Thông báo mời thầu

Xây lắp + thiết bị

Tìm thấy: 14:40 13/12/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Hệ thống tưới ẩm (Cây ăn quả)
Gói thầu
Xây lắp + thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Hệ thống tưới ẩm (Cây ăn quả)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
15:00 20/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:12 11/12/2021
đến
15:00 20/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 20/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/12/2021 (28/02/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp + thiết bị
Tên dự án là: Hệ thống tưới ẩm (Cây ăn quả)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 06 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo , địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Ban QLDA các công trình huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 02153.862.510
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty cổ phần đầu tư số 10 Sơn La; Đơn vị thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tuần Giáo; Đơn vị thẩm định E-HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Tuần Giáo; Đơn vị lập, đánh giá E-HSDT; Ban quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo; Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty tư vấn 11 thuộc Tổng công ty tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo , địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- Chủ đầu tư: Ban QLDA các công trình huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 02153.862.510

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA các công trình huyện Tuần Giáo (địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên). Điện thoại: 02153.862.510
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.510
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND huyện Tuần Giáo. Địa chỉ: Khối Tân Giang thị trấn Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 02153.862.311

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
06 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 2.284.667.424.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 45.600.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.066.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.132.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. Có Chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Đã là chỉ huy trưởng 01 công trình tương tư (có xác nhận của chủ đầu tư)53
2Kỹ thuật thi công phần cấp nước1Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự.31
3Kỹ thuật thi công phần điện1Có trình độ từ Đại học trở lên thuộc nghành điện, kỹ thuật điện. Đã là chủ nhiệm kỹ thuật thi công 01 công trình tương tự.31
4Công nhân kỹ thuật5Phải có danh sách công nhân có tay nghề phù hợp với nội dung các công việc của gói thầu11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ALẮP ĐẶT THIẾT BỊ - TRẠM BƠM NƯỚC
1Lắp đặt máy bơm nước các loạiTheo HSTK21 máy
2Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo HSTK1cái
3Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ Theo HSTK1cái
4Van xả khí D65Theo HSTK1cái
5Van bi gạt tay D65Theo HSTK2cái
6Van 1 chiều D65Theo HSTK2cái
7Van xả áp D65Theo HSTK1cái
8Lắp đặt van phao đồngTheo HSTK1cái
9Phụ kiện bình tích ápTheo HSTK1bộ
10Lắp đặt cảm biến áp suất 16barTheo HSTK1cái
11Lắp đặt rọ bơmTheo HSTK1cái
12Cầu chắn rác INOX D150Theo HSTK1cái
13Ống nhựa HDPE D63mm dày 3,8mmTheo HSTK0,0467100m
14Ống nhựa HDPE D50mm dày 2,4mmTheo HSTK0,0657100m
15Tê nhựa HDPE D63Theo HSTK1cái
16Tê nhựa HDPE D50Theo HSTK1cái
17Cút nhựa HDPE D63Theo HSTK4cái
18Cút nhựa HDPE D50Theo HSTK3cái
19Măng sông nhựa HDPE D50Theo HSTK10cái
20Côn nhựa HDPE 63-50Theo HSTK1cái
BXÂY DỰNG NHÀ TRẠM, BỂ HÚT - TRẠM BƠM NƯỚC
1Đào phá đá, đá cấp IIITheo HSTK58,449m3
2Đào đất móng băng, rộng Theo HSTK10,166m3
3Phá dỡ kết cấu gạch đáTheo HSTK0,016m3
4Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 250mm chiều dày 14,8mmTheo HSTK0,112100m
5Lắp đặt van mặt bích D250Theo HSTK1cái
6Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8 mmTheo HSTK2bộ
7Bê tông móng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK2,72m3
8Bê tông tường chiều dày Theo HSTK5,59m3
9Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250Theo HSTK1,109m3
10Bê tông lanh tô, tấm nắp, đá 1x2, mác 250Theo HSTK1,911m3
11Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100Theo HSTK1,954m3
12Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Theo HSTK3,034m3
13Xây rãnh gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Theo HSTK0,74m3
14Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Theo HSTK4,147m3
15Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK104,56m2
16Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK31,273m2
17Trát trần, vữa XM mác 75Theo HSTK17,928m2
18Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK0,3438100m3
19Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo HSTK1,247m3
20Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Theo HSTK16,82m2
21Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK49,201m2
22Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK63,548m2
23Sản xuất cửa khung thép hộp ốp tônTheo HSTK4,455m2
24Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK4,455m2
25Bản lềTheo HSTK11cái
26Chốt cửa sổTheo HSTK2bộ
27Khóa + chốt then ngangTheo HSTK1bộ
28Ống nhựa PVC D110Theo HSTK0,124100m
29Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmTheo HSTK4cái
30Rọ chắn rác đường kính 110mmTheo HSTK4bộ
31Đai giữ ốngTheo HSTK16bộ
32Gia công xà gồ, vì kèo thépTheo HSTK0,1199tấn
33Lắp dựng xà gồ, vì kèo thépTheo HSTK0,1199tấn
34Lợp mái tôn múi dày 0.42 lyTheo HSTK0,1152100m2
35Lắp đặt úp nóc máiTheo HSTK9,68m
36Lắp đặt máng tônTheo HSTK6m
37Ván khuôn móngTheo HSTK0,0296100m2
38Ván khuôn tườngTheo HSTK0,56100m2
39Ván khuôn xà dầm, giằngTheo HSTK0,0872100m2
40Ván khuôn sàn máiTheo HSTK0,2196100m2
41Gia công lan canTheo HSTK0,2274tấn
42Lắp dựng lan can sắtTheo HSTK18,96m2
43Thép đáy móng D Theo HSTK0,0912tấn
44Thép đáy móng D Theo HSTK0,2332tấn
45Thép tường D Theo HSTK0,2295tấn
46Thép tường D Theo HSTK0,5655tấn
47Thép dầm, giằng D Theo HSTK0,0513tấn
48Thép dầm, giằng D Theo HSTK0,1303tấn
49Thép lanh tô D Theo HSTK0,0034tấn
50Thép lanh tô D Theo HSTK0,009tấn
51Thép sàn mái D Theo HSTK0,161tấn
52Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4x16mm2Theo HSTK30m
53Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo HSTK30m
54Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Theo HSTK20m
55Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắcTheo HSTK1cái
56Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK2cái
57Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo HSTK2bộ
CLẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa HDPE D125-PN10, dày 7,4mmTheo HSTK5,81100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE D110-PN10, dày 6,6mmTheo HSTK2,42100m
3Lắp đặt ống thép lồng ngoài, đường kính ống 150mmTheo HSTK0,93100m
4Van mặt bích D125Theo HSTK1cái
5Van mặt bích D110Theo HSTK1cái
6Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 125mm, chiều dày 7,4 mmTheo HSTK2bộ
7Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 110mm, chiều dày 6,6 mmTheo HSTK2bộ
8Tê nhựa HDPE D125Theo HSTK1cái
9Tê nhựa HDPE D110Theo HSTK1cái
10Côn nhựa HDPE 125-110Theo HSTK2cái
11Côn nhựa HDPE 110-50Theo HSTK1cái
12Cút nhựa HDPE D125Theo HSTK34cái
13Cút nhựa HDPE D110Theo HSTK8cái
DĐÀO, ĐẮP ĐƯỜNG ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC
1Đào móng đường ống,, rộng Theo HSTK45,285m3
2Đào móng đường ống,, rộng Theo HSTK45,285m3
3Đào móng đường ống, đất cấp IITheo HSTK0,664100m3
4Đào móng đường ống, đất cấp IIITheo HSTK0,664100m3
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK2,149100m3
6Đào san nền, đất cấp IITheo HSTK0,305100m3
7Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK0,672100m3
EXÂY HỐ GA - TRẠM BƠM NƯỚC
1Bê tông lót, đá 2x4, mác 100Theo HSTK0,807m3
2Bê tông hố van, hố ga, đá 1x2, mác 250Theo HSTK1,614m3
3Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo HSTK0,622m3
4Cốt thép tấm đanTheo HSTK0,046tấn
5Xây hố ga gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Theo HSTK4,187m3
6Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK38,064m2
7Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng > 1m, sâu > 1m, đất cấp IIITheo HSTK16,523m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK6,637m3
FMỐ GIỮ ỐNG - TRẠM BƠM NƯỚC
1Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100Theo HSTK0,18m3
2Bê tông giữ ống, đá 2x4, mác 200Theo HSTK1,79m3
3Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính 150mmTheo HSTK0,12100m
GBỂ CHỨA NƯỚC - KHU TƯỚI SỐ 01
1Đào móng bể, đất cấp IITheo HSTK1,8383100m3
2Đào móng bể, đất cấp IIITheo HSTK3,6765100m3
3Đào móng bể, đất cấp IVTheo HSTK1,8383100m3
4Đào đất móng băng, rộng Theo HSTK3,66m3
5Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK2,8414100m3
6San đất bãi thảiTheo HSTK4,512100m3
7Rải lớp lót hồTheo HSTK493,2m2
8Gia công lan canTheo HSTK0,4861tấn
9Xây tường chắn đất gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75Theo HSTK6,35m3
10Bê tông móng, đá 1x2, mác 200Theo HSTK1,11m3
11Gia công hàng rào lưới thépTheo HSTK99,84m2
HMÓNG CỘT MV1 - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ
1Đào móng cột, trụ, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo HSTK9,984m3
2Bê tông lót móng , M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK0,768m3
3Bê tông móng , M200, đá 2x4, PCB40Theo HSTK7,68m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,32100m2
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK6,256m3
IMÓNG CỘT MV2 - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ
1Đào móng cột, trụ, rộng >1m, sâu >1m - Cấp đất IIITheo HSTK12,74m3
2Bê tông lót móng , M100, đá 2x4, PCB30Theo HSTK0,98m3
3Bê tông móng , M200, đá 2x4, PCB40Theo HSTK9,8m3
4Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK0,336100m2
5Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo HSTK5,775m3
JTIẾP ĐỊA R3C - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ
1Cọc tiếp địa L63x63x6-2.5, dây nốiTheo HSTK187,14kg
2Đào móng chôn dây tiếp địa, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK18m3
3Đắp đất tiếp địaTheo HSTK18m3
KĐIỆN CHIẾU SÁNG - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ
1Lắp đặt hộp chứa áp tô mátTheo HSTK1hộp
2Lắp đặt các automat 20A -220VTheo HSTK2cái
3Lắp đặt các automat 16A -220VTheo HSTK1cái
4Chân đỡ dây chống sétTheo HSTK25cái
5Lắp đặt kim thu sét, chiều dài kim 1mTheo HSTK5cái
6Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà - Loại dây thép D10mmTheo HSTK30m
7Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo HSTK0,2m3
8Cọc tiếp địa + dâyTheo HSTK112kg
9Đào móng chôn dây tiếp địa, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIITheo HSTK9m3
10Đắp đất tiếp địaTheo HSTK9m3
LVẬN CHUYỂN CỘT - HỆ THỐNG ĐIỆN HẠ THẾ
1Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển trong phạm vi ≤1kmTheo HSTK1,3210 tấn/1km
2Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 9km đường loại 4 tiếp theoTheo HSTK1,3210 tấn/1km
3Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 41km đường loại 4 tiếp theoTheo HSTK1,3210 tấn/1km
4Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 9km đường loại 5 tiếp theoTheo HSTK1,3210 tấn/1km
5Vận chuyển cọc, cột bê tông - Cự ly vận chuyển 18km đường loại 5 tiếp theoTheo HSTK1,3210 tấn/1km
6Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sãn trọng lượng Theo HSTK22cấu kiện
MLẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM ĐƯỜNG DÂY CÁP HẠ THẾ
1Dựng cột bê tông, cao Theo HSTK22cột
2Lắp đặt cáp vặn xoắn, loại cáp Theo HSTK0,597km/dây
3Cáp vặn xoắn AL/XLPE 4x70mm2Theo HSTK596,97m
4Đai treo cáp cột đơn + khoá đaiTheo HSTK16bộ
5Đai treo cáp cột kép + khoá đaiTheo HSTK14bộ
6Kẹp hãmTheo HSTK20cái
7Kẹp treoTheo HSTK6cái
8Móc treo cáp +ốp cộtTheo HSTK21cái
9Ghíp nối đồng nhômTheo HSTK12cái
10Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp IIITheo HSTK0,910 cọc
11Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø8÷10mmTheo HSTK0,57100kg
12Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tôngTheo HSTK31 vị trí
NLẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM ĐIỆN CHIẾU SÁNG
1Đóng trực tiếp cọc tiếp địa chiều dài L=2,5m xuống đất; đất cấp IIITheo HSTK0,610 cọc
2Lắp tiếp địa cột điện, quy cách thép tròn Ø8÷10mmTheo HSTK0,26100kg
3Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tôngTheo HSTK21 vị trí
OMUA SẮM VẬT LIỆU CHÍNH TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ TRẠM BƠM CHÍNH
1Công tơ hữu côngTheo HSTK1cái
2Ap tô mát 3cựcTheo HSTK2cái
3Ap tô mát 3cựcTheo HSTK1cái
4Biến dòngTheo HSTK3cái
5Biến dòngTheo HSTK3cái
6Am pe métTheo HSTK3cái
7Vôn métTheo HSTK1bộ
8Khoá chuyển mạchTheo HSTK1bộ
9Chống sét van hạ thếTheo HSTK1bộ
10Dây dẫn PVCTheo HSTK20m
11Đầu cốtTheo HSTK12cái
12Đầu cốtTheo HSTK4cái
13Khối đấu dâyTheo HSTK1cái
14Tấm bakelitTheo HSTK1m2
15Giá đỡ tủTheo HSTK14,2kg
16Vỏ tủTheo HSTK1cái
PLẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ TRẠM BƠM CHÍNH
1Lắp đặt công tơTheo HSTK11 cái
2Lắp đặt áp tô mát 3P, Theo HSTK1cái
3Lắp đặt áp tô mát 3P, Theo HSTK2cái
4Lắp đặt biến dòngTheo HSTK61 cái
5Lắp đặt đồng hồ am peTheo HSTK31 cái
6Lắp đặt đồng hồ vôn métTheo HSTK11 cái
7Lăp khoá chuyển mạchTheo HSTK11 cái
8Lắp đặt chống sét van hạ thếTheo HSTK1bộ
9Lắp đặt dây nốiTheo HSTK0,2100m
10Lăp khối đấu dâyTheo HSTK11 cái
11Lắp đầu cốt Theo HSTK1,610 đầu cốt
12Lắp đặt tủ điệnTheo HSTK11 tủ
13Thí nghiệm công tơTheo HSTK11 cái
14Thí nghiệm áptômát Theo HSTK11 cái
15Thí nghiệm áptômát Theo HSTK21 cái
16Thí nghiệm biến dòngTheo HSTK61 cái
17Thí nghiệm Ăm peTheo HSTK31 cái
18Thí nghiệm Vôn kếTheo HSTK11 cái
19Thí nghiệm chống sét vanTheo HSTK31 pha
QMUA SẮM VẬT LIỆU CHÍNH TỦ PHÂN PHỐI KHU NHÀ BƠM CHÍNH
1Ap tô mát 3cựcTheo HSTK1cái
2Ap tô mát 3cựcTheo HSTK2cái
3Áp tô mát 3cựcTheo HSTK2cái
4Áp tô mát 2cựcTheo HSTK2cái
5Vôn métTheo HSTK1bộ
6Khoá chuyển mạchTheo HSTK1bộ
7Khối đấu dâyTheo HSTK3cái
8Dây điệnTheo HSTK50m
9Cáp kiểm traTheo HSTK20m
10Chống sét van hạ thếTheo HSTK1bộ
11Tấm bakelitTheo HSTK3cái
12Sắt bắt tấm bakelitTheo HSTK3cái
13Vỏ tủTheo HSTK1cái
RLẮP ĐẶT + THÍ NGHIỆM THIẾT BỊ TỦ PHÂN PHỐI KHU NHÀ BƠM CHÍNH
1Lắp đặt Aptomat 2P, Theo HSTK2cái
2Lắp đặt Aptomat 3P, Theo HSTK2cái
3Lắp đặt Aptomat 3P, Theo HSTK2cái
4Lắp đặt Aptomat 3P, Theo HSTK1cái
5Lắp đặt đồng hồ vônTheo HSTK11 cái
6Lăp khoá chuyển mạchTheo HSTK11 cái
7Lắp đặt khối đấu dâyTheo HSTK31 cái
8Lắp đặt dây nối , điều khiểnTheo HSTK0,7100m
9Lắp đặt chống sét van hạ thếTheo HSTK1bộ
10Lắp đặt tủ điệnTheo HSTK11 tủ
11Thí nghiệm áptômát Theo HSTK41 cái
12Thí nghiệm áptômát Theo HSTK21 cái
13Thí nghiệm áptômát Theo HSTK11 cái
14Thí nghiệm Vôn kếTheo HSTK11 cái
15Thí nghiệm chống sét vanTheo HSTK31 pha
STHIẾT BỊ HỆ THỐNG BƠM NƯỚC
1Máy bơm ly tâm (Q=53m3; H=84, Dh=80, Dx=65)Theo HSTK2máy
2Tủ điện biến tần cho 2 bơmTheo HSTK1tủ
3Bình tích áp 500l, 16barTheo HSTK1cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đàoĐặc điểm thiết bị: Thể tích gầu ≥ 0,8 m3; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
2Ô tô tự đổĐặc điểm thiết bị: Tải trọng: ≥ 7T; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
3Máy trộn bê tôngĐặc điểm thiết bị: Dung tích ≥ 250 lít; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
4Máy hàn nhiệtĐặc điểm thiết bị: có khả năng hàn đến đường kính ông D315mm; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
5Máy đầm bànĐặc điểm thiết bị: Công suất 1KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
6Máy đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Công suất 1,5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
7Máy đầm cócĐặc điểm thiết bị: Trọng lượng ≥70kg; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
8Máy Phát điệnĐặc điểm thiết bị: Công suất >=10KVA; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
9Khoan cầm tayĐặc điểm thiết bị: Công suất 1
10Máy cắt uốnĐặc điểm thiết bị: Công suất 5KW; Tài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1
11Máy thủy bìnhTài liệu chứng minh thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Lắp đặt máy bơm nước các loại
2 1 máy Theo HSTK
2 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực
1 cái Theo HSTK
3 Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, quy cách đồng hồ
1 cái Theo HSTK
4 Van xả khí D65
1 cái Theo HSTK
5 Van bi gạt tay D65
2 cái Theo HSTK
6 Van 1 chiều D65
2 cái Theo HSTK
7 Van xả áp D65
1 cái Theo HSTK
8 Lắp đặt van phao đồng
1 cái Theo HSTK
9 Phụ kiện bình tích áp
1 bộ Theo HSTK
10 Lắp đặt cảm biến áp suất 16bar
1 cái Theo HSTK
11 Lắp đặt rọ bơm
1 cái Theo HSTK
12 Cầu chắn rác INOX D150
1 cái Theo HSTK
13 Ống nhựa HDPE D63mm dày 3,8mm
0,0467 100m Theo HSTK
14 Ống nhựa HDPE D50mm dày 2,4mm
0,0657 100m Theo HSTK
15 Tê nhựa HDPE D63
1 cái Theo HSTK
16 Tê nhựa HDPE D50
1 cái Theo HSTK
17 Cút nhựa HDPE D63
4 cái Theo HSTK
18 Cút nhựa HDPE D50
3 cái Theo HSTK
19 Măng sông nhựa HDPE D50
10 cái Theo HSTK
20 Côn nhựa HDPE 63-50
1 cái Theo HSTK
21 Đào phá đá, đá cấp III
58,449 m3 Theo HSTK
22 Đào đất móng băng, rộng
10,166 m3 Theo HSTK
23 Phá dỡ kết cấu gạch đá
0,016 m3 Theo HSTK
24 Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn gia nhiệt, đường kính ống 250mm chiều dày 14,8mm
0,112 100m Theo HSTK
25 Lắp đặt van mặt bích D250
1 cái Theo HSTK
26 Hàn nối bích nhựa HDPE, đường kính 250mm, chiều dày 14,8 mm
2 bộ Theo HSTK
27 Bê tông móng, đá 1x2, mác 250
2,72 m3 Theo HSTK
28 Bê tông tường chiều dày
5,59 m3 Theo HSTK
29 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, mác 250
1,109 m3 Theo HSTK
30 Bê tông lanh tô, tấm nắp, đá 1x2, mác 250
1,911 m3 Theo HSTK
31 Bê tông lót móng, đá 2x4, mác 100
1,954 m3 Theo HSTK
32 Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75
3,034 m3 Theo HSTK
33 Xây rãnh gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75
0,74 m3 Theo HSTK
34 Xây tường gạch không nung 6,5x10,5x22, vữa XM mác 75
4,147 m3 Theo HSTK
35 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
104,56 m2 Theo HSTK
36 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
31,273 m2 Theo HSTK
37 Trát trần, vữa XM mác 75
17,928 m2 Theo HSTK
38 Đắp đất công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,3438 100m3 Theo HSTK
39 Đổ bê tông nền, đá 1x2, mác 200
1,247 m3 Theo HSTK
40 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75
16,82 m2 Theo HSTK
41 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
49,201 m2 Theo HSTK
42 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
63,548 m2 Theo HSTK
43 Sản xuất cửa khung thép hộp ốp tôn
4,455 m2 Theo HSTK
44 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
4,455 m2 Theo HSTK
45 Bản lề
11 cái Theo HSTK
46 Chốt cửa sổ
2 bộ Theo HSTK
47 Khóa + chốt then ngang
1 bộ Theo HSTK
48 Ống nhựa PVC D110
0,124 100m Theo HSTK
49 Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm
4 cái Theo HSTK
50 Rọ chắn rác đường kính 110mm
4 bộ Theo HSTK

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án các công trình huyện Tuần Giáo như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,64%, Xây lắp 92,74%, Tư vấn 2,31%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,31%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 885.757.570.090 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 881.509.746.331 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp + thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp + thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 56

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu bạn không lắng nghe khách hàng của mình, người khác sẽ làm điều đó. "

Sam Walton

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8823 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1246 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1872 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25518 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39871 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây