Thông báo mời thầu

Xây lắp, thiết bị: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên

Tìm thấy: 10:38 26/07/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
Gói thầu
Xây lắp, thiết bị: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
08:30 31/07/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:24 23/07/2021
đến
08:30 31/07/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 31/07/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 31/07/2021 (29/10/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp, thiết bị: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
Tên dự toán là: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 120 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; Điện thoại: 02083825476
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cổ phần Kiến trúc xây dựng thương mại MPT; + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên; + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Thái Nguyên; + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng công trình Thái Nguyên;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên , địa chỉ: Xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Chủ đầu tư: Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; Điện thoại: 02083825476

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Xóm Gốc Mít, xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; Điện thoại: 02083825476
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Nguyên; Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
120 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 6.900.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.387.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Nhà thầu phải cung cấp bản gốc hoặc bản sao công chứng hợp đồng; Biên bản nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng đối với hợp đồng đã hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của chủ đầu tư (hoặc bảng khối lượng thanh toán hoặc tài liệu hợp pháp khác) đối với gói thầu hoàn thành ≥ 80% khối lượng công việc Scan kèm theo
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 3.500.000.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Là kỹ sư chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp hoặc kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III trở lên trong lĩnh vực Công trình dân dụng và công nghiệp hoặc đã làm chỉ huy trưởng tối thiểu là 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).51
2Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công xây dựng1Là kỹ sư chuyên ngành ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực)31
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công cấp điện1Có trình độ Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành điện, đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).31
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công cấp thoát nước1Có trình độ Cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành cấp thoát nước, đã trực tiếp thi công 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).31
5Cán bộ kỹ thuật phụ trách An toàn lao động1Có trình độ đại học trở lên thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật. Có chứng chứng nhận huấn luyện An toàn lao động, vệ sinh lao động, đã từng là cán bộ kỹ thuật an toàn lao động 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).31
6Cán bộ kỹ thuật phụ trách thi công phòng cháy chữa cháy1Có trình độ cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành khối kỹ thuật, có chứng chỉ hành nghề thi công phòng cháy và chữa cháy, đã trực tiếp thi công 01 gói thầu tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).31
7Cán bộ phụ trách thanh quyết toán1Có trình độ đại học thuộc chuyên ngành: kinh tế xây dựng, kinh tế, kế toán hoặc tài chính, đã trực tiếp phụ trách thanh quyết toán 01 gói thầu có tính chất tương tự gói thầu đang xét (Scan kèm theo các tài liệu chứng minh phải là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmTheo HSTK, Chương V E-HSMT15,9671m3
2Tháo dỡ cửa bằng thủ côngTheo HSTK, Chương V E-HSMT107,126m2
3Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch caoTheo HSTK, Chương V E-HSMT24,0584m2
4Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28mTheo HSTK, Chương V E-HSMT519m2
5Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m, tháo dỡ vì kèo sắt cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,8904tấn
6Tháo dỡ mái ngói, chiều cao Theo HSTK, Chương V E-HSMT91,5m2
7Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay, phá dỡ sê nôTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,21m3
8Tháo dỡ gạch ốp tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT527,2944m2
9Phá dỡ nền lát gạchTheo HSTK, Chương V E-HSMT422m2
10Tháo dỡ trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT179m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT225m2
12Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtTheo HSTK, Chương V E-HSMT358,3832m2
13Đục tẩy bề mặt khu bể cáTheo HSTK, Chương V E-HSMT11m2
14Tháo dỡ nắp đan rãnh, nạo vét cống thoát nước cũ đã hư hỏng, xuống cấpTheo HSTK, Chương V E-HSMT50m
15Phá dỡ hệ thống rãnh cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT21,34m3
16Phá dỡ nền gạch hiên quanh nhà và bậc tam cấpTheo HSTK, Chương V E-HSMT192,3256m2
17Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay, phá dỡ mái bê tông nhà vệ sinhTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,7128m3
18Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cmTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,0561m3
19Phá dỡ nền khu vệ sinhTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,7044m2
20Tháo dỡ chậu rửaTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
21Tháo dỡ bệ xíTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
22Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh...)Theo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
23Phá dỡ móng xây gạchTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,8703m3
24Tháo dỡ dây điện trong nhàTheo HSTK, Chương V E-HSMT300m
25Tháo dỡ ô cắm, công tắc các loạiTheo HSTK, Chương V E-HSMT50cái
26Tháo dỡ máy điều hòa cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT3máy
27Tháo dỡ bóng đèn điện cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT3bóng
28Tháo dỡ quạt trần cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT3cái
29Tháo dỡ đường ống thoát nước cũTheo HSTK, Chương V E-HSMT200m
30Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0TTheo HSTK, Chương V E-HSMT104,3664m3
31Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0TTheo HSTK, Chương V E-HSMT104,3664m3
32Trát vữa bù vữa làm phẳng tường gạch ốp đục raTheo HSTK, Chương V E-HSMT527,294m2
33Ốp gạch 300x600 vào tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT527,294m2
34Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT358,3832m2
35Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT259,92m2
36Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT618,303m2
37Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm, xây gạch ốp cột, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT2,5608m3
38Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT34,92m2
39Trát Phào kép, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT30,48m
40Láng vữa bù phẳng nền gạch cũ đục dỡ raTheo HSTK, Chương V E-HSMT435,8m2
41Lát nền gạch ceramic 800x800Theo HSTK, Chương V E-HSMT245,8m2
42Lát nền gạch ceramic chống trơn 400x400Theo HSTK, Chương V E-HSMT190m2
43Láng vữa bù phẳng nền gạch cũ đục dỡ raTheo HSTK, Chương V E-HSMT46,3256m2
44Lát nền gạch ceramic chống trơn 400x400Theo HSTK, Chương V E-HSMT46,3256m2
45Xây tường boTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,3564m3
46Trát boTheo HSTK, Chương V E-HSMT15,792m2
47Ốp gạch thẻ bồn câyTheo HSTK, Chương V E-HSMT15,792m2
48Đổ san đất trồng câyTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0559100m3
49Trồng cỏTheo HSTK, Chương V E-HSMT12,42m2
50Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M100, đá 1x2Theo HSTK, Chương V E-HSMT11,2m3
51Xây rãnhTheo HSTK, Chương V E-HSMT9,02m3
52Trát rãnhTheo HSTK, Chương V E-HSMT41m2
53Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M100, đá 1x2Theo HSTK, Chương V E-HSMT2,5m3
54Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1,187100kg
55Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1100m2
56Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤25kgTheo HSTK, Chương V E-HSMT50cái
57Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao (chỉ tính nhân công, không có vật liệu)Theo HSTK, Chương V E-HSMT150m2
58Làm trần thạch cao giật cấp (chỉ bao gồm vật liệu không có nhân công)Theo HSTK, Chương V E-HSMT150m2
59Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT150m2
60Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT150m2
61Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,89tấn
62Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT208,3929m2
63Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,89tấn
64Lợp thay thế mái loại tấm lợp tấm tônTheo HSTK, Chương V E-HSMT519m2
65Lợp mái ngói, cao ≤16m, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,915100m2
66Đục tẩy, vệ sinh bề mặt sàn bê tôngTheo HSTK, Chương V E-HSMT120m2
67Quét dung dịch chống thấm mái, sênô, ô văngTheo HSTK, Chương V E-HSMT120m2
68Cửa đi khung nhôm hệ, tương đương nhôm hệ Việt Pháp, pa nô kính dày 8,38mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT56,738m2
69Cửa sổ khung nhôm hệ, tương đương nhôm hệ Việt Pháp, pa nô kính dày 8,38mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT123,72m2
70Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo HSTK, Chương V E-HSMT180,458m2
71Đào móng, rộng ≤6m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,081100m3
72Đào móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,9m3
73Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo HSTK, Chương V E-HSMT3m3
74Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,06100m3
75Vận chuyển đất 4km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,06100m3
76Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,768m3
77Ván khuôn bê tông lót móngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,024100m2
78Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT2,772m3
79Bê tông giằng tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,4534m3
80Ván khuôn gỗ giằng tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0412100m2
81Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,454100kg
82Ván khuôn sàn vệ sinh đổ mớiTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0665100m2
83Sản xuất lắp đặt cốt thép sàn mái - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,5456100kg
84Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,6649m3
85Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,0198m3
86Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - đường kính cốt thép >10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0344100kg
87Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0036100m2
88Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm-chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT3,0267m3
89Trát tường ngoài xây bằng gạch không nung, dày 1,5cm, Vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT31,584m2
90Trát trần, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT4,644m2
91Ốp gạch 300x600 vào tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT27,6757m2
92Lát nền gạch ceramic chống trơn 400x400Theo HSTK, Chương V E-HSMT4,644m2
93Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT31,584m2
94Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT4,644m2
95Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT36,228m2
96Ống nhựa PPR D25mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,6100m
97Côn, cút nhựa PPR D25Theo HSTK, Chương V E-HSMT30cái
98Lắp đặt quạt thông gió trên tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
99Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (lavabo)Theo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
100Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
101Lắp đặt xí bệtTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
102Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
103Lắp đặt gương soiTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
104Lắp đặt giá treoTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
105Lắp đặt hộp đựng xà phòngTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
106Lắp đặt phễu thu, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
107Lắp đặt đèn trang trí nổiTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
108Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo HSTK, Chương V E-HSMT100m
109Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
110Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK, Chương V E-HSMT4cái
111Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
112Gia công thép đỡ bồn rửa tayTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1167tấn
113Lắp đặt thép khung lát đá bồn rửa tayTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,117tấn
114Lát đá mặt bệ các loạiTheo HSTK, Chương V E-HSMT4,8m2
115Lắp đặt chậu rửa 1 vòi (lavabo)Theo HSTK, Chương V E-HSMT6bộ
116Lắp đặt vòi rửa 1 vòi (vòi lavabo)Theo HSTK, Chương V E-HSMT6bộ
117Đào móng, rộng ≤6m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1483100m3
118Đào móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT1,6444m3
119Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo HSTK, Chương V E-HSMT5,4813m3
120Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1096100m3
121Vận chuyển đất 1km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1096100m3
122Vận chuyển đất 1km tiếp theo, ngoài phạm vi 5km-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1096100m3
123Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,704m3
124Ván khuôn bê tông lót móngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0108100m2
125Bê tông móng, đá 1x2, rộng ≤250cm, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT1,9155m3
126Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,065100m2
127Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT2,3698100kg
128Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1,8693100kg
129Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - chiều dày ≤33cm, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT3,1089m3
130Trát tường trong - chiều dày 2cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT19,488m2
131Láng nền sàn không đánh mầu dày 2cm, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT4,9484m2
132Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo HSTK, Chương V E-HSMT51Ck
133Đào móng, rộng ≤6m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,6413100m3
134Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT7,1222m3
135Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo HSTK, Chương V E-HSMT23,742m3
136Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,475100m3
137Vận chuyển đất 4km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,475100m3
138Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo HSTK, Chương V E-HSMT3,8954m3
139Ván khuôn bê tông lót móngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0607100m2
140Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M250, đá 1x2Theo HSTK, Chương V E-HSMT11,6118m3
141Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,2431100m2
142Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,8741100kg
143Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,5108100kg
144Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép >18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT4,4686100kg
145Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT7,4078m3
146Bê tông giằng tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,6732m3
147Ván khuôn gỗ giằng tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0612100m2
148Sản xuất lắp đặt cốt thép giằng tường- đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,7886100kg
149Bê tông cột, đá 1x2, tiết diện ≤0,1m2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT1,5246m3
150Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,066100m2
151Ván khuôn cột - Cột vuông, chữ nhậtTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,2049100m2
152Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,4048100kg
153Sản xuất lắp đặt cốt thép cột - đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT3,4373100kg
154Ván khuôn gỗ sàn máiTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,971100m2
155Sản xuất lắp đặt cốt thép sàn mái - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT21,6551100kg
156Bê tông sàn mái, đá 1x2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT11,6523m3
157Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,3504100m2
158Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT2,9887m3
159Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1,37100kg
160Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - đường kính cốt thép >18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT5,8965100kg
161Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,6688m3
162Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - đường kính cốt thép >10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1,2723100kg
163Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0608100m2
164Xây tường thẳng bằng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT15,3093m3
165Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm, xây gạch ốp cột, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,6984m3
166Trát tường trong - chiều dày 1,5cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT101,3448m2
167Trát tường ngoài - chiều dày 1,5cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT41,34m2
168Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - chiều dày 1,5cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT9,312m2
169Trát Phào kép, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT8,16m
170Ốp gạch 300x600 vào tườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT2,164m2
171Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,9725tấn
172Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT52,0982m2
173Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,9725tấn
174Lợp mái tônTheo HSTK, Chương V E-HSMT129,75m2
175Lợp mái ngói, cao ≤16m, vữa XM M75Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,2288100m2
176Lát nền gạch granit 600x600Theo HSTK, Chương V E-HSMT83,74m2
177Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm - chiều dày ≤33cm, vữa XM M50Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,81m3
178Trát trụ, cộtTheo HSTK, Chương V E-HSMT5,4m2
179Gia công cột bằng thép hìnhTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1691tấn
180Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9mTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,3305tấn
181Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK, Chương V E-HSMT25,6512m2
182Lắp cột thép các loạiTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,169tấn
183Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18mTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,331tấn
184Lợp mái nhựa thông minhTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,8478100m2
185Rèm vải kéo che nắng 2 lớpTheo HSTK, Chương V E-HSMT21,2md
186Xây bồn câyTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,1243m3
187Trát bồn câyTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,9269m2
188Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo HSTK, Chương V E-HSMT100m
189Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT100m
190Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
191Lắp đặt đèn thường có chụpTheo HSTK, Chương V E-HSMT5bộ
192Lắp đặt công tắc 1 hạtTheo HSTK, Chương V E-HSMT3cái
193Cây xanh (cây bóng mát) bao gồm cả công trồngTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cây
194Lắp đặt máy điều hoà 2 cục - Loại máy Âm trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT8máy
195Lắp đặt quạt trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT12cái
196Lắp đặt đèn tuýpTheo HSTK, Chương V E-HSMT7bộ
197Lắp đặt đèn downlight D110Theo HSTK, Chương V E-HSMT72bộ
198Lắp đặt đèn ốp trầnTheo HSTK, Chương V E-HSMT16bộ
199Lắp đặt led dây tạo hắtTheo HSTK, Chương V E-HSMT8bộ
200Lắp đặt dây đơn ≤ 2,5mm2Theo HSTK, Chương V E-HSMT500m
201Lắp đặt tủ điện , chiều cao lắp đặt Theo HSTK, Chương V E-HSMT11 tủ
202Lắp đặt công tắc 2 hạtTheo HSTK, Chương V E-HSMT10cái
203Lắp đặt ô cắm đôiTheo HSTK, Chương V E-HSMT10cái
204Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo HSTK, Chương V E-HSMT3cái
205Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤27mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT500m
206Lắp đặt ống nhựa PVC, dài 6m, ĐK 90mm, ống thoát nước máiTheo HSTK, Chương V E-HSMT3100m
207Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT15cái
208Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT10cái
209Tu bổ lại toàn bộ để đồng bộ hóa cơ sở hạ tầng (theo quy định của Bộ Y tế)Theo HSTK, Chương V E-HSMT1trọngói
210Lắp đặt đầu báo khóiTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,910đầu
211lắp đặt đầu báo nhiệtTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,610đầu
212Lắp đặt chuông báo cháyTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,25còi
213Cáp tín hiệu báo cháy 8x1,0 mm2Theo HSTK, Chương V E-HSMT188m
214Ống HDPE gân xoắn D40/32mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT175m
215Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m-đất cấp IIITheo HSTK, Chương V E-HSMT21m3
216Lắp đặt trung tâm xử lý tín hiệu báo cháyTheo HSTK, Chương V E-HSMT1Tủ
217Bình chữa cháy xách tay ABC-8kgTheo HSTK, Chương V E-HSMT28cái
218Bình chữa cháy xách tay CO2-3kgTheo HSTK, Chương V E-HSMT14cái
219Nội quy tiêu lệnh chữa cháyTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
220Lắp đặt trụ cứu hoả ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
221Lắp đặt họng cứu hoả ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
222Lắp đặt đèn thoát hiểm (exit)Theo HSTK, Chương V E-HSMT1,85đèn
223Lắp đặt đèn báo sự cốTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,85đèn
224Lắp đặt chuông điện (gồm cả chuông, nút bấm)Theo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
225Lắp đặt đèn báo cháy khu vựcTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,25đèn
226Lắp đặt nút báo cháy khẩn cấpTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,25nút
227Lắp đặt ổ cắm đôiTheo HSTK, Chương V E-HSMT13cái
228Đế ổ cắm, công tắc loại nổiTheo HSTK, Chương V E-HSMT13cái
229Hộp nối dây tín hiệuTheo HSTK, Chương V E-HSMT1hộp
230Cầu đấu tín hiệuTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
231Cáp tín hiệu báo cháy 2 x 1,0 mm2Theo HSTK, Chương V E-HSMT233m
232Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, ĐK ≤15mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT233m
233Lắp đặt măng sông nhựa HDPE, ĐK 16mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT165cái
234Hộp chia 3 ngả PVC D16Theo HSTK, Chương V E-HSMT1hộp
235Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ATheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
236Lắp đặt máy bơm nước các loại chữa cháyTheo HSTK, Chương V E-HSMT2máy
237Lắp đặt van mặt bích, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
238Lắp đặt van ren, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
239Khớp chống rung DN100Theo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
240Khớp chống rung DN125Theo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
241Y Lọc DN125Theo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
242Rọ hút DN125Theo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
243Lắp đặt van ren, ĐK ≤25mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT5cái
244Lắp đặt công tắc áp lựcTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
245Lắp đặt đồng hồ đo áp lựcTheo HSTK, Chương V E-HSMT2cái
246Ống thép mạ kẽm BSA1 DN125Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,06100m
247Ống thép mạ kẽm BSA1 DN100Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,18100m
248Ống thép mạ kẽm BSA1 DN25Theo HSTK, Chương V E-HSMT0,06100m
249Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 125mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT4cái
250Lắp bích thép, ĐK 125mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT3cặp
251Lắp đặt côn, cút, tê thép nối bằng p/p hàn, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT16cái
252Lắp bích thép, ĐK 100mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT6cặp
253Lắp đặt côn, cút thép nối bằng p/p hàn, ĐK 65mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
254Phụ kiện lắp đặtTheo HSTK, Chương V E-HSMT2
255Chi phí đấu nối, chạy thử, nghiệm thuTheo HSTK, Chương V E-HSMT1ht
256Đào móng, rộng ≤6m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT1,003100m3
257Đào móng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT11,1444m3
258Đắp nền móng công trình bằng thủ côngTheo HSTK, Chương V E-HSMT37,148m3
259Vận chuyển đất, phạm vi ≤1000m-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,743100m3
260Vận chuyển đất 4km tiếp theo, trong phạm vi ≤5km-đất cấp ITheo HSTK, Chương V E-HSMT0,743100m3
261Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M100, đá 4x6Theo HSTK, Chương V E-HSMT8,5728m3
262Ván khuôn bê tông lót móngTheo HSTK, Chương V E-HSMT0,0912100m2
263Bê tông móng, đá 1x2, rộng ≤250cm, vữa BT M250Theo HSTK, Chương V E-HSMT37,678m3
264Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK, Chương V E-HSMT1,7058100m2
265Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤10mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT4,3349100kg
266Sản xuất lắp đặt cốt thép móng - đường kính cốt thép ≤18mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT43,3246100kg
267Trát tường trong - chiều dày 1,5cm, vữa XM M75 (lớp 1)Theo HSTK, Chương V E-HSMT53,808m2
268Trát tường trong - chiều dày 1cm, vữa XM M75 (lớp 2)Theo HSTK, Chương V E-HSMT53,808m2
269Quét nước xi măng 2 nướcTheo HSTK, Chương V E-HSMT53,808m2
270Lắp đặt ống thép không gỉ - nối bằng p/p hàn, đoạn ống dài 6m, ĐK 150mmTheo HSTK, Chương V E-HSMT1100m
BPHẦN THIẾT BỊ
1Thiết bị điều hòaTheo HSTK, Chương V E-HSMT8bộ
2Kệ bát inoxTheo HSTK, Chương V E-HSMT4bộ
3Tủ cấp đông 4 cánhTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
4Tủ làm mátTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
5Bàn giữ nóng thức ănTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
6Bàn soạn thức ănTheo HSTK, Chương V E-HSMT2bộ
7Tủ nấu cơm công nghiệp nấu bằng điện, bằng gasTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
8Tủ sấy bát cánh kính 1800 lít 1 lớpTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
9Xe đẩy thức ăn inoxTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
10Bếp nấu ăn có vòi rửa Kích thước: 1,5 x 0,8 x 1,1Theo HSTK, Chương V E-HSMT3bộ
11Bếp nấu ăn có vòi rửa Kích thước: 1,0 x 0,8 x 1,1Theo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
12Tum hút mùi Kích thước: 3,0 x 0,9 x 0,5Theo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
13Tum hút mùi Kích thước: 4,0 x 0,9 x 0,5Theo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
14Bàn sơ chếTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
15Tủ đồ inoxTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
16Tủ bát inoxTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
17Thùng lọc mỡTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
18Bàn ăn trònTheo HSTK, Chương V E-HSMT16bộ
19Ghế ănTheo HSTK, Chương V E-HSMT128bộ
20Bộ quầy barTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
21Tủ lạnhTheo HSTK, Chương V E-HSMT1bộ
22Kệ inoxTheo HSTK, Chương V E-HSMT3bộ
23Bàn uống nướcTheo HSTK, Chương V E-HSMT15bộ
24Ghế ngồi uống nướcTheo HSTK, Chương V E-HSMT60bộ
25Máy phát điệnTheo HSTK, Chương V E-HSMT1máy
26Tủ trung tâm báo cháy HOCHIKI 5 kênh thườngTheo HSTK, Chương V E-HSMT1tủ
27Đầu báo khói HOCHIKI (gồm cả đế và mặt)Theo HSTK, Chương V E-HSMT9cái
28Đầu báo nhiệt gia tăng HOCHIKI (gồm cả đế và mặt)Theo HSTK, Chương V E-HSMT6cái
29Đèn chỉ hường thoát hiểm (exit) Rạng ĐôngTheo HSTK, Chương V E-HSMT9cái
30Đèn sự cố ParagonTheo HSTK, Chương V E-HSMT4cái
31Tủ điều khiển bơm chữa cháy (xuất xứ VN) trọn bộTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
32Đèn báo cháy khu vực HOCHIKITheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
33Chuông báo cháy HOCHIKITheo HSTK, Chương V E-HSMT4cái
34Tổ hợp chuông, nút ấn báo cháy HOCHIKITheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
35Bình tích áp 100l VaremTheo HSTK, Chương V E-HSMT1cái
36Máy bơm điệnTheo HSTK, Chương V E-HSMT1máy
37Máy bơm chạy dầu DieselTheo HSTK, Chương V E-HSMT1máy

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào xúc≤ 0,8m31
2Ô tô tải tự đổ≥ 5 Tấn1
3Máy đầm cóc≥ 70 kg1
4Máy trộn bê tông≥ 250 lít1
5Máy trộn vữa≥ 80 lít1
6Máy cắt uốn cốt thép≥ 5 kW1
7Máy cắt gạch đá≥1,7kW3
8Máy đầm bàn≥1,0kW1
9Máy đầm dùi≥1,5kW1
10Máy hàn≥23kW1
11Máy khoan bê tông≥0,62 kW1
12Máy mài≥2,7kW1
13Máy thủy bình (thủy chuẩn)Đo đạc1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
15,9671 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
2 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
107,126 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
3 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao
24,0584 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
4 Tháo dỡ mái tôn bằng thủ công, chiều cao ≤28m
519 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
5 Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao ≤28m, tháo dỡ vì kèo sắt cũ
3,8904 tấn Theo HSTK, Chương V E-HSMT
6 Tháo dỡ mái ngói, chiều cao
91,5 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
7 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay, phá dỡ sê nô
3,21 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
8 Tháo dỡ gạch ốp tường
527,2944 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
9 Phá dỡ nền lát gạch
422 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
10 Tháo dỡ trần
179 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
225 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
12 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
358,3832 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
13 Đục tẩy bề mặt khu bể cá
11 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
14 Tháo dỡ nắp đan rãnh, nạo vét cống thoát nước cũ đã hư hỏng, xuống cấp
50 m Theo HSTK, Chương V E-HSMT
15 Phá dỡ hệ thống rãnh cũ
21,34 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
16 Phá dỡ nền gạch hiên quanh nhà và bậc tam cấp
192,3256 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
17 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay, phá dỡ mái bê tông nhà vệ sinh
0,7128 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
18 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤11cm
3,0561 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
19 Phá dỡ nền khu vệ sinh
3,7044 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
20 Tháo dỡ chậu rửa
2 bộ Theo HSTK, Chương V E-HSMT
21 Tháo dỡ bệ xí
2 bộ Theo HSTK, Chương V E-HSMT
22 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh khác (như: gương soi, vòi rửa, vòi sen, hộp đựng giấy vệ sinh...)
2 bộ Theo HSTK, Chương V E-HSMT
23 Phá dỡ móng xây gạch
0,8703 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
24 Tháo dỡ dây điện trong nhà
300 m Theo HSTK, Chương V E-HSMT
25 Tháo dỡ ô cắm, công tắc các loại
50 cái Theo HSTK, Chương V E-HSMT
26 Tháo dỡ máy điều hòa cũ
3 máy Theo HSTK, Chương V E-HSMT
27 Tháo dỡ bóng đèn điện cũ
3 bóng Theo HSTK, Chương V E-HSMT
28 Tháo dỡ quạt trần cũ
3 cái Theo HSTK, Chương V E-HSMT
29 Tháo dỡ đường ống thoát nước cũ
200 m Theo HSTK, Chương V E-HSMT
30 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 5,0T
104,3664 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
31 Vận chuyển phế thải tiếp 4000m bằng ô tô - 5,0T
104,3664 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
32 Trát vữa bù vữa làm phẳng tường gạch ốp đục ra
527,294 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
33 Ốp gạch 300x600 vào tường
527,294 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
34 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - tường
358,3832 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
35 Công tác bả bằng bột bả vào các kết cấu - cột, dầm, trần
259,92 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
36 Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
618,303 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
37 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm, xây gạch ốp cột, vữa XM M75
2,5608 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
38 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5cm, vữa XM M75
34,92 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
39 Trát Phào kép, vữa XM M50
30,48 m Theo HSTK, Chương V E-HSMT
40 Láng vữa bù phẳng nền gạch cũ đục dỡ ra
435,8 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
41 Lát nền gạch ceramic 800x800
245,8 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
42 Lát nền gạch ceramic chống trơn 400x400
190 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
43 Láng vữa bù phẳng nền gạch cũ đục dỡ ra
46,3256 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
44 Lát nền gạch ceramic chống trơn 400x400
46,3256 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
45 Xây tường bo
0,3564 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
46 Trát bo
15,792 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
47 Ốp gạch thẻ bồn cây
15,792 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
48 Đổ san đất trồng cây
0,0559 100m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
49 Trồng cỏ
12,42 m2 Theo HSTK, Chương V E-HSMT
50 Bê tông mương cáp, rãnh nước SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông M100, đá 1x2
11,2 m3 Theo HSTK, Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên như sau:

  • Có quan hệ với 42 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 53,33%, Xây lắp 46,67%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 26.505.277.534 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 26.147.542.178 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,35%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp, thiết bị: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp, thiết bị: Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Nhà ăn Trung tâm Điều dưỡng Người có công tỉnh Thái Nguyên" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 55

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người xưa trong ý có giấu những điều không thể nói ra, mới mượn vần thơ để truyền đi những điều mình muốn nói. Nếu trong lòng không cảm xúc mà chỉ vẽ vời lòe loẹt thì làm sao mà có thể có những vần thơ tuyệt diệu. "

Thẩm Đức Tiềm

Thống kê
  • 8361 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1157 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1869 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24379 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38634 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây