Thông báo mời thầu

XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ

Tìm thấy: 14:32 21/09/2021
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:03 Ngày 14/10/2021

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:00 ngày 11/10/2021 đến 08:00 ngày 22/10/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:00 ngày 11/10/2021 đến 08:00 ngày 22/10/2021
Lý do lùi thời hạn:
Do không có nhà thầu tham dự nên CĐT gia hạn để các nhà thầu tiếp tục tham dự

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà Công vụ Tổng cục II tại Liên Mạc (giai đoạn 2)
Gói thầu
XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: Tổng cục II/BQP
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà Công vụ Tổng cục II tại Liên Mạc (giai đoạn 2)
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
NSQP
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 22/10/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
14:26 21/09/2021
đến
08:00 22/10/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 22/10/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
25.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 22/10/2021 (20/01/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ
Tên dự án là: Nhà Công vụ Tổng cục II tại Liên Mạc (giai đoạn 2)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam , địa chỉ: Số 5, ngách 402/28/12 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng cục II/BQP
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm định E-HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổng cục II/BQP + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam , địa chỉ: Số 5, ngách 402/28/12 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng cục II/BQP

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không nợ động thuế đến tối thiểu 31/12/2020 - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng cục II/BQP
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục hậu cần/Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục hậu Cần/Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội Cán bộ phụ trách: Hoàng Tất Đạt sdt:0989834444

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
45 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.255.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 645.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
+ Hợp đồng tương tự là công trình HTKT Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, trong đó có tối thiểu có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1,51 tỷ đồng, 01 hợp đồng có hạng mục thi công đấu nối cấp nước hoặc sân đường nội bộ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4,53 tỷ đồng. + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công trình có xác nhận của CĐT hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; hóa đơn GTGT; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác tương đương;
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.530.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1a. Có bằng đại học kỹ sư xây dựng hoặc đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuậtb. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng 01 công trình HTKT tối thiểu cấp III hoặc 02 công trình HTKT cấp IV (trường hợp đã từng làm chỉ huy trưởng thì chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và Biên bản nghiệm thu hoàn thành có tên Chỉ huy trưởng có ký đóng dấu của Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).c. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.d. Kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng 01 công trình HTKT cấp III trở lên, Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và Biên bản nghiệm thu hoàn thành có tên Chỉ huy trưởng có ký đóng dấu của Chủ đầu tư hoặc xác nhận nhân sự của Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân, số điện thoại trực tiếp để liên hệ53
2cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư HTKT hoặc kỹ sư đường bộCó bằng đại họcb. Tổng HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.32
3cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư kinh tế xây dung- Có bằng đại học kỹ sư kinh tế xây dựng.b. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.32
4cán bộ kỹ thuật1kỹ sư cơ khí hoặc cơ điện- Có bằng đại họcb. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.32
5cán bộ kỹ thuật1Kỹ sư cấp, thoát nước- Có bằng đại họcb. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.32
6cán bộ kỹ thuật1Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động:- Có bằng đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.c. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.d. Kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.32
7Công nhân kỹ thuật15Danh sách công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu (tối thiểu 15 người)- Lập danh sách công nhân có đầy đủ thông tin: Họ tên; ngày, tháng, năm sinh; số chứng minh thư nhân dân, ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ thường trú; nghề nghiệp.- Có bằng cao đẳng hoặc trung cấp nghề hoặc sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy xác nhận của đơn vị đào tạo.11

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ASửa chữa nhà bảo vệ hiện hữu
1Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,07m2
2Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT11,9255m2
3Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT66,315m2
4Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT61,39m2
5Lát nền, sàn bằng gạch porcelain 500x500mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT21,0713m2
6Cửa S2 (1200x1400mm): Cửa sổ 2 cánh mở quay , cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3,36m2
7Cửa S1 (1000x800mm): Cửa sổ 2 cánh mở trượt, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,8m2
8Cửa D1 (1000x2300mm): Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,6m2
BHoàn trả mặt vỉa hè, mặt đường Liên Mạc trước mặt khu vực thi công Nhà công vụ GĐ2
1Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày >10cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT490m2
2Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT9m3
3Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,158100m3
4Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,158100m3
5Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,158100m3
6Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT150m2
7Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,47100m3
8Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,9100m2
9Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,9100m2
10Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,9100m2
11Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4,9100m2
CCẤP ĐIỆN NGOÀI NHÀ GIAI ĐOẠN I
1Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x300mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT202m
2Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x120mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT43m
3Lắp đặt ống nhựa chịu lực D85/65Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,43100m
4Lắp đặt ống nhựa chịu lực D160/125Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,02100m
5Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT18,24m3
6Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6,84m3
7Lưới nilon bao hiệu cápTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT38m
8Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,19100m2
9Gạch chỉ đặc bảo vệ cáp ngầmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT836viên
10Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,51000v
11Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,114100m3
12Lắp đặt máng cáp 400x100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT15m
13Lắp dựng cột đèn trang trí sân vườn 3,5m-1 bóng 70wTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT61 cột
14Bóng đèn trang trí sân vườn-1 bóng 70wTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT61 bộ
15Lắp đặt đèn gắn tường, bóng Compact 25w-IP54Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5bộ
16Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,902m3
17Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,1152100m2
18Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,728m3
19Khung móngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6bộ
20Cọc tiếp địa L63x63x6mm L=2,5mTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cọc
21Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,610 cọc
22Dây thép M10 mạ kẽm nối các cọc tiếp địaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0372tấn
23Lắp đặt tiếp địa gốc cột thép, cột bê tông - kích thước Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,372100 kg
24Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0874100m3
25Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0173100m3
26Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo ngoài phạm vi 5.km, đất cấp IITheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0173100m3
27Dây Cu/XLPE/PVC 4x6mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT20m
28Dây Cu/XLPE/PVC 1x4mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT502m
29Dây Cu/pvc 2x2.5mm2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT31m
30Lắp đặt ống nhựa chịu lực D40/30Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2,26100m
31Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT81,36m3
32Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ốngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT27,12m3
33Lưới nilon bao hiệu cápTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT226m
34Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilongTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,67100m2
35Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,5424100m3
36Lắp đặt vỏ tủ sơn tĩnh điện 600x400x200Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1hộp
37Lắp đặt MCB-3P-40A-10KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
38Lắp đặt MCB-3P-25A-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
39Lắp đặt MCB-1P-16A-6KATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
40Lắp đặt Contactor 3 phaTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
41Lắp đặt Rơ le thời gianTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
42Lắp đặt cầu chỉ 5ATheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
43Lắp đặt thanh cái đồngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT10kg
44Phụ kiện thanh cài, đầu cáp, ốc vítTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1
DThiết bị trông xe tự động
1Máy tính để bàn Core I5-940/Main H410/Ram8Ghzx2/HĐ1T/SSD/Nguồn/Key/Mouse/Màn hìnhTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
2Camera IPC-HDWW1230SP-S4Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT6cái
3Bộ điều khiển cho hệ thống E02S.netTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1chiệc
4Đầu đọc thẻ RD10Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
5Bộ dò vòng từ PD132Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
6Bộ lưu điện UPS APC Back-Up 650VA325W/7AH/BATT 230V/1IN/3OUT/AVR/ĐEN (BLACK)(BX650LI-MS)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1chiếc
7Phần mềm kiểm soát xe vào ra IparkingTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
8Nhân công, phụ kiện đi kèmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1gói
9Thẻ từ in màuTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT900chiếc
10Bộ chuyển đổi và cáp nguồn PFS3009-8ET-96Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
EThiết bị phục vụ sinh hoạt cộng đồng
1Máy xoay tập eo (triple twister)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
2Máy tập đi bộ trên không đôi (double space)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
3Máy đi bộ (space walker)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
4Xe đạp (pro cycle)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
5Máy tập chèo thuyền (rowing machine)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2bộ
6Cung cấp, lắp đặt lư hóa vàngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1bộ
7Thùng rác 120LTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT32cái
8Thùng rác 240LTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
9Xe gom rácTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
FCấp nước sạch NCV Giai đoạn 2
GPhần công nghệ
1Ống DN 110 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,06100m
2Tê 3B DN100x90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
3Bích thép đặc DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Van BB DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
5Khớp nối mềm EB DN 80GTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
6Ống nhựa HDPE D90mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,175100m
7Cút hàn DN90x45Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
8Cút hàn DN90x90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
9Bích ren DN80x20"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cặp bích
10Kép TTK DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
11Đầu nối gắn bích D90 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
12Bích rỗng DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cặp bích
13Van DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
14Nối chuyển DN63x2" HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT4cái
15Ống DN63 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,634100m
16Bích ren DN50x2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cặp bích
17Đồng hồ lưu lượng sóng siêu âm (Arad hoặc tương đương DN50)Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
18Van 1 chiều DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
19Nối chuyển DN50x2" HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
20Hộp đồng hồ DN50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
21Gioăng DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
22Gioăng DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
23Gioăng DN50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
24Bu lông + ê cu M16*80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT56bộ
25Ống dựng DN110 PVCTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1m
26Nắp khóa gang DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
27Van phao cơ DN63Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
28Zắc co + kép D63Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
HPhần xây dựng
1Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,42100m
2Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17m2
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7,65m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,41m3
5Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,7575m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0717100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
10Vận hành đấu giáp xúc xảTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2công
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0463100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,216m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,747m3
14Gia công lắp dựng thép đai giữ ốngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,128kg
15Bu lông + ê cu M16*80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT16bộ
IHoàn trả vỉa hè đường tạm tính
1Hoàn trả đường nhựa AsphaltTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17m2
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,051100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,026100m3
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
5Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
6Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
7Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 7 tấnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,032100tấn
9Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,032100tấn
10Thu thập số liệu, tài liệu phương án khảo sátTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3công
11Đi thực địa cùng các đơn vị quản lýTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2công
12Thống nhất số liệu với các đơn vị quản lýTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1công
13Biên tập đối chiếu đưa số liệu lên bản đồ tuyếnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2công
JSửa chữa điều chỉnh đường cấp nước sạch NCV Giai đoạn 1
1Ống DN 110 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,06100m
2Tê 3B DN100x90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
3Bích thép đặc DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
4Van BB DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
5Khớp nối mềm EB DN 80GTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
6Ống nhựa HDPE D90mmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,175100m
7Cút hàn DN90x45Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
8Cút hàn DN90x90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
9Bích ren DN80x20"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cặp bích
10Kép TTK DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
11Đầu nối gắn bích D90 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
12Bích rỗng DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cặp bích
13Van DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
14Nối chuyển DN63x2" HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
15Ống DN63 HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,83100m
16Bích ren DN50x2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cặp bích
17Van 1 chiều DN2"Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
18Nối chuyển DN50x2" HDPETheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
19Gioăng DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
20Gioăng DN80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT3cái
21Gioăng DN50Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2cái
22Bu lông + ê cu M16*80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT56bộ
23Ống dựng DN110 PVCTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1m
24Nắp khóa gang DN100Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
25Van phao cơ DN63Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
26Zắc co + kép D63Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
KPhần xây dựng
1Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,42100m
2Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17m2
3Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/phTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT7,65m3
4Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1,41m3
5Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT5,7575m3
6Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0717100m3
7Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
8Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
9Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IVTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0901100m3
10Vận hành đấu giáp xúc xảTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT2công
11Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máyTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,0463100m2
12Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,216m3
13Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,747m3
14Gia công lắp dựng thép đai giữ ốngTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT12,128kg
15Bu lông + ê cu M16*80Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT16bộ
LHoàn trả vỉa hè đường
1Hoàn trả đường nhựa AsphaltTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT17m2
2Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dướiTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,051100m3
3Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,026100m3
4Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
5Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
6Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
7Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cmTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,17100m2
8Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 7 tấnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,032100tấn
9Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấnTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT0,032100tấn
MBiển tên tầng, số nhà
1Cung cấp, lắp đặt biển công trình, loại biển đồng chống ăn mònTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT1cái
2Cung cấp, lắp đặt biển số phòng, tên tầng, loại biển alu dán đề canTheo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT285cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ >=5 tấntheo yêu cầu E-HSMT1
2Tổ hợp thiết bị thi công mặt đường bê tông nhựa nóngtheo yêu cầu E-HSMT1
3Máy trộn bê tông > 250ltheo yêu cầu E-HSMT1
4Máy trộn vữa > 80ltheo yêu cầu E-HSMT1
5Máy hàn điệntheo yêu cầu E-HSMT1
6Máy khoan bê tôngtheo yêu cầu E-HSMT1
7Đầm bàntheo yêu cầu E-HSMT1
8Máy cắt gạch đátheo yêu cầu E-HSMT1
9Máy toàn đạc điện tửtheo yêu cầu E-HSMT1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
21,07 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
2 Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
11,9255 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
3 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
66,315 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
4 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
61,39 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
5 Lát nền, sàn bằng gạch porcelain 500x500mm
21,0713 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
6 Cửa S2 (1200x1400mm): Cửa sổ 2 cánh mở quay , cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.
3,36 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
7 Cửa S1 (1000x800mm): Cửa sổ 2 cánh mở trượt, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.
0,8 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
8 Cửa D1 (1000x2300mm): Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất.
4,6 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
9 Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày >10cm
490 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
10 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph
9 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
11 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi
1,158 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
12 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi
1,158 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
13 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV
1,158 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
14 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75
150 m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
15 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới
1,47 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
16 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2
4,9 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
17 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm
4,9 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
18 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2
4,9 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
19 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm
4,9 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
20 Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x300mm2
202 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
21 Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x120mm2
43 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
22 Lắp đặt ống nhựa chịu lực D85/65
0,43 100m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
23 Lắp đặt ống nhựa chịu lực D160/125
2,02 100m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
24 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
18,24 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
25 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống
6,84 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
26 Lưới nilon bao hiệu cáp
38 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
27 Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong
0,19 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
28 Gạch chỉ đặc bảo vệ cáp ngầm
836 viên Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
29 Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ
0,5 1000v Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
30 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95
0,114 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
31 Lắp đặt máng cáp 400x100
15 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
32 Lắp dựng cột đèn trang trí sân vườn 3,5m-1 bóng 70w
6 1 cột Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
33 Bóng đèn trang trí sân vườn-1 bóng 70w
6 1 bộ Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
34 Lắp đặt đèn gắn tường, bóng Compact 25w-IP54
5 bộ Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
35 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng
1,902 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
36 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,1152 100m2 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
37 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200
1,728 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
38 Khung móng
6 bộ Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
39 Cọc tiếp địa L63x63x6mm L=2,5m
6 cọc Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
40 Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II
0,6 10 cọc Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
41 Dây thép M10 mạ kẽm nối các cọc tiếp địa
0,0372 tấn Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
42 Lắp đặt tiếp địa gốc cột thép, cột bê tông - kích thước
0,372 100 kg Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
43 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi
0,0874 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
44 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi
0,0173 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
45 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo ngoài phạm vi 5.km, đất cấp II
0,0173 100m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
46 Dây Cu/XLPE/PVC 4x6mm2
20 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
47 Dây Cu/XLPE/PVC 1x4mm2
502 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
48 Dây Cu/pvc 2x2.5mm2
31 m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
49 Lắp đặt ống nhựa chịu lực D40/30
2,26 100m Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT
50 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng
81,36 m3 Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM như sau:

  • Có quan hệ với 34 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 29,17%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 423.102.419.725 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 403.308.581.366 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,68%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 101

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không nên sống bình thường! Phải sống háo hức say mê. "

S.korolev

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 7859 dự án đang đợi nhà thầu
  • 393 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 700 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23788 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37537 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây