Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. |
E-CDNT 1.2 |
Cung cấp và lắp đặt thiết bị phục vụ nuôi dạy và văn phòng Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu 06 Tháng |
E-CDNT 3 | Ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm cho Mẫu số 03. - Tài liệu chứng minh yêu cầu nhân sự chủ chốt cho Mẫu số 04 |
E-CDNT 10.2(c) | Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với thiết bị, hàng hoá sản xuất hàng loạt theo dây chuyền công nghiệp. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam giá được vận chuyển đến chân công trình, và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Theo thời hạn sử dụng của thiết bị. |
E-CDNT 15.2 | Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) tại địa phương (nếu nhà thầu không có trụ sở, nhà máy, xưởng gia công, lắp ráp tại thành phố, tỉnh) nơi lắp đặt thiết bị, sản phẩm, hàng hoá có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế khác được quy định tại Phần 2 |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: UBND thành phố Vũng Tàu, địa chỉ: 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.385.2767, Fax: 0254.385.3848 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, số 01 đường Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, điện thoại: 02543851737; Fax: 0254.3852324 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tài chính-Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Vũng Tàu, số 186 đường Lê Lai, Phường 4, thành phố Vũng Tàu, điện thoại: 0254.3510493; Fax: 0254.3510493 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn làm việc 1 | 1 | cái | KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá; Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. | ||
2 | Ghế làm việc 1 | 1 | cái | Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. (Kiểu ghế GĐ nữ) | ||
3 | Tủ hồ sơ 1 | 1 | cái | Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
4 | Bàn vi tính | 1 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
5 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
6 | Bàn ghế salon tiếp khách | 1 | Bộ | (01 bàn, 01 ghế 3, 02 ghế đơn, 2 đôn). Vật liệu: Gia công bằng gỗ căm xe, Phun PU 03 lớp. | ||
7 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
8 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
9 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
10 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
11 | Bảng kế hoạch công tác | 3 | cái | Bảng theo giõi thi đua, Bảng kế hoạch công tác: Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. | ||
12 | Bàn làm việc 1 | 2 | cái | KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá (theo hình mẫu); Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. | ||
13 | Ghế làm việc 2 | 2 | cái | Ghế làm việc Hiệu Phó : Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm | ||
14 | Tủ hồ sơ 1 | 2 | cái | Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
15 | Bàn vi tính | 2 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
16 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
17 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
18 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
19 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
20 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
21 | Bàn vi tính | 1 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
22 | Ghế xoay nhân viên | 1 | cái | Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. | ||
23 | Tủ trưng bày | 2 | cái | Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên có từng hộc để đựng đồ. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
24 | Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế) | 3 | Bộ | Bàn KT hình chữ nhật: (1,0 x 1,8 x 0,75)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên. Phun Pu 03 lớp | ||
25 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
26 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
27 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
28 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
29 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
30 | Bàn làm việc 2 | 1 | cái | Bàn ghế làm việc có đặt máy tính: KT: (1,4 x 0,7 x 0,75)m; Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp, số lượng 1 cái. | ||
31 | Tủ sắt Hòa Phát | 1 | cái | Kích thước: 1000x450x1830mm; Kiểu dáng: TU09K3CK; Vật liệu: bằng sắt, sơn tĩnh điện màu ghi | ||
32 | Giường Inox cá nhân | 2 | cái | Kích thước: (2,0 x 0,9 x 0,45)m; Giường được làm bằng Inox, dát inox G 01/12 + nệm (tương đương Vạn Thành, Liên Á): 2,0*0,9*0,1m + ra. | ||
33 | Tủ thuốc y tế | 2 | cái | KT: (1.6 x 0.8x 0.4)m Vật liệu: nhôm + kính | ||
34 | Cân đo sức khỏe | 1 | cái | KT: (950 x 300 x 290)mm; Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Max 120kg, chiều cao 50-190cm. | ||
35 | Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh | 2 | cái | Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. | ||
36 | Bộ dụng cụ y tế học đường | 1 | Bộ | Bao gồm: Đèn khám, huyết áp kế người lớn và trẻ em, ống nghe, nhiệt kế, bếp điện, nồi luộc, lò sấy khô, kẹp dụng cụ hấp sấy… | ||
37 | Bộ đo mắt thường | 1 | Bộ | Bộ đo mắt thường. | ||
38 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
39 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
40 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế) | 40 | Bộ | Bàn Kích thước: (1,2 x 0,45 x 0,75)m; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 03 lớp; Ghế Kích thước: (0,38 x 0,38 x 1,05)m; Vật liệu: Mặt ghế gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
41 | Phông rèm treo tường hội trường | 60 | m2 | Bằng vải thun màu xanh và đỏ, khung treo bằng inox. | ||
42 | Bàn cho trẻ | 45 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
43 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 90 | cái | Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
44 | Giá vẽ | 40 | cái | KT: 50x100; Vật liệu: Chân gỗ, mặt bảng MDF phủ simen | ||
45 | Bút vẽ | 100 | Hộp | Loại thông dụng (bút chì 12 màu, elepphant) | ||
46 | Màu các loại | 150 | cái | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | ||
47 | Bục thuyết trình | 1 | cái | KT: (0,8 x 0,6 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. | ||
48 | Bục tượng Bác | 1 | cái | KT :(0,5 x 0,5 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. | ||
49 | Tượng Bác | 1 | cái | Bằng thạch cao màu trắng cao 60cm. | ||
50 | Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 1 | cái | Kích thước: (cao khoảng 400mm đến 450mm, dài theo sân khấu hội trường). Nền mica, chữ decal loại, khung sắt, nẹp viến bằng thanh L nhôm. | ||
51 | Bảng "Sống chiến đấu lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại" | 1 | cái | Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoản 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm. | ||
52 | Bảng "Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo" | 1 | cái | Kích thước: (rộng khoảng 0,7m, cao khoảng 2,5m); Nền mica, chữ decal loại 1, khung sắt, nẹp viền bằng thanh L nhôm. | ||
53 | Kệ đặt tivi | 2 | cái | KT: 600x600x800mm. Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm. | ||
54 | Bảng tên phòng | 4 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
55 | Trống trường học có giá đỡ | 1 | Bộ | Kích thước mặt 48 cm. Chiều cao thân trống 60 cm | ||
56 | Thang leo thể dục 3 lứa tuổi | 1 | bộ | KT: (250x480) cm, bộ gồm 6 thang leo phối màu | ||
57 | Ghế băng thể dục | 4 | cái | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm. | ||
58 | Bục bật sâu | 3 | cái | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm. | ||
59 | Ván dốc | 2 | cái | KT: 240x25x25, ván okal màu | ||
60 | Bowling nhựa màu | 10 | con | Bowling nhựa màu | ||
61 | Khối vuông | 10 | chiếc | Khối vuông | ||
62 | Cổng chui | 6 | chiếc | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. | ||
63 | Rổ đựng bóng lớn | 2 | chiếc | Rổ đựng bóng lớn | ||
64 | Rổ đựng bóng nhỏ | 2 | chiếc | Rổ đựng bóng nhỏ | ||
65 | Rổ đựng túi cát | 2 | chiếc | Rổ đựng túi cát | ||
66 | Rổ đựng gậy | 3 | chiếc | Rổ đựng gậy | ||
67 | Banh nhựa màu | 35 | quả | Các màu chủ điểm | ||
68 | Vòng nhựa thể dục 30cm | 35 | chiếc | Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm | ||
69 | Vòng nhựa thể dục 40cm | 35 | chiếc | Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm | ||
70 | Vòng nhựa thể dục 50cm | 35 | chiếc | Bàng nhựa màu, ĐK: 50cm | ||
71 | Gậy tập thể dục 30cm | 35 | chiếc | Bằng nhựa màu, ĐK: 30cm | ||
72 | Gậy tập thể dục 40cm | 35 | chiếc | Bằng nhựa màu, ĐK: 40cm | ||
73 | Gậy tập thể dục 50cm | 35 | chiếc | Bằng nhựa màu, ĐK: 50cm | ||
74 | Rèm cửa các phòng và khối lớp học | 620 | m2 | Rèm cửa các phòng và khối lớp học, khung treo bằng gỗ | ||
75 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
76 | Bàn làm việc 3 | 2 | cái | KT: (1,4 x 0,7 x 0,81)m; Vật liệu: gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
77 | Ghế xoay nhân viên | 2 | cái | Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. | ||
78 | Tủ hồ sơ 1 | 3 | cái | Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 2 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
79 | Két sắt an toàn | 1 | cái | Trọng lượng tối thiểu 100Kg | ||
80 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
81 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
82 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
83 | Bàn ghế làm việc (trực) | 1 | Bộ | Kích thước: (1,2 x 0,6 x 0,75)m. Có 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp. (theo hình mẫu); Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
84 | Giường gỗ | 1 | Bộ | Bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 3 lớp + nệm dày 100mm + ra | ||
85 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
86 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
87 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
88 | Chuông báo loại lớn | 1 | cái | . | ||
89 | Bảng tên phòng | 33 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. Gồm 20 nhóm lớp, nhà vệ sinh giáo viên, bếp | ||
90 | Sơn trang trí | 250 | m2 | Sơn trang trí tại cầu thang | ||
91 | Bàn sơ chế không sàn | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đơ điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800 mm | ||
92 | Bàn sơ chế có sàn | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm | ||
93 | Bàn thái thịt có kê sàn | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm | ||
94 | Bàn thái rau có kê sàn | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng ngoại nhập. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800mm | ||
95 | Máy xay thịt cối Inox | 1 | cái | Máy xay thịt công nghiệp được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Xung quanh được bít bằng Inox Miệng, cối, lưỡi dao máy xay hoàn toàn Inox; 2 chân trụ Inox vuông 38x38 mm. Có đế gắn 4 bánh xe để di chuyển; Dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Hệ thống điều chỉnh l hệ thống điện tự động được thiết kế bởi Cty; Gồm 01 mơtơ 2.0 Hp; 1 CP điều chỉnh hoạt động; KT: D540 x R480 x C950 (mm) | ||
96 | Cân thức ăn | 2 | Bộ | Gồm: 02 cái 15 kg; 01 cái 20 kg; 01 cái 60 kg | ||
97 | Bộ dụng cụ dao nhà bếp | 2 | Bộ | Các loại dao đủ các kích cỡ: (gồm: 2 dao chặt bản lớn KT: dài 40cm x 7cm; 3 Dao thái thịt lớn: 34 x 4cm; 3 Thái thịt nhỏ: 33 x 3cm; 2 Dao trái cây: 24 x 2cm; 2 Kéo: 18 x 2cm; 2 Cây mài: 29cm ). Chất liệu Inoc cao cấp, sáng bóng không gỉ, lưỡi dao sắc, siêu bền. | ||
98 | Thớt gỗ me | 6 | cái | đường kính từ 350mm đến 450mm dày 60mm | ||
99 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 50L | 1 | cái | Tủ lạnh Aqua lưu mẫu thức ăn 50L | ||
100 | Thùng rác đô thị | 2 | cái | KT: 0.58 x 0,74 x 1.070m, 240 lít, có bánh xe | ||
101 | Rá vo gạo inox 314 | 4 | cái | Đường kính 50cm | ||
102 | Rổ đựng thực phẩm inox 316 | 8 | cái | Đường kính 60cm | ||
103 | Xửng tròn inox 316 | 4 | cái | Đường kính 70cm | ||
104 | Xửng tròn inox 316 | 6 | cái | Đường kính 50cm | ||
105 | Thau Inox 316: 7 lít | 4 | cái | Đường kính 70cm | ||
106 | Thau Inox 316: 5 lít | 4 | cái | Đường kính 50cm | ||
107 | Thau Inox 316: 4 lít | 4 | cái | Đường kính 40cm | ||
108 | Thau Inox 316: 3 lít | 4 | cái | Đường kính 30cm | ||
109 | Ống đựng dao | 2 | cái | Bằng Inox 316 | ||
110 | Bàn thái rau thô công nghiệp | 1 | Cái | Máy cắt rau củ quả được thiết kế và sản xuất bằng nhôm nguyên khối; Máy gồm có 5 chức năng: Xắt lát dày, Lát mỏng, Sợi dài, Sợi Ngắn, Hạt Lựu; Kích thước: 650 x 315 x 535 mm; Nguồn điện: 220-240V/ 1P; Điện năng: 550 W; Năng suất: 60-120 kg/hr; Trọng lượng: 28 kg | ||
111 | Máy thái thịt MS6 | 1 | cái | Lưỡi dao bằng inox cỡ 6inch; Có thể điều chỉnh độ dày mỏng từ 0-22mm; Lưỡi dao thái có 2 loại: lưỡi trơn và lưỡi răng cưa | ||
112 | Bồn rửa rau 1 hộc | 2 | cái | Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1000 x R500 x C400mm | ||
113 | Bồn rửa chén 2 hộc | 2 | cái | Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn, 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm | ||
114 | Bồn vo gạo 1 hộc | 1 | cái | Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D900 x R750 x C400mm | ||
115 | Bồn rửa tay và khăn 1 hộc | 1 | cái | Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 01 ô bồn , 01 vòi cấp nước và 1bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D400 x R300 x C300mm | ||
116 | Bồn rửa cá, thịt 2 hộc | 1 | cái | Được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304; Gồm có 02 ô bồn , 02 vòi cấp nước và 2 bầu xã Inox có lọc rác; Có 04 chân trụ Vuông 38mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; KT: D1400 x R500 x C400mm | ||
117 | Bàn chia thức ăn có kệ dưới | 2 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 06 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; 'KT: D2000 x R750 x C800 mm | ||
118 | Bếp công nghiệp 3 miệng lò | 2 | cái | Sàn bếp được thiết kế và sản xuất bằng inox; Khung sàn bếp Inox vuông 25 x 25 mm; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; 2 chân Inox vuông 40 x 40 mm; 4 chân trụ có tăng đưa điều chỉnh; 1 bếp gas Đài Loan đánh lửa tự động;; 1 kiềng gang giữ nhiệt; Đường ống dẫn gas Inox chuyên dụng Ø21 mm; 1 khóa cho 03 bếp gas; Tiêu thụ 1.5 - 1.8 kgas/h/01 bếp; KT : D2000 x R750 x C550 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn; Sản phẩm được Sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa | ||
119 | Tủ hấp cơm 100kg | 1 | cái | Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox. Thân tủ dày1mm, đáy tủ dày 1.2 mm Cách nhiệt bông thủy tinh Đài Loan Cách nhiệt 3 mặt, 2 mặt hông hai bên và cửa; Tủ có 20 khay, mỗi khay chứa 05kg gạo; Khay hấp dày 0,6mm; 01 bếp gas Đài Loan, 01 đồng hồ nhiệt; 01van xả hơi tự động; 04 chân tăng đưa điều chỉnh tủ; KT khay: 600 x 380 x 90 = 20 khay; KT tủ: D1040 x R750 x C1620 (mm); TG chín :1h45'/suất; Tiêu thụ : 5kg gas/ suất; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Dây cao áp cho bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn | ||
120 | Thùng nấu nước sôi | 1 | cái | Thùng nấu được thiết kế và sản xuất bằng inox, dày 1mm; Khung sàn bếp vuông 25 x 23; Bọc sàn bếp inox dày 1mm; Chân vuông 40 x 40 có điều chỉnh; 01 bếp gas Đài Loan mồi lửa bằng súng; 01 vành sắt giữ nhiệt dày 0,4mm; Hệ thống dẫn gas 19 - 01 khóa cho 01 bếp gas; Tiêu thụ 1,5 - 1,8kgas/01h cho 01 bếp; KT: D750 x R750 x C650 (mm); Dây cao áp cho 02 bếp là loại dây mềm cao cấp chống cháy và chống chuột cắn | ||
121 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Đường kính70cm | ||
122 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Đường kính 50cm | ||
123 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Đường kính 40cm | ||
124 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Đường kính 30cm | ||
125 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Đường kính 26cm | ||
126 | Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm | 3 | cái | Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm | ||
127 | Xoong inox 50 lít | 1 | cái | Xoong inox 50 lít | ||
128 | Xoong inox 60 lít | 1 | cái | Xoong inox 60 lít | ||
129 | Xoong inox 72 lít | 1 | cái | Xoong inox 72 lít | ||
130 | Tủ đựng thức ăn chờ nấu | 2 | cái | Kích thước: Cao 1.5m x dài 1.2 m x rộng (sâu) 70cm, khung bằng Inox, pano bao quanh 3 mặt tủ bằng inox, cửa mở 2 cánh khung inox, mặt mica. | ||
131 | Bàn để thực phẩm chế biến | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000mm | ||
132 | Hệ thống chụp thông gió lọc mùi | 1 | Bộ | Dài 4m theo bếp, Rộng 1100mm, Cao 590mm (bao gồm Mô tơ con sò + giá đỡ, Ống mềm, đầu miệng hút chống rung,Chụp che mưa, lưới chắn côn trùng, Ồng hút khói , Ống dẫn gas, Trụ đỡ ống gas,Công lắp đặt hệ thống ống gas và máy hút) | ||
133 | Chảo xào rau | 2 | cái | Chất liệu: inox 304, mặt dày 1.5mm, Kích thước: D800mm | ||
134 | Vá hớt bọt inox | 2 | Cái | Bằng inox, 11x33cm | ||
135 | Ca múc thực phẩm | 3 | Cái | Bằng inox, cán dài, đường kính D18cm | ||
136 | Hủ lưu mẫu | 30 | hủ | Hủ lưu mẫu thủy tinh | ||
137 | Xe đẩy thức ăn đến các phòng | 4 | cái | Xe được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Mặt xe Inox 304 ngoại nhập, dưới tầng mặt có xương hộp Inox chịu lực; Gồm có 02 tầng mặt; Có 02 tay đẩy bằng Inox Ø25mm; Có 04 bánh xe đẩy công nghiệp, chịu lực; Mặt xe được chấn bằng máy chấn chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: R(550-600) x D(800-850) x C(900-1000)mm (theo kích thước carbin tời thực phẩm) | ||
138 | Bàn chia thức ăn có sàn | 2 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox và gông ván chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D1800 x R800 x C800 mm | ||
139 | Bộ nồi chia (3 cái gồm) | 20 | Bộ | Nồi chia cơm đường kính 40cm; Nồi chia canh đường kính 30cm; Nồi chia đồ ăn mặn đường kính 25cm | ||
140 | Ghế kích thước | 8 | cái | Cao 80cm, chất liệu Inox 304, mặt ngồi tròn có nệm, 4 chân tròn | ||
141 | Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính | 1.050 | cái | Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính | ||
142 | Chén (bát tô) Inox 2 lớp cách nhiện, từ tính | 600 | cái | Đường kính 14cm | ||
143 | Muỗng inox 316 | 600 | cái | Muỗng inox 316 | ||
144 | Vá múc cơm Inox cán nhựa | 20 | cái | Vá múc cơm Inox cán nhựa | ||
145 | Vá múc canh Inox cán nhựa | 20 | cái | Vá múc canh Inox cán nhựa | ||
146 | Nồi đựng thức ăn phụ (sữa) | 20 | cái | Đường kính 22cm, cao 35 cm | ||
147 | Rổ đựng chén các lớp | 20 | cái | Rổ đựng chén các lớp | ||
148 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Chén, đũa cơm 11.2cm, Nhà hàng 10 cái | ||
149 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Dĩa tròn 22cm Nhà Hàng 1 cái | ||
150 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Tô 20cm Nhà Hàng 2 cái | ||
151 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Dĩa súp 23cm Nhà Hàng 1 cái | ||
152 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Dĩa tròn 15cm Nhà Hàng 1 cái | ||
153 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | 02 Chén nước chấm 7cm Trắng | ||
154 | Vá nấu cán dài | 3 | cái | Vá nấu cán dài | ||
155 | Xô đựng nước | 2 | cái | Đường kính 30cm, chất liệu Inox | ||
156 | Máy vắt cam | 1 | Cái | Máy vắt cam (Chất liệu inox không gỉ an toàn, Ép cam nhanh chóng bằng tay không tốn điện, Dễ vệ sinh, Máy nặng, cứng cáp, khi sử dụng không bị lung lay, Trọng lượng 5kg) | ||
157 | Máy sinh tố | 2 | Cái | Electronic EBR 7804S; Công suất: 900W; Dung tích cối xay: 1.63L; Chất liệu cối xay: thủy tinh; Chất liệu lõi dao: thép không rỉ | ||
158 | Đĩa Inox | 80 | Cái | Đĩa inox đk 20cm | ||
159 | Kẹp gắp inox | 80 | Cái | Kẹp gắp inox loại nhỏ | ||
160 | Thố đựng cơm | 80 | Cái | Thố đựng cơm inox, đk 20cm, có nắp đậy | ||
161 | Thố đựng canh | 80 | Cái | Thố đựng canh inox đk 20cm , có nắp đậy | ||
162 | Thố đựng thức ăn mặn | 80 | Cái | Thố đựng thức ăn mặn inox, đk 18cm, có nắp đậy | ||
163 | Thố đựng trái cây Inox | 20 | Cái | Thố đựng trái cây inox, có nắp đậy | ||
164 | Bàn để bát bẩn | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000 x R750 x C800/1000 mm | ||
165 | Bàn để bát sạch | 1 | cái | Bàn được thiết kế và sản xuất bằng Inox 304, dưới mặt bàn có xương hộp Inox chịu lực, 04 chân trụ Inox Ø38mm, dưới chân trụ có tăng đưa điều chỉnh độ cao; Ống giằng quanh chân trụ Inox vuông 25mm; Tầng song Inox Ø12,7mm khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Sản phẩm được sản xuất bằng máy chấn thủy lực chuyên dụng. Hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; KT: D2000x R750 x C800/1000 mm | ||
166 | Kệ úp xoong nồi | 4 | cái | Kệ được thiết kế và sản xuất bằng Inox: Gồm 04 chân trụ vuông 38 mm, dưới chân trụ có nút cao su chống trầy xước; Thanh giằng Inox, vuông 25 mm; Tầng song Inox Ø12,7mm, khoảng cách lọt lòng giửa các song là 50mm; Tất cả các mối hàn bằng khí Argon chống oxy hóa; Khung bao tấm inox 1mm, cửa mặt mê ca trong suốt; KT: D1800 x R750 x C1400mm | ||
167 | Tủ sấy chén dĩa, 2 lớp cách nhiệt | 1 | cái | Tủ được thiết kế và sản xuất bằng Inox; Cửa 02 lớp bằng bông thủy tinh; 02 cánh cửa.; 02 tay cửa có khóa; Hệ thống điện sử dụng công nghệ tiên tiến nhất, dùng bo mạch điện từ; Môtơ trộn gió tiết kiệm thời gian và nhiên liệu; 01 môtơ trộn gió; 02 điện trở; 01 công tắc điện; 01 đồng hồ nhiệt; Đèn tia cực tím sát trùng; 01 bộ điều chỉnh nhiệt; 01 đèn báo có điện; 01 đèn báo đủ nhiệt; 06 chân vuông dày 1,2mm; KT : D1200 x R600 x C1800 (mm). | ||
168 | Tủ hấp khăn | 1 | Cái | Sử dụng điện. có 12 ngăn. Sử dụng được 600 khăn | ||
169 | Dàn cấp gas và hệ thống ống dẫn từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt + bình ga | 1 | Hệ thống | Dàn cấp ga & hệ thống ống dẫn đi từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; 08 val điều áp nguồn 7kg/giờ, Inlet từ 0 đến 7kg/cm2; 02 val bi đường kính 27; 01 val bi đường kính 21; 08 dây cao su chịu áp lực; Dàn cấp gas bằng ống thép đúc dày 3mm đường kính 27, đường kính 21 được gia công tiện, bào, phay, hàn áp lực, thử Ni tơ và sơn chống rỉ trong đường ống; 01 đồng hồ báo áp suất qua val điều áp 15kg/cm2; 09 măng song sắt 13; 10 ống nối đồng thau 21 răng ngoài ra đầu côn tán 6; 08 đuôi chuột đồng thau; 16 cổ dê inox; 01 bảng cấm lửa (400x200); 01 bảng cấm hút thuốc (400x200); 04 eke sắt V4 (300x500), bulong, ốc vít, tắc kê sắt để gắn dàn cấp Gas kể cả ống; Hệ thống ống dẫn gas đến thiết bị đốt 07 val đường kính 13 chịu lực cao; Ống đúc inox đường kính 21 kể từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt; Ngã 03 đồng thau 03 đầu côn 06; Nối 13 ra 10; Tán côn đồng thau 06; Các vật dụng được sơn màu vàng | ||
170 | Quạt công nghiệp | 1 | Cái | . | ||
171 | Máy giặt | 2 | Cái | Máy giặt Panasonic 8kg | ||
172 | Thang leo tứ diện | 1 | cái | Gồm 4 mặt, kích thước: khoảng cách chân 2 cặp thang đối diện dài 1700 mm, khoảng cách đỉnh 2 thang đối diện dài 800mmm, cao 1600mm. Khoảng cách chân mỗi mặt thang rộng 550mm, có 7 bậc thang, mỗi bậc thang cách nhau khoảng 17-20cm. Bốn chi tiết thang lắp ghép thành tứ diện, sơn tĩnh điện nhiều màu tươi sáng. Đường kính ống lớn 34mm, ống nhỏ 27mm. Sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn, chắc chắn cho trẻ khi sử dụng. | ||
173 | Bập bênh có lò xo, 04 chỗ ngồi. | 2 | cái | KT: D2200 x R600 x C500/750 mm. Vật liệu: Khung tay đòn bằng thép ống Ø34 - 36, khung chân đế bằng thép ống Ø42. Tay nắm Ø21 và lò xo bằng thép. Mặt ghế và ghế bằng composite ôm sát ngoài khung sắt độ dày tối thiểu 5,0 mm. Các khung thép dày tối thiểu 1,4mm. | ||
174 | Bập bênh | 4 | cái | KT: D1350xR430xC1070 (mm); Vật liệu: bằng nhựa composite dày từ bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật nguyên khối, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất khoảng 200mm, có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc. | ||
175 | Cầu thăng bằng dao động | 1 | cái | Kích thước dài 3000 x rộng 900 x cao 1800mm; Khung chính bằng thép chịu lực, F90mm dày 1,4mm, tay vịn F34mm và 26mm dày 1,4mm màu sắc phù hợp với trẻ, mặt bậc dao động bằng nhựa composite dày 5mm có tạo gân chống trơn trượt màu zencost tươi sáng, kích thước mặt bậc dao động 280mm x 2400mm x dày 10mm (Sắt theo bazem nhà sản xuất, dung sai cho phép ±5%); Toàn bộ phần khung thép được sơn tĩnh điện. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng. | ||
176 | Bập bênh 04 ghế gấu đôi | 2 | cái | KT: D120 x R60 x C60 cm; Chất liệu bằng sắt và Composite. Ghế hình mặt gấu 4 chỗ ngồi chất liệu Composite, chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân, cách mặt đất khoảng 300mm. Khung chân đế là sắt ống Ø27mm , Ø21mm dầy 1,4mm và sàn để chân là sắt lập là 10mm x 1,5mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và kẹp chân | ||
177 | Thú nhún lò xo | 2 | cái | Kích thước: Dài 75 cm x rộng 50 cm. Con thú và đế nhún được làm bằng nhựa composite, đế được đúc bê tông cân bằng trọng lực, khi sử dụng không bị lật. Có nhiều màu sắc tươi sáng. Đế và con thú được liên kết với nhau bằng lò xo thép Φ 16 đảm bảo độ đàn hồi cao. Có tay cầm được bao bằng nhựa và nơi gác chân đảm bảo an toàn cho trẻ khi chơi. | ||
178 | Cầu trượt hai máng song song: | 1 | cái | D 350cm x Rộng 100cm x Cao 280cm. Khung trụ chính làm bằng sắt ø 60, Sơn tĩnh điện, sơn màu. Máng trượt ,mái che, sàn và bậc thang leo làm bằng nhựa composite; Đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
179 | Bộ liên hoàn cầu trượt 3 khối cầu mây | 1 | cái | KT: D820cm xR 2000cm x Cao 3.500cm; Gồm 12 khung trụ ống phi 60 dầy 1,4mm, đỉnh trụ có trang trí cổng chào, hoa và các con vật ngộ nghĩnh; 1 máng trượt thẳng, 1 nhà chòi, mặt nạ hình các con thú ngộ nghĩnh, 3 sàn, 2 cầu thang, 1 thang leo núi, 1 cầu treo bằng nhựa composite; Lan can, tay vịn bằng sắt ống 21, 27 tất cả các bộ phận bằng sắt được sơn tĩnh điện. | ||
180 | Xích đu 6 chỗ ghế nhựa | 2 | cái | KT: D 2800 x R 1300 x C 1650 mm; 06 chân sắt chữ A, Ø42mm dày 1,4mm, thanh ngang xích đu bằng sắt ống Ø60mm, dày 1,8mm, dài 2800mm, có 2 xích đu ghế đơn dây treo bằng xích, ghế bằng composite, một xích đu ghế đôi 4 chổ có 2 thanh treo bằng ống thép Ø27mm, dày 1,2mm, ghế ngồi bằng nhựa composite có sàn để chân; Toàn bộ ghế xích đu treo trên hệ thống giá đỡ, các chi tiết được liên kết đảm bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng, chống lật ngang, dọc khi sử dụng. Tất cả phần khung thép được sơn tĩnh điện. | ||
181 | Xích đu 8 chỗ có mái che | 2 | cái | Chất liệu bằng thép sơn tĩnh điện và composite. Kích thước : D280xR130xC200cm; Làm bằng vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 4 ghế 8 chỗ ngồi, ghế ngồi làm bằng vật liệu nhựa composite dày 4mm, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cao cách mặt đất khoảng 300mm được làm bằng khung sắt được treo lên hệ thống giá đỡ có thể di chuyển theo hướng dọc, có mái che Simili. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân. Các bộ phận bằng sắt của sản phẩm được sơn tĩnh điện, màu sắc thân thiện với trẻ. | ||
182 | Xích đu 03 con giống | 1 | cái | Kích thước: Dài 230 cm x rộng 120cm x Cao 160 cm; Con giống gồm hình các con vật khác nhau chất liệu composite, có tay cầm và chỗ để chân được bao nhựa. Khung xích đu bằng thép ống Φ42, thanh treo con giống gồm có dây xích đặc Φ6, thanh thép ống Φ34, móc treo Φ27, được sơn tĩnh điện, đảm bảo chắc chắn, chống lật ngang lật dọc khi sử dụng. Đảm bảo an toàn cho trẻ | ||
183 | Đu quay 4 chỗ ngồi ghế gấu | 1 | Bộ | Đường kính :150cm . Khung làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 04 ghế gấu làm bằng nhựa composite , màu sắc tươi sáng.Đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
184 | Đu quay mâm 5 con thú có dù | 1 | Bộ | Đường kính :170cm . Khung và mâm quay làm bằng sắt , sơn tĩnh điện, sơn màu. 05 con thú được làm bằng nhựa composite có tay vịn bọc mút màu dày 1 cm tạo thẩm mỹ và độ an toàn cho trẻ ,có nhiều màu sắc tươi sáng ,đẹp mắt . Có dù che chất liệu simili, nhiều màu .Đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
185 | Thùng rác con thú | 5 | Cái | . | ||
186 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. | ||
187 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 5 | cái | KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. | ||
188 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | - KT: 245x90x35: 1 bộ = 2 cái, gồm: KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô), 1 ô 2 bé , 14 ô =28 bé; CL: Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ ghép 18 ly, Phun PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván ghép 18 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly. | ||
189 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. | ||
190 | Giường ngủ của bé | 125 | cái | KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. | ||
191 | Bình đựng nước sôi | 5 | cái | Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. | ||
192 | Giá để giày dép | 10 | cái | D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm | ||
193 | Xô | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
194 | Chậu | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
195 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. | ||
196 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Mặt ván ghép 18, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm | ||
197 | Bàn vi tính | 5 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
198 | Bàn cho trẻ | 65 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
199 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 125 | cái | Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
200 | Bàn ăn hình vòng cung (bán nguyệt hoặc hình hạt đậu) | 25 | cái | KT (DxRxC): 1850x400x450mm. Mặt bàn ván cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, Phun PU 3 lớp, có ba đôi chân inox, xếp được. | ||
201 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm | ||
202 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. | ||
203 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí | ||
204 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván ghép 18 ly, Phun thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. | ||
205 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
206 | Bóng nhỏ | 75 | Quả | Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm | ||
207 | Bóng to | 50 | Quả | Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm. | ||
208 | Gậy thể dục nhỏ | 125 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. | ||
209 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. | ||
210 | Vòng thể dục nhỏ | 125 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. | ||
211 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. | ||
212 | Bập bênh ngựa | 10 | cái | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, thân là hình các con vật, chỗ ngồi cách mặt đất khoảng 200mm. Có đế cong, kích thước khoảng (800x300)mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang và lật dọc. | ||
213 | Cổng chui | 20 | cái | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. | ||
214 | Cột ném bóng | 10 | cái | Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | ||
215 | Đồ chơi có bánh xe và dây kéo | 25 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có khoảng 5 loại đồ chơi có bánh xe, dây kéo. Gồm các phương tiện giao thông quen thuộc có kích thước khoảng (150x70x70)mm và con giống có kích thước khoảng (200x100x100)mm. | ||
216 | Hộp thả hình (nhỏ) | 25 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tương ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. | ||
217 | Lồng hộp vuông | 25 | Bộ | Gồm 4 hộp bằng gỗ hoặc nhựa 4 màu cơ bản có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn; 4 hộp có thể lồng vào nhau, kích thước hộp ngoài cùng khoảng (100x100x100)mm, kích thước hộp trong cùng khoảng (50x50x50)mm. | ||
218 | Lồng hộp tròn | 25 | Bộ | Gồm 7 trụ tròn côn bằng nhựa hoặc gỗ đồng màu, có các màu khác nhau, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có thể lồng vào nhau, đường kính tối thiểu của trụ ngoài khoảng 80mm, cao 50mm, đường kính tối thiểu của trụ nhỏ nhất khoảng 50mm, cao 35mm. | ||
219 | Bộ xâu hạt | 50 | Bé | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu khác nhau. Gồm khoảng 10 hình cầu , có đường kính tối thiểu 32mm, có lỗ luồn dây có đường kính lỗ khoảng 6mm. Chiều dài dây xâu tối đa 220mm. | ||
220 | Bộ xâu dây | 25 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 10 khối hình khác nhau nhiều màu sắc, có lỗ xâu dây, Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm, chiều dài dây xâu tối đa là 220mm. | ||
221 | Búa cọc | 25 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, được cấu trúc: Bàn cọc gồm 6 lỗ được thiết kế đóng cọc từ hai chiều. Cọc dài khoảng 50mm, đường kính 20mm được khoan thủng và xẻ rãnh dọc cọc. Đầu búa có đường kính khoảng 30mm, dài khoảng 80mm; cán búa có đường kính khoảng 15mm, dài khoảng 120mm. | ||
222 | Búa 3 bi 2 tầng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có 3 viên bi đường kính khoảng 40mm, có 2 tầng. Tầng trên được đặt 3 viên bi, tầng dưới có hệ thống trượt dẫn bi ra ngoài, kèm theo búa có kích thước đầu búa khoảng (35x55)mm, cán dài khoảng 180mm. | ||
223 | Các con kéo dây có khớp | 15 | Con | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa hình các con vật đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (200x90x90)mm, kết cấu bằng các khớp nối, có dây kéo. | ||
224 | Bộ tháo lắp vòng | 25 | Bộ | Gồm các vòng tròn không liền, bằng nhựa nhiều mầu, đường kính tối thiểu 35mm. | ||
225 | Bộ xây dựng trên xe | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu, có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 35 chi tiết: khối trụ, khối chữ nhật, khối hình vuông, khối tam giác. Có kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (35x35x35)mm, các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe. Có dây kéo. | ||
226 | Hàng rào nhựa | 15 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: Hàng rào có kích thước khoảng (150x50)mm. Trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. Đảm bảo liên kết chắc chắn, an toàn cho trẻ. | ||
227 | Bộ rau, củ, quả | 15 | Bộ | Bằng gỗ hoặc nhựa mầu tự nhiên, có thớt, dao để cắt, các chi tiết rau, quả được liên kết với nhau bằng tấm liên kết. Kích thước chuẩn tối thiểu cho mỗi chi tiết cắt rời (35x35x35)mm. | ||
228 | Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Gồm hình các con vật nuôi trong gia đình, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
229 | Đồ chơi các con vật nuôi sống dưới nước | 10 | Bộ | Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
230 | Đồ chơi các con vật nuôi sống trong rừng | 10 | Bộ | Gồm hình các con vật sống dưới nước, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các con vật hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
231 | Đồ chơi các loại rau, củ, quả | 10 | Bộ | Gồm hình các loại rau, củ, quả thông thường, kích thước tối thiểu (150x130)mm in 4 màu, 2 mặt trên giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2), cán láng, gắn trên đế. Hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các loại rau, củ, quả hình khối, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
232 | Tranh ghép các con vật | 5 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các con vật gần gũi, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm. | ||
233 | Tranh ghép các loại quả | 5 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tranh ghép là các loại quả phổ biến, kích thước tối thiểu (250x200)mm. Chi tiết ghép từ 5 đến 7 mảnh, không sắc cạnh, kích thước tối thiểu của mỗi chi tiết (35x35)mm. | ||
234 | Đồ chơi nhồi bông | 5 | Bộ | Vật liệu bằng vải mịn, màu sắc tươi sáng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Kích thước khoảng (200x100x100)mm. | ||
235 | Đồ chơi với cát (xô biển) | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, bao gồm xẻng, xô và các khuôn. Kích thước chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
236 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Bộ | Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m. | ||
237 | Tranh động vật nuôi trong gia đình | 5 | Bộ | Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
238 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 5 | Bộ | Gồm các tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
239 | Tranh các phương tiện giao thông | 5 | Bộ | Gồm các tranh vật nuôi trong gia đình. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
240 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
241 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | 10 | Bộ | 32 tranh, minh họa 9 truyện, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm. | ||
242 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | 10 | Bộ | 22 tranh, minh họa 14 bài thơ, in 2 mặt, 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm. | ||
243 | Lô tô các loại quả | 125 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
244 | Lô tô các con vật | 125 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
245 | Lô tô các phương tiện giao thông | 125 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
246 | Lô tô các hoa | 125 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
247 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. | ||
248 | Khối hình to | 40 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (60x60)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (30x120)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh tam giác có chiều dài tối thiểu 60mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 60mm, cao khoảng 60mm. | ||
249 | Khối hình nhỏ | 40 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ có các màu cơ bản, bề mặt phẳng không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 14 khối: 4 khối hình vuông, kích thước tối thiểu (40x40)mm. 4 khối hình chữ nhật, kích thước tối thiểu (20x80)mm. 4 khối hình tam giác vuông cân, cạnh có chiều dài tối thiểu 40mm. 2 khối hình trụ đường kính tối thiểu 40mm, cao khoảng 40mm. | ||
250 | Búp bê bé gái | 20 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm. | ||
251 | Búp bê bé trai | 20 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. | ||
252 | Bộ đồ chơi nấu ăn | 15 | Bộ | Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. | ||
253 | Bộ bàn ghế giường tủ (Búp bê) | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35). | ||
254 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
255 | Giường búp bê | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có đệm, kích thước khoảng (500x350x50)mm | ||
256 | Xắc xô to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. | ||
257 | Xắc xô nhỏ | 50 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 120mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. | ||
258 | Phách gõ | 50 | cái | Gồm 2 thanh bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (20x200x5)mm. | ||
259 | Trống cơm | 25 | cái | Vật liệu bằng nhựa, hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 120mm, chiều dài tối thiểu 350mm và có dây đeo. | ||
260 | Xúc xắc | 30 | cái | Vật liệu bằng nhựa nhiều màu, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. Loại thông dụng. | ||
261 | Trống con | 50 | cái | Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. | ||
262 | Đất nặn | 125 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | ||
263 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 125 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. | ||
264 | Bảng con | 125 | cái | Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm. | ||
265 | Bộ nhận biết, tập nói | 5 | Bộ | Bằng giấy hoặc vật liệu khác, gồm các hình có nội dung: "Mẹ và con", "Mầu sắc", "Chúc ngủ ngon", "Khám phá", "Số đếm".... Kích thước mỗi hình tối thiểu (180x180)mm. | ||
266 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | ||
267 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các con vật (có thể thay bằng băng castsete). | ||
268 | Thơ ở Nhà trẻ | 100 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
269 | Truyện kể ở Nhà trẻ | 100 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
270 | Vở tập tạo hình | 625 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
271 | Chương trình giáo dục mầm non | 18 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
272 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) | 18 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
273 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 18 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
274 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 18 | Quyển | Sách NXB phát hành | ||
275 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. | ||
276 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng. Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. | ||
277 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | KT: 245x90x35 (1 bộ = 2 cái) gồm; KT: 140x90x35 (8 ô) + KT: 105x90x35 (6 ô) tổng (14 ô=28 bé) Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép. | ||
278 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. | ||
279 | Giường khung thép | 125 | cái | KT: 1200*600*100 bằng khung thép sơn tỉnh điện, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. | ||
280 | Bình đựng nước sôi | 5 | cái | Vật liệu bằng vật liệu không bị ôxi hoá, dung tích khoảng 20 lít, thân và nắp đậy 2 lớp để giữ nhiệt, có van vòi. | ||
281 | Giá để giày dép | 10 | cái | D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm | ||
282 | Xô | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
283 | Chậu | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
284 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. | ||
285 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm | ||
286 | Bàn vi tính | 5 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
287 | Bàn cho trẻ | 65 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
288 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 125 | cái | Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
289 | Bàn ăn | 65 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
290 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm | ||
291 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. | ||
292 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin giúp chống trầy, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí | ||
293 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. | ||
294 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
295 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 25 | cái | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) | ||
296 | Mô hình hàm răng | 10 | cái | Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
297 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em. | ||
298 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. | ||
299 | Cột ném bóng | 10 | cái | Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | ||
300 | Vòng thể dục nhỏ | 125 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. | ||
301 | Gậy thể dục nhỏ | 125 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. | ||
302 | Xắc xô to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. | ||
303 | Trống con | 5 | cái | Vật liệu bằng gỗ bọc da, đường kính khoảng 150mm, cò dùi trống. | ||
304 | Cổng chui | 15 | cái | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. | ||
305 | Bóng nhỏ | 125 | Quả | Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm. | ||
306 | Bóng to | 25 | Quả | Vật liệu bằng nhựa VN có 3 màu xanh, đỏ, vàng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 150mm. | ||
307 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | kg | Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. | ||
308 | Kéo thủ công | 125 | cái | Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
309 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Loại thông dụng. | ||
310 | Bút chì đen | 125 | cái | Loại 2B thông dụng | ||
311 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 125 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. | ||
312 | Đất nặn | 125 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | ||
313 | Giấy màu | 125 | túi | Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm. | ||
314 | Bộ dinh dưỡng 1 | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
315 | Bộ dinh dưỡng 2 | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
316 | Bộ dinh dưỡng 3 | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
317 | Bộ dinh dưỡng 4 | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
318 | Hàng rào lắp ghép lớn | 15 | Túi | Bằng nhựa, KT: (150x50)mm bao gồm trụ liên kết liền khối có đế và mái, cài được hàng rào từ 4 mặt, kích thước tương ứng với hàng rào. | ||
319 | Ghép nút lớn | 10 | Túi | Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
320 | Tháp dinh dưỡng | 5 | Tờ | Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng. | ||
321 | Búp bê bé trai | 10 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. | ||
322 | Búp bê bé gái | 10 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm, và 300mm.. | ||
323 | Bộ đồ chơi nấu ăn | 15 | Bộ | Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. | ||
324 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
325 | Bộ xếp hình trên xe | 30 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 25 chi tiết: Khối hình chữ nhật, khối hình chữ nhật khuyết bán cầu, khối hình vuông, khối hình thang, khối hình trụ, khối tam giác, khối nửa hình trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trên xe có dây kéo. | ||
326 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 15 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng với khối hình chuẩn. Được xếp trong hộp | ||
327 | Gạch xây dựng | 10 | Thùng | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. | ||
328 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
329 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
330 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
331 | Bộ động vật biển | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
332 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
333 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
334 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
335 | Nam châm màu d=40 | 15 | Cái | Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
336 | Kính lúp | 15 | Cái | Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
337 | Phễu nhựa | 15 | Cái | Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
338 | Bể chơi với cát và nước | 20 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. | ||
339 | Bộ làm quen với toán | 75 | Bộ | Gồm 64 chi tiết, in 2 mặt bốn màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
340 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. | ||
341 | Bộ nhận biết hình phẳng | 125 | Túi | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước theo tỉ lệ tương ứng. | ||
342 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Cái | Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m | ||
343 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 10 | Bộ | Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
344 | Tranh các con vật | 10 | Bộ | Gồm các bức tranh in các con vật quen thuộc. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
345 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 10 | Bộ | Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng | ||
346 | Đồng hồ học đếm 2 mặt | 10 | cái | Vật liệu bằng gỗ sơn mầu hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bao gồm: 1 mặt đồng hồ, 1 mặt các bàn tính gồm 5 hàng con tính gắn 2 đầu vào khung, mỗi hàng 10 hạt màu khác nhau, đường kính mỗi hạt khoảng 30mm. Kích thước đồng hồ khoảng (300x300)mm. | ||
347 | Hộp thả hình (nhỏ) | 10 | cái | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước khoảng (140x140x140)mm, có tối thiểu 3 mặt được khoét các hình vuông, tròn, tam giác, chữ nhật. Kích thước lỗ to khoảng (42x42)mm, lỗ nhỏ khoảng (37x37)mm và 8 khối hình màu khác nhau, có kích thước tướng ứng với các lỗ. Kích thước tối thiểu của 1 khối chuẩn (35x35x35)mm. | ||
348 | Bàn tính học đếm | 15 | cái | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. | ||
349 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | 5 | Bộ | 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
350 | Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi | 5 | Bộ | 30 tranh (minh họa 12 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT 350x440mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
351 | Bảng con | 125 | cái | Bằng Formica, một mặt viết kẻ ô, một mặt để chơi chò chơi, KT: (160x240)mm. | ||
352 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
353 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
354 | Màu nước | 125 | Hộp | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | ||
355 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
356 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
357 | Dập ghim | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
358 | Bìa các màu | 250 | Tờ | Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm | ||
359 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Loại thông dụng | ||
360 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm | ||
361 | Dập lỗ | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
362 | Súng bắn keo | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
363 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 15 | Bộ | Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
364 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. | ||
365 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | ||
366 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). | ||
367 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
368 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
369 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
370 | Truyện tranh các loại | 625 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
371 | Vở tập tạo hình | 625 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
372 | Vở làm quen với toán | 625 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
373 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
374 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
375 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
376 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
377 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
378 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Sách NXB phát hành | ||
379 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. | ||
380 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. | ||
381 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | KT: 280x90x35 cm (1 Bộ = 2 cái KT 1 cái: 140x90x35, tổng 16 ô = 32 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly, Phần trên để giỏ, phần dưới để dép | ||
382 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. | ||
383 | Giường ngủ của bé | 150 | cái | KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. | ||
384 | Giá để giày dép | 10 | cái | D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm | ||
385 | Xô | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
386 | Chậu | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
387 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. | ||
388 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm | ||
389 | Bàn vi tính | 5 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
390 | Bàn cho trẻ | 75 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
391 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 150 | cái | Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
392 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm | ||
393 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Bằng nhựa loại thông dụng, có nắp đậy. | ||
394 | Bàn cho trẻ | 75 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép. Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
395 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. | ||
396 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
397 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí | ||
398 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 30 | cái | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) | ||
399 | Mô hình hàm răng | 20 | cái | Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
400 | Vòng thể dục nhỏ | 150 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. | ||
401 | Gậy thể dục nhỏ | 150 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. | ||
402 | Cổng chui | 25 | cái | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. | ||
403 | Cột ném bóng | 10 | cái | Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | ||
404 | Vòng thể dục cho giáo viên | 5 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. | ||
405 | Gậy thể dục cho giáo viên | 5 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. | ||
406 | Bộ chun học toán | 30 | cái | Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. | ||
407 | Ghế băng thể dục | 10 | cái | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo chắc chắn an toàn, kích thước khoảng (2000x200x 200)mm. | ||
408 | Bục bật sâu | 10 | cái | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (400x300x300)mm. | ||
409 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | Kg | Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. | ||
410 | Các khối hình học | 50 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 hình khối: Khối hình chữ nhật, khối hình tam giác, khối hình cầu, khối hình trụ tròn, khối hình vuông. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. | ||
411 | Bộ xâu dây tạo hình | 50 | Hộp | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình chữ nhật, khối hình tròn, khối hình tam giác, khối hình vuông (mỗi loại có khoảng 3 khối), kích thước tối thiểu 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng và có lỗ luồn dây, đường kính khoảng 2mm. Dây xâu dài tối đa 220mm. | ||
412 | Kéo thủ công | 150 | cái | Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
413 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Loại thông dụng. | ||
414 | Bút chì đen | 150 | cái | Loại 2B thông dụng | ||
415 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 150 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. | ||
416 | Giấy màu | 150 | Túi | Giấy các màu, kích thước khoảng (250x150)mm. | ||
417 | Bộ dinh dưỡng 1 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
418 | Bộ dinh dưỡng 2 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
419 | Bộ dinh dưỡng 3 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
420 | Bộ dinh dưỡng 4 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
421 | Tháp dinh dưỡng | 5 | cái | Kích thước (790x1020)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2, cán láng. | ||
422 | Lô tô dinh dưỡng | 30 | Bộ | Gồm khoảng 25 thẻ, kích thước thẻ khoảng (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
423 | Bộ luồn hạt | 25 | Bộ | Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. | ||
424 | Bộ lắp ghép | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
425 | Búp bê bé trai | 15 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. | ||
426 | Búp bê bé gái | 15 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. | ||
427 | Bộ đồ chơi gia đình | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm: nhà, tủ, giường, bàn ghế…kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
428 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các dụng cụ thông dụng, có kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
429 | Bộ tranh cảnh báo | 5 | Bộ | Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
430 | Bộ ghép hình hoa | 15 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
431 | Bộ lắp ráp nút tròn | 15 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 64 chi tiết. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
432 | Hàng rào nhựa 1 | 15 | Bộ | Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế. | ||
433 | Bộ xây dựng | 15 | Bộ | Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối khác có kích thước tương ứng. | ||
434 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
435 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm kìm, ốc vít, clê, búa… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
436 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
437 | Bộ lắp ráp xe lửa | 5 | bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo. | ||
438 | Bộ động vật biển | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật biển khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
439 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
440 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
441 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
442 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 5 | Bộ | Gồm các bức tranh về rau, củ, quả, hoa thông dụng. Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
443 | Nam châm màu d=40 | 15 | cái | Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
444 | Kính lúp | 15 | cái | Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
445 | Phễu nhựa | 15 | cái | Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
446 | Bể chơi với cát và nước | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. | ||
447 | Cân thăng bằng | 10 | Bộ | Loại cân đòn, bằng nhựa hoặc vật liệu khác và các chi tiết để cân. Các chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
448 | Bộ làm quen với toán 1 | 75 | Bộ | Gồm 112 chi tiết, in 2 mặt 4 màu, giấy duxplex định lượng 900g/m2. Sản phẩm phủ PVE. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
449 | Đồng hồ lắp ráp | 15 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các khối hình in số từ 1 đến 12, có thể ghép với nhau thành đồng hồ. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
450 | Bàn tính học đếm | 15 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. | ||
451 | Bộ nhận biết hình phẳng | 150 | Túi | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng. | ||
452 | Ghép nút lớn | 15 | Túi | Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
453 | Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | 15 | Bộ | Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. | ||
454 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 15 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 36 chi tiết: Khối hình chữ nhật khuyết 2 bán cầu, khối hình tam giác, khối hình vuông, khối hình thang và các khối trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng, được xếp trong hộp. | ||
455 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 5 | Bộ | Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
456 | Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh | 5 | Bộ | Tranh ảnh về lễ hội, danh lam, thắng cảnh. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
457 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Cái | Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác. Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m | ||
458 | Bộ sa bàn giao thông | 5 | Bộ | Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
459 | Lô tô động vật | 50 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
460 | Lô tô thực vật | 50 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
461 | Lô tô các phương tiện giao thông | 50 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
462 | Lô tô đồ vật | 50 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
463 | Tranh số lượng | 5 | Tờ | Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, in 4 màu, cán láng, kích thước (790x540)mm. In số từ 1 đến 10 và các hình minh hoạ. | ||
464 | Đomino học toán | 25 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm tối thiểu 28 quân có kích thước khoảng (65x35)mm, thể hiện nội dung làm quen với toán. | ||
465 | Bộ chữ số và số lượng | 75 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (100x80)mm được chia tối thiểu 2 miếng ghép, mỗi chi tiết có kích thước tối thiểu (35x35)mm, in màu thể hiện chữ số từ 1 đến 10 và hình ảnh minh hoạ số lượng tương ứng. | ||
466 | Lô tô hình và số lượng | 75 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
467 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi | 10 | Bộ | 32 tranh (minh họa 8 truyện) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
468 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi | 10 | Bộ | 30 tranh (minh họa 19 bài thơ ) in 2 mặt, bốn màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
469 | Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề | 10 | Bộ | 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
470 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
471 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. | ||
472 | Bộ chữ và số | 30 | Bộ | Bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 230g/m2 hoặc vật liệu khác, in 1 màu các chữ cái tiếng Việt và các số từ 1 đến 10. Kích thước khoảng (40x80)mm. | ||
473 | Bộ trang phục Công an | 5 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
474 | Bộ trang phục Bộ đội | 5 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
475 | Bộ trang phục Bác sỹ | 5 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
476 | Bộ trang phục nấu ăn | 5 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
477 | Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | 5 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa, Gồm nhiều khối hình và các chi tiết khác nhau có bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
478 | Gạch xây dựng | 5 | Thùng | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. | ||
479 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Bằng vải hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, thể hiện các nhân vật theo nội dung chuyện kể, kích thước tối thiểu (200x100x100)mm. | ||
480 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 25 | cái | Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
481 | Đất nặn | 150 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | ||
482 | Màu nước | 150 | Hộp | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | ||
483 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
484 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
485 | Dập ghim | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
486 | Bìa các màu | 300 | Tờ | Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm | ||
487 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Loại thông dụng | ||
488 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Loại thông dụng (15,19,25,32,35)mm | ||
489 | Dập lỗ | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
490 | Súng bắn keo | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
491 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | ||
492 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). | ||
493 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
494 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
495 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
496 | Truyện tranh các loại | 750 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
497 | Vở tập tạo hình | 750 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
498 | Vở làm quen với toán | 750 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
499 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
500 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
501 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
502 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
503 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | ||
504 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Sách NXB phát hành | ||
505 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Vật liệu inox ống tròn. Không từ tính, hình chữ A. Phơi tối thiểu 35 khăn không chồng lên nhau. Kích thước: D1000xR600xC1100(mm). Chi tiết: Khung chữ A bằng inox tròn = Ø19mm,chân chữ A có 4 đế nhựa. Mỗi bên chữ A có 5 thanh inox tròn = Ø13mm, đỉnh có 1 thanh inox tròn = Ø13mm. Liên kết các chi tiết bằng phương pháp hàn khí Argon. Đảm bảo chắc chắn an toàn. | ||
506 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | KT: dài 100cm x rộng (sâu)45cm x cao 80cm; Bằng Inox 304, 2 cánh lùa, chia 4 tầng; Thanh ngăn các tầng inox fi 3ly, ngăn dưới cùng bằng tấm inox dày 1,5ly để hứng nước dư tháo ra được. | ||
507 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | KT: 315x90x35 cm.; Bộ gồm 2 cái. KT: 140x90x35cm (8 ô) + KT: 175x90x35cm (10 ô) tổng (18 ô = 36 bé); Xung quanh kệ và các cửa làm bằng gỗ cao su 18 ly sơn PU, bên trong các đợt kệ làm bằng ván MFC 15 ly phủ melamin chống trầy, lưng MDF 5 ly. | ||
508 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 5 | cái | KT: 160x130x50; Vật liệu: Ván Cao Su 18 ly sơn thổi PU màu, lưng MDF 5 ly. Bên trong tủ có gia cố để tạo độ cứng và độ bền. Có cánh và ngăn để đựng chăn, màn, gối và chiếu loại phù hợp. Đảm bảo độ bền, an toàn, thẩm mĩ. | ||
509 | Giường ngủ của bé | 175 | cái | KT: 1200*600*100 bằng khung inox, liên kết nối bằng khối nhựa chuyên dụng. Mặt bằng lưới ngoại nhập không thấm nước. | ||
510 | Giá để giày dép | 10 | cái | D1000 xC 900 x S 400 mm. Vật liệu inox 304. Không bánh xe, có núm chân. 5 tầng, tối thiểu để được 35 đôi dép của trẻ. Suốt chính ống phi 16mm dầy 0,8mm. Các suốt ngang ống phi 9,5mm dầy 0,7mm. Mặt đợt là các dây phi 3,5mm và phi 2,8mm | ||
511 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Loại thông dụng, có nắp đậy | ||
512 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Bằng inox dung tích 20 lít có nắp đậy, van vòi, chân cao 500mm | ||
513 | Xô | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
514 | Chậu | 10 | cái | Bằng nhựa | ||
515 | Bàn cho trẻ | 90 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
516 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 175 | cái | Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
517 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Mặt bàn bằng gỗ hoặc nhựa chịu nước, chịu lực. Chân bàn bằng gỗ, nhựa hoặc thép sơn tĩnh điện, kích thước mặt bàn khoảng (950x500)mm, chiều cao khoảng 550mm, đảm bảo chắc chắn. | ||
518 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Mặt ván ghép, chân sắt KT mặt 320x320 cao 350mm | ||
519 | Bàn vi tính | 5 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
520 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Gồm 01 bộ giá để đồ chơi và học liệu bao gồm 5 loại kệ: 1. Kệ tạo hình : KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 2. Kệ toán số: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 3.Kệ xây dựng: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 4. Kệ âm nhạc: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, lưng bằng ván MDF 5 ly, lộng vẽ trang trí; 5. Kệ thư viện: KT: 120x100x30 cm; Vật liệu: Ván ghép 18ly phủ melamin, không có lưng hậu, lộng vẽ trang trí | ||
521 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | KT: dài 2,8m x rộng (sâu) 45cm x cao 1,2m chia 3 tầng có rãnh trượt để tháo khay ngăn tầng. Chất liệu tủ bằng ván cao su ghép 18 ly , sơn thổi PU, 4 cánh lùa, chân tủ bằng đế cao su cách mặt sàn 5cm chống ẩm. | ||
522 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Bàn ghế làm việc, KT :(1,2x 0,6 x 0,75)m, (1 bàn 02 ghế); Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
523 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 40 | cái | Vật liệu bằng nhựa. Loại thông dụng đảm bảo tiêu chuẩn an toàn dành cho trẻ em.(o-ral-B) | ||
524 | Mô hình hàm răng | 20 | cái | Vật liệu bằng thạch cao. Loại thông dụng, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
525 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính thân vòng khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 600mm. Đảm bảo chắc chắn không cong vênh. | ||
526 | Vòng thể dục nhỏ | 175 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu hoặc vật liệu khác, đường kính khoảng 20mm, đường kính vòng khoảng 300mm. Đảm bảo chắc chắn, không cong vênh. | ||
527 | Gậy thể dục nhỏ | 175 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 300mm. | ||
528 | Xắc xô to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa màu, đường kính khoảng 180mm. Không sắc cạnh đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, vệ sinh. | ||
529 | Cổng chui | 25 | cái | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác; kiểu chữ U, kích thước tối thiểu (500x500)mm; Có chân đề đảm bảo chắc chắn, an toàn. | ||
530 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Vật liệu bằng nhựa một màu, thân gậy tròn đường kính khoảng 20mm hoặc lục lăng cạnh khoảng 10mm, dài khoảng 500mm. | ||
531 | Cột ném bóng | 10 | cái | Vật liệu bằng thép hoặc vật liệu khác có chân đế chắc chắn. chiều cao thay đổi từ 600mm đến 1000mm, đường kính vòng ném khoảng 400mm. Có 2 tác dụng ném bóng đứng và ném bóng ngang, kèm theo lưới. | ||
532 | Bóng các loại | 80 | Quả | Vật liệu bằng cao su hoặc nhựa có các màu cơ bản đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, đường kính khoảng 80mm đến 150mm | ||
533 | Đồ chơi Bowling | 20 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 con Ky có chiều cao khoảng 200mm, có đánh số thứ tự từ 1 đến 10, kèm theo bóng có đường kính khoảng 80mm. | ||
534 | Dây thừng | 15 | cái | Loại không dãn, chiều dài khoảng 2500mm, đường kính khoảng 10mm. | ||
535 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | kg | Gồm các sợi tự nhiên và nhân tạo có nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chiều dài tối đa là 220mm. | ||
536 | Kéo thủ công | 175 | cái | Loại thông dụng, cán nhựa, đầu tù đảm bảo an toàn cho trẻ. | ||
537 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Loại thông dụng. | ||
538 | Bút chì đen | 175 | cái | Loại 2B thông dụng | ||
539 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 175 | Hộp | Gồm 6 màu cơ bản, loại thông dụng phù hợp với trẻ, không độc hại. | ||
540 | Bộ dinh dưỡng 1 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Bắp cải, su hào, cà rốt, mướp đắng, khoai tây, cà tím tròn, ngô bao tử, súp lơ, đậu bắp, bí đao…. Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
541 | Bộ dinh dưỡng 2 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Cải trắng, cà chua, dưa chuột, củ cải trắng, đậu quả, su su, bắp cải thảo, cà tím dài, quả gấc, quả mướp.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
542 | Bộ dinh dưỡng 3 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại: Ngô bắp, khoai lang, củ sắn, củ tỏi, củ gừng, quả chanh, quả ớt, bí ngô, quả me, trứng gà, trứng vịt.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
543 | Bộ dinh dưỡng 4 | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc các vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các loại bánh: Bánh dày, bánh nướng, bánh dẻo, giò, chả, gà quay, bánh mỳ.... Kích thước chi tiết nhỏ nhất (35x35x35)mm. | ||
544 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới.... Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
545 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 10 | Bộ | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm ốc vít, clê, búa…bàn êtô. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
546 | Bộ xếp hình xây dựng | 10 | Bộ | Bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 51 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối chữ X. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
547 | Bộ luồn hạt | 20 | Bộ | Gồm 3 khung bằng thép sơn màu, đường kính khoảng 0,4mm được uốn theo các hình xoắn và ríc rắc và gắn vào đế bằng gỗ hoặc vật liệu khác, đảm bảo chắc chắn. Các hạt có hình khối khác nhau bằng gỗ hoặc nhựa nhiều màu, được luồn sẵn trong khung thép. Kích thước của bộ luồn hạt khoảng (400x300x150)mm. Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. | ||
548 | Bộ lắp ghép | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác nhiều mầu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 55 chi tiết có thể lắp ghép đa chiều, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
549 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại xe ô tô khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
550 | Bộ lắp ráp xe lửa | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm các hình khối , có thể lắp ráp thành đầu tàu và các toa tàu được liên kết với nhau bằng khớp nối, kích thước tối thiểu của các chi tiết (35x35x35)mm, có dây kéo. | ||
551 | Bộ sa bàn giao thông | 5 | Bộ | Bằng gỗ hoặc nhựa thể hiện nút giao thông có kích thước tối thiểu (600x600)mm và đèn tín hiệu, bục giao thông; phương tiện: xe đạp, ô tô, xe máy, người đi bộ và một số ký hiệu biển báo thông thường, kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
552 | Bộ động vật sống dưới nước | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống dưới nước khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
553 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật sống trong rừng. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
554 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các loại động vật nuôi trong nhà . Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm.. | ||
555 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các loại côn trùng khác nhau. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
556 | Cân chia vạch | 5 | cái | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng , có chia vạch. Kèm các chi tiết để cân, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm | ||
557 | Nam châm màu d=40 | 15 | cái | Loại thẳng, thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
558 | Kính lúp | 15 | cái | Loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
559 | Phễu nhựa | 15 | cái | Vật liệu bằng nhựa, loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
560 | Bể chơi với cát và nước | 5 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu chịu nước khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu (400x300x150)mm. | ||
561 | Ghép nút lớn | 25 | Bộ | Khoảng 164 chi tiết, bằng nhựa màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Kích thước tối thiểu 1 chi tiết (35x35x35)mm. Các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
562 | Bộ ghép hình hoa | 25 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa nhiều màu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x5)mm, các chi tiết được ghép lẫn với nhau. | ||
563 | Bảng chun học toán | 25 | Bộ | Bảng bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, có kích thước khoảng (200x200)mm, trên bảng có các mấu (tù đầu) thẳng hàng dọc và ngang để mắc chun và các sợi dây chun nhiều màu. | ||
564 | Đồng hồ học số, học hình | 10 | cái | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, mặt đồng hồ gồm 12 hình khác nhau có đánh số từ 1 đến 12, lắp ráp được. Kích thước tối thiểu của 1 khối hình (35x35x35)mm. | ||
565 | Bàn tính học đếm | 10 | cái | Vật liệu bằng gỗ hoặc nhựa đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Bàn tính gồm 5 cọc có chân đế. Mỗi cọc có tối thiểu 6 hạt bàn tính được sơn màu khác nhau đường kính tối thiểu 35mm. | ||
566 | Bộ làm quen với toán (Mẫu giáo 5-6 tuổi) | 75 | Bộ | Gồm khoảng 150 chi tiết các loại phù hợp với chương trình độ tuổi; Bằng nhựa hoặc giấy Duplex định lượng khoảng (450g/m2x2). In 2 mặt 4 mầu, cán láng hoặc vật liệu đảm bảo tiêu chí an toàn khác. Kích thước 1 chi tiết tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
567 | Bộ hình khối | 25 | Bộ | Bằng gỗ hoặc vật liệu khác, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 5 khối hình: Khối hình chữ nhật, khối hình trụ tròn, khối hình vuông, khối hình tam giác, khối hình cầu. Kích thước tối thiểu khối hình chuẩn (80x80x80)mm. Các khối hình khác có tỉ lệ tương ứng. | ||
568 | Bộ nhận biết hình phẳng | 175 | Túi | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm 4 loại: Hình chữ nhật, hình tròn, hình vuông, hình tam giác. Kích thước tối thiểu của 1 hình chuẩn (35x35x5)mm. Các hình khác có kích thước tương ứng. | ||
569 | Bộ que tính | 75 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 10 que tính, chiều dài khoảng 150mm, đường kính khoảng 0,4mm. | ||
570 | Lô tô động vật | 75 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
571 | Lô tô thực vật | 75 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
572 | Lô tô các phương tiện giao thông | 75 | Bộ | Kích thước tối tiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
573 | Lô tô đồ vật | 75 | Bộ | Kích thước tối thiểu (100x70)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
574 | Domino chữ cái và số | 50 | Hộp | Vật liệu bằng nhựa hoặc vật liệu khác, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn., in 2 mặt, gồm 39 thẻ kích thước khoảng (65x35)mm. In các chữ cái tiếng Việt và các chữ số từ 1 đến 10. | ||
575 | Bảng quay 2 mặt | 5 | cái | Vật liệu bằng thép hoặc các vật liệu khác.Một mặt nỉ, một mặt từ, có thể điều chỉnh độ cao, có bánh xe, KT: (0,8x1,2)m | ||
576 | Bộ chữ cái | 75 | Bộ | Gồm 29 thẻ chữ, kích thước khoảng (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm). | ||
577 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 20 | Bộ | Vật liệu bằng giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2 hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm khoảng 25 cặp có nội dung tương phản, kích thước khoảng (105x75)m | ||
578 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Bằng giấy hoặc vật liệu khác, kích thước khoảng (600x600)mm, thể hiện nội dung về thời gian, thời tiết, sinh hoạt trong ngày của trẻ. | ||
579 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Kích thước tối thiểu (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
580 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Gồm các tranh có nội dung cảnh báo nguy hiểm thường gặp phù hợp với chương trình độ tuổi. Kích thước khoảng (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
581 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 5 | Bộ | Tranh ảnh về hoạt động một số nghề phổ biến liên quan sinh hoạt hàng ngày của giáo viên, bác sỹ, công an, bộ đội, công nhân, nông dân, dịch vụ. Kích thước (190x270)mm, in 4 màu trên giấy Couche định lượng tối thiểu 200g/m2, cán láng. | ||
582 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 10 | Bộ | 30 tranh (giới thiệu 7 truyện) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (350x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
583 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 10 | Bộ | 30 tranh (minh họa 15 bài thơ) in 2 mặt, 4 màu, giấy couche định lượng 200g/m2, KT: (390x440)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
584 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 10 | Bộ | 30 tranh (giới thiệu 9 chủ đề) in 2 mặt, 4 màu, giấy couché định lượng 200g/m2, KT: (300x390)mm, tranh lật kiểu lịch bàn | ||
585 | Bộ dụng cụ lao động (3010) | 15 | Bộ | Bằng nhựa hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm bình tưới, xẻng, cuốc, xới. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
586 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 10 | Bộ | Vật liệu bằng nhựa hoặc gỗ đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm bếp, đồ dùng ăn uống, nồi niêu, xoong, chảo, ấm, ca cốc… Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35x35)mm. | ||
587 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác, gồm 1 bộ bàn ghế, 1 giường, 1 tủ. Kích thước tối thiểu của tủ (150x70x90)mm, kích thước của các sản phẩm khác có tỉ lệ tương ứng. Các chi tiết lắp ghép có kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
588 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 10 | Bộ | Bằng nhựa hoặc vật liệu khác, gồm các đồ dùng nấu ăn thông dụng trong gia đình. Kích thước tối thiểu một chi tiết (35x35x35)mm. | ||
589 | Bộ trang phục nấu ăn | 5 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
590 | Búp bê bé trai | 15 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. | ||
591 | Búp bê bé gái | 15 | Con | Loại thông dụng bằng vật liệu mềm, tóc được đúc liền khối đảm bảo tiêu chuẩn an toàn khi sử dụng. Có chiều cao khoảng 400mm. | ||
592 | Bộ trang phục Công an | 10 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
593 | Doanh trại bộ đội | 10 | Bộ | Bằng giấy Duplex định lượng tối thiểu (450g/m2x2) có chân đế hoặc vật liệu khác đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, in 2 mặt 4 màu. Nội dung gồm các hoạt động của bộ đội trong doanh trại. Kích thước tối thiểu của 1 chi tiết (35x35)mm. | ||
594 | Bộ trang phục Bộ đội | 10 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
595 | Bộ trang phục công nhân | 10 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
596 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Bao gồm áo, mũ bằng vải, ống nghe. | ||
597 | Bộ trang phục Bác sỹ | 10 | Bộ | Mô phỏng theo thực tế, kích thước phù hợp với lứa tuổi. | ||
598 | Gạch xây dựng | 10 | Thùng | Vật liệu bằng gỗ hoặc vật liệu khác màu đỏ, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, gồm các viên kích thước tối thiểu (140x70x35)mm và các viên kích thước (70x70x35)mm. Kèm bộ dụng gồm: thước, bay, dao xây, quả dọi có kích thước tương ứng với kích thước gạch. | ||
599 | Bộ xếp hình xây dựng | 10 | Bộ | Vật liệu bằng gỗ sơn màu, bề mặt phẳng, không sắc cạnh, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Gồm 44 chi tiết: khối trụ, khối tam giác, khối hình vuông, khối chữ nhật, khối chữ nhật khuyết cầu, khối bán nguyệt khuyết cầu, khối nửa trụ. Kích thước tối thiểu của khối hình chuẩn (35x35x35)mm. Các khối hình khác có kích thước tương ứng. | ||
600 | Hàng rào lắp ghép lớn bằng nhựa | 15 | Túi | KT: (27x21)cm (1túi 6 miếng); Bằng nhựa hoặc gỗ, có nan ghép với nhau liền trên 1 tấm. Kích thước 1 tấm hàng rào khoảng (350x400)mm, có chân đế. | ||
601 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 60 | cái | Gồm các loại thông dụng, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, kích thước tối thiểu (35x35x35)mm. | ||
602 | Đất nặn | 150 | hộp | Gồm 6 màu cơ bản, có trọng lượng khoảng 200gr/hộp, vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, không độc hại, ổn định nhiệt độ, không dính tay. | ||
603 | Màu nước | 125 | Hộp | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | ||
604 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
605 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Loại thông dụng | ||
606 | Dập ghim | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
607 | Bìa các màu | 250 | Tờ | Loại thông dụng, nhiều màu kích thước tối thiểu (190x270)mm | ||
608 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Loại thông dụng | ||
609 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Loại thông dụng (15, 19, 25, 32)mm | ||
610 | Dập lỗ | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
611 | Súng bắn keo | 5 | cái | Loại thông dụng | ||
612 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). | ||
613 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài thơ, câu chuyện (có thể thay bằng băng castsete). | ||
614 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
615 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
616 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
617 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | 5 | Đĩa | Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. | ||
618 | Truyện tranh các loại | 175 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
619 | Vở tập tạo hình | 175 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
620 | Vở làm quen với toán | 175 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
621 | Tập tô chữ cái | 175 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
622 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
623 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
624 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
625 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
626 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Sách NXB phát hành | ||
627 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Sách NXB phát hành | ||
628 | CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (THEO GIÁ GÓI THẦU ĐƯỢC DUYỆT) | 110.697.000 | đồng | . |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 06 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn làm việc 1 | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
2 | Ghế làm việc 1 | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
3 | Tủ hồ sơ 1 | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
4 | Bàn vi tính | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
5 | Máy điện thoại | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
6 | Bàn ghế salon tiếp khách | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
7 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
8 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
9 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
10 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
11 | Bảng kế hoạch công tác | 3 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
12 | Bàn làm việc 1 | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
13 | Ghế làm việc 2 | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
14 | Tủ hồ sơ 1 | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
15 | Bàn vi tính | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
16 | Máy điện thoại | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
17 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
18 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
19 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
20 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
21 | Bàn vi tính | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
22 | Ghế xoay nhân viên | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
23 | Tủ trưng bày | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
24 | Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế) | 3 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
25 | Máy điện thoại | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
26 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
27 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
28 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
29 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
30 | Bàn làm việc 2 | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
31 | Tủ sắt Hòa Phát | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
32 | Giường Inox cá nhân | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
33 | Tủ thuốc y tế | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
34 | Cân đo sức khỏe | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
35 | Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
36 | Bộ dụng cụ y tế học đường | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
37 | Bộ đo mắt thường | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
38 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
39 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
40 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế) | 40 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
41 | Phông rèm treo tường hội trường | 60 | m2 | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
42 | Bàn cho trẻ | 45 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
43 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 90 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
44 | Giá vẽ | 40 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
45 | Bút vẽ | 100 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
46 | Màu các loại | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
47 | Bục thuyết trình | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
48 | Bục tượng Bác | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
49 | Tượng Bác | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
50 | Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
51 | Bảng "Sống chiến đấu lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại" | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
52 | Bảng "Mỗi thầy cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo" | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
53 | Kệ đặt tivi | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
54 | Bảng tên phòng | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
55 | Trống trường học có giá đỡ | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
56 | Thang leo thể dục 3 lứa tuổi | 1 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
57 | Ghế băng thể dục | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
58 | Bục bật sâu | 3 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
59 | Ván dốc | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
60 | Bowling nhựa màu | 10 | con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
61 | Khối vuông | 10 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
62 | Cổng chui | 6 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
63 | Rổ đựng bóng lớn | 2 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
64 | Rổ đựng bóng nhỏ | 2 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
65 | Rổ đựng túi cát | 2 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
66 | Rổ đựng gậy | 3 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
67 | Banh nhựa màu | 35 | quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
68 | Vòng nhựa thể dục 30cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
69 | Vòng nhựa thể dục 40cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
70 | Vòng nhựa thể dục 50cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
71 | Gậy tập thể dục 30cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
72 | Gậy tập thể dục 40cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
73 | Gậy tập thể dục 50cm | 35 | chiếc | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
74 | Rèm cửa các phòng và khối lớp học | 620 | m2 | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
75 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
76 | Bàn làm việc 3 | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
77 | Ghế xoay nhân viên | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
78 | Tủ hồ sơ 1 | 3 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
79 | Két sắt an toàn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
80 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
81 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
82 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
83 | Bàn ghế làm việc (trực) | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
84 | Giường gỗ | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
85 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
86 | Bảng tên phòng | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
87 | Máy điện thoại | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
88 | Chuông báo loại lớn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
89 | Bảng tên phòng | 33 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
90 | Sơn trang trí | 250 | m2 | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
91 | Bàn sơ chế không sàn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
92 | Bàn sơ chế có sàn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
93 | Bàn thái thịt có kê sàn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
94 | Bàn thái rau có kê sàn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
95 | Máy xay thịt cối Inox | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
96 | Cân thức ăn | 2 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
97 | Bộ dụng cụ dao nhà bếp | 2 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
98 | Thớt gỗ me | 6 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
99 | Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn 50L | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
100 | Thùng rác đô thị | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
101 | Rá vo gạo inox 314 | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
102 | Rổ đựng thực phẩm inox 316 | 8 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
103 | Xửng tròn inox 316 | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
104 | Xửng tròn inox 316 | 6 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
105 | Thau Inox 316: 7 lít | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
106 | Thau Inox 316: 5 lít | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
107 | Thau Inox 316: 4 lít | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
108 | Thau Inox 316: 3 lít | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
109 | Ống đựng dao | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
110 | Bàn thái rau thô công nghiệp | 1 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
111 | Máy thái thịt MS6 | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
112 | Bồn rửa rau 1 hộc | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
113 | Bồn rửa chén 2 hộc | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
114 | Bồn vo gạo 1 hộc | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
115 | Bồn rửa tay và khăn 1 hộc | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
116 | Bồn rửa cá, thịt 2 hộc | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
117 | Bàn chia thức ăn có kệ dưới | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
118 | Bếp công nghiệp 3 miệng lò | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
119 | Tủ hấp cơm 100kg | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
120 | Thùng nấu nước sôi | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
121 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
122 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
123 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
124 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
125 | Bộ nồi Inox 1: inox 304 loại tốt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
126 | Bộ nồi Inox 2: inox 304 loại tốt. đường kính 52cm | 3 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
127 | Xoong inox 50 lít | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
128 | Xoong inox 60 lít | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
129 | Xoong inox 72 lít | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
130 | Tủ đựng thức ăn chờ nấu | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
131 | Bàn để thực phẩm chế biến | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
132 | Hệ thống chụp thông gió lọc mùi | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
133 | Chảo xào rau | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
134 | Vá hớt bọt inox | 2 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
135 | Ca múc thực phẩm | 3 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
136 | Hủ lưu mẫu | 30 | hủ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
137 | Xe đẩy thức ăn đến các phòng | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
138 | Bàn chia thức ăn có sàn | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
139 | Bộ nồi chia (3 cái gồm) | 20 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
140 | Ghế kích thước | 8 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
141 | Ca Inox (cốc uống nước) 9x7 từ tính | 1.050 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
142 | Chén (bát tô) Inox 2 lớp cách nhiện, từ tính | 600 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
143 | Muỗng inox 316 | 600 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
144 | Vá múc cơm Inox cán nhựa | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
145 | Vá múc canh Inox cán nhựa | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
146 | Nồi đựng thức ăn phụ (sữa) | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
147 | Rổ đựng chén các lớp | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
148 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
149 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
150 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
151 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
152 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
153 | Bộ bàn ăn gốm sứ Minh long | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
154 | Vá nấu cán dài | 3 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
155 | Xô đựng nước | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
156 | Máy vắt cam | 1 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
157 | Máy sinh tố | 2 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
158 | Đĩa Inox | 80 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
159 | Kẹp gắp inox | 80 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
160 | Thố đựng cơm | 80 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
161 | Thố đựng canh | 80 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
162 | Thố đựng thức ăn mặn | 80 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
163 | Thố đựng trái cây Inox | 20 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
164 | Bàn để bát bẩn | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
165 | Bàn để bát sạch | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
166 | Kệ úp xoong nồi | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
167 | Tủ sấy chén dĩa, 2 lớp cách nhiệt | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
168 | Tủ hấp khăn | 1 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
169 | Dàn cấp gas và hệ thống ống dẫn từ dàn cấp gas đến các thiết bị đốt + bình ga | 1 | Hệ thống | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
170 | Quạt công nghiệp | 1 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
171 | Máy giặt | 2 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
172 | Thang leo tứ diện | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
173 | Bập bênh có lò xo, 04 chỗ ngồi. | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
174 | Bập bênh | 4 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
175 | Cầu thăng bằng dao động | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
176 | Bập bênh 04 ghế gấu đôi | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
177 | Thú nhún lò xo | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
178 | Cầu trượt hai máng song song: | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
179 | Bộ liên hoàn cầu trượt 3 khối cầu mây | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
180 | Xích đu 6 chỗ ghế nhựa | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
181 | Xích đu 8 chỗ có mái che | 2 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
182 | Xích đu 03 con giống | 1 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
183 | Đu quay 4 chỗ ngồi ghế gấu | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
184 | Đu quay mâm 5 con thú có dù | 1 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
185 | Thùng rác con thú | 5 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
186 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
187 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
188 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
189 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
190 | Giường ngủ của bé | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
191 | Bình đựng nước sôi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
192 | Giá để giày dép | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
193 | Xô | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
194 | Chậu | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
195 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
196 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
197 | Bàn vi tính | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
198 | Bàn cho trẻ | 65 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
199 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
200 | Bàn ăn hình vòng cung (bán nguyệt hoặc hình hạt đậu) | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
201 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
202 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
203 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
204 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
205 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
206 | Bóng nhỏ | 75 | Quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
207 | Bóng to | 50 | Quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
208 | Gậy thể dục nhỏ | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
209 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
210 | Vòng thể dục nhỏ | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
211 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
212 | Bập bênh ngựa | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
213 | Cổng chui | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
214 | Cột ném bóng | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
215 | Đồ chơi có bánh xe và dây kéo | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
216 | Hộp thả hình (nhỏ) | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
217 | Lồng hộp vuông | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
218 | Lồng hộp tròn | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
219 | Bộ xâu hạt | 50 | Bé | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
220 | Bộ xâu dây | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
221 | Búa cọc | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
222 | Búa 3 bi 2 tầng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
223 | Các con kéo dây có khớp | 15 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
224 | Bộ tháo lắp vòng | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
225 | Bộ xây dựng trên xe | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
226 | Hàng rào nhựa | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
227 | Bộ rau, củ, quả | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
228 | Đồ chơi các con vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
229 | Đồ chơi các con vật nuôi sống dưới nước | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
230 | Đồ chơi các con vật nuôi sống trong rừng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
231 | Đồ chơi các loại rau, củ, quả | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
232 | Tranh ghép các con vật | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
233 | Tranh ghép các loại quả | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
234 | Đồ chơi nhồi bông | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
235 | Đồ chơi với cát (xô biển) | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
236 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
237 | Tranh động vật nuôi trong gia đình | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
238 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
239 | Tranh các phương tiện giao thông | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
240 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
241 | Bộ tranh truyện nhà trẻ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
242 | Bộ tranh minh họa thơ nhà trẻ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
243 | Lô tô các loại quả | 125 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
244 | Lô tô các con vật | 125 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
245 | Lô tô các phương tiện giao thông | 125 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
246 | Lô tô các hoa | 125 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
247 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
248 | Khối hình to | 40 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
249 | Khối hình nhỏ | 40 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
250 | Búp bê bé gái | 20 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
251 | Búp bê bé trai | 20 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
252 | Bộ đồ chơi nấu ăn | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
253 | Bộ bàn ghế giường tủ (Búp bê) | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
254 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
255 | Giường búp bê | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
256 | Xắc xô to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
257 | Xắc xô nhỏ | 50 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
258 | Phách gõ | 50 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
259 | Trống cơm | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
260 | Xúc xắc | 30 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
261 | Trống con | 50 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
262 | Đất nặn | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
263 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
264 | Bảng con | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
265 | Bộ nhận biết, tập nói | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
266 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
267 | Băng/đĩa âm thanh tiếng kêu của các con vật | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
268 | Thơ ở Nhà trẻ | 100 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
269 | Truyện kể ở Nhà trẻ | 100 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
270 | Vở tập tạo hình | 625 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
271 | Chương trình giáo dục mầm non | 18 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
272 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) | 18 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
273 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 18 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
274 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 18 | Quyển | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
275 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
276 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
277 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
278 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
279 | Giường khung thép | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
280 | Bình đựng nước sôi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
281 | Giá để giày dép | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
282 | Xô | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
283 | Chậu | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
284 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
285 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
286 | Bàn vi tính | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
287 | Bàn cho trẻ | 65 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
288 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
289 | Bàn ăn | 65 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
290 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
291 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
292 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
293 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
294 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
295 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
296 | Mô hình hàm răng | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
297 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
298 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
299 | Cột ném bóng | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
300 | Vòng thể dục nhỏ | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
301 | Gậy thể dục nhỏ | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
302 | Xắc xô to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
303 | Trống con | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
304 | Cổng chui | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
305 | Bóng nhỏ | 125 | Quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
306 | Bóng to | 25 | Quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
307 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | kg | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
308 | Kéo thủ công | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
309 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
310 | Bút chì đen | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
311 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
312 | Đất nặn | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
313 | Giấy màu | 125 | túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
314 | Bộ dinh dưỡng 1 | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
315 | Bộ dinh dưỡng 2 | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
316 | Bộ dinh dưỡng 3 | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
317 | Bộ dinh dưỡng 4 | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
318 | Hàng rào lắp ghép lớn | 15 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
319 | Ghép nút lớn | 10 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
320 | Tháp dinh dưỡng | 5 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
321 | Búp bê bé trai | 10 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
322 | Búp bê bé gái | 10 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
323 | Bộ đồ chơi nấu ăn | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
324 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
325 | Bộ xếp hình trên xe | 30 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
326 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
327 | Gạch xây dựng | 10 | Thùng | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
328 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
329 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
330 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
331 | Bộ động vật biển | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
332 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
333 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
334 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
335 | Nam châm màu d=40 | 15 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
336 | Kính lúp | 15 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
337 | Phễu nhựa | 15 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
338 | Bể chơi với cát và nước | 20 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
339 | Bộ làm quen với toán | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
340 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
341 | Bộ nhận biết hình phẳng | 125 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
342 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
343 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
344 | Tranh các con vật | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
345 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
346 | Đồng hồ học đếm 2 mặt | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
347 | Hộp thả hình (nhỏ) | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
348 | Bàn tính học đếm | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
349 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
350 | Bộ tranh minh họa thơ lớp 3-4 tuổi | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
351 | Bảng con | 125 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
352 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
353 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
354 | Màu nước | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
355 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
356 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
357 | Dập ghim | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
358 | Bìa các màu | 250 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
359 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
360 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
361 | Dập lỗ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
362 | Súng bắn keo | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
363 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
364 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
365 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
366 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
367 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
368 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
369 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
370 | Truyện tranh các loại | 625 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
371 | Vở tập tạo hình | 625 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
372 | Vở làm quen với toán | 625 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
373 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
374 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
375 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
376 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
377 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
378 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
379 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
380 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
381 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
382 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
383 | Giường ngủ của bé | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
384 | Giá để giày dép | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
385 | Xô | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
386 | Chậu | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
387 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
388 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
389 | Bàn vi tính | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
390 | Bàn cho trẻ | 75 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
391 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
392 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
393 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
394 | Bàn cho trẻ | 75 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
395 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
396 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
397 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
398 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 30 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
399 | Mô hình hàm răng | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
400 | Vòng thể dục nhỏ | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
401 | Gậy thể dục nhỏ | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
402 | Cổng chui | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
403 | Cột ném bóng | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
404 | Vòng thể dục cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
405 | Gậy thể dục cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
406 | Bộ chun học toán | 30 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
407 | Ghế băng thể dục | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
408 | Bục bật sâu | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
409 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | Kg | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
410 | Các khối hình học | 50 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
411 | Bộ xâu dây tạo hình | 50 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
412 | Kéo thủ công | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
413 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
414 | Bút chì đen | 150 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
415 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 150 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
416 | Giấy màu | 150 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
417 | Bộ dinh dưỡng 1 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
418 | Bộ dinh dưỡng 2 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
419 | Bộ dinh dưỡng 3 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
420 | Bộ dinh dưỡng 4 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
421 | Tháp dinh dưỡng | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
422 | Lô tô dinh dưỡng | 30 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
423 | Bộ luồn hạt | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
424 | Bộ lắp ghép | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
425 | Búp bê bé trai | 15 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
426 | Búp bê bé gái | 15 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
427 | Bộ đồ chơi gia đình | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
428 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
429 | Bộ tranh cảnh báo | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
430 | Bộ ghép hình hoa | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
431 | Bộ lắp ráp nút tròn | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
432 | Hàng rào nhựa 1 | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
433 | Bộ xây dựng | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
434 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
435 | Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
436 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
437 | Bộ lắp ráp xe lửa | 5 | bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
438 | Bộ động vật biển | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
439 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
440 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
441 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
442 | Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
443 | Nam châm màu d=40 | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
444 | Kính lúp | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
445 | Phễu nhựa | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
446 | Bể chơi với cát và nước | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
447 | Cân thăng bằng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
448 | Bộ làm quen với toán 1 | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
449 | Đồng hồ lắp ráp | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
450 | Bàn tính học đếm | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
451 | Bộ nhận biết hình phẳng | 150 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
452 | Ghép nút lớn | 15 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
453 | Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
454 | Bộ xếp hình các phương tiện giao thông | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
455 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
456 | Một số hình ảnh lễ hội, danh lam, thắng cảnh | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
457 | Bảng quay 2 mặt | 5 | Cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
458 | Bộ sa bàn giao thông | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
459 | Lô tô động vật | 50 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
460 | Lô tô thực vật | 50 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
461 | Lô tô các phương tiện giao thông | 50 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
462 | Lô tô đồ vật | 50 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
463 | Tranh số lượng | 5 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
464 | Đomino học toán | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
465 | Bộ chữ số và số lượng | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
466 | Lô tô hình và số lượng | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
467 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
468 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
469 | Bộ tranh mẫu giáo 4-5 tuổi theo chủ đề | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
470 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
471 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
472 | Bộ chữ và số | 30 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
473 | Bộ trang phục Công an | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
474 | Bộ trang phục Bộ đội | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
475 | Bộ trang phục Bác sỹ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
476 | Bộ trang phục nấu ăn | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
477 | Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
478 | Gạch xây dựng | 5 | Thùng | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
479 | Con rối (20 con chung) | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
480 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
481 | Đất nặn | 150 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
482 | Màu nước | 150 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
483 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
484 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
485 | Dập ghim | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
486 | Bìa các màu | 300 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
487 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
488 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
489 | Dập lỗ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
490 | Súng bắn keo | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
491 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
492 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
493 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
494 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
495 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
496 | Truyện tranh các loại | 750 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
497 | Vở tập tạo hình | 750 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
498 | Vở làm quen với toán | 750 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
499 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
500 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
501 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
502 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
503 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
504 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
505 | Giá phơi khăn | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
506 | Tủ để ly uống nước cho trẻ | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
507 | Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
508 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu. | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
509 | Giường ngủ của bé | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
510 | Giá để giày dép | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
511 | Thùng đựng rác có nắp đậy | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
512 | Thùng đựng nước có vòi | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
513 | Xô | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
514 | Chậu | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
515 | Bàn cho trẻ | 90 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
516 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
517 | Bàn giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
518 | Ghế giáo viên | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
519 | Bàn vi tính | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
520 | Giá để đồ chơi và học liệu | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
521 | Tủ đựng đồ dành cho giáo viên | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
522 | Bàn ghế làm việc giáo viên có ghế | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
523 | Bàn chải đánh răng trẻ em | 40 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
524 | Mô hình hàm răng | 20 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
525 | Vòng thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
526 | Vòng thể dục nhỏ | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
527 | Gậy thể dục nhỏ | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
528 | Xắc xô to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
529 | Cổng chui | 25 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
530 | Gậy thể dục to | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
531 | Cột ném bóng | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
532 | Bóng các loại | 80 | Quả | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
533 | Đồ chơi Bowling | 20 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
534 | Dây thừng | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
535 | Nguyên liệu để đan tết | 5 | kg | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
536 | Kéo thủ công | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
537 | Kéo văn phòng | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
538 | Bút chì đen | 175 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
539 | Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu | 175 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
540 | Bộ dinh dưỡng 1 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
541 | Bộ dinh dưỡng 2 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
542 | Bộ dinh dưỡng 3 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
543 | Bộ dinh dưỡng 4 | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
544 | Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
545 | Bộ lắp ráp kỹ thuật | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
546 | Bộ xếp hình xây dựng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
547 | Bộ luồn hạt | 20 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
548 | Bộ lắp ghép | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
549 | Đồ chơi các phương tiện giao thông | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
550 | Bộ lắp ráp xe lửa | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
551 | Bộ sa bàn giao thông | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
552 | Bộ động vật sống dưới nước | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
553 | Bộ động vật sống trong rừng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
554 | Bộ động vật nuôi trong gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
555 | Bộ côn trùng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
556 | Cân chia vạch | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
557 | Nam châm màu d=40 | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
558 | Kính lúp | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
559 | Phễu nhựa | 15 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
560 | Bể chơi với cát và nước | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
561 | Ghép nút lớn | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
562 | Bộ ghép hình hoa | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
563 | Bảng chun học toán | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
564 | Đồng hồ học số, học hình | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
565 | Bàn tính học đếm | 10 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
566 | Bộ làm quen với toán (Mẫu giáo 5-6 tuổi) | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
567 | Bộ hình khối | 25 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
568 | Bộ nhận biết hình phẳng | 175 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
569 | Bộ que tính | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
570 | Lô tô động vật | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
571 | Lô tô thực vật | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
572 | Lô tô các phương tiện giao thông | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
573 | Lô tô đồ vật | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
574 | Domino chữ cái và số | 50 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
575 | Bảng quay 2 mặt | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
576 | Bộ chữ cái | 75 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
577 | Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản | 20 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
578 | Lịch của trẻ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
579 | Tranh, ảnh về Bác Hồ | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
580 | Tranh cảnh báo nguy hiểm | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
581 | Tranh ảnh một số nghề phổ biến | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
582 | Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
583 | Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
584 | Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
585 | Bộ dụng cụ lao động (3010) | 15 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
586 | Bộ đồ chơi nhà bếp | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
587 | Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
588 | Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
589 | Bộ trang phục nấu ăn | 5 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
590 | Búp bê bé trai | 15 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
591 | Búp bê bé gái | 15 | Con | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
592 | Bộ trang phục Công an | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
593 | Doanh trại bộ đội | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
594 | Bộ trang phục Bộ đội | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
595 | Bộ trang phục công nhân | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
596 | Bộ dụng cụ bác sỹ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
597 | Bộ trang phục Bác sỹ | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
598 | Gạch xây dựng | 10 | Thùng | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
599 | Bộ xếp hình xây dựng | 10 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
600 | Hàng rào lắp ghép lớn bằng nhựa | 15 | Túi | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
601 | Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
602 | Đất nặn | 150 | hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
603 | Màu nước | 125 | Hộp | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
604 | Bút lông cỡ to | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
605 | Bút lông cỡ nhỏ | 60 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
606 | Dập ghim | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
607 | Bìa các màu | 250 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
608 | Giấy trắng A0 | 250 | Tờ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
609 | Kẹp sắt các cỡ | 100 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
610 | Dập lỗ | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
611 | Súng bắn keo | 5 | cái | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
612 | Băng/đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
613 | Băng/đĩa thơ ca, truyện kể | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
614 | Băng/đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
615 | Băng/đĩa hình "Kể chuyện theo tranh" | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
616 | Băng/đĩa hình về Bác Hồ | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
617 | Băng/đĩa hình các hoạt động giáo dục theo chủ đề | 5 | Đĩa | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
618 | Truyện tranh các loại | 175 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
619 | Vở tập tạo hình | 175 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
620 | Vở làm quen với toán | 175 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
621 | Tập tô chữ cái | 175 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
622 | Chương trình giáo dục mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
623 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
624 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
625 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
626 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non | 13 | Cuốn | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
627 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả | 13 | Bộ | Trường Mầm non Phường 10, thành phố Vũng Tàu | 06 tháng |
628 | CHI PHÍ DỰ PHÒNG CHO KHỐI LƯỢNG PHÁT SINH (THEO GIÁ GÓI THẦU ĐƯỢC DUYỆT) | 110.697.000 | đồng | . | . |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý chung/ Chủ trì | 1 | + Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuật+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. | 5 | 5 |
2 | Phụ trách kỹ thuật về thiết bị tại công trình | 1 | + Tốt nghiệp đại học chuyên ngành kinh tế hoặc kỹ thuật.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. | 3 | 3 |
3 | Kỹ thuật lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì | 2 | + Tốt nghiệp đại học thuộc các ngành kinh tế hoặc kỹ thuật. | 3 | 3 |
4 | Cán bộ phụ trách thanh toán | 1 | Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kế toán hoặc kinh tế xây dựng. | 3 | 3 |
5 | Kỹ thuật viên thi công thiết bị cho các khối lớp và ngoài trời | 10 | + Công nhân được cấp chứng chỉ đã được đào tạo huấn luyện các ngành nghề liên quan đến mộc, nề, cơ khí, điện, hàn, sơn.+ Có chứng chỉ hoặc chứng nhận huấn luyện an toàn lao động và vệ sinh lao động. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc 1 | 1 | cái | KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá; Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. | ||
2 | Ghế làm việc 1 | 1 | cái | Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. (Kiểu ghế GĐ nữ) | ||
3 | Tủ hồ sơ 1 | 1 | cái | Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
4 | Bàn vi tính | 1 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
5 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
6 | Bàn ghế salon tiếp khách | 1 | Bộ | (01 bàn, 01 ghế 3, 02 ghế đơn, 2 đôn). Vật liệu: Gia công bằng gỗ căm xe, Phun PU 03 lớp. | ||
7 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
8 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
9 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
10 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
11 | Bảng kế hoạch công tác | 3 | cái | Bảng theo giõi thi đua, Bảng kế hoạch công tác: Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. | ||
12 | Bàn làm việc 1 | 2 | cái | KT: (1,6 x 0,8 x 0,81)m. Bàn 2 hộc: trên ngăn kéo, dưới hôc tủ 2 tầng, ngăn kéo có khoá (theo hình mẫu); Vật liệu: Khung gỗ tự nhiên, mặt gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 3 lớp. | ||
13 | Ghế làm việc 2 | 2 | cái | Ghế làm việc Hiệu Phó : Ghế xoay, có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm | ||
14 | Tủ hồ sơ 1 | 2 | cái | Kích thước: 1.400*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên 3 cánh mở, khung gỗ tự nhiên, kính trắng 5 ly. Phần dưới 3 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
15 | Bàn vi tính | 2 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
16 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
17 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
18 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
19 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
20 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
21 | Bàn vi tính | 1 | cái | KT: (1,2 x 0,6 x 0,81)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 ngăn kéo có khoá. Phun PU 03 lớp. | ||
22 | Ghế xoay nhân viên | 1 | cái | Có tay vịn, có điều chỉnh cao độ, mặt và phần tựa lưng có nệm. | ||
23 | Tủ trưng bày | 2 | cái | Kích thước: 1.200*450*2.000mm; Kiểu dáng: Phần trên có từng hộc để đựng đồ. Phần dưới 2 cánh pano gỗ; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép 18mm, khung tủ, cửa bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp. | ||
24 | Bàn ghế họp giao ban (1 bàn + 6 ghế) | 3 | Bộ | Bàn KT hình chữ nhật: (1,0 x 1,8 x 0,75)m, gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên. Phun Pu 03 lớp | ||
25 | Máy điện thoại | 1 | cái | Panasonic KX-TSC11 | ||
26 | Khung ảnh Bác Hồ | 1 | cái | KT : 250 x 400mm | ||
27 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
28 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
29 | Bộ ấm trà | 1 | Bộ | Bình thuỷ điện + Bình trà + cốc uống nước. | ||
30 | Bàn làm việc 2 | 1 | cái | Bàn ghế làm việc có đặt máy tính: KT: (1,4 x 0,7 x 0,75)m; Vật liệu: Bàn gia công bằng gỗ cao su ghép dày 18mm, bo cạnh, có kệ để CPU, có ván để bàn phím gắn trên thanh trượt bằng bi, 1 hộc tủ 2 tầng, trên ngăn kéo, có khoá. Phun PU 03 lớp; Ghế KT: (0,38 x 0,38 x 1,05)m, mặt ghế gia công bằng gỗ cao su ghép 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, Phun PU 03 lớp, số lượng 1 cái. | ||
31 | Tủ sắt Hòa Phát | 1 | cái | Kích thước: 1000x450x1830mm; Kiểu dáng: TU09K3CK; Vật liệu: bằng sắt, sơn tĩnh điện màu ghi | ||
32 | Giường Inox cá nhân | 2 | cái | Kích thước: (2,0 x 0,9 x 0,45)m; Giường được làm bằng Inox, dát inox G 01/12 + nệm (tương đương Vạn Thành, Liên Á): 2,0*0,9*0,1m + ra. | ||
33 | Tủ thuốc y tế | 2 | cái | KT: (1.6 x 0.8x 0.4)m Vật liệu: nhôm + kính | ||
34 | Cân đo sức khỏe | 1 | cái | KT: (950 x 300 x 290)mm; Cân trọng lượng cơ thể và đo chiều cao. Max 120kg, chiều cao 50-190cm. | ||
35 | Bảng theo dõi KH tiêm phòng + Bảng thông báo cho phụ huynh | 2 | cái | Kích thước 1,2x2,4m; Vật liệu: Ván dày 5mm, mặt tráng formica, chữ và kẻ bằng giấy decal, viền khung nhôm. | ||
36 | Bộ dụng cụ y tế học đường | 1 | Bộ | Bao gồm: Đèn khám, huyết áp kế người lớn và trẻ em, ống nghe, nhiệt kế, bếp điện, nồi luộc, lò sấy khô, kẹp dụng cụ hấp sấy… | ||
37 | Bộ đo mắt thường | 1 | Bộ | Bộ đo mắt thường. | ||
38 | Đồng hồ treo tường | 1 | cái | Đồng hồ treo tường | ||
39 | Bảng tên phòng | 1 | cái | KT: (0,15 x 0,3)m, làm bằng meca. | ||
40 | Bàn ghế giáo viên (01 bàn + 02 ghế) | 40 | Bộ | Bàn Kích thước: (1,2 x 0,45 x 0,75)m; Vật liệu: Gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, phun PU 03 lớp; Ghế Kích thước: (0,38 x 0,38 x 1,05)m; Vật liệu: Mặt ghế gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, khung ghế làm bằng gỗ tự nhiên, phun PU 03 lớp. | ||
41 | Phông rèm treo tường hội trường | 60 | m2 | Bằng vải thun màu xanh và đỏ, khung treo bằng inox. | ||
42 | Bàn cho trẻ | 45 | cái | KT: D90cm x R45cm x C48cm; Mặt bàn làm bằng nhựa PP hoăc ván cao su ghép; Chân bàn bằng sắt sơn tĩnh điện vuông 2x2cm dày 1,2ly. Xếp lại gọn gàng nhờ khớp bản lề; Liên kết bằng vis, bulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ; Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa. | ||
43 | Ghế nhựa đúc cho các cháu | 90 | cái | Kích thước: Chiều cao mặt ghế 36cm, mặt ghế rộng 30cm*30cm, tựa cao 45cm. Màu xanh, đỏ , vàng… | ||
44 | Giá vẽ | 40 | cái | KT: 50x100; Vật liệu: Chân gỗ, mặt bảng MDF phủ simen | ||
45 | Bút vẽ | 100 | Hộp | Loại thông dụng (bút chì 12 màu, elepphant) | ||
46 | Màu các loại | 150 | cái | Vật liệu đảm bảo tiêu chuẩn an toàn. Loại thông dụng. | ||
47 | Bục thuyết trình | 1 | cái | KT: (0,8 x 0,6 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. | ||
48 | Bục tượng Bác | 1 | cái | KT :(0,5 x 0,5 x 1,2)m, gia công bằng gỗ ghép dày 18mm, sơn Pu 03 lớp. | ||
49 | Tượng Bác | 1 | cái | Bằng thạch cao màu trắng cao 60cm. | ||
50 | Bảng "Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh muôn năm" | 1 | cái | Kích thước: (cao khoảng 400mm đến 450mm, dài theo sân khấu hội trường). Nền mica, chữ decal loại, khung sắt, nẹp viến bằng thanh L nhôm. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu như sau:
- Có quan hệ với 91 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,72 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,87%, Xây lắp 48,54%, Tư vấn 38,01%, Phi tư vấn 0,58%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 507.219.044.771 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 493.575.590.212 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,69%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đây là những nguyên tắc của tôi, và nếu bạn không thích chúng… chậc, tôi còn những nguyên tắc khác. "
Groucho Marx
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng 1 thành phố Vũng Tàu. đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.