Thông báo mời thầu

XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn

Tìm thấy: 17:46 06/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn
Gói thầu
XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn
Chủ đầu tư
Ủy ban nhân dân xã Kỳ Văn Địa chỉ: xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách xã Kỳ Văn và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:50 14/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:41 06/05/2022
đến
17:50 14/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:50 14/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
19.000.000 VND
Bằng chữ
Mười chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/05/2022 (12/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn
Tên dự án là: Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 3 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách xã Kỳ Văn và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt , địa chỉ: Kp Linh Tân, Phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Văn Địa chỉ: xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty cổ phần đầu tư và tổng hợp Tiến Việt. Địa chỉ: KP Linh Tân, phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh; + Tư vấn thẩm định E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP tư vấn xây dựng ĐHT. Địa chỉ: Số 136 đường Hải Thượng Lãn Ông, P. Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt , địa chỉ: Kp Linh Tân, Phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Văn Địa chỉ: xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Đơn dự thầu - Bảng tổng hợp giá dự thầu (Mẫu số 18) - Thỏa thuận liên danh (nếu có) - Bảo đảm dự thầu - Tài liệu chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu về cầu nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Bảng kê khai tiến độ thực hiện (Mẫu số 02, 17) - Bảng kê khai năng lực và kinh nghiệm (Mẫu số 03) - Bảng kê khai nhân sự chủ chốt (Mẫu số 04A) và file scan bằng đại học, các chứng chỉ và xác nhận năng lực kinh nghiệm của chủ đầu tư đã tham gia các công trình tương tự. - Bảng kê khai thiết bị thi công chủ yếu (Mẫu số 04B) - Bảng kê khai, mô tả tính chất của hợp đồng tương tự (Mẫu số 10A, 10B) - Bảng đề xuất, lý lịch chuyên môn, kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt (Mẫu số 11A, 11B, 11C) - Bảng kê khai thiết bị (Mẫu số 11D) - Bảng kê danh mục hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ (Mẫu số 12) - Bảng kê khai tình hình tài chính (Mẫu số 13A, 13B, 14, 15) - Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ (Nếu có) - Mẫu số 16 *Các tài liệu bắt buộc phải scan(dạng file PDF hoặc file office, DWG) gửi kèm theo E-HSDT : + Bảo lãnh dự thầu (scan bản gốc) + Thỏa thuận liên danh (nếu có) + Giấy ủy quyền (nếu có) + Thuyết minh biện pháp TCTC , + Cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng (yêu cầu tại mục 2.3:Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu thuộc bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm) + File biểu đồ tiến độ thi công: Có biểu đồ huy động máy móc + nhân công + Hợp đồng nguyên tắc hoặc cam kết với đơn vị cung ứng được quy định ở Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật + Bản scan phụ lục khối lượng hợp đồng tương tự, biên bản xác nhận hoàn thành 80% khối lượng. + Biên bản xác nhận chủ đầu tư về việc nhân sự kê khai đã hoàn thành hợp đồng tương tự được quy định tại phần tiêu chí về nhân sự. + Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng phù hợp với công trình + Và các tài liệu khác quy định trong E-HSMT
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 19.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 90 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Văn Địa chỉ: xã Kỳ Văn, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Kỳ Văn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty cổ phần đầu tư và tổng hợp Tiến Việt. Địa chỉ: KP Linh Tân, phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh. Điện thoại: 0939 393 568
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Tĩnh, địa chỉ: Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh, TP Hà Tĩnh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
3 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc thủy lợiCó chứng chỉ hành nghề GS TCXD công trình giao thông hoặc NN-PTNT còn hiệu lực.Đã từng làm chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình giao thông hoặc NN-PTNT (Có xác nhận chủ đầu tư, bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo)55
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Là kỹ sư xây dựng cầu đường hoặc thủy lợi (Có bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo)33
3Cán bộ ATLĐ1Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Bảo hộ lao động trở lên (Có bản cam kết của nhân sự tham gia gói thầu kèm theo)33

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN KÊNH:
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả theo chương V28,00581m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả theo chương V5,3211100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả theo chương V12,4341100m3
4Mua đất để đắpMô tả theo chương V16,0176100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả theo chương V5,6012100m3
6Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả theo chương V90,666m3
7Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả theo chương V130,125m3
8Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả theo chương V6,4546tấn
9Ván khuôn móng dàiMô tả theo chương V1,2134100m2
10Ván khuôn thân kênhMô tả theo chương V17,3384100m2
11Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả theo chương V5,3654m3
12Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả theo chương V1,0461100kg
13Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả theo chương V0,0508100m2
14Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mmMô tả theo chương V0,8682tấn
15Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nenMô tả theo chương V0,7091100m2
16Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kgMô tả theo chương V2011 cấu kiện
17Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máyMô tả theo chương V9cái
18Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả theo chương V68,5032m3
BKÈ BỜ MƯƠNG:
1Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả theo chương V40,33251m3
2Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất IIMô tả theo chương V3,6299100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả theo chương V1,2889100m3
4Mua đất để đắpMô tả theo chương V1,6604100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất IIMô tả theo chương V4,0333100m3
6Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả theo chương V95,8475m3
7Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả theo chương V46,2m3
8Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6Mô tả theo chương V6,6m3
CCỐNG THOÁT NƯỚC:
1Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả theo chương V36,81m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả theo chương V0,1227100m3
3Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40Mô tả theo chương V6,302m3
4Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M200, đá 1x2, PCB40Mô tả theo chương V1,8m3
5Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Mô tả theo chương V1,944m3
6Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả theo chương V0,2961100kg
7Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mmMô tả theo chương V0,4778100kg
8Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớpMô tả theo chương V0,072100m2
9Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khácMô tả theo chương V0,0872100m2
10Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máyMô tả theo chương V5cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngHoạt động tốt1
2Máy đầm dùiHoạt động tốt1
3Máy đào 0,8-1,25m3Hoạt động tốt và có kiểm định hoặc chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1
4Ô tô tự đổ 5-12THoạt động tốt và có kiểm định hoặc chứng nhận an toàn kỹ thuật còn hiệu lực1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
28,0058 1m3 Mô tả theo chương V
2 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
5,3211 100m3 Mô tả theo chương V
3 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
12,4341 100m3 Mô tả theo chương V
4 Mua đất để đắp
16,0176 100m3 Mô tả theo chương V
5 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
5,6012 100m3 Mô tả theo chương V
6 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
90,666 m3 Mô tả theo chương V
7 Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB40
130,125 m3 Mô tả theo chương V
8 Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
6,4546 tấn Mô tả theo chương V
9 Ván khuôn móng dài
1,2134 100m2 Mô tả theo chương V
10 Ván khuôn thân kênh
17,3384 100m2 Mô tả theo chương V
11 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
5,3654 m3 Mô tả theo chương V
12 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm
1,0461 100kg Mô tả theo chương V
13 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,0508 100m2 Mô tả theo chương V
14 Gia công, lắp đặt cốt thép pa nen, ĐK ≤10mm
0,8682 tấn Mô tả theo chương V
15 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn pa nen
0,7091 100m2 Mô tả theo chương V
16 Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤50kg
201 1 cấu kiện Mô tả theo chương V
17 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy
9 cái Mô tả theo chương V
18 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
68,5032 m3 Mô tả theo chương V
19 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II
40,3325 1m3 Mô tả theo chương V
20 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II
3,6299 100m3 Mô tả theo chương V
21 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
1,2889 100m3 Mô tả theo chương V
22 Mua đất để đắp
1,6604 100m3 Mô tả theo chương V
23 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 7T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất II
4,0333 100m3 Mô tả theo chương V
24 Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, vữa XM M100, PCB40
95,8475 m3 Mô tả theo chương V
25 Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤200cm, M200, đá 1x2, PCB40
46,2 m3 Mô tả theo chương V
26 Thi công lớp đá đệm móng, ĐK đá Dmax ≤6
6,6 m3 Mô tả theo chương V
27 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II
36,8 1m3 Mô tả theo chương V
28 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90
0,1227 100m3 Mô tả theo chương V
29 Xây tường thẳng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm, chiều cao ≤2m, vữa XM M100, PCB40
6,302 m3 Mô tả theo chương V
30 Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, SX qua dây chuyền trạm trộn, đổ bằng cẩu, M200, đá 1x2, PCB40
1,8 m3 Mô tả theo chương V
31 Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M250, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)
1,944 m3 Mô tả theo chương V
32 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép ≤10mm
0,2961 100kg Mô tả theo chương V
33 Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng - Đường kính cốt thép >10mm
0,4778 100kg Mô tả theo chương V
34 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại, ván khuôn nắp đan, tấm chớp
0,072 100m2 Mô tả theo chương V
35 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn các loại cấu kiện khác
0,0872 100m2 Mô tả theo chương V
36 Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, xà dầm, giằng ≤1T bằng máy
5 cái Mô tả theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty CP đầu tư và Tổng Hợp Tiến Việt như sau:

  • Có quan hệ với 18 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 23.820.161.570 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 23.474.607.421 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,45%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "XL.01 Mương thoát nước và bờ kè thôn Xa Sá, xã Kỳ Văn" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 81

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những vết thương ở lương tâm không bao giờ lành. "

P. Syrus

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8257 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1094 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1752 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24306 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38514 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây