Thông báo mời thầu

Xây lắp+ thiết bị

Tìm thấy: 15:15 19/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên; Hạng mục: Phòng thực hành nghề, nâng cấp sân lát gạch terazzo
Gói thầu
Xây lắp+ thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách huyện quản lý
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 31/12/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:08 19/12/2019
đến
08:00 31/12/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 31/12/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/12/2019 (29/04/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư - xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp+ thiết bị
Tên dự án là: Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên; Hạng mục: Phòng thực hành nghề, nâng cấp sân lát gạch terazzo
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách huyện quản lý
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư - xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị , địa chỉ: Số 01 đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: tên chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 0233.3709.789 Fax: 0233.3820.536 Email:[email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần kiến trúc và xây dựng Long Tiến

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án đầu tư - xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị , địa chỉ: Số 01 đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
- Chủ đầu tư: tên chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 0233.3709.789 Fax: 0233.3820.536 Email:[email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không có
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: tên chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 0233.3709.789 Fax: 0233.3820.536 Email:[email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Thái Văn Thành Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Fax: 0233.3820.375
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 0233.3709.789 Fax: 0233.3820.536
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban quản lý dự án Đầu tư – Xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Địa chỉ: Số 01 Đường Huyền Trân Công Chúa, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Cá nhân: Thái Mạnh Tiến Điện thoại: 0915.099.577

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 26.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 5.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.100.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng; có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình xây dựng dân dụng, đã làm chỉ huy trưởng công trường thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III (hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành hoặc biên bản thanh lý, quyết định bổ nhiệm)Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ, tài liệu chứng minh đã là chỉ huy trưởng công trường có xác nhận của Chủ đầu tư; Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hoặc y sao bản chính hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu, bản kê khai lý lịch.55
2Cán bộ quản lý kỹ thuật thi công1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng; đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III (hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành hoặc biên bản thanh lý, quyết định bổ nhiệm)Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng và bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hoặc y sao bản chính hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.55
3Cán bộ quản lý chất lượng1Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng dân dụng; đã phụ trách thi công ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng cấp III (hợp đồng thi công, biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận hoàn thành hoặc biên bản thanh lý, quyết định bổ nhiệm)Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng và bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hoặc y sao bản chính hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.55
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động và vệ sinh môi trường1Có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng công trình, có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện về an toàn lao động hoặc vệ sinh môi trường. Đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng công trình hoặc làm cán bộ chuyên trách về an toàn lao động, vệ sinh môi trường trên công trường xây dựng ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng.Tài liệu chứng minh kèm theo là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các văn bằng chứng chỉ; Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hoặc y sao bản chính hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu, bản kê khai lý lịch33
5Công nhân kỹ thuật10Có ít nhất 10 công nhân kỹ thuật tối thiểu bậc 3/7 các loại (không kể công nhân kỹ thuật lái máy). Có bảng kê khai danh sách kèm theo.Bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực hoặc y sao bản chính hợp đồng lao động còn hiệu lực với nhà thầu.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC 1: HẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công1Khoản
2Chi phí trực tiếp khác1Khoản
3Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng1Khoản
4Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu1Khoản
5Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu1Khoản
6Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba1Khoản
7Chi phí bảo trì công trình12Tháng
8Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường1Khoản
9Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành1Khoản
BHẠNG MỤC 2: XÂY LẮP
CHạng mục chính
1Đào xúc đất đổ ra bãi thải bằng máy, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1733100m3
2Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,1733100m3
3Di dời cột điện sang vị trí mới (Bao gồm nhân công, vật liệu, máy móc vận chuyển)Mô tả kỹ thuật theo chương V1đồng
4Đào móng bằng máy, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V0,7163100m3
5Đào móng băng nhân công, đất cấp IIMô tả kỹ thuật theo chương V8,772m3
6Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V9,5142m3
7Xây tường bằng gạch bê tông 10x17x27cm, dày 15cm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V14,2612m3
8Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 2x4, chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V15,2085m3
9Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V0,3072100m2
10Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5568100m3
11Thuế tài nguyên đất đắp nền móngMô tả kỹ thuật theo chương V1,2099100m3
12Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2946100m3
13Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ về đắp, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V1,2946100m3
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V4,9542m3
15Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,4554100m2
16Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V4,8883m3
17Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột Mô tả kỹ thuật theo chương V6,7512m3
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,7909100m2
19Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4746tấn
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5519tấn
21Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1547tấn
22Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,8263tấn
23Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V10,7127m3
24Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,3781100m2
25Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V8,8265m3
26Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V1,0054100m2
27Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1593tấn
28Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4119tấn
29Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1025tấn
30Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 250Mô tả kỹ thuật theo chương V2,559m3
31Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,3368100m2
32Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,3046tấn
33Xây tường bằng gạch ống 10x10x20 câu gạch thẻ 5x10x20, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V10,391m3
34Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V10,416m3
35Xây tường bằng gạch ống 9,5x9,5x20 câu gạch thẻ 5x10x20, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V5,1955m3
36Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x14x20, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V8,148m3
37Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V1,1308m3
38Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22, chiều dày >10cm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7093m3
39Cửa đi mở quay hai cánh kính trắng an toàn 6,38 mm TĐ (Sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp của tương đương Công ty TNHH QT Trang Khánh)Mô tả kỹ thuật theo chương V12,32m2
40Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng an toàn 6,38mm tương đương sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp của tương đương Công ty TNHH QT Trang KhánhMô tả kỹ thuật theo chương V23,52m2
41Cửa sổ, ô gió, kính trắng an toàn 6,38mm tương đương sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp tương đương của Công ty TNHH QT Trang KhánhMô tả kỹ thuật theo chương V11,2m2
42Lắp dựng các loại cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V47,04m2
43Phụ kiện cửa đi hai cánh: khóa chốt đa điểm, lề 3D,Cremon tương đương GQMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
44Phụ kiện cửa sổ mở trượt hai cánh: khóa bán nguyệt hoặc khóa sập tương đương GQMô tả kỹ thuật theo chương V12bộ
45Hoa sắt thép hộp 14x14x1,4mm theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo chương V31,92
46Sản xuất vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V4,7666tấn
47Sản xuất mặt bích đặc, khối lượng một cái Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6822tấn
48Bu long M20x450Mô tả kỹ thuật theo chương V48bộ
49Tăng đơMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
50Sản xuất xà gồ thép hộp tương đương Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V1,0914tấn
51Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,0914tấn
52Lợp mái tôn sóng vuông dày 0,42ly tương đương AUSTUNAMMô tả kỹ thuật theo chương V3,0038100m2
53Tôn Úp nóc, đầu hồi tương đương AUSTUNAMMô tả kỹ thuật theo chương V24,412m
54Ke chống bão 3 cái/mdMô tả kỹ thuật theo chương V965,52cái
55Sơn sắt thép các loại 3 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V77,2416m2
56Sản xuất đà trần thép hộp tương đương Hòa PhátMô tả kỹ thuật theo chương V0,5745tấn
57Lắp dựngđà trần thépMô tả kỹ thuật theo chương V0,5745tấn
58Làm trần tôn lạnh dày 0,32 ly tương đương Việt ÝMô tả kỹ thuật theo chương V1,7601100m2
59Nẹp nhôm 30x30x1,2Mô tả kỹ thuật theo chương V79,04m
60Lắp đặt ống nhựa uPVC tương đương Đệ Nhất thoát nước mái, đương kính D90 dày 3lyMô tả kỹ thuật theo chương V0,504100m
61Lắp đặt cút nhựa 90 nhựa uPVC tương đương Đệ Nhất, đường kính D90 thoát nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
62Lắp đặt ống nhựa uPVC tương đương Đệ Nhất thoát nước mái, đường kính D32 dày 3ly (ống thoát nước tràn)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m
63Trát chân móng, bậc cấp, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V35,11m2
64Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V22,658m3
65Lát nền, sàn bằng gạch Ceramic loại 1 KT 400x400mm tương đương Đồng TâmMô tả kỹ thuật theo chương V250,71m2
66Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 300x600mm tương đương Đồng TâmMô tả kỹ thuật theo chương V101,04m2
67Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V70,272m2
68Trát xà dầm, vữa xi măng mác 75 (treo hồ xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương V134,22m2
69Trát trần, sê nô vữa xi măng mác 75 (treo hồ xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương V137,81m2
70Láng nền sê nô, chiều dày 2,0cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V36,934m2
71Ngâm chống thấm mái sê nô bằng xi măng nguyên chấtMô tả kỹ thuật theo chương V36,934m2
72Quét sơn chống thấm CT 11A tương đương Kova chống thấm mái, sê nô, ô văng (định mức 0,4kg XM+0,4kg sơn CT11A/10m1)Mô tả kỹ thuật theo chương V36,934m2
73Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V136,692m2
74Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V247,304m2
75Trát granitô tay vịn cầu thang, lan can, chiều dày 2,5cm, vữa xi măng cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V5,48m2
76Đắp phào sê nô mái, vữa xi măng cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V79,4m
77Trát gờ chỉ giọt nước sê nô mái, vữa xi măng cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V94,4m
78Đắp phào kép, vữa xi măng cát mịn mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V68,4m
79Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn tương đương JAPPONT, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V202,492m2
80Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn tương đương JAPPONT, 1 nước lót 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V392,146m2
81Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V2,982100m2
82Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V2,4024100m2
83Lắp đặt bộ đèn chiếu sáng lớp học đôi FS40/36x2-MCM1*EMô tả kỹ thuật theo chương V16bộ
84Lắp đặt các loại đèn Compact UT4 20w trọn bộ gắn nổiMô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
85Lắp đặt quạt điện - Quạt đảo tương đương SenKo TD105Mô tả kỹ thuật theo chương V8cái
86Lắp đặt quạt điện-Quạt treo tường tương đương Senko TC116Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
87Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơnMô tả kỹ thuật theo chương V12cái
88Lắp đặt ổ cắm đôi hỗn hợp tròn dẹt tương đương Roman hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo chương V16cái
89Lắp đặt công tắc 1 nút bấm tương đương romanMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
90Lắp đặt tủ điện tổng KT 300x200x150Mô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
91Lắp đặt tủ nhựa âm tường loại 9-12 modulMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
92Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp công tắc có số hạt trên 1 công tắc là 2 tương đương romanMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
93Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
94Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
95Cáp điện CU/PVC/PVC -M-2x1,5 tương đương CADIVIMô tả kỹ thuật theo chương V195m
96Cáp điện CU/PVC/PVC -M-2x4 tương đương CADIVIMô tả kỹ thuật theo chương V110m
97Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn CXV M3x16+1x10mm2 tương đương CADIVIMô tả kỹ thuật theo chương V70m
98Kẹp, móc neo cáp (Phụ kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V3bộ
99Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V230m
100Lắp đặt Hộp công tắc, hộp cầu chì Mô tả kỹ thuật theo chương V9hộp
101Lắp đặt hộp nối, hộp phân dâyMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
DNâng cấp sân lát gạch Terazzo
1Đào gốc cây, đường kính gốc cây Mô tả kỹ thuật theo chương V9gốc cây
2Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V5,76m3
3Phá dỡ tường xây gạch, chiều dày tường Mô tả kỹ thuật theo chương V1,526m3
4Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ đổ điMô tả kỹ thuật theo chương V0,0729100m3
5Lót bạt ni long chống mất nước xi măngMô tả kỹ thuật theo chương V201,27m2
6Đắp cát phần nền bồn hoa phá dởMô tả kỹ thuật theo chương V6,3585m3
7Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo 400x400 tương đương Thiên TânMô tả kỹ thuật theo chương V1.396,463m2
8Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch Terazzo 400x400 tương đương Thiên TânMô tả kỹ thuật theo chương V201,27m2
9Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V69,8232m3
10Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 4x6, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V20,127m3
EBồn hoa
1Nhân công 3,0/7Mô tả kỹ thuật theo chương V1công
2Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V8,208m3
3Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót đá 2x4, mác 150Mô tả kỹ thuật theo chương V2,736m3
4Xây tường bằng gạch bê tông 10x17x27cm, dày 15cm, cao Mô tả kỹ thuật theo chương V10,16m3
5Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V32,56m2
6Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x200 mmMô tả kỹ thuật theo chương V65,12m2
FThiết bị
1Hộp chữa cháy 600x650x250Mô tả kỹ thuật theo chương V6Hộp
2Bình chữa cháy BCMFZ4Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bình
3Bình chữa cháy CO2 MT5Mô tả kỹ thuật theo chương V6Bình
4Bảng tiêu lệnh chữa cháyMô tả kỹ thuật theo chương V6Bảng

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn vữaDung tích 80 lít1
2Ô tô tự đổTải trọng 5 tấn3
3Máy trộn bê tôngDung tích 250 lít1
4Đầm dùiCông suất 1,5kw1
5Máy đầm bànCông suất 1kw1
6Máy cắt uốn thépCông suất 5kw1
7Máy cắt gạch đáCông suất 1,5kw2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản
2 Chi phí trực tiếp khác
1 Khoản
3 Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1 Khoản
4 Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu
1 Khoản
5 Bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
1 Khoản
6 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ ba
1 Khoản
7 Chi phí bảo trì công trình
12 Tháng
8 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường
1 Khoản
9 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 Khoản
10 Đào xúc đất đổ ra bãi thải bằng máy, đất cấp II
0,1733 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất đổ thải bằng ô tô tự đổ, đất cấp II
0,1733 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Di dời cột điện sang vị trí mới (Bao gồm nhân công, vật liệu, máy móc vận chuyển)
1 đồng Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Đào móng bằng máy, đất cấp II
0,7163 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đào móng băng nhân công, đất cấp II
8,772 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng đá 4x6, chiều rộng
9,5142 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Xây tường bằng gạch bê tông 10x17x27cm, dày 15cm, cao
14,2612 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng đá 2x4, chiều rộng
15,2085 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
0,3072 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Đắp đất cấp ông trình bằng đầm cóc, độ chặt yêu cầu k=0,85
0,5568 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Thuế tài nguyên đất đắp nền móng
1,2099 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đào xúc đất để đắp bằng máy, đất cấp III
1,2946 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ về đắp, đất cấp III
1,2946 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
4,9542 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,4554 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột
4,8883 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột đá 1x2, tiết diện cột
6,7512 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn cột vuông, chữ nhật
1,7909 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
0,4746 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng, đường kính
0,5519 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
0,1547 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ, đường kính
0,8263 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái đá 1x2, mác 250
10,7127 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái
1,3781 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1x2, mác 250
8,8265 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
1,0054 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái, đường kính
1,1593 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
0,4119 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, đường kính
1,1025 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, mác 250
2,559 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,3368 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính
0,3046 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Xây tường bằng gạch ống 10x10x20 câu gạch thẻ 5x10x20, chiều cao
10,391 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22, chiều dày >10cm, chiều cao
10,416 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Xây tường bằng gạch ống 9,5x9,5x20 câu gạch thẻ 5x10x20, chiều cao
5,1955 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 9,5x14x20, chiều dày >10cm, chiều cao
8,148 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22, chiều dày
1,1308 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22, chiều dày >10cm, chiều cao
4,7093 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cửa đi mở quay hai cánh kính trắng an toàn 6,38 mm TĐ (Sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp của tương đương Công ty TNHH QT Trang Khánh)
12,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cửa sổ 2 cánh mở trượt, kính trắng an toàn 6,38mm tương đương sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp của tương đương Công ty TNHH QT Trang Khánh
23,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Cửa sổ, ô gió, kính trắng an toàn 6,38mm tương đương sản phẩm cửa Nhựa lõi thép UPVC cao cấp tương đương của Công ty TNHH QT Trang Khánh
11,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án đầu tư - xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị như sau:

  • Có quan hệ với 98 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 14,29%, Xây lắp 76,79%, Tư vấn 8,93%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 388.612.649.906 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 386.542.749.945 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp+ thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp+ thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 365

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hãy tạo ra tầm nhìn cao nhất, rộng nhất cho cuộc đời mình, bởi vì bạn trở thành điều mình tin tưởng. "

Oprah Winfrey

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây