Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220461515-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220461515-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị Tên dự án là: Xây mới Khối lớp học Trường Tiểu học Ngô Gia Tự Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn ngân sách thành phố Đà Nẵng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 5 E-CDNT; Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 15 E-CDNT; Tài liệu chứng minh: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng; Kết quả hoạt động tài chính của 03 năm gần nhất (2019, 2020 và 2021). Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện theo quy định tại Mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống). - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: - Tài liệu chứng minh Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan: + Đối với mỗi loại vật tư, tùy theo yêu cầu cụ thể của pháp luật liên quan, nhà thầu đính kèm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, tài liệu kỹ thuật, tài liệu chất lượng, chứng nhận hợp quy (nếu có) liên quan của vật tư thiết bị chào thầu; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa, của nhà cung ứng và của dịch vụ cung cấp cho gói thầu. Các tài liệu này nếu thể hiện bằng ngôn ngữ nước ngoài thì phải kèm bản dịch sang tiếng Việt. - Tài liệu chứng minh thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với E-HSMT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu: - Đối với các thiết bị PCCC, thiết bị xử lý nước thải hoặc các thiết bị thuộc danh mục hàng hóa nhóm 2: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của thiết bị lắp đặt vào công trình: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy (Trường hợp nhà thầu không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, nhà thầu được ký hợp đồng với nhà thầu phụ có đủ năng lực để thực hiện, trường hợp này được xem là nhà thầu phụ đặc biệt và được xem xét đánh giá năng lực, kinh nghiệm). |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà; địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà, địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. 0236.3946731 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 5 - 6, Trung tâm hành chính. Số 24 Trần Phú - Quận Hải Châu-Thành phố Đà Nẵng. SĐT: 0236.3822217 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Ông Nguyễn Thông – Giám đốc + Địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. + Điện thoại: 0236.3946731. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
270 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
1 | thời gian thi công công trình | kể từ ngày bàn giao mặt bằng | 150 ngày |
2 | thời gian hoàn thành các thủ tục pháp lý liên quan | kể từ ngày công trình hoàn thành | 120 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình. | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc có đầy đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình theo quy định của pháp luật (đối với trường hợp này, nhà thầu kê khai các điều kiện hành nghề, bổ sung hồ sơ gốc để đối chiếu và kiểm tra theo quy định của pháp luật).- Có giấy chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Đã đảm nhiệm vài trò là cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình. | 3 | 3 |
3 | Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện, nước, điều hòa không khí, chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống phòng cháy chữa cháy | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành điện dân dụng.- Đã đảm nhiệm vai trò là cán bộ kỹ thuật thi công phần điện, nước ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu về quy mô, tính chất và giá trị (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).Có chứng chỉ bổi dưỡng nghiệp vụ thi công về phòng cháy chữa cháy- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường | 1 | - Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành xây dựng trở lên- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động còn hiệu lực. | 3 | 2 |
5 | Cán bộ phụ trách chi phí, thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng. | 1 | - Kinh nghiệm trong thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng ≥ 02 năm.- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng.- Đã tham gia phụ trách công việc lập hồ sơ thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng ít nhất 1 công trình có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình. | 3 | 2 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHÁ DỠ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 193,03 | m3 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 118,556 | m3 |
3 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 139,035 | m2 |
4 | Tháo dỡ trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 212,28 | m2 |
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,871 | tấn |
6 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 269,703 | m2 |
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 159,558 | m3 |
8 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 108,905 | m3 |
9 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 153,647 | m2 |
10 | Tháo dỡ trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 194,68 | m2 |
11 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,86 | tấn |
12 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 230,724 | m2 |
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13,836 | m3 |
14 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 23,046 | m3 |
15 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,7 | m2 |
16 | Tháo dỡ trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33,152 | m2 |
17 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,368 | tấn |
18 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 86,118 | m2 |
19 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 15,992 | m3 |
20 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18,06 | m3 |
21 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6,48 | m2 |
22 | Tháo dỡ trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33,152 | m2 |
23 | Tháo dỡ vách ngăn Compact | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18,15 | m2 |
24 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,368 | tấn |
25 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 86,118 | m2 |
26 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | bộ |
27 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bộ |
28 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | bộ |
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 32,373 | m3 |
30 | Tháo dỡ vách ngăn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 26,374 | m2 |
31 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,943 | tấn |
32 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 226,047 | m2 |
33 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13 | bộ |
34 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,316 | m3 |
35 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,49 | tấn |
36 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 66,408 | m2 |
37 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,848 | m3 |
38 | Vận chuyển rác cây cắt bỏ cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | 1cây |
39 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | cây |
40 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | gốc cây |
41 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,01 | 100m3 |
42 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,01 | 100m3 |
43 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo. | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,01 | 100m3 |
44 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu. | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,01 | 100m3 |
B | LÀM LẠI BẬC CẤP, LAN CAN VỊ TRÍ PHÁ DỠ CẦU NỐI KHỚP VỚI KHỐI SỐ 3, TRỤ CỜ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,076 | m3 |
2 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, bậc cấp, đá 4x6, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,245 | m3 |
3 | Xây bồn hoa, gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,138 | m3 |
4 | Xây gạch đất sét nung 4,5x9x19, xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,432 | m3 |
5 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường bồn hoa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,76 | m2 |
6 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,2 | m |
7 | Công tác vào tường bằng đá chẻ màu ghi đậm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,63 | m2 |
8 | Lát bậc tam cấp bằng đá granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,56 | m2 |
9 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,24 | m2 |
10 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,24 | m2 |
11 | GC&LD lan can cầu thang bằng inox 304, tay vịn Inox KT:50x50x1.5mm, thanh đứng, ngang KT:30x30x1.2mm - chi tiết theo thiết kế | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,2 | md |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, nền trụ cờ, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,361 | m3 |
13 | Bu lông neo móng D20, L=500mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | bộ |
14 | Gia công cột trụ cờ bằng Inox 304 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,039 | tấn |
15 | Lắp dựng trụ cờ Inox 304 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,039 | tấn |
16 | Phụ kiện: buly, quả cầu, tay quay, dây kéo, lá cờ,... | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | lô |
C | XÂY MỚI KHỐI LỚP HỌC 3 TẦNG | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8,133 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,951 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,182 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,182 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,182 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 64,327 | m3 |
7 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 135,826 | m3 |
8 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,32 | m3 |
9 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33,026 | m3 |
10 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,359 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,312 | 100m2 |
12 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,062 | tấn |
13 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,975 | tấn |
14 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,15 | tấn |
15 | Xây móng bằng gạch bê tông 10x20x30cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33,334 | m3 |
16 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền nhà, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 72,183 | m3 |
17 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bậc cấp, bồn hoa, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,705 | m3 |
18 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 48,489 | m3 |
19 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,402 | m3 |
20 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 169,988 | m3 |
21 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 268,454 | m3 |
22 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cầu thang đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,502 | m3 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bổ trụ, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,844 | m3 |
24 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, giằng tường, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 52,35 | m3 |
25 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đan, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,995 | m3 |
26 | Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 32,13 | m3 |
27 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,369 | 100m2 |
28 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột tròn, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,468 | 100m2 |
29 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 14,118 | 100m2 |
30 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 23,139 | 100m2 |
31 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,987 | 100m2 |
32 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn lanh tô, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,832 | 100m2 |
33 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,373 | tấn |
34 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,998 | tấn |
35 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12,55 | tấn |
36 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5,183 | tấn |
37 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,365 | tấn |
38 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18,78 | tấn |
39 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 29,56 | tấn |
40 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,67 | tấn |
41 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, bổ trụ, bệ rữa, giằng tường, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,27 | tấn |
42 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, bổ trụ, bệ rữa, giằng tường, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,84 | tấn |
43 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,93 | tấn |
44 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,67 | tấn |
45 | Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 80,252 | m3 |
46 | Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 295,478 | m3 |
47 | Xây tường thẳng bằng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều dày | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18,502 | m3 |
48 | Xây bồn hoa, chân tường bằng gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13,383 | m3 |
49 | Xây cột bằng gạch đặc block không nung 5,5x9x19, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12,61 | m3 |
50 | Xây bậc cầu thang, bậc tam cấp bằng gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 21,365 | m3 |
51 | Xây tường gạch hoa gió 20x20 cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 25,37 | m2 |
52 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.675,426 | m2 |
53 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.422,263 | m2 |
54 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 171,36 | m |
55 | Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.055 | m2 |
56 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.411,8 | m2 |
57 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.313,9 | m2 |
58 | Trát lanh tô, giằng tường, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 783,2 | m2 |
59 | Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 709,54 | m2 |
60 | Lát nền bằng gạch granite KT:600x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 996,265 | m2 |
61 | Lát nền bằng gạch granite chống trượt KT:600x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.134,306 | m2 |
62 | Lát nền, sàn, vế vinh bằng gạch Granite chống trơn KT:300x300mm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 130,14 | m2 |
63 | Công tác ốp gạch vào tường vệ sinh, gạch Granite KT:300x600mm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 282,96 | m2 |
64 | Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch Granite KT:120x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 61,176 | m2 |
65 | Công tác ốp gạch Inax vào tường, trụ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 171,773 | m2 |
66 | Công tác ốp vào tường bằng đá chẻ màu ghi đậm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 42,498 | m2 |
67 | Lát bậc cấp, ngạch cửa, viền bục giảng bằng đá Granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 154,967 | m2 |
68 | Lát bậc cầu thang bằng đá Granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 127,635 | m2 |
69 | Lát đá mặt bệ lavabo bằng đá Granite nhám tự nhiên, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 15,55 | m2 |
70 | Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương nỗi, tấm thạch cao chống ẩm KT:600x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 130,14 | m2 |
71 | Láng sàn mái, sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 821,434 | m2 |
72 | Quét 3 lớp sika chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 305,992 | m2 |
73 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,217 | tấn |
74 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,217 | tấn |
75 | Gia công giằng thép chống bảo | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,558 | tấn |
76 | Lắp dựng giằng thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,558 | tấn |
77 | Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương chìm, tấm thạch cao chống ẩm tiêu chuẩn dày 9mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,52 | m2 |
78 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông dày 0.5mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,051 | 100m2 |
79 | Tè tôn bằng tôn phẳng rộng 300 dày 0.3mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,378 | 100m2 |
80 | Tôn bịt đầu khe, tôn phẳng dày 0.3mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,073 | 100m2 |
81 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng mũ khe lún, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,807 | m3 |
82 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn giằng mũ khe lún | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,374 | 100m2 |
83 | Lớp đệm chịu được lực nén, chịu cháy 4H | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,95 | md |
84 | Lớp cao su co giản | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,95 | md |
85 | Lớp bitum nhựa | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,95 | md |
86 | Gia công thép không gỉ vị trí khe lún sàn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,017 | tấn |
87 | Lắp dựng thép không gỉ vị trí khe lún sàn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,017 | tấn |
88 | Trét chất chống thấm khe lún (sika) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6,3 | md |
89 | Nắp thăm mái bằng tôn mạ kẽm dày 0.5mm, khung sắt V40x40x1.4mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
90 | Gia công thang sắt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,021 | tấn |
91 | Lắp dựng cầu thang sắt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,021 | tấn |
92 | Gia công lắp dựng cửa thăm tường thu hồi: bằng khung sắt KT:50x50x1.4mm, nẹp sắt KT: 12x12x1.4mm, tấm sắt lá đày 2mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết theo thiết kế) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
93 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.675,426 | m2 |
94 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.361,087 | m2 |
95 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5.563,9 | m2 |
96 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.675,426 | m2 |
97 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7.924,987 | m2 |
98 | GC&LD Cửa đi nhôm Xingfa, pano kính cường lực dày 8ly (gồm Vật tư + Phụ kiện) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 243,405 | m2 |
99 | GC&LD Cửa sổ nhôm Xingfa, pano kính cường lực dày 8ly (gồm Vật tư + Phụ kiện) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 238,44 | m2 |
100 | GC&LD hoa cửa bằng inox 304 14x14x1.5mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 238,44 | m2 |
101 | GC&LD lan can cầu thang bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh ngang KT:20x20x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm - chi tiết theo thiết kế | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 35,172 | md |
102 | GC&LD khung Inox 304, khung bao KT:40x40x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm - chi tiết theo thiết kế | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,55 | m2 |
103 | GC&LD lan can bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh đứng KT:30x30x1.5mm (L=200mm) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 127,4 | md |
104 | GC&LD lan can bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm, thanh ngang KT:20x20x1.5mm- chi tiết theo thiết kế | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 254,282 | md |
105 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chân lan can, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,543 | m3 |
106 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,509 | 100m2 |
107 | GC&LD tay vịn Inox 304, D31,8x1.5mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,573 | md |
108 | GC&LD hệ lam nhôm: thanh đứng nhôm hộp 40x20x1.4mm, thanh ngang nhôm hộp:20x20x1.4mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết xem thiết kế) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 398,665 | m2 |
109 | GC&LD hệ lam nhôm: thanh đứng nhôm hộp 40x40x1.4mm, thanh ngang nhôm hộp:80x40x1.4mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết xem thiết kế) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 23,685 | m2 |
110 | Cung cấp và lắp dựng vách ngăn tấm compact HPL dày 12mm, phụ kiện Inox 304 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 160,53 | m2 |
111 | Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22,385 | 100m2 |
112 | Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 21,257 | 100m2 |
113 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 110,463 | tấn |
114 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 414 | m3 |
115 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 514,071 | 10m2 |
116 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13 | 10m2 |
117 | Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11,009 | tấn |
118 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể tự hoại, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,08 | m3 |
119 | Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây thành bể tự hoại, hố ga, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,842 | m3 |
120 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát thành trong, đáy bể tự hoại, hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33,768 | m2 |
121 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,496 | m3 |
122 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,024 | 100m2 |
123 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
124 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cấu kiện |
125 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,063 | tấn |
D | HỆ THỐNG ME (PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, ĐIỆN NHẸ, CẤP THOÁT NƯỚC) | |||
1 | Tủ điện 2 lớp cửa, vỏ tủ: tôn sơn tỉnh điện, dày 2mm, busbar, phụ kiện KTL:1200x600x250 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | tủ |
2 | Tủ điện nhựa âm tường 16 modul + phụ kiện | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | tủ |
3 | Bảng điện nhựa âm tường 8 modul + phụ kiện | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 21 | tủ |
4 | Aptomat MCB - 1P -10A - 4,5KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 21 | cái |
5 | Aptomat MCB - 1P -16A - 4,5KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
6 | Aptomat MCB - 1P -20A - 4,5KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 87 | cái |
7 | Aptomat MCB - 1P -25A - 4,5KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
8 | Aptomat MCB - 1P -25A - 6KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
9 | Aptomat MCB - 1P -40A - 6KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 19 | cái |
10 | Aptomat MCB - 1P -40A - 10KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22 | cái |
11 | Aptomat MCB - 3P -20A - 4.5KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
12 | Aptomat MCCB - 3P -80A - 15KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
13 | Aptomat MCCB - 3P -80A - 25KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
14 | Aptomat MCCB - 3P -100A - 15KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
15 | Aptomat MCCB - 3P -100A - 25KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
16 | Aptomat MCCB - 3P -200A - 36KA | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
17 | Bộ biến dòng, cường độ dòng điện | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | bộ |
18 | Đồng hồ đo đa năng (dòng, áp,...) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | bộ |
19 | Đèn báo pha 230V-2A (bộ 3 bóng led IP 54) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | bộ |
20 | Cầu chì 2A (đế 32A) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
21 | Đèn chiếu sáng lớp học bóng led 2x20w KT: 1234x240x90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 154 | bộ |
22 | Đèn ốp trần bóng led-40w KT:1200x61x31 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 24 | bộ |
23 | Đèn tuýt bóng led 1x10W - 0.6m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | bộ |
24 | Đèn chiếu bảng bóng led - 1,2m-20w | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 34 | bộ |
25 | Đèn led panel 300x600-20w | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18 | bộ |
26 | Đèn ốp trần bóng led D300 - 24w | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 132 | bộ |
27 | Đèn exit có hướng 2.2w 3H | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | bộ |
28 | Ổ cắm đơn 2 cực - cho đèn exit | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
29 | Hộp đế âm tường - ổ cắm đèn exit | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
30 | Mặt nạ + viền - ổ cắm đèn exit | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
31 | Đèn chiếu sáng sự cố bóng led - 2x1w-3H | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 17 | bộ |
32 | ổ cắm đơn - đèn sự cố | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 17 | cái |
33 | Hộp đế âm tường - ổ cắm đèn sự cố | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 17 | cái |
34 | Mặt nạ + viền - ổ cắm đèn sự cố | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 17 | cái |
35 | Quạt hút gắng tường 300x300 - 30W | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bộ |
36 | Quạt trần đảo D450 - 50W | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 90 | cái |
37 | Quạt gắn tường D450 - 50w | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 109 | cái |
38 | ổ cắm đơn - quạt gắn tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 109 | cái |
39 | Hộp đế âm tường - ổ cắm đơn quạt gắn tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 109 | cái |
40 | Mặt nạ + viền - ổ cắm quạt treo gắn tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 109 | cái |
41 | Ổ cắm đôi 3 cực 16A | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 71 | cái |
42 | Hộp đế âm tường - ổ cắm 3 cực 16A | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 71 | cái |
43 | Mặt nạ - ổ cắm 3 cực 16A | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 71 | cái |
44 | Mặt che chống nước | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11 | cái |
45 | Công tắc 1 chiều 10A | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 113 | cái |
46 | Công tắc 2 chiều 10A | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
47 | Dimme điều khiển quạt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 44 | cái |
48 | Mặt nạ công tắc 1,2,3 nụ + viền | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 65 | cái |
49 | Hộp đế âm tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 65 | cái |
50 | Dây Cu/PVC 1.5mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7.643 | m |
51 | Dây Cu/PVC 2.5mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4.921 | m |
52 | Dây Cu/PVC 4.0mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 940 | m |
53 | Dây Cu/PVC 10mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.439 | m |
54 | Dây Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(4cx2.5mm2) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | m |
55 | Dây Cu/PVC E=2.5mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | m |
56 | Dây Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(4cx35mm2) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 38 | m |
57 | Dây Cu/PVC E=16.0mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 38 | m |
58 | Ống PVC D16 - đi âm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.000 | m |
59 | Ống PVC D16 - đi nổi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 500 | m |
60 | Ống PVC D20 - đi âm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.562 | m |
61 | Ống PVC D20 - đi nổi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 390 | m |
62 | Ống PVC D25 - đi âm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 640 | m |
63 | Ống PVC D25 - đi nổi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 162 | m |
64 | Cọc đồng L=2.4m, D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | cọc |
65 | Dây đồng trần S=70mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22 | m |
66 | Đào đất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9 | m3 |
67 | Đắp đất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9 | m3 |
68 | Lỗ khoan sâu d100 l=12m, bằng phương pháp khoan giếng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 24 | m |
69 | Hộp kiểm tra điện trở | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | hộp |
70 | Mối hàn cadweld | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | mối hàn |
71 | Ống PVC D42 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 15 | m |
72 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót hố ga, đá 4x6, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,081 | m3 |
73 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,098 | m3 |
74 | Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây mương thoát nước, hố ga, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,12 | m3 |
75 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường thành trong hố ga, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | m2 |
76 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,036 | m3 |
77 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,003 | tấn |
78 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,002 | 100m2 |
79 | Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
80 | Lắp đạt kim thu sét | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
81 | Gia công trụ thép tráng kẽm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,049 | tấn |
82 | Lắp dựng trụ thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,049 | tấn |
83 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông chân đê trụ thép, đá1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,245 | m3 |
84 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn chân đế trụ thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,014 | 100m2 |
85 | Cọc đồng L=2.4m, D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | cọc |
86 | Dây Cu/PVC S=70mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 60 | m |
87 | Dây đồng trần S=70mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 20 | m |
88 | Đào đất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9 | m3 |
89 | Đắp đất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9 | m3 |
90 | Lỗ khoan sâu d100 l=12m, bằng phương pháp khoan giếng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | m |
91 | Bulon tráng kẽm D20 dài 600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | bộ |
92 | Dây kéo giữ thân kim STK D8 + phụ kiện | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 60 | m |
93 | Hộp kiểm tra điện trở | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | hộp |
94 | Router Mạng ADSL | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
95 | Switch 24 cổng 10/100/1000 MBPS | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
96 | Access point + nguồn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
97 | Cáp mạng cat6 4 đôi-pvc | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.200 | m |
98 | Bảng đấu nối cáp đồng 24 cổng, 1HU | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
99 | Thanh quản lý dây nhảy 1HU | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
100 | Hạt ổ cắm mạng 8 dây chuẩn RJ45 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 49 | cái |
101 | Dây nhảy cat 1.5m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 90 | cái |
102 | Tủ rack 19'', 6U | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
103 | Ống PVC chống cháy D25 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.100 | m |
104 | Nắp ổ cắm đôi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 49 | cái |
105 | Đế âm tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 49 | cái |
106 | Ống ga D6.35 dày 0.8mmt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
107 | Ống ga D15.88 dày 0.8mmt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
108 | Cách nhiệt ống ga D6.35 dày 13mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
109 | Cách nhiệt ống ga D15.88 dày 13mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
110 | Ống thoát nước ngưng PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,6 | 100m |
111 | Ống thoát nước ngưng PVC D32 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
112 | Cách nhiệt ống PVC D21 dày 13mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,6 | 100m |
113 | Cách nhiệt ống PVC D32 dày 13mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
114 | Dây Cu/PVC 4.0mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.160 | m |
115 | Ống nhựa mềm luồn dây điện D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 720 | m |
116 | Ống nhựa PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | 100m |
117 | Ống nhựa PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,5 | 100m |
118 | Ống nhựa PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,35 | 100m |
119 | Ống nhựa PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,2 | 100m |
120 | Cút 90 độ PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 107 | cái |
121 | Cút 90 độ PVC ren trong D21x1/2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 71 | cái |
122 | Cút 90 độ PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18 | cái |
123 | Cút 90 độ PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | cái |
124 | Cút 90 độ PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
125 | Tê 90 độ PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | cái |
126 | Tê 90 độ PVC D27/21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 71 | cái |
127 | Tê 90 độ PVC D34/27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
128 | Tê 90 độ PVC D34/21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
129 | Tê 90 độ PVC D49/34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
130 | Tê 90 độ PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
131 | Măng xông PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 75 | cái |
132 | Măng xông PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 20 | cái |
133 | Măng xông PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
134 | Măng xông PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
135 | Rắc co PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
136 | Rắc co PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
137 | Côn thu PVC D27/21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18 | cái |
138 | Côn thu PVC D34/27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
139 | Côn thu PVC D49/27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
140 | Côn thu PVC D49/34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
141 | Nút bít PVC D21x1/2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 77 | cái |
142 | Van góc bằng đồng D15 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 70 | cái |
143 | Van khoá PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
144 | Van khoá PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
145 | Van khoá PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
146 | Ống nhựa PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1 | 100m |
147 | Ống nhựa PVC D42 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,2 | 100m |
148 | Ống nhựa PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,3 | 100m |
149 | Ống nhựa PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | 100m |
150 | Ống nhựa PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | 100m |
151 | Ống nhựa PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | 100m |
152 | Ống nhựa PVC D168 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,5 | 100m |
153 | Ống nhựa PVC D220 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,3 | 100m |
154 | Co 45° PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 200 | cái |
155 | Co 45° PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 50 | cái |
156 | Co 45° PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 20 | cái |
157 | Co 45° PVC D220 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
158 | Co 90° PVC D42 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 24 | cái |
159 | Co 90° PVC D49x1.1/2'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 42 | cái |
160 | Co 90° PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
161 | Co 90° PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 25 | cái |
162 | Tê 90° PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
163 | Tê 90° PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
164 | Tê 90° PVC D60x49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
165 | Tê 90° PVC D90x49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
166 | Tê 90° PVC D114x49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
167 | Tê 90° PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
168 | Y 45° PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
169 | Y 45° PVC D90x60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 29 | cái |
170 | Y 45° PVC D90x42 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 16 | cái |
171 | Y 45° PVC D60/42 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 20 | cái |
172 | Y 45° PVC D114x60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18 | cái |
173 | Y 45° PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
174 | Y 45° PVC D114x90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
175 | Y 45° PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 42 | cái |
176 | Y 90° PVC D168x114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
177 | Y 90° PVC D220x90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
178 | Y 90° PVC D168x90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
179 | Nối giảm PVC D60x49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 42 | cái |
180 | Nối giảm PVC D90x60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
181 | Nối giảm PVC D114x60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
182 | Nối giảm PVC D168x90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
183 | Nối giảm PVC D220x168 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
184 | Nối trơn PVC D49 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
185 | Nối trơn PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | cái |
186 | Nối trơn PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 50 | cái |
187 | Nối trơn PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 33 | cái |
188 | Nối trơn PVC D168 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 20 | cái |
189 | Nối trơn PVC D220 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7 | cái |
190 | Con thỏ PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13 | cái |
191 | Thông tắc sàn PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
192 | Thông tắc sàn PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
193 | Tê kiểm tra + nắp bít PVC D114 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
194 | Phểu thu sàn D60 Inox KT: 100x100mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 13 | cái |
195 | Phểu thu nước mưa D42 KT: 100x100mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 44 | cái |
196 | Cầu chắn rác D90 Inox | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
197 | Cầu chắn rác D60 Inox | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
198 | Lắp đặt xí bệt | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 32 | bộ |
199 | Vòi xịt vệ sinh | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 32 | cái |
200 | Lắp đặt lavabo | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22 | bộ |
201 | Vòi lavabo+ ống cấp + ống thải | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22 | bộ |
202 | Chậu tiểu nam men sứ trắng + vòi xả nhấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 16 | bộ |
203 | Van phao điện 2 tiếp điểm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
204 | Máy lọc nước RO - tương đương Kangaroo KG10A3 10 cấp lọc 2 vòi 3 chức năng nước (Nóng - RO - Lạnh) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 11 | cái |
205 | Đế cao su để bom dày 10mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
206 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | bộ |
207 | Lắp đặt gương soi treo tường - vệ sinh người khuyết tật | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
208 | Cung cấp gương soi tráng thủy treo tường | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 15,19 | m2 |
209 | Rọ hút bằng đồng D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
210 | Đoạn nối ren ngoài PVC D34x1'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
211 | Van đồng D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
212 | Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
213 | Van đồng D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
214 | Van 1 chiều D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
215 | Đoạn nối kép 3/4''x3/4'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
216 | Tê 90° PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
217 | Tê 90° PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
218 | Cút 90° PVC D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
219 | Cút 90° PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
220 | Máy bơm nước sinh hoạt (Q=3m3/h, H=30m): Xuất xứ: Italia, 'Nguồn điện: 3 pha/ 50Hz, Công suất: 2HP | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
221 | Van phao cơ D34 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
E | HỆ THỐNG PCCC | |||
1 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ điện: Q=54/h; H=80m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | 1 máy |
2 | Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel điện: Q=54m3/h; H=80m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | 1 máy |
3 | Lắp đặt máy bơm bù áp động cơ điện Q=5m3/h; H=90m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | 1 máy |
4 | Lắp đặt tủ điều khiển 03 bơm, khởi động bằng khởi động (Y-Tam giác) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | bộ |
5 | Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 0-25kg/cm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
6 | Lắp đặt giỏ lọc D80 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
7 | Lắp đặt giỏ lọc D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
8 | Lắp đặt khớp nối mềm chống rung D80 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
9 | Lắp đặt khớp nối mềm chống rung D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
10 | Lắp đặt van 1 chiều D80 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
11 | Lắp đặt van 1 chiều D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
12 | Lắp đặt tủ chữa cháy trọn bộ: lăn 13mm, 1 cuộn vòi D50, khớp, van góc | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bộ |
13 | Bình chữa cháy xách tay Co2 MT3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bình |
14 | Bình chữa cháy xách tay MFZ4 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bình |
15 | Lắp đặt van chặn kiểu bướm D80 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
16 | Lắp đặt van chặn kiểu bướm D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
17 | Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
18 | Lắp đặt họng tiếp nước xe cứu hỏa | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
19 | Lắp đặt tủ đựng phương tiện cứ nạn cứu hộ (kìm cộng lực, búa,..) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | tủ |
20 | Nội quy tiêu lệnh chữa cháy | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | bảng |
21 | Cáp điện Cu/XLPE /PVC/DSTA/PVC (4Cx10)mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 50 | m |
22 | Dây điều khiển 2x1.5mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 52 | m |
23 | Ống mềm bảo vệ dây điều khiển bơm Fi40 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 48 | m |
24 | Công tắc áp suất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
25 | Ống thép tráng kẽm DN100 - dày 3.9mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 100m |
26 | Ống thép mạ kẽm DN80 - dày 3.6 mm (Bằng phương pháp hàn) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,8 | 100m |
27 | Ống thép mạ kẽm DN65 - dày 3.2 mm (Bằng phương pháp hàn) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,3 | 100m |
28 | Ống thép mạ kẽm DN50 - dày 2.6 mm (Bằng phương pháp ren) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,06 | 100m |
29 | Đào đất đường ống DN100 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | m3 |
30 | Đắp đất đường ống DN100 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | m3 |
31 | Trung tâm báo cháy 05 kênh | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
32 | Hộp nối kỹ thuật | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
33 | Lắp đặt đầu báo chạy nhiệt gia tăng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,2 | 10 đầu |
34 | Lắp đặt đầu báo cháy khói | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | 10 đầu |
35 | Lắp đặt Tổ hợp chuông, đèn, nút nhấn báo cháy | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,2 | 5 bộ |
36 | Lắp đặt đèn báo cháy phòng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,4 | 5 đèn |
37 | Lắp đặt thiết bị bảo vệ cuối nguồn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | 5 tủ |
38 | Cáp báo cháy 2Cx1.5mm2 (tín hiệu) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.500 | m |
39 | Cáp báo cháy 2Cx1.5mm2 (cấp nguồn) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 500 | m |
40 | Ống ghen mềm chống cháy luồn dây D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 500 | m |
41 | Ống ghen chống cháy luồn dây D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1.500 | m |
42 | Khớp nối trơn nối ống D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 800 | cái |
43 | Kẹp đỡ ống PVC D20 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 800 | cái |
44 | Lắp đặt đèn thoát hiểm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | 5 đèn |
45 | Lắp đặt đèn sự cố | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,6 | 5 đèn |
46 | máy bơm chữa cháy chính động cơ điện: Q=(50-110)m3/h; H=80m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | máy |
47 | máy bơm chữa cháy dự phòng độngcơ diesel điện: Q=(50-110)m3/h; H=80m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | máy |
48 | máy bơm bù áp động cơ điện Q=(3,6-5)m3/h; H=90m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | máy |
F | BỂ NƯỚC PCCC | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,997 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,279 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,718 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,718 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,718 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đáy bể, đá 4x6, mác 150 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | m3 |
7 | BTTP, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12,966 | m3 |
8 | BTTP, Bê tông thành bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,504 | m3 |
9 | BTTP, bê tông xà dầm, nắp bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,885 | m3 |
10 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,088 | m3 |
11 | máy trộn. Bê tông tấm đan lỗ thăm, đá 1x2, mác 250. Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,103 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,8 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,376 | 100m2 |
14 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,002 | 100m2 |
15 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,374 | tấn |
16 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,22 | tấn |
17 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Sika waterbar | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 26,8 | m |
18 | Quét phu gia chống thấm lớp bê tông củ và bê tông mới, sikadur 732 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5,36 | m2 |
19 | Quét chống thấm 3 lớp sika Topseal 107 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 72,4 | m2 |
20 | Quét lớp kết nối Sikalatex TH + xi măng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 72,4 | m2 |
21 | Trát thành bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 36,4 | m2 |
22 | Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 36 | m2 |
23 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
G | PHẦN SÂN TRƯỜNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT, CÂY XANH | |||
1 | Đầm nền đất tự nhiên bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,034 | 100m3 |
2 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 151,7 | m3 |
3 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,368 | tấn |
4 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 25cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4.080 | m2 |
5 | Lát gạch nền sân bằng gạch Terrazo KT:400x400mm2, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4.080 | m2 |
6 | Đầm nền đất tự nhiên bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,64 | 100m3 |
7 | Lát gạch sân trường bằng gạch trồng cỏ 390x26x80mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 320 | m2 |
8 | Đắp đất màu trồng cỏ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,64 | 100m3 |
9 | Trồng cỏ Bermuda | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,6 | 100m2 |
10 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bồn hoa, đá 4x6, mác 150 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,888 | m3 |
11 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành bồn hoa, đá 1x2, mác 150 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3,66 | m3 |
12 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn thành | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,641 | 100m2 |
13 | Đắp đất màu trồng cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,303 | 100m3 |
14 | Trồng cây bàng hoàng nam | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cây |
15 | Trồng cây trúc quân tử | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 40 | bụi |
16 | Trồng cây mai vạn phúc | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 47 | cây |
17 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,904 | 100m3 |
18 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,474 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,43 | 100m3 |
20 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,43 | 100m3 |
21 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,43 | 100m3 |
22 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8,21 | m3 |
23 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10,07 | m3 |
24 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,8 | m3 |
25 | Ván khuôn đáy mương, hố ga | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,228 | 100m2 |
26 | Ván khuôn thành mương, hố ga | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2,014 | 100m2 |
27 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,256 | 100m2 |
28 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,415 | tấn |
29 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 100 | cấu kiện |
30 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,679 | 100m3 |
31 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,111 | 100m3 |
32 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 50,493 | m3 |
33 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,568 | 100m3 |
34 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,568 | 100m3 |
35 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,568 | 100m3 |
36 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,9 | m3 |
37 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,036 | 100m2 |
38 | Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây mương thoát nước, hố ga, vữa XM mác 50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,771 | m3 |
39 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát thành trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 15,744 | m2 |
40 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan mương, hố ga, đá 1x2, mác 200 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,48 | m3 |
41 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,038 | tấn |
42 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cấu kiện |
43 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông,khối lượng một cấu kiện | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,166 | tấn |
44 | Gạch bê tông đặc 5,5x9x19 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2.904 | viên |
45 | Cáp Cu/PVC/DSTA/XLPE/PVC 150mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 155 | m |
46 | Cáp Cu/PVC/DSTA/XLPE/PVC 95mm2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 155 | m |
47 | Ống HDPE D130/100 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 140 | m |
H | PHẦN XỬ LÝ NƯỚC THẢI | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,484 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,292 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,192 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,192 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,192 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đáy bể, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,185 | m3 |
7 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 7,759 | m3 |
8 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông,bê tông thành bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 19,64 | m3 |
9 | Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6,607 | m3 |
10 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,897 | tấn |
11 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,832 | tấn |
12 | Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,06 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,964 | 100m2 |
14 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bể | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,29 | 100m2 |
15 | Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,461 | m3 |
16 | Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,018 | tấn |
17 | Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đan | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,023 | 100m2 |
18 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩu | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9 | 1 cấu kiện |
19 | Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 28,975 | m2 |
20 | Trát thành trong bể chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 133 | m2 |
21 | Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Sika waterbar | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 49,1 | m |
22 | Quét phu gia chống thấm lớp bê tông củ và bê tông mới, sikadur 732 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,82 | m2 |
23 | Quét chống thấm 3 lớp sika Topseal 107 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 161,975 | m2 |
24 | Quét lớp kết nối Sikalatex TH + xi măng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 161,975 | m2 |
I | XÂY DỰNG NHÀ VẬN HÀNH | |||
1 | Đào móng công trình, chiều rộng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1706 | 100m3 |
2 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1213 | 100m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,049 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,049 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp I | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,049 | 100m3 |
6 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,056 | m3 |
7 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,19 | m3 |
8 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,112 | m3 |
9 | BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,942 | m3 |
10 | Ván khuôn thép. Ván khuôn móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0718 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1099 | 100m2 |
12 | Xây móng bằng gạch bê tông 10x20x30cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,57 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền nhà, chiều rộng | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,7695 | m3 |
14 | BTTP, bê tông cột, tiết diện cột | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,576 | m3 |
15 | BTTP, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12,158 | m3 |
16 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1152 | 100m2 |
17 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0912 | 100m2 |
18 | Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0061 | 100m2 |
19 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn nhà, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0955 | tấn |
20 | Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn nhà, đường kính cốt thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,5093 | tấn |
21 | Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,836 | m3 |
22 | Xây tường thẳng bằng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều dày | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4,495 | m3 |
23 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22,23 | m2 |
24 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 44,95 | m2 |
25 | Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8,86 | m2 |
26 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,1 | m2 |
27 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,6 | m2 |
28 | Lát nền bằng gạch granite KT: 600x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,225 | m2 |
29 | Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch Granite KT:120x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,692 | m2 |
30 | Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương nỗi, tấm thạch cao chống ẩm KT:600x600mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 9,145 | m2 |
31 | Láng sàn mái, sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,6975 | m2 |
32 | Quét 3 lớp sika chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 16,875 | m2 |
33 | Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0462 | tấn |
34 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,046 | tấn |
35 | Lợp mái bằng tôn sóng vuông dày 0.5mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1179 | 100m2 |
36 | Tè tôn bằng tôn phẳng rộng 300 dày 0.3mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,0421 | 100m2 |
37 | Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22,23 | m2 |
38 | Bả bằng bột bả vào tường trong nhà | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 43,258 | m2 |
39 | Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 18,56 | m2 |
40 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 22,23 | m2 |
41 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 63,51 | m2 |
42 | GC&LD Cửa đi bằng sắt hộp 30x60x1,4mm, pano thép lá dày 1mm, hoàn thiện sơn màu ghì | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1,76 | m2 |
J | HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT | |||
1 | Giỏ lọc rác inox KT: 500x350x400 lưới 5mm và phụ kiện khung đỡ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | bộ |
2 | Ống nhựa PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,16 | 100m |
3 | Co 90 độ PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
4 | Tê 90 độ PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
5 | Van 1 chiều D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
6 | Van 2 chiều D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
7 | Nối kép 2''x2'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
8 | Măng xông PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
9 | Đĩa phân phối khí + giá đỡ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
10 | Phao báo mực nước | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
11 | Ống nhựa PVC D75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,02 | 100m |
12 | Ống nhựa PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,06 | 100m |
13 | Co 90 độ PVC D75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
14 | Co 90 độ PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
15 | Tê 90 độ PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
16 | Tê 90 độ PVC D50x27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
17 | Côn PVC D75x50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
18 | Đầu nối bích PVC 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
19 | Mặt bích D65 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
20 | Van chặn kiểu bướm D65 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
21 | Van 1 chiều D65 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
22 | Mối nối mềm giảm chân D65 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
23 | Ống D65 TTK dày 3.05mm | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,4 | 100m |
24 | Co 90 độ D65 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | cái |
25 | Tê 90 độ D65 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
26 | Mặt bích + roan + bu lông | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
27 | Ống nhựa PVC D75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,02 | 100m |
28 | Ống nhựa PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,1 | 100m |
29 | Co 90 độ PVC D75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
30 | Co 90 độ PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
31 | Tê 90 độ PVC D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
32 | Tê 90 độ PVC D50x27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
33 | Côn PVC D75x50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
34 | Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
35 | Đầu nối bích PVC 75 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
36 | mặt bích D65 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 5 | cái |
37 | Phao điều khiển | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
38 | Van điện từ D32 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
39 | Van ren trong D32 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
40 | Van 1 chiều D32 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
41 | Nối kép 1.1/4''x1.1/4' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
42 | Măng xông D32 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
43 | Ống D32 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,6 | 100m |
44 | Co 90 độ D32 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 12 | cái |
45 | Tê 90 độ D32 TTK | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
46 | Màng lọc MBR + khung đỡ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 10 | bộ |
47 | Ống nhựa PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,18 | 100m |
48 | Van 1 chiều D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
49 | Van 2 chiều D50 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
50 | Nối kép 2''x2'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
51 | Co 90 độ PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 8 | cái |
52 | Tê 90 độ PVC D90 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
53 | Van PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
54 | Măng xông PVC D60 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
55 | Ống nhựa PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,02 | 100m |
56 | Ống nhựa PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 0,3 | 100m |
57 | Van PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
58 | Y lọc PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
59 | Co 90 độ PVC D27 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
60 | Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
61 | Van PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
62 | Đoạn nối ren ngoài PVC D21x1/2'' | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
63 | Co 90 độ PVC D21 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 6 | cái |
K | Thiết bị xử lý nước thải | |||
1 | Bơm chìm nước thải: 10m3, H=10m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 4 | cái |
2 | Máy khuấy trộn chìm: 0,4kw + giá đỡ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
3 | Máy thổi khí cạn - Nhật | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
4 | Bơm chìm nước thải | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 3 | cái |
5 | Bơm định lượng hóa chất | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 2 | cái |
6 | Thùng chứa hóa chất định lượng 300 lít - VL: nhựa PVC | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | cái |
7 | Cáp điện Cadivi kết nối từ bơm về tủ điện đặt trong nhà điều hành | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | Hệ thống |
8 | Tủ điện điều khiển cơ, Thiết bị chính: Schneider Vỏ tủ điện: Sơn tĩnh điện (Vietnam) Dây cáp điện: Cadivi-Vietnam ( Không bao gồm cáp điện nguồn vào tủ điện) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | Toàn bộ |
9 | Tủ điện điều khiển cơ, Thiết bị chính: Schneider Vỏ tủ điện: Sơn tĩnh điện (Vietnam) Dây cáp điện: Cadivi-Vietnam ( Không bao gồm cáp điện nguồn vào tủ điện) | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | Toàn bộ |
10 | Nhân công lắp đặt hệ thống & chi phí vận chuyển thiết bị | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | hệ |
11 | Chi phí vận hành khởi tạo hệ thống: + Nhân công vận hành chạy thử hệ thống + Cung cấp men vi sinh, bùn hoạt tính khởi động hệ thống, chế phẩm dinh dưỡng nuôi cấy + Nuôi dưỡng hệ vi sinh ban đầu + Hóa chất chạy thử | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | hệ |
12 | Lấy mẫu, phân tích mẫu nước thải đầu ra sau hệ thống xử lý theo QCVN 14:2008/BTNMT - cột B | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | 1 | lần |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy bơm nước | 0,75kw | 2 |
2 | Máy cắt bê tông | công suất 7,5kw | 2 |
3 | Máy cắt gạch đá | công suất: 1,7 kW | 2 |
4 | Máy cắt uốn cốt thép | công suất: 5 kW | 2 |
5 | Máy đầm bàn | 1kW | 1 |
6 | Máy đầm bê tông, đầm dùi | công suất 1,5kW | 2 |
7 | Máy đầm đất cầm tay | 70kg | 1 |
8 | Máy hàn điện | 23kW | 2 |
9 | Máy khoan | hoạt đông tốt | 2 |
10 | Máy trộn bê tông | dung tích: 250 lít | 2 |
11 | Ô tô tự đổ | 5T-7T | 2 |
12 | Vận thăng | 0,8T | 1 |
13 | Máy đào | >= 0,6m3 | 1 |
14 | Xe bơm bê tông tự hành | 50m3/h | 1 |
15 | Cần trục tháp (hoặc cần cẩu) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 193,03 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
2 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 118,556 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
3 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | 139,035 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
4 | Tháo dỡ trần | 212,28 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
5 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,871 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
6 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 269,703 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
7 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 159,558 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
8 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 108,905 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
9 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | 153,647 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
10 | Tháo dỡ trần | 194,68 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
11 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,86 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
12 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 230,724 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
13 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 13,836 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
14 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 23,046 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
15 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | 9,7 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
16 | Tháo dỡ trần | 33,152 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
17 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,368 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
18 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 86,118 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
19 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 15,992 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
20 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 18,06 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
21 | Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công | 6,48 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
22 | Tháo dỡ trần | 33,152 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
23 | Tháo dỡ vách ngăn Compact | 18,15 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
24 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,368 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
25 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 86,118 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
26 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí | 7 | bộ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
27 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa | 6 | bộ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
28 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 3 | bộ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
29 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 32,373 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
30 | Tháo dỡ vách ngăn | 26,374 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
31 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,943 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
32 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 226,047 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
33 | Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu | 13 | bộ | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
34 | Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 9,316 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
35 | Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,49 | tấn | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
36 | Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao | 66,408 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
37 | Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực | 0,848 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
38 | Vận chuyển rác cây cắt bỏ cây | 7 | 1cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
39 | Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây | 7 | cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
40 | Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc | 7 | gốc cây | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
41 | Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3 | 10,01 | 100m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
42 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km) | 10,01 | 100m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
43 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo. | 10,01 | 100m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
44 | Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu. | 10,01 | 100m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
45 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW | 0,076 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
46 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, bậc cấp, đá 4x6, chiều rộng | 0,245 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
47 | Xây bồn hoa, gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75 | 0,138 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
48 | Xây gạch đất sét nung 4,5x9x19, xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, chiều cao | 0,432 | m3 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
49 | Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường bồn hoa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 2,76 | m2 | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT | ||
50 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | 3,2 | m | Theo Chương III và Chương V, E-HSDT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà như sau:
- Có quan hệ với 112 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,09%, Xây lắp 66,28%, Tư vấn 11,63%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 399.329.189.865 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 370.223.156.860 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc. "
Mahatma Gandhi
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.