Gói thầu số 02: Quan trắc môi trường các cụm Công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn huyện Thạch Thất

        Đang xem
Mã TBMT
Đã xem
5
Số KHLCNT
Tên gói thầu
Gói thầu số 02: Quan trắc môi trường các cụm Công nghiệp đang hoạt động trên địa bàn huyện Thạch Thất
Hình thức dự thầu
Đấu thầu qua mạng
Giá gói thầu
310.141.000 VND
Ngày đăng tải
10:48 29/08/2024
Loại hợp đồng
Trọn gói
Trong nước/Quốc tế
Quốc tế
Phương thức LCNT
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Lĩnh vực
Phi tư vấn
Số quyết định phê duyệt
603/QĐ-BQLDA
Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

File chỉ có thể tải trên máy tính Windows có sử dụng Agent, chọn chế độ Tải về nhanh nếu bạn không sử dụng Windows có cài Agent!
Trường hợp phát hiện BMT không đính kèm đầy đủ file E-HSMT và hồ sơ thiết kế, đề nghị nhà thầu thông báo ngay cho Chủ đầu tư hoặc Người có thẩm quyền theo địa chỉ nêu tại Chương II-Bảng dữ liệu trong E-HSMT và phản ánh tới đường dây nóng Báo Đấu thầu: 024 37686611
Cơ quan phê duyệt
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạch Thất
Ngày phê duyệt
28/08/2024
Kết quả đấu thầu
Có nhà thầu trúng thầu

Danh sách nhà thầu trúng thầu

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Giá dự thầu (VND) Điểm kỹ thuật Giá trúng thầu (VND) Thời gian giao hàng (ngày) Ngày ký hợp đồng
1 vnz000023636 LIÊN DANH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM – MÔI TRƯỜNG VÀ SẢN XUẤT SẠCH

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

284.772.135 VND 284.772.000 VND 160 ngày
2 vn0102900458 LIÊN DANH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM – MÔI TRƯỜNG VÀ SẢN XUẤT SẠCH

Trung tâm Môi trường và Sản xuất sạch

284.772.135 VND 284.772.000 VND 160 ngày
3 vn0102007533 LIÊN DANH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI - KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM – MÔI TRƯỜNG VÀ SẢN XUẤT SẠCH

CÔNG TY CỔ PHẦN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

284.772.135 VND 284.772.000 VND 160 ngày

Danh sách nhà thầu không trúng thầu:

STT Mã định danh (theo MSC mới) Tên liên danh Tên nhà thầu Lý do trượt thầu
1 vn1801287028 CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ NHONHO Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật nêu trong E-HSMT

Hạng mục công việc

STT Danh mục dịch vụ Mô tả dịch vụ Khối lượng Địa điểm thực hiện Đơn vị tính Giá/Đơn giá trúng thầu (VND) Thành tiền (VNĐ)
1 Khảo sát, thu thập thông tin về hoạt động cụm công nghiệp, thiết kế vị trí lấy mẫu. - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 2 Công 378.000 756.000
2 Phương tiện đi lại phục vụ khảo sát, thu thập thông tin - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 chuyến xe 864.000 2.592.000
3 Nhiệt độ, độ ẩm - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 30.158 120.632
4 Vận tốc gió, hướng gió - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 29.729 118.916
5 SO2 - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 584.637 2.338.548
6 CO - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 335.209 1.340.836
7 NO2 - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 340.574 1.362.296
8 Tổng bụi lơ lửng (TSP) - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 205.733 822.932
9 Tiếng ồn - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện tại vị trí CCN và Trạm XLNT/tần suất 02 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 116.231 464.924
10 Nhiệt độ Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 72.630 217.890
11 Màu - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 81.337 244.011
12 pH - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 66.154 198.462
13 BOD5 - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 264.953 794.859
14 COD - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 293.889 881.667
15 Chất rắn lơ lửng -Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 203.743 611.229
16 Asen (As) -Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 669.554 2.008.662
17 Thuỷ ngân- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 827.507 2.482.521
18 Chì (Pb) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
19 Cadimi (Cd) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
20 Crom (VI)- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 417.275 1.251.825
21 Crom (III) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
22 Đồng (Cu)- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
23 Kẽm (Zn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
24 Niken (Ni)- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
25 Mangan (Mn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
26 Sắt- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
27 Tổng xianua- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 436.722 1.310.166
28 Tổng phenol- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 1.071.781 3.215.343
29 Tổng dầu mỡ khoáng - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 666.307 1.998.921
30 Sunfua-Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 500.688 1.502.064
31 Florua-Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 469.209 1.407.627
32 Amoni (tính theo N) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 334.879 1.004.637
33 Tổng Ni tơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 368.399 1.105.197
34 Tổng Phot pho (tính theo P) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 455.168 1.365.504
35 Clorua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 299.646 898.938
36 Clo dư - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 471.538 1.414.614
37 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.108.923 6.326.769
38 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ -Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.110.659 6.331.977
39 Tổng PCB -Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 918.000 2.754.000
40 Coliform-Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 870.985 2.612.955
41 Tổng hoạt độ phóng xạ α - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 1.665.357 4.996.071
42 Tổng hoạt độ phóng xạ β- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu tại vị trí Trạm XLNT/tần suất 03 lần/năm 2024) - Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 1.665.357 4.996.071
43 pH - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 63.664 254.656
44 BOD5 - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 290.484 1.161.936
45 COD -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 259.548 1.038.192
46 DO - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 82.352 329.408
47 TSS - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 167.440 669.760
48 Amoni (tính theo N)- Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 320.037 1.280.148
49 Clorua - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 276.690 1.106.760
50 Florua- Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 432.480 1.729.920
51 Nitrit - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 322.770 1.291.080
52 Nitrat - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 260.986 1.043.944
53 Phosphat -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 294.697 1.178.788
54 Xyanua- Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 386.629 1.546.516
55 Asen (As)- Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 493.520 1.974.080
56 Cadimi (Cd) - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 534.556 2.138.224
57 Chì (Pb) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 534.556 2.138.224
58 Crom VI - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 396.733 1.586.932
59 Tổng Crom - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
60 Đồng (Cu) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
61 Kẽm (Zn) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
62 Niken (Ni) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
63 Mangan (Mn) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
64 Thủy ngân (Hg) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 714.816 2.859.264
65 Sắt (Fe) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 376.483 1.505.932
66 Chất hoạt động bề mặt -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 845.817 3.383.268
67 Aldrin -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 433.271 1.733.084
68 Benzen hexachloride (BHC) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 433.271 1.733.084
69 Dieldrin -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 433.271 1.733.084
70 Tổng Dichloro diphenyl trichloroenthane (DDTs) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 433.271 1.733.084
71 Heptachlor & Heptachlorepoxide - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 433.271 1.733.084
72 Tổng phenol -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 1.073.294 4.293.176
73 Tổng dầu, mỡ - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 599.760 2.399.040
74 Tổng các bon hữu cơ (TOC) -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 599.760 2.399.040
75 Tổng hoạt độ phóng xạ α - Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 1.665.357 6.661.428
76 Tổng hoạt độ phóng xạ β -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 1.665.357 6.661.428
77 Coliform -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 843.086 3.372.344
78 E.Coli -Quan trắc chất lượng nguồn tiếp nhận (2 mẫu tại vị trí cách điểm tiếp nhận nước thải phía thượng lưu 30m và hạ lưu 30m/tần suất 2 lần/năm 2024) Quan trắc môi trường tại CCN Bình Phú (21 ha) Theo quy định tại Chương V 4 Chỉ tiêu 843.086 3.372.344
79 Khảo sát, thu thập thông tin về hoạt động cụm công nghiệp, thiết kế vị trí lấy mẫu. - Khảo sát, thiết kế vị trí lấy mẫu - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Công 378.000 2.268.000
80 Phương tiện đi lại phục vụ khảo sát, thu thập thông tin - Khảo sát, thiết kế vị trí lấy mẫu - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 chuyến xe 864.000 2.592.000
81 Nhiệt độ, độ ẩm -Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 30.158 180.948
82 Vận tốc gió, hướng gió -Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 29.729 178.374
83 SO2 - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 584.637 3.507.822
84 CO - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 335.209 2.011.254
85 NO2- Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 340.574 2.043.444
86 Tổng bụi lơ lửng (TSP) -Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 205.733 1.234.398
87 Tiếng ồn -Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 116.231 697.386
88 Nhiệt độ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 72.630 217.890
89 Màu - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 81.337 244.011
90 pH - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 66.154 198.462
91 BOD5 - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 264.953 794.859
92 COD - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 293.889 881.667
93 Chất rắn lơ lửng - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 203.743 611.229
94 Asen (As) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 669.554 2.008.662
95 Thuỷ ngân - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 827.507 2.482.521
96 Chì (Pb) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
97 Cadimi (Cd) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
98 Crom (VI) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 417.275 1.251.825
99 Crom (III) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
100 Đồng (Cu) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
101 Kẽm (Zn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
102 Niken (Ni) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
103 Mangan (Mn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
104 Sắt - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
105 Tổng xianua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 436.722 1.310.166
106 Tổng phenol - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 1.071.781 3.215.343
107 Tổng dầu mỡ khoáng - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 666.307 1.998.921
108 Sunfua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 500.688 1.502.064
109 Florua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 469.209 1.407.627
110 Amoni (tính theo N) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 334.879 1.004.637
111 Tổng Ni tơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 368.399 1.105.197
112 Tổng Phot pho (tính theo P) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 455.168 1.365.504
113 Clorua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 299.646 898.938
114 Clo dư - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 471.538 1.414.614
115 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.108.923 6.326.769
116 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.110.659 6.331.977
117 Tổng PCB - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 918.000 2.754.000
118 Coliform - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - - Quan trắc môi trường tại CCN Chàng Sơn, Cơ kim khí, Mộc Phùng Xá Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 870.985 2.612.955
119 Khảo sát, thu thập thông tin về hoạt động cụm công nghiệp, thiết kế vị trí lấy mẫu.- Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Công 378.000 2.268.000
120 Phương tiện đi lại phục vụ khảo sát, thu thập thông tin - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 chuyến xe 864.000 2.592.000
121 Nhiệt độ, độ ẩm - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 30.158 180.948
122 Vận tốc gió, hướng gió - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 29.729 178.374
123 SO2 - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 584.637 3.507.822
124 CO - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 335.209 2.011.254
125 NO2 - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 340.574 2.043.444
126 Tổng bụi lơ lửng (TSP) - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 205.733 1.234.398
127 Tiếng ồn - Quan trắc môi trường không khí (2 mẫu đại diện/cụm công nghiệp x 03 cụm công nghiệp ) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 6 Chỉ tiêu 116.231 697.386
128 Nhiệt độ- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 72.630 217.890
129 Màu - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 81.337 244.011
130 pH- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 66.154 198.462
131 BOD5 - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 264.953 794.859
132 COD - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 293.889 881.667
133 Chất rắn lơ lửng - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 203.743 611.229
134 Asen (As)- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 669.554 2.008.662
135 Thuỷ ngân- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 827.507 2.482.521
136 Chì (Pb) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
137 Cadimi (Cd) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 523.569 1.570.707
138 Crom (VI)- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 417.275 1.251.825
139 Crom (III) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
140 Đồng (Cu) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
141 Kẽm (Zn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
142 Niken (Ni) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
143 Mangan (Mn) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
144 Sắt - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 497.623 1.492.869
145 Tổng xianua - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 436.722 1.310.166
146 Tổng phenol - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 1.071.781 3.215.343
147 Tổng dầu mỡ khoáng- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 666.307 1.998.921
148 Sunfua- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 500.688 1.502.064
149 Florua- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 469.209 1.407.627
150 Amoni (tính theo N) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 334.879 1.004.637
151 Tổng Ni tơ- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 368.399 1.105.197
152 Tổng Phot pho (tính theo P) - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 455.168 1.365.504
153 Clorua- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 299.646 898.938
154 Clo dư - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 471.538 1.414.614
155 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.108.923 6.326.769
156 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật phốt pho hữu cơ - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 2.110.659 6.331.977
157 Tổng PCB- Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 918.000 2.754.000
158 Coliform - Quan trắc môi trường nước thải (1 mẫu/cụm công nghiệp x 3 cụm công nghiệp) - Quan trắc môi trường tại CCN Canh Nậu, CCN Bình Phú I, CCN Kim Quan Theo quy định tại Chương V 3 Chỉ tiêu 787.434 2.362.302
AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây