Thông báo mời thầu

XL.SXBH.MN-03: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Thá

Tìm thấy: 08:59 24/09/2021
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 Số 2 (đoạn từ ngã ba kênh Nguyễn Tấn Thành đến ngã ba sông Tiền), kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng, kênh Lấp Vò Sa Đéc, kênh Tân Châu, kênh Chẹt Sậy- sông Bến Tre, sông Tiền (từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến N3 Vàm Sa Đéc), sông Hàm Luông, kênh Tháp Mười số 2 (rạch Chanh), kênh Xáng Long Định, Rạch Lá - kênh Chợ Gạo rạch Kỳ Hôn (đoạn từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo), rạch kênh Mỏ Cày, kênh Trà Vinh, sông Cổ Chiên (từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Cổ Chiên - sông Tiền), sông kênh Măng Thít, Kênh Ph
Gói thầu
XL.SXBH.MN-03: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Thá
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 Số 2 (đoạn
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
11:00 29/09/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:25 15/09/2021
đến
11:00 29/09/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 29/09/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
80.000.000 VND
Bằng chữ
Tám mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/09/2021 (28/12/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: XL.SXBH.MN-03: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Thá
Tên dự toán là: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 Số 2 (đoạn từ ngã ba kênh Nguyễn Tấn Thành đến ngã ba sông Tiền), kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng, kênh Lấp Vò Sa Đéc, kênh Tân Châu, kênh Chẹt Sậy- sông Bến Tre, sông Tiền (từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến N3 Vàm Sa Đéc), sông Hàm Luông, kênh Tháp Mười số 2 (rạch Chanh), kênh Xáng Long Định, Rạch Lá - kênh Chợ Gạo rạch Kỳ Hôn (đoạn từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo), rạch kênh Mỏ Cày, kênh Trà Vinh, sông Cổ Chiên (từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Cổ Chiên - sông Tiền), sông kênh Măng Thít, Kênh Ph
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Địa chỉ: số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng Song Long; Địa chỉ: 150 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Địa chỉ: số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội; - Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH IPC Việt, địa chỉ: Phòng 103, nhà B4 Khu tập thể Nam Thành Công, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; - Thẩm định E-HSMT, KQLCNT: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Địa chỉ: số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam , địa chỉ: Số 5 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Địa chỉ: số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Bản sao báo cáo tài chính trong 03 năm (2018, 2019 và 2020) và bản chụp được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm gần nhất; + Báo cáo kiểm toán trong 03 năm (2018, 2019 và 2020); - Tài liệu chứng minh nếu nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi theo quy định tại Mục 26- Chương I. Chỉ dẫn nhà thầu - Nhà thầu phải có chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: Thi công xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa/hàng hải) hạng III trở lên còn hiệu lực. Trường hợp nhà thầu Liên danh thì các thành viên Liên danh phải đáp ứng yêu cầu trên
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Chấm điểm
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Địa chỉ: số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Địa chỉ: Số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Địa chỉ: Số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Địa chỉ: Số 05 Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội. ĐT: 02439421887; Fax: 02439420788

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2018(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2018 đến năm 2020(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 8.929.563.789 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.785.912.758 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng Sửa chữa hoặc Sản xuất, bổ sung thay thế báo hiệu luồng đường thủy hoặc hàng hải mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ từ ngày 01/01/2016 trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu) Đối với nhà thầu Liên danh: Kinh nghiệm sẽ là tổng kinh nghiệm của các thành viên liên danh, trong đó từng thành viên liên danh phải có năng lực tương tứng với phần công việc mà mình thực hiện. Đối với các hợp đồng tương tự nêu trên: Nhà thầu phải cung cấp hợp đồng, phụ lục hợp đồng (nếu có) và một trong các tài liệu pháp lý chứng minh Nhà thầu đã thực hiện hợp đồng đó đạt yêu cầu về khối lượng, chất lượng, tiến độ như: Xác nhận của Chủ đầu tư; Biên bản thanh lý hợp đồng; Bản quyết toán giá trị khối lượng hoàn thành; Hóa đơn GTGT hoặc tài liệu pháp lý khác. Yêu cầu về tài liệu: Các tài liệu nhà thầu cung cấp phải được công chứng hoặc chứng thực theo quy định pháp luật hiện hành.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.167.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 8.334.000.000 VND.

Loại công trình: Công trình giao thông
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp Đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: công trình thủy; công trình hàng hải, cảng đường thủy; công trình thủy lợi hoặc cơ khí.- Có Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình giao thông/thủy lợi hạng III trở lên còn hiệu lực;- Đã là chỉ huy trưởng ít 01 gói thầu/hợp đồng Sửa chữa hoặc Sản xuất, bổ sung thay thế báo hiệu luồng đường thủy hoặc hàng hải có giá trị hợp đồng tối thiểu ≥ 4,16 tỷ đồng (Có xác nhận của chủ đầu tư đã làm chỉ huy trưởng hoặc Quyết định phân công nhiệm vụ kèm theo bản sao chứng thực Hợp đồng giao nhận thầu công trình của gói thầu/hợp đồng trên).Nhà thầu phải cung cấp một trong các tài liệu như: Hợp đồng và một trong các tài liệu như: Biên bản nghiệm thu; xác nhận của Chủ đầu tư; hoặc các tài liệu liên quan khác chứng minh vị trí đảm nhận của nhân sự đề xuất.Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có bằng tốt nghiệp hệ Cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành: Công trình thủy; công trình hàng hải, cảng đường thủy hoặc công trình thủy lợi; công trình giao thông hoặc dân dụng.Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.31
3Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động1- Tốt nghiệp đại học trở lên;- Có chứng chỉ/chứng nhận huấn luyện ATLĐ, VSLĐ còn hiệu lực.Chi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản a. Nhân sự chủ chốt, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHạng mục 1 :Thay thế báo hiệu tuyến kênh Chẹt Sậy - sông Bến Tre, sông Tiền (từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m đến N3 Vàm Sa Đéc), sông Hàm Luông, kênh Tháp Mười số 2 (rạch Chanh), kênh Xáng Long Định, rạch Lá - kênh Chợ Gạo - rạch Kỳ Hôn (đoạn từ N3 sông Tiền đến N3 kênh Chợ Gạo), rạch và kênh Mỏ Cày, kênh Trà Vinh, sông Cổ Chiên (từ cửa Cổ Chiên đến N3 sông Cổ Chiên - sông Tiền), sông & kênh Măng Thít, kênh Phước Xuyên - 28 (từ nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến N4 kênh 4 Bis)
1Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cầuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật24biển
2Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn màu 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật54m2
3Gia công biển phụ 0,5m*0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật32biển
4Sơn biển phụ 0,5m*0,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật8m2
5Gia công thước nước 1,0m*6,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật8biển
6Sơn thước nước 1,0m*6,0m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật48m2
7Gia công kết cấu thân phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
8Gia công nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
9Lắp đặt nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
10Gia công kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
11Lắp đặt mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
12Bu lông và zoăng cao su lắp đặt phao chi tiết phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11Quả
13Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
14Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật7cái
15Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4cái
16Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật7cái
17Sơn phao D=1,4m sơn chống gỉ 1 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật253m2
18Sơn phao D=1,4m sơn sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật44m2
19Sơn giá phao sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,3m2
20Sản xuất, lắp dựng cốt thép đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
21Sản xuất, lắp dựng ván khuôn đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
22Đổ bê tông M300, đá 1x2 đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
23Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D>18mm (CB400V)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
25Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bê tông rùa loại 1TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
26Đổ bê tông rùa M300, đá 1x2 loại rùa 1TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
27Xích và phụ kiện rùa phaoMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11bộ
28Cắt hàn đấu xích và phụ kiện vào phao, rùaMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
29Thả thao D1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
30Bốc xếp đối trọng BTCT ( Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật44cấu kiện
31Bốc xếp rùa BTCT 1000kg xuống xà lan bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11cấu kiện
32Cẩu phao đường kính D=1,4m, xích xuống tàu đi thả (1 phao = 1 cấu kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11cấu kiện
33Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,809tấn
34Thay thết biển BH 1,5m*1,5m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật24biển
35Thay thết thước nước 6,0m*1,0m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật8biển
36Thay thế biển phụ 0,5m*0,5m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật32biển
37Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật40,06km
38Thu hồi biển báo hiệu 0,5m*4,0m (thước nước cũ)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật8biển
39Trục thu hồi phao D=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật11quả
40Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cầuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật42biển
41Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật94,5m2
42Gia công biển phụ 0,5m*0,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật56biển
43Sơn biển phụ 0,5m*0,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật14m2
44Gia công thước nước 1,0m*6,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật14biển
45Sơn thước nước 1,0m*6,0m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật84m2
46Gia công kết cấu phao báo hiệu đường kính 2,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6tấn
47Gia công nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính 2,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
48Lắp đặt nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính 2,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
49Gia công kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
50Lắp dựng kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
51Ecu bu lông và zoăng cao su lắp đặt phao chi tiết phaoMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
52Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
53Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
54Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
55Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
56Sản xuất, lắp dựng cốt thép rùa, thép tròn D Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
57Sản xuất, lắp dựng cốt thép rùa, thép tròn D >18mm (CB400)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
58Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bê tông rùa loại 5TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
59Đổ bê tông rùa M300, đá 1x2 loại rùa 5TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
60Xích và phụ kiện rùa phaoMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6bộ
61Cắt hàn đấu xích và phụ kiện vào phao, rùaMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
62Sơn phao D=2,0m sơn chống gỉ 1 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật300m2
63Sơn phao D=2,0m sơn sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật37,8m2
64Sơn giá phao sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật72m2
65Thả phao D=2,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6quả
66Bốc xếp rùa BTCT 5000kg xuống xà lan bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6cấu kiện
67Cẩu phao đường kính D=2,0m, xích xuống tàu đi thả (1 phao = 2 cấu kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật12cấu kiện
68Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,165tấn
69Thay thế biển BH 1,5m*1,5m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật42cái
70Thay thết thước nước 6,0m*1,0m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật14cái
71Thay thế biển phụ 0,5m*0,5m (lắp trên cầu)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật56cái
72Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật32,6km
73Thu hồi biển báo hiệu 0,5m*4,0m (thước nước cũ)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật14biển
74Trục thu hồi phao D=2,0mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3Quả
75Trục thu hồi phao D=2,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3Quả
76Gia công kết cấu thân phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
77Gia công nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
78Lắp đặt nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
79Gia công kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
80Lắp đặt mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
81Bu lông và zoăng cao su lắp đặt phao chi tiết phao báo hiệu đường kính D=1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4Quả
82Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
83Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
84Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ phảiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
85Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ tráiMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2cái
86Sơn phao D=1,4m sơn chống gỉ 1 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật92m2
87Sơn phao D=1,4m sơn sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật16m2
88Sơn giá phao sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,2m2
89Sản xuất, lắp dựng cốt thép đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
90Sản xuất, lắp dựng ván khuôn đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
91Đổ bê tông M300, đá 1x2 đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
92Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
93Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D>18mm (CB400V)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
94Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bê tông rùa loại 1TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
95Đổ bê tông rùa M300, đá 1x2 loại rùa 1TMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
96Xích và phụ kiện rùa phaoMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4bộ
97Cắt hàn đấu xích và phụ kiện vào phao, rùaMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
98Thả thao D1,4mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
99Bốc xếp đối trọng BTCT ( Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật16cấu kiện
100Bốc xếp rùa BTCT 1000kg xuống xà lan bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4cấu kiện
101Cẩu phao đường kính D=1,4m, xích xuống tàu đi thả (1 phao = 1 cấu kiện)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4cấu kiện
102Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,66km
103Trục thu hồi phao D=1,2mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4quả
BHạng mục 2 : Sản xuất thay thế, di dời báo hiệu trên sông Trèm Trẹm-Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn-Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu-Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào-Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân năm 2021
1Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,619tấn
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,607tấn
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép >18)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,642tấn
4Sản xuất bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,834tấn
5Lắp dựng bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,834tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,617100m2
7Bê tông cọc M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật46,17m3
8Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,14100m
9Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,99100m
10Đập đầu cọc dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,309m3
11Sản xuất bản táp đặt sẵn trong bê tông, khối lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,039tấn
12Sản xuất bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,852tấn
13Lắp đặt bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,852tấn
14Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,309m3
15Bu lông M20x500 (gồm bu lông, long đen, ecu, mũ chụp) liên kết cột thép với bản đếMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật228bộ
16Lắp dựng sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,91tấn
17Tháo dỡ sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật10,91tấn
18Gia công cột thép ống D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật56cột
19Sơn chống rỉ 1 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật162,378m2
20Sơn màu 2 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật162,378m2
21Gia công cột bằng thép ống D=168,3mm, L=7,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1cột
22Sơn chống rỉ 1 nước cột báo hiệu D=168,3mm, L=7,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,986m2
23Sơn màu 2 nước cột báo hiệu D=168,3mm, L=7,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,986m2
24Gia công biển báo hiệu 1,0m*2,0m lắp trên cột báo hiệu D=168,3m, L= 7,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1biển
25Sơn biển báo hiệu hiệu lý trình km đường sông 1,0m*2,0m , sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn màu 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2m2
26Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cột báo hiệu D=143,3mm, L= 6,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật69biển
27Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn màu 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật155,25m2
28Cẩu cọc từ bãi đúc xuống tàu đóng cọc trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật56cấu kiện
29Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật12,166tấn
30Thay thế cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật56Cột + biển
31Thay thế cột báo hiệu D=168,3mm, L=7,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1Cột + biển
32Thay thế biển báo hiệu 1,5m*1,5m (lắp trên cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50m)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật13Biển
33Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật148,37km
34Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,653tấn
35Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,666tấn
36Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép >18)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,259tấn
37Sản xuất bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,336tấn
38Lắp dựng bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,336tấn
39Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,863100m2
40Bê tông cọc M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật18,63m3
41Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,46100m
42Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,61100m
43Đập đầu cọc dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,932m3
44Sản xuất bản táp đặt sẵn trong bê tông, khối lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,016tấn
45Sản xuất bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,747tấn
46Lắp đặt bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,747tấn
47Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,932m3
48Bu lông M20x500 (gồm bu lông, long đen, ecu, mũ chụp) liên kết cột thép với bản đếMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật92bộ
49Lắp dựng sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,402tấn
50Tháo dỡ sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,402tấn
51Gia công cột ống thép D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật23tấn
52Sơn chống rỉ 1 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật66,691m2
53Sơn màu 2 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật66,691m2
54Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cột báo hiệu D=141,3mm, L= 6,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật33biển
55Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn màu 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật74,25biển
56Cẩu cọc từ bãi đúc xuống tàu đóng cọc trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật23cấu kiện
57Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,257tấn
58Thay thế cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật23Cột + biển
59Thay thế biển báo hiệu 1,5m*1,5m (lắp trên cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50m)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật10biển
60Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật48,516km
CHạng mục 3 : Thay thế báo hiệu trên tuyến sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã ba kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp Mười Số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (kênh 4Bis đoạn từ ngã tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp Mười Số 1), kênh Tháp Mười số 2 (đoạn từ N3 kênh Nguyễn Tấn Thành đến N3 sông Tiền), kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng - năm 2021
1Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,696tấn
2Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,786tấn
3Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép >18)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,238tấn
4Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng tháp dạng hình trụMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,781tấn
5Lắp dựng bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,781tấn
6Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,972100m2
7Bê tông cọc M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật9,72m3
8Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,24100m
9Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,92100m
10Nối cọc bê tông cốt thép kích thước 30x30Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật12mối nối
11Đập đầu cọc dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,486m3
12Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông đà kiềng, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,512m3
13Cốt thép đà kiềng đường kính D Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,182tấn
14Ván khuôn đà kiềngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,146100m2
15Bu lông M30x400 (gồm bu lông, long đen, ecu, mũ chụp) liên kết cột thép với bản đếMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật48bộ
16Lắp dựng sàn thao tác dưới nước ( loại 4 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,283tấn
17Tháo dỡ sàn thao tác dưới nước ( loại 4 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,283tấn
18Sản xuất kết cấu hệ khung dànMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,067tấn
19Lắp dựng kết cấu hệ khung dàn đèn dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,067tấn
20Sơn sắt thép chống rỉ 1 nước (trụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật258,15m2
21Sơn sắt thép màu 2 nước (trụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật258,15m2
22Phụ kiện , thiết bị lắp đặt trên trụMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3bộ
23Gia công biển báo ngã ba 1,5m*1,5m gắn trên trụ 18mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3biển
24Sơn biển báo ngã ba 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 2 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật13,5biển
25Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,767tấn
26Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3,13tấn
27Sản xuất, lắp đặt cốt thép cọc BTCT (đường kính cốt thép >18)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,304tấn
28Sản xuất bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,395tấn
29Lắp dựng bản đế chụp đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,395tấn
30Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cọc BTCTMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật2,187100m2
31Bê tông cọc M300 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật21,87m3
32Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,54100m
33Đóng cọc BTCT kích thước 30x30 trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,89100m
34Đập đầu cọc dưới nướcMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,094m3
35Sản xuất bản táp đặt sẵn trong bê tông, khối lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,018tấn
36Sản xuất bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,877tấn
37Lắp đặt bản đế bắt cột báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật0,877tấn
38Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước, đá 1x2, mác 300Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật1,094m3
39Bu lông M20x500 (gồm bu lông, long đen, ecu, mũ chụp) liên kết cột thép với bản đếMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật108bộ
40Lắp dựng sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,168tấn
41Tháo dỡ sàn thao tác dưới nước ( loại 1 cọc)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,168tấn
42Gia công cột ống thép D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật27cột
43Sơn chống rỉ 2 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật78,289m2
44Sơn màu 2 nước cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật78,289m2
45Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cột báo hiệu D=141,3mm, L= 6,5mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật27biển
46Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m , sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 1 mặt)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật60,75biển
47Cẩu cọc từ bãi đúc xuống tàu đóng cọc trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật51cấu kiện
48Bốc xếp trụ báo hiệu 18m xuống xà lan đi lắp đặt bằng cầu cẩuMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật6,607tấn
49Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật5,271tấn
50Thay thế cột báo hiệu D=141,3mm, L=6,50mMô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật27Cột +biển
51Thay thế biển báo hiệu 1,5m*1,5m ( gắn trên trụ đèn 18m)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật3cái
52Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật232,32km
53Thu hồi 2 trụ đèn 12m *1,2 tấn/ trụ + 1 trụ đèn 18m*1,8 tấn/trụ)Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật4,2tấn

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Tàu kéo 150cvChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
2Máy trộn bê tông, dung tích ≥ 250LChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
3Máy khoanChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
4Máy hànChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
5Máy cắt uốnChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
6Tàu đóng cọc hoặc tổ hợp búa đóng cọc 2,5T đặt trên sà lanChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
7Sà lan 250 tấnChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT1
8Tàu công tác chuyên dụng có trang bị cầu cẩu 10T hoặc tổ hợp cần cẩu 10t đặt trên xà lanChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
9Máy lốc tônChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1
10Cần trục 25TChi tiết yêu cầu xem thêm tại Khoản b. Thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu, Mục 2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực kỹ thuật, Chương III. Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cầu
24 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
2 Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn màu 1 mặt)
54 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
3 Gia công biển phụ 0,5m*0,5m
32 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
4 Sơn biển phụ 0,5m*0,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 1 mặt)
8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
5 Gia công thước nước 1,0m*6,0m
8 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
6 Sơn thước nước 1,0m*6,0m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước (sơn 1 mặt)
48 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
7 Gia công kết cấu thân phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
8 Gia công nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
9 Lắp đặt nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
10 Gia công kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
11 Lắp đặt mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
12 Bu lông và zoăng cao su lắp đặt phao chi tiết phao báo hiệu đường kính D=1,4m
11 Quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
13 Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ phải
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
14 Sản xuất giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn trên phao bờ trái
7 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
15 Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ phải
4 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
16 Lắp dựng giá đèn, tiêu thị, lồng bảo vệ đèn vào thân phao bờ trái
7 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
17 Sơn phao D=1,4m sơn chống gỉ 1 nước
253 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
18 Sơn phao D=1,4m sơn sơn màu 2 nước
44 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
19 Sơn giá phao sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước
3,3 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
20 Sản xuất, lắp dựng cốt thép đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
21 Sản xuất, lắp dựng ván khuôn đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
22 Đổ bê tông M300, đá 1x2 đối trọng BTCT (1 phao gồm 4 vòng)
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
23 Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
24 Sản xuất, lắp dựng cốt thép đổ bê tông rùa loại 1000kg M300, đá 1x2, thép tròn D>18mm (CB400V)
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
25 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn bê tông rùa loại 1T
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
26 Đổ bê tông rùa M300, đá 1x2 loại rùa 1T
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
27 Xích và phụ kiện rùa phao
11 bộ Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
28 Cắt hàn đấu xích và phụ kiện vào phao, rùa
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
29 Thả thao D1,4m
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
30 Bốc xếp đối trọng BTCT (
44 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
31 Bốc xếp rùa BTCT 1000kg xuống xà lan bằng cần cẩu
11 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
32 Cẩu phao đường kính D=1,4m, xích xuống tàu đi thả (1 phao = 1 cấu kiện)
11 cấu kiện Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
33 Bốc xếp cột, biển báo hiệu các loại xuống xà lan đi lắp đặt bằng thủ công
5,809 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
34 Thay thết biển BH 1,5m*1,5m (lắp trên cầu)
24 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
35 Thay thết thước nước 6,0m*1,0m (lắp trên cầu)
8 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
36 Thay thế biển phụ 0,5m*0,5m (lắp trên cầu)
32 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
37 Hành trình lắp đặt báo hiệu bằng tàu kéo 150cv và sà lan 200T (0,012 ca/km)
40,06 km Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
38 Thu hồi biển báo hiệu 0,5m*4,0m (thước nước cũ)
8 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
39 Trục thu hồi phao D=1,2m
11 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
40 Gia công biển báo hiệu 1,5m*1,5m lắp trên cầu
42 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
41 Sơn biển báo hiệu 1,5m*1,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước
94,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
42 Gia công biển phụ 0,5m*0,5m
56 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
43 Sơn biển phụ 0,5m*0,5m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước
14 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
44 Gia công thước nước 1,0m*6,0m
14 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
45 Sơn thước nước 1,0m*6,0m, sơn chống gỉ 1 nước, sơn màu 2 nước
84 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
46 Gia công kết cấu phao báo hiệu đường kính 2,0m
6 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
47 Gia công nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính 2,0m
6 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
48 Lắp đặt nắp trên, nắp dưới phao báo hiệu đường kính 2,0m
6 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
49 Gia công kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng
6 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật
50 Lắp dựng kết cấu mã, gia cường phao và vành đỡ đối trọng
6 quả Mô tả kỹ thuật theo chương V. Yêu cầu kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Đường thủy nội địa Việt Nam như sau:

  • Có quan hệ với 155 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 5,07%, Xây lắp 29,18%, Tư vấn 7,95%, Phi tư vấn 57,67%, Hỗn hợp 0,14%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.661.612.368.110 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.586.882.769.470 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,81%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "XL.SXBH.MN-03: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Thá". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "XL.SXBH.MN-03: Thay thế báo hiệu trên các tuyến sông Trèm Trẹm - Ông Đốc, kênh Tân Bằng Cán Gáo, sông Gành Hào, kênh Hộ Phòng Gành Hào, kênh rạch Cái Côn - Quản Lộ Phụng Hiệp, kênh Vàm Lẻo - Bạc Liêu - Cà Mau, kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn, kênh Tắt Năm Căn, kênh Cái Nháp và kênh Lương Thế Trân, sông Vàm Cỏ Tây (đoạn từ ngã 3 kênh Thủ Thừa đến ngã ba kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Tháp 10 số 1, kênh Phước Xuyên - 28 (đoạn từ ngã tư kênh Tháp 10 số 2 đến ngã 3 Hồng Ngự Vĩnh Hưng), kênh Thá" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 95

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ai cũng cho rằng mình khổ nhất, cuộc đời của mình là đau thương nhất, thực ra chỉ vì không biết đến câu chuyện của người khác mà thôi. "

Mộc Phạn

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...

Thống kê
  • 8279 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1104 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1782 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24320 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38540 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây