Thông báo mời thầu

Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh

Tìm thấy: 16:33 03/12/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
Gói thầu
Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:30 13/12/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:28 03/12/2021
đến
16:30 13/12/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:30 13/12/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
10.000.000 VND
Bằng chữ
Mười triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/12/2021 (13/03/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Tên dự toán là: Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách tỉnh
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 02263852698
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần Tư vấn và Giám sát Việt Nam, địa chỉ: Số 12, 562/9 Thụy Khuê, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, Hà Nội. + Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Việt Nam Thiên Mỹ, địa chỉ: H18-TT10, Khu đô thị mới Xuân Phương, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam , địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 02263852698

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ - Bản scan BCTC năm 2018, 2019, 2020 theo Luật định - Bản scan hợp đồng tương tự và tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự kê khai phù hợp và đã hoàn thành theo Luật định. - Bản scan các văn bằng, chứng chỉ có liên quan chứng minh nhân sự kê khai đáp ứng yêu cầu nhân sự chủ chốt của E-HSMT. - Tài liệu chứng minh tính sẵn sàng của thiết bị máy móc dự kiến thực hiện gói thầu (thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê). - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm do các cơ quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ cấp. - Giấy đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc mội trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp. - Quyết định công nhận phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO/IEC 17025:2017 còn hiệu lực. - Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 còn hiệu lực của nhà thầu về phạm vi chứng nhận: lấy mẫu – bảo quản – vận chuyển – phân tích nước. - Giải pháp và phương pháp luận cụ thể do nhà thầu đề xuất để thực hiện dịch vụ theo yêu cầu tại mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật. - Các bản cam kết: + Nộp bản gốc bảo lãnh dự thầu khi được mời vào thương thảo hợp đồng hoặc vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến không được hoàn trả giá trị bảo đảm dự thầu theo quy định tại khoản 8 Điều 11 Luật đấu thầu. + Bố trí đầy đủ nhân sự, thiết bị máy móc triển khai công việc như đã kê khai và thực hiện đầy đủ khối lượng công việc, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại mục 2, chương V. Yêu cầu kỹ thuật + Địa điểm lấy mẫu và trả kết quả thí nghiệm theo yêu cầu của chủ đầu tư + Lưu trữ mẫu tối thiểu 7 ngày + Làm lại xét nghiệm/kiểm nghiệm nếu kết quả phân tích của từng xét nghiệm/kiểm nghiệm chưa đúng với yêu cầu của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam và chi trả các chi phí phát sinh do việc kết quả xét nghiệm/kiểm nghiệm không đạt theo yêu cầu dẫn tới việc dẫn tới việc trả kết quả không đúng thời gian quy định.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Các bản cam kết theo yêu cầu tại E-BDL. - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính cho gói thầu (nếu có)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 02263852698
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 02263852698
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Phường Minh Khai, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam Điện thoại: 02263852698
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Xyanua (CN)Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
2Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
3Nickel (Ni)Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
4Fluor (F)Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
5AntimonChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
6BariChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
7Bor tính chung cho cả Borat và axit BoricChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
8SeleniChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
91.1.1 - TricloroetanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
101.2- DicloroetanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
111.2- DicloroetenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
12CacbontetracloruaChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
13DiclorometanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
14TetracloroetenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
15TricloroetenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
16Vinyl cloruaChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
17BenzenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
18EtylbenzenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
19StyrenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
20ToluenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
21XylenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
22Phenol và dẫn xuất của phenolChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
231,2 - DiclorobenzenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
24MonoclorobenzenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
25DiclorometanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
26AcrylamideChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
27EpiclohydrinChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
28Hexacloro butadienChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
291,2 - Dibromo - 3 CloropropanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
302,4-DChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
312,4 - DBChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
32AlachlorChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
33AldicarbChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
34ClorpyrifosChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
35Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazineChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
36CyanazineChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
37DichlopropChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
38FenopropChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
39HydroxyatrazineChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
40IsoproturonChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
41MCPAChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
42MecopropChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
43MethoxychlorChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
44MolinateChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
45PendimetalinChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
46Propanil Uq/LChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
47SimazineChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
48TrifuralinChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
49DDT và dẫn xuấtChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
50ClodaneChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
511,3-DichloropropenChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
521,2-DicloropropanChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
53ClorotoluronChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
54CarbofuranChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
55Permethrin Mg/tChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
56MonochloramineChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
572,4,6- TriclorophenolChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
58BromatChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
59BromodichloromethaneChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
60BromoformChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
61ChloroformChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
62DibromoacetonitrileChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
63DibromochloromethaneChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
64DichloroacetonitrlleChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
65Dichloroacetic acidChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
66FormaldehydeChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
67Monochloroacetic acidChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
68Trichloroacetic acidChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
69TrichloroaxetonitrilChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
70Tổng hoạt độ phóng xạ αChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38
71Tổng hoạt độ phóng xạ βChi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuậtMẫu38

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.686.800.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 868.680.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là - VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm đóng thầu:
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 608.076.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.824.228.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Quản lý, phụ trách phòng thí nghiệm1Tốt nghiệp Tiến sĩ một trong các ngành sinh học, hóa học, y, môi trường53
2Kiểm nghiệm lĩnh vực hóa1Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành sinh học, hóa học, y, môi trường33
3Kiểm nghiệm thông số nhiễm xạ1Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành sinh học, hóa học, vật lý, y, dược, môi trường. Có chứng nhận đào tạo an toàn bức xạ.33
4Cán bộ lấy mẫu2Tốt nghiệp chuyên ngành liên quan đến môi trường, hóa học, vi sinh. Có chứng chỉ lấy mẫu môi trường hoặc giám sát chất lượng nước.33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Xyanua (CN)
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Nickel (Ni)
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Fluor (F)
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Antimon
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Bari
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Seleni
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 1.1.1 - Tricloroetan
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 1.2- Dicloroetan
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 1.2- Dicloroeten
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Cacbontetraclorua
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Diclorometan
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Tetracloroeten
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Tricloroeten
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Vinyl clorua
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Benzen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Etylbenzen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Styren
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Toluen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
21 Xylen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
22 Phenol và dẫn xuất của phenol
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
23 1,2 - Diclorobenzen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
24 Monoclorobenzen
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
25 Diclorometan
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
26 Acrylamide
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
27 Epiclohydrin
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
28 Hexacloro butadien
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
29 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
30 2,4-D
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
31 2,4 - DB
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
32 Alachlor
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
33 Aldicarb
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
34 Clorpyrifos
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
35 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
36 Cyanazine
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
37 Dichloprop
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
38 Fenoprop
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
39 Hydroxyatrazine
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
40 Isoproturon
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
41 MCPA
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
42 Mecoprop
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
43 Methoxychlor
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
44 Molinate
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
45 Pendimetalin
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
46 Propanil Uq/L
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
47 Simazine
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
48 Trifuralin
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
49 DDT và dẫn xuất
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
50 Clodane
38 Mẫu Chi tiết tại Mục 2, Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam như sau:

  • Có quan hệ với 31 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,42 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 55,56%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 44,44%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 334.877.633.948 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 271.644.350.190 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 18,88%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Xét nghiệm mẫu nước phục vụ giám sát chất lượng nước và xây dựng quy chuẩn địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 153

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nếu cuộc đời không khôi hài thì nó đã là bi kịch. "

Stephen Hawking

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 417 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 425 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24866 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây