,28 | m2 |
33 | Ván khuôn móng cột | Theo E-HSMT | 0,0546 | 100m2 |
34 | Gia công, lắp dựng ván khuôn cổ cột | Theo E-HSMT | 0,042 | 100m2 |
35 | Gia công, lắp dựng ván khuôn dầm | Theo E-HSMT | 0,2582 | 100m2 |
36 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Theo E-HSMT | 0,0885 | tấn |
37 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo E-HSMT | 0,0126 | tấn |
38 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo E-HSMT | 0,1945 | tấn |
39 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Theo E-HSMT | 0,2855 | tấn |
40 | Gia công, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Theo E-HSMT | 1,251 | tấn |
41 | Gia công, lắp dựng cốt thép sàn, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Theo E-HSMT | 1,7467 | tấn |
42 | Chèn sika grout chân cột nhà xe, dày 3cm | Theo E-HSMT | 18,9 | lít |
43 | Chèn khe Bitum rộng 1cm sâu 20cm | Theo E-HSMT | 64 | m |
44 | Lợp mái bằng tôn sóng, mạ màu, dày 0,5mm | Theo E-HSMT | 1,6 | 100m2 |
45 | CCLD Tấm cách nhiệt cho mái tole | Theo E-HSMT | 160 | m2 |
46 | CCLĐ lưới chắn rác | Theo E-HSMT | 16 | m2 |
47 | Sản xuất khung thép nhà xe | Theo E-HSMT | 1,2175 | tấn |
48 | Lắp cột thép d150x5mm | Theo E-HSMT | 0,3669 | tấn |
49 | Lắp dựng khung thép nhà xe | Theo E-HSMT | 0,174 | tấn |
50 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo E-HSMT | 0,6766 | tấn |
51 | CCLĐ bu lông neo M16-6.6, L=500mm | Theo E-HSMT | 28 | cái |
52 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 1 nước phủ màu xám nhạt (P2) | Theo E-HSMT | 107,8759 | 1m2 |
53 | LD dàn giáo phục vụ thi công bên ngoài công trình | Theo E-HSMT | 0,96 | 100m2 |
54 | Cắt joint chống nứt nền nhà xe 2,5x2,5m sâu 1,5cm, rộng 0,5cm | Theo E-HSMT | 103,5 | m |
55 | Sơn kẻ vạch nhà xe màu trằng | Theo E-HSMT | 3,6518 | m2 |
56 | Vệ sinh bề mặt cột hiện hữu | Theo E-HSMT | 291,232 | m2 |
57 | Xây gen cột bằng gạch không nung 8x8x19cm, vữa XM M75 | Theo E-HSMT | 11,988 | m3 |
58 | Trát trụ, cột, chiều dày 1,5cm, vữa XM M50 | Theo E-HSMT | 159,84 | m2 |
59 | Công tác bả bằng bột bả vào cột | Theo E-HSMT | 400,672 | m2 |
60 | Sơn cột đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo E-HSMT | 400,672 | m2 |
61 | CCLĐ Đèn led gắn áp trần 20W-1,2m | Theo E-HSMT | 7 | bộ |
62 | CCLĐ Cáp CVV 3Cx1,5mm² | Theo E-HSMT | 63 | m |
63 | CCLĐ Ống luồn dây PVC D20 | Theo E-HSMT | 30 | m |
64 | CCLĐ Ống HDPE xoắn 32/25 | Theo E-HSMT | 30 | m |
65 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Theo E-HSMT | 1 | Cái |
66 | Vật tư phụ lắp đặt hệ thống điện | Theo E-HSMT | 1 | Lô |
67 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | Theo E-HSMT | 0,144 | m3 |
68 | CCLĐ Ống uPVC Ø60 x 2.8mm - 9 bar | Theo E-HSMT | 2,48 | 100m |
69 | CCLĐ Nối uPVC Ø60 | Theo E-HSMT | 18 | Cái |
70 | CCLĐ Co uPVC Ø60 | Theo E-HSMT | 18 | Cái |
71 | CCLĐ Lơi uPVC Ø60 | Theo E-HSMT | 18 | Cái |
72 | CCLĐ vật tư phụ hệ thống thoát nước | Theo E-HSMT | 1 | Lô |
73 | CCLĐ máng thu nước inox 304 tạo hình theo thiết kế, dày 1mm, khổ rộng 0,8m (gồm giá đỡ bằng thép) | Theo E-HSMT | 32 | M |
74 | CCLĐ Ống uPVC Ø90 x 3.8mm - 9 bar | Theo E-HSMT | 0,21 | 100m |
75 | CCLĐ Lơi uPVC Ø90 | Theo E-HSMT | 8 | Cái |
76 | CCLĐ Co uPVC Ø90 | Theo E-HSMT | 4 | Cái |
77 | CCLĐ cầu chắn rác d90 | Theo E-HSMT | 4 | Cái |
78 | CCLĐ vật tư phụ hệ thống thoát nước | Theo E-HSMT | 1 | Lô |
79 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Theo E-HSMT | 2,175 | m3 |
80 | Cào bóc đất hữu cơ | Theo E-HSMT | 3,268 | m3 |
81 | Bê tông lót thành bồn cây, M150, đá 1x2 | Theo E-HSMT | 0,5445 | m3 |
82 | Bê tông thành bồn cây, M200, đá 1x2 | Theo E-HSMT | 1,1798 | m3 |
83 | Đào đất hố trồng cây | Theo E-HSMT | 0,343 | 1 m3 |
84 | Cung cấp, Vận chuyển đất hữu cơ trồng cây | Theo E-HSMT | 8,736 | m3 |
85 | Trồng cây Móng bò tím | Theo E-HSMT | 1 | 1 cây |
86 | Trồng cây gừng | Theo E-HSMT | 54 | 1 cây |
87 | Trồng cỏ lá gừng | Theo E-HSMT | 9,58 | m2 |
88 | Tưới nước thảm cỏ, bồn hoa, bồn kiểng sau khi trồng-bằng nước giếng khoan, máy bơm chạy điện 1.5Kw | 0,1634 | 100m2 | |
89 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng, bằng nước giếng khoan, máy bơm chạy điện 1.5Kw | Theo E-HSMT | 1 | 1 cây/ 90 ngày |
90 | Hoàn thiện đá mài thành bồn cây | Theo E-HSMT | 8,349 | m2 |
91 | Đắp đất bằng đầm cầm tay | Theo E-HSMT | 0,0272 | 100m3 |
92 | Bê tông nền, đá 1x2 M150 | Theo E-HSMT | 2,716 | m3 |
C | PHẦN CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |||
1 | Chi phí dự phòng | Theo E-HSMT | 1 | Hạng mục |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn cầm tay | Nhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 2 |
2 | Ô tô tự đổ | Trọng tải ≥ 5 tấnNhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng và Giấy kiểm định/đăng kiểm + Giấy đăng ký còn hiệu lực đến trước thời điểm đóng thầu.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, hóa đơn giá trị gia tăng và Giấy kiểm định/đăng kiểm + Giấy đăng ký còn hiệu lực đến trước thời điểm đóng thầu của bên cho thuê. | 1 |
3 | Máy cắt uốn sắt thép | Công suất > 5KwNhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 1 |
4 | Máy trọn bê tông | Dung tích > 250 lítNhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 2 |
5 | Máy cắt gạch | Nhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 2 |
6 | Máy khoan cầm tay | Nhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 2 |
7 | Tời điện | Nhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây::-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 1 |
8 | Giàn giáo | Nhà thầu phải nộp kèm file scan các tài liệu dưới đây:-Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu: Hóa đơn giá trị gia tăng.Trường hợp đi thuê: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng thuê mướn thiết bị, Hóa đơn giá trị gia tăng của bên cho thuê. | 20 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ hệ thống điện, đèn + camera | 12 | 1 bộ | Theo E-HSMT | ||
2 | Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤6m | 245,75 | m2 | Theo E-HSMT | ||
3 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 1,4528 | tấn | Theo E-HSMT | ||
4 | Tháo dỡ khung lưới B40 | 59,04 | m2 | Theo E-HSMT | ||
5 | Tháo dỡ cột thép | 0,5418 | tấn | Theo E-HSMT | ||
6 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 10,92 | m3 | Theo E-HSMT | ||
7 | Phá dỡ nền gạch hành lang + phòng học | 2.810,46 | m2 | Theo E-HSMT | ||
8 | Phá dỡ nền bê tông | 78,463 | m3 | Theo E-HSMT | ||
9 | Phá dỡ đá mài bệ ngồi tầng 1 | 101,2 | m2 | Theo E-HSMT | ||
10 | Cạo bỏ lớp sơn cũ | 723,794 | m2 | Theo E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển xà bần từ trên cao xuống | 94,462 | m3 | Theo E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển xà bần trong phạm vi 1km bằng ô tô 7T | 142,547 | m3 | Theo E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển xà bần tiếp 1000m bằng ô tô - 5,0T | 142,547 | m3 | Theo E-HSMT | ||
14 | Đầm đất bằng đầm tay | 0,7846 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
15 | Trải nilon chống mất nước | 784,63 | m2 | Theo E-HSMT | ||
16 | Bê tông nền, đá 1x2 M150 | 62,7704 | m3 | Theo E-HSMT | ||
17 | Quét dung dịch chống thấm 2 lớp | 551,74 | m2 | Theo E-HSMT | ||
18 | Lát nền, sàn gạch Granite 600x600mm | 2.448,2 | m2 | Theo E-HSMT | ||
19 | Lát nền, sàn gạch Granite 600x600mm | 79,694 | m2 | Theo E-HSMT | ||
20 | Hoàn thiện đá mài bục giảng | 316,71 | m2 | Theo E-HSMT | ||
21 | Lát đá granite màu đen | 5,612 | m2 | Theo E-HSMT | ||
22 | Lát nền, sàn gạch Granite 300x600mm | 64,4 | m2 | Theo E-HSMT | ||
23 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 1cm, vữa XM M75 | 2.527,894 | m2 | Theo E-HSMT | ||
24 | Trát tường lan can chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 | 133,7406 | m2 | Theo E-HSMT | ||
25 | Công tác bả bằng bột bả vào tường lan can | 320,62 | m2 | Theo E-HSMT | ||
26 | Sơn tường lan can đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ sơn dầu màu xanh rêu (P1) | 286,81 | m2 | Theo E-HSMT | ||
27 | Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ sơn dầu màu xám nhạt (P2) | 33,81 | m2 | Theo E-HSMT | ||
28 | Cạo rỉ các kết cấu thép | 31,6944 | m2 | Theo E-HSMT | ||
29 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ màu xám nhạt (P2) | 31,6944 | m2 | Theo E-HSMT | ||
30 | CCLĐ Nẹp inox 304 chữ T50x30x2,4mm khe lún + chèn khe lún bằng xốp trắng và silicon (hoàn thiện bề mặt hoàn chỉnh) | 78 | m | Theo E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt ống thoát nước mưa PVC D60mm | 0,1 | 100m | Theo E-HSMT | ||
32 | Đào móng bằng máy đào 0,4m3, rộng ≤6m-đất cấp II | 0,2358 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
33 | Đóng cừ tràm bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >=4,0m, đất cấp I | 13,44 | 100m | Theo E-HSMT | ||
34 | Cắt đầu cừ tràm | 336 | cái | Theo E-HSMT | ||
35 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,95 | 0,1941 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
36 | Vận chuyển đất, ô tô 5T tự đổ, phạm vi ≤1000m-đất cấp II | 0,0472 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
37 | Vận chuyển đất dư đi đổ tiếp cự ly | 0,0472 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
38 | Vận chuyển 4km ngoài phạm vi 5km bằng ôtô tự đổ 5T, đất cấp II | 0,0472 | 100m3 | Theo E-HSMT | ||
39 | Bê tông lót móng, đá 1x2 M150 | 1,512 | m3 | Theo E-HSMT | ||
40 | Bê tông lót dầm, đá 1x2 M150 | 1,5731 | m3 | Theo E-HSMT | ||
41 | Bê tông lót nền đá 1x2 M250 | 8 | m3 | Theo E-HSMT | ||
42 | Bê tông móng đá 1x2 M250 | 2,401 | m3 | Theo E-HSMT | ||
43 | Bê tông cổ cột đá 1x2 M250 | 0,2625 | m3 | Theo E-HSMT | ||
44 | Bê tông nền đá 1x2 M250 | 19,7816 | m3 | Theo E-HSMT | ||
45 | Lăn tạo nhám bề mặt bê tông nền | 177,28 | m2 | Theo E-HSMT | ||
46 | Ván khuôn móng cột | 0,0546 | 100m2 | Theo E-HSMT | ||
47 | Gia công, lắp dựng ván khuôn cổ cột | 0,042 | 100m2 | Theo E-HSMT | ||
48 | Gia công, lắp dựng ván khuôn dầm | 0,2582 | 100m2 | Theo E-HSMT | ||
49 | Gia công, lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | 0,0885 | tấn | Theo E-HSMT | ||
50 | Gia công, lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 0,0126 | tấn | Theo E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN - ĐẦU TƯ - QUẢN LÝ XÂY DỰNG MINH ĐẠO như sau:
- Có quan hệ với 11 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 37.771.519.977 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 37.544.041.257 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,60%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nỗi sợ hãi làm con người tin vào điều tồi tệ nhất. "
Quintus Curtius Rufus
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ QUẢN LÝ XÂY DỰNG MINH ĐẠO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ QUẢN LÝ XÂY DỰNG MINH ĐẠO đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.