Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
- 20211238258-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211238258-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp + thiết bị Tên dự án là: Hệ thống tưới ẩm (Cây ăn quả) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA các công trình huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 02153.862.510 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.510 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
06 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.284.667.424.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 45.600.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.066.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.132.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.066.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.066.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.132.000.000 VND. Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Đã là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tư (có xác nhận của chủ đầu tư) | 5 | 3 |
2 | Kỹ thuật thi công phần cấp nước | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. | 3 | 1 |
3 | Kỹ thuật thi công phần điện | 1 | Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành điện, kỹ thuật điện. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự. | 3 | 1 |
4 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Phải có danh sách công nhân có tay nghề phù hợp với nội dung các công việc của gói thầu | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | LẮP ĐẶT THIẾT BỊ - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại | Theo HSTK | 2 | 1 máy |
2 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | Theo HSTK | 1 | cái |
3 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | Theo HSTK | 1 | cái |
4 | Van xả khí D65 | Theo HSTK | 1 | cái |
5 | Van bi gạt tay D65 | Theo HSTK | 2 | cái |
6 | Van 1 chiều D65 | Theo HSTK | 2 | cái |
7 | Van xả áp D65 | Theo HSTK | 1 | cái |
8 | Lắp đặt van phao đồng | Theo HSTK | 1 | cái |
9 | Phụ kiện bình tích áp | Theo HSTK | 1 | bộ |
10 | Lắp đặt cảm biến áp suất 16bar | Theo HSTK | 1 | cái |
11 | Lắp đặt rọ bơm | Theo HSTK | 1 | cái |
12 | Cầu chắn rác INOX D150 | Theo HSTK | 1 | cái |
13 | Ống nhựa HDPE D63mm dày 3,8mm | Theo HSTK | 0,0467 | 100m |
14 | Ống nhựa HDPE D50mm dày 2,4mm | Theo HSTK | 0,0657 | 100m |
15 | Tê nhựa HDPE D63 | Theo HSTK | 1 | cái |
16 | Tê nhựa HDPE D50 | Theo HSTK | 1 | cái |
17 | Cút nhựa HDPE D63 | Theo HSTK | 4 | cái |
18 | Cút nhựa HDPE D50 | Theo HSTK | 3 | cái |
19 | Măng sông nhựa HDPE D50 | Theo HSTK | 10 | cái |
20 | Côn nhựa HDPE 63-50 | Theo HSTK | 1 | cái |
B | XÂY DỰNG NHÀ TRẠM, BỂ HÚT - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Đào phá đá, đá cấp III | Theo HSTK | 58,449 | m3 |
2 | Đào đất móng băng, rộng | Theo HSTK | 10,166 | m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | Theo HSTK | 0,016 | m3 |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 250mm chiều dày 14,8mm | Theo HSTK | 0,112 | 100m |
5 | Lắp đặt van mặt bích D250 | Theo HSTK | 1 | cái |
6 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8 mm | Theo HSTK | 2 | bộ |
7 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK | 2,72 | m3 |
8 | Bê tông tường chiều dày | Theo HSTK | 5,59 | m3 |
9 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK | 1,109 | m3 |
10 | Bê tông lanh tô, tấm nắp, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK | 1,911 | m3 |
11 | Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100 | Theo HSTK | 1,954 | m3 |
12 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 3,034 | m3 |
13 | Xây rãnh gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 0,74 | m3 |
14 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 4,147 | m3 |
15 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 104,56 | m2 |
16 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 31,273 | m2 |
17 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 17,928 | m2 |
18 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK | 0,3438 | 100m3 |
19 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK | 1,247 | m3 |
20 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 16,82 | m2 |
21 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK | 49,201 | m2 |
22 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK | 63,548 | m2 |
23 | Sản xuất cửa khung thép hộp ốp tôn | Theo HSTK | 4,455 | m2 |
24 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo HSTK | 4,455 | m2 |
25 | Bản lề | Theo HSTK | 11 | cái |
26 | Chốt cửa sổ | Theo HSTK | 2 | bộ |
27 | Khóa + chốt then ngang | Theo HSTK | 1 | bộ |
28 | Ống nhựa PVC D110 | Theo HSTK | 0,124 | 100m |
29 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | Theo HSTK | 4 | cái |
30 | Rọ chắn rác đường kính 110mm | Theo HSTK | 4 | bộ |
31 | Đai giữ ống | Theo HSTK | 16 | bộ |
32 | Gia công xà gồ, vì kèo thép | Theo HSTK | 0,1199 | tấn |
33 | Lắp dựng xà gồ, vì kèo thép | Theo HSTK | 0,1199 | tấn |
34 | Lợp mái tôn múi dày 0.42 ly | Theo HSTK | 0,1152 | 100m2 |
35 | Lắp đặt úp nóc mái | Theo HSTK | 9,68 | m |
36 | Lắp đặt máng tôn | Theo HSTK | 6 | m |
37 | Ván khuôn móng | Theo HSTK | 0,0296 | 100m2 |
38 | Ván khuôn tường | Theo HSTK | 0,56 | 100m2 |
39 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo HSTK | 0,0872 | 100m2 |
40 | Ván khuôn sàn mái | Theo HSTK | 0,2196 | 100m2 |
41 | Gia công lan can | Theo HSTK | 0,2274 | tấn |
42 | Lắp dựng lan can sắt | Theo HSTK | 18,96 | m2 |
43 | Thép đáy móng D | Theo HSTK | 0,0912 | tấn |
44 | Thép đáy móng D | Theo HSTK | 0,2332 | tấn |
45 | Thép tường D | Theo HSTK | 0,2295 | tấn |
46 | Thép tường D | Theo HSTK | 0,5655 | tấn |
47 | Thép dầm, giằng D | Theo HSTK | 0,0513 | tấn |
48 | Thép dầm, giằng D | Theo HSTK | 0,1303 | tấn |
49 | Thép lanh tô D | Theo HSTK | 0,0034 | tấn |
50 | Thép lanh tô D | Theo HSTK | 0,009 | tấn |
51 | Thép sàn mái D | Theo HSTK | 0,161 | tấn |
52 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2 | Theo HSTK | 30 | m |
53 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo HSTK | 30 | m |
54 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | Theo HSTK | 20 | m |
55 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc | Theo HSTK | 1 | cái |
56 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo HSTK | 2 | cái |
57 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo HSTK | 2 | bộ |
C | LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D125-PN10, dày 7,4mm | Theo HSTK | 5,81 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D110-PN10, dày 6,6mm | Theo HSTK | 2,42 | 100m |
3 | Lắp đặt ống thép lồng ngoài, đường kính ống 150mm | Theo HSTK | 0,93 | 100m |
4 | Van mặt bích D125 | Theo HSTK | 1 | cái |
5 | Van mặt bích D110 | Theo HSTK | 1 | cái |
6 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 7,4 mm | Theo HSTK | 2 | bộ |
7 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 6,6 mm | Theo HSTK | 2 | bộ |
8 | Tê nhựa HDPE D125 | Theo HSTK | 1 | cái |
9 | Tê nhựa HDPE D110 | Theo HSTK | 1 | cái |
10 | Côn nhựa HDPE 125-110 | Theo HSTK | 2 | cái |
11 | Côn nhựa HDPE 110-50 | Theo HSTK | 1 | cái |
12 | Cút nhựa HDPE D125 | Theo HSTK | 34 | cái |
13 | Cút nhựa HDPE D110 | Theo HSTK | 8 | cái |
D | ĐÀO, ĐẮP ĐƯỜNG ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Đào móng đường ống,, rộng | Theo HSTK | 45,285 | m3 |
2 | Đào móng đường ống,, rộng | Theo HSTK | 45,285 | m3 |
3 | Đào móng đường ống, đất cấp II | Theo HSTK | 0,664 | 100m3 |
4 | Đào móng đường ống, đất cấp III | Theo HSTK | 0,664 | 100m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK | 2,149 | 100m3 |
6 | Đào san nền, đất cấp II | Theo HSTK | 0,305 | 100m3 |
7 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK | 0,672 | 100m3 |
E | XÂY HỐ GA - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Bê tông lót, đá 2x4, mác 100 | Theo HSTK | 0,807 | m3 |
2 | Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK | 1,614 | m3 |
3 | Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK | 0,622 | m3 |
4 | Cốt thép tấm đan | Theo HSTK | 0,046 | tấn |
5 | Xây hố ga gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 4,187 | m3 |
6 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 38,064 | m2 |
7 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp III | Theo HSTK | 16,523 | m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK | 6,637 | m3 |
F | MỐ GIỮ ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC | |||
1 | Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100 | Theo HSTK | 0,18 | m3 |
2 | Bê tông giữ ống, đá 2x4, mác 200 | Theo HSTK | 1,79 | m3 |
3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính 150mm | Theo HSTK | 0,12 | 100m |
G | BỂ CHỨA NƯỚC - KHU TƯỚI SỐ 01 | |||
1 | Đào móng bể, đất cấp II | Theo HSTK | 1,8383 | 100m3 |
2 | Đào móng bể, đất cấp III | Theo HSTK | 3,6765 | 100m3 |
3 | Đào móng bể, đất cấp IV | Theo HSTK | 1,8383 | 100m3 |
4 | Đào đất móng băng, rộng | Theo HSTK | 3,66 | m3 |
5 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK | 2,8414 | 100m3 |
6 | San đất bãi thải | Theo HSTK | 4,512 | 100m3 |
7 | Rải lớp lót hồ | Theo HSTK | 493,2 | m2 |
8 | Gia công lan can | Theo HSTK | 0,4861 | tấn |
9 | Xây tường chắn đất gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | Theo HSTK | 6,35 | m3 |
10 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK | 1,11 | m3 |
11 | Gia công hàng rào lưới thép | Theo HSTK | 99,84 | m2 |
H | MÓNG CỘT MV1 - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo HSTK | 9,984 | m3 |
2 | Bê tông lót móng , M100, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK | 0,768 | m3 |
3 | Bê tông móng , M200, đá 2x4, PCB40 | Theo HSTK | 7,68 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,32 | 100m2 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK | 6,256 | m3 |
I | MÓNG CỘT MV2 - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Đào móng cột, trụ, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất III | Theo HSTK | 12,74 | m3 |
2 | Bê tông lót móng , M100, đá 2x4, PCB30 | Theo HSTK | 0,98 | m3 |
3 | Bê tông móng , M200, đá 2x4, PCB40 | Theo HSTK | 9,8 | m3 |
4 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK | 0,336 | 100m2 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường | Theo HSTK | 5,775 | m3 |
J | TIẾP ĐỊA R3C - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Cọc tiếp địa L63x63x6-2.5, dây nối | Theo HSTK | 187,14 | kg |
2 | Đào móng chôn dây tiếp địa, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo HSTK | 18 | m3 |
3 | Đắp đất tiếp địa | Theo HSTK | 18 | m3 |
K | ĐIỆN CHIẾU SÁNG - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Lắp đặt hộp chứa áp tô mát | Theo HSTK | 1 | hộp |
2 | Lắp đặt các automat 20A -220V | Theo HSTK | 2 | cái |
3 | Lắp đặt các automat 16A -220V | Theo HSTK | 1 | cái |
4 | Chân đỡ dây chống sét | Theo HSTK | 25 | cái |
5 | Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1m | Theo HSTK | 5 | cái |
6 | Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mm | Theo HSTK | 30 | m |
7 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK | 0,2 | m3 |
8 | Cọc tiếp địa + dây | Theo HSTK | 112 | kg |
9 | Đào móng chôn dây tiếp địa, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất III | Theo HSTK | 9 | m3 |
10 | Đắp đất tiếp địa | Theo HSTK | 9 | m3 |
L | VẬN CHUYỂN CỘT - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ | |||
1 | Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1km | Theo HSTK | 1,32 | 10 tấn/1km |
2 | Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 9km đường loại 4 tiếp theo | Theo HSTK | 1,32 | 10 tấn/1km |
3 | Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 41km đường loại 4 tiếp theo | Theo HSTK | 1,32 | 10 tấn/1km |
4 | Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 9km đường loại 5 tiếp theo | Theo HSTK | 1,32 | 10 tấn/1km |
5 | Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 18km đường loại 5 tiếp theo | Theo HSTK | 1,32 | 10 tấn/1km |
6 | Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng | Theo HSTK | 22 | cấu kiện |
M | LẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM ĐƯỜNG DÂY CÁP HẠ THẾ | |||
1 | Dựng cột bê tông, cao | Theo HSTK | 22 | cột |
2 | Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp | Theo HSTK | 0,597 | km/dây |
3 | Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2 | Theo HSTK | 596,97 | m |
4 | Đai treo cáp cột đơn + khoá đai | Theo HSTK | 16 | bộ |
5 | Đai treo cáp cột kép + khoá đai | Theo HSTK | 14 | bộ |
6 | Kẹp hãm | Theo HSTK | 20 | cái |
7 | Kẹp treo | Theo HSTK | 6 | cái |
8 | Móc treo cáp +ốp cột | Theo HSTK | 21 | cái |
9 | Ghíp nối đồng nhôm | Theo HSTK | 12 | cái |
10 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp III | Theo HSTK | 0,9 | 10 cọc |
11 | Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø8÷10mm | Theo HSTK | 0,57 | 100kg |
12 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tông | Theo HSTK | 3 | 1 vị trí |
N | LẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM ĐIỆN CHIẾU SÁNG | |||
1 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp III | Theo HSTK | 0,6 | 10 cọc |
2 | Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø8÷10mm | Theo HSTK | 0,26 | 100kg |
3 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tông | Theo HSTK | 2 | 1 vị trí |
O | MUA SẮM VẬT LIỆU CHÍNH TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ TRẠM BƠM CHÍNH | |||
1 | Công tơ hữu công | Theo HSTK | 1 | cái |
2 | Ap tô mát 3cực | Theo HSTK | 2 | cái |
3 | Ap tô mát 3cực | Theo HSTK | 1 | cái |
4 | Biến dòng | Theo HSTK | 3 | cái |
5 | Biến dòng | Theo HSTK | 3 | cái |
6 | Am pe mét | Theo HSTK | 3 | cái |
7 | Vôn mét | Theo HSTK | 1 | bộ |
8 | Khoá chuyển mạch | Theo HSTK | 1 | bộ |
9 | Chống sét van hạ thế | Theo HSTK | 1 | bộ |
10 | Dây dẫn PVC | Theo HSTK | 20 | m |
11 | Đầu cốt | Theo HSTK | 12 | cái |
12 | Đầu cốt | Theo HSTK | 4 | cái |
13 | Khối đấu dây | Theo HSTK | 1 | cái |
14 | Tấm bakelit | Theo HSTK | 1 | m2 |
15 | Giá đỡ tủ | Theo HSTK | 14,2 | kg |
16 | Vỏ tủ | Theo HSTK | 1 | cái |
P | LẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ TRẠM BƠM CHÍNH | |||
1 | Lắp đặt công tơ | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
2 | Lắp đặt áp tô mát 3P, | Theo HSTK | 1 | cái |
3 | Lắp đặt áp tô mát 3P, | Theo HSTK | 2 | cái |
4 | Lắp đặt biến dòng | Theo HSTK | 6 | 1 cái |
5 | Lắp đặt đồng hồ am pe | Theo HSTK | 3 | 1 cái |
6 | Lắp đặt đồng hồ vôn mét | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
7 | Lăp khoá chuyển mạch | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
8 | Lắp đặt chống sét van hạ thế | Theo HSTK | 1 | bộ |
9 | Lắp đặt dây nối | Theo HSTK | 0,2 | 100m |
10 | Lăp khối đấu dây | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
11 | Lắp đầu cốt | Theo HSTK | 1,6 | 10 đầu cốt |
12 | Lắp đặt tủ điện | Theo HSTK | 1 | 1 tủ |
13 | Thí nghiệm công tơ | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
14 | Thí nghiệm áptômát | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
15 | Thí nghiệm áptômát | Theo HSTK | 2 | 1 cái |
16 | Thí nghiệm biến dòng | Theo HSTK | 6 | 1 cái |
17 | Thí nghiệm Ăm pe | Theo HSTK | 3 | 1 cái |
18 | Thí nghiệm Vôn kế | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
19 | Thí nghiệm chống sét van | Theo HSTK | 3 | 1 pha |
Q | MUA SẮM VẬT LIỆU CHÍNH TỦ PHÂN PHỐI KHU NHÀ BƠM CHÍNH | |||
1 | Ap tô mát 3cực | Theo HSTK | 1 | cái |
2 | Ap tô mát 3cực | Theo HSTK | 2 | cái |
3 | Áp tô mát 3cực | Theo HSTK | 2 | cái |
4 | Áp tô mát 2cực | Theo HSTK | 2 | cái |
5 | Vôn mét | Theo HSTK | 1 | bộ |
6 | Khoá chuyển mạch | Theo HSTK | 1 | bộ |
7 | Khối đấu dây | Theo HSTK | 3 | cái |
8 | Dây điện | Theo HSTK | 50 | m |
9 | Cáp kiểm tra | Theo HSTK | 20 | m |
10 | Chống sét van hạ thế | Theo HSTK | 1 | bộ |
11 | Tấm bakelit | Theo HSTK | 3 | cái |
12 | Sắt bắt tấm bakelit | Theo HSTK | 3 | cái |
13 | Vỏ tủ | Theo HSTK | 1 | cái |
R | LẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TỦ PHÂN PHỐI KHU NHÀ BƠM CHÍNH | |||
1 | Lắp đặt Aptomat 2P, | Theo HSTK | 2 | cái |
2 | Lắp đặt Aptomat 3P, | Theo HSTK | 2 | cái |
3 | Lắp đặt Aptomat 3P, | Theo HSTK | 2 | cái |
4 | Lắp đặt Aptomat 3P, | Theo HSTK | 1 | cái |
5 | Lắp đặt đồng hồ vôn | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
6 | Lăp khoá chuyển mạch | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
7 | Lắp đặt khối đấu dây | Theo HSTK | 3 | 1 cái |
8 | Lắp đặt dây nối , điều khiển | Theo HSTK | 0,7 | 100m |
9 | Lắp đặt chống sét van hạ thế | Theo HSTK | 1 | bộ |
10 | Lắp đặt tủ điện | Theo HSTK | 1 | 1 tủ |
11 | Thí nghiệm áptômát | Theo HSTK | 4 | 1 cái |
12 | Thí nghiệm áptômát | Theo HSTK | 2 | 1 cái |
13 | Thí nghiệm áptômát | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
14 | Thí nghiệm Vôn kế | Theo HSTK | 1 | 1 cái |
15 | Thí nghiệm chống sét van | Theo HSTK | 3 | 1 pha |
S | THIẾT BỊ HỆ THỐNG BƠM NƯỚC | |||
1 | Máy bơm ly tâm (Q=53m3; H=84, Dh=80, Dx=65) | Theo HSTK | 2 | máy |
2 | Tủ điện biến tần cho 2 bơm | Theo HSTK | 1 | tủ |
3 | Bình tích áp 500l, 16bar | Theo HSTK | 1 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào | Đặc điểm thiết bị: Thể tích gầu ≥ 0,8 m3; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
2 | Ô tô tự đổ | Đặc điểm thiết bị: Tải trọng: ≥ 7T; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
3 | Máy trộn bê tông | Đặc điểm thiết bị: Dung tích ≥ 250 lít; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
4 | Máy hàn nhiệt | Đặc điểm thiết bị: có khả năng hàn đến đường kính ông D315mm; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
5 | Máy đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Công suất 1KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
6 | Máy đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Công suất 1,5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
7 | Máy đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: Trọng lượng ≥70kg; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
8 | Máy Phát điện | Đặc điểm thiết bị: Công suất >=10KVA; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
9 | Khoan cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Công suất | 1 |
10 | Máy cắt uốn | Đặc điểm thiết bị: Công suất 5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
11 | Máy thủy bình | Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lắp đặt máy bơm nước các loại | 2 | 1 máy | Theo HSTK | ||
2 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực | 1 | cái | Theo HSTK | ||
3 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ | 1 | cái | Theo HSTK | ||
4 | Van xả khí D65 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
5 | Van bi gạt tay D65 | 2 | cái | Theo HSTK | ||
6 | Van 1 chiều D65 | 2 | cái | Theo HSTK | ||
7 | Van xả áp D65 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
8 | Lắp đặt van phao đồng | 1 | cái | Theo HSTK | ||
9 | Phụ kiện bình tích áp | 1 | bộ | Theo HSTK | ||
10 | Lắp đặt cảm biến áp suất 16bar | 1 | cái | Theo HSTK | ||
11 | Lắp đặt rọ bơm | 1 | cái | Theo HSTK | ||
12 | Cầu chắn rác INOX D150 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
13 | Ống nhựa HDPE D63mm dày 3,8mm | 0,0467 | 100m | Theo HSTK | ||
14 | Ống nhựa HDPE D50mm dày 2,4mm | 0,0657 | 100m | Theo HSTK | ||
15 | Tê nhựa HDPE D63 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
16 | Tê nhựa HDPE D50 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
17 | Cút nhựa HDPE D63 | 4 | cái | Theo HSTK | ||
18 | Cút nhựa HDPE D50 | 3 | cái | Theo HSTK | ||
19 | Măng sông nhựa HDPE D50 | 10 | cái | Theo HSTK | ||
20 | Côn nhựa HDPE 63-50 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
21 | Đào phá đá, đá cấp III | 58,449 | m3 | Theo HSTK | ||
22 | Đào đất móng băng, rộng | 10,166 | m3 | Theo HSTK | ||
23 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 0,016 | m3 | Theo HSTK | ||
24 | Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 250mm chiều dày 14,8mm | 0,112 | 100m | Theo HSTK | ||
25 | Lắp đặt van mặt bích D250 | 1 | cái | Theo HSTK | ||
26 | Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8 mm | 2 | bộ | Theo HSTK | ||
27 | Bê tông móng, đá 1x2, mác 250 | 2,72 | m3 | Theo HSTK | ||
28 | Bê tông tường chiều dày | 5,59 | m3 | Theo HSTK | ||
29 | Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250 | 1,109 | m3 | Theo HSTK | ||
30 | Bê tông lanh tô, tấm nắp, đá 1x2, mác 250 | 1,911 | m3 | Theo HSTK | ||
31 | Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100 | 1,954 | m3 | Theo HSTK | ||
32 | Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | 3,034 | m3 | Theo HSTK | ||
33 | Xây rãnh gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | 0,74 | m3 | Theo HSTK | ||
34 | Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75 | 4,147 | m3 | Theo HSTK | ||
35 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 104,56 | m2 | Theo HSTK | ||
36 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 31,273 | m2 | Theo HSTK | ||
37 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 17,928 | m2 | Theo HSTK | ||
38 | Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 | 0,3438 | 100m3 | Theo HSTK | ||
39 | Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | 1,247 | m3 | Theo HSTK | ||
40 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | 16,82 | m2 | Theo HSTK | ||
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 49,201 | m2 | Theo HSTK | ||
42 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 63,548 | m2 | Theo HSTK | ||
43 | Sản xuất cửa khung thép hộp ốp tôn | 4,455 | m2 | Theo HSTK | ||
44 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 4,455 | m2 | Theo HSTK | ||
45 | Bản lề | 11 | cái | Theo HSTK | ||
46 | Chốt cửa sổ | 2 | bộ | Theo HSTK | ||
47 | Khóa + chốt then ngang | 1 | bộ | Theo HSTK | ||
48 | Ống nhựa PVC D110 | 0,124 | 100m | Theo HSTK | ||
49 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | 4 | cái | Theo HSTK | ||
50 | Rọ chắn rác đường kính 110mm | 4 | bộ | Theo HSTK |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo như sau:
- Có quan hệ với 73 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,64%, Xây lắp 92,74%, Tư vấn 2,31%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,31%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 885.757.570.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 881.509.746.331 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu bạn không lắng nghe khách hàng của mình, người khác sẽ làm điều đó. "
Sam Walton
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.