Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn |
E-CDNT 1.2 |
Xây lắp (XD+TB) Lắp đặt máy lọc nước thông minh tại công viên Lý Thái Tổ thị xã Từ Sơn 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách NN (nguồn kiến thiết thị chính) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Toàn bộ các thiết bị hàng hóa cung cấp phải đáp ứng: - Nhà thầu phải có cam kết toàn bộ thiết bị và phụ kiện cung cấp phải mới 100%, sản xuất 01 năm trở lại đây, phải thỏa mãn với tiêu chuẩn Việt Nam và có đăng ký chất lượng của nhà sản xuất. - Có cam kết bảo hành toàn bộ thiết bị trong thời gian tối thiểu 12 tháng. - Nhà thầu cung cấp các chứng chỉ cần thiết với hàng hóa và dịch vụ cung cấp như: Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng (mã hiệu, hãng, nước, năm sản xuất…), các thông số và đặc tính kỹ thuật… - Toàn bộ thiết bị trong hồ sơ dự thầu phải có catalo đính kèm của nhà sản xuất hoặc ảnh, bản vẽ thiết kế. - Nhà thầu phải có cam kết lắp đặt hoàn chỉnh và bàn giao tại địa điểm của chủ đầu tư. 2. Đối với các thiết bị khác trong gói thầu không do nhà thầu tự sản xuất: phải đáp ứng các điều kiện sau (có kèm các tài liệu là bản gốc hoặc bản sao công chứng hoặc chứng thực): + Nhà thầu phải có Hợp đồng nguyên tắc cung cấp hàng hóa hoặc cam kết cung cấp hàng hóa bằng văn bản của nhà sản xuất hoặc các nhà cung cấp thiết bị máy lọc nước. Các đơn vị cung cấp hàng hóa hoặc cam kết cung cấp hàng hóa phải kèm theo bản sao công chứng hoặc chứng thực giấy đăng ký kinh doanh của đơn vị mình để chứng minh các mặt hàng do đơn vị mình cung cấp được phép kinh doanh hoặc giấy phép bán hàng đối với các loại hàng hóa cung cấp trong gói thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | + Nhà thầu cung cấp các tài liệu cần thiết với hàng hóa và dịch vụ cung cấp như: Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng (mã hiệu, hãng, nước, năm sản xuất…), các thông số và đặc tính kỹ thuật… + Toàn bộ thiết bị trong hồ sơ dự thầu phải có catalo đính kèm của nhà sản xuất hoặc ảnh (Trong trường hợp tài liệu không dùng ngôn ngữ Tiếng Việt, nhà thầu phải cung cấp bản Công chứng dịch các tài liệu trên sang tiếng Việt). + Đơn vị trúng thầu có trách nhiệm hướng dẫn cán bộ kỹ thuật của đơn vị sử dụng việc bảo quản, sử dụng hàng hóa |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến địa điểm được yêu cầu, và được lắp đặt, hướng dẫn dự dụng) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có). |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn, Địa chỉ: Địa chỉ: Tầng 3 – trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ Phường Đông Ngàn – Thị xã Từ Sơn – Tỉnh Băc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn, Địa chỉ: Địa chỉ: Tầng 3 – trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ Phường Đông Ngàn – Thị xã Từ Sơn – Tỉnh Băc Ninh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đô thị thị xã Từ Sơn, Địa chỉ: Địa chỉ: Tầng 3 – trụ sở UBND thị xã, đường Lý Thái Tổ Phường Đông Ngàn – Thị xã Từ Sơn – Tỉnh Băc Ninh |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bắc Ninh |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy lọc nước thông minh | 2 | máy | Đảm bảo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCVN 11978:2017; QCVN 6-1-2010/BYT; Máy lọc nước cung cấp nước uống trực tiếp tại vòi. 4 loại nước được cung cấp tại vòi có thể lựa chọn được: Nước khoáng, Nước kiềm, Nước RO, Nước tự nhiên; Nước được khử trùng UV, lọc cặn, lọc hấp thụ than hoạt tính, lọc khoáng, lọc RO, lọc kiềm, lọc khoáng; Có 3 vòi lấy nước gồm 2 vòi lười và 1 vòi lấy vào chai nước. Kích thước tổng thành: Cao x Rộng x Dài = 3.000 x 1.800mm 2.400mm. Vận hành tự động, kết nối điều khiển từ xa qua internet, thiết bị thông minh; Có 2 màn hình LCD kích thước 40 inch vừa là để điều khiển, vừa cung cấp thông tin hữu ích cho cộng đồng và quảng cáo; Công suất lọc ≥1m3/ngày, hoạt động 24/24h (có nguồn điện); Cây lọc chủ yếu bằng vật liệu inox 304. Có lắp đặt hệ thống camera an ninh giám sát, sử dụng mạng 4G để truyền dữ liệu trực tiếp | ||
2 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 15,4 | 10m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 0,5775 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
4 | Đào rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp - Cấp đất II | 9,3975 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤50kg (tấm đan HKT để luồn ống) | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
6 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
7 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm | 0,695 | 100 m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
9 | Lắp đặt Tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | 1,685 | 100 m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
11 | Chụp van ngang | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
12 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | 124 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | 128 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
14 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 25mm | 0,605 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 3 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0747 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
18 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,925 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
19 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, PCB40 (tận dụng gạch tháo dỡ) | 19,25 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra - Cấp đất II | 1,4 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,36 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
22 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá >0,25m2, PCB40 (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 11,56 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
23 | Viền chỉ đá xung quanh chân mày | 20,4 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 3,06 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
25 | Đào nền - Cấp đất II | 0,424 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
26 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,424 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
27 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | 10 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
28 | Lắp đặt ô cắm đôi | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
29 | Lắp đặt ô cắm đơn | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
30 | Đế âm ổ cắm sino | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
31 | Lắp đặt hộp đế âm ổ cắm | 2 | hộp | Theo hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bộ hẹn giờ thời gian | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế | ||
33 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy lọc nước thông minh | 2 | máy | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
2 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 15,4 | 10m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 0,5775 | m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
4 | Đào rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp - Cấp đất II | 9,3975 | 1m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤50kg (tấm đan HKT để luồn ống) | 4 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
6 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | 1 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
7 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm | 0,695 | 100 m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
9 | Lắp đặt Tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | 1,685 | 100 m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
11 | Chụp van ngang | 1 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
12 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | 124 | m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | 128 | m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
14 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 2 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 25mm | 0,605 | 100m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 3 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
17 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0747 | 100m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
18 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,925 | m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
19 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, PCB40 (tận dụng gạch tháo dỡ) | 19,25 | m2 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra - Cấp đất II | 1,4 | 1m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
21 | Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,36 | m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
22 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá >0,25m2, PCB40 (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 11,56 | m2 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
23 | Viền chỉ đá xung quanh chân mày | 20,4 | m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
24 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 3,06 | m2 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
25 | Đào nền - Cấp đất II | 0,424 | 1m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
26 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,424 | m3 | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
27 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | 10 | m | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
28 | Lắp đặt ô cắm đôi | 2 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
29 | Lắp đặt ô cắm đơn | 2 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
30 | Đế âm ổ cắm sino | 4 | cái | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
31 | Lắp đặt hộp đế âm ổ cắm | 2 | hộp | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
32 | Bộ hẹn giờ thời gian | 2 | bộ | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
33 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 2 | bộ | Công viên Lý Thái Tổ | 20 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công lắp đặt | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên nghành điện hoặc điện tử hoặc môi trường nước hoặc thiết bị | 3 | 1 |
2 | Cán bộ kỹ thuật viên thi công lắp đặt | 2 | Tốt nghiệp Trung cấp trở lên | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy lọc nước thông minh | 2 | máy | Đảm bảo tiêu chuẩn đo lường chất lượng TCVN 11978:2017; QCVN 6-1-2010/BYT; Máy lọc nước cung cấp nước uống trực tiếp tại vòi. 4 loại nước được cung cấp tại vòi có thể lựa chọn được: Nước khoáng, Nước kiềm, Nước RO, Nước tự nhiên; Nước được khử trùng UV, lọc cặn, lọc hấp thụ than hoạt tính, lọc khoáng, lọc RO, lọc kiềm, lọc khoáng; Có 3 vòi lấy nước gồm 2 vòi lười và 1 vòi lấy vào chai nước. Kích thước tổng thành: Cao x Rộng x Dài = 3.000 x 1.800mm 2.400mm. Vận hành tự động, kết nối điều khiển từ xa qua internet, thiết bị thông minh; Có 2 màn hình LCD kích thước 40 inch vừa là để điều khiển, vừa cung cấp thông tin hữu ích cho cộng đồng và quảng cáo; Công suất lọc ≥1m3/ngày, hoạt động 24/24h (có nguồn điện); Cây lọc chủ yếu bằng vật liệu inox 304. Có lắp đặt hệ thống camera an ninh giám sát, sử dụng mạng 4G để truyền dữ liệu trực tiếp | ||
2 | Cắt khe đường lăn, sân đỗ, khe 1x4 | 15,4 | 10m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 0,5775 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
4 | Đào rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp - Cấp đất II | 9,3975 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
5 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn, trọng lượng ≤50kg (tấm đan HKT để luồn ống) | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
6 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
7 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
8 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 200m; đường kính ống 32mm | 0,695 | 100 m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
9 | Lắp đặt Tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
10 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông - Đoạn ống dài 300m; đường kính ống 20mm | 1,685 | 100 m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
11 | Chụp van ngang | 1 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
12 | Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤27mm | 124 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
13 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 4mm2 | 128 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
14 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
15 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát, nối bằng p/p dán keo, dài 6m - Đường kính 25mm | 0,605 | 100m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 32mm | 3 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
17 | Đắp đất, độ chặt Y/C K = 0,85 | 0,0747 | 100m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
18 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 1,925 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
19 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá ≤0,16m2, PCB40 (tận dụng gạch tháo dỡ) | 19,25 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
20 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra - Cấp đất II | 1,4 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
21 | Bê tông móng, M250, đá 1x2, PCB40 | 2,36 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
22 | Lát nền, sàn đá cẩm thạch, hoa cương tiết diện đá >0,25m2, PCB40 (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 11,56 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
23 | Viền chỉ đá xung quanh chân mày | 20,4 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
24 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán (granit Ấn Độ màu đen dày 2cm) | 3,06 | m2 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
25 | Đào nền - Cấp đất II | 0,424 | 1m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
26 | Bê tông nền, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,424 | m3 | Theo hồ sơ thiết kế | ||
27 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột ≤ 1,5mm2 | 10 | m | Theo hồ sơ thiết kế | ||
28 | Lắp đặt ô cắm đôi | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
29 | Lắp đặt ô cắm đơn | 2 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
30 | Đế âm ổ cắm sino | 4 | cái | Theo hồ sơ thiết kế | ||
31 | Lắp đặt hộp đế âm ổ cắm | 2 | hộp | Theo hồ sơ thiết kế | ||
32 | Bộ hẹn giờ thời gian | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế | ||
33 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | 2 | bộ | Theo hồ sơ thiết kế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Phòng quản lý đô thị thành phố Từ Sơn như sau:
- Có quan hệ với 65 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,12 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 1,06%, Xây lắp 46,81%, Tư vấn 15,96%, Phi tư vấn 36,17%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 365.970.097.571 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 357.789.255.481 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chừng nào người ta còn muốn một điều gì đó, còn đi đến môt nơi nào đó, còn tìm tòi một cái gì đó, còn dằn vặt đau khổ… thì tôi còn thích họ. Nhưng nếu họ đã đi đến đích rồi và dừng lại, thì họ chảng lý thú gì nữa! "
M.Gorki
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Phòng quản lý đô thị thị xã Từ Sơn đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.