Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH một thành viên xây dựng Nguyên Khang Bạc Liêu |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: XL-01: Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Nâng cấp tuyến đường Bà Hiên, thị trấn Ngan Dừa Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn ngân sách |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 70.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 15 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban QLDA đầu tư xây dựng cơ bản huyện Hồng Dân; Địa chỉ: Đường Nguyễn Thị Mười, Khu trung tâm hành chính huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu; Công ty TNHH MTV xây dựng Nguyên Khang Bạc Liêu; Địa chỉ: Đường N8, Khu dân cư Hoàng Phát, phường 1, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hồng Dân; Địa chỉ: Ấp Nội Ô, thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu; Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; Điện thoại: 02913.823874. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
90 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình giao thông từ cấp III hoặc 02 công trình giao thông từ cấp IV trở lên- Đã từng là chỉ huy trưởng thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 4 | 1 |
2 | Kỹ thuật thi công trực tiếp | 1 | - Trung cấp chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
3 | Đội trưởng thi công | 1 | - Trung cấp chuyên ngành xây dựng cầu đường hoặc xây dựng công trình* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã tham gia thi công xây dựng hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
4 | Cán bộ phụ trách công tác an toàn lao động | 1 | - Trung cấp chuyên ngành an toàn lao động hoặc bảo hộ lao động* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã tham gia phụ trách công tác an toàn lao động hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
5 | Cán bộ phụ trách thanh quyết toán công trình | 1 | - Trung cấp chuyên ngành kinh tế xây dựng hoặc quản lý xây dựng hoặc xây dựng cầu đường* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã tham gia phụ trách thanh quyết toán hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
6 | Cán bộ phụ trách trắc đạc công trình | 1 | - Trung cấp chuyên ngành trắc địa hoặc trắc đạc hoặc đo đạc bản đồ* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng tốt nghiệp- Chứng nhận hoặc chứng chỉ huấn luyện an toàn lao động- Đã tham gia phụ trách trắc đạc hoàn thành ít nhất 01 công trình đường giao thông, cấp IV trở lên (kèm theo các tài liệu liên quan để chứng minh như: Có tên trong biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc văn bản xác nhận của Chủ đầu tư) | 3 | 1 |
7 | Đội ngũ công nhân có tay nghề | 22 | - Thợ bê tông (hoặc thợ nề hoặc thợ xây dựng hoặc thợ cầu đường): 12 người- Thợ sắt: 05 người- Thợ cốp pha: 05 người* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động | 1 | 1 |
8 | Đội ngũ công nhân vận hành máy xây dựng | 4 | - Đã được đào tạo các lĩnh vực ngành nghề để vận hành máy xây dựng và phải phù hợp với gói thầu này* Các tài liệu để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhân sự gồm:- Bằng nghề hoặc chứng nhận nghề hoặc chứng chỉ nghề- Chứng nhận hoặc chứng chỉ hoặc thẻ huấn luyện an toàn lao động | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 82,642 | 100m2 |
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,306 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8,699 | 100m3 |
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 8,546 | 100m3 |
5 | Bù vênh nền đường bằng cấp phối đá dăm loại I | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 9,26 | 100m3 |
6 | Trải và cán lớp cấp phối đá dăm tôn nền dày 14cm, lớp 1 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 11,57 | 100m3 |
7 | Trải và cán lớp cấp phối đá dăm tôn nền dày 12cm, lớp 2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 9,917 | 100m3 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 82,642 | 100m2 |
9 | Trộn và trải bê tông nhựa nguội dày 5cm (SCK) tại công trường, vận chuyển TB 1Km | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 82,642 | 100m2 |
10 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 236,927 | 100m |
11 | Cung cấp cừ tràm nẹp đầu cừ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 13,58 | 100m |
12 | Cốt thép nẹp đầu cừ | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,374 | tấn |
13 | Lắp tấm lưới cước chắn đất | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 6,72 | 100m2 |
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,113 | 1m3 |
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,125 | m3 |
16 | Cung cấp trụ đỡ biển báo bằng STK D80 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 1 | 1 cột |
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 2 | cái |
18 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 211,884 | 1m3 |
19 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 3,531 | 100m2 |
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 70,628 | m3 |
21 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 18,716 | 100m2 |
22 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 188,17 | m3 |
23 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 105,942 | m3 |
24 | Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 7,6 | m2 |
25 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,48 | m3 |
26 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,084 | 100m3 |
27 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,034 | m3 |
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,13 | 100m |
29 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công (không tính vật liệu) | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 4,167 | m3 |
30 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,027 | 100m3 |
31 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,076 | 100m2 |
32 | Trộn và trải bê tông nhựa nguội dày 5cm (SCK) tại công trường, vận chuyển TB 1Km | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,076 | 100m2 |
33 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,04 | 100m2 |
34 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | 0,56 | m3 |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy thủy bình (hoặc kinh vĩ) | còn hạn kiểm định | 1 |
2 | Máy rải đá, công suất ≥ 50 m3/ | còn hạn kiểm định | 1 |
3 | Máy tưới nhựa ≥ 350L | còn hạn kiểm định | 1 |
4 | Máy rải (thảm) nhựa ≥ 200 tấn/h | còn hạn kiểm định | 1 |
5 | Máy đào ≥ 0,3m3 | còn hạn kiểm định | 2 |
6 | Máy ủi ≥ 38HP | còn hạn kiểm định | 1 |
7 | Máy lu ≥ 10T | còn hạn kiểm định | 1 |
8 | Máy lu ≥ 16T | còn hạn kiểm định | 1 |
9 | Máy lu ≥ 25T | còn hạn kiểm định | 1 |
10 | Xe tải, tải trọng ≥ 2T | còn hạn kiểm định | 2 |
11 | Máy trộn bê tông | còn sử dụng tốt | 1 |
12 | Máy đầm bàn | còn sử dụng tốt | 1 |
13 | Máy đầm dùi | còn sử dụng tốt | 1 |
14 | Máy đầm cóc | còn sử dụng tốt | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cày xới mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa cũ | 82,642 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
2 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 0,306 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 | 8,699 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
4 | Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3 - Cấp đất II | 8,546 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
5 | Bù vênh nền đường bằng cấp phối đá dăm loại I | 9,26 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
6 | Trải và cán lớp cấp phối đá dăm tôn nền dày 14cm, lớp 1 | 11,57 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
7 | Trải và cán lớp cấp phối đá dăm tôn nền dày 12cm, lớp 2 | 9,917 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 82,642 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
9 | Trộn và trải bê tông nhựa nguội dày 5cm (SCK) tại công trường, vận chuyển TB 1Km | 82,642 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
10 | Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m - Đất bùn | 236,927 | 100m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
11 | Cung cấp cừ tràm nẹp đầu cừ | 13,58 | 100m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
12 | Cốt thép nẹp đầu cừ | 0,374 | tấn | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
13 | Lắp tấm lưới cước chắn đất | 6,72 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
14 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 0,113 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
15 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB40 | 0,125 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
16 | Cung cấp trụ đỡ biển báo bằng STK D80 | 1 | 1 cột | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
17 | Lắp đặt cột và biển báo phản quang - Loại biển báo phản quang: Biển tam giác cạnh 70cm | 2 | cái | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
18 | Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m, sâu ≤1m - Cấp đất II | 211,884 | 1m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
19 | Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | 3,531 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
20 | Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, rộng ≤250cm, M150, đá 1x2, PCB40 | 70,628 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
21 | Ván khuôn gỗ tường thẳng - Chiều dày ≤45cm | 18,716 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
22 | Bê tông tường SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công - Chiều dày ≤45cm, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2, PCB40 | 188,17 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
23 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | 105,942 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
24 | Đào bỏ mặt đường nhựa - Chiều dày ≤10cm | 7,6 | m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
25 | Phá dỡ nền - Nền bê tông, không cốt thép | 0,48 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
26 | Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất II | 0,084 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
27 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 0,034 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
28 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 40mm | 0,13 | 100m | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
29 | Đắp nền móng công trình bằng thủ công (không tính vật liệu) | 4,167 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
30 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 0,027 | 100m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
31 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg/m2 | 0,076 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
32 | Trộn và trải bê tông nhựa nguội dày 5cm (SCK) tại công trường, vận chuyển TB 1Km | 0,076 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
33 | Gia cố nền đất yếu rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập | 0,04 | 100m2 | Theo quy định tại Chương V của HSMT | ||
34 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M250, đá 1x2, PCB40 | 0,56 | m3 | Theo quy định tại Chương V của HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XÂY DỰNG NGUYÊN KHANG BẠC LIÊU như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,86 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 25,81%, Xây lắp 70,97%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 99.473.718.114 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 97.956.391.983 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đức hạnh khoác mành che mặt, sự xấu xa khoác mặt nạ. "
Victor Hugo
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH một thành viên xây dựng Nguyên Khang Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH một thành viên xây dựng Nguyên Khang Bạc Liêu đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.