Thông báo mời thầu

Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng

Tìm thấy: 17:33 12/03/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu
Gói thầu
Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 23/03/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:23 12/03/2021
đến
08:00 23/03/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 23/03/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
60.000.000 VND
Bằng chữ
Sáu mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu.
E-CDNT 1.2 Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng
Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu
06 Tháng
E-CDNT 3 Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. , địa chỉ: số 18, đường 3-2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, địa chỉ: 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.385.2767, Fax: 0254.385.3848
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập thiết kế, dự toán: Công ty CP Không Gian Sống; Địa chỉ: 48 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. + Thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Địa chỉ: số 01 đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. + Tư vấn lập, đánh giá E-HSDT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Liên Hiệp; Địa chỉ: 162 Bình Giã, Phường 8, thành phố Vũng Tàu. + Thẩm định E-HSMT: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Vũng Tàu; Địa chỉ: số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Vũng Tàu; Địa chỉ: số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu


- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. , địa chỉ: số 18, đường 3-2, Phường 8, thành phố Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, địa chỉ: 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.385.2767, Fax: 0254.385.3848


E-CDNT 10.1(g)
- Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cho Mẫu số 03. - Tài liệu chứng minh yêu cầu nhân sự chủ chốt cho Mẫu số 04
E-CDNT 10.2(c)
Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với thiết bị, hàng hoá sản xuất hàng loạt theo dây chuyền công nghiệp.
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam giá được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3 Theo thời hạn sử dụng của thiết bị.
E-CDNT 15.2
Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại địa phương (nếu nhà thầu không có trụ sở, nhà máy, xưởng gia công, lắp ráp tại thành phố, tỉnh) nơi lắp đặt thiết bị, sản phẩm, hàng hoá có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế khác được quy định tại Phần 2
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, địa chỉ: 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.385.2767, Fax: 0254.385.3848
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, số 01 đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, điện thoại: 02543851737; Fax: 0254.3852324
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn làm việc 1 1 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá; Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp.
2 Ghế làm việc 1 1 cái Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. (Kiểu ghế GĐ nữ)
3 Tủ hồ sơ 1 1 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
4 Bàn vi tính 1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
5 Máy điện thoại 1 cái Panasonic KX-TSC11
6 Bàn ghế salon tiếp khách 1 Bộ (01 bàn, 01 ghế 3, 02 ghế đơn, 2 đôn). Vật liệu: Gia công bằng gỗ căm xe, Phun PU 03 lớp.
7 Bộ ấm trà 1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
8 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái KT : 250 x 400mm
9 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
10 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
11 Bảng kế hoạch công tác 3 cái Bảng theo giõi thi đua, Bảng kế hoạch công tác: Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm.
12 Bàn làm việc 1 2 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá (theo hình mẫu); Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp.
13 Ghế làm việc 2 2 cái Ghế làm việc Hiệu Phó : Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm
14 Tủ hồ sơ 1 2 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
15 Bàn vi tính 2 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
16 Máy điện thoại 1 cái Panasonic KX-TSC11
17 Bộ ấm trà 1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
18 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái KT : 250 x 400mm
19 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
20 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
21 Bàn vi tính 1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
22 Ghế xoay nhân viên 1 cái Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm.
23 Tủ trưng bày 2 cái Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên có từng hộc để đựng đồ. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
24 Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế) 3 Bộ Bàn KT hình chữ nhật: (1,0 x 1,8 x 0,75)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên. Phun Pu 03 lớp
25 Máy điện thoại 1 cái Panasonic KX-TSC11
26 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái KT : 250 x 400mm
27 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
28 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
29 Bộ ấm trà 1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
30 Bàn làm việc 2 1 cái Bàn ghế làm việc có đặt máy tính: KT: (1,4 x 0,7 x 0,75)m; Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp, số lượng 1 cái.
31 Tủ sắt Hòa Phát 1 cái Kích thước: 1000x450x1830mm; Kiểu dáng: TU09K3CK; Vật liệu: bằng sắt, sơn tĩnh điện màu ghi
32 Giường Inox cá nhân 2 cái Kích thước: (2,0 x 0,9 x 0,45)m; Giường được làm bằng Inox, dát inox G 01/12 + nệm (tương đương Vạn Thành, Liên Á): 2,0*0,9*0,1m + ra.
33 Tủ thuốc y tế 2 cái KT: (1.6 x 0.8x 0.4)m Vật liệu: nhôm + kính
34 Cân đo sức khỏe 1 cái KT: (950 x 300 x 290)mm; Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Max 120kg, chiều cao 50-190cm.
35 Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh 2 cái Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm.
36 Bộ dụng cụ y tế học đường 1 Bộ Bao gồm: Đèn khám, huyết áp kế người lớn và trẻ em, ống nghe, nhiệt kế, bếp điện, nồi luộc, lò sấy khô, kẹp dụng cụ hấp sấy…
37 Bộ đo mắt thường 1 Bộ Bộ đo mắt thường.
38 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
39 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
40 Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế) 40 Bộ Bàn Kích thước: (1,2 x 0,45 x 0,75)m; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 03 lớp; Ghế Kích thước: (0,38 x 0,38 x 1,05)m; Vật liệu: Mặt ghế gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
41 Phông rèm treo tường hội trường 60 m2 Bằng vải thun màu xanh và đỏ, khung treo bằng inox.
42 Bàn cho trẻ 45 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
43 Ghế nhựa đúc cho các cháu 90 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
44 Giá vẽ 40 cái KT: 50x100; Vật liệu: Chân gỗ, mặt bảng MDF phủ simen
45 Bút vẽ 100 Hộp Loại thông dụng (bút chì 12 màu, elepphant)
46 Màu các loại 150 cái Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng.
47 Bục thuyết trình 1 cái KT: (0,8 x 0,6 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp.
48 Bục tượng Bác 1 cái KT :(0,5 x 0,5 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp.
49 Tượng Bác 1 cái Bằng thạch cao màu trắng cao 60cm.
50 Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" 1 cái Kích thước: (cao khoảng 400mm đến 450mm, dài theo sân khấu hội trường). Nền mica, chữ decal loại, khung sắt, nẹp viến bằng thanh L nhôm.
51 Bảng "Sống chiến đấu lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại" 1 cái Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoản 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm.
52 Bảng "Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo" 1 cái Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoảng 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm.
53 Kệ đặt tivi 2 cái KT: 600x600x800mm. Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm.
54 Bảng tên phòng 4 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
55 Trống trường học có giá đỡ 1 Bộ Kích thước mặt 48 cm. Chiều cao thân trống 60 cm
56 Thang leo thể dục 3 lứa tuổi 1 bộ KT: (250x480) cm, bộ gồm 6 thang leo phối màu
57 Ghế băng thể dục 4 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm.
58 Bục bật sâu 3 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm.
59 Ván dốc 2 cái KT: 240x25x25, ván okal màu
60 Bowling nhựa màu 10 con Bowling nhựa màu
61 Khối vuông 10 chiếc Khối vuông
62 Cổng chui 6 chiếc Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn.
63 Rổ đựng bóng lớn 2 chiếc Rổ đựng bóng lớn
64 Rổ đựng bóng nhỏ 2 chiếc Rổ đựng bóng nhỏ
65 Rổ đựng túi cát 2 chiếc Rổ đựng túi cát
66 Rổ đựng gậy 3 chiếc Rổ đựng gậy
67 Banh nhựa màu 35 quả Các màu chủ điểm
68 Vòng nhựa thể dục 30cm 35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm
69 Vòng nhựa thể dục 40cm 35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm
70 Vòng nhựa thể dục 50cm 35 chiếc Bàng nhựa màu, ĐK: 50cm
71 Gậy tập thể dục 30cm 35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm
72 Gậy tập thể dục 40cm 35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm
73 Gậy tập thể dục 50cm 35 chiếc Bằng nhựa màu, ĐK: 50cm
74 Rèm cửa các phòng và khối lớp học 620 m2 Rèm cửa các phòng và khối lớp học, khung treo bằng gỗ
75 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
76 Bàn làm việc 3 2 cái KT: (1,4 x 0,7 x 0,81)m; Vật liệu: gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp.
77 Ghế xoay nhân viên 2 cái Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm.
78 Tủ hồ sơ 1 3 cái Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 2 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
79 Két sắt an toàn 1 cái Trọng lượng tối thiểu 100Kg
80 Bộ ấm trà 1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
81 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
82 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
83 Bàn ghế làm việc (trực) 1 Bộ Kích thước: (1,2 x 0,6 x 0,75)m. Có 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp. (theo hình mẫu); Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
84 Giường gỗ 1 Bộ Bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 3 lớp + nệm dày 100mm + ra
85 Đồng hồ treo tường 1 cái Đồng hồ treo tường
86 Bảng tên phòng 1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
87 Máy điện thoại 1 cái Panasonic KX-TSC11
88 Chuông báo loại lớn 1 cái .
89 Bảng tên phòng 33 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. Gồm 20 nhóm lớp, nhà vệ sinh giáo viên, bếp
90 Sơn trang trí 250 m2 Sơn trang trí tại cầu thang
91 Bàn sơ chế không sàn 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đơ điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800 mm
92 Bàn sơ chế có sàn 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm
93 Bàn thái thịt có kê sàn 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm
94 Bàn thái rau có kê sàn 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng ngoại nhập. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800mm
95 Máy xay thịt cối Inox 1 cái Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Xung quanh được bít bằng Inox Miệng, cối, lưỡi dao máy xay hoàn toàn Inox; 2 chân trụ Inox vuông 38x38 mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển; Dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Hệ thống điều chỉnh l hệ thống điện tự động được thiết kế bởi Cty; Gồm 01 mơtơ 2.0 Hp; 1 CP điều chỉnh hoạt động; KT: D540 x R480 x C950 (mm)
96 Cân thức ăn 2 Bộ Gồm: 02 cái 15 kg; 01 cái 20 kg; 01 cái 60 kg
97 Bộ dụng cụ dao nhà bếp 2 Bộ Các loại dao đủ các kích cỡ: (gồm: 2 dao chặt bản lớn KT: dài 40cm x 7cm; 3 Dao thái thịt lớn: 34 x 4cm; 3 Thái thịt nhỏ: 33 x 3cm; 2 Dao trái cây: 24 x 2cm; 2 Kéo: 18 x 2cm; 2 Cây mài: 29cm ). Chất liệu Inoc cao cấp, sáng bóng không gỉ, lưỡi dao sắc, siêu bền.
98 Thớt gỗ me 6 cái đường kính từ 350mm đến 450mm dày 60mm
99 Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 50L 1 cái Tủ lạnh Aqua lưu mẫu thức ăn 50L
100 Thùng rác đô thị 2 cái KT: 0.58 x 0,74 x 1.070m, 240 lít, có bánh xe
101 Rá vo gạo inox 314 4 cái Đường kính 50cm
102 Rổ đựng thực phẩm inox 316 8 cái Đường kính 60cm
103 Xửng tròn inox 316 4 cái Đường kính 70cm
104 Xửng tròn inox 316 6 cái Đường kính 50cm
105 Thau Inox 316: 7 lít 4 cái Đường kính 70cm
106 Thau Inox 316: 5 lít 4 cái Đường kính 50cm
107 Thau Inox 316: 4 lít 4 cái Đường kính 40cm
108 Thau Inox 316: 3 lít 4 cái Đường kính 30cm
109 Ống đựng dao 2 cái Bằng Inox 316
110 Bàn thái rau thô công nghiệp 1 Cái Máy cắt rau củ quả được thiết kế và sản xuất bằng nhôm nguyên khối; Máy gồm có 5 chức năng: Xắt lát dày, Lát mỏng, Sợi dài, Sợi Ngắn, Hạt Lựu; Kích thước: 650 x 315 x 535 mm; Nguồn điện: 220-240V/ 1P; Điện năng: 550 W; Năng suất: 60-120 kg/hr; Trọng lượng: 28 kg
111 Máy thái thịt MS6 1 cái Lưỡi dao bằng inox cỡ 6inch; Có thể điều chỉnh độ dày mỏng từ 0-22mm; Lưỡi dao thái có 2 loại: lưỡi trơn và lưỡi răng cưa
112 Bồn rửa rau 1 hộc 2 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1000 x R500 x C400mm
113 Bồn rửa chén 2 hộc 2 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn, 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm
114 Bồn vo gạo 1 hộc 1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D900 x R750 x C400mm
115 Bồn rửa tay và khăn 1 hộc 1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D400 x R300 x C300mm
116 Bồn rửa cá, thịt 2 hộc 1 cái Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn , 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm
117 Bàn chia thức ăn có kệ dưới 2 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 06 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm
118 Bếp công nghiệp 3 miệng lò 2 cái Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox; Khung sàn bếp Inox vuông 25 x 25 mm; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; 2 chân Inox vuông 40 x 40 mm; 4 chân trụ có tăng đưa điều chỉnh; 1 bếp gas Đài Loan đánh lửa tự động;; 1 kiềng gang giữ nhiệt; Đường ống dẫn gas Inox chuyên dụng Ø21 mm; 1 khóa cho 03 bếp gas; Tiêu thụ 1.5 - 1.8 kgas/h/01 bếp; KT : D2000 x R750 x C550 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn; Sản phẩm được Sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa
119 Tủ hấp cơm 100kg 1 cái Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox. Thân tủ dày1mm, đáy tủ dày 1.2 mm Cách nhiệt bông thủy tinh Đài Loan Cách nhiệt 3 mặt, 2 mặt hông hai bên và cửa; Tủ có 20 khay, mỗi khay chứa 05kg gạo; Khay hấp dày 0,6mm; 01 bếp gas Đài Loan, 01 đồng hồ nhiệt; 01van xả hơi tự động; 04 chân tăng đưa điều chỉnh tủ; KT khay: 600 x 380 x 90 = 20 khay; KT tủ: D1040 x R750 x C1620 (mm); TG chín :1h45'/suất; Tiêu thụ : 5kg gas/ suất; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Dây cao áp cho bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn
120 Thùng nấu nước sôi 1 cái Thùng nấu được thiết kế và sản xuất bằng inox, dày 1mm; Khung sàn bếp vuông 25 x 23; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; Chân vuông 40 x 40 có điều chỉnh; 01 bếp gas Đài Loan mồi lửa bằng súng; 01 vành sắt giữ nhiệt dày 0,4mm; Hệ thống dẫn gas 19 - 01 khóa cho 01 bếp gas; Tiêu thụ 1,5 - 1,8kgas/01h cho 01 bếp; KT: D750 x R750 x C650 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn
121 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Đường kính70cm
122 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Đường kính 50cm
123 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Đường kính 40cm
124 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Đường kính 30cm
125 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Đường kính 26cm
126 Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm 3 cái Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm
127 Xoong inox 50 lít 1 cái Xoong inox 50 lít
128 Xoong inox 60 lít 1 cái Xoong inox 60 lít
129 Xoong inox 72 lít 1 cái Xoong inox 72 lít
130 Tủ đựng thức ăn chờ nấu 2 cái Kích thước: Cao 1.5m x dài 1.2 m x rộng (sâu) 70cm, khung bằng Inox, pano bao quanh 3 mặt tủ bằng inox, cửa mở 2 cánh khung inox, mặt mica.
131 Bàn để thực phẩm chế biến 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000mm
132 Hệ thống chụp thông gió lọc mùi 1 Bộ Dài 4m theo bếp, Rộng 1100mm, Cao 590mm (bao gồm Mô tơ con sò + giá đỡ, Ống mềm, đầu miệng hút chống rung,Chụp che mưa, lưới chắn côn trùng, Ồng hút khói , Ống dẫn gas, Trụ đỡ ống gas,Công lắp đặt hệ thống ống gas và máy hút)
133 Chảo xào rau 2 cái Chất liệu: inox 304, mặt dày 1.5mm, Kích thước: D800mm
134 Vá hớt bọt inox 2 Cái Bằng inox, 11x33cm
135 Ca múc thực phẩm 3 Cái Bằng inox, cán dài, đường kính D18cm
136 Hủ lưu mẫu 30 hủ Hủ lưu mẫu thủy tinh
137 Xe đẩy thức ăn đến các phòng 4 cái Xe được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Mặt xe Inox 304 ngoại nhập, dưới tầng mặt có xương hộp Inox chịu lực; Gồm có 02 tầng mặt; Có 02 tay đẩy bằng Inox Ø25mm; Có 04 bánh xe đẩy công nghiệp, chịu lực; Mặt xe được chấn bằng máy chấn chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: R(550-600) x D(800-850) x C(900-1000)mm (theo kích thước carbin tời thực phẩm)
138 Bàn chia thức ăn có sàn 2 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D1800 x R800 x C800 mm
139 Bộ nồi chia (3 cái gồm) 20 Bộ Nồi chia cơm đường kính 40cm; Nồi chia canh đường kính 30cm; Nồi chia đồ ăn mặn đường kính 25cm
140 Ghế kích thước 8 cái Cao 80cm, chất liệu Inox 304, mặt ngồi tròn có nệm, 4 chân tròn
141 Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính 1.050 cái Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính
142 Chén (bát tô) Inox 2 lớp cách nhiện, từ tính 600 cái Đường kính 14cm
143 Muỗng inox 316 600 cái Muỗng inox 316
144 Vá múc cơm Inox cán nhựa 20 cái Vá múc cơm Inox cán nhựa
145 Vá múc canh Inox cán nhựa 20 cái Vá múc canh Inox cán nhựa
146 Nồi đựng thức ăn phụ (sữa) 20 cái Đường kính 22cm, cao 35 cm
147 Rổ đựng chén các lớp 20 cái Rổ đựng chén các lớp
148 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Chén, đũa cơm 11.2cm, Nhà hàng 10 cái
149 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ  Dĩa tròn 22cm Nhà Hàng 1 cái
150 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Tô 20cm Nhà Hàng 2 cái
151 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Dĩa súp 23cm Nhà Hàng 1 cái
152 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ  Dĩa tròn 15cm Nhà Hàng 1 cái
153 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ 02 Chén nước chấm 7cm Trắng
154 Vá nấu cán dài 3 cái Vá nấu cán dài
155 Xô đựng nước 2 cái Đường kính 30cm, chất liệu Inox
156 Máy vắt cam 1 Cái Máy vắt cam (Chất liệu inox không gỉ an toàn, Ép cam nhanh chóng bằng tay không tốn điện, Dễ vệ sinh, Máy nặng, cứng cáp, khi sử dụng không bị lung lay, Trọng lượng 5kg)
157 Máy sinh tố 2 Cái Electronic EBR 7804S; Công suất: 900W; Dung tích cối xay: 1.63L; Chất liệu cối xay: thủy tinh; Chất liệu lõi dao: thép không rỉ
158 Đĩa Inox 80 Cái Đĩa inox đk 20cm
159 Kẹp gắp inox 80 Cái Kẹp gắp inox loại nhỏ
160 Thố đựng cơm 80 Cái Thố đựng cơm inox, đk 20cm, có nắp đậy
161 Thố đựng canh 80 Cái Thố đựng canh inox đk 20cm , có nắp đậy
162 Thố đựng thức ăn mặn 80 Cái Thố đựng thức ăn mặn inox, đk 18cm, có nắp đậy
163 Thố đựng trái cây Inox 20 Cái Thố đựng trái cây inox, có nắp đậy
164 Bàn để bát bẩn 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000 mm
165 Bàn để bát sạch 1 cái Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000x R750 x C800/1000 mm
166 Kệ úp xoong nồi 4 cái Kệ được thiết kế và sản xuất bằng Inox: Gồm 04 chân trụ vuông 38 mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Thanh giằng Inox, vuông 25 mm; Tầng song Inox Ø12,7mm, khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Tất cả các mối hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Khung bao tấm inox 1mm, cửa mặt mê ca trong suốt; KT: D1800 x R750 x C1400mm
167 Tủ sấy chén dĩa, 2 lớp cách nhiệt 1 cái Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Cửa 02 lớp bằng bông thủy tinh; 02 cánh cửa.; 02 tay cửa có khóa; Hệ thống điện sử dụng công nghệ tiên tiến nhất, dùng bo mạch điện từ; Môtơ trộn gió tiết kiệm thời gian và nhiên liệu; 01 môtơ trộn gió; 02 điện trở; 01 công tắc điện; 01 đồng hồ nhiệt; Đèn tia cực tím sát trùng; 01 bộ điều chỉnh nhiệt; 01 đèn báo có điện; 01 đèn báo đủ nhiệt; 06 chân vuông dày 1,2mm; KT : D1200 x R600 x C1800 (mm).
168 Tủ hấp khăn 1 Cái Sử dụng điện. có 12 ngăn. Sử dụng được 600 khăn
169 Dàn cấp gas và hệ thống ống dẫn từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt + bình ga 1 Hệ thống Dàn cấp ga & hệ thống ống dẫn đi từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; 08 val điều áp nguồn 7kg/giờ, Inlet từ 0 đến 7kg/cm2; 02 val bi đường kính 27; 01 val bi đường kính 21; 08 dây cao su chịu áp lực; Dàn cấp gas bằng ống thép đúc dày 3mm đường kính 27, đường kính 21 được gia công tiện, bào, phay, hàn áp lực, thử Ni tơ và sơn chống rỉ trong đường ống; 01 đồng hồ báo áp suất qua val điều áp 15kg/cm2; 09 măng song sắt 13; 10 ống nối đồng thau 21 răng ngoài ra đầu côn tán 6; 08 đuôi chuột đồng thau; 16 cổ dê inox; 01 bảng cấm lửa (400x200); 01 bảng cấm hút thuốc (400x200); 04 eke sắt V4 (300x500), bulong, ốc vít, tắc kê sắt để gắn dàn cấp Gas kể cả ống; Hệ thống ống dẫn gas đến thiết bị đốt 07 val đường kính 13 chịu lực cao; Ống đúc inox đường kính 21 kể từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; Ngã 03 đồng thau 03 đầu côn 06; Nối 13 ra 10; Tán côn đồng thau 06; Các vật dụng được sơn màu vàng
170 Quạt công nghiệp 1 Cái .
171 Máy giặt 2 Cái Máy giặt Panasonic 8kg
172 Thang leo tứ diện 1 cái Gồm 4 mặt, kích thước: khoảng cách chân 2 cặp thang đối diện dài 1700 mm, khoảng cách đỉnh 2 thang đối diện dài 800mmm, cao 1600mm. Khoảng cách chân mỗi mặt thang rộng 550mm, có 7 bậc thang, mỗi bậc thang cách nhau khoảng 17-20cm. Bốn chi tiết thang lắp ghép thành tứ diện, sơn tĩnh điện nhiều màu tươi sáng. Đường kính ống lớn 34mm, ống nhỏ 27mm. Sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn, chắc chắn cho trẻ khi sử dụng.
173 Bập bênh có lò xo, 04 chỗ ngồi. 2 cái KT: D2200 x R600 x C500/750 mm. Vật liệu: Khung tay đòn bằng thép ống Ø34 - 36, khung chân đế bằng thép ống Ø42. Tay nắm Ø21 và lò xo bằng thép. Mặt ghế và ghế bằng composite ôm sát ngoài khung sắt độ dày tối thiểu 5,0 mm. Các khung thép dày tối thiểu 1,4mm.
174 Bập bênh 4 cái KT: D1350xR430xC1070 (mm); Vật liệu: bằng nhựa composite dày từ bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật nguyên khối, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất khoảng 200mm, có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc.
175 Cầu thăng bằng dao động 1 cái Kích thước dài 3000 x rộng 900 x cao 1800mm; Khung chính bằng thép chịu lực, F90mm dày 1,4mm, tay vịn F34mm và 26mm dày 1,4mm màu sắc phù hợp với trẻ, mặt bậc dao động bằng nhựa composite dày 5mm có tạo gân chống trơn trượt màu zencost tươi sáng, kích thước mặt bậc dao động 280mm x 2400mm x dày 10mm (Sắt theo bazem nhà sản xuất, dung sai cho phép ±5%); Toàn bộ phần khung thép được sơn tĩnh điện. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng.
176 Bập bênh 04 ghế gấu đôi 2 cái KT: D120 x R60 x C60 cm; Chất liệu bằng sắt và Composite. Ghế hình mặt gấu 4 chỗ ngồi chất liệu Composite, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân, cách mặt đất khoảng 300mm. Khung chân đế là sắt ống Ø27mm , Ø21mm dầy 1,4mm và sàn để chân là sắt lập là 10mm x 1,5mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và kẹp chân
177 Thú nhún lò xo 2 cái Kích thước: Dài 75 cm x rộng 50 cm. Con thú và đế nhún được làm bằng nhựa composite, đế được đúc bê tông cân bằng trọng lực, khi sử dụng không bị lật. Có nhiều màu sắc tươi sáng. Đế và con thú được liên kết với nhau bằng lò xo thép Φ 16 đảm bảo độ đàn hồi cao. Có tay cầm được bao bằng nhựa và nơi gác chân đảm bảo an toàn cho trẻ khi chơi.
178 Cầu trượt hai máng song song: 1 cái D 350cm x Rộng 100cm x Cao 280cm. Khung trụ chính làm bằng sắt ø 60, Sơn tĩnh điện, sơn màu. Máng trượt ,mái che, sàn và bậc thang leo làm bằng nhựa composite; Đảm bảo an toàn cho trẻ.
179 Bộ liên hoàn cầu trượt 3 khối cầu mây 1 cái KT: D820cm xR 2000cm x Cao 3.500cm; Gồm 12 khung trụ ống phi 60 dầy 1,4mm, đỉnh trụ có trang trí cổng chào, hoa và các con vật ngộ nghĩnh; 1 máng trượt thẳng, 1 nhà chòi, mặt nạ hình các con thú ngộ nghĩnh, 3 sàn, 2 cầu thang, 1 thang leo núi, 1 cầu treo bằng nhựa composite; Lan can, tay vịn bằng sắt ống 21, 27 tất cả các bộ phận bằng sắt được sơn tĩnh điện.
180 Xích đu 6 chỗ ghế nhựa 2 cái KT: D 2800 x R 1300 x C 1650 mm; 06 chân sắt chữ A, Ø42mm dày 1,4mm, thanh ngang xích đu bằng sắt ống Ø60mm, dày 1,8mm, dài 2800mm, có 2 xích đu ghế đơn dây treo bằng xích, ghế bằng composite, một xích đu ghế đôi 4 chổ có 2 thanh treo bằng ống thép Ø27mm, dày 1,2mm, ghế ngồi bằng nhựa composite có sàn để chân; Toàn bộ ghế xích đu treo trên hệ thống giá đỡ, các chi tiết được liên kết đảm bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng, chống lật ngang, dọc khi sử dụng. Tất cả phần khung thép được sơn tĩnh điện.
181 Xích đu 8 chỗ có mái che 2 cái Chất liệu bằng thép sơn tĩnh điện và composite. Kích thước : D280xR130xC200cm; Làm bằng vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 4 ghế 8 chỗ ngồi, ghế ngồi làm bằng vật liệu nhựa composite dày 4mm, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cao cách mặt đất khoảng 300mm được làm bằng khung sắt được treo lên hệ thống giá đỡ có thể di chuyển theo hướng dọc, có mái che Simili. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. Các bộ phận bằng sắt của sản phẩm được sơn tĩnh điện, màu sắc thân thiện với trẻ.
182 Xích đu 03 con giống 1 cái Kích thước: Dài 230 cm x rộng 120cm x Cao 160 cm; Con giống gồm hình các con vật khác nhau chất liệu composite, có tay cầm và chỗ để chân được bao nhựa. Khung xích đu bằng thép ống Φ42, thanh treo con giống gồm có dây xích đặc Φ6, thanh thép ống Φ34, móc treo Φ27, được sơn tĩnh điện, đảm bảo chắc chắn, chống lật ngang lật dọc khi sử dụng. Đảm bảo an toàn cho trẻ
183 Đu quay 4 chỗ ngồi ghế gấu 1 Bộ Đường kính :150cm . Khung làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 04 ghế gấu làm bằng nhựa composite , màu sắc tươi sáng.Đảm bảo an toàn cho trẻ.
184 Đu quay mâm 5 con thú có dù 1 Bộ Đường kính :170cm . Khung và mâm quay làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 05 con thú được làm bằng nhựa composite có tay vịn bọc mút màu dày 1 cm tạo thẩm mỹ và độ an toàn cho trẻ ,có nhiều màu sắc tươi sáng ,đẹp mắt . Có dù che chất liệu simili, nhiều màu .Đảm bảo an toàn cho trẻ.
185 Thùng rác con thú 5 Cái .
186 Giá phơi khăn 5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn.
187 Tủ để ly uống nước cho trẻ 5 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được.
188 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái - KT: 245x90x35: 1 bộ = 2 cái, gồm: KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô), 1 ô 2 bé , 14 ô =28 bé; CL: Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ ghép 18 ly, Phun PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván ghép 18 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly.
189 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ.
190 Giường ngủ của bé 125 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước.
191 Bình đựng nước sôi 5 cái Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi.
192 Giá để giày dép 10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm
193 10 cái Bằng nhựa
194 Chậu 10 cái Bằng nhựa
195 Bàn giáo viên 5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn.
196 Ghế giáo viên 10 cái Mặt ván ghép 18, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm
197 Bàn vi tính 5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
198 Bàn cho trẻ 65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
199 Ghế nhựa đúc cho các cháu 125 cái Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
200 Bàn ăn hình vòng cung (bán nguyệt hoặc hình hạt đậu) 25 cái KT (DxRxC): 1850x400x450mm. Mặt bàn ván cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, Phun PU 3 lớp, có ba đôi chân inox, xếp được.
201 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm
202 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy.
203 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí
204 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván ghép 18 ly, Phun thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm.
205 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
206 Bóng nhỏ 75 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm
207 Bóng to 50 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm.
208 Gậy thể dục nhỏ 125 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm.
209 Gậy thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm.
210 Vòng thể dục nhỏ 125 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh.
211 Vòng thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh.
212 Bập bênh ngựa 10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, thân là hình các con vật, chỗ ngồi cách mặt đất khoảng 200mm. Có đế cong, kích thước khoảng (800x300)mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang và lật dọc.
213 Cổng chui 20 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn.
214 Cột ném bóng 10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới.
215 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo 25 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có khoảng 5 loại đồ chơi có bánh xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước khoảng (150x70x70)mm và con giống có kích thước khoảng (200x100x100)mm.
216 Hộp thả hình (nhỏ) 25 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm.
217 Lồng hộp vuông 25 Bộ Gồm 4 hộp bằng gỗ hoặc nhựa 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn; 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng khoảng (100x100x100)mm, kích thước hộp trong cùng khoảng (50x50x50)mm.
218 Lồng hộp tròn 25 Bộ Gồm 7 trụ tròn côn bằng nhựa hoặc gỗ đồng màu, có các màu khác nhau, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có thể lồng vào nhau, đường kính tối thiểu của trụ ngoài khoảng 80mm, cao 50mm, đường kính tối thiểu của trụ nhỏ nhất khoảng 50mm, cao 35mm.
219 Bộ xâu hạt 50 Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu khác nhau. Gồm khoảng 10 hình cầu , có đường kính tối thiểu 32mm, có lỗ luồn dây có đường kính lỗ khoảng 6mm. Chiều dài dây xâu tối đa 220mm.
220 Bộ xâu dây 25 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm, chiều dài dây xâu tối đa là 220mm.
221 Búa cọc 25 Bộ Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, được cấu trúc: Bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều. Cọc dài khoảng 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc. Đầu búa có đường kính khoảng 30mm, dài khoảng 80mm; cán búa có đường kính khoảng 15mm, dài khoảng 120mm.
222 Búa 3 bi 2 tầng 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có 3 viên bi đường kính khoảng 40mm, có 2 tầng. Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa khoảng (35x55)mm, cán dài khoảng 180mm.
223 Các con kéo dây có khớp 15 Con Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa hình các con vật đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (200x90x90)mm, kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo.
224 Bộ tháo lắp vòng 25 Bộ Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính tối thiểu 35mm.
225 Bộ xây dựng trên xe 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 35 chi tiết: khối trụ, khối chữ nhật, khối hình vuông, khối tam giác. Có kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (35x35x35)mm, các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe. Có dây kéo.
226 Hàng rào nhựa 15 Bộ Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: Hàng rào có kích thước khoảng (150x50)mm. Trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. Đảm bảo liên kết chắc chắn, an toàn cho trẻ.
227 Bộ rau, củ, quả 15 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa mầu tự nhiên, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. Kích thước chuẩn tối thiểu cho mỗi chi tiết cắt rời (35x35x35)mm.
228 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Gồm hình các con vật nuôi trong gia đình, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
229 Đồ chơi các con vật nuôi sống dưới nước 10 Bộ Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
230 Đồ chơi các con vật nuôi sống trong rừng 10 Bộ Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
231 Đồ chơi các loại rau, củ, quả 10 Bộ Gồm hình các loại rau, củ, quả thông thường, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các loại rau, củ, quả hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
232 Tranh ghép các con vật 5 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các con vật gần gũi, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm.
233 Tranh ghép các loại quả 5 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các loại quả phổ biến, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm.
234 Đồ chơi nhồi bông 5 Bộ Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc tươi sáng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Kích thước khoảng (200x100x100)mm.
235 Đồ chơi với cát (xô biển) 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, bao gồm xẻng, xô và các khuôn. Kích thước chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
236 Bảng quay 2 mặt 5 Bộ Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m.
237 Tranh động vật nuôi trong gia đình 5 Bộ Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
238 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 5 Bộ Gồm các tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
239 Tranh các phương tiện giao thông 5 Bộ Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
240 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
241 Bộ tranh truyện nhà trẻ 10 Bộ 32 tranh, minh họa 9 truyện, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm.
242 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ 10 Bộ 22 tranh, minh họa 14 bài thơ, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm.
243 Lô tô các loại quả 125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
244 Lô tô các con vật 125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
245 Lô tô các phương tiện giao thông 125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
246 Lô tô các hoa 125 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
247 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm.
248 Khối hình to 40 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (60x60)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (30x120)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài tối thiểu 60mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 60mm, cao khoảng 60mm.
249 Khối hình nhỏ 40 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (40x40)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (20x80)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài tối thiểu 40mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 40mm, cao khoảng 40mm.
250 Búp bê bé gái 20 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.
251 Búp bê bé trai 20 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm..
252 Bộ đồ chơi nấu ăn 15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.
253 Bộ bàn ghế giường tủ (Búp bê) 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35).
254 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
255 Giường búp bê 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có đệm, kích thước khoảng (500x350x50)mm
256 Xắc xô to 10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.
257 Xắc xô nhỏ 50 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 120mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.
258 Phách gõ 50 cái Gồm 2 thanh bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (20x200x5)mm.
259 Trống cơm 25 cái Vật liệu bằng nhựa, hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 120mm, chiều dài tối thiểu 350mm và có dây đeo.
260 Xúc xắc 30 cái Vật liệu bằng nhựa nhiều màu, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Loại thông dụng.
261 Trống con 50 cái Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống.
262 Đất nặn 125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
263 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại.
264 Bảng con 125 cái Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm.
265 Bộ nhận biết, tập nói 5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, gồm các hình có nội dung: "Mẹ và con", "Mầu sắc", "Chúc ngủ ngon", "Khám phá", "Số đếm".... Kích thước mỗi hình tối thiểu (180x180)mm.
266 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
267 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật 5 Đĩa Chuẩn VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các con vật (có thể thay bằng băng castsete).
268 Thơ ở Nhà trẻ 100 Quyển Sách NXB phát hành
269 Truyện kể ở Nhà trẻ 100 Quyển Sách NXB phát hành
270 Vở tập tạo hình 625 Quyển Sách NXB phát hành
271 Chương trình giáo dục mầm non 18 Quyển Sách NXB phát hành
272 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) 18 Quyển Sách NXB phát hành
273 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 18 Quyển Sách NXB phát hành
274 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 18 Quyển Sách NXB phát hành
275 Giá phơi khăn 5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn.
276 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng. Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được.
277 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái KT: 245x90x35 (1 bộ = 2 cái) gồm; KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô) tổng (14 ô=28 bé) Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép.
278 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ.
279 Giường khung thép 125 cái KT: 1200*600*100 bằng khung thép sơn tỉnh điện, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước.
280 Bình đựng nước sôi 5 cái Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi.
281 Giá để giày dép 10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm
282 10 cái Bằng nhựa
283 Chậu 10 cái Bằng nhựa
284 Bàn giáo viên 5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn.
285 Ghế giáo viên 10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm
286 Bàn vi tính 5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
287 Bàn cho trẻ 65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
288 Ghế nhựa đúc cho các cháu 125 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
289 Bàn ăn 65 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
290 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm
291 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy.
292 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin giúp chống trầy, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí
293 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm.
294 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
295 Bàn chải đánh răng trẻ em 25 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B)
296 Mô hình hàm răng 10 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
297 Vòng thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.
298 Gậy thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm.
299 Cột ném bóng 10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới.
300 Vòng thể dục nhỏ 125 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh.
301 Gậy thể dục nhỏ 125 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm.
302 Xắc xô to 10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.
303 Trống con 5 cái Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống.
304 Cổng chui 15 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn.
305 Bóng nhỏ 125 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm.
306 Bóng to 25 Quả Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm.
307 Nguyên liệu để đan tết 5 kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm.
308 Kéo thủ công 125 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ.
309 Kéo văn phòng 5 cái Loại thông dụng.
310 Bút chì đen 125 cái Loại 2B thông dụng
311 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại.
312 Đất nặn 125 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
313 Giấy màu 125 túi Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm.
314 Bộ dinh dưỡng 1 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
315 Bộ dinh dưỡng 2 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
316 Bộ dinh dưỡng 3 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
317 Bộ dinh dưỡng 4 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
318 Hàng rào lắp ghép lớn 15 Túi Bằng nhựa, KT: (150x50)mm bao gồm trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào.
319 Ghép nút lớn 10 Túi Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
320 Tháp dinh dưỡng 5 Tờ Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng.
321 Búp bê bé trai 10 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm..
322 Búp bê bé gái 10 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm..
323 Bộ đồ chơi nấu ăn 15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.
324 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
325 Bộ xếp hình trên xe 30 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu, khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe có dây kéo.
326 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông 15 Bộ Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp
327 Gạch xây dựng 10 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch.
328 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
329 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
330 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
331 Bộ động vật biển 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
332 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
333 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
334 Bộ côn trùng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
335 Nam châm màu d=40 15 Cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
336 Kính lúp 15 Cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
337 Phễu nhựa 15 Cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
338 Bể chơi với cát và nước 20 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm.
339 Bộ làm quen với toán 75 Bộ Gồm 64 chi tiết, in 2 mặt bốn màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
340 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm.
341 Bộ nhận biết hình phẳng 125 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước theo tỉ lệ tương ứng.
342 Bảng quay 2 mặt 5 Cái Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m
343 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 10 Bộ Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
344 Tranh các con vật 10 Bộ Gồm các bức tranh in các con vật quen thuộc. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
345 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 10 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng
346 Đồng hồ học đếm 2 mặt 10 cái Vật liệu bằng gỗ sơn mầu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bao gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt khoảng 30mm. Kích thước đồng hồ khoảng (300x300)mm.
347 Hộp thả hình (nhỏ) 10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tướng ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm.
348 Bàn tính học đếm 15 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm.
349 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi 5 Bộ 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
350 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi 5 Bộ 30 tranh (minh họa 12 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT 350x440mm, tranh lật kiểu lịch bàn
351 Bảng con 125 cái Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm.
352 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
353 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
354 Màu nước 125 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng.
355 Bút lông cỡ to 60 cái Loại thông dụng
356 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Loại thông dụng
357 Dập ghim 5 cái Loại thông dụng
358 Bìa các màu 250 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm
359 Giấy trắng A0 250 Tờ Loại thông dụng
360 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm
361 Dập lỗ 5 cái Loại thông dụng
362 Súng bắn keo 5 cái Loại thông dụng
363 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 15 Bộ Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
364 Lịch của trẻ 5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ.
365 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
366 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete).
367 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
368 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
369 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
370 Truyện tranh các loại 625 Cuốn Sách NXB phát hành
371 Vở tập tạo hình 625 Cuốn Sách NXB phát hành
372 Vở làm quen với toán 625 Cuốn Sách NXB phát hành
373 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
374 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
375 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Sách NXB phát hành
376 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Sách NXB phát hành
377 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
378 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Sách NXB phát hành
379 Giá phơi khăn 5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn.
380 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được.
381 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái KT: 280x90x35 cm (1 Bộ = 2 cái KT 1 cái: 140x90x35, tổng 16 ô = 32 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép
382 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ.
383 Giường ngủ của bé 150 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước.
384 Giá để giày dép 10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm
385 10 cái Bằng nhựa
386 Chậu 10 cái Bằng nhựa
387 Bàn giáo viên 5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn.
388 Ghế giáo viên 10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm
389 Bàn vi tính 5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
390 Bàn cho trẻ 75 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
391 Ghế nhựa đúc cho các cháu 150 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
392 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm
393 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy.
394 Bàn cho trẻ 75 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép. Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
395 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm.
396 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
397 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí
398 Bàn chải đánh răng trẻ em 30 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B)
399 Mô hình hàm răng 20 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
400 Vòng thể dục nhỏ 150 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh.
401 Gậy thể dục nhỏ 150 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm.
402 Cổng chui 25 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn.
403 Cột ném bóng 10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới.
404 Vòng thể dục cho giáo viên 5 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh.
405 Gậy thể dục cho giáo viên 5 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm.
406 Bộ chun học toán 30 cái Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu.
407 Ghế băng thể dục 10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm.
408 Bục bật sâu 10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm.
409 Nguyên liệu để đan tết 5 Kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm.
410 Các khối hình học 50 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng.
411 Bộ xâu dây tạo hình 50 Hộp Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm. Dây xâu dài tối đa 220mm.
412 Kéo thủ công 150 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ.
413 Kéo văn phòng 5 cái Loại thông dụng.
414 Bút chì đen 150 cái Loại 2B thông dụng
415 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 150 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại.
416 Giấy màu 150 Túi Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm.
417 Bộ dinh dưỡng 1 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
418 Bộ dinh dưỡng 2 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
419 Bộ dinh dưỡng 3 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
420 Bộ dinh dưỡng 4 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
421 Tháp dinh dưỡng 5 cái Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng.
422 Lô tô dinh dưỡng 30 Bộ Gồm khoảng 25 thẻ, kích thước thẻ khoảng (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
423 Bộ luồn hạt 25 Bộ Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
424 Bộ lắp ghép 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
425 Búp bê bé trai 15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm.
426 Búp bê bé gái 15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm.
427 Bộ đồ chơi gia đình 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: nhà, tủ, giường, bàn ghế…kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
428 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
429 Bộ tranh cảnh báo 5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
430 Bộ ghép hình hoa 15 Bộ Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
431 Bộ lắp ráp nút tròn 15 Bộ Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 64 chi tiết. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
432 Hàng rào nhựa 1 15 Bộ Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế.
433 Bộ xây dựng 15 Bộ Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối khác có kích thước tương ứng.
434 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
435 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
436 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
437 Bộ lắp ráp xe lửa 5 bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo.
438 Bộ động vật biển 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
439 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
440 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
441 Bộ côn trùng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
442 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 5 Bộ Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
443 Nam châm màu d=40 15 cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
444 Kính lúp 15 cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
445 Phễu nhựa 15 cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
446 Bể chơi với cát và nước 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm.
447 Cân thăng bằng 10 Bộ Loại cân đòn, bằng nhựa hoặc vật liệu khác và các chi tiết để cân. Các chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
448 Bộ làm quen với toán 1 75 Bộ Gồm 112 chi tiết, in 2 mặt 4 màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. Sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
449 Đồng hồ lắp ráp 15 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
450 Bàn tính học đếm 15 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm.
451 Bộ nhận biết hình phẳng 150 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng.
452 Ghép nút lớn 15 Túi Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
453 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình 15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.
454 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông 15 Bộ Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng, được xếp trong hộp.
455 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 5 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
456 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh 5 Bộ Tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
457 Bảng quay 2 mặt 5 Cái Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác. Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m
458 Bộ sa bàn giao thông 5 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
459 Lô tô động vật 50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
460 Lô tô thực vật 50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
461 Lô tô các phương tiện giao thông 50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
462 Lô tô đồ vật 50 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
463 Tranh số lượng 5 Tờ Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước (790x540)mm. In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ.
464 Đomino học toán 25 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tối thiểu 28 quân có kích thước khoảng (65x35)mm, thể hiện nội dung làm quen với toán.
465 Bộ chữ số và số lượng 75 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (100x80)mm được chia tối thiểu 2 miếng ghép, mỗi chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35)mm, in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng.
466 Lô tô hình và số lượng 75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
467 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi 10 Bộ 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
468 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi 10 Bộ 30 tranh (minh họa 19 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
469 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề 10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
470 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
471 Lịch của trẻ 5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ.
472 Bộ chữ và số 30 Bộ Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2 hoặc vật liệu khác, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt và các số từ 1 đến 10. Kích thước khoảng (40x80)mm.
473 Bộ trang phục Công an 5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
474 Bộ trang phục Bộ đội 5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
475 Bộ trang phục Bác sỹ 5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
476 Bộ trang phục nấu ăn 5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
477 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác 5 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
478 Gạch xây dựng 5 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch.
479 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm.
480 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 25 cái Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
481 Đất nặn 150 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
482 Màu nước 150 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng.
483 Bút lông cỡ to 60 cái Loại thông dụng
484 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Loại thông dụng
485 Dập ghim 5 cái Loại thông dụng
486 Bìa các màu 300 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm
487 Giấy trắng A0 250 Tờ Loại thông dụng
488 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm
489 Dập lỗ 5 cái Loại thông dụng
490 Súng bắn keo 5 cái Loại thông dụng
491 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
492 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete).
493 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
494 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
495 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
496 Truyện tranh các loại 750 Cuốn Sách NXB phát hành
497 Vở tập tạo hình 750 Cuốn Sách NXB phát hành
498 Vở làm quen với toán 750 Cuốn Sách NXB phát hành
499 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
500 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
501 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Sách NXB phát hành
502 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Sách NXB phát hành
503 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố
504 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Sách NXB phát hành
505 Giá phơi khăn 5 cái Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn.
506 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được.
507 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái KT: 315x90x35 cm.; Bộ gồm 2 cái. KT: 140x90x35cm (8 ô) + KT: 175x90x35cm (10 ô) tổng (18 ô = 36 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly.
508 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 5 cái KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ.
509 Giường ngủ của bé 175 cái KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước.
510 Giá để giày dép 10 cái D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm
511 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Loại thông dụng, có nắp đậy
512 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm
513 10 cái Bằng nhựa
514 Chậu 10 cái Bằng nhựa
515 Bàn cho trẻ 90 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
516 Ghế nhựa đúc cho các cháu 175 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
517 Bàn giáo viên 5 cái Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn.
518 Ghế giáo viên 10 cái Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm
519 Bàn vi tính 5 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
520 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí
521 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm.
522 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
523 Bàn chải đánh răng trẻ em 40 cái Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B)
524 Mô hình hàm răng 20 cái Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
525 Vòng thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh.
526 Vòng thể dục nhỏ 175 cái Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh.
527 Gậy thể dục nhỏ 175 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm.
528 Xắc xô to 10 cái Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh.
529 Cổng chui 25 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn.
530 Gậy thể dục to 10 cái Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm.
531 Cột ném bóng 10 cái Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới.
532 Bóng các loại 80 Quả Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm đến 150mm
533 Đồ chơi Bowling 20 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 con Ky có chiều cao khoảng 200mm, có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng có đường kính khoảng 80mm.
534 Dây thừng 15 cái Loại không dãn, chiều dài khoảng 2500mm, đường kính khoảng 10mm.
535 Nguyên liệu để đan tết 5 kg Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm.
536 Kéo thủ công 175 cái Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ.
537 Kéo văn phòng 5 cái Loại thông dụng.
538 Bút chì đen 175 cái Loại 2B thông dụng
539 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 175 Hộp Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại.
540 Bộ dinh dưỡng 1 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
541 Bộ dinh dưỡng 2 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
542 Bộ dinh dưỡng 3 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
543 Bộ dinh dưỡng 4 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm.
544 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
545 Bộ lắp ráp kỹ thuật 10 Bộ Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm ốc vít, clê, búa…bàn êtô. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
546 Bộ xếp hình xây dựng 10 Bộ Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
547 Bộ luồn hạt 20 Bộ Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn.
548 Bộ lắp ghép 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
549 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
550 Bộ lắp ráp xe lửa 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo.
551 Bộ sa bàn giao thông 5 Bộ Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
552 Bộ động vật sống dưới nước 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
553 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
554 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật nuôi trong nhà . Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm..
555 Bộ côn trùng 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
556 Cân chia vạch 5 cái Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng , có chia vạch. Kèm các chi tiết để cân, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm
557 Nam châm màu d=40 15 cái Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
558 Kính lúp 15 cái Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
559 Phễu nhựa 15 cái Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
560 Bể chơi với cát và nước 5 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm.
561 Ghép nút lớn 25 Bộ Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
562 Bộ ghép hình hoa 25 Bộ Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau.
563 Bảng chun học toán 25 Bộ Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu.
564 Đồng hồ học số, học hình 10 cái Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau có đánh số từ 1 đến 12, lắp ráp được. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình (35x35x35)mm.
565 Bàn tính học đếm 10 cái Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm.
566 Bộ làm quen với toán (Mẫu giáo 5-6 tuổi) 75 Bộ Gồm khoảng 150 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng nhựa hoặc giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng hoặc vật liệu đảm bảo tiêu chí an toàn khác. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm.
567 Bộ hình khối 25 Bộ Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 khối hình: Khối hình chữ nhật, khối hình trụ tròn, khối hình vuông, khối hình tam giác, khối hình cầu. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng.
568 Bộ nhận biết hình phẳng 175 Túi Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng.
569 Bộ que tính 75 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 que tính, chiều dài khoảng 150mm, đường kính khoảng 0,4mm.
570 Lô tô động vật 75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
571 Lô tô thực vật 75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
572 Lô tô các phương tiện giao thông 75 Bộ Kích thước tối tiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
573 Lô tô đồ vật 75 Bộ Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
574 Domino chữ cái và số 50 Hộp Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn., in 2 mặt, gồm 39 thẻ kích thước khoảng (65x35)mm. In các chữ cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10.
575 Bảng quay 2 mặt 5 cái Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác.Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m
576 Bộ chữ cái 75 Bộ Gồm 29 thẻ chữ, kích thước khoảng (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm).
577 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản 20 Bộ Vật liệu bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2 hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 25 cặp có nội dung tương phản, kích thước khoảng (105x75)m
578 Lịch của trẻ 5 Bộ Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ.
579 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
580 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
581 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 5 Bộ Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng.
582 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi 10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 7 truyện) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
583 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi 10 Bộ 30 tranh (minh họa 15 bài thơ) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (390x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
584 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề 10 Bộ 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm, tranh lật kiểu lịch bàn
585 Bộ dụng cụ lao động (3010) 15 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
586 Bộ đồ chơi nhà bếp 10 Bộ Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, ca cốc… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.
587 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
588 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 10 Bộ Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm.
589 Bộ trang phục nấu ăn 5 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
590 Búp bê bé trai 15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm.
591 Búp bê bé gái 15 Con Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm.
592 Bộ trang phục Công an 10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
593 Doanh trại bộ đội 10 Bộ Bằng giấy Duplex định lượng tối thiểu (450g/m2x2) có chân đế hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35)mm.
594 Bộ trang phục Bộ đội 10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
595 Bộ trang phục công nhân 10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
596 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Bao gồm áo, mũ bằng vải, ống nghe.
597 Bộ trang phục Bác sỹ 10 Bộ Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi.
598 Gạch xây dựng 10 Thùng Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch.
599 Bộ xếp hình xây dựng 10 Bộ Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 44 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng.
600 Hàng rào lắp ghép lớn bằng nhựa 15 Túi KT: (27x21)cm (1túi 6 miếng); Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế.
601 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 60 cái Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm.
602 Đất nặn 150 hộp Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay.
603 Màu nước 125 Hộp Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng.
604 Bút lông cỡ to 60 cái Loại thông dụng
605 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Loại thông dụng
606 Dập ghim 5 cái Loại thông dụng
607 Bìa các màu 250 Tờ Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm
608 Giấy trắng A0 250 Tờ Loại thông dụng
609 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Loại thông dụng (15, 19, 25, 32)mm
610 Dập lỗ 5 cái Loại thông dụng
611 Súng bắn keo 5 cái Loại thông dụng
612 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).
613 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete).
614 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
615 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
616 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
617 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề 5 Đĩa Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.
618 Truyện tranh các loại 175 Cuốn Sách NXB phát hành
619 Vở tập tạo hình 175 Cuốn Sách NXB phát hành
620 Vở làm quen với toán 175 Cuốn Sách NXB phát hành
621 Tập tô chữ cái 175 Cuốn Sách NXB phát hành
622 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
623 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) 13 Cuốn Sách NXB phát hành
624 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Sách NXB phát hành
625 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Sách NXB phát hành
626 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Sách NXB phát hành
627 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Sách NXB phát hành
628 CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (THEO GIÁ GÓI THẦU ĐƯỢC DUYỆT) 110.697.000 đồng .

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 06 Tháng

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn làm việc 1 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
2 Ghế làm việc 1 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
3 Tủ hồ sơ 1 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
4 Bàn vi tính 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
5 Máy điện thoại 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
6 Bàn ghế salon tiếp khách 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
7 Bộ ấm trà 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
8 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
9 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
10 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
11 Bảng kế hoạch công tác 3 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
12 Bàn làm việc 1 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
13 Ghế làm việc 2 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
14 Tủ hồ sơ 1 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
15 Bàn vi tính 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
16 Máy điện thoại 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
17 Bộ ấm trà 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
18 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
19 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
20 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
21 Bàn vi tính 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
22 Ghế xoay nhân viên 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
23 Tủ trưng bày 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
24 Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế) 3 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
25 Máy điện thoại 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
26 Khung ảnh Bác Hồ 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
27 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
28 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
29 Bộ ấm trà 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
30 Bàn làm việc 2 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
31 Tủ sắt Hòa Phát 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
32 Giường Inox cá nhân 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
33 Tủ thuốc y tế 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
34 Cân đo sức khỏe 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
35 Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
36 Bộ dụng cụ y tế học đường 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
37 Bộ đo mắt thường 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
38 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
39 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
40 Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế) 40 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
41 Phông rèm treo tường hội trường 60 m2 Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
42 Bàn cho trẻ 45 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
43 Ghế nhựa đúc cho các cháu 90 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
44 Giá vẽ 40 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
45 Bút vẽ 100 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
46 Màu các loại 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
47 Bục thuyết trình 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
48 Bục tượng Bác 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
49 Tượng Bác 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
50 Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
51 Bảng "Sống chiến đấu lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại" 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
52 Bảng "Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo" 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
53 Kệ đặt tivi 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
54 Bảng tên phòng 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
55 Trống trường học có giá đỡ 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
56 Thang leo thể dục 3 lứa tuổi 1 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
57 Ghế băng thể dục 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
58 Bục bật sâu 3 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
59 Ván dốc 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
60 Bowling nhựa màu 10 con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
61 Khối vuông 10 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
62 Cổng chui 6 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
63 Rổ đựng bóng lớn 2 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
64 Rổ đựng bóng nhỏ 2 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
65 Rổ đựng túi cát 2 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
66 Rổ đựng gậy 3 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
67 Banh nhựa màu 35 quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
68 Vòng nhựa thể dục 30cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
69 Vòng nhựa thể dục 40cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
70 Vòng nhựa thể dục 50cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
71 Gậy tập thể dục 30cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
72 Gậy tập thể dục 40cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
73 Gậy tập thể dục 50cm 35 chiếc Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
74 Rèm cửa các phòng và khối lớp học 620 m2 Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
75 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
76 Bàn làm việc 3 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
77 Ghế xoay nhân viên 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
78 Tủ hồ sơ 1 3 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
79 Két sắt an toàn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
80 Bộ ấm trà 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
81 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
82 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
83 Bàn ghế làm việc (trực) 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
84 Giường gỗ 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
85 Đồng hồ treo tường 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
86 Bảng tên phòng 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
87 Máy điện thoại 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
88 Chuông báo loại lớn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
89 Bảng tên phòng 33 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
90 Sơn trang trí 250 m2 Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
91 Bàn sơ chế không sàn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
92 Bàn sơ chế có sàn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
93 Bàn thái thịt có kê sàn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
94 Bàn thái rau có kê sàn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
95 Máy xay thịt cối Inox 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
96 Cân thức ăn 2 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
97 Bộ dụng cụ dao nhà bếp 2 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
98 Thớt gỗ me 6 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
99 Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 50L 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
100 Thùng rác đô thị 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
101 Rá vo gạo inox 314 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
102 Rổ đựng thực phẩm inox 316 8 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
103 Xửng tròn inox 316 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
104 Xửng tròn inox 316 6 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
105 Thau Inox 316: 7 lít 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
106 Thau Inox 316: 5 lít 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
107 Thau Inox 316: 4 lít 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
108 Thau Inox 316: 3 lít 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
109 Ống đựng dao 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
110 Bàn thái rau thô công nghiệp 1 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
111 Máy thái thịt MS6 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
112 Bồn rửa rau 1 hộc 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
113 Bồn rửa chén 2 hộc 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
114 Bồn vo gạo 1 hộc 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
115 Bồn rửa tay và khăn 1 hộc 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
116 Bồn rửa cá, thịt 2 hộc 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
117 Bàn chia thức ăn có kệ dưới 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
118 Bếp công nghiệp 3 miệng lò 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
119 Tủ hấp cơm 100kg 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
120 Thùng nấu nước sôi 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
121 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
122 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
123 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
124 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
125 Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
126 Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm 3 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
127 Xoong inox 50 lít 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
128 Xoong inox 60 lít 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
129 Xoong inox 72 lít 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
130 Tủ đựng thức ăn chờ nấu 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
131 Bàn để thực phẩm chế biến 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
132 Hệ thống chụp thông gió lọc mùi 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
133 Chảo xào rau 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
134 Vá hớt bọt inox 2 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
135 Ca múc thực phẩm 3 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
136 Hủ lưu mẫu 30 hủ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
137 Xe đẩy thức ăn đến các phòng 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
138 Bàn chia thức ăn có sàn 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
139 Bộ nồi chia (3 cái gồm) 20 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
140 Ghế kích thước 8 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
141 Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính 1.050 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
142 Chén (bát tô) Inox 2 lớp cách nhiện, từ tính 600 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
143 Muỗng inox 316 600 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
144 Vá múc cơm Inox cán nhựa 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
145 Vá múc canh Inox cán nhựa 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
146 Nồi đựng thức ăn phụ (sữa) 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
147 Rổ đựng chén các lớp 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
148 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
149 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
150 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
151 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
152 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
153 Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
154 Vá nấu cán dài 3 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
155 Xô đựng nước 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
156 Máy vắt cam 1 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
157 Máy sinh tố 2 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
158 Đĩa Inox 80 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
159 Kẹp gắp inox 80 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
160 Thố đựng cơm 80 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
161 Thố đựng canh 80 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
162 Thố đựng thức ăn mặn 80 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
163 Thố đựng trái cây Inox 20 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
164 Bàn để bát bẩn 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
165 Bàn để bát sạch 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
166 Kệ úp xoong nồi 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
167 Tủ sấy chén dĩa, 2 lớp cách nhiệt 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
168 Tủ hấp khăn 1 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
169 Dàn cấp gas và hệ thống ống dẫn từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt + bình ga 1 Hệ thống Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
170 Quạt công nghiệp 1 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
171 Máy giặt 2 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
172 Thang leo tứ diện 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
173 Bập bênh có lò xo, 04 chỗ ngồi. 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
174 Bập bênh 4 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
175 Cầu thăng bằng dao động 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
176 Bập bênh 04 ghế gấu đôi 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
177 Thú nhún lò xo 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
178 Cầu trượt hai máng song song: 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
179 Bộ liên hoàn cầu trượt 3 khối cầu mây 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
180 Xích đu 6 chỗ ghế nhựa 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
181 Xích đu 8 chỗ có mái che 2 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
182 Xích đu 03 con giống 1 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
183 Đu quay 4 chỗ ngồi ghế gấu 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
184 Đu quay mâm 5 con thú có dù 1 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
185 Thùng rác con thú 5 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
186 Giá phơi khăn 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
187 Tủ để ly uống nước cho trẻ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
188 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
189 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
190 Giường ngủ của bé 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
191 Bình đựng nước sôi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
192 Giá để giày dép 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
193 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
194 Chậu 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
195 Bàn giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
196 Ghế giáo viên 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
197 Bàn vi tính 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
198 Bàn cho trẻ 65 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
199 Ghế nhựa đúc cho các cháu 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
200 Bàn ăn hình vòng cung (bán nguyệt hoặc hình hạt đậu) 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
201 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
202 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
203 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
204 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
205 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
206 Bóng nhỏ 75 Quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
207 Bóng to 50 Quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
208 Gậy thể dục nhỏ 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
209 Gậy thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
210 Vòng thể dục nhỏ 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
211 Vòng thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
212 Bập bênh ngựa 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
213 Cổng chui 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
214 Cột ném bóng 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
215 Đồ chơi có bánh xe và dây kéo 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
216 Hộp thả hình (nhỏ) 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
217 Lồng hộp vuông 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
218 Lồng hộp tròn 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
219 Bộ xâu hạt 50 Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
220 Bộ xâu dây 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
221 Búa cọc 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
222 Búa 3 bi 2 tầng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
223 Các con kéo dây có khớp 15 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
224 Bộ tháo lắp vòng 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
225 Bộ xây dựng trên xe 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
226 Hàng rào nhựa 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
227 Bộ rau, củ, quả 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
228 Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
229 Đồ chơi các con vật nuôi sống dưới nước 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
230 Đồ chơi các con vật nuôi sống trong rừng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
231 Đồ chơi các loại rau, củ, quả 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
232 Tranh ghép các con vật 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
233 Tranh ghép các loại quả 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
234 Đồ chơi nhồi bông 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
235 Đồ chơi với cát (xô biển) 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
236 Bảng quay 2 mặt 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
237 Tranh động vật nuôi trong gia đình 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
238 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
239 Tranh các phương tiện giao thông 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
240 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
241 Bộ tranh truyện nhà trẻ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
242 Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
243 Lô tô các loại quả 125 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
244 Lô tô các con vật 125 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
245 Lô tô các phương tiện giao thông 125 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
246 Lô tô các hoa 125 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
247 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
248 Khối hình to 40 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
249 Khối hình nhỏ 40 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
250 Búp bê bé gái 20 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
251 Búp bê bé trai 20 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
252 Bộ đồ chơi nấu ăn 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
253 Bộ bàn ghế giường tủ (Búp bê) 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
254 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
255 Giường búp bê 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
256 Xắc xô to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
257 Xắc xô nhỏ 50 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
258 Phách gõ 50 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
259 Trống cơm 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
260 Xúc xắc 30 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
261 Trống con 50 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
262 Đất nặn 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
263 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
264 Bảng con 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
265 Bộ nhận biết, tập nói 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
266 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
267 Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
268 Thơ ở Nhà trẻ 100 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
269 Truyện kể ở Nhà trẻ 100 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
270 Vở tập tạo hình 625 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
271 Chương trình giáo dục mầm non 18 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
272 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) 18 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
273 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 18 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
274 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 18 Quyển Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
275 Giá phơi khăn 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
276 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
277 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
278 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
279 Giường khung thép 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
280 Bình đựng nước sôi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
281 Giá để giày dép 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
282 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
283 Chậu 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
284 Bàn giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
285 Ghế giáo viên 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
286 Bàn vi tính 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
287 Bàn cho trẻ 65 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
288 Ghế nhựa đúc cho các cháu 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
289 Bàn ăn 65 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
290 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
291 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
292 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
293 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
294 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
295 Bàn chải đánh răng trẻ em 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
296 Mô hình hàm răng 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
297 Vòng thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
298 Gậy thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
299 Cột ném bóng 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
300 Vòng thể dục nhỏ 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
301 Gậy thể dục nhỏ 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
302 Xắc xô to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
303 Trống con 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
304 Cổng chui 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
305 Bóng nhỏ 125 Quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
306 Bóng to 25 Quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
307 Nguyên liệu để đan tết 5 kg Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
308 Kéo thủ công 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
309 Kéo văn phòng 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
310 Bút chì đen 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
311 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
312 Đất nặn 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
313 Giấy màu 125 túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
314 Bộ dinh dưỡng 1 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
315 Bộ dinh dưỡng 2 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
316 Bộ dinh dưỡng 3 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
317 Bộ dinh dưỡng 4 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
318 Hàng rào lắp ghép lớn 15 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
319 Ghép nút lớn 10 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
320 Tháp dinh dưỡng 5 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
321 Búp bê bé trai 10 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
322 Búp bê bé gái 10 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
323 Bộ đồ chơi nấu ăn 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
324 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
325 Bộ xếp hình trên xe 30 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
326 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
327 Gạch xây dựng 10 Thùng Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
328 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
329 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
330 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
331 Bộ động vật biển 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
332 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
333 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
334 Bộ côn trùng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
335 Nam châm màu d=40 15 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
336 Kính lúp 15 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
337 Phễu nhựa 15 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
338 Bể chơi với cát và nước 20 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
339 Bộ làm quen với toán 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
340 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
341 Bộ nhận biết hình phẳng 125 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
342 Bảng quay 2 mặt 5 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
343 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
344 Tranh các con vật 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
345 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
346 Đồng hồ học đếm 2 mặt 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
347 Hộp thả hình (nhỏ) 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
348 Bàn tính học đếm 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
349 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
350 Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
351 Bảng con 125 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
352 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
353 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
354 Màu nước 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
355 Bút lông cỡ to 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
356 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
357 Dập ghim 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
358 Bìa các màu 250 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
359 Giấy trắng A0 250 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
360 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
361 Dập lỗ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
362 Súng bắn keo 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
363 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
364 Lịch của trẻ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
365 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
366 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
367 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
368 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
369 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
370 Truyện tranh các loại 625 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
371 Vở tập tạo hình 625 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
372 Vở làm quen với toán 625 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
373 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
374 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
375 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
376 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
377 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
378 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
379 Giá phơi khăn 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
380 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
381 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
382 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
383 Giường ngủ của bé 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
384 Giá để giày dép 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
385 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
386 Chậu 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
387 Bàn giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
388 Ghế giáo viên 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
389 Bàn vi tính 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
390 Bàn cho trẻ 75 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
391 Ghế nhựa đúc cho các cháu 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
392 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
393 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
394 Bàn cho trẻ 75 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
395 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
396 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
397 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
398 Bàn chải đánh răng trẻ em 30 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
399 Mô hình hàm răng 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
400 Vòng thể dục nhỏ 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
401 Gậy thể dục nhỏ 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
402 Cổng chui 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
403 Cột ném bóng 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
404 Vòng thể dục cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
405 Gậy thể dục cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
406 Bộ chun học toán 30 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
407 Ghế băng thể dục 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
408 Bục bật sâu 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
409 Nguyên liệu để đan tết 5 Kg Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
410 Các khối hình học 50 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
411 Bộ xâu dây tạo hình 50 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
412 Kéo thủ công 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
413 Kéo văn phòng 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
414 Bút chì đen 150 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
415 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 150 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
416 Giấy màu 150 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
417 Bộ dinh dưỡng 1 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
418 Bộ dinh dưỡng 2 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
419 Bộ dinh dưỡng 3 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
420 Bộ dinh dưỡng 4 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
421 Tháp dinh dưỡng 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
422 Lô tô dinh dưỡng 30 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
423 Bộ luồn hạt 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
424 Bộ lắp ghép 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
425 Búp bê bé trai 15 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
426 Búp bê bé gái 15 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
427 Bộ đồ chơi gia đình 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
428 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
429 Bộ tranh cảnh báo 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
430 Bộ ghép hình hoa 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
431 Bộ lắp ráp nút tròn 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
432 Hàng rào nhựa 1 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
433 Bộ xây dựng 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
434 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
435 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
436 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
437 Bộ lắp ráp xe lửa 5 bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
438 Bộ động vật biển 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
439 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
440 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
441 Bộ côn trùng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
442 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
443 Nam châm màu d=40 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
444 Kính lúp 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
445 Phễu nhựa 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
446 Bể chơi với cát và nước 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
447 Cân thăng bằng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
448 Bộ làm quen với toán 1 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
449 Đồng hồ lắp ráp 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
450 Bàn tính học đếm 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
451 Bộ nhận biết hình phẳng 150 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
452 Ghép nút lớn 15 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
453 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
454 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
455 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
456 Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
457 Bảng quay 2 mặt 5 Cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
458 Bộ sa bàn giao thông 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
459 Lô tô động vật 50 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
460 Lô tô thực vật 50 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
461 Lô tô các phương tiện giao thông 50 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
462 Lô tô đồ vật 50 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
463 Tranh số lượng 5 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
464 Đomino học toán 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
465 Bộ chữ số và số lượng 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
466 Lô tô hình và số lượng 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
467 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
468 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
469 Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
470 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
471 Lịch của trẻ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
472 Bộ chữ và số 30 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
473 Bộ trang phục Công an 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
474 Bộ trang phục Bộ đội 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
475 Bộ trang phục Bác sỹ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
476 Bộ trang phục nấu ăn 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
477 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
478 Gạch xây dựng 5 Thùng Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
479 Con rối (20 con chung) 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
480 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
481 Đất nặn 150 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
482 Màu nước 150 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
483 Bút lông cỡ to 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
484 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
485 Dập ghim 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
486 Bìa các màu 300 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
487 Giấy trắng A0 250 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
488 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
489 Dập lỗ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
490 Súng bắn keo 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
491 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
492 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
493 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
494 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
495 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
496 Truyện tranh các loại 750 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
497 Vở tập tạo hình 750 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
498 Vở làm quen với toán 750 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
499 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
500 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
501 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
502 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
503 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
504 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
505 Giá phơi khăn 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
506 Tủ để ly uống nước cho trẻ 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
507 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
508 Tủ đựng chăn, màn, chiếu. 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
509 Giường ngủ của bé 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
510 Giá để giày dép 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
511 Thùng đựng rác có nắp đậy 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
512 Thùng đựng nước có vòi 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
513 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
514 Chậu 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
515 Bàn cho trẻ 90 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
516 Ghế nhựa đúc cho các cháu 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
517 Bàn giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
518 Ghế giáo viên 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
519 Bàn vi tính 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
520 Giá để đồ chơi và học liệu 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
521 Tủ đựng đồ dành cho giáo viên 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
522 Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
523 Bàn chải đánh răng trẻ em 40 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
524 Mô hình hàm răng 20 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
525 Vòng thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
526 Vòng thể dục nhỏ 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
527 Gậy thể dục nhỏ 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
528 Xắc xô to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
529 Cổng chui 25 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
530 Gậy thể dục to 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
531 Cột ném bóng 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
532 Bóng các loại 80 Quả Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
533 Đồ chơi Bowling 20 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
534 Dây thừng 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
535 Nguyên liệu để đan tết 5 kg Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
536 Kéo thủ công 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
537 Kéo văn phòng 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
538 Bút chì đen 175 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
539 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu 175 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
540 Bộ dinh dưỡng 1 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
541 Bộ dinh dưỡng 2 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
542 Bộ dinh dưỡng 3 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
543 Bộ dinh dưỡng 4 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
544 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
545 Bộ lắp ráp kỹ thuật 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
546 Bộ xếp hình xây dựng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
547 Bộ luồn hạt 20 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
548 Bộ lắp ghép 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
549 Đồ chơi các phương tiện giao thông 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
550 Bộ lắp ráp xe lửa 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
551 Bộ sa bàn giao thông 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
552 Bộ động vật sống dưới nước 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
553 Bộ động vật sống trong rừng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
554 Bộ động vật nuôi trong gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
555 Bộ côn trùng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
556 Cân chia vạch 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
557 Nam châm màu d=40 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
558 Kính lúp 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
559 Phễu nhựa 15 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
560 Bể chơi với cát và nước 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
561 Ghép nút lớn 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
562 Bộ ghép hình hoa 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
563 Bảng chun học toán 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
564 Đồng hồ học số, học hình 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
565 Bàn tính học đếm 10 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
566 Bộ làm quen với toán (Mẫu giáo 5-6 tuổi) 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
567 Bộ hình khối 25 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
568 Bộ nhận biết hình phẳng 175 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
569 Bộ que tính 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
570 Lô tô động vật 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
571 Lô tô thực vật 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
572 Lô tô các phương tiện giao thông 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
573 Lô tô đồ vật 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
574 Domino chữ cái và số 50 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
575 Bảng quay 2 mặt 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
576 Bộ chữ cái 75 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
577 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản 20 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
578 Lịch của trẻ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
579 Tranh, ảnh về Bác Hồ 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
580 Tranh cảnh báo nguy hiểm 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
581 Tranh ảnh một số nghề phổ biến 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
582 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
583 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
584 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
585 Bộ dụng cụ lao động (3010) 15 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
586 Bộ đồ chơi nhà bếp 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
587 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
588 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
589 Bộ trang phục nấu ăn 5 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
590 Búp bê bé trai 15 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
591 Búp bê bé gái 15 Con Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
592 Bộ trang phục Công an 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
593 Doanh trại bộ đội 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
594 Bộ trang phục Bộ đội 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
595 Bộ trang phục công nhân 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
596 Bộ dụng cụ bác sỹ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
597 Bộ trang phục Bác sỹ 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
598 Gạch xây dựng 10 Thùng Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
599 Bộ xếp hình xây dựng 10 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
600 Hàng rào lắp ghép lớn bằng nhựa 15 Túi Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
601 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
602 Đất nặn 150 hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
603 Màu nước 125 Hộp Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
604 Bút lông cỡ to 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
605 Bút lông cỡ nhỏ 60 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
606 Dập ghim 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
607 Bìa các màu 250 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
608 Giấy trắng A0 250 Tờ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
609 Kẹp sắt các cỡ 100 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
610 Dập lỗ 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
611 Súng bắn keo 5 cái Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
612 Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
613 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
614 Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
615 Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
616 Băng/đĩa hình về Bác Hồ 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
617 Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề 5 Đĩa Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
618 Truyện tranh các loại 175 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
619 Vở tập tạo hình 175 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
620 Vở làm quen với toán 175 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
621 Tập tô chữ cái 175 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
622 Chương trình giáo dục mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
623 Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
624 Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
625 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
626 Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non 13 Cuốn Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
627 Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả 13 Bộ Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 tháng
628 CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (THEO GIÁ GÓI THẦU ĐƯỢC DUYỆT) 110.697.000 đồng . .

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Quản lý chung/ Chủ trì 1 + Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuật+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. 5 5
2 Phụ trách kỹ thuật về thiết bị tại công trình 1 + Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuật.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. 3 3
3 Kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì 2 + Tốt nghiệp đại học thuộc các ngành kinh tế hoặc kỹ thuật. 3 3
4 Cán bộ phụ trách thanh toán 1 Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng. 3 3
5 Kỹ thuật viên thi công thiết bị cho các khối lớp và ngoài trời 10 + Công nhân được cấp chứng chỉ đã được đào tạo huấn luyện các ngành nghề liên quan đến mộc, nề, cơ khí, điện, hàn, sơn.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn làm việc 1
1 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá; Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp.
2 Ghế làm việc 1
1 cái Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. (Kiểu ghế GĐ nữ)
3 Tủ hồ sơ 1
1 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
4 Bàn vi tính
1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
5 Máy điện thoại
1 cái Panasonic KX-TSC11
6 Bàn ghế salon tiếp khách
1 Bộ (01 bàn, 01 ghế 3, 02 ghế đơn, 2 đôn). Vật liệu: Gia công bằng gỗ căm xe, Phun PU 03 lớp.
7 Bộ ấm trà
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
8 Khung ảnh Bác Hồ
1 cái KT : 250 x 400mm
9 Đồng hồ treo tường
1 cái Đồng hồ treo tường
10 Bảng tên phòng
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
11 Bảng kế hoạch công tác
3 cái Bảng theo giõi thi đua, Bảng kế hoạch công tác: Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm.
12 Bàn làm việc 1
2 cái KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá (theo hình mẫu); Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp.
13 Ghế làm việc 2
2 cái Ghế làm việc Hiệu Phó : Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm
14 Tủ hồ sơ 1
2 cái Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
15 Bàn vi tính
2 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
16 Máy điện thoại
1 cái Panasonic KX-TSC11
17 Bộ ấm trà
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
18 Khung ảnh Bác Hồ
1 cái KT : 250 x 400mm
19 Đồng hồ treo tường
1 cái Đồng hồ treo tường
20 Bảng tên phòng
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
21 Bàn vi tính
1 cái KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp.
22 Ghế xoay nhân viên
1 cái Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm.
23 Tủ trưng bày
2 cái Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên có từng hộc để đựng đồ. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp.
24 Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế)
3 Bộ Bàn KT hình chữ nhật: (1,0 x 1,8 x 0,75)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên. Phun Pu 03 lớp
25 Máy điện thoại
1 cái Panasonic KX-TSC11
26 Khung ảnh Bác Hồ
1 cái KT : 250 x 400mm
27 Đồng hồ treo tường
1 cái Đồng hồ treo tường
28 Bảng tên phòng
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
29 Bộ ấm trà
1 Bộ Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước.
30 Bàn làm việc 2
1 cái Bàn ghế làm việc có đặt máy tính: KT: (1,4 x 0,7 x 0,75)m; Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp, số lượng 1 cái.
31 Tủ sắt Hòa Phát
1 cái Kích thước: 1000x450x1830mm; Kiểu dáng: TU09K3CK; Vật liệu: bằng sắt, sơn tĩnh điện màu ghi
32 Giường Inox cá nhân
2 cái Kích thước: (2,0 x 0,9 x 0,45)m; Giường được làm bằng Inox, dát inox G 01/12 + nệm (tương đương Vạn Thành, Liên Á): 2,0*0,9*0,1m + ra.
33 Tủ thuốc y tế
2 cái KT: (1.6 x 0.8x 0.4)m Vật liệu: nhôm + kính
34 Cân đo sức khỏe
1 cái KT: (950 x 300 x 290)mm; Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Max 120kg, chiều cao 50-190cm.
35 Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh
2 cái Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm.
36 Bộ dụng cụ y tế học đường
1 Bộ Bao gồm: Đèn khám, huyết áp kế người lớn và trẻ em, ống nghe, nhiệt kế, bếp điện, nồi luộc, lò sấy khô, kẹp dụng cụ hấp sấy…
37 Bộ đo mắt thường
1 Bộ Bộ đo mắt thường.
38 Đồng hồ treo tường
1 cái Đồng hồ treo tường
39 Bảng tên phòng
1 cái KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca.
40 Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế)
40 Bộ Bàn Kích thước: (1,2 x 0,45 x 0,75)m; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 03 lớp; Ghế Kích thước: (0,38 x 0,38 x 1,05)m; Vật liệu: Mặt ghế gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp.
41 Phông rèm treo tường hội trường
60 m2 Bằng vải thun màu xanh và đỏ, khung treo bằng inox.
42 Bàn cho trẻ
45 cái KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa.
43 Ghế nhựa đúc cho các cháu
90 cái Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng…
44 Giá vẽ
40 cái KT: 50x100; Vật liệu: Chân gỗ, mặt bảng MDF phủ simen
45 Bút vẽ
100 Hộp Loại thông dụng (bút chì 12 màu, elepphant)
46 Màu các loại
150 cái Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng.
47 Bục thuyết trình
1 cái KT: (0,8 x 0,6 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp.
48 Bục tượng Bác
1 cái KT :(0,5 x 0,5 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp.
49 Tượng Bác
1 cái Bằng thạch cao màu trắng cao 60cm.
50 Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm"
1 cái Kích thước: (cao khoảng 400mm đến 450mm, dài theo sân khấu hội trường). Nền mica, chữ decal loại, khung sắt, nẹp viến bằng thanh L nhôm.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu như sau:

  • Có quan hệ với 91 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,87%, Xây lắp 48,54%, Tư vấn 38,01%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 507.219.044.771 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 493.575.590.212 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,69%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 285

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đây là những nguyên tắc của tôi, và nếu bạn không thích chúng… chậc, tôi còn những nguyên tắc khác. "

Groucho Marx

Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...

Thống kê
  • 8521 dự án đang đợi nhà thầu
  • 141 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 158 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23700 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37153 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây