Danh sách 63 Tỉnh thành Việt Nam và 34 Tỉnh thành sau sáp nhập

Thứ tư, 05 Tháng Ba 2025 3:41 CH
Bài viết này DauThau.info sẽ thống kê danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam theo vần chữ cái và theo khu vực vùng miền để bạn tiện tìm kiếm trong công việc. Bên cạnh đó, DauThau.info cũng hướng dẫn bạn tìm kiếm nhà thầu theo tỉnh thành, chi tiết mời bạn cùng tham khảo trong nội dung dưới đây.
63 Tỉnh thành Việt Nam
63 Tỉnh thành Việt Nam

Việt Nam có 63 hay 64 tỉnh thành? 

Theo đó trước năm 2008, Việt Nam có tất cả là 64 tỉnh thành. Tuy nhiên từ năm 2008, Tỉnh Hà Tây sáp nhập vào Thành phố Hà Nội. Số lượng tỉnh thành từ Bắc vào Nam giảm từ 64 xuống còn 63 tỉnh và thành phố. Con số 64 là Số lượng tỉnh thành cũ. Hiện nay, Việt Nam được chia làm 3 miền và 8 vùng (khu vực) với tất cả 63 tỉnh thành.

Từ 2025 Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Trước đó, trong 63 tỉnh thành có 58 Tỉnh và 5 Thành phố (Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải PhòngCần Thơ). 
Kể từ ngày 01/01/2025, Việt Nam vẫn sẽ có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Nhưng trong số tỉnh thành có sự thay đổi, cụ thể: 

Những thay đổi về địa giới hành chính:

  • Thành phố Huế được thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Thừa Thiên Huế.
  • Thành phố Hải Phòng có thêm thành phố trực thuộc là thành phố Thủy Nguyên (Theo Nghị quyết 1232/NQ-UBTVQH15 năm 2024).
  • Thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình) được sáp nhập với huyện Hoa Lư và đổi tên thành thành phố Hoa Lư (Theo Nghị quyết 1318/NQ-UBTVQH15 năm 2024).
  • Thành Phố Phú Mỹ (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) chính thức lên thành phố từ ngày 01/03/2025, trên cơ sở toàn bộ thị xã Phú Mỹ hiện nay (Theo Nghị quyết 1365/NQ-UBTVQH15 năm 2025)

Hiện tại, việc sáp nhập tỉnh vẫn đang trong quá trình nghiên cứu và dự kiến. Mặc dù có một số thay đổi về địa giới hành chính và biến động về số lượng tỉnh, thành phố, tuy nhiên, tổng số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam vẫn đang là 63.

Dự kiến tên gọi của 34 tỉnh thành sau sáp nhập tỉnh thành 2025

Ngày 12/4/2025, Tổng Bí thư Tô Lâm đã ký ban hành Nghị quyết số 60-NQ/TW Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII. Trung ương thống nhất chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh cả nước còn 34 đơn vị, gồm 28 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc Trung ương.

Trong số 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh hiện nay, có 11 đơn vị không thực hiện sáp nhập, 52 đơn vị còn lại sáp nhập, hợp nhất thành 23 đơn vị hành chính cấp tỉnh mới. Như vậy tên gọi của 34 tỉnh thành sau sáp nhập tỉnh thành 2025 dự kiến như sau: 

Các đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập

STT

Tỉnh, thành phố

1

TP Hà Nội

2

TP Huế

3

Lai Châu

4

Điện Biên

5

Sơn La

6

Lạng Sơn

7

Quảng Ninh

8

Thanh Hóa

9

Nghệ An

10

Hà Tĩnh

11

Cao Bằng

Các đơn vị hành chính cấp tỉnh mới sau sáp nhập, hợp nhất

Theo đó, 63 tỉnh thành sau sáp nhập, ngoại trừ các tỉnh thành không sáp nhập nói trên, các tỉnh thành sau sáp nhập như sau:

STT

Tên gọi tỉnh, thành phố sau sáp nhập

Các tỉnh, thành phố sáp nhập, hợp nhất

Trung tâm chính trị - hành chính

12

Tuyên Quang

Tuyên Quang + Hà Giang

Tuyên Quang

13

Lào Cai

Lào Cai + Yên Bái

Yên Bái

14

Thái Nguyên

Bắc Kạn + Thái Nguyên

Thái Nguyên

15

Phú Thọ

Vĩnh Phúc + Phú Thọ + Hòa Bình

Phú Thọ

16

Bắc Ninh

Bắc Ninh + Bắc Giang

Bắc Ninh

17

Hưng Yên

Hưng Yên + Thái Bình

Hưng Yên

18

TP Hải Phòng

Hải Dương + TP Hải Phòng

TP Hải Phòng

19

Ninh Bình

Hà Nam + Ninh Bình + Nam Định

Ninh Bình

20

Quảng Trị

Quảng Bình + Quảng Trị

Quảng Bình

21

TP Đà Nẵng

TP Đà Nẵng + Quảng Nam

TP Đà Nẵng

22

Quảng Ngãi

Kon Tum + Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

23

Gia Lai

Gia Lai + Bình Định

Gia Lai

24

Khánh Hòa

Ninh Thuận + Khánh Hòa

Khánh Hòa

25

Lâm Đồng

Lâm Đồng + Đắk Nông + Bình Thuận

Lâm Đồng

26

Đắk Lắk

Đắk Lắk + Phú Yên

Đắk Lắk

27

TP. Hồ Chí Minh

Bà Rịa-Vũng Tàu + Bình Dương + TP HCM

TP Hồ Chí Minh

28

Đồng Nai

Đồng Nai + Bình Phước

Đồng Nai

29

Tây Ninh

Tây Ninh + Long An

Tây Ninh

30

TP Cần Thơ

TP Cần Thơ + Sóc Trăng + Hậu Giang

TP Cần Thơ

31

Vĩnh Long

Bến Tre + Vĩnh Long + Trà Vinh

Vĩnh Long

32

Đồng Tháp

Tiền Giang + Đồng Tháp

Tiền Giang

33

Cà Mau

Bạc Liêu + Cà Mau

Cà Mau

34

An Giang

An Giang + Kiên Giang

An Giang

Dự kiến tên gọi của 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp hợp nhất, sáp nhập tỉnh thành 2025 (1)
Dự kiến tên gọi của 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh sau sáp hợp nhất, sáp nhập tỉnh thành 2025 

Đồng thời theo Công văn số 43-CV/BCĐ năm 2025, ban hành ngày 20/3/2025, Ban Chỉ đạo Trung ương đã yêu cầu triển khai các nội dung, nhiệm vụ nhằm chuẩn bị báo cáo tại Hội nghị lần thứ 11 Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII, đồng thời thực hiện sau khi có nghị quyết, kết luận của Hội nghị này đối với các tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương. Trong đó Quốc hội dự kiến sẽ ban hành Nghị quyết về việc sáp nhập các đơn vị hành chính cấp tỉnh trước ngày 30/6/2025. Danh sách các tỉnh, thành phố mới hình thành sau quá trình sáp nhập này được dự kiến vận hành sau ngày 30/8/2025.

Trên đây là toàn bộ thông tin sáp nhập tỉnh mới nhất năm 2025. DauThau.info sẽ tiếp tục cập nhật thông tin chi tiết về các tiêu chí sáp nhập, lộ trình thực hiện, và danh sách các tỉnh dự kiến sáp nhập khi có thông báo chính thức.

Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất theo vần chữ cái:

Dưới đây là danh sách mã bưu chính và biển số xe, diện tích và Dân số trung bình của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất - cập nhật danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất:

STT

Tên tỉnh thành 

Mã bưu chính

Biển số xe

Diện tích
(km2)
Dân số trung bình
(Nghìn người)

1

An Giang

90000

67

3.536,82 1.905,52

2

Bà Rịa-Vũng Tàu

78000

72

1.982,56 1.178,70

3

Bắc Giang

26000

13, 98

3.895,89 1.890,93

4

Bắc Kạn

23000

97

4.859,96 324,35

5

Bạc Liêu

97000

94

2.667,88 921,81

6

Bắc Ninh

16000

99

822,71 1.488,20

7

Bến Tre

86000

71

2.379,70 1.298,01

8

Bình Định

55000

77

6.066,40 1.504,29

9

Bình Dương

75000

61

2.694,64 2.763,12

10

Bình Phước

67000

93

6.873,56 1.034,67

11

Bình Thuận

77000

86

7.942,60 1.252,06

12

Cà Mau

98000

69

5.274,51 1.207,63

13

Cần Thơ

94000

65

1.440,40 1.252,35

14

Cao Bằng

21000

11

6.700,39 543,05

15

Đà Nẵng

50000

43

1.284,73 1.220,19

16

Đắk Lắk

63000-64000

47

13.070,41 1.918,44

17

Đắk Nông

65000

48

6.509,27 670,56

18

Điện Biên

32000

27

9.539,93 633,98

19

Đồng Nai

76000

39, 60

5.863,62 3.255,81

20

Đồng Tháp

81000

66

3.382,28 1.600,17

21

Gia Lai

61000-62000

81

15.510,13 1.590,98

22

Hà Giang

20000

23

7.927,55 892,72

23

Hà Nam

18000

90

861,93 878,05

24

Hà Nội

10000-14000

29-33,40

3.359,84 8.435,65

25

Hà Tĩnh

45000-46000

38

5.994,45 1.317,20

26

Hải Dương

03000

34

1.668,28 1.946,82

27

Hải Phòng

04000-05000

15, 16

1.526,52 2.088,02

28

Hậu Giang

95000

95

1.622,23 729,47

29

TP. Hồ Chí Minh

70000-74000

41,50-59

2.095,39 9.389,72

30

Hòa Bình

36000

28

4.590,30 875,38

31

Hưng Yên

17000

89

930,2 1.290,80

32

Khánh Hòa

57000

79

5.199,62 1.253,97

33

Kiên Giang

91000-92000

68

6.352,92 1.751,76

34

Kon Tum

60000

82

9.677,30 579,91

35

Lai Châu

30000

25

9.068,73 482,1

36

Lâm Đồng

66000

49

9.781,20 1.332,53

37

Lạng Sơn

25000

12

8.310,18 802,09

38

Lào Cai

31000

24

6.364,25 770,59

39

Long An

82000-83000

62

4.494,78 1.734,26

40

Nam Định

07000

18

1.668,83 1.876,85

41

Nghệ An

43000-44000

37

16.486,49 3.416,90

42

Ninh Bình

08000

35

1.411,78 1.010,70

43

Ninh Thuận

59000

85

3.355,70 598,68

44

Phú Thọ

35000

19

3.534,56 1.516,92

45

Phú Yên

56000

78

5.025,96 876,62

46

Quảng Bình

47000

73

7.998,76 913,86

47

Quảng Nam

51000-52000

92

10.574,86 1.519,38

48

Quảng Ngãi

53000-54000

76

5.155,25 1.245,65

49

Quảng Ninh

01000-02000

14

6.207,93 1.362,88

50

Quảng Trị

48000

74

4.701,23 649,71

51

Sóc Trăng

96000

83

3.298,20 1.197,82

52

Sơn La

34000

26

14.109,83 1.300,13

53

Tây Ninh

80000

70

4.041,65 1.188,76

54

Thái Bình

06000

17

1.584,61 1.878,54

55

Thái Nguyên

24000

20

3.521,97 1.335,99

56

Thanh Hóa

40000-42000

36

11.114,71 3.722,06

57

Thừa Thiên - Huế

49000

75

4.947,11 1.160,22

58

Tiền Giang

84000

63

2.556,36 1.785,24

59

Trà Vinh

87000

84

2.390,77 1.019,26

60

Tuyên Quang

22000

22

5.867,95 805,78

61

Vĩnh Long

85000

64

1.525,73 1.028,82

62

Vĩnh Phúc

15000

88

1.236,00 1.197,62

63

Yên Bái

33000

21

6.892,67 847,25
- Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư 
- Lưu ý: Dân số của tỉnh thành cập nhật đến năm 2022, số liệu mang tính chất tham khảo.
63 tỉnh thành Việt Nam
Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam

Bản đồ 63 tỉnh thành Việt Nam

Dưới đây là danh sách vị trí địa lý 63 tỉnh thành trên bản đồ Việt Nam:

Ban do 63 tinh thanh Viet Nam
Bản đồ 63 tỉnh thành Việt Nam

Các tỉnh thành của Việt Nam phân chia theo vùng miền và khu vực

Với danh sách các tỉnh thành Việt Nam mà DauThau.info vừa liệt kê trên, hiện nay được chia làm 3 miền: Bắc, Trung và Nam bộ. Cụ thể mỗi miền được phân chia chi tiết như sau: 

1. Miền Bắc gồm 3 khu vực và 25 tỉnh thành

2. Miền Trung gồm 3 khu vực và 19 tỉnh thành

3. Miền Nam gồm 2 khu vực và 19 tỉnh thành

danh sach 63 tinh thanh viet nam theo vung mien
Các tỉnh thành của Việt Nam phân chia theo vùng miền và khu vực

Trên đây là danh sách 63 tỉnh thành phố trên cả nước Việt Nam DauThau.info gửi đến các nhà thầu. Ngoài ra, các nhà thầu có thể tìm kiếm gói thầu theo tỉnh thành trên cả nước với chức năng tìm kiếm thông minh của DauThau.info. 

Hướng dẫn xem thông tin dự án, đấu thầu, đấu giá, doanh nghiệp... theo bản đồ 63 tỉnh thành

Để xem chi tiết về thông tin đấu thầu theo tỉnh thành bằng phần mềm DauThau.info, bạn truy cập vào phần mềm DauThau.info, tại menu Đấu Thầu, bạn chọn Dành cho nhà thầu ⇒ Chọn Thông báo mời thầu ⇒ Chọn Địa phương thực hiện.

tra cứu gói thầu qua mạng
Hướng dẫn xem thông tin dự án, đấu thầu, đấu giá, doanh nghiệp... theo 63 tỉnh thành 
Trang siêu dữ liệu thầu 63 tỉnh thành của DauThau.info cung cấp nguồn thông tin đầy đủ, toàn diện, chính xác và cập nhật mới nhất về thông tin đấu thầu, đấu giá.... của các tỉnh thành, giúp người dùng tra cứu các loại dữ liệu trên trang siêu dữ liệu thầu của 63 tỉnh thành (Người dùng click vào từng loại dữ liệu dưới đây để xem thông tin chi tiết). Trong đó bao gồm danh sách:
  1. Dự án đầu tư phát triển

  2. Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu

  3. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

  4. Thông báo mời thầu

  5. Kết quả mở thầu

  6. Kết quả lựa chọn nhà thầu

  7. Mời sơ tuyển nhà thầu

  8. Mời quan tâm nhà thầu

  9. Kết quả sơ tuyển nhà thầu

  10. Kết quả mở sơ tuyển nhà thầu

  11. Kết quả mời quan tâm nhà thầu

  12. Kết quả mở quan tâm nhà thầu

  13. Công bố danh mục dự án

  14. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

  15. Thông báo mời đầu tư

  16. Mời sơ tuyển nhà đầu tư

  17. Kết quả sơ tuyển nhà đầu tư

  18. Kết quả lựa chọn nhà đầu tư

  19. Nhà thầu

  20. Nhà thầu là các công ty niêm yết

  21. Nhà thầu vi phạm

  22. Bên mời thầu

  23. Thông báo đấu giá

  24. Thông báo chọn tổ chức đấu giá

  25. Tổ chức đấu giá

  26. Đấu giá viên

  27. Sở tư pháp

  28. Văn bản pháp quy

  29. Quy hoạch xây dựng và đô thị

  30. Tổ chức xây dựng

  31. LAS - XD

  32. Phòng thí nghiệm

  33. Tổ chức chứng nhận

  34. Tổ chức giám định

  35. Phòng thí nghiệm y tế

  36. Nhà cung cấp thử nghiệm thành thạo VIPAS

  37. Tổ chức sản xuất mẫu chuẩn bởi VIRAS

Như vậy, trang tìm kiếm thông tin thầu theo địa phương/tỉnh thành của DauThau.info cung cấp danh sách thống kê các loại thông tin thầu theo 63 tỉnh/thành phố, giúp cho nhà thầu biết được tại tỉnh/thành phố mình quan tâm đang có bao nhiêu: Dự án đầu tư phát triển; Kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu; Kế hoạch lựa chọn nhà thầu; Thông báo mời thầu; Kết quả mở thầu; Kết quả lựa chọn nhà thầu; Mời sơ tuyển nhà thầu; Mời quan tâm nhà thầu; Kết quả sơ tuyển nhà thầu; Kết quả mở sơ tuyển nhà thầu; Kết quả mời quan tâm nhà thầu; Kết quả mở quan tâm nhà thầu; Công bố danh mục dự án; Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; Thông báo mời đầu tư; Mời sơ tuyển nhà đầu tư; Kết quả sơ tuyển nhà đầu tư; Kết quả lựa chọn nhà đầu tư; Nhà thầu; Nhà thầu là các công ty niêm yết; Nhà thầu vi phạm; Bên mời thầu; Thông báo đấu giá; Thông báo chọn tổ chức đấu giá; Tổ chức đấu giá; Đấu giá viên; Sở tư pháp; Văn bản pháp quy; Quy hoạch xây dựng và đô thị; Tổ chức xây dựng; LAS - XD; Phòng thí nghiệm; Tổ chức chứng nhận; Tổ chức giám định; Phòng thí nghiệm y tế; Nhà cung cấp thử nghiệm thành thạo VIPAS; Tổ chức sản xuất mẫu chuẩn bởi VIRAS. Thông tin chi tiết về chức năng này, bạn có thể xem tại đây.
thông tin thầu theo 63 tỉnh thành
Bản đồ 63 tỉnh thành Việt Nam và thống kê số lượng gói thầu của từng Tỉnh/Thành phố với phần mềm DauThau.info (số liệu thống kê tháng 11/2024)

DauThau.info sẽ tiếp tục cập nhật và hoàn thiệt các dữ liệu thầu của 63 tỉnh thành Việt Nam, phục vụ người dùng theo dõi và tra cứu thông tin về dữ liệu đấu thầu theo từng địa phương một cách hiệu quả nhất!

Video hướng dẫn tìm gói thầu theo tỉnh/ thành 

Dưới đây là video hướng dẫn nhà thầu các thao tác tìm kiếm gói thầu theo 63 tỉnh thành 

Cần hỗ trợ đăng ký nhận thông tin thầu theo nhu cầu, quý khách vui lòng liên hệ:

Tác giả: Thuy Nguyen

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây