Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp và mua sắm thiết bị công trình: Xây dựng trụ sở làm việc Ban CHQS xã Thuận Phú Tên dự án là: Xây dựng trụ sở làm việc Ban CHQS xã Thuận Phú Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn xây dựng cơ bản huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp. (trường hợp liên danh tất cả các thành viên liên danh phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp) Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng gồm: + Hóa đơn xuất của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh đã xuất cho chủ đầu tư các công trình từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành. + Hoặc các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó (Nhà thầu phải cung cấp thông tin sau đây để chứng minh: Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán và giao dịch thanh toán của ngân hàng cho đợt thanh toán tương ứng) - Nguồn lực tài chính của nhà thầu nếu là bản cam kết tín dụng thì bản cam kết tín dụng kèm theo E-HSDT phải thể hiện được nội dung là nhà thầu đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện tín dụng và đảm bảo cung cấp tín dụng dành riêng cho việc thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng giá trị được quy định tại tiêu chuẩn 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính trong bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. - Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước (không nợ thuế) đến hết năm 2021 - Nhà thầu phải đề xuất Bảng so sánh đặc tính kỹ thuật, chất lượng của hàng hóa, vật tư chào thầu so với hàng hóa, vật tư yêu cầu tại Chương V của E-HSMT để chứng minh sự đáp ứng ở các cấp độ “tương đương” hoặc “vượt trội” của hàng hóa khi nhà thầu dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú. Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
180 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công chỉ huy trưởng công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình- Đối với nhân sự chủ chốt huy động cho gói thầu nhà thầu phải huy động sẵn sàng để bên mời thầu đối chiếu nhân sự khi cần thiết. Nếu không có mặt nhân sự để đối chiếu hoặc nhân sự đến đối chiếu không trùng với nhân sự kê khai trong hồ sơ dự thầu thì xem như nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực và sẽ bị loại. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng | 1 | + Trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ kỹ thuật công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật công trình | 3 | 2 |
3 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ an toàn lao động công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình | 3 | 2 |
4 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện | 1 | + Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện kỹ thuật.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ phụ trách hệ thống điện ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện công trình | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá cố định)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ LÀM VIỆC BAN CHQS, XÃ THUẬN PHÚ | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6441 | 100m3 |
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8,736 | m3 |
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4635 | 100m3 |
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10,782 | m3 |
5 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,5335 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,6667 | 100m3 |
7 | Mua đất sỏi đỏ đắp nền nhà k=0.95 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 384,0305 | M3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,8403 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15,3612 | 100m3/1km |
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,6806 | 100m3/1km |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 23,1365 | m3 |
12 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9,84 | m2 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15,9857 | m3 |
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật | 13,006 | m3 |
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật | 12,5632 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,996 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,0321 | m3 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật | 10,32 | m3 |
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8 | 100m2 |
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,36 | 100m2 |
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,6221 | 100m2 |
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,131 | 100m2 |
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3482 | 100m2 |
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,9008 | 100m2 |
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2232 | tấn |
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1,4581 | tấn |
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1992 | tấn |
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8406 | tấn |
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,4413 | tấn |
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,413 | tấn |
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,6461 | tấn |
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,2755 | tấn |
33 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,5242 | m3 |
34 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 30,0337 | m3 |
35 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 36,757 | m3 |
36 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật | 68,04 | m2 |
37 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật | 16,39 | m2 |
38 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | Theo yêu cầu kỹ thuật | 221,94 | m2 |
39 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 14,31 | m2 |
40 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,3985 | m2 |
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 155,04 | m2 |
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,73 | m2 |
43 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 159,478 | m2 |
44 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 139,97 | m2 |
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 251,567 | m2 |
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 662,81 | m2 |
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 241,036 | m2 |
48 | Bả bằng bột bả vào tường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 914,377 | m2 |
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo yêu cầu kỹ thuật | 283,94 | m2 |
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 251,567 | m2 |
51 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 946,75 | m2 |
52 | Gia công lan can | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0119 | tấn |
53 | Lắp dựng lan can INOX | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,64 | m2 |
54 | Gia công cửa sắt, hoa sắt | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,5862 | tấn |
55 | SX kính trong dày 5ly (TB giá tháng 11/2021) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 12,492 | m2 |
56 | SX cửa khung nhôm +kính trong dày 5ly (CV số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9,5 | m2 |
57 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 98,04 | m2 |
58 | Lắp dựng hoa sắt cửa | Theo yêu cầu kỹ thuật | 52 | m2 |
59 | Trần tôn lạnh dày 3,2mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,0176 | 100m2 |
60 | Nẹp viền bằng nhựa (CV số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 245,6 | m |
61 | Gia công xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,126 | tấn |
62 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,126 | tấn |
63 | Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7,0982 | 100m2 |
64 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2,574 | 100m2 |
65 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 23 | bộ |
66 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trần | Theo yêu cầu kỹ thuật | 6 | bộ |
67 | Lắp đặt quạt điện - Quạt ốp trần | Theo yêu cầu kỹ thuật | 8 | cái |
68 | Lắp đặt công tắc - 2 hạt trên 1 công tắc+đế PVC | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | cái |
69 | Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắc+đế PVC | Theo yêu cầu kỹ thuật | 21 | cái |
70 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 24 | cái |
71 | Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | cái |
72 | Lắp đặt các aptomat loại 2 pha, cường độ dòng điện | Theo yêu cầu kỹ thuật | 9 | cái |
73 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 50 | m |
74 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 50 | m |
75 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 100 | m |
76 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 300 | m |
77 | Lắp đặt dây đơn | Theo yêu cầu kỹ thuật | 800 | m |
78 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật | 150 | m |
79 | Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật | 300 | m |
80 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 12 | hộp |
81 | Lắp đặt ống uPVC D114 dày 3.2mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3 | 100m |
82 | Lắp đặt ống uPVC D34 dày 2.1mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3 | 100m |
83 | Lắp đặt ống uPVC D27 dày 1.8mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,3 | 100m |
84 | Lắp đặt ống uPVC D21 dày 1.8mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,36 | 100m |
85 | Lắp đặt chậu xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
86 | Lắp đặt vòi xịt xí bệt | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
87 | Lắp đặt lavabo chân treo | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
88 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | bộ |
89 | Lắp đặt gương soi | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | cái |
90 | Phểu thu chống hôi INOX D150x150 (Báo giá tháng 11/2021) | Theo yêu cầu kỹ thuật | 5 | bộ |
91 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 21mm-34mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 61 | cái |
92 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 60mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 19 | cái |
93 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút 114mm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | cái |
94 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,1564 | 100m3 |
95 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,777 | m3 |
96 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,72 | m3 |
97 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2, mác 200 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,8985 | m3 |
98 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0799 | 100m2 |
99 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,0706 | tấn |
100 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo yêu cầu kỹ thuật | 7 | cấu kiện |
101 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,425 | m3 |
102 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3,536 | m3 |
103 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 25,56 | m2 |
104 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 2cm, vữa XM mác 100 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 4,87 | m2 |
105 | Quét nước xi măng 2 nước | 30,43 | m2 | |
106 | Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 1m, đường kính | Theo yêu cầu kỹ thuật | 2 | đoạn ống |
B | HẠNG MỤC: SÂN LÁT GẠCH TEZZARRO | |||
1 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | Theo yêu cầu kỹ thuật | 0,742 | 100m2 |
2 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | Theo yêu cầu kỹ thuật | 74,2 | m2 |
C | HẠNG MỤC: THIẾT BỊ | |||
1 | Bàn giáo viên | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | Bộ |
2 | Ghế giáo viên | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | Cái |
3 | Tủ đựng hồ sơ | Theo yêu cầu kỹ thuật | 3 | Cái |
4 | Bàn họp | Theo yêu cầu kỹ thuật | 1 | Cái |
5 | Ghế hội trường | Theo yêu cầu kỹ thuật | 15 | Cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Đầm bàn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
2 | Đầm cóc | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
3 | Máy cắt gạch đá | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
4 | Máy khoan bê tông cầm tay | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
5 | Đầm dùi | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 2 |
6 | Máy cắt uốn sắt thép | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
7 | Máy hàn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
8 | Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250l | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 2 |
9 | Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 10 tấn | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuêTài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu - Bản phô tô có chứng thực) | 1 |
10 | Máy tời hoặc máy vận thăng | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
11 | Máy đào | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy) | 1 |
12 | Giàn giáo | Đặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuêTài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu - Bản phô tô có chứng thực) | 30 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | 0,6441 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng | 8,736 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,4635 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | 10,782 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày | 16,5335 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 3,6667 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Mua đất sỏi đỏ đắp nền nhà k=0.95 | 384,0305 | M3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 3,8403 | 100m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo trong phạm vi | 15,3612 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 10T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp III | 7,6806 | 100m3/1km | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 4x6, mác 150 | 23,1365 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75 | 9,84 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | 15,9857 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 13,006 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao | 12,5632 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200 | 7,996 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200 | 2,0321 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | 10,32 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,8 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,36 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | 1,6221 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái | 1,131 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 0,3482 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật | 1,9008 | 100m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 0,2232 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép | 1,4581 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,1992 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | 0,8406 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 0,4413 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | 3,413 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | 0,6461 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép | 0,2755 | tấn | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 0,5242 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 30,0337 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày | 36,757 | m3 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch | 68,04 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 16,39 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Lát nền, sàn, kích thước gạch | 221,94 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75 | 14,31 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75 | 4,3985 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 155,04 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 2,73 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 159,478 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Trát trần, vữa XM mác 75 | 139,97 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 251,567 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
46 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 662,81 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
47 | Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 241,036 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
48 | Bả bằng bột bả vào tường | 914,377 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
49 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | 283,94 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật | ||
50 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 251,567 | m2 | Theo yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú như sau:
- Có quan hệ với 138 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,79%, Xây lắp 75,47%, Tư vấn 8,96%, Phi tư vấn 3,78%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.966.310.560.787 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.959.275.772.763 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu không chịu được thử thách chia xa sẽ chẳng thể vững bền. "
Irving Stone
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.