Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20191129722-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20191129722-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung) Tên dự án là: Xây dựng mới Đài truyền thanh xã và thay mới cụm loa không dây. Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Thành phố phân cấp cho huyện (Vốn nông thôn mới) |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Cam kết không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu để chứng minh tư cách hợp lệ theo mục 5.4 E-CDNT; - Bảng kê khai những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) giữa thiết bị chào thầu và thông số kỹ thuật thiết bị quy định tại khoản 3, mục II Chương V phần 2 của E-HSMT. - File giá dự thầu được tính bằng phần mềm Microsoft Excel. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: • Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM (trong khuôn viên UBND huyện Củ Chi – lầu 1). • Số điện thoại: 028.38.920.512. • Số fax: 028.38.920.847 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: • Ủy Ban Nhân Dân huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM. • Số điện thoại: 028.38.920.495. • Số fax: 028.38.920.263. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: • Trung tâm tư vấn đấu thầu và hổ trợ đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM. • Địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn – Quận 1 – TP.HCM. • Số điện thoại: 028.38.224.009. • Số fax: 028.38.295.008. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại: 0243.768.6611 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Theo sự phân công của Ủy Ban Nhân Dân huyện Củ Chi |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
150 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 276.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 55.200.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): 1/ Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng: Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 5 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): i). Số lượng là 01 hợp đồng thi công xây lắp hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lên và cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh), có giá trị tối thiểu là 1,3 tỷ đồng, hoặc: ii) Số lượng hợp đồng là 02, trong đó: 1/. Có 01 hợp đồng xây lắp hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lên có giá trị tối thiểu là 0,7 tỷ đồng, và 2/. Có 01 hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh) có giá trị tối thiểu là 0,6 tỷ đồng. 2/ Điều kiện năng lực hoạt động theo quy định pháp luật: (Đối với nhà thầu thực hiện phần xây lắp) - Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) từ hạng III trở lên. - Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau: Tiêu chí 2. Năng lực tài chính: + Nhà thầu phải nộp bản chụp Báo cáo tài chính trong 03 năm (2016 – 2018) và có kèm theo bản chụp được chứng thực hoặc công chứng một trong các tài liệu sau để chứng minh: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm gần nhất (2016 – 2018) được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật. - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2016 – 2018). - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử trong 03 năm (2016 – 2018) (Nhà thầu đóng dấu và chịu trách nhiệm các thông báo được tải từ mạng về). - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (2016 – 2018). - Báo cáo kiểm toán của 03 năm (2016 – 2018). Tiêu chí 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp và cung cấp lắp đặt thiết bị tương tự: - Bản chụp có sao y công chứng hoặc chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư và danh mục thiết bị cung cấp kèm theo hợp đồng. -Trường hợp nhà thầu có tên mới do: Đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ; hoặc chuyển thể doanh nghiệp; hoặc sáp nhập thành doanh nghiệp mới,... Nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đủ các hồ sơ liên quan chứng minh kinh nghiệm và năng lực bản thân nhà thầu theo yêu cầu trong hồ sơ mời thầu (không chứng minh bằng năng lực, kinh nghiệm của công ty mẹ). - Với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách thành viên liên danh, thì chỉ tính giá trị phần nhà thầu thực hiện Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.300.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.300.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.300.000.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Loại công trình: Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Có tối thiểu 02 người phụ trách chuyên ngành, tốt nghiệp cao đẳng trở lên, như sau:Có >= 01 người phụ trách thi công xây lắp chuyên ngành xây dựng | 1 | Kinh nghiệm tối thiểu: 02 năm (được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp bằng cao đẳng trở lên và bảng kinh nghiệm chuyên môn đến tháng 10/2019).Đã từng tham gia thi công xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị từ năm 2015 trở lại đây, cụ thể:Đã từng tham gia thi công xây lắp tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp III hoặc 02 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lênNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng văn bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.2/ Các tài liệu chứng minh đã từng tham gia thi công công trình: Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, bản chụp quyết định phân công, bản chụp tài liệu chứng minh cấp công trình và danh mục thiết bị cung cấp kèm hợp đồng | 2 | 1 |
2 | Có tối thiểu 02 người phụ trách chuyên ngành, tốt nghiệp cao đẳng trở lên, như sau:Có >= 01 người phụ trách cung cấp và lắp đặt thiết bị có ngành nghề điện hoặc điện tử hoặc viễn thông. | 1 | Kinh nghiệm tối thiểu: 02 năm (được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp bằng cao đẳng trở lên và bảng kinh nghiệm chuyên môn đến tháng 10/2019).Đã từng tham gia thi công xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị từ năm 2015 trở lại đây, cụ thể:Đã từng tham gia cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh).Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng văn bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.2/ Các tài liệu chứng minh đã từng tham gia thi công công trình: Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, bản chụp quyết định phân công, bản chụp tài liệu chứng minh cấp công trình và danh mục thiết bị cung cấp kèm hợp đồng | 2 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC CHUNG | |||
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
3 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
4 | Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
5 | Chi phí bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
6 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ 3 | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
8 | Chi phí thí nghiệm của nhà thầu | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
9 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
10 | Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình (nếu có) | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | 1 | Khoản |
B | XÂY NHÀ TRẠM VÀ NHÀ MÁY NỔ | |||
1 | Phá dỡ kết cấu tường gạch, thủ công | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | m3 |
2 | Tháo dỡ một phần hệ khung kèo, mái tôn, thủ công, cao | Theo bản vẽ đính kèm | 36 | m2 |
3 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 | Theo bản vẽ đính kèm | 64,48 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu | Theo bản vẽ đính kèm | 7,2774 | m3 |
5 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 | Theo bản vẽ đính kèm | 68,3961 | m3 |
6 | Vận chuyển đất, ô tô tự đổ, phạm vi | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0336 | 100m3 |
7 | Đắp cát nền móng công trình, thủ công | Theo bản vẽ đính kèm | 11,052 | m3 |
8 | Bê tông lót móng rộng | Theo bản vẽ đính kèm | 0,996 | m3 |
9 | Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 | Theo bản vẽ đính kèm | 2,368 | m3 |
10 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo bản vẽ đính kèm | 0,1106 | tấn |
11 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | Theo bản vẽ đính kèm | 0,9709 | tấn |
12 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chổ, ván khuôn thép, ván khuôn móng | Theo bản vẽ đính kèm | 0,1824 | 100m2 |
13 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo bản vẽ đính kèm | 0,3853 | m3 |
14 | Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 250 | Theo bản vẽ đính kèm | 6,43 | m3 |
15 | Xây móng tường bằng gạch không nung 8x8x18cm, dày | Theo bản vẽ đính kèm | 4,417 | m3 |
16 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, đà kiềng, đường kính | Theo bản vẽ đính kèm | 0,385 | tấn |
17 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính | Theo bản vẽ đính kèm | 0,1105 | tấn |
18 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao ≤16m | Theo bản vẽ đính kèm | 0,3156 | 100m2 |
19 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 3,012 | m3 |
20 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | Theo bản vẽ đính kèm | 0,3157 | tấn |
21 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0979 | tấn |
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤16m | Theo bản vẽ đính kèm | 0,536 | 100m2 |
23 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD | Theo bản vẽ đính kèm | 3,52 | m3 |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | Theo bản vẽ đính kèm | 0,2653 | tấn |
25 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao ≤16m | Theo bản vẽ đính kèm | 0,2196 | 100m2 |
26 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 2,076 | m3 |
27 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 2,504 | m3 |
28 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm | Theo bản vẽ đính kèm | 19,44 | m2 |
29 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 5,6 | m2 |
30 | Xây tường gạch không nung 8x8x18 chiều dầy | Theo bản vẽ đính kèm | 14,048 | m3 |
31 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm, dày | Theo bản vẽ đính kèm | 2,472 | m3 |
32 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | Theo bản vẽ đính kèm | 0,014 | tấn |
33 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0107 | tấn |
34 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0366 | 100m2 |
35 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 0,2584 | m3 |
36 | Trát tường ngoài, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 131,088 | m2 |
37 | Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 107,26 | m2 |
38 | Trát trần, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 20,44 | m2 |
39 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Theo bản vẽ đính kèm | 4,84 | m2 |
40 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | Theo bản vẽ đính kèm | 3,12 | m2 |
41 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | Theo bản vẽ đính kèm | 26,4 | m2 |
42 | Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng … | Theo bản vẽ đính kèm | 26,4 | m2 |
43 | Bả bằng ma tít vào tường ngoài | Theo bản vẽ đính kèm | 131,088 | m2 |
44 | Bả bằng ma tít vào tường trong | Theo bản vẽ đính kèm | 107,26 | m2 |
45 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | Theo bản vẽ đính kèm | 28,4 | m2 |
46 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ | Theo bản vẽ đính kèm | 135,66 | m2 |
47 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủ | Theo bản vẽ đính kèm | 131,088 | m2 |
48 | Cung cấp cửa đi nhôm kính dày 5mm một cánh D1: 0,9x2,0 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,8 | m2 |
49 | Cung cấp cửa sổ lùa nhôm kính dày 5mm S1: 1,2x1,2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,44 | m2 |
50 | Cung cấp khung nhôm kính dày 5mm S2: 1,2x1,4 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,68 | m2 |
51 | Cửa đi các âm kính hộp 2 lớp , sử dụng kính 5+9+5 cường lực: 0,9x2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,8 | m2 |
52 | Cửa đi khung sắt, bịt tole dày 0,9ly cho phòng máy nổ : 1,6x2,2 | Theo bản vẽ đính kèm | 3,52 | m2 |
53 | Cửa sổ lá chớp phòng máy nổ: 1,2x1,2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,44 | m2 |
54 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Theo bản vẽ đính kèm | 6,72 | m2 |
55 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=90mm | Theo bản vẽ đính kèm | 0,07 | 100m |
56 | Sản xuất xà gồ thép | Theo bản vẽ đính kèm | 0,015 | tấn |
57 | Lắp dựng xà gồ thép | Theo bản vẽ đính kèm | 0,015 | tấn |
58 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0792 | 100m2 |
C | SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỘT ANTEN VÀ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM | |||
1 | Sản xuất mặt bích đặc, KL | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0141 | tấn |
2 | Lắp các loại mặt bích đặc | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0141 | tấn |
3 | Sản xuất bulong neo d33 băng thép CT5 đặt sẵn trong bê tông, KL | Theo bản vẽ đính kèm | 0,1363 | tấn |
4 | Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL | Theo bản vẽ đính kèm | 0,1363 | tấn |
5 | Sản xuất côt anten tự đứng cao 26m | Theo bản vẽ đính kèm | 4,0716 | tấn |
6 | Sản xuất thang cáp, thang leo | Theo bản vẽ đính kèm | 0,365 | tấn |
7 | Lắp dựng thử cột anten tại xưởng để kiểm tra định vi, tim các cấu kiện | Theo bản vẽ đính kèm | 4,0716 | tấn |
8 | Tháo dỡ cột anten tự đứng sau khi lắp đặt thử tại xưởng | Theo bản vẽ đính kèm | 4,0716 | tấn |
9 | Mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ cột anten, thang cáp, thang leo | Theo bản vẽ đính kèm | 4.436,6 | kg |
10 | Bulong D20-L90 - 2ecu | Theo bản vẽ đính kèm | 68 | con |
11 | Bulong D16 -L60 | Theo bản vẽ đính kèm | 828 | con |
12 | Bốc dỡ thủ công cốt thép chưa lắp, vận chuyển từng đoạn ( bốc lên xuống 4 lân) | Theo bản vẽ đính kèm | 17,7464 | tấn |
13 | Vận chuyển thủ công cốt thép chưa lắp, vận chuyển từng đoạn có cự ly vận chuyển | Theo bản vẽ đính kèm | 8,8732 | tấn |
14 | Chi phí vân chuyển cột anten đi mạ kẽm và tới chân công trình | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | chuyến |
15 | Dựng cột anten tự đứng, Vừa lắp vừa dựng cột thép,chiều cao cột | Theo bản vẽ đính kèm | 4,0716 | tấn |
16 | Lắp đặt thang leo, thang cáp trên cột anten | Theo bản vẽ đính kèm | 53,6 | m |
17 | Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao h | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
18 | Sơn báo hiệu theo chiều cao cột 1 nước phủ | Theo bản vẽ đính kèm | 159,397 | m2 |
19 | Chi phí vân chuyển cột điện ly tâm đến nơi lắp đặt và các phụ kiện kèm theo | Theo bản vẽ đính kèm | 18 | cột |
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng 1m, đất C2 | Theo bản vẽ đính kèm | 32,076 | m3 |
21 | Lắp dựng cột bê tông ly tâm đơn cao 14m, lắp dựng bằng thủ công tại 18 vị trí đã định sẵn | Theo bản vẽ đính kèm | 18 | cột |
22 | Bê tông móng trụ SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | Theo bản vẽ đính kèm | 28,7872 | m3 |
D | HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO CỘT ANTEN VÀ ĐIỆN AC TRONG PHÒNG | |||
1 | Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công, độ sâu khoan | Theo bản vẽ đính kèm | 48 | m |
2 | Cọc tiếp đất ống thép tráng kẽm D49x3,5mm dài 24m, 2cọc | Theo bản vẽ đính kèm | 48 | m |
3 | Cút nối D49 | Theo bản vẽ đính kèm | 6 | cái |
4 | Đào đất đặt băng thép liên kết điện cực không mở mái taluy, thủ công, đất C2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,2 | m3 |
5 | Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết L50x5 | Theo bản vẽ đính kèm | 5 | m |
6 | Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện, | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | điện cực |
7 | Kéo, rải cáp dẫn đất dọc theo tường hoặc sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi, tiết diện của cáp nhôm bọc 95mm2 | Theo bản vẽ đính kèm | 47 | m |
8 | Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất bằng phương pháp hàn hơi, tiết diện cáp dẫn đất | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | hệ thống tiếp đất |
9 | Hàn, đầu nối cáp vào đầu cút, loại đầu cút N | Theo bản vẽ đính kèm | 0,2 | 10cút |
10 | Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất 300x100x6 | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | tấm |
11 | Xây hố tiếp đất 300x300x600mm2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | hố gas |
12 | Đổ bê tông nắp hố tiếp đất kích thước 300x300x600mm2 | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | hố gas |
13 | Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,95 | Theo bản vẽ đính kèm | 1,2 | m3 |
14 | Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công, công tác | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | hệ thống tiếp đất |
15 | Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột anten, chiều cao lắp đèn | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | bộ đèn |
16 | Sản xuất cầu cáp outdoor | Theo bản vẽ đính kèm | 0,0277 | tấn |
17 | Mạ kẽm cầu cáp | Theo bản vẽ đính kèm | 27,66 | kg |
18 | Bulong D12-L60 | Theo bản vẽ đính kèm | 12 | con |
19 | Sơn sắt thép các loại 3 nước | Theo bản vẽ đính kèm | 1,76 | m2 |
20 | Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h=5m, trọng lượng 1m cầu cáp | Theo bản vẽ đính kèm | 5 | m |
21 | Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha, thiết bị cắt và lọc sét 1 pha | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | thiết bị |
22 | Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | tủ |
23 | Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | tủ |
24 | Lắp bảng gỗ vào tường gạch, kích thước bàng | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
25 | Lắp bảng gỗ vào tường gạch, kích thước bàng | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
26 | Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
27 | Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | cái |
28 | Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện | Theo bản vẽ đính kèm | 3 | cái |
29 | Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
30 | Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều cường độ dòng điện | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | bộ |
31 | Lắp đặt Domino và thanh đồng trung tính | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | cái |
32 | Lắp đặt Hộp công tắc | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | hộp |
33 | Lắp công tắc điện, loại có 3 hạt trên công tắc | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
34 | Lắp ổ cắm điện, loại ba | Theo bản vẽ đính kèm | 4 | cái |
35 | Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x2,5mm2 cadivi | Theo bản vẽ đính kèm | 60 | m |
36 | Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x4mm2 cadivi | Theo bản vẽ đính kèm | 30 | m |
37 | Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x16mm2 cadivi | Theo bản vẽ đính kèm | 30 | m |
38 | Lắp đặt máng nhựa bảo hộ dây dẫn 20x40mm | Theo bản vẽ đính kèm | 15 | m |
39 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóng | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | bộ |
40 | Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, treo tường ( máy lạnh phần thiết bị) | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | máy |
41 | Kéo cáp nguồn treo, loại dây 2x16mm2 cadivi | Theo bản vẽ đính kèm | 100 | m |
42 | Lắp đặt bộ sứ - 2 sứ | Theo bản vẽ đính kèm | 2 | bộ |
43 | Lắp đặt công tơ 1 pha vào bảng lắp bảng vào tường | Theo bản vẽ đính kèm | 1 | cái |
E | PHẦN THIẾT BỊ | |||
1 | Máy phát FM công suất 50W (54MHz-68MHz) | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
2 | Anten phát FM 2 chấn tử (54MHz-68MHz) | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
3 | Cáp dẫn sóng cao tần phát sóng 1/2 | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 45 | M |
4 | Đầu nối cho cáp 1/2 | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | Cái |
5 | Bộ mã hóa tín hiệu RDS | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
6 | Bộ thu FM chuyên dụng, bao gồm cả ăng ten thu. | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Máy |
7 | Tăng âm truyền thanh cho loa kèn | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
8 | Loa kèn phóng thanh cự ly xa | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | Bộ |
9 | Vật tư lắp đặt cụm loa trung tâm | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 4 | Bộ |
10 | Hệ thống chống sét lan truyền cho đường nguồn | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Hệ thống |
11 | Thiết bị cắt sét lan truyền trên dây cáp Feeder và đuờng cáp dữ liệu đồng trục | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
12 | Vật tư lắp đặt phòng máy (gồm: CB, táp lô điện, ốc vít, ổ cắm điện, dây điện nguồn, dây tín hiệu, cáp jắc nối, …cho toàn bộ hệ thống). | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Gói |
13 | Bộ máy tính ghi thu chương trình phát thanh | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
14 | Bản quyền Win 10 và PM diệt virus | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
15 | Bộ lưu điện 500VA/300W | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
16 | Máy in | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
17 | Mixer âm thanh 10 đường | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
18 | Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng cầm tay | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
19 | Ổn áp 3KVA | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
20 | Loa kiểm âm | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
21 | Tai nghe kiểm âm | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
22 | Micro + chân + dây | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
23 | Máy chụp hình kỹ thuật số | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
24 | Máy lạnh 1HP | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 2 | Cái |
25 | Máy hút ẩm 30l | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
26 | Tủ hồ sơ 12 khoang | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Tủ |
27 | Tủ rack 12U đặt thiết bị + khay đặt thiết bị. | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Tủ |
28 | Bàn làm việc, thu phát thanh. | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
29 | Ghế làm việc | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
30 | Bàn đọc tài liệu, để Micro | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bộ |
31 | Ghế bàn đọc tài liệu | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 6 | Cái |
32 | Bình chữa cháy khí CO2 | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Bình |
33 | Máy phát điện công suất 6KVA | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | Cái |
34 | Cụm thu truyền thanh không dây FM có gắn mã hóa chống nhiễu và mã hóa địa chỉ. | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18 | Bộ |
35 | Loa phát thanh 30W ( 3 loa / Cụm) | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 54 | Chiếc |
36 | Vật tư lắp đặt cụm thu | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 18 | Bộ |
37 | Chi phí công vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sd toàn bộ hệ thống | Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT | 1 | HT |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đỗ (hoặc ô tô tải) ≥ 05 tấn | Ô tô tự đỗ (hoặc ô tô tải) ≥ 05 tấnNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 1 |
2 | Máy trộn bê tông ≥ 250 lít | Máy trộn bê tông ≥ 250 lítNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 2 |
3 | Máy đầm dùi | Máy đầm dùiNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 1 |
4 | Máy cắt, uốn thép | Máy cắt, uốn thépNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 1 |
5 | Máy hàn | Máy hànNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 2 |
6 | Máy khoan | Máy khoanNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 2 |
7 | Dàn giáo thép | Dàn giáo thépNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị) | 2 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
2 | Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
3 | Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
4 | Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
5 | Chi phí bảo hiểm thiết bị của nhà thầu | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
6 | Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ 3 | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
7 | Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
8 | Chi phí thí nghiệm của nhà thầu | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
9 | Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
10 | Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình (nếu có) | 1 | Khoản | Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT | ||
11 | Phá dỡ kết cấu tường gạch, thủ công | 2 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
12 | Tháo dỡ một phần hệ khung kèo, mái tôn, thủ công, cao | 36 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
13 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2 | 64,48 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu | 7,2774 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
15 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 | 68,3961 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
16 | Vận chuyển đất, ô tô tự đổ, phạm vi | 0,0336 | 100m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
17 | Đắp cát nền móng công trình, thủ công | 11,052 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
18 | Bê tông lót móng rộng | 0,996 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
19 | Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100 | 2,368 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
20 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,1106 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
21 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK | 0,9709 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
22 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chổ, ván khuôn thép, ván khuôn móng | 0,1824 | 100m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
23 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng | 0,3853 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
24 | Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 250 | 6,43 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
25 | Xây móng tường bằng gạch không nung 8x8x18cm, dày | 4,417 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, đà kiềng, đường kính | 0,385 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính | 0,1105 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao ≤16m | 0,3156 | 100m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
29 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 3,012 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 0,3157 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính | 0,0979 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
32 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤16m | 0,536 | 100m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
33 | Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD | 3,52 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
34 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | 0,2653 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
35 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao ≤16m | 0,2196 | 100m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
36 | Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,076 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
37 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40 | 2,504 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
38 | Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm | 19,44 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
39 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40 | 5,6 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
40 | Xây tường gạch không nung 8x8x18 chiều dầy | 14,048 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
41 | Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm, dày | 2,472 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
42 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK | 0,014 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
43 | Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao | 0,0107 | tấn | Theo bản vẽ đính kèm | ||
44 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | 0,0366 | 100m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
45 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,2584 | m3 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
46 | Trát tường ngoài, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | 131,088 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
47 | Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | 107,26 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
48 | Trát trần, vữa XM cát mịn M75, PCB40 | 20,44 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
49 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | 4,84 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm | ||
50 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75 | 3,12 | m2 | Theo bản vẽ đính kèm |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Huyện Củ Chi như sau:
- Có quan hệ với 301 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,93 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,99%, Xây lắp 64,27%, Tư vấn 19,35%, Phi tư vấn 3,25%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.607.341.161.298 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.566.156.048.814 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,56%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình đầu chẳng qua là một phần ngu ngốc cộng với 9 phần hiếu kì. "
Bernard Shaw (Ireland)
Sự kiện ngoài nước: Bà Inđira Ganđi sinh năm 1917 và bị kẻ thù sát hại...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.