Thông báo mời thầu

Xây lắp và mua sắm trang thiết bị công trình: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú

Tìm thấy: 08:01 05/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú
Gói thầu
Xây lắp và mua sắm trang thiết bị công trình: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn xây dựng cơ bản huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 15/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:49 05/04/2022
đến
15:00 15/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 15/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
104.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm lẻ bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/04/2022 (14/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp và mua sắm trang thiết bị công trình: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú
Tên dự án là: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 210 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn xây dựng cơ bản huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú , địa chỉ: thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Tổ 5, khu phố Phú Tân, phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Số 36, đường Võ Văn Tần, khu phố Tân Trà 1, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, T. Bình Phước. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Bình Phước. Địa chỉ: Tổ 5, khu phố Phú Tân, phường Tân Phú, Thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Bom Bo. Địa chỉ: Số 36, đường Võ Văn Tần, khu phố Tân Trà 1, phường Tân Bình, thành phố Đồng Xoài, T. Bình Phước.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú , địa chỉ: thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu đính kèm theo file scan bằng cấp, chứng chỉ, hợp đồng tương tự, biên bản nghiệm thu,…và các tài liệu chứng minh trên hệ thống khi tham dự thầu để BMT có cơ sở dữ liệu trong quá trình đánh giá E-HSDT. - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp. (trường hợp liên danh tất cả các thành viên liên danh phải có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng trong lĩnh vực Thi công xây dựng công trình dân dụng do cơ quan có thẩm quyền cấp) Tài liệu chứng minh doanh thu từ hoạt động xây dựng gồm: + Hóa đơn xuất của nhà thầu hoặc của từng thành viên liên danh đã xuất cho chủ đầu tư các công trình từng năm đối với công việc đang thực hiện hoặc đã hoàn thành. + Hoặc các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó (Nhà thầu phải cung cấp thông tin sau đây để chứng minh: Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng đề nghị thanh toán và giao dịch thanh toán của ngân hàng cho đợt thanh toán tương ứng) - Nguồn lực tài chính của nhà thầu nếu là bản cam kết tín dụng thì bản cam kết tín dụng kèm theo E-HSDT phải thể hiện được nội dung là nhà thầu đã đáp ứng đầy đủ các điều kiện tín dụng và đảm bảo cung cấp tín dụng dành riêng cho việc thực hiện gói thầu này với hạn mức tối thiểu bằng giá trị được quy định tại tiêu chuẩn 3.3 Yêu cầu về nguồn lực tài chính trong bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT. - Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước (không nợ thuế) đến hết năm 2021 - Nhà thầu phải đề xuất Bảng so sánh đặc tính kỹ thuật, chất lượng của hàng hóa, vật tư chào thầu so với hàng hóa, vật tư yêu cầu tại Chương V của E-HSMT để chứng minh sự đáp ứng ở các cấp độ “tương đương” hoặc “vượt trội” của hàng hóa khi nhà thầu dự thầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 104.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú. Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước. Địa chỉ: 626 QL14, phường Tân Phú, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú. Điện thoại: 02713.833.060; Địa chỉ: TT hành chính Huyện Đồng Phú, thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
210 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng1+ Trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công chỉ huy trưởng công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm chỉ huy trưởng công trình- Đối với nhân sự chủ chốt huy động cho gói thầu nhà thầu phải huy động sẵn sàng để bên mời thầu đối chiếu nhân sự khi cần thiết. Nếu không có mặt nhân sự để đối chiếu hoặc nhân sự đến đối chiếu không trùng với nhân sự kê khai trong hồ sơ dự thầu thì xem như nhà thầu kê khai nhân sự không trung thực và sẽ bị loại.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng1+ Trình độ Đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng.+ Có chứng chỉ hành nghề hoạt động giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (Chứng chỉ do các Sở chuyên ngành cấp còn thời hạn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu).+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ kỹ thuật ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ kỹ thuật công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật công trình32
3Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc bảo hộ lao động hoặc an toàn lao động.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ phụ trách an toàn lao động ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ an toàn lao động công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ phụ trách an toàn lao động công trình32
4Cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện1+ Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành điện hoặc điện kỹ thuật.+ Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân+ Đã từng làm cán bộ phụ trách hệ thống điện ít nhất 01 công trình tương tự với công trình đang xét.Tài liệu kèm theo E-HSDT: Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu có chứng thực gồm: Bằng đại học phù hợp với gói thầu đang xét, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp với bằng cấp kê khai. Có quyết định phân công cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện công trình theo hợp đồng để chứng minh kinh nghiệm của nhân sự* Lưu ý:- Tổng số năm kinh nghiệm của nhân sự được tính từ ngày ghi trên bằng tốt nghiệp tốt nghiệp- Số năm kinh nghiệm trong các công việc tương tự được xác định bằng tổng thời gian cá nhân làm cán bộ kỹ thuật phụ trách hệ thống điện công trình32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: XÂY DỰNG 06 PHÒNG HỌC CHỨC NĂNG, NHÀ BẾP NHÀ KHO TRƯỜNG MN THUẬN PHÚ
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật2,9609100m3
2Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật11,576m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật22,2855m3
4Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật4,496m3
5Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật54,7343m3
6Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật12,1819m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu kỹ thuật2,8411100m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật18,5998m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật11,1125m3
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật11,491m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật28,813m3
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật28,3665m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật51,6695m3
14Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật43,3053m3
15Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật4,5859m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật5,4331m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật1,5522m3
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật4,5209m3
19Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật1,5338100m2
20Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật1,8808100m2
21Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật1,771100m2
22Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật1,8596100m2
23Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật5,9862100m2
24Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật9,2235100m2
25Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật1,8261100m2
26Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật0,2178100m2
27Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thườngTheo yêu cầu kỹ thuật0,3774100m2
28Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1501tấn
29Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật3,3402tấn
30Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,2609tấn
31Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,2584tấn
32Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật2,4528tấn
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật2,1413tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,3765tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật1,3049tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật2,1227tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật6,3617tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật1,1441tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật11,1122tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,2517tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật0,4689tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1525tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật0,6156tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1812tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật0,3767tấn
46Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật29,7755m3
47Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật17,1045m3
48Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật5,522m3
49Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật11,1799m3
50Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật9,2744m3
51Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật8,2802m3
52Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật1,128m3
53Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật13,191m3
54Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật70,198m3
55Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật67,276m3
56Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật67,262m3
57Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật59,193m2
58Lát đá bậc tam cấp, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật59,193m2
59Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu kỹ thuật2,4613100m3
60Mua đất để đắp công trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật155,53m3
61Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 12 tấn trong phạm vi Theo yêu cầu kỹ thuật1,5553100m3
62Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 12T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IIITheo yêu cầu kỹ thuật6,2212100m3/1km
63Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Theo yêu cầu kỹ thuật48,3038m3
64Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật141,95m2
65Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật124,66m2
66Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật337,398m2
67Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật364,14m2
68Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, tiết diện gạch Theo yêu cầu kỹ thuật195,3365m2
69Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật35,61m2
70Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật457,12m2
71Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật3,6m2
72Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật403,71m2
73Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật28,6m2
74Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật48,66m2
75Ốp chân tường đá 100x200 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật36,508m2
76Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật239,762m2
77Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật259,8163m2
78Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật441,051m2
79Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật388,5605m2
80Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật672,62m2
81Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật173,81m2
82Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật84,335m2
83Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật46,45m2
84Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật38,3345m2
85Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật520,166m2
86Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật865,4013m2
87Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật148,2725m2
88Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật20,2m2
89Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng …Theo yêu cầu kỹ thuật71,79m2
90Lát nền, sàn, kích thước gạch Theo yêu cầu kỹ thuật16,43m2
91Đắp phào kép, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật226,76m
92Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật222,07m
93Trát tường ngoài, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật58,189m2
94Đắp trang trí hình ngôi sao bằng vữa xi măng (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật42cái
95Đắp trang trí hình mặt trăng, hình tròn bằng vữa xi măng (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật9cái
96Đắp chử A B C D trang trí bằng vữa xi măng (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật4chữ
97Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo yêu cầu kỹ thuật184,2365m2
98Gia công cửa sắt, hoa sắtTheo yêu cầu kỹ thuật2,2282tấn
99SX cửa đi nhôm Đài Loan sơn tỉnh điện, dày 1,1mm, kính mờ dày 5mm (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật21,632m2
100SX cửa sổ lùa nhôm Đài Loan sơn tỉnh điện, dày 1,1mm, kính mờ dày 5mm (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật65,16m2
101Lắp kính 5 ly (TB số 3478/SXD-QLXD ngày 25/11/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật66,21m2
102Lắp khoá tay cầm (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật30bộ
103Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu kỹ thuật64,8m2
104Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật162,2445m2
105SX lan can inox 304 dày từ 1-1,2mm (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật554,62kg
106Lắp dựng lan can i noxTheo yêu cầu kỹ thuật0,5546tấn
107SXLD tấm ngăn vệ sinh bằng gỗ tự nhiên nhóm 3 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật18,9m2
108Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật7,6092tấn
109Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật0,0517tấn
110Lắp dựng cột thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật0,0517tấn
111Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật7,609tấn
112SXLD bu long neo M14 x500 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật12cái
113SXLD bu long D12 L300 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6cái
114Lợp mái ngói 13 v/m2, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật6,7332100m2
115Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật0,1131100m2
116Thi công trần bằng tấm nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật62,65m2
117Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu kỹ thuật499,57m2
118Bả bằng bột bả vào tườngTheo yêu cầu kỹ thuật829,61m2
119Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo yêu cầu kỹ thuật1.729,313m2
120Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật499,57m2
121Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật2.558,92m2
122Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật6,5793100m2
123Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngTheo yêu cầu kỹ thuật51bộ
124Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngTheo yêu cầu kỹ thuật18bộ
125Lắp đặt các loại đèn có chao chụp - Đèn sát trầnTheo yêu cầu kỹ thuật13bộ
126Lắp đặt quạt điện - Quạt trầnTheo yêu cầu kỹ thuật34cái
127Lắp đặt quạt điện - Quạt treo tườngTheo yêu cầu kỹ thuật12cái
128Lắp đặt công tắc - 1 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu kỹ thuật21cái
129Lắp đặt công tắc - 3 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu kỹ thuật14cái
130Lắp đặt công tắc - 4 hạt trên 1 công tắcTheo yêu cầu kỹ thuật2cái
131Lắp đặt ổ cắm đôiTheo yêu cầu kỹ thuật34cái
132Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo yêu cầu kỹ thuật8cái
133Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo yêu cầu kỹ thuật2cái
134Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
135SX,LD tủ điện (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật2cái
136Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật900m
137Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật200m
138Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật100m
139Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật100m
140Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật80m
141Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo yêu cầu kỹ thuật45hộp
142Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật450m
143Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật200m
144Đóng cọc tiếp địa ĐK16 L2.4 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6cọc
145Cáp đồng trần 50mm2 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật20m
146Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,18m3
147Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật0,1m3
148Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo yêu cầu kỹ thuật0,08m3
149Kim thu sét chủ động Ingesco PDC4.3 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
150Giá đỡ trụ, Trụ kim STK D42 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật1bộ
151Ống thoát sét đồng trần 70mm2 (0,625kg/m) (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật80m
152Hóa chất giảm trở GEAM (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật1bao
153Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, diện tích hộp Theo yêu cầu kỹ thuật1hộp
154Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính Theo yêu cầu kỹ thuật40m
155Cáp neo 8mm2 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật25m
156Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Theo yêu cầu kỹ thuật40m
157Gia công và đóng cọc chống sétTheo yêu cầu kỹ thuật1cọc
158Lắp đặt chậu xí bệt người lớnTheo yêu cầu kỹ thuật1bộ
159Lắp đặt chậu xí bệt trẻ emTheo yêu cầu kỹ thuật30bộ
160Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo yêu cầu kỹ thuật31cái
161Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo yêu cầu kỹ thuật1bộ
162Lắp đặt chậu tiểu namTheo yêu cầu kỹ thuật12bộ
163Lắp đặt phễu thu đường kính 100mmTheo yêu cầu kỹ thuật15cái
164Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 125mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,5100m
165Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 89mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,65100m
166Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,4100m
167Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,2100m
168Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật28cái
169Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 65mmTheo yêu cầu kỹ thuật14cái
170Con thỏ D60 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật10cái
171Tê 45 độ rút Þ90X60 (Y rút 45 độ) (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật12cái
172Tê 45 uPVC Þ60 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật14cái
173Tê 135 uPVC Þ90 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật14cái
174Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 89mmTheo yêu cầu kỹ thuật10cái
175Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 125mmTheo yêu cầu kỹ thuật14cái
176Tê 135 uPVC Þ114 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật20cái
177Tê 135 uPVC Þ60 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6cái
178Nối rút trơn 60-34 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật14Cái
179Nút bít Þ114 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6Cái
180Nút bít Þ60 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6cái
181Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 20mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,4100m
182Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật1100m
183Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật1100m
184Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,22100m
185Tê uPVC Þ42x34 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật5cái
186Tê uPVC Þ34x27 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật5cái
187Tê uPVC Þ27x21 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật83cái
188Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật3cái
189Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật7cái
190Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật84cái
191Co rút 90 độ uPVC Þ27X21 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật87cái
192SXLD co ren d27 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật13Cái
193SXLD khâu nối ren trong d27 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật31Cái
194SXLD khóa đồng D34 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật9Cái
195SXLD vòi nước (đồng) D27 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật42Cái
196Lắp đặt vòi tắm hương sen 1 vòi, 1 hương senTheo yêu cầu kỹ thuật7bộ
197SXLD nối trơn uPVC Þ34 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6Cái
198SXLD nối trơn uPVC Þ27 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật6Cái
199Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật0,5076100m3
200Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật1,848m3
201Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật1,6m3
202Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo yêu cầu kỹ thuật0,0256100m2
203Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1664tấn
204Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giếng nước, giếng cáp, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật2,0799m3
205Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật1,7884m3
206Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo yêu cầu kỹ thuật0,1836100m2
207Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, máng nướcTheo yêu cầu kỹ thuật15cái
208Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây móng chiều dày Theo yêu cầu kỹ thuật19,456m3
209Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật122,56m2
210Láng nền sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật10,24m2
BHẠNG MỤC: SÂN LÁT GẠCH TERRAZZO
1Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật287m2
CHẠNG MỤC: 02 MÁI CHE
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,0824100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,784m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật1,7664m3
4Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu kỹ thuật0,0568100m3
5Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0594tấn
6Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0716tấn
7Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ, khẩu độ Theo yêu cầu kỹ thuật0,2605tấn
8Gia công xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật0,6351tấn
9Gia công cột bằng thép hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật0,382tấn
10Lắp dựng cột thép các loạiTheo yêu cầu kỹ thuật0,382tấn
11Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Theo yêu cầu kỹ thuật0,2605tấn
12Lắp dựng xà gồ thépTheo yêu cầu kỹ thuật0,635tấn
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật101,702m2
14Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo yêu cầu kỹ thuật2,1864100m2
15SXLD bu long neo M14 x500 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật64cái
16SXLD bu long D14 x50 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật64cái
DHẠNG MỤC: ĐÀI NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật0,1103100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,728m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật2,011m3
4Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật0,1628100m2
5Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo yêu cầu kỹ thuật0,0914100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật0,792m3
7Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột Theo yêu cầu kỹ thuật1,44m3
8Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao Theo yêu cầu kỹ thuật1,92m3
9Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200Theo yêu cầu kỹ thuật1,1832m3
10Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật0,372100m2
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo yêu cầu kỹ thuật0,24100m2
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn máiTheo yêu cầu kỹ thuật0,0986100m2
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0523tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0865tấn
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,012tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,024tấn
17Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0992tấn
18Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1679tấn
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0096tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,024tấn
21Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,0513tấn
22Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,1363tấn
23Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo yêu cầu kỹ thuật0,2133tấn
24Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật35,88m2
25Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật26,88m2
26Trát trần, vữa XM mác 75Theo yêu cầu kỹ thuật11,66m2
27Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 1 nước phủTheo yêu cầu kỹ thuật74,42m2
28Gia công thang sắtTheo yêu cầu kỹ thuật0,101tấn
29Gia công lan canTheo yêu cầu kỹ thuật0,1335tấn
30Lắp dựng lan can sắtTheo yêu cầu kỹ thuật22,938m2
31Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 5m3Theo yêu cầu kỹ thuật2bể
32Đào kênh mương, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,2302100m3
33Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo yêu cầu kỹ thuật19,1835m3
34Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật3,8367m3
35Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật1,317100m
36Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,69100m
37Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 32mmTheo yêu cầu kỹ thuật3cái
38Lắp đặt côn nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn 40mmTheo yêu cầu kỹ thuật4cái
39Tê D42 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật8cái
40Khóa D42 (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
EHẠNG MỤC: GIẾNG KHOAN
1Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan Theo yêu cầu kỹ thuật50m
2Khoan giếng bằng máy khoan xoay tự hành 54CV, độ sâu khoan 50m đến Theo yêu cầu kỹ thuật40m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 150mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,4100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống 25mmTheo yêu cầu kỹ thuật0,75100m
5Cáp treo máy bơm ĐK 8mm (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật75mét
6Lắp đặt các aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật90m
8Máy bơm nước hỏa tiễn hiệu Đài Loan 4HP 1pha cột áp H >=75m (bơm từ giếng khoan lên bồn) (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật1cái
FHẠNG MỤC: TRỤ ĐIỆN
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo yêu cầu kỹ thuật0,0656100m3
2Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật0,729m3
3Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo yêu cầu kỹ thuật4,608m3
4Đắp đất nền móng công trình, nền đườngTheo yêu cầu kỹ thuật1,224m3
5Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo yêu cầu kỹ thuật0,2304100m2
6SXLD trụ điện ly tâm cao 7.5m (Công văn số 312/TCKH-ĐT ngày 27/12/2021)Theo yêu cầu kỹ thuật9trụ
7Lắp đặt dây dẫn 2 ruột Theo yêu cầu kỹ thuật182,4m
8SXLD khung U cộng sứ ống chỉTheo yêu cầu kỹ thuật9bộ
9SXLD bu lông D16, L300Theo yêu cầu kỹ thuật9cái
GTHIẾT BỊ PHÒNG HỌC
1Bộ bàn, ghế học sinh mầm nonTheo yêu cầu kỹ thuật108Bộ
2Tủ đựng nệm gối và tủ giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
3Tranh ảnh, cây trang tríTheo yêu cầu kỹ thuật50Cái
4Bàn giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
5Ghế giáo viênTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
6Kệ giỏ dép 20 hộc 10 cánh tủTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
7Bảng từ đa năng 2 mặtTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
8Giá phơi khăn chữ ATheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
9Kệ học tậpTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
10Kệ tạo hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
11Smart TiviTheo yêu cầu kỹ thuật6Bộ
12Giá treo tiTheo yêu cầu kỹ thuật6Cái
HTB ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI
1Xích đu rồng vàngTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
2Nhà banhTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
3Đu quay 8 chỗTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
4Cầu trượt đôiTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
IHỆ THỐNG RÈM CỬA
1Rèm cửaTheo yêu cầu kỹ thuật298M2
JLỚP LÁ
1Lịch của trẻTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
2Bộ dụng cụ lao độngTheo yêu cầu kỹ thuật7Bộ
3Bộ trang phục nấu ănTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
4Bộ trang phục công anTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
5Doanh trại bộ độiTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
6Bộ trang phục bộ độiTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
7Bộ trang phục công nhânTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
8Bộ trang phục bác sỹTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
9Gạch xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật4Thùng
10Bộ xếp hình xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
11Hàng rào lắp ghép lớnTheo yêu cầu kỹ thuật4Túi
12Dập lỗTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
13Thùng rác có nắp đậyTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
14Mô hình hàm răngTheo yêu cầu kỹ thuật6Bộ
15Gậy thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
16Vòng thể dục toTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
17Xắc xôTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
18Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
19Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
20Đồ chơi BowlingTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
21Đồ chơi dụng cụ chăm sóc câyTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
22Bộ lắp ráp kỹ thuậtTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
23Bộ xếp hình xây dựngTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
24Bộ luồn hạt đa năngTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
25Bộ lắp ghépTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
26Đồ chơi các phương tiện giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
27Bộ lắp ráp xe lửaTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
28Bộ sa bàn giao thôngTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
KLỚP 24-36 Tháng
1Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
2Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật4Cột
3Đồ chơi có bánh xe và dây kéoTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
4Các con kéo dây có khớpTheo yêu cầu kỹ thuật4Con
5Bộ tháo lắp vòngTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
6Bộ xây dựng trên xeTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
7Hàng rào nhựaTheo yêu cầu kỹ thuật3Bộ
8Đồ chơi nhồi bôngTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
9Đồ chơi với cátTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
10Con rốiTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
11Khối hình toTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
12Khối hình nhỏTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
13Bộ bàn ghế giường tủTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
14Bộ dụng cụ bác sĩTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
15Giường búp bêTheo yêu cầu kỹ thuật2Bộ
16Bộ tranh nhận biết, tập nóiTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
17Bập bênhTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
18Cổng chuiTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
19Cột ném bóngTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
20Đồ chơi có bánh xe và dây kéoTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
21Hộp thả hìnhTheo yêu cầu kỹ thuật4Hộp
22Lồng hộp vuôngTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
23Lồng hộp trònTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
24Bộ xâu hạtTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
25Bộ xâu dâyTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
26Bộ búa cọcTheo yêu cầu kỹ thuật4Bộ
27Búa 3 bi 2 tầngTheo yêu cầu kỹ thuật4Cái
LTHIẾT BỊ NHÀ BẾP
1Bộ lọc thôTheo yêu cầu kỹ thuật1HT
2Máy lọc nước loại lớnTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
3Tủ cơm công nghiệp 50kgTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
4Bếp Á 3 họngTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
5Hệ thống dây, van khóa gaTheo yêu cầu kỹ thuật3Bộ
6Vỏ bình gas công nghiệp 45kgTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
7Tủ lạnh lưu mẫu thức ănTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
8Máy Xay ThịtTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
9Kệ inoox đựng vật dụng 4Theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
10Kệ inoox phơi chén, nồi 4 tầngTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
11Xe đẩy cơm inoox loại lớn 2 tầngTheo yêu cầu kỹ thuật2Cái
MTHIẾT BỊ VĂN PHÒNG TRƯỜNG
1Bàn văn phòng trườngTheo yêu cầu kỹ thuật20Bộ
2Ghế văn phòng trườngTheo yêu cầu kỹ thuật40cái
3Phông màn, cờ, ngôi sao hội trườngTheo yêu cầu kỹ thuật1Bộ
4Hệ thống âm thanh tập văn nghệ cho học sinhTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
5Bảng chữ meka chữ nổi "ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM QUANG VINH"Theo yêu cầu kỹ thuật2Cái
6Bảng chữ meka chữ nổi "NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM MUÔN NĂM"Theo yêu cầu kỹ thuật1Cái
7Smart TiviTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái
8Giá treo ti vi 65inhTheo yêu cầu kỹ thuật1Cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Đầm bànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
2Đầm cócĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
3Máy cắt gạch đáĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
4Máy khoan bê tông cầm tayĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
5Đầm dùiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
6Máy cắt uốn sắt thépĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
7Máy hànĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
8Máy trộn bê tông dung tích ≥ 250lĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
9Ô tô tự đổ tải trọng ≥ 10 tấnĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu - Bản phô tô có chứng thực)1
10Máy tời hoặc máy vận thăngĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
11Máy đàoĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Giấy đăng ký xe và giấy đăng kiểm còn hiệu lực tính đến thời điểm đóng thầu - Bản phô tô có chứng thực)1
12Máy màiĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn máy)2
13Giàn giáoĐặc điểm thiết bị: Hoạt động tốt.Đối với thiết bị sở hữu phải có xác nhận quyền sở hữu; Đối với thiết bị đi thuê phải có hợp đồng thuê mướn và xác nhận quyền sở hữu của bên cho thuê(Tài liệu chứng minh: Bản phô tô hóa đơn)100

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
2,9609 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
2 Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng
11,576 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
3 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
22,2855 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
4 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
4,496 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
5 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng
54,7343 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
6 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
12,1819 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
7 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85
2,8411 100m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
8 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
18,5998 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
9 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
11,1125 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
10 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cột, tiết diện cột
11,491 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
11 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
28,813 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
12 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao
28,3665 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
13 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
51,6695 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
14 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông sàn mái, đá 1x2, mác 200
43,3053 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
15 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
4,5859 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
16 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
5,4331 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
17 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, mác 200
1,5522 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
18 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
4,5209 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
19 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
1,5338 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
20 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
1,8808 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
21 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,771 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
22 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
1,8596 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
23 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng
5,9862 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
24 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn sàn mái
9,2235 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
25 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
1,8261 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
26 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,2178 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
27 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cầu thang thường
0,3774 100m2 Theo yêu cầu kỹ thuật
28 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,1501 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
29 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép
3,3402 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
30 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,2609 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
31 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,2584 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
32 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,4528 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
33 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
2,1413 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
34 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,3765 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
35 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
1,3049 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
36 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
2,1227 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
37 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
6,3617 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
38 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm, chiều cao
1,1441 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
39 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép
11,1122 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
40 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,2517 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,4689 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,1525 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,6156 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép
0,1812 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,3767 tấn Theo yêu cầu kỹ thuật
46 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng
29,7755 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
47 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
17,1045 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
48 Xây gạch đất sét nung 4x8x19, xây các bộ phận kết cấu khác, chiều cao
5,522 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
49 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
11,1799 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật
50 Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng chiều dày
9,2744 m3 Theo yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý các dự án huyện Đồng Phú như sau:

  • Có quan hệ với 138 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 11,79%, Xây lắp 75,47%, Tư vấn 8,96%, Phi tư vấn 3,78%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.966.310.560.787 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.959.275.772.763 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,36%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp và mua sắm trang thiết bị công trình: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp và mua sắm trang thiết bị công trình: Xây dựng 06 phòng chức năng, nhà bếp nhà kho Trường MN Thuận Phú" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 46

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Người ta không thể chứng minh Chúa trời không tồn tại. Nhưng khoa học khiến Chúa trở nên không cần thiết. Quy luật vật lý có thể giải thích vũ trụ mà không cần đấng sáng tạo. "

Stephen Hawking

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây