Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20220893144-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20220893144-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: XD-TB 01̸ 2022̸ CTCH: Xây dựng và lắp đặt thiết bị điện, nước, điều hòa thông gió, khí y tế, phòng mổ, đường dây, tủ hạ thế, máy phát, trạm biến áp, thang máy, vận chuyển mẫu bệnh phẩm, hệ thống RO, điện nhẹ, PCCC. Tên dự án là: Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình Trung ương Cần Thơ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 360 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh hoặc hoặc quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ do cơ quan có thẩm quyền cấp, phù hợp với nội dung của gói thầu. 2. Các tài liệu chứng minh đủ điều kiện năng lực hoạt động theo quy định của pháp luật chuyên ngành quy định tại điểm 5 Mục 1 Chương III (Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT). 3. Tài liệu chứng minh về hợp đồng tương tự: + Hợp đồng (có kèm theo phụ lục thể hiện được các nội dung công việc thực hiện, khối lượng, đơn giá, thành tiền); + Tài liệu chứng minh loại, cấp công trình (Riêng đối với hạng mục Đường dây và trạm biến áp là công trình cấp IV) + Xác nhận của Chủ đầu tư về việc Nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ (hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng hoặc Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng (đối với hợp đồng đã hoàn thành) hoặc Bản nghiệm thu thanh toán có xác nhận của chủ đầu tư về giá trị công việc hoàn thành (đối với hợp đồng hoàn thành phần lớn) hoặc các tài liệu hợp pháp khác chứng minh được phần công việc mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn) hợp đồng. 4. Báo cáo tài chính (2019, 2020, 2021) và một trong các tài liệu sau: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong năm tài chính gần nhất. - Tờ khai của quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất; - Báo cáo kiểm toán. 5. Nhà thầu phải có văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong khoảng thời gian từ Quý IV năm 2021 đến thời điểm tham gia đấu thầu để chứng minh nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế (không nợ thuế). 6. Tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm 7. Bản scan tài liệu chứng minh nhà thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật (Mục 3 Chương III E-HSMT). Trường hợp cần thiết Bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu xuất trình bản gốc các tài liệu để đối chiếu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm c) Đánh giá về giá: Phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có điểm tổng hợp cao nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án công trình y tế - Tầng 19 Nhà Q – Bệnh viện Bạch Mai, số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội + Điện thoại: (84-24) 38836868 + Fax: (84-24) 37369012 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Y Tế – Số 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Được thành lập khi cần thiết |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Quản lý dự án công trình y tế - Tầng 19 Nhà Q – Bệnh viện Bạch Mai, số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
360 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 428.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 85.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng thi công, cung cấp và lắp đặt hệ thống cơ điện cho công trình dân dụng cấp I trở lên trong đó có các hạng mục: Thang máy, điều hòa thông gió, khí y tế, điện nhẹ, PCCC, trạm biến áp và đường dây, điện, nước. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị >192,5 tỷ VNĐ. Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 192.500.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 192.500.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 192.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 192.500.000.000 VND. Loại công trình: Công trình dân dụng Cấp công trình: Cấp I | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp như: điện/ ngành điện tử/cấp thoát nước/ thông gió thoát nhiệt/ cơ khí... và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng I hoặc chứng chỉ hành nghề giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạng I hoặc đã làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình cấp I hoặc 02 công trình từ cấp II cùng loại trở lên+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động - vệ sinh lao động.+ Có chứng nhận huấn luyện/chứng chỉ đạo tạo nghiệp vụ PCCC+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 12 năm+ 05 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự- chỉ huy trưởng công trường (Chứng minh bằng hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên chỉ huy trưởng)+ Kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng: Đã làm chỉ huy trưởng ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn, hạng mục có tên chỉ huy trưởng hoặc xác nhận của chủ đầu tư về nhân sự thực hiện kèm theo hợp đồng kinh tế, Quyết định thành lập BCH công trình và tài liệu chứng minh cấp công trình.+ Có cam kết có xác nhận của Nhà thầu không đồng thời làm chỉ huy trưởng công trường tại công trường, công trình hoặc gói thầu khác;Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 12 | 5 |
2 | Chỉ huy phó công trình | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành phù hợp như: điện/ ngành điện tử/cấp thoát nước/ thông gió thoát nhiệt/ cơ khí... và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Đã làm chỉ huy phó công trường/chủ nhiệm kỹ thuật thi công/đội trưởng thi công...của 01 công trình cấp I hoặc 02 công trình cấp II cùng loại.+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động.+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 07 năm+ 05 năm kinh nghiệm trong công việc tương tự (Chứng minh bằng hợp đồng kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc xác nhận của chủ đầu tư có tên chỉ huy phó)+ Kinh nghiệm thực hiện các công việc tương tự: Đã làm Đã làm chỉ huy phó công trường/chủ nhiệm kỹ thuật thi công/đội trưởng thi công... ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng hoặc biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn, hạng mục có tên chỉ huy trưởng (chỉ huy phó) hoặc xác nhận của chủ đầu tư về nhân sự tham gia thực hiện hoặc Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường kèm theo hợp đồng kinh tế và tài liệu chứng minh cấp công trình.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
3 | Kỹ thuật thi công tại hiện trường | 10 | (Ngoài những nhân sự chủ chốt nêu trên): Có ít nhất số lượng kỹ sư như sau:Kỹ sư chuyên ngành xây dựng hoặc xây dựng Dân dụng & công nghiệp: ≥ 02 người;Kiến trúc sư: ≥ 01 người;Kỹ sư chuyên ngành điện/Kỹ thuật điện/hệ thống điện: ≥ 02 người;Kỹ sư chuyên ngành điện tử viễn thông hoặc CNTT: ≥ 01 người;Kỹ sư chuyên ngành điện – điện tử: ≥ 01 người;Kỹ sư chuyên ngành cấp thoát nước: ≥ 01 người;Kỹ sư phụ trách hạng mục đường dây và trạm biến áp: ≥ 01 ngườiKỹ sư điện tử y sinh hoặc kỹ sư đào tạo khí y tế: ≥ 01 ngườivà mỗi người phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:+ Trình độ đại học trở lên+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động.+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Tổng số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn).+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I (đối với hạng mục đường dây và trạm biến áp là công trình cấp IV) với vị trí đảm nhận phù hợp với chuyên ngành đào tạo được yêu cầu cho gói thầu này. Chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
4 | Kỹ sư phụ trách Hạng mục Phòng cháy chữa cháy | 2 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành PCCC hoặc kỹ sư và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có bằng cấp chuyên môn phù hợp và đáp ứng yêu cầu trên.+ Tối thiểu 01 người có chứng chỉ hành nghề Chỉ huy trưởng về PCCC.+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn).+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
5 | Kỹ sư phụ trách Hạng mục Điều hòa, thông gió | 2 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điều hòa thông gió hoặc nhiệt lạnh hoặc vi khí hậu môi trường và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có tài liệu chứng minh đã qua đào tạo của hãng điều hòa cung cấp cho gói thầu này+ Có bằng cấp chuyên môn phù hợp và đáp ứng yêu cầu trên.+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn).+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
6 | Kỹ sư phụ trách Hạng mục thang máy | 2 | Tốt nghiệp đại học chuyên ngành điên/tự động hóa và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có tài liệu chứng minh đã qua đào tạo của hãng thang máy cung cấp cho gói thầu này+ Có bằng cấp chuyên môn phù hợp và đáp ứng yêu cầu trên.+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- vệ sinh lao động+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm (tính từ ngày cấp bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp và bảng kê khai kinh nghiệm chuyên môn).+ Đã tham gia thi công ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng các biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
7 | Kỹ sư phụ trách ATLĐ, vệ sinh môi trường, PCCC-cứu nạn cứu hộ | 1 | 01 người tốt nghiệp đại học chuyên ngành bảo hộ lao động hoặc 01 kỹ sư chuyên ngành phù hợp và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn- vệ sinh lao động còn hiệu lực.+ Có chứng nhận huấn luyện/chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ PCCC+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm+ Đã tham gia chuyên trách hoặc kiêm nhiệm phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
8 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán | 2 | Là Kỹ sư xây dựng, chuyên ngành kinh tế xây dựng và đáp ứng được các yêu cầu dưới đây:+ Có bằng cấp chuyên môn phù hợp yêu cầu trên;+ Số năm kinh nghiệm: ≥ 7 năm+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Đã tham gia chuyên trách thanh quyết toán ít nhất 01 công trình dân dụng cấp I. Chứng minh bằng biên bản nghiệm thu giai đoạn, hạng mục hoặc nghiệm thu đưa vào sử dụng hoặc xác nhận của Chủ đầu tư hoặc quyết định thành lập ban chỉ huy công trường.Các tài liệu chứng minh là scan bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực. | 7 | 5 |
9 | Công nhân kỹ thuật | 40 | Công nhân tham gia thi công gói thầu có ngành nghề phù hợp với số lượng tối thiểu 40 công nhân trở lên, có chứng chỉ nghề hoặc giấy chứng nhận đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ của tổ chức đào tạo nghề. Trong đó, phải chỉ rõ danh tính tổ trưởng các tổ đội và bao gồm các nghề: Điện, nước, cơ khí hoặc hàn, thép…Toàn bộ công nhân bố trí cho các vị trí nêu trên phải đáp ứng được các yêu cầu sau:+ Có tài liệu chứng minh khả năng huy động công nhân cho gói thầu (Ví dụ: Hợp đồng lao động còn hiệu lực hoặc các tài liệu khác…)+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận đào tạo về an toàn lao động – vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động+ Có chứng nhận/chứng chỉ huấn luyện PCCC. (Trường hợp các công nhân chưa có chứng chỉ/chứng nhận nhà thầu phải có cam kết toàn bộ công nhân sẽ được đào tạo, tập huấn PCCC nếu nhà thầu trúng thầu. Nêu rõ kế hoạch đào tạo, thời gian đào tạo và phải phù hợp với tổng tiến độ thực hiện gói thầu của nhà thầu+ Có chứng chỉ nghề hoặc bằng tốt nghiệp nghề tương ứng với vị trí được bố trí trong gói thầu.+ Đối với hạng mục Thang máy, điều hòa thông gió: Mỗi hạng mục tối thiểu 5 công nhân đáp ứng các yêu cầu nêu trên và có chứng chỉ/chứng nhận đào tạo của hãng cung cấp cho gói thầu này. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy hàn nhiệt | Thiết bị thi công phải chứng minh khả năng huy động và khả năng hoạt động tốt bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng. Nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải chứng minh quyền sở hữu bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng | 5 |
2 | Máy khoan cầm tay | Thiết bị thi công phải chứng minh khả năng huy động và khả năng hoạt động tốt bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng. Nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải chứng minh quyền sở hữu bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng | 15 |
3 | Máy phát điện dự phòng | Thiết bị thi công phải chứng minh khả năng huy động và khả năng hoạt động tốt bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng. Nếu đi thuê phải có hợp đồng nguyên tắc và bên cho thuê phải chứng minh quyền sở hữu bằng giấy đăng ký, đăng kiểm hoặc hoá đơn mua hàng | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x240)mm2 | 5 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
2 | Cáp CU/XLPE/PVC (3x240+1X185)mm2 | 50 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
3 | Cáp CU/XLPE/PVC (3x120+1X95)mm2 | 30 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
4 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x120)mm2 | 250 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
5 | Cáp CU/FR/PVC (4x95)mm2 | 100 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
6 | Cáp CU/FR/PVC (4x35)mm2 | 50 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
7 | Cáp CU/FR/PVC (4x25)mm2 | 100 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
8 | Cáp CU/FR/PVC (4x6)mm2 | 30 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
9 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x70)mm2 | 320 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
10 | Cáp CU/XLPE/PVC (3x35+1X25)mm2 | 15 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
11 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x50)mm2 | 580 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
12 | Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC (4x50)mm2 | 260 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
13 | Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC (4x10)mm2 | 500 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
14 | Cáp CU/XLPE/DSTA/PVC (2x6)mm2 | 400 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
15 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x35)mm2 | 750 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
16 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x25)mm2 | 250 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
17 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x16)mm2 | 110 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
18 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x10)mm2 | 1.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
19 | Cáp CU/XLPE/PVC (4x6)mm2 | 620 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
20 | Cáp CU/PVC/PVC (2x16)mm2 | 2.250 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
21 | Cáp CU/PVC/PVC (2x10)mm2 | 3.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
22 | Cáp CU/PVC/PVC (2x6)mm2 | 5.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
23 | Cáp CU/PVC/PVC (2x4)mm2 | 8.500 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
24 | Dây Cu/PVC (1x6)mm2 | 2.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
25 | Dây Cu/PVC (1x4)mm2 | 6.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
26 | Dây Cu/PVC (1x2.5)mm2 | 75.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
27 | Dây Cu/PVC (1x1.5)mm2 | 65.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
28 | Dây Cu/PVC tiếp địa 150mm2 | 100 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
29 | Dây Cu/PVC tiếp địa 120mm2 | 1.050 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
30 | Dây Cu/PVC tiếp địa 70mm2 | 100 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
31 | Dây Cu/PVC tiếp địa 50mm2 | 280 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
32 | Dây Cu/PVC tiếp địa 35mm2 | 630 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
33 | Dây Cu/PVC tiếp địa 25mm2 | 280 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
34 | Dây Cu/PVC tiếp địa 16mm2 | 1.888 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
35 | Dây Cu/PVC tiếp địa 10mm2 | 1.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
36 | Dây Cu/PVC tiếp địa 6mm2 | 3.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
37 | Dây Cu/PVC tiếp địa 4mm2 | 2.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
38 | Dây Cu/PVC tiếp địa 2.5mm2 | 15.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
39 | Dây Cu/PVC tiếp địa 1.5mm2 | 12.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
40 | Ống luồn dây PVC D20 | 30.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
41 | Ống luồn dây PVC D25 | 2.000 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
42 | Ống luồn dây PVC D32 | 1.500 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
43 | Ống luồn dây xoắn D25 | 7.500 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
44 | Hộp đấu dây d20 | 6.000 | hộp | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
45 | Đào rãnh cáp hạ thế 1200x1000 | 90 | m3 | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
46 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi cát đệm | 27 | m3 | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
47 | Cát đen chèn cáp | 27 | m3 | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
48 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | 0,15 | 100m2 | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
49 | Lưới nilong báo hiệu cáp | 75 | m2 | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT | ||
50 | Thang R800*C100 | 32 | m | CHƯƠNG V CỦA E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế như sau:
- Có quan hệ với 75 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,83 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 4,35%, Xây lắp 50,00%, Tư vấn 36,96%, Phi tư vấn 2,17%, Hỗn hợp 6,52%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.691.209.466.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.675.934.823.731 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,90%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự chuyên nghiệp là biết phải làm thế nào, phải làm khi nào, và thực hiện điều đó. "
Frank Tyger
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công trình y tế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.