Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu
Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 10:03 Ngày 14/10/2021
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 08:00 ngày 11/10/2021 đến 08:00 ngày 22/10/2021
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 08:00 ngày 11/10/2021 đến 08:00 ngày 22/10/2021
Lý do lùi thời hạn:
Do không có nhà thầu tham dự nên CĐT gia hạn để các nhà thầu tiếp tục tham dự
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: XL-04: cải tạo, chỉnh trang hạ tầng cơ sở toàn khu vực nhà công vụ; đấu nối nguồn cấp nước cho dự án và lắp đặt biên tên tầng, nhà cho các căn hộ Tên dự án là: Nhà Công vụ Tổng cục II tại Liên Mạc (giai đoạn 2) Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSQP |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Các tài liệu chứng minh về tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu. - Xác nhận của cơ quan thuế về việc nhà thầu không nợ động thuế đến tối thiểu 31/12/2020 - Nhà thầu phải chuẩn bị bản gốc (bản cứng) các tài liệu của E-HSDT để sẵn sàng làm rõ, đối chiếu khi bên mời thầu yêu cầu. Nếu nhà thầu không xuất trình được các tài liệu trên theo yêu cầu của Bên mời thầu để làm rõ, đối chiếu thì E-HSDT của nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 25.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: Tổng cục II/BQP -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Cục hậu cần/Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Cục hậu Cần/Tổng cục II/BQP. Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội Cán bộ phụ trách: Hoàng Tất Đạt sdt:0989834444 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
45 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.255.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 645.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Hợp đồng tương tự là công trình HTKT Số lượng hợp đồng bằng 03 hoặc khác 03, trong đó có tối thiểu có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1,51 tỷ đồng, 01 hợp đồng có hạng mục thi công đấu nối cấp nước hoặc sân đường nội bộ và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4,53 tỷ đồng. + Nhà thầu phải kèm theo các tài liệu: BBNT hoàn thành công trình có xác nhận của CĐT hoặc biên bản thanh lý hợp đồng; hóa đơn GTGT; Hồ sơ thanh toán đối với các hợp đồng đã hoàn thành phần lớn (hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng) hoặc các tài liệu khác tương đương; Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.530.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.510.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 4.530.000.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | a. Có bằng đại học kỹ sư xây dựng hoặc đại học chuyên ngành xây dựng cầu đường bộ hoặc hạ tầng kỹ thuậtb. Có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu hoặc đã từng làm chỉ huy trưởng 01 công trình HTKT tối thiểu cấp III hoặc 02 công trình HTKT cấp IV (trường hợp đã từng làm chỉ huy trưởng thì chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và Biên bản nghiệm thu hoàn thành có tên Chỉ huy trưởng có ký đóng dấu của Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng).c. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.d. Kinh nghiệm làm chỉ huy trưởng 01 công trình HTKT cấp III trở lên, Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và Biên bản nghiệm thu hoàn thành có tên Chỉ huy trưởng có ký đóng dấu của Chủ đầu tư hoặc xác nhận nhân sự của Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.Có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân, số điện thoại trực tiếp để liên hệ | 5 | 3 |
2 | cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư HTKT hoặc kỹ sư đường bộCó bằng đại họcb. Tổng HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng. | 3 | 2 |
3 | cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư kinh tế xây dung- Có bằng đại học kỹ sư kinh tế xây dựng.b. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng. | 3 | 2 |
4 | cán bộ kỹ thuật | 1 | kỹ sư cơ khí hoặc cơ điện- Có bằng đại họcb. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng. | 3 | 2 |
5 | cán bộ kỹ thuật | 1 | Kỹ sư cấp, thoát nước- Có bằng đại họcb. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.c. Kinh nghiệm thi công 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng. | 3 | 2 |
6 | cán bộ kỹ thuật | 1 | Cán bộ kỹ thuật phụ trách an toàn lao động:- Có bằng đại học kỹ sư bảo hộ lao động hoặc chuyên ngành kỹ thuật.- Có chứng chỉ chứng nhận huấn luyện an toàn lao động còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.c. Tổng số năm kinh nghiệm: Được tính từ ngày tham gia thi công công trình HTKT đầu tiên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng.d. Kinh nghiệm phụ trách an toàn lao động 01 công trình HTKT cấp III trở lên. Chứng minh thông qua Quyết định thành lập, bổ nhiệm và tài liệu liên quan có xác nhận Chủ đầu tư kèm theo bản sao các hợp đồng thi công xây lắp tương ứng. | 3 | 2 |
7 | Công nhân kỹ thuật | 15 | Danh sách công nhân kỹ thuật phù hợp với tính chất kỹ thuật, khối lượng thi công của gói thầu (tối thiểu 15 người)- Lập danh sách công nhân có đầy đủ thông tin: Họ tên; ngày, tháng, năm sinh; số chứng minh thư nhân dân, ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ thường trú; nghề nghiệp.- Có bằng cao đẳng hoặc trung cấp nghề hoặc sơ cấp nghề hoặc chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ hoặc giấy xác nhận của đơn vị đào tạo. | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | Sửa chữa nhà bảo vệ hiện hữu | |||
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,07 | m2 |
2 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 11,9255 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 66,315 | m2 |
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 61,39 | m2 |
5 | Lát nền, sàn bằng gạch porcelain 500x500mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 21,0713 | m2 |
6 | Cửa S2 (1200x1400mm): Cửa sổ 2 cánh mở quay , cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3,36 | m2 |
7 | Cửa S1 (1000x800mm): Cửa sổ 2 cánh mở trượt, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,8 | m2 |
8 | Cửa D1 (1000x2300mm): Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,6 | m2 |
B | Hoàn trả mặt vỉa hè, mặt đường Liên Mạc trước mặt khu vực thi công Nhà công vụ GĐ2 | |||
1 | Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày >10cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 490 | m2 |
2 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 9 | m3 |
3 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,158 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,158 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,158 | 100m3 |
6 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 150 | m2 |
7 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,47 | 100m3 |
8 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,9 | 100m2 |
9 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,9 | 100m2 |
10 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,9 | 100m2 |
11 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4,9 | 100m2 |
C | CẤP ĐIỆN NGOÀI NHÀ GIAI ĐOẠN I | |||
1 | Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x300mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 202 | m |
2 | Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x120mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 43 | m |
3 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D85/65 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,43 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D160/125 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,02 | 100m |
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 18,24 | m3 |
6 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6,84 | m3 |
7 | Lưới nilon bao hiệu cáp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 38 | m |
8 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,19 | 100m2 |
9 | Gạch chỉ đặc bảo vệ cáp ngầm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 836 | viên |
10 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5 | 1000v |
11 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,114 | 100m3 |
12 | Lắp đặt máng cáp 400x100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 15 | m |
13 | Lắp dựng cột đèn trang trí sân vườn 3,5m-1 bóng 70w | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | 1 cột |
14 | Bóng đèn trang trí sân vườn-1 bóng 70w | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | 1 bộ |
15 | Lắp đặt đèn gắn tường, bóng Compact 25w-IP54 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5 | bộ |
16 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,902 | m3 |
17 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,1152 | 100m2 |
18 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,728 | m3 |
19 | Khung móng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | bộ |
20 | Cọc tiếp địa L63x63x6mm L=2,5m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cọc |
21 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,6 | 10 cọc |
22 | Dây thép M10 mạ kẽm nối các cọc tiếp địa | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0372 | tấn |
23 | Lắp đặt tiếp địa gốc cột thép, cột bê tông - kích thước | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,372 | 100 kg |
24 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0874 | 100m3 |
25 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0173 | 100m3 |
26 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo ngoài phạm vi 5.km, đất cấp II | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0173 | 100m3 |
27 | Dây Cu/XLPE/PVC 4x6mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 20 | m |
28 | Dây Cu/XLPE/PVC 1x4mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 502 | m |
29 | Dây Cu/pvc 2x2.5mm2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 31 | m |
30 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D40/30 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2,26 | 100m |
31 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 81,36 | m3 |
32 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 27,12 | m3 |
33 | Lưới nilon bao hiệu cáp | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 226 | m |
34 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,67 | 100m2 |
35 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,5424 | 100m3 |
36 | Lắp đặt vỏ tủ sơn tĩnh điện 600x400x200 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | hộp |
37 | Lắp đặt MCB-3P-40A-10KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
38 | Lắp đặt MCB-3P-25A-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
39 | Lắp đặt MCB-1P-16A-6KA | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
40 | Lắp đặt Contactor 3 pha | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
41 | Lắp đặt Rơ le thời gian | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
42 | Lắp đặt cầu chỉ 5A | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
43 | Lắp đặt thanh cái đồng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 10 | kg |
44 | Phụ kiện thanh cài, đầu cáp, ốc vít | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | lô |
D | Thiết bị trông xe tự động | |||
1 | Máy tính để bàn Core I5-940/Main H410/Ram8Ghzx2/HĐ1T/SSD/Nguồn/Key/Mouse/Màn hình | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
2 | Camera IPC-HDWW1230SP-S4 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 6 | cái |
3 | Bộ điều khiển cho hệ thống E02S.net | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | chiệc |
4 | Đầu đọc thẻ RD10 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
5 | Bộ dò vòng từ PD132 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
6 | Bộ lưu điện UPS APC Back-Up 650VA325W/7AH/BATT 230V/1IN/3OUT/AVR/ĐEN (BLACK)(BX650LI-MS) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | chiếc |
7 | Phần mềm kiểm soát xe vào ra Iparking | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
8 | Nhân công, phụ kiện đi kèm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | gói |
9 | Thẻ từ in màu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 900 | chiếc |
10 | Bộ chuyển đổi và cáp nguồn PFS3009-8ET-96 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
E | Thiết bị phục vụ sinh hoạt cộng đồng | |||
1 | Máy xoay tập eo (triple twister) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
2 | Máy tập đi bộ trên không đôi (double space) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
3 | Máy đi bộ (space walker) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
4 | Xe đạp (pro cycle) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
5 | Máy tập chèo thuyền (rowing machine) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | bộ |
6 | Cung cấp, lắp đặt lư hóa vàng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | bộ |
7 | Thùng rác 120L | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 32 | cái |
8 | Thùng rác 240L | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
9 | Xe gom rác | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
F | Cấp nước sạch NCV Giai đoạn 2 | |||
G | Phần công nghệ | |||
1 | Ống DN 110 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,06 | 100m |
2 | Tê 3B DN100x90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
3 | Bích thép đặc DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Van BB DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | Khớp nối mềm EB DN 80G | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
6 | Ống nhựa HDPE D90mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,175 | 100m |
7 | Cút hàn DN90x45 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
8 | Cút hàn DN90x90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
9 | Bích ren DN80x20" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cặp bích |
10 | Kép TTK DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
11 | Đầu nối gắn bích D90 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
12 | Bích rỗng DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cặp bích |
13 | Van DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
14 | Nối chuyển DN63x2" HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 4 | cái |
15 | Ống DN63 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,634 | 100m |
16 | Bích ren DN50x2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cặp bích |
17 | Đồng hồ lưu lượng sóng siêu âm (Arad hoặc tương đương DN50) | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
18 | Van 1 chiều DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Nối chuyển DN50x2" HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
20 | Hộp đồng hồ DN50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
21 | Gioăng DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
22 | Gioăng DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
23 | Gioăng DN50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
24 | Bu lông + ê cu M16*80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 56 | bộ |
25 | Ống dựng DN110 PVC | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | m |
26 | Nắp khóa gang DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
27 | Van phao cơ DN63 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
28 | Zắc co + kép D63 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
H | Phần xây dựng | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,42 | 100m |
2 | Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7,65 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,41 | m3 |
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,7575 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0717 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
10 | Vận hành đấu giáp xúc xả | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | công |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0463 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,216 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,747 | m3 |
14 | Gia công lắp dựng thép đai giữ ống | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,128 | kg |
15 | Bu lông + ê cu M16*80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 16 | bộ |
I | Hoàn trả vỉa hè đường tạm tính | |||
1 | Hoàn trả đường nhựa Asphalt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17 | m2 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,051 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,026 | 100m3 |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
6 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 7 tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,032 | 100tấn |
9 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,032 | 100tấn |
10 | Thu thập số liệu, tài liệu phương án khảo sát | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | công |
11 | Đi thực địa cùng các đơn vị quản lý | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | công |
12 | Thống nhất số liệu với các đơn vị quản lý | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | công |
13 | Biên tập đối chiếu đưa số liệu lên bản đồ tuyến | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | công |
J | Sửa chữa điều chỉnh đường cấp nước sạch NCV Giai đoạn 1 | |||
1 | Ống DN 110 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,06 | 100m |
2 | Tê 3B DN100x90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
3 | Bích thép đặc DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
4 | Van BB DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
5 | Khớp nối mềm EB DN 80G | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
6 | Ống nhựa HDPE D90mm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,175 | 100m |
7 | Cút hàn DN90x45 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
8 | Cút hàn DN90x90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
9 | Bích ren DN80x20" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cặp bích |
10 | Kép TTK DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
11 | Đầu nối gắn bích D90 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
12 | Bích rỗng DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cặp bích |
13 | Van DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
14 | Nối chuyển DN63x2" HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
15 | Ống DN63 HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,83 | 100m |
16 | Bích ren DN50x2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cặp bích |
17 | Van 1 chiều DN2" | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
18 | Nối chuyển DN50x2" HDPE | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
19 | Gioăng DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
20 | Gioăng DN80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 3 | cái |
21 | Gioăng DN50 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | cái |
22 | Bu lông + ê cu M16*80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 56 | bộ |
23 | Ống dựng DN110 PVC | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | m |
24 | Nắp khóa gang DN100 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
25 | Van phao cơ DN63 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
26 | Zắc co + kép D63 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
K | Phần xây dựng | |||
1 | Cắt mặt đường bê tông Asphalt chiều dày lớp cắt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,42 | 100m |
2 | Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17 | m2 |
3 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 7,65 | m3 |
4 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng > 1m, sâu | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1,41 | m3 |
5 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 5,7575 | m3 |
6 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0717 | 100m3 |
7 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
8 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
9 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0901 | 100m3 |
10 | Vận hành đấu giáp xúc xả | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 2 | công |
11 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,0463 | 100m2 |
12 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,216 | m3 |
13 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông bệ máy, đá 1x2, mác 250 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,747 | m3 |
14 | Gia công lắp dựng thép đai giữ ống | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 12,128 | kg |
15 | Bu lông + ê cu M16*80 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 16 | bộ |
L | Hoàn trả vỉa hè đường | |||
1 | Hoàn trả đường nhựa Asphalt | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 17 | m2 |
2 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,051 | 100m3 |
3 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,026 | 100m3 |
4 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
5 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
6 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
7 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (loại C19, R19), chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,17 | 100m2 |
8 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, cự ly 1km, ôtô tự đổ 7 tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,032 | 100tấn |
9 | Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ, vận chuyển 1km tiếp theo, ôtô tự đổ 7 tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 0,032 | 100tấn |
M | Biển tên tầng, số nhà | |||
1 | Cung cấp, lắp đặt biển công trình, loại biển đồng chống ăn mòn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 1 | cái |
2 | Cung cấp, lắp đặt biển số phòng, tên tầng, loại biển alu dán đề can | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | 285 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ >=5 tấn | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
2 | Tổ hợp thiết bị thi công mặt đường bê tông nhựa nóng | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
3 | Máy trộn bê tông > 250l | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
4 | Máy trộn vữa > 80l | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
5 | Máy hàn điện | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
6 | Máy khoan bê tông | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
7 | Đầm bàn | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
8 | Máy cắt gạch đá | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
9 | Máy toàn đạc điện tử | theo yêu cầu E-HSMT | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | 21,07 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
2 | Trát tường xây gạch bằng vữa thông thường, trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | 11,9255 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
3 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 66,315 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
4 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ | 61,39 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
5 | Lát nền, sàn bằng gạch porcelain 500x500mm | 21,0713 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
6 | Cửa S2 (1200x1400mm): Cửa sổ 2 cánh mở quay , cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | 3,36 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
7 | Cửa S1 (1000x800mm): Cửa sổ 2 cánh mở trượt, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | 0,8 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
8 | Cửa D1 (1000x2300mm): Cửa đi 1 cánh mở quay, cửa khung nhôm sơn tĩnh điện, vít mạ 8x100 liên kết khung với tường, kính trắng an toàn 6.38mm. Phụ kiện đồng bộ với nhà sản xuất. | 4,6 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
9 | Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày >10cm | 490 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
10 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng búa căn khí nén 3m3/ph | 9 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
11 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn trong phạm vi | 1,158 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
12 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi | 1,158 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
13 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp IV | 1,158 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
14 | Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM mác 75 | 150 | m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
15 | Thi công móng cấp phối đá dăm lớp dưới | 1,47 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
16 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | 4,9 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
17 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt trung, chiều dày mặt đường đã lèn ép 5 cm | 4,9 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
18 | Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít, lượng nhũ tương 1,5 kg/m2 | 4,9 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
19 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa hạt mịn, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3 cm | 4,9 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
20 | Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x300mm2 | 202 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
21 | Kéo rải các loại dây dẫn. Lắp đặt dây dẫn Cu/xlpe/pvc 4x120mm2 | 43 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
22 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D85/65 | 0,43 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
23 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D160/125 | 2,02 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
24 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 18,24 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
25 | Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp móng đường ống | 6,84 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
26 | Lưới nilon bao hiệu cáp | 38 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
27 | Bảo vệ cáp ngầm. Rãi lưới nilong | 0,19 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
28 | Gạch chỉ đặc bảo vệ cáp ngầm | 836 | viên | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
29 | Bảo vệ cáp ngầm. Xếp gạch chỉ | 0,5 | 1000v | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
30 | Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,95 | 0,114 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
31 | Lắp đặt máng cáp 400x100 | 15 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
32 | Lắp dựng cột đèn trang trí sân vườn 3,5m-1 bóng 70w | 6 | 1 cột | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
33 | Bóng đèn trang trí sân vườn-1 bóng 70w | 6 | 1 bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
34 | Lắp đặt đèn gắn tường, bóng Compact 25w-IP54 | 5 | bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
35 | Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng thủ công, rộng | 1,902 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
36 | Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật | 0,1152 | 100m2 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
37 | Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông móng, chiều rộng > 250 cm, đá 1x2, mác 200 | 1,728 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
38 | Khung móng | 6 | bộ | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
39 | Cọc tiếp địa L63x63x6mm L=2,5m | 6 | cọc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
40 | Đóng trực tiếp cọc tiếp địa dài L=2.5m xuống đất, cấp đất loại II | 0,6 | 10 cọc | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
41 | Dây thép M10 mạ kẽm nối các cọc tiếp địa | 0,0372 | tấn | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
42 | Lắp đặt tiếp địa gốc cột thép, cột bê tông - kích thước | 0,372 | 100 kg | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
43 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 10 tấn trong phạm vi | 0,0874 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
44 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 4km tiếp theo trong phạm vi | 0,0173 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
45 | Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 5km tiếp theo ngoài phạm vi 5.km, đất cấp II | 0,0173 | 100m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
46 | Dây Cu/XLPE/PVC 4x6mm2 | 20 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
47 | Dây Cu/XLPE/PVC 1x4mm2 | 502 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
48 | Dây Cu/pvc 2x2.5mm2 | 31 | m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
49 | Lắp đặt ống nhựa chịu lực D40/30 | 2,26 | 100m | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT | ||
50 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng | 81,36 | m3 | Theo HSTK được duyệt và theo Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM như sau:
- Có quan hệ với 34 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,31 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,83%, Xây lắp 29,17%, Tư vấn 25,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 423.102.419.725 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 403.308.581.366 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không nên sống bình thường! Phải sống háo hức say mê. "
S.korolev
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường Việt Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.