Thông báo mời thầu

Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)

Tìm thấy: 23:41 13/11/2019
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Xây dựng mới Đài truyền thanh xã và thay mới cụm loa không dây.
Gói thầu
Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)
Chủ đầu tư
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: • Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM (trong khuôn viên UBND huyện Củ Chi – lầu 1). • Số điện thoại: 028.38.920.512. • Số fax: 028.38.920.847
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xây dựng mới Đài truyền thanh xã và thay mới cụm loa không dây - Xây lắp và Thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Vốn ngân sách Thành phố phân cấp cho huyện (Vốn nông thôn mới)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:30 25/11/2019
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:28 11/11/2019
đến
09:30 25/11/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:30 25/11/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 25/11/2019 (24/03/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)
Tên dự án là: Xây dựng mới Đài truyền thanh xã và thay mới cụm loa không dây.
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách Thành phố phân cấp cho huyện (Vốn nông thôn mới)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi , địa chỉ: Khu phố 7, thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, tp.HCM
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: • Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM (trong khuôn viên UBND huyện Củ Chi – lầu 1). • Số điện thoại: 028.38.920.512. • Số fax: 028.38.920.847
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty TNHH Phát Triển Hạ Tầng 5 sao, địa chỉ: 31/6 đường 17, Khu phố 3, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM. + Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công Ty TNHH Tư vấn thiết kế kiểm định Xây dựng N.A.D, địa chỉ: Số 22/8 Lê Lợi, Khu phố 4, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP.HCM. + Đơn vị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi, địa chỉ: Khu phố 7, Thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TP.HCM. + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công Ty TNHH Tư Vấn đầu tư Tân Đại, địa chỉ: 66/6 Phan sào Nam, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. HCM Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng khu vực huyện Củ Chi.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi , địa chỉ: Khu phố 7, thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi, tp.HCM
- Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: • Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM (trong khuôn viên UBND huyện Củ Chi – lầu 1). • Số điện thoại: 028.38.920.512. • Số fax: 028.38.920.847

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Cam kết không đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu để chứng minh tư cách hợp lệ theo mục 5.4 E-CDNT; - Bảng kê khai những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) giữa thiết bị chào thầu và thông số kỹ thuật thiết bị quy định tại khoản 3, mục II Chương V phần 2 của E-HSMT. - File giá dự thầu được tính bằng phần mềm Microsoft Excel.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: • Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM (trong khuôn viên UBND huyện Củ Chi – lầu 1). • Số điện thoại: 028.38.920.512. • Số fax: 028.38.920.847
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: • Ủy Ban Nhân Dân huyện Củ Chi. • Địa chỉ: Tỉnh lộ 8 – Khu phố 7 – Thị trấn Củ Chi – huyện Củ Chi – TP.HCM. • Số điện thoại: 028.38.920.495. • Số fax: 028.38.920.263.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Hội đồng tư vấn: • Trung tâm tư vấn đấu thầu và hổ trợ đầu tư – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM. • Địa chỉ: 32 Lê Thánh Tôn – Quận 1 – TP.HCM. • Số điện thoại: 028.38.224.009. • Số fax: 028.38.295.008. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại: 0243.768.6611
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Theo sự phân công của Ủy Ban Nhân Dân huyện Củ Chi

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
150 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 276.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 55.200.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
1/ Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng: Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 5 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): i). Số lượng là 01 hợp đồng thi công xây lắp hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lên và cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh), có giá trị tối thiểu là 1,3 tỷ đồng, hoặc: ii) Số lượng hợp đồng là 02, trong đó: 1/. Có 01 hợp đồng xây lắp hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lên có giá trị tối thiểu là 0,7 tỷ đồng, và 2/. Có 01 hợp đồng cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh) có giá trị tối thiểu là 0,6 tỷ đồng. 2/ Điều kiện năng lực hoạt động theo quy định pháp luật: (Đối với nhà thầu thực hiện phần xây lắp) - Có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp, trong đó có phạm vi hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) từ hạng III trở lên. - Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau: Tiêu chí 2. Năng lực tài chính: + Nhà thầu phải nộp bản chụp Báo cáo tài chính trong 03 năm (2016 – 2018) và có kèm theo bản chụp được chứng thực hoặc công chứng một trong các tài liệu sau để chứng minh: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 03 năm gần nhất (2016 – 2018) được cơ quan có thẩm quyền xác nhận theo quy định của pháp luật. - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2016 – 2018). - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử trong 03 năm (2016 – 2018) (Nhà thầu đóng dấu và chịu trách nhiệm các thông báo được tải từ mạng về). - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 03 năm (2016 – 2018). - Báo cáo kiểm toán của 03 năm (2016 – 2018). Tiêu chí 3. Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp và cung cấp lắp đặt thiết bị tương tự: - Bản chụp có sao y công chứng hoặc chứng thực hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư và danh mục thiết bị cung cấp kèm theo hợp đồng. -Trường hợp nhà thầu có tên mới do: Đổi tên doanh nghiệp; hoặc tách ra từ công ty mẹ; hoặc chuyển thể doanh nghiệp; hoặc sáp nhập thành doanh nghiệp mới,... Nhà thầu khi tham gia đấu thầu phải cung cấp đủ các hồ sơ liên quan chứng minh kinh nghiệm và năng lực bản thân nhà thầu theo yêu cầu trong hồ sơ mời thầu (không chứng minh bằng năng lực, kinh nghiệm của công ty mẹ). - Với các hợp đồng mà nhà thầu tham gia với tư cách thành viên liên danh, thì chỉ tính giá trị phần nhà thầu thực hiện
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 1.300.000.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Loại công trình: Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Có tối thiểu 02 người phụ trách chuyên ngành, tốt nghiệp cao đẳng trở lên, như sau:Có >= 01 người phụ trách thi công xây lắp chuyên ngành xây dựng1Kinh nghiệm tối thiểu: 02 năm (được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp bằng cao đẳng trở lên và bảng kinh nghiệm chuyên môn đến tháng 10/2019).Đã từng tham gia thi công xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị từ năm 2015 trở lại đây, cụ thể:Đã từng tham gia thi công xây lắp tối thiểu 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp III hoặc 02 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật (hoặc dân dụng) cấp IV trở lênNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng văn bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.2/ Các tài liệu chứng minh đã từng tham gia thi công công trình: Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, bản chụp quyết định phân công, bản chụp tài liệu chứng minh cấp công trình và danh mục thiết bị cung cấp kèm hợp đồng21
2Có tối thiểu 02 người phụ trách chuyên ngành, tốt nghiệp cao đẳng trở lên, như sau:Có >= 01 người phụ trách cung cấp và lắp đặt thiết bị có ngành nghề điện hoặc điện tử hoặc viễn thông.1Kinh nghiệm tối thiểu: 02 năm (được lấy tròn tháng tính từ tháng cấp bằng cao đẳng trở lên và bảng kinh nghiệm chuyên môn đến tháng 10/2019).Đã từng tham gia thi công xây lắp, cung cấp lắp đặt thiết bị từ năm 2015 trở lại đây, cụ thể:Đã từng tham gia cung cấp lắp đặt thiết bị (trong đó có thiết bị truyền thanh).Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng văn bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên.2/ Các tài liệu chứng minh đã từng tham gia thi công công trình: Bản chụp được chứng thực hoặc công chứng: Hợp đồng, biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc thanh lý hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, bản chụp quyết định phân công, bản chụp tài liệu chứng minh cấp công trình và danh mục thiết bị cung cấp kèm hợp đồng21

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC CHUNG
1Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi côngTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
2Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanhTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
3Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồngTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
4Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầuTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
5Chi phí bảo hiểm thiết bị của nhà thầuTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
6Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ 3Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
7Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao độngTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
8Chi phí thí nghiệm của nhà thầuTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
9Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thànhTheo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
10Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình (nếu có)Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT1Khoản
BXÂY NHÀ TRẠM VÀ NHÀ MÁY NỔ
1Phá dỡ kết cấu tường gạch, thủ côngTheo bản vẽ đính kèm2m3
2Tháo dỡ một phần hệ khung kèo, mái tôn, thủ công, cao Theo bản vẽ đính kèm36m2
3Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2Theo bản vẽ đính kèm64,48m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu Theo bản vẽ đính kèm7,2774m3
5Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90Theo bản vẽ đính kèm68,3961m3
6Vận chuyển đất, ô tô tự đổ, phạm vi Theo bản vẽ đính kèm0,0336100m3
7Đắp cát nền móng công trình, thủ côngTheo bản vẽ đính kèm11,052m3
8Bê tông lót móng rộng Theo bản vẽ đính kèm0,996m3
9Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100Theo bản vẽ đính kèm2,368m3
10Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo bản vẽ đính kèm0,1106tấn
11Lắp dựng cốt thép móng, ĐK Theo bản vẽ đính kèm0,9709tấn
12Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chổ, ván khuôn thép, ván khuôn móngTheo bản vẽ đính kèm0,1824100m2
13Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ đính kèm0,3853m3
14Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 250Theo bản vẽ đính kèm6,43m3
15Xây móng tường bằng gạch không nung 8x8x18cm, dày Theo bản vẽ đính kèm4,417m3
16Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, đà kiềng, đường kính Theo bản vẽ đính kèm0,385tấn
17Sản xuất, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính Theo bản vẽ đính kèm0,1105tấn
18Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao ≤16mTheo bản vẽ đính kèm0,3156100m2
19Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đính kèm3,012m3
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính Theo bản vẽ đính kèm0,3157tấn
21Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính Theo bản vẽ đính kèm0,0979tấn
22Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤16mTheo bản vẽ đính kèm0,536100m2
23Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD Theo bản vẽ đính kèm3,52m3
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính Theo bản vẽ đính kèm0,2653tấn
25Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao ≤16mTheo bản vẽ đính kèm0,2196100m2
26Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đính kèm2,076m3
27Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40Theo bản vẽ đính kèm2,504m3
28Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mmTheo bản vẽ đính kèm19,44m2
29Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đính kèm5,6m2
30Xây tường gạch không nung 8x8x18 chiều dầy Theo bản vẽ đính kèm14,048m3
31Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm, dày Theo bản vẽ đính kèm2,472m3
32Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK Theo bản vẽ đính kèm0,014tấn
33Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao Theo bản vẽ đính kèm0,0107tấn
34Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đanTheo bản vẽ đính kèm0,0366100m2
35Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40Theo bản vẽ đính kèm0,2584m3
36Trát tường ngoài, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40Theo bản vẽ đính kèm131,088m2
37Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40Theo bản vẽ đính kèm107,26m2
38Trát trần, vữa XM cát mịn M75, PCB40Theo bản vẽ đính kèm20,44m2
39Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ đính kèm4,84m2
40Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75Theo bản vẽ đính kèm3,12m2
41Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40Theo bản vẽ đính kèm26,4m2
42Quét Flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng …Theo bản vẽ đính kèm26,4m2
43Bả bằng ma tít vào tường ngoàiTheo bản vẽ đính kèm131,088m2
44Bả bằng ma tít vào tường trongTheo bản vẽ đính kèm107,26m2
45Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trầnTheo bản vẽ đính kèm28,4m2
46Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủTheo bản vẽ đính kèm135,66m2
47Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 1 nước phủTheo bản vẽ đính kèm131,088m2
48Cung cấp cửa đi nhôm kính dày 5mm một cánh D1: 0,9x2,0Theo bản vẽ đính kèm1,8m2
49Cung cấp cửa sổ lùa nhôm kính dày 5mm S1: 1,2x1,2Theo bản vẽ đính kèm1,44m2
50Cung cấp khung nhôm kính dày 5mm S2: 1,2x1,4Theo bản vẽ đính kèm1,68m2
51Cửa đi các âm kính hộp 2 lớp , sử dụng kính 5+9+5 cường lực: 0,9x2Theo bản vẽ đính kèm1,8m2
52Cửa đi khung sắt, bịt tole dày 0,9ly cho phòng máy nổ : 1,6x2,2Theo bản vẽ đính kèm3,52m2
53Cửa sổ lá chớp phòng máy nổ: 1,2x1,2Theo bản vẽ đính kèm1,44m2
54Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo bản vẽ đính kèm6,72m2
55Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=90mmTheo bản vẽ đính kèm0,07100m
56Sản xuất xà gồ thépTheo bản vẽ đính kèm0,015tấn
57Lắp dựng xà gồ thépTheo bản vẽ đính kèm0,015tấn
58Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳTheo bản vẽ đính kèm0,0792100m2
CSẢN XUẤT LẮP DỰNG CỘT ANTEN VÀ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
1Sản xuất mặt bích đặc, KL Theo bản vẽ đính kèm0,0141tấn
2Lắp các loại mặt bích đặc Theo bản vẽ đính kèm0,0141tấn
3Sản xuất bulong neo d33 băng thép CT5 đặt sẵn trong bê tông, KL Theo bản vẽ đính kèm0,1363tấn
4Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL Theo bản vẽ đính kèm0,1363tấn
5Sản xuất côt anten tự đứng cao 26mTheo bản vẽ đính kèm4,0716tấn
6Sản xuất thang cáp, thang leoTheo bản vẽ đính kèm0,365tấn
7Lắp dựng thử cột anten tại xưởng để kiểm tra định vi, tim các cấu kiệnTheo bản vẽ đính kèm4,0716tấn
8Tháo dỡ cột anten tự đứng sau khi lắp đặt thử tại xưởngTheo bản vẽ đính kèm4,0716tấn
9Mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ cột anten, thang cáp, thang leoTheo bản vẽ đính kèm4.436,6kg
10Bulong D20-L90 - 2ecuTheo bản vẽ đính kèm68con
11Bulong D16 -L60Theo bản vẽ đính kèm828con
12Bốc dỡ thủ công cốt thép chưa lắp, vận chuyển từng đoạn ( bốc lên xuống 4 lân)Theo bản vẽ đính kèm17,7464tấn
13Vận chuyển thủ công cốt thép chưa lắp, vận chuyển từng đoạn có cự ly vận chuyển Theo bản vẽ đính kèm8,8732tấn
14Chi phí vân chuyển cột anten đi mạ kẽm và tới chân công trìnhTheo bản vẽ đính kèm2chuyến
15Dựng cột anten tự đứng, Vừa lắp vừa dựng cột thép,chiều cao cột Theo bản vẽ đính kèm4,0716tấn
16Lắp đặt thang leo, thang cáp trên cột antenTheo bản vẽ đính kèm53,6m
17Lắp đặt kim thu sét trên cột thu sét độc lập có chiều cao h Theo bản vẽ đính kèm1cái
18Sơn báo hiệu theo chiều cao cột 1 nước phủTheo bản vẽ đính kèm159,397m2
19Chi phí vân chuyển cột điện ly tâm đến nơi lắp đặt và các phụ kiện kèm theoTheo bản vẽ đính kèm18cột
20Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng 1m, đất C2Theo bản vẽ đính kèm32,076m3
21Lắp dựng cột bê tông ly tâm đơn cao 14m, lắp dựng bằng thủ công tại 18 vị trí đã định sẵnTheo bản vẽ đính kèm18cột
22Bê tông móng trụ SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng Theo bản vẽ đính kèm28,7872m3
DHỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHO CỘT ANTEN VÀ ĐIỆN AC TRONG PHÒNG
1Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công, độ sâu khoan Theo bản vẽ đính kèm48m
2Cọc tiếp đất ống thép tráng kẽm D49x3,5mm dài 24m, 2cọcTheo bản vẽ đính kèm48m
3Cút nối D49Theo bản vẽ đính kèm6cái
4Đào đất đặt băng thép liên kết điện cực không mở mái taluy, thủ công, đất C2Theo bản vẽ đính kèm1,2m3
5Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết L50x5Theo bản vẽ đính kèm5m
6Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện,Theo bản vẽ đính kèm2điện cực
7Kéo, rải cáp dẫn đất dọc theo tường hoặc sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi, tiết diện của cáp nhôm bọc 95mm2Theo bản vẽ đính kèm47m
8Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất bằng phương pháp hàn hơi, tiết diện cáp dẫn đất Theo bản vẽ đính kèm2hệ thống tiếp đất
9Hàn, đầu nối cáp vào đầu cút, loại đầu cút NTheo bản vẽ đính kèm0,210cút
10Lắp đặt tấm tiếp đất, kích thước tấm tiếp đất 300x100x6Theo bản vẽ đính kèm1tấm
11Xây hố tiếp đất 300x300x600mm2Theo bản vẽ đính kèm1hố gas
12Đổ bê tông nắp hố tiếp đất kích thước 300x300x600mm2Theo bản vẽ đính kèm1hố gas
13Đắp đất nền móng, thủ công, độ chặt Y/C K = 0,95Theo bản vẽ đính kèm1,2m3
14Kiểm tra, xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công, công tácTheo bản vẽ đính kèm1hệ thống tiếp đất
15Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột anten, chiều cao lắp đèn Theo bản vẽ đính kèm1bộ đèn
16Sản xuất cầu cáp outdoorTheo bản vẽ đính kèm0,0277tấn
17Mạ kẽm cầu cápTheo bản vẽ đính kèm27,66kg
18Bulong D12-L60Theo bản vẽ đính kèm12con
19Sơn sắt thép các loại 3 nướcTheo bản vẽ đính kèm1,76m2
20Lắp đặt cầu cáp ngoài trời có độ cao lắp đặt h=5m, trọng lượng 1m cầu cáp Theo bản vẽ đính kèm5m
21Lắp đặt thiết bị cắt sét và lọc sét 1 pha, thiết bị cắt và lọc sét 1 pha Theo bản vẽ đính kèm1thiết bị
22Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ Theo bản vẽ đính kèm1tủ
23Lắp đặt tủ phân phối nguồn AC, công suất tủ Theo bản vẽ đính kèm1tủ
24Lắp bảng gỗ vào tường gạch, kích thước bàng Theo bản vẽ đính kèm1cái
25Lắp bảng gỗ vào tường gạch, kích thước bàng Theo bản vẽ đính kèm1cái
26Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện Theo bản vẽ đính kèm1cái
27Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện Theo bản vẽ đính kèm2cái
28Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện Theo bản vẽ đính kèm3cái
29Lắp đặt automat 1 pha, cường độ dòng điện Theo bản vẽ đính kèm1cái
30Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều cường độ dòng điện Theo bản vẽ đính kèm2bộ
31Lắp đặt Domino và thanh đồng trung tínhTheo bản vẽ đính kèm2cái
32Lắp đặt Hộp công tắc Theo bản vẽ đính kèm1hộp
33Lắp công tắc điện, loại có 3 hạt trên công tắcTheo bản vẽ đính kèm1cái
34Lắp ổ cắm điện, loại baTheo bản vẽ đính kèm4cái
35Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x2,5mm2 cadiviTheo bản vẽ đính kèm60m
36Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x4mm2 cadiviTheo bản vẽ đính kèm30m
37Kéo rải dây điện đôi, loại dây 2x16mm2 cadiviTheo bản vẽ đính kèm30m
38Lắp đặt máng nhựa bảo hộ dây dẫn 20x40mmTheo bản vẽ đính kèm15m
39Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 2 bóngTheo bản vẽ đính kèm2bộ
40Lắp đặt máy điều hoà 2 cục, treo tường ( máy lạnh phần thiết bị)Theo bản vẽ đính kèm2máy
41Kéo cáp nguồn treo, loại dây 2x16mm2 cadiviTheo bản vẽ đính kèm100m
42Lắp đặt bộ sứ - 2 sứTheo bản vẽ đính kèm2bộ
43Lắp đặt công tơ 1 pha vào bảng lắp bảng vào tườngTheo bản vẽ đính kèm1cái
EPHẦN THIẾT BỊ
1Máy phát FM công suất 50W (54MHz-68MHz)Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
2Anten phát FM 2 chấn tử (54MHz-68MHz)Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
3Cáp dẫn sóng cao tần phát sóng 1/2Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT45M
4Đầu nối cho cáp 1/2Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT2Cái
5Bộ mã hóa tín hiệu RDSTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
6Bộ thu FM chuyên dụng, bao gồm cả ăng ten thu.Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Máy
7Tăng âm truyền thanh cho loa kènTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
8Loa kèn phóng thanh cự ly xaTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT4Bộ
9Vật tư lắp đặt cụm loa trung tâmTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT4Bộ
10Hệ thống chống sét lan truyền cho đường nguồnTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Hệ thống
11Thiết bị cắt sét lan truyền trên dây cáp Feeder và đuờng cáp dữ liệu đồng trụcTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
12Vật tư lắp đặt phòng máy (gồm: CB, táp lô điện, ốc vít, ổ cắm điện, dây điện nguồn, dây tín hiệu, cáp jắc nối, …cho toàn bộ hệ thống).Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Gói
13Bộ máy tính ghi thu chương trình phát thanhTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
14Bản quyền Win 10 và PM diệt virusTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
15Bộ lưu điện 500VA/300WTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
16Máy inTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
17Mixer âm thanh 10 đườngTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
18Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng cầm tayTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
19Ổn áp 3KVATheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
20Loa kiểm âmTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
21Tai nghe kiểm âmTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
22Micro + chân + dâyTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
23Máy chụp hình kỹ thuật sốTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
24Máy lạnh 1HPTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT2Cái
25Máy hút ẩm 30lTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
26Tủ hồ sơ 12 khoangTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Tủ
27Tủ rack 12U đặt thiết bị + khay đặt thiết bị.Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Tủ
28Bàn làm việc, thu phát thanh.Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
29Ghế làm việcTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
30Bàn đọc tài liệu, để MicroTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bộ
31Ghế bàn đọc tài liệuTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT6Cái
32Bình chữa cháy khí CO2Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Bình
33Máy phát điện công suất 6KVATheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1Cái
34Cụm thu truyền thanh không dây FM có gắn mã hóa chống nhiễu và mã hóa địa chỉ.Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT18Bộ
35Loa phát thanh 30W ( 3 loa / Cụm)Theo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT54Chiếc
36Vật tư lắp đặt cụm thuTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT18Bộ
37Chi phí công vận chuyển, lắp đặt, hướng dẫn sd toàn bộ hệ thốngTheo khoản 3 mục II Chương V Phần 2 của E-HSMT1HT

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đỗ (hoặc ô tô tải) ≥ 05 tấnÔ tô tự đỗ (hoặc ô tô tải) ≥ 05 tấnNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)1
2Máy trộn bê tông ≥ 250 lítMáy trộn bê tông ≥ 250 lítNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)2
3Máy đầm dùiMáy đầm dùiNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)1
4Máy cắt, uốn thépMáy cắt, uốn thépNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)1
5Máy hànMáy hànNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)2
6Máy khoanMáy khoanNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)2
7Dàn giáo thépDàn giáo thépNhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh như sau:1/ Trường hợp sở hữu nhà thầu phải đính kèm bản chụp một trong các tài liệu sau hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị.2/ Trường hợp đi thuê nhà thầu phải đính kèm bản chụp hợp đồng nguyên tắc thuê và một trong các tài liệu để chứng minh thiết bị thuộc sở hữu của bên cho thuê (hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn tài chính hoặc các tài liệu khác chứng minh quyền sở hữu và công suất của thiết bị)2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
2 Chi phí an toàn lao động và bảo vệ môi trường cho người lao động trên công trường và môi trường xung quanh
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
3 Chi phí bảo lãnh thực hiện hợp đồng
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
4 Chi phí bảo hiểm công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
5 Chi phí bảo hiểm thiết bị của nhà thầu
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
6 Bảo hiểm trách nhiệm bên thứ 3
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
7 Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
8 Chi phí thí nghiệm của nhà thầu
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
9 Chi phí dọn dẹp công trường khi hoàn thành
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
10 Chi phí hoàn trả hạ tầng kỹ thuật do bị ảnh hưởng khi thi công xây dựng công trình (nếu có)
1 Khoản Theo khoản 12.1 mục 12 Chương I Phần 1 của E-HSMT
11 Phá dỡ kết cấu tường gạch, thủ công
2 m3 Theo bản vẽ đính kèm
12 Tháo dỡ một phần hệ khung kèo, mái tôn, thủ công, cao
36 m2 Theo bản vẽ đính kèm
13 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu >1m, đất C2
64,48 m3 Theo bản vẽ đính kèm
14 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, thủ công, rộng >1m, sâu
7,2774 m3 Theo bản vẽ đính kèm
15 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90
68,3961 m3 Theo bản vẽ đính kèm
16 Vận chuyển đất, ô tô tự đổ, phạm vi
0,0336 100m3 Theo bản vẽ đính kèm
17 Đắp cát nền móng công trình, thủ công
11,052 m3 Theo bản vẽ đính kèm
18 Bê tông lót móng rộng
0,996 m3 Theo bản vẽ đính kèm
19 Bê tông lót móng rộng >250cm đá 4x6, vữa BT mác 100
2,368 m3 Theo bản vẽ đính kèm
20 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,1106 tấn Theo bản vẽ đính kèm
21 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK
0,9709 tấn Theo bản vẽ đính kèm
22 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chổ, ván khuôn thép, ván khuôn móng
0,1824 100m2 Theo bản vẽ đính kèm
23 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng
0,3853 m3 Theo bản vẽ đính kèm
24 Bê tông móng rộng >250cm đá 1x2, vữa BT mác 250
6,43 m3 Theo bản vẽ đính kèm
25 Xây móng tường bằng gạch không nung 8x8x18cm, dày
4,417 m3 Theo bản vẽ đính kèm
26 Sản xuất, lắp dựng cốt thép dầm, đà kiềng, đường kính
0,385 tấn Theo bản vẽ đính kèm
27 Sản xuất, lắp dựng cốt thép đà kiềng, đường kính
0,1105 tấn Theo bản vẽ đính kèm
28 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn xà, dầm, giằng, cao ≤16m
0,3156 100m2 Theo bản vẽ đính kèm
29 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
3,012 m3 Theo bản vẽ đính kèm
30 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
0,3157 tấn Theo bản vẽ đính kèm
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép cột, trụ đường kính
0,0979 tấn Theo bản vẽ đính kèm
32 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn cột vuông, chữ nhật, cao ≤16m
0,536 100m2 Theo bản vẽ đính kèm
33 Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, TD
3,52 m3 Theo bản vẽ đính kèm
34 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính
0,2653 tấn Theo bản vẽ đính kèm
35 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn bằng ván ép công nghiệp có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống, ván khuôn sàn mái, cao ≤16m
0,2196 100m2 Theo bản vẽ đính kèm
36 Bê tông sàn mái SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
2,076 m3 Theo bản vẽ đính kèm
37 Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M150, đá 4x6, PCB40
2,504 m3 Theo bản vẽ đính kèm
38 Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm
19,44 m2 Theo bản vẽ đính kèm
39 Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2cm, vữa XM M75, PCB40
5,6 m2 Theo bản vẽ đính kèm
40 Xây tường gạch không nung 8x8x18 chiều dầy
14,048 m3 Theo bản vẽ đính kèm
41 Xây tường bằng gạch ống 8x8x18cm, dày
2,472 m3 Theo bản vẽ đính kèm
42 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK
0,014 tấn Theo bản vẽ đính kèm
43 Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, ĐK >10mm, cao
0,0107 tấn Theo bản vẽ đính kèm
44 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan
0,0366 100m2 Theo bản vẽ đính kèm
45 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40
0,2584 m3 Theo bản vẽ đính kèm
46 Trát tường ngoài, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40
131,088 m2 Theo bản vẽ đính kèm
47 Trát tường trong, dày 1cm, vữa XM cát mịn M75, PCB40
107,26 m2 Theo bản vẽ đính kèm
48 Trát trần, vữa XM cát mịn M75, PCB40
20,44 m2 Theo bản vẽ đính kèm
49 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
4,84 m2 Theo bản vẽ đính kèm
50 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1cm, vữa XM mác 75
3,12 m2 Theo bản vẽ đính kèm

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản Lý Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Huyện Củ Chi như sau:

  • Có quan hệ với 301 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,93 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,99%, Xây lắp 64,27%, Tư vấn 19,35%, Phi tư vấn 3,25%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.607.341.161.298 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.566.156.048.814 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,56%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xây lắp và thiết bị (bao gồm chi phí hạng mục chung)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 117

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây