Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng

        Đang xem
Số TBMT
Đã xem
430
Số KHLCNT
Gói thầu
Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
4.743.652.000 VND
Giá dự toán
4.743.652.000 VND
Hoàn thành
10:08 11/05/2021
Đính kèm thông báo kết quả LCNT
Thời gian thực hiện hợp đồng
6 tháng
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Số ĐKKD Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian thực hiện hợp đồng
1 3500488687

Công ty TNHH Xây dựng Triều Phát

4.672.888.000 VND 4.594.652.000 VND 6 tháng

Danh sách hàng hóa

STT Tên hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Xuất xứ Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Ghi chú
1 Bàn làm việc 1
MNP10-19
2 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá (theo hình mẫu); Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.608.055
2 Ghế làm việc 2
MNP10-216
2 cái Ghế làm việc Hiệu Phó : Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 1.535.861
3 Tủ hồ sơ 1
MNP10-335
2 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.925.000
4 Bàn vi tính
MNP10-26
2 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
5 Máy điện thoại
KX-TSC11
1 cái Panasonic KX-TSC11 PANASONIC 780.120
6 Bộ ấm trà
MNP10-53
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. VIỆT NAM 1.773.000
7 Khung ảnh Bác Hồ
MNP10-251
1 cái KT : 250 x 400mm VIỆT NAM 108.350
8 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
9 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
10 Bàn vi tính
MNP10-26
1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
11 Ghế xoay nhân viên
MNP10-214
1 cái Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 788.000
12 Tủ trưng bày
MNP10-334
2 cái Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên có từng hộc để đựng đồ. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.413.025
13 Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế)
MNP10-14
3 Bộ Bàn KT hình chữ nhật: (1,0 x 1,8 x 0,75)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên. Phun Pu 03 lớp HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 9.850.000
14 Máy điện thoại
KX-TSC11
1 cái Panasonic KX-TSC11 PANASONIC 780.120
15 Khung ảnh Bác Hồ
MNP10-251
1 cái KT : 250 x 400mm VIỆT NAM 108.350
16 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
17 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
18 Bộ ấm trà
MNP10-53
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. VIỆT NAM 1.773.000
19 Bàn làm việc 2
MNP10-20
1 cái Bàn ghế làm việc có đặt máy tính: KT: (1,4 x 0,7 x 0,75)m; Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp, số lượng 1 cái. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.137.000
20 Tủ sắt Hòa Phát
TU09K3CK
1 cái Kích thước: 1000x450x1830mm; Kiểu dáng: TU09K3CK; Vật liệu: bằng sắt, sơn tĩnh điện màu ghi HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.940.000
21 Giường Inox cá nhân
MNP10-229
2 cái Kích thước: (2,0 x 0,9 x 0,45)m; Giường được làm bằng Inox, dát inox G 01/12 + nệm (tương đương Vạn Thành, Liên Á): 2,0*0,9*0,1m + ra. VIỆT NAM 13.790.000
22 Tủ thuốc y tế
MNP10-338
2 cái KT: (1.6 x 0.8x 0.4)m Vật liệu: nhôm + kính VIỆT NAM 3.900.600
23 Cân đo sức khỏe
MNP10-157
1 cái KT: (950 x 300 x 290)mm; Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Max 120kg, chiều cao 50-190cm. TRUNG QUỐC 2.659.500
24 Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh
MNP10-35
2 cái Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. VIỆT NAM 2.216.250
25 Bộ dụng cụ y tế học đường
MNP10-84
1 Bộ Bao gồm: Đèn khám, huyết áp kế người lớn và trẻ em, ống nghe, nhiệt kế, bếp điện, nồi luộc, lò sấy khô, kẹp dụng cụ hấp sấy… VIỆT NAM 19.700.000
26 Bộ đo mắt thường
MNP10-76
1 Bộ Bộ đo mắt thường. VIỆT NAM 197.000
27 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
28 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
29 Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế)
MNP10-13
40 Bộ Bàn Kích thước: (1,2 x 0,45 x 0,75)m; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 03 lớp; Ghế Kích thước: (0,38 x 0,38 x 1,05)m; Vật liệu: Mặt ghế gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.925.450
30 Phông rèm treo tường hội trường
MNP10-281
60 m2 Bằng vải thun màu xanh và đỏ, khung treo bằng inox. VIỆT NAM 226.550
31 Bàn cho trẻ
MNP10-12
45 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
32 Ghế nhựa đúc cho các cháu
MNP10-213
90 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 142.825
33 Giá vẽ
MNP10-221
40 cái KT: 50x100; Vật liệu: Chân gỗ, mặt bảng MDF phủ simen VIỆT NAM 866.800
34 Bút vẽ
MNP10-154
100 Hộp Loại thông dụng (bút chì 12 màu, elepphant) VIỆT NAM 44.325
35 Màu các loại
MNP10-266
150 cái Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. VIỆT NAM 49.250
36 Bục thuyết trình
MNP10-146
1 cái KT: (0,8 x 0,6 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. VIỆT NAM 2.462.500
37 Bục tượng Bác
MNP10-147
1 cái KT :(0,5 x 0,5 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. VIỆT NAM 2.364.000
38 Tượng Bác
MNP10-339
1 cái Bằng thạch cao màu trắng cao 60cm. VIỆT NAM 640.250
39 Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm"
MNP10-27
1 cái Kích thước: (cao khoảng 400mm đến 450mm, dài theo sân khấu hội trường). Nền mica, chữ decal loại, khung sắt, nẹp viến bằng thanh L nhôm. VIỆT NAM 5.910.000
40 Bảng "Sống chiến đấu lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại"
MNP10-28
1 cái Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoản 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm. VIỆT NAM 3.940.000
41 Bảng "Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo"
MNP10-29
1 cái Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoảng 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm. VIỆT NAM 3.940.000
42 Kệ đặt tivi
MNP10-241
2 cái KT: 600x600x800mm. Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 1.822.250
43 Bảng tên phòng
MNP10-34
4 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
44 Trống trường học có giá đỡ
MNP10-322
1 Bộ Kích thước mặt 48 cm. Chiều cao thân trống 60 cm VIỆT NAM 9.850.000
45 Thang leo thể dục 3 lứa tuổi
MNP10-293
1 bộ KT: (250x480) cm, bộ gồm 6 thang leo phối màu VIỆT NAM 5.607.113
46 Ghế băng thể dục
MNP10-210
4 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm. VIỆT NAM 1.182.000
47 Bục bật sâu
MNP10-145
3 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm. VIỆT NAM 541.750
48 Ván dốc
MNP10-345
2 cái KT: 240x25x25, ván okal màu VIỆT NAM 1.280.500
49 Bowling nhựa màu
MNP10-142
10 con Bowling nhựa màu VIỆT NAM 125.095
50 Khối vuông
MNP10-250
10 chiếc Khối vuông VIỆT NAM 86.680
51 Cổng chui
MNP10-173
6 chiếc Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. VIỆT NAM 246.250
52 Rổ đựng bóng lớn
MNP10-285
2 chiếc Rổ đựng bóng lớn VIỆT NAM 246.250
53 Rổ đựng bóng nhỏ
MNP10-286
2 chiếc Rổ đựng bóng nhỏ VIỆT NAM 216.700
54 Rổ đựng túi cát
MNP10-289
2 chiếc Rổ đựng túi cát VIỆT NAM 147.750
55 Rổ đựng gậy
MNP10-287
3 chiếc Rổ đựng gậy VIỆT NAM 177.300
56 Banh nhựa màu
MNP10-44
35 quả Các màu chủ điểm VIỆT NAM 4.925
57 Vòng nhựa thể dục 30cm
MNP10-348
35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm VIỆT NAM 29.550
58 Vòng nhựa thể dục 40cm
MNP10-349
35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm VIỆT NAM 39.400
59 Vòng nhựa thể dục 50cm
MNP10-350
35 chiếc Bàng nhựa màu, ĐK: 50cm VIỆT NAM 49.250
60 Gậy tập thể dục 30cm
MNP10-204
35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm VIỆT NAM 14.775
61 Gậy tập thể dục 40cm
MNP10-205
35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm VIỆT NAM 24.625
62 Gậy tập thể dục 50cm
MNP10-206
35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 50cm VIỆT NAM 31.520
63 Rèm cửa các phòng và khối lớp học
MNP10-284
620 m2 Rèm cửa các phòng và khối lớp học, khung treo bằng gỗ VIỆT NAM 226.550
64 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
65 Bàn làm việc 3
MNP10-21
2 cái KT: (1,4 x 0,7 x 0,81)m; Vật liệu: gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.250.500
66 Ghế xoay nhân viên
MNP10-214
2 cái Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 788.000
67 Tủ hồ sơ 1
MNP10-335
3 cái Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 2 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.925.000
68 Két sắt an toàn
MNP10-247
1 cái Trọng lượng tối thiểu 100Kg VIỆT TIỆP, HÒA PHÁT 7.880.000
69 Bộ ấm trà
MNP10-53
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. VIỆT NAM 1.773.000
70 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
71 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
72 Bàn ghế làm việc (trực)
MNP10-15
1 Bộ Kích thước: (1,2 x 0,6 x 0,75)m. Có 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp. (theo hình mẫu); Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.004.250
73 Giường gỗ
MNP10-226
1 Bộ Bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 3 lớp + nệm dày 100mm + ra VIỆT NAM 9.850.000
74 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
75 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
76 Máy điện thoại
KX-TSC11
1 cái Panasonic KX-TSC11 PANASONIC 780.120
77 Chuông báo loại lớn
MNP10-171
1 cái . VIỆT NAM 1.477.500
78 Bảng tên phòng
MNP10-34
33 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. Gồm 20 nhóm lớp, nhà vệ sinh giáo viên, bếp VIỆT NAM 147.750
79 Sơn trang trí
MNP10-368
250 m2 Sơn trang trí tại cầu thang - 246.250
80 Bàn sơ chế có sàn
MNP10-8
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
81 Bàn thái thịt có kê sàn
MNP10-4
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm TỰ SẢN XUẤT 5.190.000
82 Bàn thái rau có kê sàn
MNP10-6
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng ngoại nhập. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
83 Máy xay thịt cối Inox
MNP10-271
1 cái Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Xung quanh được bít bằng Inox Miệng, cối, lưỡi dao máy xay hoàn toàn Inox; 2 chân trụ Inox vuông 38x38 mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển; Dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Hệ thống điều chỉnh l hệ thống điện tự động được thiết kế bởi Cty; Gồm 01 mơtơ 2.0 Hp; 1 CP điều chỉnh hoạt động; KT: D540 x R480 x C950 (mm) VIỆT NAM 18.715.000
84 Cân thức ăn
MNP10-162
2 Bộ Gồm: 02 cái 15 kg; 01 cái 20 kg; 01 cái 60 kg CÂN NHƠN HÒA 1.950.000
85 Bộ dụng cụ dao nhà bếp
MNP10-83
2 Bộ Các loại dao đủ các kích cỡ: (gồm: 2 dao chặt bản lớn KT: dài 40cm x 7cm; 3 Dao thái thịt lớn: 34 x 4cm; 3 Thái thịt nhỏ: 33 x 3cm; 2 Dao trái cây: 24 x 2cm; 2 Kéo: 18 x 2cm; 2 Cây mài: 29cm ). Chất liệu Inoc cao cấp, sáng bóng không gỉ, lưỡi dao sắc, siêu bền. VIỆT NAM 3.743.000
86 Thớt gỗ me
MNP10-305
6 cái đường kính từ 350mm đến 450mm dày 60mm VIỆT NAM 285.650
87 Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 50L
MNP10-336
1 cái Tủ lạnh Aqua lưu mẫu thức ăn 50L AQUA 3.940.000
88 Thùng rác đô thị
MNP10-311
2 cái KT: 0.58 x 0,74 x 1.070m, 240 lít, có bánh xe VIỆT NAM 1.773.000
89 Rá vo gạo inox 314
MNP10-283
4 cái Đường kính 50cm VIỆT NAM 364.450
90 Rổ đựng thực phẩm inox 316
MNP10-290
8 cái Đường kính 60cm VIỆT NAM 462.950
91 Xửng tròn inox 316
MNP10-366
4 cái Đường kính 70cm VIỆT NAM 1.280.500
92 Xửng tròn inox 316
MNP10-366
6 cái Đường kính 50cm VIỆT NAM 886.500
93 Thau Inox 316: 7 lít
MNP10-299
4 cái Đường kính 70cm VIỆT NAM 709.200
94 Thau Inox 316: 5 lít
MNP10-298
4 cái Đường kính 50cm VIỆT NAM 354.600
95 Thau Inox 316: 4 lít
MNP10-297
4 cái Đường kính 40cm VIỆT NAM 290.575
96 Thau Inox 316: 3 lít
MNP10-296
4 cái Đường kính 30cm VIỆT NAM 226.550
97 Ống đựng dao
MNP10-278
2 cái Bằng Inox 316 VIỆT NAM 492.500
98 Bàn thái rau thô công nghiệp
MNP10-24
1 Cái Máy cắt rau củ quả được thiết kế và sản xuất bằng nhôm nguyên khối; Máy gồm có 5 chức năng: Xắt lát dày, Lát mỏng, Sợi dài, Sợi Ngắn, Hạt Lựu; Kích thước: 650 x 315 x 535 mm; Nguồn điện: 220-240V/ 1P; Điện năng: 550 W; Năng suất: 60-120 kg/hr; Trọng lượng: 28 kg VIỆT NAM 19.306.000
99 Máy thái thịt MS6
MNP10-269
1 cái Lưỡi dao bằng inox cỡ 6inch; Có thể điều chỉnh độ dày mỏng từ 0-22mm; Lưỡi dao thái có 2 loại: lưỡi trơn và lưỡi răng cưa THÁI LAN 5.910.000
100 Bồn rửa rau 1 hộc
MNP10-134
2 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1000 x R500 x C400mm TỰ SẢN XUẤT 8.865.000
101 Bồn rửa chén 2 hộc
MNP10-135
2 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn, 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm TỰ SẢN XUẤT 11.820.000
102 Bồn vo gạo 1 hộc
MNP10-136
1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D900 x R750 x C400mm TỰ SẢN XUẤT 7.880.000
103 Bồn rửa tay và khăn 1 hộc
MNP10-137
1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D400 x R300 x C300mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
104 Bồn rửa cá, thịt 2 hộc
MNP10-138
1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn , 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm TỰ SẢN XUẤT 11.820.000
105 Bàn chia thức ăn có kệ dưới
MNP10-5
2 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 06 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
106 Bếp công nghiệp 3 miệng lò
MNP10-50
2 cái Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox; Khung sàn bếp Inox vuông 25 x 25 mm; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; 2 chân Inox vuông 40 x 40 mm; 4 chân trụ có tăng đưa điều chỉnh; 1 bếp gas Đài Loan đánh lửa tự động;; 1 kiềng gang giữ nhiệt; Đường ống dẫn gas Inox chuyên dụng Ø21 mm; 1 khóa cho 03 bếp gas; Tiêu thụ 1.5 - 1.8 kgas/h/01 bếp; KT : D2000 x R750 x C550 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn; Sản phẩm được Sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa VIỆT NAM 19.700.000
107 Tủ hấp cơm 100kg
MNP10-333
1 cái Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox. Thân tủ dày1mm, đáy tủ dày 1.2 mm Cách nhiệt bông thủy tinh Đài Loan Cách nhiệt 3 mặt, 2 mặt hông hai bên và cửa; Tủ có 20 khay, mỗi khay chứa 05kg gạo; Khay hấp dày 0,6mm; 01 bếp gas Đài Loan, 01 đồng hồ nhiệt; 01van xả hơi tự động; 04 chân tăng đưa điều chỉnh tủ; KT khay: 600 x 380 x 90 = 20 khay; KT tủ: D1040 x R750 x C1620 (mm); TG chín :1h45'/suất; Tiêu thụ : 5kg gas/ suất; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Dây cao áp cho bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn VIỆT NAM 51.940.000
108 Thùng nấu nước sôi
MNP10-309
1 cái Thùng nấu được thiết kế và sản xuất bằng inox, dày 1mm; Khung sàn bếp vuông 25 x 23; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; Chân vuông 40 x 40 có điều chỉnh; 01 bếp gas Đài Loan mồi lửa bằng súng; 01 vành sắt giữ nhiệt dày 0,4mm; Hệ thống dẫn gas 19 - 01 khóa cho 01 bếp gas; Tiêu thụ 1,5 - 1,8kgas/01h cho 01 bếp; KT: D750 x R750 x C650 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn VIỆT NAM 12.805.000
109 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt
MNP10-100
1 cái Đường kính70cm VIỆT NAM 3.650.000
110 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt
MNP10-100
1 cái Đường kính 50cm VIỆT NAM 2.068.500
111 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt
MNP10-100
1 cái Đường kính 40cm VIỆT NAM 1.650.000
112 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt
MNP10-100
1 cái Đường kính 30cm VIỆT NAM 1.200.000
113 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt
MNP10-100
1 cái Đường kính 26cm VIỆT NAM 852.000
114 Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm
MNP10-99
3 cái Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm VIỆT NAM 2.068.500
115 Xoong inox 50 lít
MNP10-362
1 cái Xoong inox 50 lít VIỆT NAM 2.265.500
116 Xoong inox 60 lít
MNP10-363
1 cái Xoong inox 60 lít VIỆT NAM 2.561.000
117 Xoong inox 72 lít
MNP10-364
1 cái Xoong inox 72 lít VIỆT NAM 2.856.500
118 Tủ đựng thức ăn chờ nấu
MNP10-331
2 cái Kích thước: Cao 1.5m x dài 1.2 m x rộng (sâu) 70cm, khung bằng Inox, pano bao quanh 3 mặt tủ bằng inox, cửa mở 2 cánh khung inox, mặt mica. VIỆT NAM 7.387.500
119 Bàn để thực phẩm chế biến
MNP10-9
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
120 Hệ thống chụp thông gió lọc mùi
MNP10-234
1 Bộ Dài 4m theo bếp, Rộng 1100mm, Cao 590mm (bao gồm Mô tơ con sò + giá đỡ, Ống mềm, đầu miệng hút chống rung,Chụp che mưa, lưới chắn côn trùng, Ồng hút khói , Ống dẫn gas, Trụ đỡ ống gas,Công lắp đặt hệ thống ống gas và máy hút) VIỆT NAM 82.872.341
121 Chảo xào rau
MNP10-167
2 cái Chất liệu: inox 304, mặt dày 1.5mm, Kích thước: D800mm VIỆT NAM 2.856.500
122 Vá hớt bọt inox
MNP10-341
2 Cái Bằng inox, 11x33cm VIỆT NAM 124.110
123 Ca múc thực phẩm
MNP10-155
3 Cái Bằng inox, cán dài, đường kính D18cm VIỆT NAM 236.400
124 Hủ lưu mẫu
MNP10-236
30 hủ Hủ lưu mẫu thủy tinh VIỆT NAM 59.100
125 Xe đẩy thức ăn đến các phòng
MNP10-356
4 cái Xe được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Mặt xe Inox 304 ngoại nhập, dưới tầng mặt có xương hộp Inox chịu lực; Gồm có 02 tầng mặt; Có 02 tay đẩy bằng Inox Ø25mm; Có 04 bánh xe đẩy công nghiệp, chịu lực; Mặt xe được chấn bằng máy chấn chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: R(550-600) x D(800-850) x C(900-1000)mm (theo kích thước carbin tời thực phẩm) TỰ SẢN XUẤT 5.417.500
126 Bàn chia thức ăn có sàn
MNP10-7
2 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D1800 x R800 x C800 mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
127 Bộ nồi chia (3 cái gồm)
MNP10-98
20 Bộ Nồi chia cơm đường kính 40cm; Nồi chia canh đường kính 30cm; Nồi chia đồ ăn mặn đường kính 25cm VIỆT NAM 2.561.000
128 Ghế kích thước
MNP10-212
8 cái Cao 80cm, chất liệu Inox 304, mặt ngồi tròn có nệm, 4 chân tròn HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 541.750
129 Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính
MNP10-156
1.050 cái Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính VIỆT NAM 34.475
130 Chén (bát tô) Inox 2 lớp cách nhiện, từ tính
MNP10-169
600 cái Đường kính 14cm VIỆT NAM 26.595
131 Muỗng inox 316
MNP10-274
600 cái Muỗng inox 316 VIỆT NAM 13.790
132 Vá múc cơm Inox cán nhựa
MNP10-342
20 cái Vá múc cơm Inox cán nhựa VIỆT NAM 22.655
133 Vá múc canh Inox cán nhựa
MNP10-343
20 cái Vá múc canh Inox cán nhựa VIỆT NAM 44.325
134 Nồi đựng thức ăn phụ (sữa)
MNP10-277
20 cái Đường kính 22cm, cao 35 cm VIỆT NAM 985.000
135 Rổ đựng chén các lớp
MNP10-288
20 cái Rổ đựng chén các lớp VIỆT NAM 147.750
136 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ Chén, đũa cơm 11.2cm, Nhà hàng 10 cái MINH LONG 540.000
137 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ  Dĩa tròn 22cm Nhà Hàng 1 cái MINH LONG 180.000
138 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ Tô 20cm Nhà Hàng 2 cái MINH LONG 280.000
139 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ Dĩa súp 23cm Nhà Hàng 1 cái MINH LONG 200.000
140 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ  Dĩa tròn 15cm Nhà Hàng 1 cái MINH LONG 160.000
141 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long
MNP10-54
5 bộ 02 Chén nước chấm 7cm Trắng MINH LONG 110.000
142 Vá nấu cán dài
MNP10-344
3 cái Vá nấu cán dài VIỆT NAM 59.100
143 Xô đựng nước
MNP10-361
2 cái Đường kính 30cm, chất liệu Inox VIỆT NAM 246.250
144 Máy vắt cam
MNP10-270
1 Cái Máy vắt cam (Chất liệu inox không gỉ an toàn, Ép cam nhanh chóng bằng tay không tốn điện, Dễ vệ sinh, Máy nặng, cứng cáp, khi sử dụng không bị lung lay, Trọng lượng 5kg) PHILIP, SHARP 1.516.900
145 Máy sinh tố
EBR 7804S
2 Cái Electronic EBR 7804S; Công suất: 900W; Dung tích cối xay: 1.63L; Chất liệu cối xay: thủy tinh; Chất liệu lõi dao: thép không rỉ ELECTRONIC 3.349.000
146 Đĩa Inox
MNP10-180
80 Cái Đĩa inox đk 20cm VIỆT NAM 49.250
147 Kẹp gắp inox
MNP10-245
80 Cái Kẹp gắp inox loại nhỏ VIỆT NAM 68.950
148 Thố đựng cơm
MNP10-300
80 Cái Thố đựng cơm inox, đk 20cm, có nắp đậy VIỆT NAM 151.690
149 Thố đựng canh
MNP10-301
80 Cái Thố đựng canh inox đk 20cm , có nắp đậy VIỆT NAM 151.690
150 Thố đựng thức ăn mặn
MNP10-302
80 Cái Thố đựng thức ăn mặn inox, đk 18cm, có nắp đậy VIỆT NAM 137.900
151 Thố đựng trái cây Inox
MNP10-303
20 Cái Thố đựng trái cây inox, có nắp đậy VIỆT NAM 151.690
152 Bàn để bát bẩn
MNP10-10
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000 mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
153 Bàn để bát sạch
MNP10-11
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000x R750 x C800/1000 mm TỰ SẢN XUẤT 5.910.000
154 Kệ úp xoong nồi
MNP10-242
4 cái Kệ được thiết kế và sản xuất bằng Inox: Gồm 04 chân trụ vuông 38 mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Thanh giằng Inox, vuông 25 mm; Tầng song Inox Ø12,7mm, khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Tất cả các mối hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Khung bao tấm inox 1mm, cửa mặt mê ca trong suốt; KT: D1800 x R750 x C1400mm TỰ SẢN XUẤT 10.591.213
155 Tủ sấy chén dĩa, 2 lớp cách nhiệt
MNP10-337
1 cái Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Cửa 02 lớp bằng bông thủy tinh; 02 cánh cửa.; 02 tay cửa có khóa; Hệ thống điện sử dụng công nghệ tiên tiến nhất, dùng bo mạch điện từ; Môtơ trộn gió tiết kiệm thời gian và nhiên liệu; 01 môtơ trộn gió; 02 điện trở; 01 công tắc điện; 01 đồng hồ nhiệt; Đèn tia cực tím sát trùng; 01 bộ điều chỉnh nhiệt; 01 đèn báo có điện; 01 đèn báo đủ nhiệt; 06 chân vuông dày 1,2mm; KT : D1200 x R600 x C1800 (mm). VIỆT NAM 57.405.800
156 Tủ hấp khăn
MNP10-332
1 Cái Sử dụng điện. có 12 ngăn. Sử dụng được 600 khăn VIỆT NAM 27.580.000
157 Dàn cấp gas và hệ thống ống dẫn từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt + bình ga
MNP10-175
1 Hệ thống Dàn cấp ga & hệ thống ống dẫn đi từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; 08 val điều áp nguồn 7kg/giờ, Inlet từ 0 đến 7kg/cm2; 02 val bi đường kính 27; 01 val bi đường kính 21; 08 dây cao su chịu áp lực; Dàn cấp gas bằng ống thép đúc dày 3mm đường kính 27, đường kính 21 được gia công tiện, bào, phay, hàn áp lực, thử Ni tơ và sơn chống rỉ trong đường ống; 01 đồng hồ báo áp suất qua val điều áp 15kg/cm2; 09 măng song sắt 13; 10 ống nối đồng thau 21 răng ngoài ra đầu côn tán 6; 08 đuôi chuột đồng thau; 16 cổ dê inox; 01 bảng cấm lửa (400x200); 01 bảng cấm hút thuốc (400x200); 04 eke sắt V4 (300x500), bulong, ốc vít, tắc kê sắt để gắn dàn cấp Gas kể cả ống; Hệ thống ống dẫn gas đến thiết bị đốt 07 val đường kính 13 chịu lực cao; Ống đúc inox đường kính 21 kể từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; Ngã 03 đồng thau 03 đầu côn 06; Nối 13 ra 10; Tán côn đồng thau 06; Các vật dụng được sơn màu vàng VIỆT NAM 56.145.000
158 Đồ chơi các loại rau, củ, quả
MNP10-186
10 Bộ Gồm hình các loại rau, củ, quả thông thường, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các loại rau, củ, quả hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 68.950
159 Tranh ghép các con vật
MNP10-319
5 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các con vật gần gũi, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm. VIỆT NAM 492.500
160 Tranh ghép các loại quả
MNP10-320
5 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các loại quả phổ biến, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm. VIỆT NAM 492.500
161 Đồ chơi nhồi bông
MNP10-191
5 Bộ Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc tươi sáng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Kích thước khoảng (200x100x100)mm. VIỆT NAM 886.500
162 Đồ chơi với cát (xô biển)
MNP10-181
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, bao gồm xẻng, xô và các khuôn. Kích thước chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
163 Bảng quay 2 mặt
MNP10-32
5 Bộ Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m. VIỆT NAM 1.379.000
164 Tranh động vật nuôi trong gia đình
MNP10-315
5 Bộ Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 49.250
165 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ
MNP10-317
5 Bộ Gồm các tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
166 Tranh các phương tiện giao thông
MNP10-316
5 Bộ Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 49.250
167 Tranh cảnh báo nguy hiểm
MNP10-318
5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
168 Bộ tranh truyện nhà trẻ
MNP10-114
10 Bộ 32 tranh, minh họa 9 truyện, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm. VIỆT NAM 167.450
169 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ
MNP10-115
10 Bộ 22 tranh, minh họa 14 bài thơ, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm. VIỆT NAM 167.450
170 Lô tô các loại quả
MNP10-254
125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
171 Lô tô các con vật
MNP10-255
125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
172 Lô tô các phương tiện giao thông
MNP10-256
125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
173 Lô tô các hoa
MNP10-257
125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
174 Con rối (20 con chung)
MNP10-172
5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. VIỆT NAM 1.182.000
175 Khối hình to
MNP10-249
40 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (60x60)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (30x120)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài tối thiểu 60mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 60mm, cao khoảng 60mm. VIỆT NAM 236.400
176 Khối hình nhỏ
MNP10-248
40 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (40x40)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (20x80)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài tối thiểu 40mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 40mm, cao khoảng 40mm. VIỆT NAM 216.700
177 Búp bê bé gái
MNP10-148
20 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm. VIỆT NAM 433.400
178 Búp bê bé trai
MNP10-149
20 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. VIỆT NAM 433.400
179 Bộ đồ chơi nấu ăn
MNP10-70
15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 128.050
180 Bộ bàn ghế giường tủ (Búp bê)
MNP10-60
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35). VIỆT NAM 315.200
181 Bộ dụng cụ bác sỹ
MNP10-81
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 177.300
182 Giường búp bê
MNP10-228
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có đệm, kích thước khoảng (500x350x50)mm VIỆT NAM 295.500
183 Xắc xô to
MNP10-354
10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. VIỆT NAM 54.175
184 Xắc xô nhỏ
MNP10-355
50 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 120mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. VIỆT NAM 24.625
185 Phách gõ
MNP10-279
50 cái Gồm 2 thanh bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (20x200x5)mm. VIỆT NAM 17.730
186 Trống cơm
MNP10-323
25 cái Vật liệu bằng nhựa, hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 120mm, chiều dài tối thiểu 350mm và có dây đeo. VIỆT NAM 98.500
187 Xúc xắc
MNP10-365
30 cái Vật liệu bằng nhựa nhiều màu, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Loại thông dụng. VIỆT NAM 30.535
188 Trống con
MNP10-324
50 cái Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. VIỆT NAM 118.200
189 Đất nặn
MNP10-179
125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. VIỆT NAM 19.700
190 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MNP10-153
125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. VIỆT NAM 64.025
191 Bảng con
MNP10-31
125 cái Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm. VIỆT NAM 19.700
192 Bộ nhận biết, tập nói
MNP10-97
5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, gồm các hình có nội dung: "Mẹ và con", "Mầu sắc", "Chúc ngủ ngon", "Khám phá", "Số đếm".... Kích thước mỗi hình tối thiểu (180x180)mm. VIỆT NAM 315.200
193 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ
MNP10-36
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
194 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật
MNP10-37
5 Đĩa Chuẩn VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các con vật (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
195 Thơ ở Nhà trẻ
MNP10-304
100 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 48.758
196 Truyện kể ở Nhà trẻ
MNP10-325
100 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 29.255
197 Vở tập tạo hình
MNP10-347
625 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
198 Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-170
18 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
199 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi)
MNP10-239
18 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
200 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
MNP10-192
18 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 81.755
201 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
MNP10-340
18 Quyển Sách NXB phát hành VIỆT NAM 78.012
202 Giá phơi khăn
MNP10-220
5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. VIỆT NAM 1.182.000
203 Tủ để ly uống nước cho trẻ
MNP10-328
10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng. Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. VIỆT NAM 3.940.000
204 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
MNP10-327
5 cái KT: 245x90x35 (1 bộ = 2 cái) gồm; KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô) tổng (14 ô=28 bé) Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.107.000
205 Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
MNP10-329
10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.235.500
206 Giường khung thép
MNP10-225
125 cái KT: 1200*600*100 bằng khung thép sơn tỉnh điện, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. VIỆT NAM 807.700
207 Bình đựng nước sôi
MNP10-52
5 cái Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. VIỆT NAM 1.319.900
208 Giá để giày dép
MNP10-219
10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm VIỆT NAM 3.152.000
209
MNP10-360
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 108.350
210 Chậu
MNP10-168
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 108.350
211 Bàn giáo viên
MNP10-18
5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 709.200
212 Ghế giáo viên
MNP10-211
10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 275.800
213 Bàn vi tính
MNP10-26
5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
214 Bàn cho trẻ
MNP10-12
65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
215 Ghế nhựa đúc cho các cháu
MNP10-213
125 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 142.825
216 Bàn ăn
MNP10-1
65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
217 Thùng đựng nước có vòi
MNP10-307
5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm VIỆT NAM 985.000
218 Thùng đựng rác có nắp đậy
MNP10-308
10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. VIỆT NAM 162.525
219 Giá để đồ chơi và học liệu
MNP10-218
5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin giúp chống trầy, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí VIỆT NAM 7.387.500
220 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên
MNP10-330
5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.599.500
221 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế
MNP10-16
5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.137.000
222 Bàn chải đánh răng trẻ em
MNP10-3
25 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) ORAL-B/PS 34.475
223 Mô hình hàm răng
MNP10-272
10 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 83.725
224 Vòng thể dục to
MNP10-352
10 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em. VIỆT NAM 55.160
225 Gậy thể dục to
MNP10-209
10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. VIỆT NAM 31.520
226 Cột ném bóng
MNP10-174
10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. VIỆT NAM 541.750
227 Vòng thể dục nhỏ
MNP10-351
125 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. VIỆT NAM 29.550
228 Gậy thể dục nhỏ
MNP10-208
125 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. VIỆT NAM 14.775
229 Xắc xô to
MNP10-354
10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. VIỆT NAM 54.175
230 Trống con
MNP10-324
5 cái Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. VIỆT NAM 118.200
231 Cổng chui
MNP10-173
15 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. VIỆT NAM 246.250
232 Bóng nhỏ
MNP10-140
125 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm. VIỆT NAM 6.895
233 Bóng to
MNP10-141
25 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm. VIỆT NAM 9.850
234 Nguyên liệu để đan tết
MNP10-276
5 kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. VIỆT NAM 226.550
235 Kéo thủ công
MNP10-243
125 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 13.790
236 Kéo văn phòng
MNP10-244
5 cái Loại thông dụng. VIỆT NAM 49.250
237 Bàn sơ chế không sàn
MNP10-22
1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đơ điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800 mm TỰ SẢN XUẤT 5.122.000
238 Quạt công nghiệp
MNP10-282
1 Cái . LIFAN, IFAN 1.841.950
239 Máy giặt
MNP10-268
2 Cái Máy giặt Panasonic 8kg PANASONIC 9.850.000
240 Thang leo tứ diện
MNP10-294
1 cái Gồm 4 mặt, kích thước: khoảng cách chân 2 cặp thang đối diện dài 1700 mm, khoảng cách đỉnh 2 thang đối diện dài 800mmm, cao 1600mm. Khoảng cách chân mỗi mặt thang rộng 550mm, có 7 bậc thang, mỗi bậc thang cách nhau khoảng 17-20cm. Bốn chi tiết thang lắp ghép thành tứ diện, sơn tĩnh điện nhiều màu tươi sáng. Đường kính ống lớn 34mm, ống nhỏ 27mm. Sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn, chắc chắn cho trẻ khi sử dụng. VIỆT NAM 5.122.000
241 Bập bênh có lò xo, 04 chỗ ngồi.
MNP10-47
2 cái KT: D2200 x R600 x C500/750 mm. Vật liệu: Khung tay đòn bằng thép ống Ø34 - 36, khung chân đế bằng thép ống Ø42. Tay nắm Ø21 và lò xo bằng thép. Mặt ghế và ghế bằng composite ôm sát ngoài khung sắt độ dày tối thiểu 5,0 mm. Các khung thép dày tối thiểu 1,4mm. VIỆT NAM 3.447.500
242 Bập bênh
MNP10-45
4 cái KT: D1350xR430xC1070 (mm); Vật liệu: bằng nhựa composite dày từ bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật nguyên khối, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất khoảng 200mm, có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc. VIỆT NAM 4.925.000
243 Cầu thăng bằng dao động
MNP10-165
1 cái Kích thước dài 3000 x rộng 900 x cao 1800mm; Khung chính bằng thép chịu lực, F90mm dày 1,4mm, tay vịn F34mm và 26mm dày 1,4mm màu sắc phù hợp với trẻ, mặt bậc dao động bằng nhựa composite dày 5mm có tạo gân chống trơn trượt màu zencost tươi sáng, kích thước mặt bậc dao động 280mm x 2400mm x dày 10mm (Sắt theo bazem nhà sản xuất, dung sai cho phép ±5%); Toàn bộ phần khung thép được sơn tĩnh điện. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng. VIỆT NAM 8.372.500
244 Bập bênh 04 ghế gấu đôi
MNP10-46
2 cái KT: D120 x R60 x C60 cm; Chất liệu bằng sắt và Composite. Ghế hình mặt gấu 4 chỗ ngồi chất liệu Composite, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân, cách mặt đất khoảng 300mm. Khung chân đế là sắt ống Ø27mm , Ø21mm dầy 1,4mm và sàn để chân là sắt lập là 10mm x 1,5mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và kẹp chân VIỆT NAM 2.955.000
245 Thú nhún lò xo
MNP10-306
2 cái Kích thước: Dài 75 cm x rộng 50 cm. Con thú và đế nhún được làm bằng nhựa composite, đế được đúc bê tông cân bằng trọng lực, khi sử dụng không bị lật. Có nhiều màu sắc tươi sáng. Đế và con thú được liên kết với nhau bằng lò xo thép Φ 16 đảm bảo độ đàn hồi cao. Có tay cầm được bao bằng nhựa và nơi gác chân đảm bảo an toàn cho trẻ khi chơi. VIỆT NAM 2.561.000
246 Cầu trượt hai máng song song:
MNP10-166
1 cái D 350cm x Rộng 100cm x Cao 280cm. Khung trụ chính làm bằng sắt ø 60, Sơn tĩnh điện, sơn màu. Máng trượt ,mái che, sàn và bậc thang leo làm bằng nhựa composite; Đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 13.987.000
247 Bộ liên hoàn cầu trượt 3 khối cầu mây
MNP10-95
1 cái KT: D820cm xR 2000cm x Cao 3.500cm; Gồm 12 khung trụ ống phi 60 dầy 1,4mm, đỉnh trụ có trang trí cổng chào, hoa và các con vật ngộ nghĩnh; 1 máng trượt thẳng, 1 nhà chòi, mặt nạ hình các con thú ngộ nghĩnh, 3 sàn, 2 cầu thang, 1 thang leo núi, 1 cầu treo bằng nhựa composite; Lan can, tay vịn bằng sắt ống 21, 27 tất cả các bộ phận bằng sắt được sơn tĩnh điện. VIỆT NAM 47.772.500
248 Xích đu 6 chỗ ghế nhựa
MNP10-358
2 cái KT: D 2800 x R 1300 x C 1650 mm; 06 chân sắt chữ A, Ø42mm dày 1,4mm, thanh ngang xích đu bằng sắt ống Ø60mm, dày 1,8mm, dài 2800mm, có 2 xích đu ghế đơn dây treo bằng xích, ghế bằng composite, một xích đu ghế đôi 4 chổ có 2 thanh treo bằng ống thép Ø27mm, dày 1,2mm, ghế ngồi bằng nhựa composite có sàn để chân; Toàn bộ ghế xích đu treo trên hệ thống giá đỡ, các chi tiết được liên kết đảm bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng, chống lật ngang, dọc khi sử dụng. Tất cả phần khung thép được sơn tĩnh điện. VIỆT NAM 8.372.500
249 Xích đu 8 chỗ có mái che
MNP10-359
2 cái Chất liệu bằng thép sơn tĩnh điện và composite. Kích thước : D280xR130xC200cm; Làm bằng vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 4 ghế 8 chỗ ngồi, ghế ngồi làm bằng vật liệu nhựa composite dày 4mm, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cao cách mặt đất khoảng 300mm được làm bằng khung sắt được treo lên hệ thống giá đỡ có thể di chuyển theo hướng dọc, có mái che Simili. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. Các bộ phận bằng sắt của sản phẩm được sơn tĩnh điện, màu sắc thân thiện với trẻ. VIỆT NAM 12.608.000
250 Xích đu 03 con giống
MNP10-357
1 cái Kích thước: Dài 230 cm x rộng 120cm x Cao 160 cm; Con giống gồm hình các con vật khác nhau chất liệu composite, có tay cầm và chỗ để chân được bao nhựa. Khung xích đu bằng thép ống Φ42, thanh treo con giống gồm có dây xích đặc Φ6, thanh thép ống Φ34, móc treo Φ27, được sơn tĩnh điện, đảm bảo chắc chắn, chống lật ngang lật dọc khi sử dụng. Đảm bảo an toàn cho trẻ VIỆT NAM 7.781.500
251 Đu quay 4 chỗ ngồi ghế gấu
MNP10-201
1 Bộ Đường kính :150cm . Khung làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 04 ghế gấu làm bằng nhựa composite , màu sắc tươi sáng.Đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 6.501.000
252 Đu quay mâm 5 con thú có dù
MNP10-200
1 Bộ Đường kính :170cm . Khung và mâm quay làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 05 con thú được làm bằng nhựa composite có tay vịn bọc mút màu dày 1 cm tạo thẩm mỹ và độ an toàn cho trẻ ,có nhiều màu sắc tươi sáng ,đẹp mắt . Có dù che chất liệu simili, nhiều màu .Đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 12.805.000
253 Thùng rác con thú
MNP10-310
5 Cái . VIỆT NAM 1.985.760
254 Giá phơi khăn
MNP10-220
5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. VIỆT NAM 1.182.000
255 Tủ để ly uống nước cho trẻ
MNP10-328
5 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. VIỆT NAM 3.940.000
256 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
MNP10-327
5 cái - KT: 245x90x35: 1 bộ = 2 cái, gồm: KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô), 1 ô 2 bé , 14 ô =28 bé; CL: Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ ghép 18 ly, Phun PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván ghép 18 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.107.000
257 Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
MNP10-329
10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.235.500
258 Giường ngủ của bé
MNP10-227
125 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. VIỆT NAM 423.550
259 Bình đựng nước sôi
MNP10-52
5 cái Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. VIỆT NAM 1.319.900
260 Giá để giày dép
MNP10-219
10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm VIỆT NAM 3.152.000
261
MNP10-360
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 108.350
262 Chậu
MNP10-168
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN ĐỒNG TÂM 108.350
263 Bàn giáo viên
MNP10-18
5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 709.200
264 Ghế giáo viên
MNP10-211
10 cái Mặt ván ghép 18, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 275.800
265 Bàn vi tính
MNP10-26
5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
266 Bàn cho trẻ
MNP10-12
65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
267 Ghế nhựa đúc cho các cháu
MNP10-213
125 cái Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 142.825
268 Bàn ăn hình vòng cung (bán nguyệt hoặc hình hạt đậu)
MNP10-2
25 cái KT (DxRxC): 1850x400x450mm. Mặt bàn ván cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, Phun PU 3 lớp, có ba đôi chân inox, xếp được. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.447.500
269 Thùng đựng nước có vòi
MNP10-307
5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm VIỆT NAM 985.000
270 Thùng đựng rác có nắp đậy
MNP10-308
10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. VIỆT NAM 162.525
271 Giá để đồ chơi và học liệu
MNP10-218
5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí VIỆT NAM 7.387.500
272 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên
MNP10-330
5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván ghép 18 ly, Phun thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.599.500
273 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế
MNP10-16
5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.137.000
274 Bóng nhỏ
MNP10-140
75 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm VIỆT NAM 6.895
275 Bóng to
MNP10-141
50 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm. VIỆT NAM 9.850
276 Gậy thể dục nhỏ
MNP10-208
125 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. VIỆT NAM 14.775
277 Gậy thể dục to
MNP10-209
10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. VIỆT NAM 31.520
278 Vòng thể dục nhỏ
MNP10-351
125 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. VIỆT NAM 29.550
279 Vòng thể dục to
MNP10-352
10 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. VIỆT NAM 55.160
280 Bập bênh ngựa
MNP10-48
10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, thân là hình các con vật, chỗ ngồi cách mặt đất khoảng 200mm. Có đế cong, kích thước khoảng (800x300)mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang và lật dọc. VIỆT NAM 788.000
281 Cổng chui
MNP10-173
20 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. VIỆT NAM 246.250
282 Cột ném bóng
MNP10-174
10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. VIỆT NAM 541.750
283 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo
MNP10-188
25 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có khoảng 5 loại đồ chơi có bánh xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước khoảng (150x70x70)mm và con giống có kích thước khoảng (200x100x100)mm. VIỆT NAM 541.750
284 Hộp thả hình (nhỏ)
MNP10-235
25 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. VIỆT NAM 216.700
285 Lồng hộp vuông
MNP10-265
25 Bộ Gồm 4 hộp bằng gỗ hoặc nhựa 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn; 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng khoảng (100x100x100)mm, kích thước hộp trong cùng khoảng (50x50x50)mm. VIỆT NAM 137.900
286 Lồng hộp tròn
MNP10-264
25 Bộ Gồm 7 trụ tròn côn bằng nhựa hoặc gỗ đồng màu, có các màu khác nhau, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có thể lồng vào nhau, đường kính tối thiểu của trụ ngoài khoảng 80mm, cao 50mm, đường kính tối thiểu của trụ nhỏ nhất khoảng 50mm, cao 35mm. VIỆT NAM 42.355
287 Bộ xâu hạt
MNP10-126
50 Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu khác nhau. Gồm khoảng 10 hình cầu , có đường kính tối thiểu 32mm, có lỗ luồn dây có đường kính lỗ khoảng 6mm. Chiều dài dây xâu tối đa 220mm. VIỆT NAM 98.500
288 Bộ xâu dây
MNP10-125
25 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm, chiều dài dây xâu tối đa là 220mm. VIỆT NAM 98.500
289 Búa cọc
MNP10-143
25 Bộ Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, được cấu trúc: Bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều. Cọc dài khoảng 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc. Đầu búa có đường kính khoảng 30mm, dài khoảng 80mm; cán búa có đường kính khoảng 15mm, dài khoảng 120mm. VIỆT NAM 128.050
290 Búa 3 bi 2 tầng
MNP10-144
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có 3 viên bi đường kính khoảng 40mm, có 2 tầng. Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa khoảng (35x55)mm, cán dài khoảng 180mm. VIỆT NAM 216.700
291 Các con kéo dây có khớp
MNP10-158
15 Con Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa hình các con vật đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (200x90x90)mm, kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo. VIỆT NAM 226.550
292 Bộ tháo lắp vòng
MNP10-108
25 Bộ Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính tối thiểu 35mm. VIỆT NAM 128.050
293 Bộ xây dựng trên xe
MNP10-130
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 35 chi tiết: khối trụ, khối chữ nhật, khối hình vuông, khối tam giác. Có kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (35x35x35)mm, các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe. Có dây kéo. VIỆT NAM 443.250
294 Hàng rào nhựa
MNP10-232
15 Bộ Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: Hàng rào có kích thước khoảng (150x50)mm. Trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. Đảm bảo liên kết chắc chắn, an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 75.845
295 Bộ rau, củ, quả
MNP10-106
15 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa mầu tự nhiên, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. Kích thước chuẩn tối thiểu cho mỗi chi tiết cắt rời (35x35x35)mm. VIỆT NAM 275.800
296 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình
MNP10-183
10 Bộ Gồm hình các con vật nuôi trong gia đình, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
297 Đồ chơi các con vật nuôi sống dưới nước
MNP10-184
10 Bộ Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
298 Đồ chơi các con vật nuôi sống trong rừng
MNP10-185
10 Bộ Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
299 Bút chì đen
MNP10-150
125 cái Loại 2B thông dụng VIỆT NAM 4.925
300 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MNP10-153
125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. VIỆT NAM 64.025
301 Đất nặn
MNP10-179
125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. VIỆT NAM 19.700
302 Giấy màu
MNP10-223
125 túi Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm. VIỆT NAM 7.880
303 Bộ dinh dưỡng 1
MNP10-66
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
304 Bộ dinh dưỡng 2
MNP10-67
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
305 Bộ dinh dưỡng 3
MNP10-68
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
306 Bộ dinh dưỡng 4
MNP10-69
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
307 Hàng rào lắp ghép lớn
MNP10-230
15 Túi Bằng nhựa, KT: (150x50)mm bao gồm trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. VIỆT NAM 44.325
308 Ghép nút lớn
MNP10-217
10 Túi Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 108.350
309 Tháp dinh dưỡng
MNP10-295
5 Tờ Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
310 Búp bê bé trai
MNP10-149
10 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. VIỆT NAM 433.400
311 Búp bê bé gái
MNP10-148
10 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. VIỆT NAM 433.400
312 Bộ đồ chơi nấu ăn
MNP10-70
15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 128.050
313 Bộ dụng cụ bác sỹ
MNP10-81
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 177.300
314 Bộ xếp hình trên xe
MNP10-133
30 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu, khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe có dây kéo. VIỆT NAM 315.200
315 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông
MNP10-131
15 Bộ Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp VIỆT NAM 246.250
316 Gạch xây dựng
MNP10-23
10 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. VIỆT NAM 788.000
317 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MNP10-189
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 147.750
318 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình
MNP10-190
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 295.500
319 Đồ chơi các phương tiện giao thông
MNP10-187
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
320 Bộ động vật biển
MNP10-77
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
321 Bộ động vật sống trong rừng
MNP10-78
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
322 Bộ động vật nuôi trong gia đình
MNP10-79
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
323 Bộ côn trùng
MNP10-65
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
324 Nam châm màu d=40
MNP10-275
15 Cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 38.415
325 Kính lúp
MNP10-252
15 Cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 24.625
326 Phễu nhựa
MNP10-280
15 Cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 9.850
327 Bể chơi với cát và nước
MNP10-49
20 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. VIỆT NAM 2.758.000
328 Bộ làm quen với toán
MNP10-88
75 Bộ Gồm 64 chi tiết, in 2 mặt bốn màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 46.295
329 Con rối (20 con chung)
MNP10-172
5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. VIỆT NAM 1.182.000
330 Bộ nhận biết hình phẳng
MNP10-85
125 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước theo tỉ lệ tương ứng. VIỆT NAM 24.625
331 Bảng quay 2 mặt
MNP10-32
5 Cái Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m VIỆT NAM 1.379.000
332 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ
MNP10-317
10 Bộ Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
333 Tranh các con vật
MNP10-314
10 Bộ Gồm các bức tranh in các con vật quen thuộc. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 49.250
334 Tranh ảnh một số nghề phổ biến
MNP10-312
10 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng VIỆT NAM 147.750
335 Đồng hồ học đếm 2 mặt
MNP10-197
10 cái Vật liệu bằng gỗ sơn mầu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bao gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt khoảng 30mm. Kích thước đồng hồ khoảng (300x300)mm. VIỆT NAM 325.050
336 Hộp thả hình (nhỏ)
MNP10-235
10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tướng ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. VIỆT NAM 216.700
337 Bàn tính học đếm
MNP10-25
15 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. VIỆT NAM 197.000
338 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi
MNP10-116
5 Bộ 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 256.100
339 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi
MNP10-117
5 Bộ 30 tranh (minh họa 12 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT 350x440mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
340 Bảng con
MNP10-31
125 cái Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm. VIỆT NAM 19.700
341 Tranh cảnh báo nguy hiểm
MNP10-318
5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
342 Tranh, ảnh về Bác Hồ
MNP10-313
5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 29.550
343 Màu nước
MNP10-267
125 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. VIỆT NAM 34.475
344 Bút lông cỡ to
MNP10-152
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 9.850
345 Bút lông cỡ nhỏ
MNP10-151
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 7.880
346 Dập ghim
MNP10-176
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 47.280
347 Bìa các màu
MNP10-51
250 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm VIỆT NAM 6.403
348 Giấy trắng A0
MNP10-224
250 Tờ Loại thông dụng VIỆT NAM 11.820
349 Kẹp sắt các cỡ
MNP10-246
100 cái Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm VIỆT NAM 29.550
350 Dập lỗ
MNP10-177
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 96.530
351 Súng bắn keo
MNP10-291
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 147.750
352 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MNP10-202
15 Bộ Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 98.500
353 Lịch của trẻ
MNP10-253
5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. VIỆT NAM 541.750
354 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
MNP10-38
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
355 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
MNP10-39
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
356 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"
MNP10-40
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
357 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MNP10-41
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
358 Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MNP10-42
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
359 Truyện tranh các loại
MNP10-326
625 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 29.255
360 Vở tập tạo hình
MNP10-347
625 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
361 Vở làm quen với toán
MNP10-346
625 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
362 Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-170
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
363 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-240
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
364 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
MNP10-192
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 81.755
365 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
MNP10-340
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 78.012
366 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
MNP10-237
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
367 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
MNP10-222
13 Bộ Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
368 Giá phơi khăn
MNP10-220
5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. VIỆT NAM 1.182.000
369 Tủ để ly uống nước cho trẻ
MNP10-328
10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. VIỆT NAM 3.940.000
370 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
MNP10-327
5 cái KT: 280x90x35 cm (1 Bộ = 2 cái KT 1 cái: 140x90x35, tổng 16 ô = 32 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.107.000
371 Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
MNP10-329
10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.235.500
372 Giường ngủ của bé
MNP10-227
150 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. VIỆT NAM 423.550
373 Giá để giày dép
MNP10-219
10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm VIỆT NAM 3.152.000
374
MNP10-360
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 108.350
375 Chậu
MNP10-168
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 108.350
376 Bàn giáo viên
MNP10-18
5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 709.200
377 Ghế giáo viên
MNP10-211
10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 275.800
378 Bàn vi tính
MNP10-26
5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
379 Bàn cho trẻ
MNP10-12
75 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
380 Ghế nhựa đúc cho các cháu
MNP10-213
150 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… DUY TÂN, ĐỒNG TÂM 142.825
381 Thùng đựng nước có vòi
MNP10-307
5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm VIỆT NAM 985.000
382 Thùng đựng rác có nắp đậy
MNP10-308
10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. VIỆT NAM 162.525
383 Bàn cho trẻ
MNP10-12
75 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép. Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
384 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên
MNP10-330
5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.599.500
385 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế
MNP10-16
5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.137.000
386 Giá để đồ chơi và học liệu
MNP10-218
5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí VIỆT NAM 7.387.500
387 Bàn chải đánh răng trẻ em
MNP10-3
30 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) ORAL-B/PS 34.475
388 Mô hình hàm răng
MNP10-272
20 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 83.725
389 Vòng thể dục nhỏ
MNP10-351
150 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. VIỆT NAM 29.550
390 Gậy thể dục nhỏ
MNP10-208
150 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. VIỆT NAM 14.775
391 Cổng chui
MNP10-173
25 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. VIỆT NAM 246.250
392 Cột ném bóng
MNP10-174
10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. VIỆT NAM 541.750
393 Vòng thể dục cho giáo viên
MNP10-353
5 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. VIỆT NAM 55.160
394 Gậy thể dục cho giáo viên
MNP10-207
5 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. VIỆT NAM 31.520
395 Bộ chun học toán
MNP10-64
30 cái Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. VIỆT NAM 64.025
396 Ghế băng thể dục
MNP10-210
10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm. VIỆT NAM 1.182.000
397 Bục bật sâu
MNP10-145
10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm. VIỆT NAM 541.750
398 Nguyên liệu để đan tết
MNP10-276
5 Kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. VIỆT NAM 226.550
399 Các khối hình học
MNP10-159
50 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. VIỆT NAM 197.000
400 Bộ xâu dây tạo hình
MNP10-127
50 Hộp Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm. Dây xâu dài tối đa 220mm. VIỆT NAM 98.500
401 Kéo thủ công
MNP10-243
150 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 13.790
402 Kéo văn phòng
MNP10-244
5 cái Loại thông dụng. VIỆT NAM 49.250
403 Bút chì đen
MNP10-150
150 cái Loại 2B thông dụng VIỆT NAM 4.925
404 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MNP10-153
150 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. VIỆT NAM 64.025
405 Giấy màu
MNP10-223
150 Túi Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm. VIỆT NAM 7.880
406 Bộ dinh dưỡng 1
MNP10-66
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
407 Bộ dinh dưỡng 2
MNP10-67
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
408 Bộ dinh dưỡng 3
MNP10-68
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
409 Bộ dinh dưỡng 4
MNP10-69
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
410 Tháp dinh dưỡng
MNP10-295
5 cái Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
411 Lô tô dinh dưỡng
MNP10-262
30 Bộ Gồm khoảng 25 thẻ, kích thước thẻ khoảng (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 25.610
412 Bộ luồn hạt
MNP10-96
25 Bộ Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. VIỆT NAM 492.500
413 Bộ lắp ghép
MNP10-91
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 275.800
414 Búp bê bé trai
MNP10-149
15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. VIỆT NAM 433.400
415 Búp bê bé gái
MNP10-148
15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. VIỆT NAM 433.400
416 Bộ đồ chơi gia đình
MNP10-71
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: nhà, tủ, giường, bàn ghế…kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 443.250
417 Bộ dụng cụ bác sỹ
MNP10-81
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 177.300
418 Bộ tranh cảnh báo
MNP10-118
5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 40.385
419 Bộ ghép hình hoa
MNP10-86
15 Bộ Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 216.700
420 Bộ lắp ráp nút tròn
MNP10-93
15 Bộ Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 64 chi tiết. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 118.200
421 Hàng rào nhựa 1
MNP10-233
15 Bộ Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế. VIỆT NAM 98.500
422 Bộ xây dựng
MNP10-128
15 Bộ Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối khác có kích thước tương ứng. VIỆT NAM 443.250
423 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MNP10-189
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 147.750
424 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình
MNP10-190
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 295.500
425 Đồ chơi các phương tiện giao thông
MNP10-187
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
426 Bộ lắp ráp xe lửa
MNP10-94
5 bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo. VIỆT NAM 295.500
427 Bộ động vật biển
MNP10-77
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
428 Bộ động vật sống trong rừng
MNP10-78
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
429 Bộ động vật nuôi trong gia đình
MNP10-79
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
430 Bộ côn trùng
MNP10-65
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
431 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ
MNP10-317
5 Bộ Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
432 Nam châm màu d=40
MNP10-275
15 cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 38.415
433 Kính lúp
MNP10-252
15 cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 24.625
434 Phễu nhựa
MNP10-280
15 cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 9.850
435 Bể chơi với cát và nước
MNP10-49
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. VIỆT NAM 2.758.000
436 Cân thăng bằng
MNP10-161
10 Bộ Loại cân đòn, bằng nhựa hoặc vật liệu khác và các chi tiết để cân. Các chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 177.300
437 Bộ làm quen với toán 1
MNP10-89
75 Bộ Gồm 112 chi tiết, in 2 mặt 4 màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. Sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 66.980
438 Đồng hồ lắp ráp
MNP10-198
15 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 123.125
439 Bàn tính học đếm
MNP10-25
15 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. VIỆT NAM 197.000
440 Bộ nhận biết hình phẳng
MNP10-85
150 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng. VIỆT NAM 24.625
441 Ghép nút lớn
MNP10-217
15 Túi Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 108.350
442 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình
MNP10-75
15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 128.050
443 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông
MNP10-131
15 Bộ Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng, được xếp trong hộp. VIỆT NAM 246.250
444 Tranh ảnh một số nghề phổ biến
MNP10-312
5 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 147.750
445 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh
MNP10-273
5 Bộ Tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 123.125
446 Bảng quay 2 mặt
MNP10-32
5 Cái Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác. Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m VIỆT NAM 1.379.000
447 Bộ sa bàn giao thông
MNP10-107
5 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 1.182.000
448 Lô tô động vật
MNP10-258
50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
449 Lô tô thực vật
MNP10-259
50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
450 Lô tô các phương tiện giao thông
MNP10-256
50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
451 Lô tô đồ vật
MNP10-261
50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 25.610
452 Tranh số lượng
MNP10-321
5 Tờ Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước (790x540)mm. In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ. VIỆT NAM 19.700
453 Đomino học toán
MNP10-195
25 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tối thiểu 28 quân có kích thước khoảng (65x35)mm, thể hiện nội dung làm quen với toán. VIỆT NAM 49.250
454 Bộ chữ số và số lượng
MNP10-62
75 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (100x80)mm được chia tối thiểu 2 miếng ghép, mỗi chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35)mm, in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng. VIỆT NAM 128.050
455 Lô tô hình và số lượng
MNP10-260
75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 25.610
456 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi
MNP10-119
10 Bộ 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 256.100
457 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi
MNP10-120
10 Bộ 30 tranh (minh họa 19 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
458 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề
MNP10-121
10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
459 Tranh, ảnh về Bác Hồ
MNP10-313
5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 29.550
460 Lịch của trẻ
MNP10-253
5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. VIỆT NAM 541.750
461 Bộ chữ và số
MNP10-63
30 Bộ Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2 hoặc vật liệu khác, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt và các số từ 1 đến 10. Kích thước khoảng (40x80)mm. VIỆT NAM 14.775
462 Bộ trang phục Công an
MNP10-109
5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 246.250
463 Bộ trang phục Bộ đội
MNP10-110
5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 246.250
464 Bộ trang phục Bác sỹ
MNP10-111
5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 108.350
465 Bộ trang phục nấu ăn
MNP10-112
5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 108.350
466 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác
MNP10-132
5 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 512.200
467 Gạch xây dựng
MNP10-203
5 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. VIỆT NAM 788.000
468 Con rối (20 con chung)
MNP10-172
5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. VIỆT NAM 1.182.000
469 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MNP10-202
25 cái Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 98.500
470 Đất nặn
MNP10-179
150 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. VIỆT NAM 19.700
471 Màu nước
MNP10-267
150 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. VIỆT NAM 34.475
472 Bút lông cỡ to
MNP10-152
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 9.850
473 Bút lông cỡ nhỏ
MNP10-151
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 7.880
474 Dập ghim
MNP10-176
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 47.280
475 Bìa các màu
MNP10-51
300 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm VIỆT NAM 6.403
476 Giấy trắng A0
MNP10-224
250 Tờ Loại thông dụng VIỆT NAM 11.820
477 Kẹp sắt các cỡ
MNP10-246
100 cái Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm VIỆT NAM 29.550
478 Dập lỗ
MNP10-177
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 96.530
479 Súng bắn keo
MNP10-291
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 147.750
480 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
MNP10-38
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
481 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
MNP10-39
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
482 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"
MNP10-40
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
483 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MNP10-41
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
484 Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MNP10-42
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
485 Truyện tranh các loại
MNP10-326
750 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 29.255
486 Vở tập tạo hình
MNP10-347
750 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
487 Vở làm quen với toán
MNP10-346
750 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
488 Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-170
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
489 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-240
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
490 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
MNP10-192
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 81.755
491 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
MNP10-340
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 78.012
492 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
MNP10-237
13 Cuốn Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố VIỆT NAM 19.503
493 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
MNP10-222
13 Bộ Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
494 Giá phơi khăn
MNP10-220
5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. VIỆT NAM 1.182.000
495 Tủ để ly uống nước cho trẻ
MNP10-328
10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. VIỆT NAM 3.940.000
496 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ
MNP10-327
5 cái KT: 315x90x35 cm.; Bộ gồm 2 cái. KT: 140x90x35cm (8 ô) + KT: 175x90x35cm (10 ô) tổng (18 ô = 36 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.107.000
497 Tủ đựng chăn, màn, chiếu.
MNP10-329
5 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.235.500
498 Giường ngủ của bé
MNP10-227
175 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. VIỆT NAM 423.550
499 Giá để giày dép
MNP10-219
10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm VIỆT NAM 3.152.000
500 Thùng đựng rác có nắp đậy
MNP10-308
10 cái Loại thông dụng, có nắp đậy VIỆT NAM 162.525
501 Thùng đựng nước có vòi
MNP10-307
5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm VIỆT NAM 985.000
502
MNP10-360
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐÔNG TÂM 108.350
503 Chậu
MNP10-168
10 cái Bằng nhựa DUY TÂN, ĐÔNG TÂM 108.350
504 Bàn cho trẻ
MNP10-12
90 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 561.450
505 Ghế nhựa đúc cho các cháu
MNP10-213
175 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… DUY TÂN, ĐÔNG TÂM 142.825
506 Bàn giáo viên
MNP10-18
5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 709.200
507 Ghế giáo viên
MNP10-211
10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 275.800
508 Bàn vi tính
MNP10-26
5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
509 Giá để đồ chơi và học liệu
MNP10-218
5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí VIỆT NAM 7.387.500
510 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên
MNP10-330
5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 6.599.500
511 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế
MNP10-16
5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.137.000
512 Bàn chải đánh răng trẻ em
MNP10-3
40 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) ORAL-B/PS 34.475
513 Mô hình hàm răng
MNP10-272
20 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 83.725
514 Vòng thể dục to
MNP10-352
10 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. VIỆT NAM 55.160
515 Vòng thể dục nhỏ
MNP10-351
175 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. VIỆT NAM 29.550
516 Gậy thể dục nhỏ
MNP10-208
175 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. VIỆT NAM 14.775
517 Xắc xô to
MNP10-354
10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. VIỆT NAM 54.175
518 Cổng chui
MNP10-173
25 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. VIỆT NAM 246.250
519 Gậy thể dục to
MNP10-209
10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. VIỆT NAM 31.520
520 Cột ném bóng
MNP10-174
10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. VIỆT NAM 541.750
521 Bóng các loại
MNP10-139
80 Quả Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm đến 150mm VIỆT NAM 7.880
522 Đồ chơi Bowling
MNP10-182
20 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 con Ky có chiều cao khoảng 200mm, có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng có đường kính khoảng 80mm. VIỆT NAM 73.875
523 Dây thừng
MNP10-178
15 cái Loại không dãn, chiều dài khoảng 2500mm, đường kính khoảng 10mm. VIỆT NAM 68.950
524 Nguyên liệu để đan tết
MNP10-276
5 kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. VIỆT NAM 226.550
525 Kéo thủ công
MNP10-243
175 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. VIỆT NAM 13.790
526 Kéo văn phòng
MNP10-244
5 cái Loại thông dụng. VIỆT NAM 49.250
527 Bút chì đen
MNP10-150
175 cái Loại 2B thông dụng VIỆT NAM 4.925
528 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu
MNP10-153
175 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. VIỆT NAM 64.025
529 Bộ dinh dưỡng 1
MNP10-66
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
530 Bộ dinh dưỡng 2
MNP10-67
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
531 Bộ dinh dưỡng 3
MNP10-68
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
532 Bộ dinh dưỡng 4
MNP10-69
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. VIỆT NAM 108.350
533 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây
MNP10-189
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 147.750
534 Bộ lắp ráp kỹ thuật
MNP10-92
10 Bộ Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm ốc vít, clê, búa…bàn êtô. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 669.800
535 Bộ xếp hình xây dựng
MNP10-129
10 Bộ Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 295.500
536 Bộ luồn hạt
MNP10-96
20 Bộ Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. VIỆT NAM 492.500
537 Bộ lắp ghép
MNP10-91
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 275.800
538 Đồ chơi các phương tiện giao thông
MNP10-187
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 137.900
539 Bộ lắp ráp xe lửa
MNP10-94
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo. VIỆT NAM 295.500
540 Bộ sa bàn giao thông
MNP10-107
5 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 1.182.000
541 Bộ động vật sống dưới nước
MNP10-80
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
542 Bộ động vật sống trong rừng
MNP10-78
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
543 Bộ động vật nuôi trong gia đình
MNP10-79
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật nuôi trong nhà . Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.. VIỆT NAM 157.600
544 Bộ côn trùng
MNP10-65
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 157.600
545 Cân chia vạch
MNP10-160
5 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng , có chia vạch. Kèm các chi tiết để cân, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm VIỆT NAM 98.500
546 Nam châm màu d=40
MNP10-275
15 cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 38.415
547 Kính lúp
MNP10-252
15 cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 24.625
548 Phễu nhựa
MNP10-280
15 cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 9.850
549 Bể chơi với cát và nước
MNP10-49
5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. VIỆT NAM 2.758.000
550 Ghép nút lớn
MNP10-217
25 Bộ Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 108.350
551 Bộ ghép hình hoa
MNP10-86
25 Bộ Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. VIỆT NAM 216.700
552 Bảng chun học toán
MNP10-30
25 Bộ Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. VIỆT NAM 64.025
553 Đồng hồ học số, học hình
MNP10-196
10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau có đánh số từ 1 đến 12, lắp ráp được. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình (35x35x35)mm. VIỆT NAM 216.700
554 Bàn tính học đếm
MNP10-25
10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. VIỆT NAM 197.000
555 Bộ làm quen với toán (Mẫu giáo 5-6 tuổi)
MNP10-90
75 Bộ Gồm khoảng 150 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng nhựa hoặc giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng hoặc vật liệu đảm bảo tiêu chí an toàn khác. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 147.750
556 Bộ hình khối
MNP10-87
25 Bộ Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 khối hình: Khối hình chữ nhật, khối hình trụ tròn, khối hình vuông, khối hình tam giác, khối hình cầu. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng. VIỆT NAM 226.550
557 Bộ nhận biết hình phẳng
MNP10-85
175 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng. VIỆT NAM 24.625
558 Bộ que tính
MNP10-105
75 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 que tính, chiều dài khoảng 150mm, đường kính khoảng 0,4mm. VIỆT NAM 11.820
559 Lô tô động vật
MNP10-258
75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
560 Lô tô thực vật
MNP10-259
75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
561 Lô tô các phương tiện giao thông
MNP10-256
75 Bộ Kích thước tối tiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 19.700
562 Lô tô đồ vật
MNP10-261
75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 25.610
563 Domino chữ cái và số
MNP10-194
50 Hộp Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn., in 2 mặt, gồm 39 thẻ kích thước khoảng (65x35)mm. In các chữ cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10. VIỆT NAM 59.100
564 Bảng quay 2 mặt
MNP10-32
5 cái Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác.Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m VIỆT NAM 1.379.000
565 Bộ chữ cái
MNP10-61
75 Bộ Gồm 29 thẻ chữ, kích thước khoảng (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm). VIỆT NAM 14.775
566 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản
MNP10-263
20 Bộ Vật liệu bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2 hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 25 cặp có nội dung tương phản, kích thước khoảng (105x75)m VIỆT NAM 88.650
567 Lịch của trẻ
MNP10-253
5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. VIỆT NAM 541.750
568 Tranh, ảnh về Bác Hồ
MNP10-313
5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 29.550
569 Tranh cảnh báo nguy hiểm
MNP10-318
5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 64.025
570 Tranh ảnh một số nghề phổ biến
MNP10-312
5 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. VIỆT NAM 147.750
571 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi
MNP10-122
10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 7 truyện) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
572 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi
MNP10-123
10 Bộ 30 tranh (minh họa 15 bài thơ) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (390x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
573 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề
MNP10-124
10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm, tranh lật kiểu lịch bàn VIỆT NAM 246.250
574 Bộ dụng cụ lao động (3010)
MNP10-82
15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 98.500
575 Bộ đồ chơi nhà bếp
MNP10-72
10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, ca cốc… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 128.050
576 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình
MNP10-73
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 287.620
577 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống
MNP10-74
10 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. VIỆT NAM 128.050
578 Bộ trang phục nấu ăn
MNP10-112
5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 108.350
579 Búp bê bé trai
MNP10-149
15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. VIỆT NAM 433.400
580 Búp bê bé gái
MNP10-148
15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. VIỆT NAM 433.400
581 Bộ trang phục Công an
MNP10-109
10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 246.250
582 Doanh trại bộ đội
MNP10-193
10 Bộ Bằng giấy Duplex định lượng tối thiểu (450g/m2x2) có chân đế hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35)mm. VIỆT NAM 187.150
583 Bộ trang phục Bộ đội
MNP10-110
10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 246.250
584 Bộ trang phục công nhân
MNP10-113
10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 246.250
585 Bộ dụng cụ bác sỹ
MNP10-81
10 Bộ Bao gồm áo, mũ bằng vải, ống nghe. VIỆT NAM 177.300
586 Bộ trang phục Bác sỹ
MNP10-111
10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. VIỆT NAM 108.350
587 Gạch xây dựng
MNP10-203
10 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. VIỆT NAM 788.000
588 Bộ xếp hình xây dựng
MNP10-129
10 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 44 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. VIỆT NAM 295.500
589 Hàng rào lắp ghép lớn bằng nhựa
MNP10-231
15 Túi KT: (27x21)cm (1túi 6 miếng); Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế. VIỆT NAM 137.900
590 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp
MNP10-202
60 cái Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. VIỆT NAM 98.500
591 Đất nặn
MNP10-179
150 hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. VIỆT NAM 19.700
592 Màu nước
MNP10-267
125 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. VIỆT NAM 34.475
593 Bút lông cỡ to
MNP10-152
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 9.850
594 Bút lông cỡ nhỏ
MNP10-151
60 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 7.880
595 Dập ghim
MNP10-176
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 47.280
596 Bìa các màu
MNP10-51
250 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm VIỆT NAM 6.403
597 Giấy trắng A0
MNP10-224
250 Tờ Loại thông dụng VIỆT NAM 11.820
598 Kẹp sắt các cỡ
MNP10-246
100 cái Loại thông dụng (15, 19, 25, 32)mm VIỆT NAM 29.550
599 Dập lỗ
MNP10-177
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 96.530
600 Súng bắn keo
MNP10-291
5 cái Loại thông dụng VIỆT NAM 147.750
601 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru
MNP10-38
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
602 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể
MNP10-39
5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). VIỆT NAM 49.250
603 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể"
MNP10-40
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
604 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh"
MNP10-41
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
605 Băng/đĩa hình về Bác Hồ
MNP10-42
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
606 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề
MNP10-43
5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. VIỆT NAM 49.250
607 Truyện tranh các loại
MNP10-326
175 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 29.255
608 Vở tập tạo hình
MNP10-347
175 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
609 Vở làm quen với toán
MNP10-346
175 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
610 Tập tô chữ cái
MNP10-292
175 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
611 Chương trình giáo dục mầm non
MNP10-170
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
612 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn)
MNP10-238
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 68.261
613 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi
MNP10-192
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 81.755
614 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
MNP10-340
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 78.012
615 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non
MNP10-237
13 Cuốn Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
616 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
MNP10-222
13 Bộ Sách NXB phát hành VIỆT NAM 19.503
617 CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (THEO GIÁ GÓI THẦU ĐƯỢC DUYỆT)
DUPHONG
110.697.000 đồng . 1 1
618 Bàn làm việc 1
MNP10-19
1 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá; Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 3.608.055
619 Ghế làm việc 1
MNP10-215
1 cái Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. (Kiểu ghế GĐ nữ) HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.167.000
620 Tủ hồ sơ 1
MNP10-335
1 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 4.925.000
621 Bàn vi tính
MNP10-26
1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 2.462.500
622 Máy điện thoại
KX-TSC11
1 cái Panasonic KX-TSC11 PANASONIC 780.120
623 Bàn ghế salon tiếp khách
MNP10-17
1 Bộ (01 bàn, 01 ghế 3, 02 ghế đơn, 2 đôn). Vật liệu: Gia công bằng gỗ căm xe, Phun PU 03 lớp. HÒA PHÁT/XUÂN HÒA 19.503.000
624 Bộ ấm trà
MNP10-53
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. VIỆT NAM 1.773.000
625 Khung ảnh Bác Hồ
MNP10-251
1 cái KT : 250 x 400mm VIỆT NAM 108.350
626 Đồng hồ treo tường
MNP10-199
1 cái Đồng hồ treo tường VIỆT NAM 295.500
627 Bảng tên phòng
MNP10-34
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. VIỆT NAM 147.750
628 Bảng kế hoạch công tác
MNP10-33
3 cái Bảng theo giõi thi đua, Bảng kế hoạch công tác: Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. VIỆT NAM 2.437.875
Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
Thống kê
  • 8522 dự án đang đợi nhà thầu
  • 142 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23698 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37149 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Sự châm biếm lại một loại kính mà người nhìn nó thường phát hiện ra diện mạo của tất cả mọi người trừ chính mình. "

Jonathan Swift

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây