Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn Tên dự án là: Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Kỳ Văn và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) và file scan bằng đại học, các chứng chỉ và xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư đã tham gia các công trình tương tự. - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 *Các tài liệu bắt buộc phải scan(dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Thuyết minh biện pháp TCTC , + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công: Có biểu đồ huy động máy móc + nhân công + Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết với đơn vị cung ứng được quy định ở Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật + Bản scan phụ lục khối lượng hợp đồng tương tự, biên bản xác nhận hoàn thành 80% khối lượng. + Biên bản xác nhận chủ đầu tư về việc nhân sự kê khai đã hoàn thành hợp đồng tương tự được quy định tại phần tiêu chí về nhân sự. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công trình + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Văn Địa chỉ: xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Kỳ Văn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần đầu tư và tổng hợp Tiến Việt. Địa chỉ: KP Linh Tân, phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh. Điện thoại: 0939 393 568 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh, địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
3 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc thủy lợiCó chứng chỉ hành nghề GS TCXD công trình giao thông hoặc NN-PTNT còn hiệu lực.Đã từng làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình giao thông hoặc NN-PTNT (Có xác nhận chủ đầu tư, bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo) | 5 | 5 |
2 | Cán bộ kỹ thuật thi công | 1 | Là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc thủy lợi (Có bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo) | 3 | 3 |
3 | Cán bộ ATLĐ | 1 | Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Bảo hộ lao động trở lên (Có bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo) | 3 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN KÊNH: | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 28,0058 | 1m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 5,3211 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả theo chương V | 12,4341 | 100m3 |
4 | Mua đất để đắp | Mô tả theo chương V | 16,0176 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 5,6012 | 100m3 |
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả theo chương V | 90,666 | m3 |
7 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả theo chương V | 130,125 | m3 |
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả theo chương V | 6,4546 | tấn |
9 | Ván khuôn móng dài | Mô tả theo chương V | 1,2134 | 100m2 |
10 | Ván khuôn thân kênh | Mô tả theo chương V | 17,3384 | 100m2 |
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả theo chương V | 5,3654 | m3 |
12 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả theo chương V | 1,0461 | 100kg |
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả theo chương V | 0,0508 | 100m2 |
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | Mô tả theo chương V | 0,8682 | tấn |
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | Mô tả theo chương V | 0,7091 | 100m2 |
16 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | Mô tả theo chương V | 201 | 1 cấu kiện |
17 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy | Mô tả theo chương V | 9 | cái |
18 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả theo chương V | 68,5032 | m3 |
B | KÈ BỜ MƯƠNG: | |||
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 40,3325 | 1m3 |
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 3,6299 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả theo chương V | 1,2889 | 100m3 |
4 | Mua đất để đắp | Mô tả theo chương V | 1,6604 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 4,0333 | 100m3 |
6 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả theo chương V | 95,8475 | m3 |
7 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả theo chương V | 46,2 | m3 |
8 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | Mô tả theo chương V | 6,6 | m3 |
C | CỐNG THOÁT NƯỚC: | |||
1 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả theo chương V | 36,8 | 1m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả theo chương V | 0,1227 | 100m3 |
3 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | Mô tả theo chương V | 6,302 | m3 |
4 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M200, đá 1x2, PCB40 | Mô tả theo chương V | 1,8 | m3 |
5 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | Mô tả theo chương V | 1,944 | m3 |
6 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | Mô tả theo chương V | 0,2961 | 100kg |
7 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | Mô tả theo chương V | 0,4778 | 100kg |
8 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | Mô tả theo chương V | 0,072 | 100m2 |
9 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | Mô tả theo chương V | 0,0872 | 100m2 |
10 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy | Mô tả theo chương V | 5 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn bê tông | Hoạt động tốt | 1 |
2 | Máy đầm dùi | Hoạt động tốt | 1 |
3 | Máy đào 0,8-1,25m3 | Hoạt động tốt và có kiểm định hoặc chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
4 | Ô tô tự đổ 5-12T | Hoạt động tốt và có kiểm định hoặc chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 28,0058 | 1m3 | Mô tả theo chương V | ||
2 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 5,3211 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 12,4341 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
4 | Mua đất để đắp | 16,0176 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 5,6012 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
6 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 90,666 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
7 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40 | 130,125 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
8 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | 6,4546 | tấn | Mô tả theo chương V | ||
9 | Ván khuôn móng dài | 1,2134 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
10 | Ván khuôn thân kênh | 17,3384 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
11 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 5,3654 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
12 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 1,0461 | 100kg | Mô tả theo chương V | ||
13 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,0508 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
14 | Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm | 0,8682 | tấn | Mô tả theo chương V | ||
15 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen | 0,7091 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
16 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg | 201 | 1 cấu kiện | Mô tả theo chương V | ||
17 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy | 9 | cái | Mô tả theo chương V | ||
18 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 68,5032 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
19 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 40,3325 | 1m3 | Mô tả theo chương V | ||
20 | Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 3,6299 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
21 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 1,2889 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
22 | Mua đất để đắp | 1,6604 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
23 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II | 4,0333 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
24 | Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40 | 95,8475 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
25 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 46,2 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
26 | Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6 | 6,6 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
27 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 36,8 | 1m3 | Mô tả theo chương V | ||
28 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 0,1227 | 100m3 | Mô tả theo chương V | ||
29 | Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40 | 6,302 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
30 | Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M200, đá 1x2, PCB40 | 1,8 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
31 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn) | 1,944 | m3 | Mô tả theo chương V | ||
32 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm | 0,2961 | 100kg | Mô tả theo chương V | ||
33 | Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm | 0,4778 | 100kg | Mô tả theo chương V | ||
34 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp | 0,072 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
35 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác | 0,0872 | 100m2 | Mô tả theo chương V | ||
36 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy | 5 | cái | Mô tả theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt như sau:
- Có quan hệ với 18 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 23.820.161.570 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 23.474.607.421 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,45%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Những vết thương ở lương tâm không bao giờ lành. "
P. Syrus
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.