Thông báo mời thầu

Xây lắp và thiết bị

Tìm thấy: 17:26 28/04/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây mới Khối lớp học Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
Gói thầu
Xây lắp và thiết bị
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà; địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Dự án Xây mới Khối lớp học Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
vốn ngân sách thành phố Đà Nẵng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 09/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:40 26/04/2022
đến
09:00 09/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 09/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 09/05/2022 (05/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị
Tên dự án là: Xây mới Khối lớp học Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 270 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn ngân sách thành phố Đà Nẵng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà , địa chỉ: 02 Đông Giang - quận Sơn Trà - thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà; địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế xây dựng HQT. Địa chỉ liên lạc: K113/72- Hoàng Văn Thái, Phường Hoà Khánh Nam, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng; Công ty TNHH Kỹ thuật Việt An Sinh, Địa chỉ: 607/2 Tôn Đản, Phường Hoà Phát, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng - Tư vấn thẩm tra thiết kế - dự toán: Trung tâm tư vấn kỹ thuật xây dựng Đà Nẵng, địa chỉ: 107 đường Lê Sát, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Đà Nẵng. - Tư vấn thẩm định giá thiết bị: Công ty CP định giá và tư vấn đầu tư Đà Nẵng. - Thẩm định Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công - dự toán: Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng. - Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu và Quản lý dự án miền Trung, số 46, đường Lý Văn Tố, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. - Cơ quan thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Sơn Trà, số Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà , địa chỉ: 02 Đông Giang - quận Sơn Trà - thành phố Đà Nẵng
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà; địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại Mục 5 E-CDNT; Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo quy định tại Mục 15 E-CDNT; Tài liệu chứng minh: Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng; Kết quả hoạt động tài chính của 03 năm gần nhất (2019, 2020 và 2021). Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện theo quy định tại Mẫu số 13A (Webform trên Hệ thống). - Tài liệu chứng minh đối với các Hợp đồng tương tự: - Tài liệu chứng minh các nhân sự chủ chốt bố trí cho gói thầu: - Tài liệu chứng minh Tính hợp lệ của vật tư, thiết bị và các dịch vụ liên quan: + Đối với mỗi loại vật tư, tùy theo yêu cầu cụ thể của pháp luật liên quan, nhà thầu đính kèm: Chứng nhận xuất xứ, chứng nhận chất lượng, tài liệu kỹ thuật, tài liệu chất lượng, chứng nhận hợp quy (nếu có) liên quan của vật tư thiết bị chào thầu; tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa, của nhà cung ứng và của dịch vụ cung cấp cho gói thầu. Các tài liệu này nếu thể hiện bằng ngôn ngữ nước ngoài thì phải kèm bản dịch sang tiếng Việt. - Tài liệu chứng minh thiết bị thi công chủ yếu đáp ứng yêu cầu đối với E-HSMT mà có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu: - Đối với các thiết bị PCCC, thiết bị xử lý nước thải hoặc các thiết bị thuộc danh mục hàng hóa nhóm 2: Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của thiết bị lắp đặt vào công trình: - Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình dân dụng cấp III trở lên. - Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy (Trường hợp nhà thầu không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thi công lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, nhà thầu được ký hợp đồng với nhà thầu phụ có đủ năng lực để thực hiện, trường hợp này được xem là nhà thầu phụ đặc biệt và được xem xét đánh giá năng lực, kinh nghiệm).
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà Bên mời thầu là: Ban Quản lý Dự án và Giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà; địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy Ban nhân dân quận Sơn Trà, địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. 0236.3946731
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng, địa chỉ: Tầng 5 - 6, Trung tâm hành chính. Số 24 Trần Phú - Quận Hải Châu-Thành phố Đà Nẵng. SĐT: 0236.3822217
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Ông Nguyễn Thông – Giám đốc + Địa chỉ: Số 02 Đông Giang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. + Điện thoại: 0236.3946731.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
270 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành
1thời gian thi công công trìnhkể từ ngày bàn giao mặt bằng150 ngày
2thời gian hoàn thành các thủ tục pháp lý liên quankể từ ngày công trình hoàn thành120 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình.1- Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình Dân dụng hạng III còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc có đầy đủ điều kiện hành nghề chỉ huy trưởng công trình theo quy định của pháp luật (đối với trường hợp này, nhà thầu kê khai các điều kiện hành nghề, bổ sung hồ sơ gốc để đối chiếu và kiểm tra theo quy định của pháp luật).- Có giấy chứng nhận huấn luyện An toàn, vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công phần xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành Xây dựng dân dụng.- Đã đảm nhiệm vài trò là cán bộ kỹ thuật thi công xây dựng ít nhất 01 công trình có quy mô, tính chất tương tự gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình.33
3Cán bộ kỹ thuật thi công phần điện, nước, điều hòa không khí, chống sét, hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống phòng cháy chữa cháy1Tốt nghiệp đại học trở lên, ngành điện dân dụng.- Đã đảm nhiệm vai trò là cán bộ kỹ thuật thi công phần điện, nước ít nhất 01 công trình tương tự gói thầu về quy mô, tính chất và giá trị (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).Có chứng chỉ bổi dưỡng nghiệp vụ thi công về phòng cháy chữa cháy- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình.33
4Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành xây dựng trở lên- Có chứng nhận huấn luyện An toàn lao động còn hiệu lực.32
5Cán bộ phụ trách chi phí, thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng.1- Kinh nghiệm trong thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng ≥ 02 năm.- Kỹ sư chuyên ngành xây dựng.- Đã tham gia phụ trách công việc lập hồ sơ thanh quyết toán và quản lý hồ sơ chất lượng ít nhất 1 công trình có quy mô, tính chất tương tự với gói thầu (chứng minh bằng biên bản nghiệm thu hoặc xác nhận của chủ đầu tư).- Có thẻ An toàn vệ sinh lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu của người sử dụng lao động cấp kèm theo chứng minh kết quả huấn luyện làm cơ sở kiểm tra đạt yêu cầu.- Có hợp đồng lao động hoặc giao kết dân sư với thời hạn đủ để thực hiện toàn bộ công trình.32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHÁ DỠ
1Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT193,03m3
2Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT118,556m3
3Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ côngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT139,035m2
4Tháo dỡ trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT212,28m2
5Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,871tấn
6Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT269,703m2
7Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT159,558m3
8Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT108,905m3
9Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ côngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT153,647m2
10Tháo dỡ trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT194,68m2
11Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,86tấn
12Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT230,724m2
13Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT13,836m3
14Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT23,046m3
15Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ côngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,7m2
16Tháo dỡ trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT33,152m2
17Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,368tấn
18Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT86,118m2
19Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT15,992m3
20Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT18,06m3
21Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ côngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6,48m2
22Tháo dỡ trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT33,152m2
23Tháo dỡ vách ngăn CompactTheo Chương III và Chương V, E-HSDT18,15m2
24Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,368tấn
25Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT86,118m2
26Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xíTheo Chương III và Chương V, E-HSDT7bộ
27Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6bộ
28Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3bộ
29Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT32,373m3
30Tháo dỡ vách ngănTheo Chương III và Chương V, E-HSDT26,374m2
31Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,943tấn
32Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT226,047m2
33Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT13bộ
34Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,316m3
35Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,49tấn
36Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT66,408m2
37Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lựcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,848m3
38Vận chuyển rác cây cắt bỏ câyTheo Chương III và Chương V, E-HSDT71cây
39Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7cây
40Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7gốc cây
41Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,01100m3
42Vận chuyển xà bần đi đổ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,01100m3
43Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo.Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,01100m3
44Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu.Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,01100m3
BLÀM LẠI BẬC CẤP, LAN CAN VỊ TRÍ PHÁ DỠ CẦU NỐI KHỚP VỚI KHỐI SỐ 3, TRỤ CỜ
1Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kWTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,076m3
2Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, bậc cấp, đá 4x6, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,245m3
3Xây bồn hoa, gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,138m3
4Xây gạch đất sét nung 4,5x9x19, xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,432m3
5Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường bồn hoa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2,76m2
6Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,2m
7Công tác vào tường bằng đá chẻ màu ghi đậmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,63m2
8Lát bậc tam cấp bằng đá granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,56m2
9Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2,24m2
10Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2,24m2
11GC&LD lan can cầu thang bằng inox 304, tay vịn Inox KT:50x50x1.5mm, thanh đứng, ngang KT:30x30x1.2mm - chi tiết theo thiết kếTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,2md
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, nền trụ cờ, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,361m3
13Bu lông neo móng D20, L=500mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4bộ
14Gia công cột trụ cờ bằng Inox 304Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,039tấn
15Lắp dựng trụ cờ Inox 304Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,039tấn
16Phụ kiện: buly, quả cầu, tay quay, dây kéo, lá cờ,...Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1
CXÂY MỚI KHỐI LỚP HỌC 3 TẦNG
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8,133100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,951100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,182100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,182100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,182100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT64,327m3
7BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT135,826m3
8BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT9,32m3
9BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT33,026m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,359100m2
11Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,312100m2
12Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2,062tấn
13Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,975tấn
14Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, dầm móng, đường kính cốt thép > 18mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT7,15tấn
15Xây móng bằng gạch bê tông 10x20x30cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT33,334m3
16Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền nhà, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Theo Chương III và Chương V, E-HSDT72,183m3
17Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bậc cấp, bồn hoa, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,705m3
18Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột Theo Chương III và Chương V, E-HSDT48,489m3
19Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột > 0,1m2, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,402m3
20Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT169,988m3
21Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT268,454m3
22Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cầu thang đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,502m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bổ trụ, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT11,844m3
24Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, giằng tường, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT52,35m3
25Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đan, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT9,995m3
26Bê tông gạch vỡ, vữa XM M75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT32,13m3
27Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,369100m2
28Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột tròn, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,468100m2
29Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT14,118100m2
30Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT23,139100m2
31Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cầu thang, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,987100m2
32Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn lanh tô, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,832100m2
33Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,373tấn
34Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,998tấn
35Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT12,55tấn
36Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5,183tấn
37Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT11,365tấn
38Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 18mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT18,78tấn
39Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT29,56tấn
40Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,67tấn
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, bổ trụ, bệ rữa, giằng tường, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,27tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, bổ trụ, bệ rữa, giằng tường, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,84tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,93tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cầu thang, đường kính cốt thép > 10mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,67tấn
45Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT80,252m3
46Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT295,478m3
47Xây tường thẳng bằng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều dày Theo Chương III và Chương V, E-HSDT18,502m3
48Xây bồn hoa, chân tường bằng gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT13,383m3
49Xây cột bằng gạch đặc block không nung 5,5x9x19, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12,61m3
50Xây bậc cầu thang, bậc tam cấp bằng gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT21,365m3
51Xây tường gạch hoa gió 20x20 cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT25,37m2
52Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.675,426m2
53Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2.422,263m2
54Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT171,36m
55Trát trụ cột, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.055m2
56Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.411,8m2
57Trát trần, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2.313,9m2
58Trát lanh tô, giằng tường, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT783,2m2
59Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nungTheo Chương III và Chương V, E-HSDT709,54m2
60Lát nền bằng gạch granite KT:600x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT996,265m2
61Lát nền bằng gạch granite chống trượt KT:600x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1.134,306m2
62Lát nền, sàn, vế vinh bằng gạch Granite chống trơn KT:300x300mm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT130,14m2
63Công tác ốp gạch vào tường vệ sinh, gạch Granite KT:300x600mm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT282,96m2
64Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch Granite KT:120x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT61,176m2
65Công tác ốp gạch Inax vào tường, trụTheo Chương III và Chương V, E-HSDT171,773m2
66Công tác ốp vào tường bằng đá chẻ màu ghi đậmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT42,498m2
67Lát bậc cấp, ngạch cửa, viền bục giảng bằng đá Granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT154,967m2
68Lát bậc cầu thang bằng đá Granite nhám tự nhiên có xẻ rảnh mũi bậc, vữa mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT127,635m2
69Lát đá mặt bệ lavabo bằng đá Granite nhám tự nhiên, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT15,55m2
70Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương nỗi, tấm thạch cao chống ẩm KT:600x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT130,14m2
71Láng sàn mái, sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT821,434m2
72Quét 3 lớp sika chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT305,992m2
73Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,217tấn
74Lắp dựng xà gồ thépTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,217tấn
75Gia công giằng thép chống bảoTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,558tấn
76Lắp dựng giằng thépTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,558tấn
77Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương chìm, tấm thạch cao chống ẩm tiêu chuẩn dày 9mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11,52m2
78Lợp mái bằng tôn sóng vuông dày 0.5mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,051100m2
79Tè tôn bằng tôn phẳng rộng 300 dày 0.3mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,378100m2
80Tôn bịt đầu khe, tôn phẳng dày 0.3mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,073100m2
81Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông giằng mũ khe lún, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,807m3
82Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn giằng mũ khe lúnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2,374100m2
83Lớp đệm chịu được lực nén, chịu cháy 4HTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11,95md
84Lớp cao su co giảnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11,95md
85Lớp bitum nhựaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11,95md
86Gia công thép không gỉ vị trí khe lún sànTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,017tấn
87Lắp dựng thép không gỉ vị trí khe lún sànTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,017tấn
88Trét chất chống thấm khe lún (sika)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6,3md
89Nắp thăm mái bằng tôn mạ kẽm dày 0.5mm, khung sắt V40x40x1.4mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
90Gia công thang sắtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,021tấn
91Lắp dựng cầu thang sắtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,021tấn
92Gia công lắp dựng cửa thăm tường thu hồi: bằng khung sắt KT:50x50x1.4mm, nẹp sắt KT: 12x12x1.4mm, tấm sắt lá đày 2mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết theo thiết kế)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
93Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1.675,426m2
94Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2.361,087m2
95Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT5.563,9m2
96Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1.675,426m2
97Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương III và Chương V, E-HSDT7.924,987m2
98GC&LD Cửa đi nhôm Xingfa, pano kính cường lực dày 8ly (gồm Vật tư + Phụ kiện)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT243,405m2
99GC&LD Cửa sổ nhôm Xingfa, pano kính cường lực dày 8ly (gồm Vật tư + Phụ kiện)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT238,44m2
100GC&LD hoa cửa bằng inox 304 14x14x1.5mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT238,44m2
101GC&LD lan can cầu thang bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh ngang KT:20x20x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm - chi tiết theo thiết kếTheo Chương III và Chương V, E-HSDT35,172md
102GC&LD khung Inox 304, khung bao KT:40x40x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm - chi tiết theo thiết kếTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,55m2
103GC&LD lan can bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh đứng KT:30x30x1.5mm (L=200mm)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT127,4md
104GC&LD lan can bằng inox 304, tay vịn Inox D60.5x1.5mm, thanh đứng KT:20x20x1.5mm, thanh ngang KT:20x20x1.5mm- chi tiết theo thiết kếTheo Chương III và Chương V, E-HSDT254,282md
105Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông gờ chân lan can, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2,543m3
106Ván khuôn gỗ. Ván khuôn xà dầm, giằngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,509100m2
107GC&LD tay vịn Inox 304, D31,8x1.5mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,573md
108GC&LD hệ lam nhôm: thanh đứng nhôm hộp 40x20x1.4mm, thanh ngang nhôm hộp:20x20x1.4mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết xem thiết kế)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT398,665m2
109GC&LD hệ lam nhôm: thanh đứng nhôm hộp 40x40x1.4mm, thanh ngang nhôm hộp:80x40x1.4mm, hoàn thiện sơn màu ghi (chi tiết xem thiết kế)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT23,685m2
110Cung cấp và lắp dựng vách ngăn tấm compact HPL dày 12mm, phụ kiện Inox 304Theo Chương III và Chương V, E-HSDT160,53m2
111Lắp dựng dàn giáo trong, chiều cao chuẩn 3,6mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT22,385100m2
112Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT21,257100m2
113Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT110,463tấn
114Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT414m3
115Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT514,07110m2
116Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1310m2
117Vận chuyển vật liệu lên cao bằng vận thăng lồng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT11,009tấn
118Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy bể tự hoại, hố ga, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2,08m3
119Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây thành bể tự hoại, hố ga, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,842m3
120Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát thành trong, đáy bể tự hoại, hố ga, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT33,768m2
121Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,496m3
122Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,024100m2
123Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
124Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT8cấu kiện
125Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,063tấn
DHỆ THỐNG ME (PHẦN ĐIỆN, CHỐNG SÉT, ĐIỆN NHẸ, CẤP THOÁT NƯỚC)
1Tủ điện 2 lớp cửa, vỏ tủ: tôn sơn tỉnh điện, dày 2mm, busbar, phụ kiện KTL:1200x600x250Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1tủ
2Tủ điện nhựa âm tường 16 modul + phụ kiệnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2tủ
3Bảng điện nhựa âm tường 8 modul + phụ kiệnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT21tủ
4Aptomat MCB - 1P -10A - 4,5KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT21cái
5Aptomat MCB - 1P -16A - 4,5KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
6Aptomat MCB - 1P -20A - 4,5KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT87cái
7Aptomat MCB - 1P -25A - 4,5KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
8Aptomat MCB - 1P -25A - 6KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
9Aptomat MCB - 1P -40A - 6KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT19cái
10Aptomat MCB - 1P -40A - 10KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT22cái
11Aptomat MCB - 3P -20A - 4.5KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
12Aptomat MCCB - 3P -80A - 15KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
13Aptomat MCCB - 3P -80A - 25KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
14Aptomat MCCB - 3P -100A - 15KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
15Aptomat MCCB - 3P -100A - 25KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
16Aptomat MCCB - 3P -200A - 36KATheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
17Bộ biến dòng, cường độ dòng điện Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3bộ
18Đồng hồ đo đa năng (dòng, áp,...)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1bộ
19Đèn báo pha 230V-2A (bộ 3 bóng led IP 54)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1bộ
20Cầu chì 2A (đế 32A)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
21Đèn chiếu sáng lớp học bóng led 2x20w KT: 1234x240x90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT154bộ
22Đèn ốp trần bóng led-40w KT:1200x61x31Theo Chương III và Chương V, E-HSDT24bộ
23Đèn tuýt bóng led 1x10W - 0.6mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2bộ
24Đèn chiếu bảng bóng led - 1,2m-20wTheo Chương III và Chương V, E-HSDT34bộ
25Đèn led panel 300x600-20wTheo Chương III và Chương V, E-HSDT18bộ
26Đèn ốp trần bóng led D300 - 24wTheo Chương III và Chương V, E-HSDT132bộ
27Đèn exit có hướng 2.2w 3HTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4bộ
28Ổ cắm đơn 2 cực - cho đèn exitTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
29Hộp đế âm tường - ổ cắm đèn exitTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
30Mặt nạ + viền - ổ cắm đèn exitTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
31Đèn chiếu sáng sự cố bóng led - 2x1w-3HTheo Chương III và Chương V, E-HSDT17bộ
32ổ cắm đơn - đèn sự cốTheo Chương III và Chương V, E-HSDT17cái
33Hộp đế âm tường - ổ cắm đèn sự cốTheo Chương III và Chương V, E-HSDT17cái
34Mặt nạ + viền - ổ cắm đèn sự cốTheo Chương III và Chương V, E-HSDT17cái
35Quạt hút gắng tường 300x300 - 30WTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6bộ
36Quạt trần đảo D450 - 50WTheo Chương III và Chương V, E-HSDT90cái
37Quạt gắn tường D450 - 50wTheo Chương III và Chương V, E-HSDT109cái
38ổ cắm đơn - quạt gắn tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT109cái
39Hộp đế âm tường - ổ cắm đơn quạt gắn tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT109cái
40Mặt nạ + viền - ổ cắm quạt treo gắn tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT109cái
41Ổ cắm đôi 3 cực 16ATheo Chương III và Chương V, E-HSDT71cái
42Hộp đế âm tường - ổ cắm 3 cực 16ATheo Chương III và Chương V, E-HSDT71cái
43Mặt nạ - ổ cắm 3 cực 16ATheo Chương III và Chương V, E-HSDT71cái
44Mặt che chống nướcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11cái
45Công tắc 1 chiều 10ATheo Chương III và Chương V, E-HSDT113cái
46Công tắc 2 chiều 10ATheo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
47Dimme điều khiển quạtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT44cái
48Mặt nạ công tắc 1,2,3 nụ + viềnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT65cái
49Hộp đế âm tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT65cái
50Dây Cu/PVC 1.5mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7.643m
51Dây Cu/PVC 2.5mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4.921m
52Dây Cu/PVC 4.0mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT940m
53Dây Cu/PVC 10mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2.439m
54Dây Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(4cx2.5mm2)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5m
55Dây Cu/PVC E=2.5mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5m
56Dây Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(4cx35mm2)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT38m
57Dây Cu/PVC E=16.0mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT38m
58Ống PVC D16 - đi âmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2.000m
59Ống PVC D16 - đi nổiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT500m
60Ống PVC D20 - đi âmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1.562m
61Ống PVC D20 - đi nổiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT390m
62Ống PVC D25 - đi âmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT640m
63Ống PVC D25 - đi nổiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT162m
64Cọc đồng L=2.4m, D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10cọc
65Dây đồng trần S=70mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT22m
66Đào đấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9m3
67Đắp đấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9m3
68Lỗ khoan sâu d100 l=12m, bằng phương pháp khoan giếngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT24m
69Hộp kiểm tra điện trởTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1hộp
70Mối hàn cadweldTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4mối hàn
71Ống PVC D42Theo Chương III và Chương V, E-HSDT15m
72Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót hố ga, đá 4x6, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,081m3
73Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông đáy hố ga, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,098m3
74Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây mương thoát nước, hố ga, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,12m3
75Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường thành trong hố ga, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2m2
76Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,036m3
77Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,003tấn
78Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,002100m2
79Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
80Lắp đạt kim thu sétTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
81Gia công trụ thép tráng kẽmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,049tấn
82Lắp dựng trụ thépTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,049tấn
83Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông chân đê trụ thép, đá1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,245m3
84Ván khuôn gỗ. Ván khuôn chân đế trụ thépTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,014100m2
85Cọc đồng L=2.4m, D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10cọc
86Dây Cu/PVC S=70mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT60m
87Dây đồng trần S=70mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT20m
88Đào đấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9m3
89Đắp đấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9m3
90Lỗ khoan sâu d100 l=12m, bằng phương pháp khoan giếngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT12m
91Bulon tráng kẽm D20 dài 600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4bộ
92Dây kéo giữ thân kim STK D8 + phụ kiệnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT60m
93Hộp kiểm tra điện trởTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2hộp
94Router Mạng ADSLTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
95Switch 24 cổng 10/100/1000 MBPSTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
96Access point + nguồnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
97Cáp mạng cat6 4 đôi-pvcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2.200m
98Bảng đấu nối cáp đồng 24 cổng, 1HUTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
99Thanh quản lý dây nhảy 1HUTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
100Hạt ổ cắm mạng 8 dây chuẩn RJ45Theo Chương III và Chương V, E-HSDT49cái
101Dây nhảy cat 1.5mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT90cái
102Tủ rack 19'', 6UTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
103Ống PVC chống cháy D25Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.100m
104Nắp ổ cắm đôiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT49cái
105Đế âm tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT49cái
106Ống ga D6.35 dày 0.8mmtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
107Ống ga D15.88 dày 0.8mmtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
108Cách nhiệt ống ga D6.35 dày 13mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
109Cách nhiệt ống ga D15.88 dày 13mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
110Ống thoát nước ngưng PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,6100m
111Ống thoát nước ngưng PVC D32Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
112Cách nhiệt ống PVC D21 dày 13mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,6100m
113Cách nhiệt ống PVC D32 dày 13mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
114Dây Cu/PVC 4.0mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2.160m
115Ống nhựa mềm luồn dây điện D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT720m
116Ống nhựa PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5100m
117Ống nhựa PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,5100m
118Ống nhựa PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,35100m
119Ống nhựa PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,2100m
120Cút 90 độ PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT107cái
121Cút 90 độ PVC ren trong D21x1/2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT71cái
122Cút 90 độ PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT18cái
123Cút 90 độ PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7cái
124Cút 90 độ PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
125Tê 90 độ PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7cái
126Tê 90 độ PVC D27/21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT71cái
127Tê 90 độ PVC D34/27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
128Tê 90 độ PVC D34/21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
129Tê 90 độ PVC D49/34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
130Tê 90 độ PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
131Măng xông PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT75cái
132Măng xông PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT20cái
133Măng xông PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
134Măng xông PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
135Rắc co PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
136Rắc co PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
137Côn thu PVC D27/21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT18cái
138Côn thu PVC D34/27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
139Côn thu PVC D49/27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
140Côn thu PVC D49/34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
141Nút bít PVC D21x1/2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT77cái
142Van góc bằng đồng D15Theo Chương III và Chương V, E-HSDT70cái
143Van khoá PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
144Van khoá PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
145Van khoá PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
146Ống nhựa PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1100m
147Ống nhựa PVC D42Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,2100m
148Ống nhựa PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,3100m
149Ống nhựa PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3100m
150Ống nhựa PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1100m
151Ống nhựa PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2100m
152Ống nhựa PVC D168Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,5100m
153Ống nhựa PVC D220Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,3100m
154Co 45° PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT200cái
155Co 45° PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT50cái
156Co 45° PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT20cái
157Co 45° PVC D220Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
158Co 90° PVC D42Theo Chương III và Chương V, E-HSDT24cái
159Co 90° PVC D49x1.1/2''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT42cái
160Co 90° PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
161Co 90° PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT25cái
162Tê 90° PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
163Tê 90° PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
164Tê 90° PVC D60x49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
165Tê 90° PVC D90x49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
166Tê 90° PVC D114x49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
167Tê 90° PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
168Y 45° PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
169Y 45° PVC D90x60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT29cái
170Y 45° PVC D90x42Theo Chương III và Chương V, E-HSDT16cái
171Y 45° PVC D60/42Theo Chương III và Chương V, E-HSDT20cái
172Y 45° PVC D114x60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT18cái
173Y 45° PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
174Y 45° PVC D114x90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
175Y 45° PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT42cái
176Y 90° PVC D168x114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
177Y 90° PVC D220x90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
178Y 90° PVC D168x90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
179Nối giảm PVC D60x49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT42cái
180Nối giảm PVC D90x60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
181Nối giảm PVC D114x60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
182Nối giảm PVC D168x90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
183Nối giảm PVC D220x168Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
184Nối trơn PVC D49Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
185Nối trơn PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10cái
186Nối trơn PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT50cái
187Nối trơn PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT33cái
188Nối trơn PVC D168Theo Chương III và Chương V, E-HSDT20cái
189Nối trơn PVC D220Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7cái
190Con thỏ PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT13cái
191Thông tắc sàn PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
192Thông tắc sàn PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
193Tê kiểm tra + nắp bít PVC D114Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
194Phểu thu sàn D60 Inox KT: 100x100mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT13cái
195Phểu thu nước mưa D42 KT: 100x100mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT44cái
196Cầu chắn rác D90 InoxTheo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
197Cầu chắn rác D60 InoxTheo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
198Lắp đặt xí bệtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT32bộ
199Vòi xịt vệ sinhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT32cái
200Lắp đặt lavaboTheo Chương III và Chương V, E-HSDT22bộ
201Vòi lavabo+ ống cấp + ống thảiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT22bộ
202Chậu tiểu nam men sứ trắng + vòi xả nhấnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT16bộ
203Van phao điện 2 tiếp điểmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
204Máy lọc nước RO - tương đương Kangaroo KG10A3 10 cấp lọc 2 vòi 3 chức năng nước (Nóng - RO - Lạnh)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT11cái
205Đế cao su để bom dày 10mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
206Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bể 2m3Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2bộ
207Lắp đặt gương soi treo tường - vệ sinh người khuyết tậtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
208Cung cấp gương soi tráng thủy treo tườngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT15,19m2
209Rọ hút bằng đồng D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
210Đoạn nối ren ngoài PVC D34x1''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
211Van đồng D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
212Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
213Van đồng D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
214Van 1 chiều D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
215Đoạn nối kép 3/4''x3/4''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
216Tê 90° PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
217Tê 90° PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
218Cút 90° PVC D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
219Cút 90° PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
220Máy bơm nước sinh hoạt (Q=3m3/h, H=30m): Xuất xứ: Italia, 'Nguồn điện: 3 pha/ 50Hz, Công suất: 2HPTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
221Van phao cơ D34Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
EHỆ THỐNG PCCC
1Lắp đặt máy bơm chữa cháy chính động cơ điện: Q=54/h; H=80mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11 máy
2Lắp đặt máy bơm chữa cháy dự phòng động cơ diesel điện: Q=54m3/h; H=80mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11 máy
3Lắp đặt máy bơm bù áp động cơ điện Q=5m3/h; H=90mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT11 máy
4Lắp đặt tủ điều khiển 03 bơm, khởi động bằng khởi động (Y-Tam giác)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1bộ
5Lắp đặt đồng hồ đo áp lực 0-25kg/cm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
6Lắp đặt giỏ lọc D80Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
7Lắp đặt giỏ lọc D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
8Lắp đặt khớp nối mềm chống rung D80Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
9Lắp đặt khớp nối mềm chống rung D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
10Lắp đặt van 1 chiều D80Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
11Lắp đặt van 1 chiều D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
12Lắp đặt tủ chữa cháy trọn bộ: lăn 13mm, 1 cuộn vòi D50, khớp, van gócTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6bộ
13Bình chữa cháy xách tay Co2 MT3Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6bình
14Bình chữa cháy xách tay MFZ4Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6bình
15Lắp đặt van chặn kiểu bướm D80Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
16Lắp đặt van chặn kiểu bướm D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
17Lắp đặt trụ chữa cháy ngoài nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
18Lắp đặt họng tiếp nước xe cứu hỏaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
19Lắp đặt tủ đựng phương tiện cứ nạn cứu hộ (kìm cộng lực, búa,..)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2tủ
20Nội quy tiêu lệnh chữa cháyTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6bảng
21Cáp điện Cu/XLPE /PVC/DSTA/PVC (4Cx10)mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT50m
22Dây điều khiển 2x1.5mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT52m
23Ống mềm bảo vệ dây điều khiển bơm Fi40Theo Chương III và Chương V, E-HSDT48m
24Công tắc áp suấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
25Ống thép tráng kẽm DN100 - dày 3.9mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,2100m
26Ống thép mạ kẽm DN80 - dày 3.6 mm (Bằng phương pháp hàn)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,8100m
27Ống thép mạ kẽm DN65 - dày 3.2 mm (Bằng phương pháp hàn)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,3100m
28Ống thép mạ kẽm DN50 - dày 2.6 mm (Bằng phương pháp ren)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,06100m
29Đào đất đường ống DN100Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10m3
30Đắp đất đường ống DN100Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10m3
31Trung tâm báo cháy 05 kênhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
32Hộp nối kỹ thuậtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
33Lắp đặt đầu báo chạy nhiệt gia tăngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,210 đầu
34Lắp đặt đầu báo cháy khóiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT410 đầu
35Lắp đặt Tổ hợp chuông, đèn, nút nhấn báo cháyTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,25 bộ
36Lắp đặt đèn báo cháy phòngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4,45 đèn
37Lắp đặt thiết bị bảo vệ cuối nguồnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT15 tủ
38Cáp báo cháy 2Cx1.5mm2 (tín hiệu)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.500m
39Cáp báo cháy 2Cx1.5mm2 (cấp nguồn)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT500m
40Ống ghen mềm chống cháy luồn dây D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT500m
41Ống ghen chống cháy luồn dây D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1.500m
42Khớp nối trơn nối ống D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT800cái
43Kẹp đỡ ống PVC D20Theo Chương III và Chương V, E-HSDT800cái
44Lắp đặt đèn thoát hiểmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT25 đèn
45Lắp đặt đèn sự cốTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3,65 đèn
46máy bơm chữa cháy chính động cơ điện: Q=(50-110)m3/h; H=80mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1máy
47máy bơm chữa cháy dự phòng độngcơ diesel điện: Q=(50-110)m3/h; H=80mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1máy
48máy bơm bù áp động cơ điện Q=(3,6-5)m3/h; H=90mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1máy
FBỂ NƯỚC PCCC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,997100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,279100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,718100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,718100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,718100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đáy bể, đá 4x6, mác 150Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5m3
7BTTP, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12,966m3
8BTTP, Bê tông thành bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,504m3
9BTTP, bê tông xà dầm, nắp bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,885m3
10Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,088m3
11máy trộn. Bê tông tấm đan lỗ thăm, đá 1x2, mác 250. Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,103100m2
12Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,8100m2
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,376100m2
14Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn gỗ, ván khuôn nắp đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,002100m2
15Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,374tấn
16Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,22tấn
17Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Sika waterbarTheo Chương III và Chương V, E-HSDT26,8m
18Quét phu gia chống thấm lớp bê tông củ và bê tông mới, sikadur 732Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5,36m2
19Quét chống thấm 3 lớp sika Topseal 107Theo Chương III và Chương V, E-HSDT72,4m2
20Quét lớp kết nối Sikalatex TH + xi măngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT72,4m2
21Trát thành bể, chiều dày trát 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT36,4m2
22Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT36m2
23Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn. Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
GPHẦN SÂN TRƯỜNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT, CÂY XANH
1Đầm nền đất tự nhiên bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,034100m3
2Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nền, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT151,7m3
3Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép nền, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,368tấn
4Láng nền sàn không đánh mầu, dày 25cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4.080m2
5Lát gạch nền sân bằng gạch Terrazo KT:400x400mm2, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4.080m2
6Đầm nền đất tự nhiên bằng máy đầm cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,64100m3
7Lát gạch sân trường bằng gạch trồng cỏ 390x26x80mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT320m2
8Đắp đất màu trồng cỏTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,64100m3
9Trồng cỏ BermudaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,6100m2
10Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót bồn hoa, đá 4x6, mác 150Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,888m3
11Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông thành bồn hoa, đá 1x2, mác 150Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3,66m3
12Ván khuôn gỗ. Ván khuôn thànhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,641100m2
13Đắp đất màu trồng câyTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,303100m3
14Trồng cây bàng hoàng namTheo Chương III và Chương V, E-HSDT5cây
15Trồng cây trúc quân tửTheo Chương III và Chương V, E-HSDT40bụi
16Trồng cây mai vạn phúcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT47cây
17Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,904100m3
18Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,474100m3
19Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,43100m3
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,43100m3
21Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,43100m3
22Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8,21m3
23Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông mương, hố ga, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT10,07m3
24Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,8m3
25Ván khuôn đáy mương, hố gaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,228100m2
26Ván khuôn thành mương, hố gaTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2,014100m2
27Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,256100m2
28Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,415tấn
29Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT100cấu kiện
30Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,679100m3
31Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,111100m3
32Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT50,493m3
33Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,568100m3
34Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,568100m3
35Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,568100m3
36Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,9m3
37Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,036100m2
38Xây gạch bê tông đặc 5,5x9x19, xây mương thoát nước, hố ga, vữa XM mác 50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,771m3
39Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát thành trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT15,744m2
40Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan mương, hố ga, đá 1x2, mác 200Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,48m3
41Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép đan mương, hố ga, đường kính Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,038tấn
42Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT6cấu kiện
43Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông,khối lượng một cấu kiện Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,166tấn
44Gạch bê tông đặc 5,5x9x19Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2.904viên
45Cáp Cu/PVC/DSTA/XLPE/PVC 150mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT155m
46Cáp Cu/PVC/DSTA/XLPE/PVC 95mm2Theo Chương III và Chương V, E-HSDT155m
47Ống HDPE D130/100Theo Chương III và Chương V, E-HSDT140m
HPHẦN XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,484100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,292100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,192100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,192100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,192100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót đáy bể, chiều rộng > 250 cm, đá 4x6, mác 150Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,185m3
7Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông đáy bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT7,759m3
8Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông,bê tông thành bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT19,64m3
9Đổ bê tông bằng máy, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông nắp bể, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6,607m3
10Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,897tấn
11Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn bể, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,832tấn
12Ván khuôn thép. Ván khuôn đáy bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,06100m2
13Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn thành bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,964100m2
14Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn nắp bểTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,29100m2
15Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công - sản xuất bằng máy trộn. Bê tông tấm đan, đá 1x2, mác 250Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,461m3
16Công tác gia công, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn. Cốt thép tấm đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,018tấn
17Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. Ván khuôn thép, ván khuôn nắp đanTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,023100m2
18Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg-200kg bằng cần cẩuTheo Chương III và Chương V, E-HSDT91 cấu kiện
19Láng bể nước, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT28,975m2
20Trát thành trong bể chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT133m2
21Thi công khớp nối ngăn nước bằng tấm Sika waterbarTheo Chương III và Chương V, E-HSDT49,1m
22Quét phu gia chống thấm lớp bê tông củ và bê tông mới, sikadur 732Theo Chương III và Chương V, E-HSDT9,82m2
23Quét chống thấm 3 lớp sika Topseal 107Theo Chương III và Chương V, E-HSDT161,975m2
24Quét lớp kết nối Sikalatex TH + xi măngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT161,975m2
IXÂY DỰNG NHÀ VẬN HÀNH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1706100m3
2Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1213100m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu, đất cấp I. (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,049100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,049100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, 13km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp ITheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,049100m3
6Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,056m3
7BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,19m3
8BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cổ cột, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,112m3
9BTTP, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,942m3
10Ván khuôn thép. Ván khuôn móngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0718100m2
11Ván khuôn thép. Ván khuôn giằng móngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1099100m2
12Xây móng bằng gạch bê tông 10x20x30cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,57m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót nền nhà, chiều rộng Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,7695m3
14BTTP, bê tông cột, tiết diện cột Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,576m3
15BTTP, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2, mác 300Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12,158m3
16Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1152100m2
17Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn xà, dầm, giằng, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0912100m2
18Ván khuôn thép, khung xương thép, cột chống bằng thép ống. Ván khuôn sàn mái, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0061100m2
19Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn nhà, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0955tấn
20Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép toàn nhà, đường kính cốt thép Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,5093tấn
21Xây tường thẳng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19), chiều dày > 10cm, chiều cao Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1,836m3
22Xây tường thẳng bằng Gạch bê tông rỗng (9,5x13,5x19)cm, chiều dày Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4,495m3
23Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT22,23m2
24Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT44,95m2
25Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8,86m2
26Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT9,1m2
27Trát trần, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,6m2
28Lát nền bằng gạch granite KT: 600x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,225m2
29Công tác ốp gạch vào chân tường, gạch Granite KT:120x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,692m2
30Cung cấp, lắp dựng trần thạch cao khung xương nỗi, tấm thạch cao chống ẩm KT:600x600mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT9,145m2
31Láng sàn mái, sê nô, dày 2cm, vữa XM mác 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,6975m2
32Quét 3 lớp sika chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT16,875m2
33Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0462tấn
34Lắp dựng xà gồ thépTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,046tấn
35Lợp mái bằng tôn sóng vuông dày 0.5mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1179100m2
36Tè tôn bằng tôn phẳng rộng 300 dày 0.3mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,0421100m2
37Bả bằng bột bả vào tường ngoài nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT22,23m2
38Bả bằng bột bả vào tường trong nhàTheo Chương III và Chương V, E-HSDT43,258m2
39Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT18,56m2
40Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương III và Chương V, E-HSDT22,23m2
41Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo Chương III và Chương V, E-HSDT63,51m2
42GC&LD Cửa đi bằng sắt hộp 30x60x1,4mm, pano thép lá dày 1mm, hoàn thiện sơn màu ghìTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1,76m2
JHỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
1Giỏ lọc rác inox KT: 500x350x400 lưới 5mm và phụ kiện khung đỡTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1bộ
2Ống nhựa PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,16100m
3Co 90 độ PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
4Tê 90 độ PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
5Van 1 chiều D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
6Van 2 chiều D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
7Nối kép 2''x2''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
8Măng xông PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
9Đĩa phân phối khí + giá đỡTheo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
10Phao báo mực nướcTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
11Ống nhựa PVC D75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,02100m
12Ống nhựa PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,06100m
13Co 90 độ PVC D75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
14Co 90 độ PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
15Tê 90 độ PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
16Tê 90 độ PVC D50x27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
17Côn PVC D75x50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
18Đầu nối bích PVC 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
19Mặt bích D65 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
20Van chặn kiểu bướm D65Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
21Van 1 chiều D65Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
22Mối nối mềm giảm chân D65Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
23Ống D65 TTK dày 3.05mmTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,4100m
24Co 90 độ D65 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT10cái
25Tê 90 độ D65 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
26Mặt bích + roan + bu lôngTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
27Ống nhựa PVC D75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,02100m
28Ống nhựa PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,1100m
29Co 90 độ PVC D75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
30Co 90 độ PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
31Tê 90 độ PVC D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
32Tê 90 độ PVC D50x27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
33Côn PVC D75x50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
34Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
35Đầu nối bích PVC 75Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
36mặt bích D65 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT5cái
37Phao điều khiểnTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
38Van điện từ D32Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
39Van ren trong D32Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
40Van 1 chiều D32Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
41Nối kép 1.1/4''x1.1/4'Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
42Măng xông D32 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
43Ống D32 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT0,6100m
44Co 90 độ D32 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT12cái
45Tê 90 độ D32 TTKTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
46Màng lọc MBR + khung đỡTheo Chương III và Chương V, E-HSDT10bộ
47Ống nhựa PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,18100m
48Van 1 chiều D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
49Van 2 chiều D50Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
50Nối kép 2''x2''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
51Co 90 độ PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT8cái
52Tê 90 độ PVC D90Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
53Van PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
54Măng xông PVC D60Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
55Ống nhựa PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,02100m
56Ống nhựa PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT0,3100m
57Van PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
58Y lọc PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
59Co 90 độ PVC D27Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
60Đoạn nối ren ngoài PVC D27x3/4''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
61Van PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
62Đoạn nối ren ngoài PVC D21x1/2''Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
63Co 90 độ PVC D21Theo Chương III và Chương V, E-HSDT6cái
KThiết bị xử lý nước thải
1Bơm chìm nước thải: 10m3, H=10mTheo Chương III và Chương V, E-HSDT4cái
2Máy khuấy trộn chìm: 0,4kw + giá đỡTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
3Máy thổi khí cạn - NhậtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
4Bơm chìm nước thảiTheo Chương III và Chương V, E-HSDT3cái
5Bơm định lượng hóa chấtTheo Chương III và Chương V, E-HSDT2cái
6Thùng chứa hóa chất định lượng 300 lít - VL: nhựa PVCTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1cái
7Cáp điện Cadivi kết nối từ bơm về tủ điện đặt trong nhà điều hànhTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1Hệ thống
8Tủ điện điều khiển cơ, Thiết bị chính: Schneider Vỏ tủ điện: Sơn tĩnh điện (Vietnam) Dây cáp điện: Cadivi-Vietnam ( Không bao gồm cáp điện nguồn vào tủ điện)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1Toàn bộ
9Tủ điện điều khiển cơ, Thiết bị chính: Schneider Vỏ tủ điện: Sơn tĩnh điện (Vietnam) Dây cáp điện: Cadivi-Vietnam ( Không bao gồm cáp điện nguồn vào tủ điện)Theo Chương III và Chương V, E-HSDT1Toàn bộ
10Nhân công lắp đặt hệ thống & chi phí vận chuyển thiết bịTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1hệ
11Chi phí vận hành khởi tạo hệ thống: + Nhân công vận hành chạy thử hệ thống + Cung cấp men vi sinh, bùn hoạt tính khởi động hệ thống, chế phẩm dinh dưỡng nuôi cấy + Nuôi dưỡng hệ vi sinh ban đầu + Hóa chất chạy thửTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1hệ
12Lấy mẫu, phân tích mẫu nước thải đầu ra sau hệ thống xử lý theo QCVN 14:2008/BTNMT - cột BTheo Chương III và Chương V, E-HSDT1lần

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy bơm nước0,75kw2
2Máy cắt bê tôngcông suất 7,5kw2
3Máy cắt gạch đácông suất: 1,7 kW2
4Máy cắt uốn cốt thépcông suất: 5 kW2
5Máy đầm bàn1kW1
6Máy đầm bê tông, đầm dùicông suất 1,5kW2
7Máy đầm đất cầm tay70kg1
8Máy hàn điện23kW2
9Máy khoanhoạt đông tốt2
10Máy trộn bê tôngdung tích: 250 lít2
11Ô tô tự đổ5T-7T2
12Vận thăng0,8T1
13Máy đào>= 0,6m31
14Xe bơm bê tông tự hành50m3/h1
15Cần trục tháp (hoặc cần cẩu)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
193,03 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
2 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
118,556 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
3 Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công
139,035 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
4 Tháo dỡ trần
212,28 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
5 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,871 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
6 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
269,703 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
7 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
159,558 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
8 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
108,905 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
9 Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công
153,647 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
10 Tháo dỡ trần
194,68 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
11 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,86 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
12 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
230,724 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
13 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
13,836 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
14 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
23,046 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
15 Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công
9,7 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
16 Tháo dỡ trần
33,152 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
17 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,368 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
18 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
86,118 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
19 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
15,992 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
20 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
18,06 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
21 Tháo dỡ cửa, lan can bằng thủ công
6,48 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
22 Tháo dỡ trần
33,152 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
23 Tháo dỡ vách ngăn Compact
18,15 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
24 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,368 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
25 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
86,118 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
26 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh bệ xí
7 bộ Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
27 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu rửa
6 bộ Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
28 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu
3 bộ Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
29 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
32,373 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
30 Tháo dỡ vách ngăn
26,374 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
31 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,943 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
32 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
226,047 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
33 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh chậu tiểu
13 bộ Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
34 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
9,316 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
35 Tháo dỡ kết sắt thép bằng thủ công, chiều cao
0,49 tấn Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
36 Tháo dỡ mái bằng thủ công, chiều cao
66,408 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
37 Phá dỡ kết cấu gạch bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực
0,848 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
38 Vận chuyển rác cây cắt bỏ cây
7 1cây Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
39 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng bằng máy cưa, đường kính gốc cây
7 cây Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
40 Đào gốc cây bằng thủ công, đường kính gốc
7 gốc cây Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
41 Xúc phế thải lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào 1,25m3
10,01 100m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
42 Vận chuyển xà bần đi đổ bằng ôtô tự đổ 7 tấn trong phạm vi 1km đầu (cự ly từ công trình đến bãi rác Khánh Sơn 18km)
10,01 100m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
43 Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 4km tiếp theo.
10,01 100m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
44 Vận chuyển xà bần đi đổ bằng bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi 13km tiếp theo ngoài 5km đầu.
10,01 100m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
45 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kW
0,076 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
46 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông lót bồn hoa, bậc cấp, đá 4x6, chiều rộng
0,245 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
47 Xây bồn hoa, gạch bê tông đặc 5,5x9x19, vữa XM mác 75
0,138 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
48 Xây gạch đất sét nung 4,5x9x19, xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác, chiều cao
0,432 m3 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
49 Trát tường xây gạch không nung bằng vữa thông thường, trát tường bồn hoa, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
2,76 m2 Theo Chương III và Chương V, E-HSDT
50 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
3,2 m Theo Chương III và Chương V, E-HSDT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án và giải phóng mặt bằng quận Sơn Trà như sau:

  • Có quan hệ với 112 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 22,09%, Xây lắp 66,28%, Tư vấn 11,63%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 399.329.189.865 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 370.223.156.860 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 77

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc. "

Mahatma Gandhi

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1748 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24308 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38511 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây