Thông báo mời thầu

XL.01 Xây dựng các hạng mục theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt

Tìm thấy: 14:43 04/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Cải tạo nhà làm việc 3 tầng Trụ sở UBND xã Cẩm Quang
Gói thầu
XL.01 Xây dựng các hạng mục theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
Chủ đầu tư
UBND xã Cẩm Quang Địa chỉ: xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Phê duyệt kế hoạch lựa chon nhà thầu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn ngân sách xã và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 11/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:35 04/07/2022
đến
15:00 11/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 11/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 11/07/2022 (09/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần xây dựng Phúc Lâm
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: XL.01 Xây dựng các hạng mục theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt
Tên dự án là: Cải tạo nhà làm việc 3 tầng Trụ sở UBND xã Cẩm Quang
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 180 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn ngân sách xã và chủ đầu tư huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần xây dựng Phúc Lâm , địa chỉ: số 25A, ngách 3/7 đường Hải Thượng Lãn Ông, TP.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Quang Địa chỉ: xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Thẩm định hồ sơ thiết kế: Phòng KT-HT huyện Cẩm Xuyên + Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT: Công ty cổ phần xây dựng Phúc Lâm + Thẩm định E-HSMT: Công ty Cổ phần Xây dung 248 +Tư vấn thiết kế, lập dự toán: Công ty CP tư vấn và xây dựng An Lộc Phát

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần xây dựng Phúc Lâm , địa chỉ: số 25A, ngách 3/7 đường Hải Thượng Lãn Ông, TP.Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Quang Địa chỉ: xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Bản scan các tài liệu chứng minh tính hợp pháp của nhà thầu; - Bản scan chứng chỉ năng lực hoạt động; - Bản scan Bảo đảm dự thầu; - Bản scan Cam kết cấp tín dụng của ngân hàng; - Các tài liệu chứng minh nguồn gốc, chủng loại vật tư hoặc hợp đồng nguyên tắc (Bản gốc có giáp lai của bên cung ứng) với các đơn vị cung cấp, cung ứng vật tư phục vụ thi công công trình, hợp đồng nguyên tắc (Bản gốc có giáp lai của bên cung ứng) với đơn vị thí nghiệm; - Bản scan Báo cáo tài chính 3 năm 2019, 2020, 2021 và các tài liệu chứng minh tính lành mạnh của báo cáo tài chính (Biên bản kiểm toán; xác nhận hoàn thành nghĩa vụ thuế); - Thuyết minh biện pháp thi công. - Tiến độ thi công
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Quang Địa chỉ: xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND xã Cẩm Quang, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở KH-ĐT tỉnh Hà Tĩnh
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở KH-ĐT tỉnh Hà Tĩnh

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
180 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Là kỹ sư chuyên ngành XDDD&CN;- Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công công trình XDDD&CN cấp III trở lên hoặc có xác nhận chủ đầu tư về việc đã hoàn thành 2 công trình XDDD&CN cấp IV trở lên với chức vụ Chỉ huy trưởng công trường;- Có bản cam kết sẵn sàng huy động cho gói thầu của nhân sự này (có chữ kí cam kết và số điện thoại liên hệ);- Có bản Scan CMND hoặc CCCD kèm theo.53
2Kỹ thuật thi công1- Có bằng Cao đẵng trở lên thuộc chuyên ngành XDDD&CN;- Đã từng thi công 01 công trình tương tự (có xác nhận của Chủ đầu tư).- Có bản Scan CMND hoặc CCCD kèm theo.53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN PHÁ DỠ
1Di chuyển và sắp xếp lại bàn ghế, thiết bị trong phòng trước và sau khi thi côngMô tả kỹ thuật theo chương V10Công
2Tháo dỡ tấm lợp - TônMô tả kỹ thuật theo chương V3,379100m2
3Tháo dỡ xà gồ mái cũMô tả kỹ thuật theo chương V336,14md
4Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cmMô tả kỹ thuật theo chương V27,554m3
5Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayMô tả kỹ thuật theo chương V7,041m3
6Tháo dỡ cửa bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V208,085m2
7Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V15,53m2
8Tháo dỡ hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V36,5m2
9Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V138,283m2
10Phá lớp vữa trát tường, cột, trụMô tả kỹ thuật theo chương V125,028m2
11Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V316,044m2
12Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V1.738,263m2
13Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtMô tả kỹ thuật theo chương V8,792m2
14Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V850,633m2
15Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiMô tả kỹ thuật theo chương V200,637m2
16Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V116,057m2
17Đục nhám mặt bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương V4,86m2
18Tháo dỡ ống thoát nước máiMô tả kỹ thuật theo chương V1công
19Tháo dỡ chống sét mái; tháo dỡ điện cũ phòng họp, tiếp dân tầng 1Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5công
20Bốc xếp sắt thép các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V1,351tấn
21Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loạiMô tả kỹ thuật theo chương V5,202m3
22Bốc xếp Cát các loại, than xỉ, gạch vỡMô tả kỹ thuật theo chương V39,804m3
23Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0TMô tả kỹ thuật theo chương V39,804m3
BPHẦN CẢI TẠO
1Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mMô tả kỹ thuật theo chương V4,403100m2
2Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mMô tả kỹ thuật theo chương V3,915100m2
3Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V7,266m3
4Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,574m3
5Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,528m3
6Xây cột, trụ bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V16,292m3
7Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V4,413m3
8Ván khuôn gia cố xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V67,736m2
9Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤10mmMô tả kỹ thuật theo chương V2,345100kg
10Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤18mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,182100kg
11Gia công xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,234tấn
12Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V1,234tấn
13Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V23,264m2
14Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V3,147100m2
15Tôn úp nócMô tả kỹ thuật theo chương V39,636m
16Ke chống bão md xà gồ 3 cáiMô tả kỹ thuật theo chương V1.074cái
17Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch caoMô tả kỹ thuật theo chương V64,53m2
18Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V249,645m2
19Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V125,028m2
20Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V164,392m2
21Trát xà dầm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V67,736m2
22Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V47,73m
23Trát vữa xi măng cát vàng - Trát tường, cột dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V3,3m2
24Miết mạch tường gạch loại lõmMô tả kỹ thuật theo chương V21,582m2
25Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V64,53m2
26Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V64,53m2
27Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V730,081m2
28Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V2.781,66m2
29Sơn giả đá, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V8,792m2
30Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủMô tả kỹ thuật theo chương V200,637m2
31Đắp nền móng công trình bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V1,48m3
32Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V1,48m3
33Khò màng chống thấm chuyên dụngMô tả kỹ thuật theo chương V116,057m2
34Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V116,057m2
35Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng >250cm, M150, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo chương V32,04m3
36Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤ 0,36m2, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V267m2
37Lát đá bậc tam cấp, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V53,298m2
38Xây tường thẳng bằng gạch thông gió 20x20cm, vữa XM M75, PCB40Mô tả kỹ thuật theo chương V2,16m2
39Sân Sản xuất, lắp dựng khung thép hộp tráng kẽm 16x16x1,2 và ốp tấm COMPUSIT dày 2,1mm khung sân khấu hội trườngMô tả kỹ thuật theo chương V16,3m2
40Chữ Mica màu vàng tráng gươngMô tả kỹ thuật theo chương V44Chữ
41Lô gô, Quốc huy bằng nhưa Mica màu vàngMô tả kỹ thuật theo chương V20.0
42Sản xuất, lắp dựng cửa đi mở quay hệ 4500 bằng khung nhôm định hình Việt Pháp- kính an toàn 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V93,64m2
43Sản xuất, lắp dựng cửa sổ bằng khung nhôm định hình Việt Pháp- kính an toàn 6.38mm mở quayMô tả kỹ thuật theo chương V90,8m2
44Sản xuất, lắp dựng vách khính cố định hệ 4400, 4500 bằng khung nhôm định hình Việt Pháp- kính an toàn 6.38mmMô tả kỹ thuật theo chương V50,1720.0
45Sản xuất, hoa sắt cửa 16*16*1.2 sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo chương V33,2m2
46Lắp dựng hoa sắt cửaMô tả kỹ thuật theo chương V33,2m2
47Gia công kim thu sét - Chiều dài kim 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
48Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmMô tả kỹ thuật theo chương V40m
49Hồ lô thu sétMô tả kỹ thuật theo chương V4cái
50Hàn đấu nối dây thhu sét mới và cũMô tả kỹ thuật theo chương V2Điểm
51Rọ chắn rácMô tả kỹ thuật theo chương V8cái
52Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 90mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,93100m
53Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 89mmMô tả kỹ thuật theo chương V32cái
54Đai giữ ốngMô tả kỹ thuật theo chương V93cái
55Lắp đặt dây dẫn 3 ruột 3*25+1*16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V112m
56Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*16mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V106m
57Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2*4mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V90m
58Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V130m
59Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V92m
60Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mmMô tả kỹ thuật theo chương V92m
61Lắp đặt ống nhựa chìm bảo hộ dây dẫn - Đường kính ≤34mmMô tả kỹ thuật theo chương V106m
62Lắp đặt quạt treo tườngMô tả kỹ thuật theo chương V5cái
63Lắp đặt đèn 600*600 âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V6bộ
64Lắp đặt đèn trang trí âm trầnMô tả kỹ thuật theo chương V10bộ
65Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
66GIP treo cáp thép mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V40cái
67Lắp đặt các automat 3 pha ≤200AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
68Lắp đặt các automat 3 pha ≤100AMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
69Lắp đặt các automat 2 pha ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V21cái
70Lắp đặt tủ điện tổngMô tả kỹ thuật theo chương V1hộp
71Lắp đặt tủ điện phòngMô tả kỹ thuật theo chương V3hộp
72Lắp đặt cầu dao điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
73Băng keo, bịt đầu dâyMô tả kỹ thuật theo chương V20cuộn
CPHẦN THIẾT BỊ
1Điều hòa treo tường 1 chiều 2.0 HPMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
2Điều hòa treo tường 1 chiều 1.5 HPMô tả kỹ thuật theo chương V18Bộ

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn bê tôngHoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho công trình2
2Ô tô vận chuyểnHoạt động tốt và sẵn sàng huy động cho công trình1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Di chuyển và sắp xếp lại bàn ghế, thiết bị trong phòng trước và sau khi thi công
10 Công Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
3,379 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Tháo dỡ xà gồ mái cũ
336,14 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ tường xây gạch chiều dày ≤22cm
27,554 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
7,041 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
208,085 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Tháo dỡ vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao
15,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Tháo dỡ hoa sắt cửa
36,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
138,283 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
125,028 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
316,044 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
1.738,263 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
8,792 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - xà dầm, trần
850,633 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
200,637 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Đục nhám mặt bê tông
116,057 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Đục nhám mặt bê tông
4,86 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Tháo dỡ ống thoát nước mái
1 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Tháo dỡ chống sét mái; tháo dỡ điện cũ phòng họp, tiếp dân tầng 1
1,5 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bốc xếp sắt thép các loại
1,351 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Bốc xếp Vận chuyển phế thải các loại
5,202 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bốc xếp Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
39,804 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 7,0T
39,804 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Lắp dựng dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
4,403 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
3,915 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40
7,266 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, vữa XM M75, XM PCB40
3,574 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Xây tường thẳng bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, vữa XM M75, XM PCB40
4,528 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Xây cột, trụ bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, vữa XM M75, XM PCB40
16,292 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Bê tông xà dầm, giằng, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40
4,413 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Ván khuôn gia cố xà dầm, giằng
67,736 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤10mm
2,345 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất lắp đặt cốt thép dầm, giằng - Đường kính cốt thép ≤18mm
4,182 100kg Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Gia công xà gồ thép
1,234 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng xà gồ thép
1,234 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sơn sắt thép bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
23,264 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài cọc bất kỳ
3,147 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Tôn úp nóc
39,636 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Ke chống bão md xà gồ 3 cái
1.074 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao
64,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
249,645 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
125,028 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40
164,392 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Trát xà dầm, vữa XM M75, XM PCB40
67,736 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Trát Phào kép, vữa XM M75, XM PCB40
47,73 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Trát vữa xi măng cát vàng - Trát tường, cột dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
3,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Miết mạch tường gạch loại lõm
21,582 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
64,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
64,53 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
730,081 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty cổ phần xây dựng Phúc Lâm như sau:

  • Có quan hệ với 15 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,33 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 100,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 46.273.411.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 45.732.597.654 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,17%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "XL.01 Xây dựng các hạng mục theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "XL.01 Xây dựng các hạng mục theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 108

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Có lẽ đó không phải là những vì sao, mà là những cửa sổ nơi tình yêu từ những người thân thương đã mất tràn qua và chiếu sáng chúng ta, cho chúng ta biết rằng họ vẫn hạnh phúc. "

Ngạn ngữ Eskimo

Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...

Thống kê
  • 7940 dự án đang đợi nhà thầu
  • 474 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 788 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23836 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37629 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây